|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 672/QĐ-UBND Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ 2020 2025 2016
Số hiệu:
|
672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 672/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
17 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
THỤ ĐỘNG MẠNG VIETTEL CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng
9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản
lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị;
Căn cứ Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16 tháng
01 năm 2012 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng
bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào
năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27
tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển
viễn thông quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 50/TB-VPCP ngày 31 tháng
01 năm 2013 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải
tại Hội nghị triển khai nghị quyết Trung ương 4(Khóa XI) về phát triển hạ tầng
thông tin;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21
tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập,
phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại
địa phương
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 300/TTr-STTTT ngày 07 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với các nội
dung chủ yếu sau:
I. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU
1. Quan điểm
Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel
quy hoạch phát triển dựa theo quan điểm như sau:
a) Hạ tầng viễn thông thụ động của Viettel thuộc
danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh Quốc gia.
b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp
với sự phát triển hạ tầng kinh tế xã hội.
c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông
Viettel tại Cần Thơ bền vững, có chất lượng tốt và hiệu quả cao; ứng dụng công
nghệ mới, đồng bộ, hiện đại, đáp ứng được nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch
vụ mới trong tương lai.
d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan
đô thị, thân thiện môi trường, đảm bảo cảnh quan kiến trúc các công trình lịch
sử, văn hóa, đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng.
đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp theo quan
điểm sử dụng chung hạ tầng cột của ngành điện lực, chỉ triển khai trồng cột các
tuyến chưa có cột điện lực; Quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông phải có
chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa các doanh nghiệp
tham gia và phải đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.
2. Mục tiêu
Mục tiêu xây dựng Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động của Viettel như sau:
a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải đảm bảo
kiên cố, vững chắc, đảm bảo an toàn không mất thông tin diện rộng khi có bão đến
cấp 11.
b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột ănten mạng
vô tuyến 2G, 3G, 4G, phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín khu vực dân
cư, đảm bảo phủ sóng trong nhà, đường giao thông; khoảng cách trạm - trạm ở các
thủ phủ quận/huyện là 200 - 300m tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng và
phân bố mật độ dân cư, các khu vực còn lại khoảng cách trạm - trạm là 1 - 2km;
độ cao cột không quá 50m trong khu vực đô thị, không quá 100m khu vực ngoài đô
thị.
c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn quang phải
đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện
vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên các trạm node, các tuyến đường mới,
khu đô thị mới theo yêu cầu các cơ quan chức năng về đảm bảo mỉ quan đô thị.
d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi theo công
nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng hộ gia
đình.
II. QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ
THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG MẠNG VIETTEL THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2020
1. Công trình viễn thông quan trọng liên
quan đến an ninh quốc gia
Tiếp tục công tác duy trì, bảo dưỡng các công
trình viễn thông mạng Viettel có tầm quan trọng đặc biệt đối với hoạt động của
mạng viễn thông quốc gia và ảnh hưởng trực tiếp đến việc phát triển kinh tế xã
hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng như các công trình hệ thống truyền dẫn viễn
thông đường dài liên tỉnh, công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến,
chuyển mạch viễn thông đường dài liên tỉnh và khu vực.
(Danh mục công trình viễn thông
quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia - Phụ lục
I chỉ gửi cho Viettel Cần Thơ)
2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công
cộng
Giai đoạn 2015 - 2020, không quy hoạch phát triển
mới các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng mạng Viettel.
3. Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin
di động (BTS)
a) Trước mắt (trong giai đoạn trước năm 2015) Ủy
ban nhân dân thành phố xác nhận có 430 trạm BTS của Viettel Cần Thơ đang tồn tại
hiện hữu trên địa bàn thành phố đến tháng 12 năm 2015 do Viettel Cần Thơ quản
lý (Danh mục Hiện trạng trạm BTS Viettel - Phụ lục II)
b) Trong giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch phát
triển 143 trạm BTS, tùy theo tốc độ đô thị hóa, sự phát triển của các cụm dân
cư, các khu công nghiệp, khu du lịch… cũng như sự phát triển chung của thành phố
mà số lượng trạm sẽ bổ sung phát triển thêm để đảm bảo chất lượng, phục vụ nhu
cầu của khách hàng, trong đó:
- Giai đoạn 2015 - 2016, phát triển trạm 3G theo
tiêu chí vùng phủ 3G 512 Kbps, phủ sóng phục vụ 100% dân số. Đồng thời, cũng tiếp
tục củng cố, nâng cao chất lượng mạng 2G, tăng cường phủ sóng tại các vùng sâu,
vùng xa, xóa vùng lõm sóng.
- Giai đoạn 2017 - 2020, phát triển thêm trạm 4G
LTE. Về mặt triển khai, các trạm 4G dùng băng tần 1800MHz sử dụng cho vùng phủ
và các trạm 4G dùng băng tần 2600MHz sử dụng cho lưu lượng. Hầu hết, các trạm
4G sẽ triển khai trên cùng hạ tầng với trạm 3G, ngoài ra bổ sung thêm các trạm
4G 2600MHz đảm bảo vùng phủ do tần số cao hơn, vùng phủ kém hơn. Đồng thời, bổ
sung các vị trí 3G để đáp ứng cho nhu cầu lưu lượng.
c) Về Hạ tầng dùng chung, quy hoạch phát
triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn thành phố chủ yếu theo
hướng sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhằm tiết
kiệm chi phí đầu tư, đảm bảo mỹ quan đô thị và tăng cường chức năng
quản lý nhà nước trong phát triển hạ tầng viễn thông. Do đó, giai đoạn
2015 - 2020, quy hoạch 132 vị trí trạm BTS dùng chung.
d) Về Hạ tầng dùng riêng, Quy hoạch quỹ
các vị trí trạm thu phát sóng dùng riêng dành cho các doanh nghiệp
hiện đang hoạt động nhằm tạo điều kiện chủ động cho các doanh nghiệp
trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vị trí trạm thu phát sóng cho
doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng lưới… Do đó, giai đoạn
2015 - 2020, quy hoạch 11 vị trí trạm BTS dùng riêng.
