Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 808/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 29/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 808/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 29 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DANH MỤC DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phường ngày 22/11/2022;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Nghị định số 45/2020//NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình, cụ thể như sau:

1. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh:

- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 1.151 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 977 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 134 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 40 dịch vụ.

- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 445 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 325 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 75 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 45 dịch vụ.

- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: 266 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 197 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 39 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 30 dịch vụ.

(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo)

2. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh:

- Số dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 133 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 67 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 53 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 13 dịch vụ.

- Số dịch vụ công trực tuyến một phần: 63 dịch vụ, trong đó:

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh: 40 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: 16 dịch vụ;

+ Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: 7 dịch vụ.

- Số dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến: Không có.

(Chi tiết tại Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm cập nhật danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, danh mục dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tuyên truyền, hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp biết, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đã được cung cấp theo quy định.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc thực hiện cung cấp đầy đủ, kịp thời dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thực hiện tích hợp 100% các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh lên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo quy định. Kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện (nếu có) hoặc tham mưu, đề xuất việc xem xét điều chỉnh, bổ sung theo các quy định liên quan của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT; VP7.
ĐN_VP7_QĐ_2023

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Mức độ cung cấp DVCTT

TTHC liên thông

Phí/lệ phí thực hiện

Toàn trình

Một phần

DV cung cấp thông tin trực tuyến

Không

A

CẤP TỈNH

977

325

197

575

994

505

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

78

0

8

34

85

1

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC

9

1

3

10

0

1

1.006388.000.00.00.H42

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

x

x

x

2

1.005074.000.00.00.H42

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

x

x

3

1.005067.000.00.00.H42

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

x

x

4

1.005070.000.00.00.H42

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

x

x

x

5

1.006389.000.00.00.H42

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

x

x

x

6

3.000181.000.00.00.H42

Tuyển sinh trung học phổ thông

x

x

7

1.001088.000.00.00.H42

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

x

x

8

2.002478.000.00.00.H42

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

x

x

9

2.002479.000.00.00.H42

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

x

x

10

2.002480.000.00.00.H42

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

x

x

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

8

0

0

5

8

0

1

1.005069.000.00.00.H42

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

x

x

x

2

1.005073.000.00.00.H42

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

x

x

x

3

2.001988.000.00.00.H42

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)

x

x

x

4

1.005082.000.00.00.H42

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

x

x

5

1.005354.000.00.00.H42

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

x

x

6

2.001989.000.00.00.H42

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

x

x

7

1.005088.000.00.00.H42

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

x

x

x

8

1.005087.000.00.00.H42

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)

