1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở
tỉnh Bắc Giang tại địa chỉ: https://data.bacgiang.gov.vn đảm bảo quy định tại
Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản
lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Chủ trì, phối hợp, hỗ trợ
các cơ quan chủ quản dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
chia sẻ dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
2. Các cơ quan, đơn vị có dữ liệu
thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
a) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ
trách chia sẻ, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang (là cán bộ
chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến
quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của
Chính phủ).
b) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông chia sẻ, đăng tải dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị mình lên Cổng dữ
liệu mở tỉnh Bắc Giang theo Quyết định này và đảm bảo an toàn, an ninh thông
tin khi dữ liệu được quản lý; lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của đơn
vị mình theo quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của
UBND tỉnh.
c) Tiếp nhận ý kiến phản hồi của
tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù
hợp với nhu cầu.
Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TT
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả
|
Đơn vị chủ trì cung cấp
|
Ngày cung cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Nguồn cơ sở dữ liệu
|
Ghi chú
|
I
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
Các trường thông tin:
- Tổng số thuê bao điện thoại
di động
- Số lượng thuê bao điện thoại
di động theo từng nhà mạng
- Ngày cập nhật
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
2
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
Các trường thông tin:
- Tổng số thuê bao cố định
- Số lượng thuê bao cố định
theo từng nhà mạng
- Ngày cập nhật
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
3
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng cố định
|
Các trường thông tin:
- Tổng số thuê bao băng rộng
cố định
- Số lượng thuê bao băng rộng
cố định theo từng nhà mạng
- Ngày cập nhật
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
4
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
Các trường thông tin:
- Tổng số thuê bao băng rộng
di động mặt đất
- Số lượng thuê bao băng rộng
di động mặt đất theo từng nhà mạng
- Ngày cập nhật
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
5
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ quan
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Trang web
- Email
- Tên người đại diện
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
6
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
7
|
Số lượng cơ sở hạ tầng điểm
phục vụ bưu chính
|
Các trường thông tin:
- STT
- Tên điểm phục vụ
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người đại diện
- Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
8
|
Dữ liệu vị trí các cột an-
ten lắp đặt trạm BTS
|
Các trường thông tin:
- STT
- Tên trạm
- Vị trí
- Nhà mạng quản lý
- Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
9
|
Số lượng cơ sở hạ tầng điểm
phục vụ viễn thông
|
Các trường thông tin:
- STT
- Tên điểm phục vụ
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người đại diện
- Ghi chú
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
II
|
CHỦ
ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
10
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên tuyến
- Mã tuyến
- Loại phương tiện
- Biểu đồ chạy tuyến
- Giá vé
- Thời gian hoạt động
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
11
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
Các trường thông tin:
- Tên tuyến
- Mã tuyến
- Điểm xuất phát
- Điểm đến
- Khoảng cách
- Loại phương tiện
- Biểu đồ chạy tuyến
- Giá vé
- Thời gian hoạt động
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
12
|
Dữ liệu thông tin trên đường
Quốc lộ, đường liên tỉnh
|
Các trường thông tin:
- Vị trí
- Chiều dài, chiều rộng
- Diện tích
- Tình trạng
- Biển báo
- Đèn
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
13
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Địa chỉ
- Sức chứa
- Giờ hoạt động
- Giá
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
14
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Thời gian làm việc
- Loại hình đào tạo
- Phí đào tạo
- Thông tin liên lạc
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
15
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
Các trường thông tin:
- Vị trí
- Loại báo hiệu
- Nội dung báo hiệu
- Hướng dẫn
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
16
|
Dữ liệu bến xe khách và giá dịch
vụ ra vào bến
|
Các trường thông tin:
- Tên điểm trong giữ xe
- Đơn vị quản lý
- Vị trí
- Giá dịch vụ
- Thời gian hoạt động
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
17
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Ngày cấp
- Nơi cấp
- Biển số
- Loại xe
- Số khung
- Số máy
- Tình trạng xe
- Nguyên nhân (cấp, đổi, thu
hồi)
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
Sở GTVT chỉ có dữ liệu xe máy chuyên dùng, Cung cấp các sở theo quy định
của pháp luật.
