ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 808/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
29 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DANH MỤC DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ
THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phường ngày 22/11/2022;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Nghị định số
45/2020//NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản
lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ
công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:
1. Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh:
- Số dịch vụ công trực tuyến
toàn trình: 1.151 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp tỉnh: 977 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp huyện: 134 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã: 40 dịch vụ.
- Số dịch vụ công trực tuyến
một phần: 445 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp tỉnh: 325 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp huyện: 75 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã: 45 dịch vụ.
- Số dịch vụ cung cấp thông tin
trực tuyến: 266 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp tỉnh: 197 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp huyện: 39 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã: 30 dịch vụ.
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ
lục II kèm theo)
2. Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:
- Số dịch vụ công trực tuyến
toàn trình: 133 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp tỉnh: 67 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp huyện: 53 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã: 13 dịch vụ.
- Số dịch vụ công trực tuyến
một phần: 63 dịch vụ, trong đó:
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp tỉnh: 40 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp huyện: 16 dịch vụ;
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã: 7 dịch vụ.
- Số dịch vụ cung cấp thông tin
trực tuyến: Không có.
(Chi tiết tại Phụ lục III,
Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng cơ
quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm cập nhật danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều
1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;
tuyên truyền, hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp biết, sử dụng các
dịch vụ công trực tuyến đã được cung cấp theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc
thực hiện cung cấp đầy đủ, kịp thời dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thực hiện tích hợp 100% các dịch vụ
công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định. Kịp thời báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện (nếu
có) hoặc tham mưu, đề xuất việc xem xét điều chỉnh, bổ sung theo các quy định
liên quan của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT; VP7.
ĐN_VP7_QĐ_2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp DVCTT
|
TTHC liên thông
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Toàn trình
|
Một phần
|
DV cung cấp thông tin trực tuyến
|
Không
|
Có
|
A
|
CẤP TỈNH
|
977
|
325
|
197
|
575
|
994
|
505
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
78
|
0
|
8
|
34
|
85
|
1
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
9
|
|
1
|
3
|
10
|
0
|
1
|
1.006388.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005074.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.005067.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.005070.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.006389.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
3.000181.000.00.00.H42
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.001088.000.00.00.H42
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.002478.000.00.00.H42
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.002479.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.002480.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
8
|
0
|
0
|
5
|
8
|
0
|
1
|
1.005069.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005073.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001988.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005082.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.005354.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001989.000.00.00.H42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.005088.000.00.00.H42
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.005087.000.00.00.H42
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
4
|
0
|
0
|
3
|
4
|
0
|
1
|
1.005084.000.00.00.H42
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005081.000.00.00.H42
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.005079.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005076.000.00.00.H42
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
|
4
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
1
|
1.005065.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005062.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.000744.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.005057.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ
|
21
|
0
|
0
|
7
|
21
|
0
|
1
|
1.005015.000.00.00.H42
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.005008.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004988.000.00.00.H42
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.004999.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.004991.000.00.00.H42
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.005017.000.00.00.H42
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
1.005053.000.00.00.H42
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.005049.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.005025.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.005043.000.00.00.H42
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.005036.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
1.005466.000.00.00.H42
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.005195.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
14
|
1.005359.000.00.00.H42
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.004712.000.00.00.H42
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
2.001805.000.00.00.H42
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.000181.000.00.00.H42
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.001000.000.00.00.H42
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.005061.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
2.001985.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
2.001987.000.00.00.H42
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
1
|
1.000715.000.00.00.H42
|
Cấp chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.000713.000.00.00.H42
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.000711.000.00.00.H42
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.000259.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
12
|
0
|
1
|
7
|
13
|
0
|
1
|
1.000288.000.00.00.H42
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.000280.000.00.00.H42
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
1.000691.000.00.00.H42
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.000729.000.00.00.H42
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
2.000011.000.00.00.H42
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
1.005143.000.00.00.H42
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.009002.000.00.00.H42
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.002407.000.00.00.H42
|
Xét cấp học bổng chính sách
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.001714.000.00.00.H42
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.004435.000.00.00.H42
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.004436.000.00.00.H42
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.002982.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.005144.000.00.00.H42
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NGƯỜI
NƯỚC NGOÀI
|
12
|
0
|
0
|
4
|
12
|
0
|
1
|
1.001499.000.00.00.H42
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.001497.000.00.00.H42
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.001496.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001495.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.001493.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo
dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.001492.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.000939.000.00.00.H42
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.006446.000.00.00.H42
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.000718.000.00.00.H42
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.008723.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.008722.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.000716.000.00.00.H42
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI,
TUYỂN SINH
|
1
|
0
|
6
|
1
|
7
|
0
|
1
|
1.005090.000.00.00.H42
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.003734.000.00.00.H42
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.005142.000.00.00.H42
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.009394.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.005095.000.00.00.H42
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
2.001806.000.00.00.H42
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.005098.000.00.00.H42
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
|
|
x
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG
CHỨNG CHỈ
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
1.005092.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
2.001914.000.00.00.H42
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.004889.000.00.00.H42
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
SỞ DU LỊCH
|
26
|
0
|
0
|
2
|
7
|
19
|
LĨNH VỰC LỮ HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.004528.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.003490.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.001628.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001622.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001616.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001611.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001589.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.003742.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.003717.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
10
|
1.003240.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện*
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.003275.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
12
|
1.005161.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003002.000.00.00.H42
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.001837.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.004628.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế.