(Quy hoạch Trạm BTS Viettel giai đoạn năm
2015 - 2020 - Phụ lục III).
4. Hạ tầng cống bể, cột treo cáp
a) Hạ tầng cống bể cáp:
Ngầm hóa mạng truyền dẫn theo
các dự án cải tạo, nâng cấp và phát triển mới các khu đô thị, khu dân cư, tuyến
quốc lộ, tỉnh lộ và khu vực đô thị cũ của thành phố, cụ thể các tuyến:
- Tuyến đường kết nối thành phố
Cần Thơ với thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang: Đoạn đi qua thành phố Cần Thơ
dài 10,4km có lộ trình đi dọc và cách kênh Xáng Xà No 1,3km. Tuyến hiện hoàn thành giai đoạn 1 và đưa vào sử dụng với
quy mô mặt đường rộng 10m, lề mỗi bên rộng 0,75m, nền rộng 11,5m. Trong thời
gian tới tiếp tục đầu tư xây dựng giai đoạn 2 với quy mô hoàn chỉnh nền rộng
23m, mặt rộng 20m.
- Tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi:
Tuyến có điểm đầu tại giao Quốc lộ
91 chạy song song với Quốc lộ 80 và kết thúc tại ranh tỉnh Kiên Giang, đoạn đi qua địa bàn thành phố Cần
Thơ dài 27,7km.
- Tuyến đường tỉnh 917: Toàn tuyến dài 9,2km có điểm đầu
giao QL.91 và điểm cuối tại cầu Lộ Bức - Đường tỉnh 918.
- Tuyến đường tỉnh 918: Tuyến dài
16,9km có điểm đầu giao QL.91 tại đường vào cầu Bình Thủy và điểm cuối giao đường tỉnh 923 - khu vực xã Tân Thới - huyện Phong
Điền.
- Tuyến đường tỉnh 919: Toàn tuyến
dài 37,3km có điểm đầu tại giao Quốc lộ 80 và điểm cuối tại Kênh Ranh (kênh số
4, huyện Phong Điền). Giai đoạn 2016 - 2020, tiến hành đầu tư xây dựng tuyến
tránh trung tâm thị trấn Cờ Đỏ, chiều dài tuyến đạt 4,7km, điểm đầu tại
km13+554 và kết thúc tại km17+683 của đường tỉnh 919.
- Tuyến đường tỉnh 920: Tuyến có lộ
trình chạy dọc sông Hậu, nối Quận Bình Thủy (Quốc lộ 91) qua quận Ô Môn đến quận
Thốt Nốt (nối vào Quốc lộ 91).
- Tuyến đường
tỉnh 920B: Tuyến có lộ trình nằm hoàn toàn trên địa bàn của quận Ô Môn. Tuyến
dài 6,2km, điểm đầu giao Quốc lộ 91, điểm cuối giao đường tỉnh 920.
- Tuyến đường tỉnh 920C: Tuyến có
chiều dài 2,5 km nối từ Quốc lộ 91 - nối tiếp Quốc lộ 91B đến khu vực nhà máy
xi măng Hà Tiên 2.
- Tuyến đường tỉnh 921: Điểm đầu
giao Quốc lộ 91 - đường vào cầu Thốt Nốt, lộ trình của tuyến chạy theo kênh Thốt
Nốt đến thị trấn Cờ Đỏ, đi tiếp theo lộ trình đường vào trung tâm xã Thới Đông
và kết thúc tại ranh tỉnh Kiên Giang.
- Tuyến đường tỉnh 922: Tuyến có lộ
trình nằm trên địa bàn quận Ô Môn, huyện Thới Lai và Cờ Đỏ, điểm đầu tuyến tại
giao Quốc lộ 91- Ô Môn và kết thúc tại giao đường tỉnh 919 - Thị trấn Cờ Đỏ.
- Tuyến nối Quốc lộ 91B - Thới Lai
với chiều dài dự kiến 11,5km. Điểm đầu giao với QL.91B tại vị trí cách cầu Xẻo
Khế khoảng 100m tại phường Thới An Đông - quận Bình Thủy và điểm cuối là đường
tránh thị trấn Thới Lai.
- Tuyến đường tỉnh 923: Toàn tuyến
dài 26,7km.
- Tuyến nối kết với đường tỉnh 926
của tỉnh Hậu Giang, đoạn thuộc địa phận thành phố Cần Thơ
dài 8,8km hiện
có quy mô đường cấp V đồng bằng.
- Tuyến đường tỉnh 932: Đây là tuyến
đường liên tỉnh, kết nối với tỉnh Hậu Giang, trên địa bàn thành phố Cần Thơ tuyến
dài 5,6km có hiện trạng tuyến đạt cấp V.