|
18
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép
lái xe trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Họ và tên
- Ngày sinh
- Địa chỉ
- Số CMND/CCCD
- Loại giấy phép
- Ngày cấp
- Nơi cấp
- Hạng giấy phép
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
Chỉ chia sẻ với các cơ quan chuyên môn theo quy định của pháp luật cho
CQNN
|
19
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
Các trường thông tin:
- Tên tuyến
- Điểm xuất phát
- Điểm đến
- Khoảng cách 2 điểm
- Giá cước
- Thời gian di chuyển
- Tần suất di chuyển
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
20
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Mã tuyến
- Tên tuyến
- Điểm đầu
- Điểm cuối
- Loại xe bị cấm đỗ
- Lý do cấm đỗ
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Quý
|
Excel
|
|
21
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Mã số hãng
- Tên hãng taxi
- Số điện thoại
- Địa chỉ chủ sở chính
- Thời gian hoạt động
- Phạm vi hoạt động
- Loại xe sử dụng
- Giá cước
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
22
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
Các trường thông tin:
- Mã số doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Loại hình vận tải
- Phạm vi hoạt động
- Phương tiện vận chuyển
- Giá cước
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
Chỉ cung cấp tới các cơ quan chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
23
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Các trường thông tin:
- Mã số cảng
- Tên cảng
- Địa chỉ
- Số điện thoại liên hệ
- Loại hình cảng
- Khả năng tiếp nhận tàu
|
Sở GTVT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
Chỉ cung cấp tới các cơ quan chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
III
|
CHỦ
ĐỀ LAO ĐỘNG
|
24
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Email
- Kết quả hoạt động
- Loại hình
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
25
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương
|
Các trường thông tin:
- Tổng số lao động
- Tổng số thất nghiệp
- Tỷ lệ thất nghiệp
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
26
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
Các trường thông tin:
- Tổng số lao động từ 15 tuổi
trở lên
- Số lao động có việc làm
- Số lao động không có việc
làm
- Tỷ lệ lao động có việc làm
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
27
|
Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo
trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên địa bàn
- Số lượng hộ nghèo
- Số lượng hộ cận nghèo
- Tỷ lệ (%) hộ nghèo trên tổng
số hộ
- Tỷ lệ(%) hộ cận nghèo trên
tổng số hộ
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
28
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Các trường thông tin:
- Tên địa phương
- Tổng số người đóng bảo hiểm
- Số người đóng bảo hiểm xã hội
- Số người đóng bảo hiểm y tế
- Số người đóng bảo hiểm thất
nghiệp
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
29
|
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người đại diện
- Loại hình cơ sở trợ giúp xã
hội
- Số lượng, độ tuổi được trợ
giúp
- Cơ cấu tổ chức, đội ngũ
nhân viên
- Giấy phép hoạt động
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
30
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Người đại diện
- Số lượng người đang nuôi dưỡng,
điều dưỡng hiện tại
- Quy mô (khả năng đáp ứng)
|
Sở LĐTBXH
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
IV
|
CHỦ
ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
31
|
VILG
|
Các trường thông tin:
- Thông tin địa lý: (Tọa độ địa
lý, độ cao, diện tích, hình dạng…)
- Thông tin sử dụng đất: (Mục
đích sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất, giấy phép sử dụng đất, vị trí, kích
thước…)
- Thông tin địa chất: (Tài
nguyên đất, địa hình, địa chất, tầng đất, tính chất đất…)
- Thông tin yếu tố môi trường:
(Nước, không khí, hệ thống sinh thái…)
|
TT lưu trữ và phát triển quỹ đất
|
01/01/2024
|
Thống kê: hàng năm
Kiểm kê: 5 năm
|
API
|
|
32
|
CSDL đất đai
|
Các trường thông tin:
- Kế hoạch sử dụng đất
- Mục đích sử dụng: canh tác
nông nghiệp, đô thị hóa, công nghiệp, du lịch, dân cư và bảo tồn môi trường.