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
1.004623.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
1.004614.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
18
|
1.004605.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
1.001440.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
x
|
|
|
|
|
x
|
20
|
1.001432.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC LƯU TRÚ
|
|
|
|
|
|
|
21
|
1.004594.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
22
|
1.004580.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
23
|
1.004572.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
24
|
1.004551.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
1.004503.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
26
|
1.001455.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
|
|
|
x
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
32
|
3
|
|
10
|
26
|
9
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
5
|
3
|
|
1
|
5
|
3
|
1
|
2.001955.000.00.00.H42
|
Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005132.000.00.00.H42
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.000459.000.00.00.H42
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.000205.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.000192.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009811.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.000105.000.00.00.H42
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
8
|
1.000502.000.00.00.H42
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY
DỰNG
|
6
|
|
|
|
|
6
|
1
|
1.009979.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009978.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.009977.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.009976.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép di dời công
trình cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.009975.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo cho công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009974.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng cho
công trình
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
21
|
|
|
9
|
21
|
|
1
|
1.009777.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
1.009776.000.00.00.H42
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009775.000.00.00.H42
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
1.009774.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
1.009773.000.00.00.H42
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009772.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
1.009771.000.00.00.H42
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
1.009770.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.009769.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
1.009768.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.009767.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.009766.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.009765.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.009764.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
1.009763.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
1.009762.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
1.009759.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
1.009757.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
1.009756.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009748.000.00.00.H42
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
1.009760.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ XÂY DỰNG
|
56
|
0
|
0
|
13
|
26
|
30
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009972.000.00.00.H42
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009973.000.00.00.H42
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.009974.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.009975.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.009976.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
1.009977.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.009978.000.00.00.H42
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
1.009979.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
1.009980.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
|
x
|
10
|
1.009981.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
x
|
|
|
|
|
x
|
11
|
1.009982.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
12
|
1.009983.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
13
|
1.009984.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.009985.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
15
|
1.009986.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
1.009987.000.00.00.H42
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
1.009988.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
18
|
1.009989.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
19
|
1.009990.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009991.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
21
|
1.009936.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
22
|
1.009928.000.00.00.H42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
|
|
|
|
|
|
23
|
1.002701.000.00.00.H42
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
24
|
1.003011.000.00.00.H42
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
1.008432.000.00.00.H42
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.008891.000.00.00.H42
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
|
|
|
x
|
27
|
1.008989.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
28
|
1.008990.000.00.00.H42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
1.008991.000.00.00.H42
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
|
|
|
x
|
30
|
1.008992.000.00.00.H42
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
31
|
1.008993.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1.002572.000.00.00.H42
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
|
|
x
|
33
|
1.002625.000.00.00.H42
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
34
|
1.010747.000.00.00.H42
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
|
|
|
|
|
35
|
1.007750.000.00.00.H42
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
x
|
|
|
|
x
|
|
36
|
1.010009.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
37
|
1.007764.000.00.00.H42
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
38
|
1.007765.000.00.00.H42
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
|
x
|
|
39
|
1.007766.000.00.00.H42
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
40
|
1.007767.000.00.00.H42
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
41
|
1.007748.000.00.00.H42
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
42
|
1.007762.000.00.00.H42
|
Thủ tục Thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng
nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
43
|
1.007763.000.00.00.H42
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
44
|
1.010005.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
45
|
1.010006.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
46
|
1.010007.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
47
|
2.001116.000.00.00.H42
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
48
|
1.011675.H42
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
49
|
1.009794.000.00.00.H42
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
50
|
1.009788.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
51
|
1.009791.000.00.00.H42
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
52
|
1.006871.000.00.00.H42
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
53
|
1.011705.H42
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần
đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
54
|
1.011708.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
55
|
1.011710.H42
|
Bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên
của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng đã được cấp)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
56
|
1.011711.H42
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
53
|
0
|
0
|
13
|
35
|
18
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
30
|
0
|
0
|
11
|
17
|
10
|
1
|
1.001786.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001770.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001747.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001716.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
1.001693.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000112.000.00.00.H42
|
Đánh giá, xác nhận kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
1.001677.000.00.00.H42