* Các tuyến đường tỉnh dự kiến (nâng cấp từ đường huyện và mở mới hoàn toàn)
- Tuyến đường tỉnh 916 (nâng cấp từ
đường huyện Kênh E): Đây là trục dọc nối Quốc lộ 80 qua xã Thạnh An, Thạnh Thắng
(huyện Vĩnh Thạnh) đi thị trấn Núi Sập, tỉnh An Giang. Đoạn tuyến đi qua huyện
Vĩnh Thạnh được nâng cấp từ đường Kênh E dài 11km. Giai đoạn 2015 - 2020 nâng cấp,
kéo dài thêm 1,6km từ giao QL.80 đến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi. Quy hoạch toàn tuyến
với chiều dài 12,6km tiêu chuẩn đường cấp III - Lộ giới 42m.
- Tuyến đường tỉnh 917B: Tuyến có
lộ trình chạy men theo ranh TP. Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang. Điểm đầu giao đường
nối QL.91 - Nam Sông Hậu, điểm cuối giao với đường tỉnh 919B. Toàn tuyến dài
22,4km, quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường cấp III, mặt đường nhựa rộng 11m, nền
12m, lộ giới 42m.
- Tuyến đường tỉnh 919B (tuyến
kênh Thầy Ký - Ranh Hạt - Tám Ngàn): Đây là tuyến trục dọc có lộ trình chạy men
theo ranh TP. Cần Thơ và tỉnh Kiên Giang. Điểm đầu tuyến tại giao QL80 và kết
thúc tại giao đường tỉnh 926 - tỉnh Hậu Giang, chiều dài tuyến khoảng 34,3km,
đoạn nằm trên địa bàn TP. Cần Thơ dài 32,4km.
- Tuyến đường tỉnh 921B (nâng cấp
từ đường Thắng Lợi và đường Đê bao): Tuyến dài 28,6 km, điểm đầu giao với
Quốc lộ 91, điểm cuối giáp ranh Kiên Giang.
- Đường tỉnh 921C (nâng cấp từ đường
vào trung tâm xã Thạnh Thắng): Tuyến nối xã Thạnh Thắng, Thạnh An (huyện Vĩnh
Thạnh - TP. Cần Thơ) với hai tỉnh giáp ranh Kiên Giang và An Giang. Đoạn tuyến
đi qua huyện Vĩnh Thạnh dài 11km, được nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thạnh
Thắng.
- Tuyến đường tỉnh 921D: Tuyến có
lộ trình chạy men theo kênh Thơm Rơm và kênh Lòng Ống. Điểm đầu giao đường
nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu, điểm cuối giao với đường tỉnh 919B. Toàn tuyến
dài 22,4km, quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường cấp III, lộ giới 42m.
- Tuyến đường tỉnh 922B: Tuyến dài
21,4km (nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thới Hưng và đường huyện Đông Hiệp -
Đông Bình) điểm đầu giao với Quốc lộ 91, điểm cuối giáp ranh Kiên Giang.
- Tuyến đường tỉnh 922D: Đây là
tuyến trục ngang từ đường tỉnh 922 tại Thị trấn Thới Lai chạy dọc theo kênh Bà
Đầm đến ranh tỉnh Kiên Giang nối tiếp vào đường Công Bình - Hòa Hưng - Hòa Lợi
tỉnh Kiên Giang. Tuyến được nâng cấp từ đường huyện Thới Lai- Trường Xuân A với
tổng chiều dài tuyến 14,9km.
- Tuyến đường tỉnh 922E: Đây là
tuyến trục ngang nối đường tỉnh 922 tại thị trấn Thới Lai chạy dọc theo kênh Thị
Đội nối tiếp vào đường Thạnh Hưng - Thạnh Lộc tỉnh Kiên Giang. Tuyến được nâng
cấp từ đường huyện Thới Lai - Đông Bình với tổng chiều dài khoảng 14,5km.
- Tuyến tránh trung tâm quận Thốt
Nốt.
- Tuyến nối Quốc lộ 91- Nam
Sông Hậu: Điểm đầu tại giao với Quốc
lộ 91, đường lộ 922
tại quận Ô Môn, tuyến đi qua ngã tư sông tại Thới Bình và Bình Hòa, tiếp đến nối
với các điểm khống chế trong quy hoạch chi tiết hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối
dài và khu đô thị An Bình - Mỹ Khánh,
sau khi qua sông Cần Thơ, tuyến giao với đường Cần Thơ - Vị
Thanh và đi trùng 1 đoạn với tuyến này đến nút giao với Quốc lộ 1 (nút giao IC4). Đoạn cuối tuyến tuân theo
các điểm khống chế của khu quy hoạch đô thị mới Nam Sông Cần Thơ. Tổng chiều
dài tuyến dự kiến khoảng 30,1km.
- Tuyến nối dài đường Nguyễn Văn Cừ:
Mở mới 01 đoạn dài 9,4km từ điểm cuối tuyến hiện hữu tới khu vực xã Tân Thới -
huyện Phong Điền. Đoạn tuyến nối dài đóng vai trò là trục chính đối ngoại đi
qua địa bàn của xã Mỹ Khánh, thị trấn Phong Điền và xã Tân Thới.
- Tuyến đường Võ Nguyên Giáp (Cầu
Quang Trung đến giao QL1A - nút giao IC3 (dài 0,7 km), giao QL1 đến rạch Cái
Cui (có lộ trình trùng đường Nam Sông Hậu).