x

x

x

LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC

4

0

0

3

4

0

1

1.005084.000.00.00.H42

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

x

x

x

2

1.005081.000.00.00.H42

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

x

x

3

1.005079.000.00.00.H42

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

x

x

x

4

1.005076.000.00.00.H42

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

x

x

x

LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

4

0

0

4

4

0

1

1.005065.000.00.00.H42

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

x

x

x

2

1.005062.000.00.00.H42

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

x

x

x

3

1.000744.000.00.00.H42

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

x

x

x

4

1.005057.000.00.00.H42

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

x

x

x

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ

21

0

0

7

21

0

1

1.005015.000.00.00.H42

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

x

x

x

2

1.005008.000.00.00.H42

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

x

x

3

1.004988.000.00.00.H42

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

x

x

4

1.004999.000.00.00.H42

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

x

x

x

5

1.004991.000.00.00.H42

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

x

x

x

6

1.005017.000.00.00.H42

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

x

x

x

7

1.005053.000.00.00.H42

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

x

x

8

1.005049.000.00.00.H42

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

x

x

9

1.005025.000.00.00.H42

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

x

x

10

1.005043.000.00.00.H42

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

x

x

11

1.005036.000.00.00.H42

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

x

x

12

1.005466.000.00.00.H42

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

x

x

x

13

1.005195.000.00.00.H42

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

x

x

14

1.005359.000.00.00.H42

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

x

x

15

1.004712.000.00.00.H42

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

x

x

x

16

2.001805.000.00.00.H42

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

x

x

x

17

1.000181.000.00.00.H42

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

x

x

18

1.001000.000.00.00.H42

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

x

x

19

1.005061.000.00.00.H42

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

x

x

20

2.001985.000.00.00.H42

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

x

x

21

2.001987.000.00.00.H42

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

x

x

LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

4

0

0

0

4

0

1

1.000715.000.00.00.H42

Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

x

x

2

1.000713.000.00.00.H42

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

x

x

3

1.000711.000.00.00.H42

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

x

x

4

1.000259.000.00.00.H42

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

x

x

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

12

0

1

7

13

0

1

1.000288.000.00.00.H42

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

x

x

x

2

1.000280.000.00.00.H42

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

x

x

x

3

1.000691.000.00.00.H42

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

x

x

x

4

1.000729.000.00.00.H42

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

x

x

x

5

2.000011.000.00.00.H42

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

x

x

x

6

1.005143.000.00.00.H42

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

x

x

7

1.009002.000.00.00.H42

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

x

x

8

1.002407.000.00.00.H42

Xét cấp học bổng chính sách

x

x

9

1.001714.000.00.00.H42

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

x

x

10

1.004435.000.00.00.H42

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

x

x

x

11

1.004436.000.00.00.H42

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

x

x

x

12

1.002982.000.00.00.H42

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

x

x

13

1.005144.000.00.00.H42

Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

x

x

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

12

0

0

4

12

0

1

1.001499.000.00.00.H42

Phê duyệt liên kết giáo dục

x

x

2

1.001497.000.00.00.H42

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

x

x

3

1.001496.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

x

x

4

1.001495.000.00.00.H42

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

x

5

1.001493.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

x

6

1.001492.000.00.00.H42

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

x

x

7

1.000939.000.00.00.H42

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

x

x

8

1.006446.000.00.00.H42

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

x

9

1.000718.000.00.00.H42

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

x

10

1.008723.000.00.00.H42

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

x

x

11

1.008722.000.00.00.H42

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

x

x

12

1.000716.000.00.00.H42

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

x

x

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

1

0

6

1

7

0

1

1.005090.000.00.00.H42

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

x

x

2

1.003734.000.00.00.H42

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

x

x

3

1.005142.000.00.00.H42

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

x

x

4

1.009394.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

x

x

x

5

1.005095.000.00.00.H42

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

x

x

6

2.001806.000.00.00.H42

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

x

x

7

1.005098.000.00.00.H42

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

x

x

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ

3

0

0

0

2

1

1

1.005092.000.00.00.H42

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

x

x

2

2.001914.000.00.00.H42

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

x

x

3

1.004889.000.00.00.H42

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

x

x

SỞ DU LỊCH

26

0

0

2

7

19

LĨNH VỰC LỮ HÀNH

1

1.004528.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận điểm du lịch

x

x

x

2

1.003490.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

x

x

x

3

2.001628.000.00.00.H42

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

x

4

2.001622.000.00.00.H42

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

x

5

2.001616.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

x

x

6

2.001611.000.00.00.H42

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

x

x

7

2.001589.000.00.00.H42

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

x

x

8

1.003742.000.00.00.H42

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

x

x

9

1.003717.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

x

10

1.003240.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện*

x

x

11

1.003275.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ.

x

x

12

1.005161.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

x

13

1.003002.000.00.00.H42

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

x

14

1.001837.000.00.00.H42

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

x

x

15

1.004628.000.00.00.H42

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế.

x

x

16

1.004623.000.00.00.H42

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

x

17

1.004614.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

x

x

18

1.004605.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

x

x

19

1.001440.000.00.00.H42

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

x

x

20

1.001432.000.00.00.H42

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

x

x

LĨNH VỰC LƯU TRÚ

21

1.004594.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

x

x

LĨNH VỰC KHÁC

22

1.004580.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

x

23

1.004572.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

x

24

1.004551.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

x

25

1.004503.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

x

26

1.001455.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

x

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

32

3

10

26

9

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

5

3

1

5

3

1

2.001955.000.00.00.H42

Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp

x

x

2

1.005132.000.00.00.H42

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

x

x

3

1.000459.000.00.00.H42

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

x

x

4

2.000205.000.00.00.H42

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

x

5

2.000192.000.00.00.H42

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

x

6

1.009811.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

x

x

7

1.000105.000.00.00.H42

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

x

x

x

8

1.000502.000.00.00.H42

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

x

x

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG

6

6

1

1.009979.000.00.00.H42

Cấp lại giấy phép xây dựng cho công trình

x

x

2

1.009978.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép xây dựng cho công trình