Kế hoạch ruộng đất:
- Diện tích đất
- Mục đích sử dụng đất
Giá đất đai:
- Vị trí
- Diện tích
- Mục đích sử dụng
- Giá bán, giá thuê
|
TT lưu trữ và phát triển quỹ đất
|
01/01/2024
|
Tháng
|
API, Excel
|
|
V
|
CHỦ
ĐỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
33
|
Công bố thông báo tiếp nhận bản
tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Điện thoại
- Loại sản phẩm, thực phẩm tự
công bố
- Ngày tiếp nhận bản tự công
bố
- Ghi chú
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
34
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
trên địa bàn địa phương
|
Các trường thông tin:
- Loại cây trồng
- Diện tích
- Mùa vụ
- Sản lượng thu hoạch
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
6 tháng
|
Excel
|
|
35
|
Dữ liệu Cơ sở sản xuất giống
vật nuôi
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Người đại diện
- Số điện thoại
- Loại giống vật; nuôi, quy
mô sản xuất
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
36
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Địa chỉ
- Người đại diện
- Số điện thoại
- Loại sản phẩm
- Quy mô sản xuất
- Ghi chú
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
37
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Email
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất: (Số giấy chứng nhận, ngày cấp, ngày hết hạn, cơ quan cấp giấy chứng
nhận)
- Ghi chú
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
38
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân
chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Địa chỉ
- Người đại diện
- Số điện thoại
- Loại động vật chăn nuôi
- Quy mô
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi
- Ghi chú
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
39
|
Dữ liệu danh mục loài thủy sản
được phép kinh doanh
|
Các trường thông tin:
- Tên thuỷ sản
- Tên khoa học
- Mô tả
- Phân loại
- Đặc tính
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
40
|
Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống
thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Quy mô sản xuất
- Giống thuỷ sản
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
41
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa
bàn địa phương
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Diện tích
- Vị trí
- Loại rừng
- Thực vật (Thông tin về các
loài cây…)
- Động vật (Thông tin về các
loài động vật …)
- Chính sách phát triển
- Các thông tin khác (nếu có)
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
42
|
Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa
bàn địa phương
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Diện tích
- Vị trí
- Loại rừng
- Thực vật
- Động vật
- Chính sách phát triển
- Các hoạt động bảo tồn, phát
triển rừng
- Các thông tin khác (nếu có)
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
43
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa
bàn địa phương
|
Các trường thông tin:
- Diện tích
- Loại cây
- Sản lượng
- Kinh phí đầu tư
- Thời gian thu hoạch
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
44
|
Dữ liệu diễn biến rừng
|
Các trường thông tin:
- Loại đất, loại rừng
- Diện tích
- Loại rừng
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
45
|
Dữ liệu cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số giấy chứng nhận
- Ngày cấp
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
6 tháng
|
Excel
|
|
46
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Số giấy chứng nhận
- Ngày cấp
- Ngày hết hạn
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
6 tháng
|
Excel
|
|
47
|
Dữ liệu mã số vùng trồng phục
vụ xuất khẩu
|
Các trường thông tin:
- Mã số được cấp
- Địa chỉ vùng trồng
- Tên cây trồng, giống
- Diện tích
- Sản lượng
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
6 tháng
|
Excel
|
|
48
|
Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói
phục vụ xuất khẩu
|
Các trường thông tin:
- Mã số được cấp
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Công suất đóng gói (tấn/ngày)
- Sản phẩm đóng gói
- Thị trường xuất khẩu
|
Sở NN&PTNT
|
01/01/2024
|
6 tháng
|
Excel
|
|
VI
|
CHỦ
ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH
|
49
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch tự
nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Vị trí
- Mô tả
- Hoạt động
- Cơ sở hạ tầng
- Giá vé
- Thời gian hoạt động
- Hướng dẫn viên
- Đặc điểm nổi bật
- Đánh giá của khách hàng
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
50
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
lịch sử - văn hóa trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Vị trí
- Mô tả
- Thời gian hoạt động
- Giá vé
- Hình ảnh của địa điểm
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
51
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Vị trí
- Mô tả
- Thời gian hoạt động
- Giá vé
- Hình ảnh của địa điểm
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
52
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở lưu trú
- Vị trí
- Loại hình cơ sở lưu trú
- Mô tả
- Giá
- Hình ảnh của cơ sở