- Tuyến đường Hẻm 91: Đây là tuyến
trục ngang nối Quốc lộ 91 (tại quận Bình Thủy) qua đường Võ Văn Kiệt, Quốc lộ
91B, kéo dài đến đường tỉnh 918 (Hương lộ 28 cũ tại xã Long Tuyền) kết nối với
đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu. Tuyến dài khoảng 5,3km, hiện trạng chỉ có
950m đường hẻm nhỏ.
- Tuyến đường Huỳnh Phan Hộ: Đây
là tuyến trục ngang vành đai sân bay Cần Thơ, nối Quốc lộ 91 tại quận Bình Thủy,
giao với đường Võ Văn Kiệt, điểm cuối kết thúc tại đường nối Quốc lộ 91 - Nam
Sông Hậu. Tuyến dài khoảng 6,4km, hiện trạng chỉ có 1,01km đường bê tông nhựa,
mặt rộng 10m, nền rộng 20m.
- Đường nối Quốc
lộ 91 với đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi: Điểm đầu tuyến từ QL.80 chạy dọc theo hướng Đông - Nam và kết thúc tại
giao Quốc lộ 91. Chiều dài tuyến đạt
15,3km.
Đầu tư hệ thống cống, bể ngầm hóa
hệ thống cáp trong khu công nghiệp Hưng phú, cụ thể:
- Đường Phú An - Thạnh Mỹ: Đây là
tuyến trục ngang thuộc khu đô thị - công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu
(Phú An) đến xã Thạnh Mỹ gặp đường vào cảng Cái Cui. Tuyến dài khoảng 5,0km với
lộ giới theo quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt là 50m. Giai đoạn đầu đã
xây dựng được 1,5km từ bờ sông Hậu - đường Nam Sông Hậu. Giai đoạn sau (2015 -
2030) sẽ tiếp tục hoàn thiện đoạn còn lại.
- Đường trục 1A: Đây là tuyến trục
ngang thuộc khu công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu đến đường nối Quốc lộ
91 - Nam Sông Hậu với tổng chiều dài khoảng 4,0km.
- Đường trục 2B: Đây là tuyến trục
ngang thuộc khu công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu đến đường nối Quốc lộ
91 - Nam Sông Hậu với tổng chiều dài khoảng 3,5km.
- Đường trục dọc khu công nghiệp
Hưng Phú: Đây là tuyến trục dọc khu công nghiệp Hưng Phú, tuyến nối Quốc lộ 1A
mới vào cầu Cần Thơ, chạy song song phía Tây Nam đường Nam Sông Hậu, tổng chiều
dài tuyến khoảng 8,0km, hiện chưa có tuyến.
Thực hiện ngầm hóa các tuyến cáp
theo lộ trình tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động thành phố Cần Thơ đến năm 2020.
(Danh mục Quy hoạch tuyến cáp
ngầm Viettel tại TP. Cần Thơ giai đoạn năm 2015- 2020 - Phụ lục IV).
b) Hạ tầng cột treo cáp:
Đầu tư trồng cột treo cáp đối với
hệ thống đường giao thông nông thôn, cụ thể như sau:
- Đường Phan Văn Trị (Huyện Phong
Điền): Chiều dài toàn tuyến đạt 4,0km. Tuyến có lộ trình đi qua Khu du lịch
sinh thái của huyện Phong Điền.
- Tuyến vào trung tâm xã Thạnh Lợi
(Huyện Vĩnh Thạnh): Từ điểm đầu và điểm cuối nối dài tuyến về cả 2 phía đến
giao với đường huyện Kênh B và đường huyện Kênh Ông Cò, chiều dài tuyến đạt
10,7km.
- Tuyến Định Môn - Trường Xuân A
(Huyện Thới Lai): Từ giao của cao tốc Cần Thơ - Hồ Chí Minh với cao tốc Cần Thơ
- Campuchia xây dựng tuyến mới theo hướng Tây Nam đến giao với đường tỉnh 919B.
Tuyến dài 16,6km.
- Đường huyện Sỹ Cuông (Huyện Cờ Đỏ):
kéo dài đến giao với Quốc lộ 91 - Đông Hiệp, toàn tuyến dài 13,0km.
- Đường huyện Kênh Mới (Huyện Cờ Đỏ):
kéo dài đến đường tỉnh 921, toàn tuyến dài 7,2km.
- Đường huyện Kênh Thơm Rơm (Huyện
Cờ Đỏ): kéo dài đến trung tâm huyện, toàn tuyến dài 13,9km.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Viettel Cần Thơ
Chủ trì, phối hợp với các sở, ban
ngành liên quan và Ủy ban nhân dân quận, huyện công bố quy hoạch, theo dõi,
đôn đốc thực hiện quy hoạch. Đồng thời, tổ chức đánh giá định kỳ việc thực hiện
quy hoạch và chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và các
đơn vị có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh quy
hoạch trong trường hợp cần thiết.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Quy hoạch của doanh nghiệp. Đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu, bản đồ để cập nhật
hiện trạng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn.
3. Các Sở, ban, ngành và Ủy ban
nhân dân quận, huyện
Căn cứ chức năng nhiệm vụ được
giao, có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ Viettel Cần Thơ về các lĩnh vực chuyên
môn do đơn vị phụ trách để thực hiện quy hoạch này.