x

x

3

1.009977.000.00.00.H42

Điều chỉnh giấy phép xây dựng cho công trình

x

x

4

1.009976.000.00.00.H42

Cấp giấy phép di dời công trình cho công trình

x

x

5

1.009975.000.00.00.H42

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo cho công trình

x

x

6

1.009974.000.00.00.H42

Cấp giấy phép xây dựng cho công trình

x

x

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

21

9

21

1

1.009777.000.00.00.H42

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

x

x

2

1.009776.000.00.00.H42

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

x

x

3

1.009775.000.00.00.H42

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

x

x

4

1.009774.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

x

5

1.009773.000.00.00.H42

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

x

x

6

1.009772.000.00.00.H42

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

x

x

7

1.009771.000.00.00.H42

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

8

1.009770.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

x

9

1.009769.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

x

x

10

1.009768.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

x

x

x

11

1.009767.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

x

12

1.009766.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

x

13

1.009765.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

x

14

1.009764.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

x

15

1.009763.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý

x

x

x

16

1.009762.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

x

17

1.009759.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

x

x

18

1.009757.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

x

x

x

19

1.009756.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

x

x

20

1.009748.000.00.00.H42

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

x

x

21

1.009760.000.00.00.H42

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

x

x

SỞ XÂY DỰNG

56

0

0

13

26

30

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

1

1.009972.000.00.00.H42

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

x

x

2

1.009973.000.00.00.H42

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

x

x

3

1.009974.000.00.00.H42

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

x

x

4

1.009975.000.00.00.H42

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

x

x

5

1.009976.000.00.00.H42

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

x

x

6

1.009977.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

x

x

7

1.009978.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

x

x

8

1.009979.000.00.00.H42

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

x

x

9

1.009980.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

x

x

10

1.009981.000.00.00.H42

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

x

x

11

1.009982.000.00.00.H42

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

x

x

12

1.009983.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

x

13

1.009984.000.00.00.H42

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

x

x

14

1.009985.000.00.00.H42

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

x

x

15

1.009986.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

x

16

1.009987.000.00.00.H42

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

x

x

17

1.009988.000.00.00.H42

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

x

18

1.009989.000.00.00.H42

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

x

x

19

1.009990.000.00.00.H42

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

x

x

20

1.009991.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

x

21

1.009936.000.00.00.H42

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

x

x

22

1.009928.000.00.00.H42

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

x

x

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC

23

1.002701.000.00.00.H42

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

x

x

24

1.003011.000.00.00.H42

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

x

x

25

1.008432.000.00.00.H42

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.

x

x

26

1.008891.000.00.00.H42

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

x

x

27

1.008989.000.00.00.H42

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

x

x

28

1.008990.000.00.00.H42

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

x

x

29

1.008991.000.00.00.H42

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

x

x

30

1.008992.000.00.00.H42

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

x

x

31

1.008993.000.00.00.H42

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

x

x

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

32

1.002572.000.00.00.H42

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

x

x

33

1.002625.000.00.00.H42

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết)

x

x

34

1.010747.000.00.00.H42

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

x

x

x

LĨNH VỰC NHÀ Ở

35

1.007750.000.00.00.H42

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

x

x

36

1.010009.000.00.00.H42

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

x

x

x

37

1.007764.000.00.00.H42

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

x

x

x

38

1.007765.000.00.00.H42

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

x

x

39

1.007766.000.00.00.H42

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

x

x

x

40

1.007767.000.00.00.H42

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

x

x

x

41

1.007748.000.00.00.H42

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

x

x

x

42

1.007762.000.00.00.H42

Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn

x

x

43

1.007763.000.00.00.H42

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

x

x

44

1.010005.000.00.00.H42

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

x

x

x

45

1.010006.000.00.00.H42

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

x

x

x

46

1.010007.000.00.00.H42

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .

x

x

x

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG

47

2.001116.000.00.00.H42

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

x

x

x

48

1.011675.H42

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

x

x

x

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

49

1.009794.000.00.00.H42

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

x

x

50

1.009788.000.00.00.H42

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

x

x

x

51

1.009791.000.00.00.H42

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

x

x

x

LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

52

1.006871.000.00.00.H42

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

x

x

LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

53

1.011705.H42

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

x

x

54

1.011708.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

x

x

55

1.011710.H42

Bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

x

x

56

1.011711.H42

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

x

x

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

53

0

0

13

35

18

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

30

0

0

11

17

10

1

1.001786.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

2

1.001770.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

3

1.001747.000.00.00.H42

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

4

1.001716.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

5

1.001693.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

6

2.000112.000.00.00.H42

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

x

7

1.001677.000.00.00.H42

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

8

2.001179.000.00.00.H42

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

x

x

9

1.008377.000.00.00.H42

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.

x

x

x

10

1.001929.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

x

11

2.001525.000.00.00.H42

Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

x

x

12

2.000079.000.00.00.H42

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

x

13

1.000393.000.00.00.H42

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích Quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

x

14

1.002935.000.00.00.H42

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

x

x

15

2.000058.000.00.00.H42

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

x

x

x

16

2.001164.000.00.00.H42

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

x

x

17

2.001148.000.00.00.H42

Mua sáng chế, sáng kiến

x

x

x

18

2.001143.000.00.00.H42

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

x

x

x

19

1.008379.000.00.00.H42

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

x

x

x

20

2.001137.000.00.00.H42

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

x

21

1.002690.000.00.00.H42

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

x

x

x

22

2.001643.000.00.00.H42

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

x

x

x

23

2.002248.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

x

x

24

2.002249.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

x

x

25

1.004473.000.00.00.H42

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình

x

x

26

1.004460.000.00.00.H42

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

x

x

27

1.004467.000.00.00.H42

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình.

