|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 699/QĐ-UBND 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Huế
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 20 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSVX.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử
lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
2. Thủ tục: Cho phép trường trung
học phổ thông hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
3. Thủ tục: Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
4. Thủ tục: Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
5. Thủ tục: Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo
dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH
của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
6. Thủ tục: Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
80 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
8. Thủ tục: Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
9. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
10. Thủ tục: Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
11. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo
dục
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
12. Thủ tục: Cho phép trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
13. Thủ tục: Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
14. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
15. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm
ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
16. Thủ tục: Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
17. Thủ tục: Đề nghị miễn giảm học
phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh
viên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
18. Thủ tục: Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
19. Thủ tục: Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du
học trở lại
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng CTTT-HSSV của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng CTTT-HSSV
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-HSSV Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
20. Thủ tục: Đề nghị phê duyệt việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
144
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
21. Thủ tục: Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
22. Thủ tục: Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH Sở
GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
23. Thủ tục: Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn
trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng CTTT-HSSV của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng CTTT-HSSV
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-HSSV Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
24. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt
động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng CTTT-HSSV của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng CTTT-HSSV
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-HSSV Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
25. Thủ tục: Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình
trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
26. Thủ tục: Phê duyệt liên kết
giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT.
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
86
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT.
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình Bộ GD&ĐT thẩm
định TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình Văn bản trình Bộ
GD&ĐT.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ GD&ĐT
|
- Xem xét xử lý hồ sơ, và dự
thảo VB trả lời cho Sở GD&ĐT.
|
144
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng GDCN-TX
Sở GD&ĐT.
|
- Nhận VB của Bộ GD&ĐT và giải
quyết;
- Trình kết quả giải quyết Lãnh đạo
Sở.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
27. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
28. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
29. Thủ tục: Cho phép hoạt động giáo
dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ
sở giáo dục mầm non; Cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ
(điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn
vị ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
30. Thủ tục: Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
31. Thủ tục: Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
112
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
32. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của
Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
33. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TTCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
184
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TTCB Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
34. Thủ tục: Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
35. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 120
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
904 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
960
giờ làm việc
|
36. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
- Thời hạn giải quyết: 120
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
904
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
960
giờ làm việc
|
37. Thủ tục: Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; Trường trung học
phổ thông; Trường phổ thông có nhiều
cấp học; Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện;
Trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường phổ
thông dân tộc bán trú; trường chuyên)
- Thời hạn giải quyết: 120
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
904 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
960
giờ làm việc
|
38. Thủ tục: Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
39. Thủ tục: Công nhận văn bằng của
người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở
GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
40. Thủ tục: Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
41. Thủ tục: Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng KT-KĐCLGD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KT-KĐCLGD Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KT-KĐCLGD Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt
kết quả hoặc xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
42. Thủ tục: Đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: <Không
quy định thời gian>.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KTKĐCL-GD của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KTKĐCL-GD
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, Thẩm
định hồ sơ, Chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp.
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp
THPT (Phòng KTKĐCL-GD Sở GD&ĐT)
|
- Hội đồng họp và xét công nhận tốt
nghiệp THPT xem xét, quyết định đặc cách cho thí sinh.
|
Không
quy định
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Không
quy định
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
quy định
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
43. Thủ tục: Đăng ký dự thi trung
học phổ thông quốc gia
- Thời hạn giải
quyết: <Không quy định thời gian>.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDNN-GDTX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDNN-GDTX
Sở GD&ĐT (Hội đồng tuyển sinh của Sở)
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ:
- Nhập dữ liệu vào phần mềm thi
THPT quốc gia của Bộ GD&ĐT.
- Tiến hành kiểm dò dữ liệu đã nhập;
- Bổ sung, điều chỉnh dữ liệu đã nhập
và phần mềm và gửi lãnh đạo phòng soát xét.
- Gửi Giấy báo dự thi THPT Quốc
gia.
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Hội đồng tuyển sinh của Sở
GD&ĐT (Phòng GDNN-GDTX)
|
- Theo dõi, điều chỉnh, bổ sung dữ
liệu đăng ký dự thi THPT Quốc gia.
|
Không
quy định
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký phê duyệt kết quả dự thi trung
học phổ thông quốc gia.
|
Không
quy định
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
quy định
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục: Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
Phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
2. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở GD và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
3. Thủ tục: Giải thể trường trung
học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường trung học phổ thông)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
82
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản
điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
4. Thủ tục: Thành lập trường trung
học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
5. Thủ tục: Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của
Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
114
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
6. Thủ tục: Giải thể trường trung
học phổ thông chuyên
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử
lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
82
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở GD và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
7. Thủ tục: Thành lập trường phổ
thông dân tộc nội trú
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT.
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết
|
82
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT.
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở GD và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
8. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
82 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
9. Thủ tục: Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết.
- Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Kết quả giải quyết.
|
82
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản
điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
10. Thủ tục: Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
42 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
11. Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
42 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Thủ tục: Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư
phạm tư thục
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
13. Thủ tục: Giải thể trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB
của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Kết quả giải quyết.
|
82
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB -Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan,
đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
14. Thủ tục: Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu trường trung cấp)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
82 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
15. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người
dân tộc Kinh
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng KHTC - Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KHTC - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
12
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
16. Thủ tục: Xét, duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người
dân tộc thiểu số
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KHTC của Sở GD&ĐT xử
lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KHTC - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
18
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KHTC - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản
điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
12
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64
giờ làm việc
|
17. Thủ tục: Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX -
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
42
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên Văn phòng thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
18. Thủ tục: Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT.
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
146
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
19. Thủ tục: Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT.
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
146
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
20. Thủ tục: Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục
- Thời hạn giải
quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
146
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
21. Thủ tục: Thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
146
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
22. Thủ tục: Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDCN-TX của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDCN-TX -
Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
146 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDCN-TX - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
23. Thủ tục: Cho phép thành lập cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TCCB của
Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
250
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
24. Thủ tục: Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng TCCB của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
146 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng TCCB - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
25. Thủ tục: Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 120
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDMN của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDMN - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
848
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDMN - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
960
giờ làm việc
|
26. Thủ tục: Công nhận trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng GDTH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTH - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
848
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTH - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
960 giờ làm việc
|
27. Thủ tục: Công nhận trường
trung học đạt chuẩn quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 120
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng GDTrH của Sở GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng GDTrH - Sở
GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo Kết quả giải quyết.
|
848
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng GDTrH - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt Kết quả TTHC.
|
24 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở GD&ĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ
lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
960
giờ làm việc
|
28. Thủ tục: Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
- Thời hạn giải quyết: <Không
quy định thời gian>.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của sở
GD&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức:
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng KTKĐCL-GD của Sở
GD&ĐT xử lý hồ sơ.
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KTKĐCL-GD
- Sở GD&ĐT
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét
giải quyết
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KTKĐCL-GD - Sở
GD&ĐT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch.
|
Không
quy định
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
- Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
Không
quy định
|
Bước
5
|
Bộ phận Văn thư Sở GD&ĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
Không
quy định
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho Sở Giáo dục và Đào tạo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng thụ lý.
|
Không
quy định
|
Bước
7
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC
|
Bước
10
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bước
11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở GD&ĐT
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không
quy định
|
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|