4. Các doanh nghiệp viễn thông
Phối hợp Viettel Cần Thơ triển
khai thực hiện quy hoạch này, đồng thời xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển
cơ sở hạ tầng mạng lưới đồng bộ với kế hoạch xây dựng hạ tầng của thành phố
như giao thông, đô thị và Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025, tránh đầu tư trùng
lắp, chồng chéo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Giám đốc
Viettel Cần Thơ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Tâm
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HIỆN TRẠNG TRẠM BTS VIETTEL
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3
năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Mã trạm
|
Địa điểm lắp
đặt
|
Địa chỉ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
I
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
1
|
CTO0001
|
Bộ TL Quân khu 9 - Q.Bình Thủy
|
105.762951
|
10.0535545
|
2
|
CTO0010
|
45/3 Bùi Hữu Nghĩa, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.752819
|
10.0710517
|
3
|
CTO0017
|
80/6 Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần
Thơ
|
105.707414
|
10.1001064
|
4
|
CTO0027
|
228/28 Hương lộ 28, P.Long Tuyền, Q.Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.720362
|
10.0258017
|
5
|
CTO0032
|
Đường Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.733852
|
10.0847511
|
6
|
CTO0038
|
91A/45, khu vực 5, đường Cách Mạng Tháng
8, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.759425
|
10.0631752
|
7
|
CTO0062
|
102/2, tổ 2 A.Bình Yên A, P.Long Hòa, Q.Bình
Thủy, Cần Thơ
|
105.725729
|
10.0633673
|
8
|
CTO0064
|
Tổ 4, khu vực Thới Bình, P.Thới An Đông,
Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.69231
|
10.08076
|
9
|
CTO0065
|
Lô 13, Kho 31, Hẻm 244 đường Cách Mạng
Tháng 8, P.An Thới, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.769571
|
10.0597624
|
10
|
CTO0093
|
Lô 7, nhà số 5 Khu dân cư Ngân Thuận, P.Bình
Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.74107
|
10.07863
|
11
|
CTO0138
|
20/5 khu vực 6 Hương lộ 28, P.Bình Thủy,
Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.74526
|
10.06518
|
12
|
CTO0139
|
46/10 khu vực 7, Hẻm 9, Hương lộ 28 (mới
Tỉnh lộ 918), P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.73308
|
10.06362
|
13
|
CTO0140
|
320/16 Bình Dương, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần
Thơ
|
105.72101
|
10.04792
|
14
|
CTO0141
|
520/20 khu vực Bình An, P.Long Hòa,
Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.74169
|
10.04015
|
15
|
CTO0142
|
465/4 khu vực Bình An , P.Long Hòa, Q.Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.74877
|
10.0407
|
16
|
CTO0153
|
108/7 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.755679
|
10.0562349
|
17
|
CTO0154
|
581/29 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.76409
|
10.0599
|
18
|
CTO0159
|
Khu vực 1 Đường Nguyễn Chí Thanh, P.Trà Nóc,
Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.705585
|
10.0891849
|
19
|
CTO0165
|
150 Nguyễn Thông, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần
Thơ
|
105.752128
|
10.0634123
|
20
|
CTO0183
|
159 khu vực Bình Phó B, P. Long Tuyền, Q.
Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.73437
|
10.03211
|
21
|
CTO0185
|
Thửa 304, P. Long Tuyền, Q. Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.72668
|
10.01758
|
22
|
CTO0191
|
669 khu vực Bình Nhựt B, P.Long Hòa, Q. Bình
Thủy, Cần Thơ
|
105.74095
|
10.05442
|
23
|
CTO0194
|
123 Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q. Bình Thủy, Cần
Thơ
|
105.729
|
10.0894
|
24
|
CTO0199
|
156, tổ 7, khu vực Thới Hòa, P.Thới An Đông,
Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.67926
|
10.05647
|
25
|
CTO0218
|
116/82A đường CMT8 (Hẻm 116), P.Bùi Hữu
Nghĩa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.77154
|
10.05659
|
26
|
CTO0219
|
314/29/2 đường Cách Mạng Tháng 8 (Hẻm
314), P.Bùi Hữu Nghĩa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.76554
|
10.06452
|
27
|
CTO0233
|
288/5 khu vực Bình Yên A (Hẻm 48 đường
Huỳnh Phan Hộ), P. Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.72154
|
10.07671
|
28
|
CTO0277
|
Ấp Bình Nhựt A, Long Hòa, Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.70126