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001179.000.00.00.H42
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
9
|
1.008377.000.00.00.H42
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10
|
1.001929.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.001525.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000079.000.00.00.H42
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
1.000393.000.00.00.H42
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
1.002935.000.00.00.H42
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
15
|
2.000058.000.00.00.H42
|
Đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
16
|
2.001164.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
17
|
2.001148.000.00.00.H42
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
18
|
2.001143.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
19
|
1.008379.000.00.00.H42
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc vào năm công tác
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
20
|
2.001137.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
21
|
1.002690.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
22
|
2.001643.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
23
|
2.002248.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
24
|
2.002249.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
25
|
1.004473.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.004460.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
27
|
1.004467.000.00.00.H42
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
28
|
2.002544.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
2.002546.H42
|
Thủ tục sửa đổi Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
30
|
2.002548.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ
HẠT NHÂN
|
7
|
0
|
0
|
0
|
4
|
3
|
1
|
2.002380.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000081.000.00.00.H42
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.002382.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
2.002384.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.002379.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.002383.000.00.00.H42
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.002385.000.00.00.H42
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chuẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1.003542.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001483.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO
LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
12
|
0
|
0
|
0
|
9
|
3
|
1
|
2.001209.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001207.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001277.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001392.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
2.001208.000.00.00.H42
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.001501.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.001100.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
2.001269.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
1.000373.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000212.000.00.00.H42
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
1.000449.000.00.00.H42
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.001259.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
1
|
1.006221.000.00.00.H42
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.006222.000.00.00.H42
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
100
|
23
|
5
|
30
|
81
|
47
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1.001158.000.00.00.H42
|
Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
12
|
9
|
0
|
13
|
17
|
4
|
1
|
2.000063.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.000450.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000347.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
2.000327.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.000314.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000255.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000370.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
8
|
2.000362.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
9
|
2.000351.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
10
|
2.000340.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.000330.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
12
|
2.000272.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
13
|
2.000361.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
14
|
1.000774.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
15
|
2.000339.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
16
|
2.000334.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
|
|
x
|
|
17
|
2.000322.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
18
|
2.002166.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
19
|
2.000665.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
1.001441.000.00.00.H42
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
2.000662.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
24
|
3
|
0
|
0
|
15
|
12
|
1
|
2.001646.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001636.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001630.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001624.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001619.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
2.000636.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
2.000626.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
2.000622.000.00.00.H42.1
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
9
|
2.000204.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000190.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
|
|
|
x
|
11
|
2.000167.000.00.00.H42.1
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
12
|
2.000176.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
x
|
|
13
|
2.000637.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
14
|
2.000640.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
15
|
2.000197.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
x
|
16
|
2.000674.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
|
|
x
|
17
|
2.000666.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
2.000664.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
2.000673.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
|
x
|
20
|
2.000669.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
2.000672.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
2.000648.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
|
|
|
x
|
23
|
2.000645.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
2.000647.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
x
|
|
25
|
1.010696.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
1.001005.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
27
|
2.000459.000.00.00.H42
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ, TIỀN
CHẤT THUỐC NỔ
|
0
|
3
|
4
|
0
|
5
|
2
|
1
|
2.000229.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.000210.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
2.000221.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
2.000172.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
2.001434.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001433.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
1.003401.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
7
|
4
|
0
|
6
|
3
|
8
|
1
|
2.001561.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
2.001632.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
3
|
2.001617.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
4
|
2.001549.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
5
|
2.001535.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001266.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
|
|
|
x
|
7
|
2.001249.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
8
|
2.001724.000.00.00.H42
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
9
|
2.000621.000.00.00.H42
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
10
|
2.000643.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
11
|
2.000638.000.00.00.H42
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
x
|
|
|
|
x
|
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
1
|
1.001547.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
2.001175.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001172.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
1.002758.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001161.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
2.000652.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
|