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
53
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Các trường thông tin:
- Tên doanh nghiệp
- Địa chỉ
- Mô tả chi tiết các tour
- Thời gian khởi hành
- Thời gian kết thúc
- Giá
- Hình ảnh, video về tour du
lịch
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
54
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Địa chỉ
- Mô tả (Thông tin về các điểm
đến, địa danh, di tích lịch sử, văn hoá, ẩm thực, các sự kiện, lễ hội trên địa
bàn)
- Các dịch vụ hỗ trợ (Hướng dẫn
viên du lịch, chỗ đỗ xe, cửa hàng tiện lợi …)
- Thông tin liên hệ
- Thời gian hoạt động
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
55
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
Các trường thông tin:
- Tên công ty
- Địa chỉ
- Giấy phép lữ hành
- Người đại diện
- Các dịch vụ du lịch mà công
ty cung cấp
- Địa điểm, tour du lịch
- Thông tin liên hệ (SĐT,
email…)
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
56
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
Các trường thông tin:
- Mã số
- Tên di sản
- Địa điểm (Nơi di sản được
đang được bảo tồn)
- Tên tổ chức, cá nhân quản
lý
- Ngày công bố
- Mô tả về di sản
- Tình trạng bảo tồn
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
57
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
Các trường thông tin:
- Tên di tích
- Mô tả
- Vị trí
- Giá vé
- Thời gian hoạt động
- Quy mô
- Tình trạng
- Các hoạt động và sự kiện (nếu
có)
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
58
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Ngày phát hiện
- Mô tả
- Nguồn gốc
- Vị trí hiện tại
- Tình trạng
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
59
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
Các trường thông tin:
- Tên bảo tàng
- Địa chỉ
- Mô tả
- Thời gian hoạt động
- Giá vé
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
60
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Thời gian
- Địa điểm tổ chức
- Mô tả
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
61
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
Các trường thông tin:
- Tên vận động viên/ đội thi
đấu
- Môn thi đấu quốc tế
- Thời gian
- Địa điểm tổ chức
- Thành tích
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Năm
|
API
|
|
62
|
Dữ liệu các thư viện trên địa
bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên thư viện
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Ngày thành lập
- Thời gian hoạt động
- Loại hình thư viện
- Loại hình sách
- Chính sách của thư viện
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
|
63
|
Dữ liệu Tài nguyên du lịch
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Vị trí
- Mô tả
- Hoạt động
- Số lượng khu du lịch
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
64
|
Dữ liệu các điểm đến du lịch
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Vị trí
- Mô tả
- Thời gian hoạt động
- Giá vé
- Hình ảnh của địa điểm
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
65
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên địa điểm
- Vị trí
- Mô tả
- Thời gian hoạt động
- Giá vé
- Hình ảnh của địa điểm
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
66
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở lưu trú
- Vị trí
- Loại hình cơ sở lưu trú
- Mô tả
- Giá
- Hình ảnh của cơ sở
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
67
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Các trường thông tin:
- Tên doanh nghiệp
- Địa chỉ
- Mô tả chi tiết các tour
- Thời gian khởi hành
- Thời gian kết thúc
- Giá
- Hình ảnh, video về tour du
lịch
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
68
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Thời gian
- Địa điểm tổ chức
- Mô tả
- Thông tin liên hệ
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
69
|
Dữ liệu về Hướng dẫn viên du
lịch
|
Các trường thông tin:
- Họ và tên
- Số thẻ
- Ngày hết hạn
- Nơi cấp
- Loại thẻ
- Địa điểm du lịch
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
70
|
Dữ liệu Địa điểm sân Golf
trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên sân golf
- Địa chỉ
- Thông tin liên hệ
- Thời gian hoạt động
- Giá vé
- Các dịch vụ
- Diện tích
|
Sở VHTT&DL
|
01/01/2024
|
Quý
|
API
|
|
VII
|
CHỦ
ĐỀ XÂY DỰNG
|
71
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Sản phẩm VLXD/Vật tư
- Đơn vị tính
- Đơn giá (VNĐ)
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Tháng
|
API
|
|
72
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
Các trường thông tin:
- Nhân công xây dựng
- Cấp bậc bình quân
- Đơn giá nhân công XD bình
quân khu vực (đồng/ngày công)
+ Khu vực III
+ Khu vực IV
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Năm
|
API
|
|
73
|
Dữ liệu các dự án nhà ở thương
mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên dự án
- Chủ đầu tư dự án
- Địa điểm xây dựng
- Địa chỉ liên lạc
- Tổng số lượng căn hộ của dự
án
- Ghi chú
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
Excel
|
|
74