|
10.05985
|
29
|
CTO0295
|
Thửa 44 - 65, 6/1A khu vực 2, P.Trà Nóc,
Q.Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.71755
|
10.09764
|
30
|
CTO0351
|
Nguyễn Chí Thanh, Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.74895
|
10.075041
|
31
|
CTO0365
|
557B, Trần Quang Diệu, An Thới, Bình Thủy, Cần
Thơ
|
105.76093
|
10.05918
|
32
|
CTO0375
|
Trà Nóc, Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.71372
|
10.0762
|
33
|
CTO0396
|
95/2D Nguyễn Thông, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.755587
|
10.066358
|
34
|
CTO0418
|
412/8A, Cách Mạng Tháng 8, P. Bùi Hữu Nghĩa,
Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.762002
|
10.067318
|
35
|
CTO0422
|
224, Cách Mạng Tháng 8, phường An Thới, Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
105.767399
|
10.058248
|
36
|
CTO0433
|
162/34/27 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình
Thủy, TP. Cần Thơ
|
105.759109
|
10.056309
|
37
|
CTO3890
|
93/12 Cách Mạng Tháng 8, An Thới, Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.75617
|
10.06309
|
38
|
CTO3892
|
C2-33, đường số 1, Khu dân cư An Thới, Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.75832
|
10.07058
|
39
|
CTO3999
|
Nguyễn Chí Thanh, Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.685321
|
10.078842
|
40
|
CTO0374
|
Khu CN Trà Nóc
|
105.70677
|
10.10562
|
41
|
CTO0399
|
Khu CN Trà Nóc
|
105.71149
|
10.10190
|
42
|
CTO0400
|
Khu CN Trà Nóc
|
105.69663
|
10.11506
|
43
|
CTO0409
|
69/1/2/1, Vành Đai Phi Trường
|
105.758378
|
10.04647
|
44
|
CTO0534
|
177, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ
|
105.7514
|
10.06815
|
45
|
CTO0432
|
174/33 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy,
Cần Thơ
|
105.763803
|
10.056911
|
46
|
CTO0443
|
Nguyễn Chí Thanh
|
105.711247
|
10.093674
|
47
|
CTO0444
|
Lộ Công Binh
|
105.726967
|
10.08241
|
48
|
CTO0449
|
Huỳnh Phan Hộ
|
105.72727
|
10.07481
|
49
|
CTO0497
|
Long Hòa
|
105.751446
|
10.051003
|
50
|
CTO0494
|
Long Hòa
|
105.715788
|
10.055736
|
51
|
CTO0492
|
Long Tuyền
|
105.737347
|
10.018941
|
II
|
Quận Cái Răng
|
|
|
1
|
CTO0009
|
16/2 Ngô Quyền, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ
|
105.751961
|
10.0044243
|
2
|
CTO0026
|
20 đường số 8, P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.80362
|
10.00139
|
3
|
CTO0041
|
193 khu vực 2, P.Ba Láng, Q.Cái Răng, Cần Thơ
|
105.73861
|
9.97111
|
4
|
CTO0059
|
129 khu vực Phú Thuận, P.Tân Phú, Q.Cái Răng,
Cần Thơ
|
105.81835
|
9.97969
|
5
|
CTO0077
|
Hẻm 8 khu vực Yên Hòa, Quốc lộ 01, P.Lê
Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ
|
105.74735
|
9.99203
|
6
|
CTO0104
|
406, khu vực Phú Mỹ, P.Trường Thạnh, Q.Cái Răng,
Cần Thơ
|
105.761735
|
9.99413302
|
7
|
CTO0155
|
298 Yên Hạ, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ
|
105.74998
|
9.99627
|
8
|
CTO0161
|
255 khu vực Phú Lợi, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.80587
|
9.96794
|
9
|
CTO0162
|
62B25 Khu dân cư P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.7944
|
10.0255
|
10
|
CTO0181
|
Thửa 503 ấp Yên Hạ, P. Thường Thạnh, Q. Cái
Răng, Cần Thơ
|
105.75206
|
9.97674
|
11
|
CTO0184
|
72 khu vực 1, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.79344
|
10.03262
|
12
|
CTO0209
|
63/1 KV Thạnh Hưng, P.Thường Thạnh, Q.Cái
Răng, Cần Thơ
|
105.74877
|
9.96392
|
13
|
CTO0216
|
Khu vực Phú Khánh, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.793921
|
9.98842527
|
14
|
CTO0241
|
Khu dân cư số 8 , P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.79347
|
10.01415
|
15
|
CTO0242
|
D7-34 Khu dân cư 586, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.80578
|
10.00752
|
16
|
CTO0243
|
528, khu vực Phú Thành, P.Tân Phú, Q.Cái
Răng, Cần Thơ
|
105.81842
|
9.96564
|
17
|
CTO0248
|
Khu vực Thạnh Hòa, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.80087
|
10.02306
|
18
|
CTO0252
|
Võ Tánh, Q.Cái Răng,Cần Thơ
|
105.75982
|
9.99988
|
19
|
CTO0261
|
Cửa hàng tạp hóa, Ấp 6, Hưng Thạnh, Q.Cái
Răng, Cần Thơ
|
105.77631
|
10.01046
|
20
|
CTO0265
|
54A khu vực Khánh Bình, P. Phú Thứ, Q. Cái
Răng, Cần Thơ
|
105.782
|
9.98237
|
21
|
CTO0284
|
Rạch Bùng Binh, khu vực Thuận Hưng, Cái Răng,