x

x

28

2.002544.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

x

x

29

2.002546.H42

Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

x

x

30

2.002548.H42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

x

x

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN

7

0

0

0

4

3

1

2.002380.000.00.00.H42

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

2

2.000081.000.00.00.H42

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

3

2.002382.000.00.00.H42

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

4

2.002384.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

5

2.002379.000.00.00.H42

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

x

x

6

2.002383.000.00.00.H42

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

7

2.002385.000.00.00.H42

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế

x

x

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

2

0

2

0

0

2

1

1.003542.000.00.00.H42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

x

2

2.001483.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

x

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

12

0

0

0

9

3

1

2.001209.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

x

x

2

2.001207.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

x

x

3

2.001277.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

x

x

4

1.001392.000.00.00.H42

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

x

x

5

2.001208.000.00.00.H42

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

x

x

6

2.001501.000.00.00.H42

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

x

x

7

2.001100.000.00.00.H42

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

x

x

8

2.001269.000.00.00.H42

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

x

x

9

1.000373.000.00.00.H42

Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

x

x

10

2.000212.000.00.00.H42

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

x

x

11

1.000449.000.00.00.H42

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

x

x

12

2.001259.000.00.00.H42

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

x

x

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN

2

0

0

2

2

0

1

1.006221.000.00.00.H42

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

x

x

x

2

1.006222.000.00.00.H42

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

x

x

x

SỞ CÔNG THƯƠNG

100

23

5

30

81

47

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG

1

0

0

0

1

0

1

1.001158.000.00.00.H42

Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

x

x

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

12

9

0

13

17

4

1

2.000063.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

x

x

2

2.000450.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

x

3

2.000347.000.00.00.H42

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

x

x

4

2.000327.000.00.00.H42

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

x

x

5

2.000314.000.00.00.H42

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

x

x

6

2.000255.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

x

x

7

2.000370.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

x

x

x

8

2.000362.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

x

x

x

9

2.000351.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

x

x

x

10

2.000340.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

x

x

11

2.000330.000.00.00.H42

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

x

x

x

12

2.000272.000.00.00.H42

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

x

x

x

13

2.000361.000.00.00.H42

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

x

x

x

14

1.000774.000.00.00.H42

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

x

x

x

15

2.000339.000.00.00.H42

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

x

x

16

2.000334.000.00.00.H42

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

x

x

17

2.000322.000.00.00.H42

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

x

x

x

18

2.002166.000.00.00.H42

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

x

x

x

19

2.000665.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

x

x

20

1.001441.000.00.00.H42

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

x

x

21

2.000662.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

x

x

x

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

24

3

0

0

15

12

1

2.001646.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

x

2

2.001636.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

x

3

2.001630.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

x

4

2.001624.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

x

5

2.001619.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

x

6

2.000636.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

x

7

2.000626.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

x

x

8

2.000622.000.00.00.H42.1

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

x

x

9

2.000204.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

x

x

10

2.000190.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

x

11

2.000167.000.00.00.H42.1

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

x

12

2.000176.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

x

13

2.000637.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

x

x

14

2.000640.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

x

x

15

2.000197.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

x

x

16

2.000674.000.00.00.H42

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

x

17

2.000666.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

x

18

2.000664.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

x

19

2.000673.000.00.00.H42

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

x

20

2.000669.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

x

21

2.000672.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

x

22

2.000648.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

x

23

2.000645.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

x

24

2.000647.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

x

25

1.010696.000.00.00.H42

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.

x

x

26

1.001005.000.00.00.H42

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

27

2.000459.000.00.00.H42

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

0

3

4

0

5

2

1

2.000229.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

2

2.000210.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

3

2.000221.000.00.00.H42

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

x

x

4

2.000172.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

x

x

5

2.001434.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

6

2.001433.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

7

1.003401.000.00.00.H42

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

x

LĨNH VỰC ĐIỆN

7

4

0

6

3

8

1

2.001561.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

x

x

x

2

2.001632.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

x

x

x

3

2.001617.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

x

x

x

4

2.001549.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

x

x

x

5

2.001535.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

x

6

2.001266.000.00.00.H42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

x

7

2.001249.000.00.00.H42

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

x

x

8

2.001724.000.00.00.H42

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

x

x

9

2.000621.000.00.00.H42

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

x

x

10

2.000643.000.00.00.H42

Cấp lại thẻ an toàn điện

x

x

11

2.000638.000.00.00.H42

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

x

x

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

9

0

0

0

0

9

1

1.001547.000.00.00.H42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

x

2

2.001175.000.00.00.H42

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

x

3

2.001172.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

x

4

1.002758.000.00.00.H42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

x

5

2.001161.000.00.00.H42

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

x

6

2.000652.000.00.00.H42

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x