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Các trường thông tin:
- Tên quy hoạch
- Số quyết định
- Địa điểm
- File đính kèm
- Ghi chú
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Năm
|
XML, PDF
|
|
75
|
Dữ liệu về việc cấp phép xây
dựng trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên chủ đầu tư
- Tên dự án
- Mục đích sử dụng
- Địa điểm
- Quy mô
- Thời gian cấp phép
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API, PDF
|
|
76
|
Dữ liệu chỉ số xây dựng trên
địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Chỉ số giá xây dựng
- So với năm n-1
- So với năm n
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Quý
|
API, PDF
|
|
77
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên máy thi công
- Đơn vị
- Giá (đồng)
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Năm
|
API, PDF
|
|
78
|
Dữ liệu đơn giá xây dựng công
trình trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Mã hiệu
- Danh mục đơn giá
- Đơn vị
- Vật liệu
- Nhân công
- Máy
|
Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API, PDF
|
|
VIII
|
CHỦ
ĐỀ Y TẾ
|
79
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Huyện
- Xã
- Địa chỉ
- Giấy phép hoạt động
- Ngày cấp
- Tên người đại diện
- Số điện thoại
|
Sở Y tế
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
Ẩn số điện thoại
|
80
|
Các cơ sở được cấp chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt
(GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Huyện
- Xã
- Địa chỉ
- Giấy phép hoạt động
- Ngày cấp
- Tên người đại diện
- Số điện thoại
- Ghi chú
|
Sở Y tế
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
Ẩn số điện thoại
|
81
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Huyện
- Xã
- Địa chỉ
- Giấy phép hoạt động
- Giấy phép kinh doanh dược
- Ngày cấp
- Tên người phụ trách chuyên
môn
- Số điện thoại
- Ghi chú
|
Sở Y tế
|
01/01/2024
|
Tháng
|
Excel
|
Ẩn số điện thoại
|
82
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Huyện
- Xã
- Địa chỉ
- Số giường bệnh
- Ghi chú
|
Sở Y tế
|
01/01/2024
|
Năm
|
Excel
|
Ẩn thông tin số giường bệnh, chỉ các cơ quan nhà nước có thể truy cập
|
83
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Các trường thông tin:
- Tên cơ sở
- Huyện
- Xã
- Địa chỉ
- Người đứng đầu
- Số điện thoại
- Thời gian công bố
- Ghi chú
|
Sở Y tế
|
01/01/2024
|
6 tháng
|
Excel
|
|
IX
|
CHỦ
ĐỀ TƯ PHÁP
|
84
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
Các trường thông tin:
- Tên dự án
- Địa điểm
- Thời gian
- Phương thức đấu giá
- Giá khởi điểm
- Tiêu chí lựa chọn nhà thầu
- Điều kiện tham gia đấu giá
- Thông tin liên hệ
- Thông tin khác
- Các văn bản đính kèm
|
Sở Tư pháp
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
85
|
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
|
Các trường thông tin:
- Tên tổ chức
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Email
- Website
- Số giấy phép
- Ngày cấp
- Ngày hiệu lực
- Người đại diện
- Thông tin khác
|
Sở Tư pháp
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
86
|
Danh sách công chứng viên
trên địa bàn tỉnh
|
Các trường thông tin:
- Họ và tên
- Địa chỉ hành nghề
- Số quyết định bổ nhiệm công
chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
87
|
Danh sách trợ giúp viên pháp
lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL
|
Các trường thông tin:
- Họ và tên
- Chức vụ
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Ghi chú
|
Sở Tư pháp
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
88
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
Các trường thông tin:
- Tên tổ chức
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Email
- Website
- Giấy phép hoạt động
- Ngày cấp
- Ngày hiệu lực
- Người đại diện
- Chi nhánh
- Thông tin khác
|
Sở Tư pháp
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
89
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề đấu giá tài sản
|
Các trường thông tin:
- Tên tổ chức
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Email
- Website
- Giấy phép hoạt động
- Ngày cấp
- Ngày hiệu lực
- Ngày hết hạn
- Người đại diện
- Chi nhánh
- Thông tin khác
|
Sở Tư pháp
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
API
|
|
X
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG THƯƠNG
|
90
|
Dữ liệu về danh sách các chợ trên
địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên chợ
- Địa chỉ
- Loại hình chợ
- Thời gian hoạt động
- Số lượng gian hàng
- Sản phẩm bán
- Quản lý chợ
- Số điện thoại liên hệ
|
Sở Công Thương
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
Excel
|
|
91
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại trên địa bàn
|
Các trường thông tin:
- Tên
- Địa chỉ
- Diện tích
- Số tầng
- Số lượng cửa hàng
- Thời gian hoạt động
- Sản phẩm và dịch vụ
- Đơn vị quản lý
- Số điện thoại liên hệ
|
Sở Công Thương
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
Excel
|
|
92
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Các trường thông tin:
- STT
- Tên sản phẩm
- Đơn vị
- Địa chỉ
- Ghi chú
|
Sở Công Thương
|
01/01/2024
|
Khi có phát sinh
|
Excel
|
|