Cần Thơ
|
105.81836
|
9.99626
|
22
|
CTO0286
|
Rạch Cái Cui, khu vực Phú Thuận, Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.83171
|
9.97652
|
23
|
CTO0291
|
16/8 khu vực 6, phường Hưng Thạnh, quận Cái
Răng, Cần Thơ
|
105.774
|
9.994
|
24
|
CTO0292
|
nhà số 168, ấp Thạnh Mỹ, phường Trường Thạnh,
quận Cái Răng, Cần Thơ
|
105.767
|
9.981
|
25
|
CTO0360
|
Khu dân cư Agrimex, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần
Thơ
|
105.79696
|
10.00461
|
26
|
CTO0367
|
Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng
|
105.752088
|
10.000957
|
27
|
CTO0380
|
KDC 586, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ
|
105.80761
|
10.01242
|
28
|
CTO0397
|
Lô số 13A, khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ,
Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ
|
105.806399
|
9.99355
|
29
|
CTO0426
|
162/1 Võ Tánh, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP Cần
Thơ
|
105.749429
|
10.005054
|
30
|
CTO3885
|
M18 Khu đô thị mới Hưng Phú, Khu vực 2, Cái Răng,
Cần Thơ
|
105.792226
|
10.01059
|
31
|
CTO3994
|
A3, P. Hưng Phú - Q. Cái Răng, Cần Thơ
|
105.78521
|
10.01632
|
32
|
CTO0404
|
KDC Hưng Phú 1
|
105.789827
|
10.020965
|
33
|
CTO0410
|
52, KV1, Ba Láng, Cái Răng
|
105.743406
|
9.984002
|
34
|
CTO0411
|
QL 1A
|
105.74153
|
9.97644
|
35
|
CTO0427
|
C4, khu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp
Cần Thơ
|
105.756999
|
10.003126
|
36
|
CTO0429
|
Tổ 37, KV 6, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Tp Cần
Thơ
|
105.790191
|
10.028453
|
37
|
CTO0435
|
Đường số 4, KDC Hưng Phú 1, Cái Răng, CT
|
105.783136
|
10.021373
|
38
|
CTO0436
|
KDC Diệu Hiền
|
105.790221
|
10.005984
|
39
|
CTO0437
|
Bên cạnh KDC Nam Long
|
105.78622
|
10.010276
|
40
|
CTO0438
|
Nguyễn Trãi
|
105.746667
|
10.000085
|
41
|
CTO0439
|
Đường số 7 KDC 586
|
105.804733
|
10.004856
|
42
|
CTO0440
|
Đường số 12 KDC 586
|
105.801752
|
10.006679
|
43
|
MCT501
|
Siêu thị Big C (trạm Micro)
|
105.784516
|
10.014079
|
44
|
CTO0455
|
Phú Thứ
|
105.8031
|
9.9793629
|
III
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
1
|
CTO0048
|
451 tổ 16, A.Thạnh Lợi 1, X.Trung An, H.Cờ Đỏ,
Cần Thơ
|
105.500016
|
10.2047377
|
2
|
CTO0049
|
94 A.Thới Xuyên, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.40321
|
10.04751
|
3
|
CTO0050
|
A.Đông Phước, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.493374
|
10.0791022
|
4
|
CTO0055
|
65 đường trục, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ,
X.Thạnh Phú, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.41278
|
10.12972
|
5
|
CTO0078
|
496 Tỉnh lộ 921 A.Thạnh Đông 1, xã Trung
Hưng, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.46797
|
10.16361
|
6
|
CTO0083
|
01, tổ 1, ấp 3, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.519298
|
10.1174076
|
7
|
CTO0084
|
126, kênh 7, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ, X.Thạnh
Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.36004
|
10.11161
|
8
|
CTO0096
|
Số 182, ấp Thới Hữu, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần
Thơ
|
105.42527
|
10.03013
|
9
|
CTO0103
|
23 A.Thới Hòa C, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.415519
|
10.0695012
|
10
|
CTO0112
|
142 Tỉnh lộ 921 A.Thạnh Quới, X.Trung
Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.481786
|
10.1851209
|
11
|
CTO0113
|
1010 Tỉnh lộ 921 A.Phước Lộc, X.Thạnh Phú,
H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.45013
|
10.13223
|
12
|
CTO0114
|
45 A.Thới Hòa, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.37634
|
10.07713
|
13
|
CTO0122
|
488 tổ 17, A.Thạnh Lộc 2, X.Trung An, H.Cờ Đỏ,
Cần Thơ
|
105.51646
|
10.21094
|
14
|
CTO0127
|
284/A, A.Thới Hữu, X.Đông Hiệp, H. Cờ Đỏ, Cần
Thơ
|
105.52289
|
10.07409
|
15
|
CTO0156
|
31 A.Thới Hiệp, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.462748
|
10.0881723
|
16
|
CTO0167
|
Thửa 250 ấp Thạnh Lợi, X Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ,
Cần Thơ
|
105.50821
|
10.18965
|
17
|
CTO0168
|
52 ấp Thạnh Phú 1, X.Trung Hưng, H. Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.49961
|
10.1701
|
18
|
CTO0169
|
Thửa 147-148 ấp Thạnh Phú 2, X.Trung Hưng, H.
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.49788
|
10.15174
|
19
|
CTO0189
|
903 ấp Thạnh Lộc, X.Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần
Thơ
|
105.53439
|
10.16975
|
20
|
CTO0196
|
Thửa 169 ấp Thạnh Phước 2, X. Trung Thạnh, H. Cờ
Đỏ, Cần Thơ
|
105.52384
|
10.21966
|
21
|
CTO0201
|
226 tổ 8, ấp 4 , X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.541323
|
10.135109
|
22
|
CTO0225
|
Kênh 4, ấp 3, Nông trường Cờ Đỏ, X. Thạnh Phú,
H. Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.38623
|
10.12159
|
23
|
CTO0227
|
Ấp 3, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.50387
|
10.10759
|
24
|
CTO0228
|
Ấp 8, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.47059
|
10.12409
|
25
|
CTO0231
|
Ấp Thới Trung A, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.44397
|
10.07524
|
26
|
CTO0234
|
484 ấp Đông Thắng, X.Đông Hiệp, H.Cờ đỏ, Cần
Thơ
|
105.47436
|
10.0631
|
27
|
CTO0235
|
Ấp Thới Hữu, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.50189
|
10.06476
|
28
|
CTO0253
|
Thửa 495 - 496 ấp An Lợi, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ,
Cần Thơ
|
105.43852
|
10.1126
|
29
|
CTO0254
|
Thửa 178, ấp Thạnh Hưng, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ,
Cần Thơ
|
105.41765
|
10.15114
|
30
|
CTO0369
|
A.Thới Thuận (Café Diễm Thảo), TT Cờ Đỏ, H.Cờ
Đỏ, Cần Thơ
|
105.43373
|
10.094869
|
31
|
CTO0442
|
Lộ Bốn Tổng Một Ngàn
|
105.42351
|
10.105627
|
32
|
CTO0511
|
Trung Hưng
|
105.46937
|
10.191924
|
33
|
CTO0510
|
Đông Thắng
|
105.47846
|
10.083551
|
IV
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
1
|
CTO0002
|
số 2 đường Trần Hưng Đạo, An Nghiệp, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.776925
|
10.039976
|
2
|
CTO0003
|
42/A2, Trung tâm thương mại Cái Khế, P.Cái Khế,
Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.782772
|
10.045594
|
3
|
CTO0004
|
16/1A ,Đường Mậu Thân, Khu vực 4 , P.An Hòa,
Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.768967
|
10.040376
|
4
|
CTO0005
|
Số 07, Trần Văn Hoài, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.77337
|
10.02498
|
5
|
CTO0006
|
Số 12, đại lộ Hòa Bình, P.An Cư, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.78488
|
10.03453
|
6
|
CTO0018
|
Số 375/10 đường Cái Sơn Hàng Bàng, Hưng Lợi,
Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.74389
|
10.03222
|
7
|
CTO0019
|
127 A1 Khu dân cư 91B, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.755928
|
10.0225149
|
8
|
CTO0020
|
số 09 đường Cách Mạng Tháng 8, An Hòa,
Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.773093
|
10.051986
|
9
|
CTO0021
|
12/19B Nguyễn Việt Hồng, P.An Phú, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.77945
|
10.03167
|
10
|
CTO0023
|
151/79A Trần Hoàng Na, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.76681
|
10.00927
|
11
|
CTO0024
|
07 cầu Đầu Sấu, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.754535
|
10.0120682
|
12
|
CTO0025
|
70A, đường 3 tháng 2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.77308
|
10.0307
|
13
|
CTO0034
|
93 Vành Đai Phi Trường, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.762802
|
10.0481056
|
14
|
CTO0036
|
150B đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, P.An Hội,
Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.78252
|
10.03995
|
15
|
CTO0037
|
33C đường CMT8, Thới Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.777757
|
10.0473305
|
16
|
CTO0039
|
30/34 khu vực 5 Khu dân cư 30, Lộ 91B, P.Hưng
Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.76333
|
10.02444
|
17
|
CTO0043
|
42B1 Khu dân cư Thới Nhựt, Đường Nguyễn Văn Cừ
Nối Dài, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.757821
|
10.0405729
|
18
|
CTO0069
|
219 đường Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.76956
|
10.04742
|
19
|
CTO0070
|
21B/2 đường Cao Thắng khu vực 7, Xuân Khánh,
Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.77212
|
10.03521
|
20
|
CTO0071
|
43 Quang Trung, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.78019
|
10.0272
|
21
|
CTO0072
|
Khu vực 4, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.74419
|
10.01964
|
22
|
CTO0074
|
15/1 Khu vực 8, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.73332
|
9.99546
|
23
|
CTO0075
|
216A đường 30 tháng 4, phường Hưng Lợi, quận
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
105.76635
|
10.01806
|
24
|
CTO0143
|
383L/14B đường Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, An
Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.7628
|
10.03458
|
25
|
CTO0144
|
96/22 Lý Tự Trọng, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.779554
|
10.0363668
|
26
|
CTO0145
|
185I đường 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.776519
|
10.02623
|
27
|
CTO0146
|
Hẻm 278 đường Tầm Vu P.Hưng Lợi, Q.Ninh
Kiều, Cần Thơ
|
105.77077
|
10.0156
|
28
|
CTO0147
|
112/2 đường 3 tháng 2, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.76106
|
10.01734
|
29
|
CTO0148
|
115F/3 khu vực 3, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.75024
|
10.01088
|
30
|
CTO0149
|
108/3 khu vực 5, lô 79, P.An Bình, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.74258
|
10.005
|
31
|
CTO0150
|
87/88 đường Phạm Ngũ Lão, P.Thới Bình, Q.Ninh
Kiều, Cần Thơ
|
105.77345
|
10.04312
|
32
|
CTO0152
|
99A Mậu Thân, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.76508
|
10.04299
|
33
|
CTO0160
|
Khách sạn Công Đoàn, khu Bãi Cát, P.Cái Khế,
Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.79355
|
10.04072
|
34
|
CTO0163
|
258A/8 khu vực 2 , P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.75112
|
10.02051
|
35
|
CTO0164
|
91/23 khu vực 2 đường 30 tháng 4, Hưng Lợi,
Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.76095
|
10.01155
|
36
|
CTO0192
|
10/6 Nguyễn Thị Minh Khai, An Lạc, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.78547
|
10.02702
|
37
|
CTO0197
|
Ngã tư Nguyễn Văn Cừ (nối dài), An Bình, Cần
Thơ
|
105.75254
|
10.03051
|
38
|
CTO0198
|
67A/2 KV7, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.74098
|
9.99763
|
39
|
CTO0205
|
Khoa Công nghệ ĐH Cần Thơ, đường 3 tháng 2,
Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần thơ
|
105.76676
|
10.03229
|
40
|
CTO0221
|
Tòa nhà ToWer (Hạnh Phúc), Trung tâm thương
mại Cái Khế, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.78613
|
10.04414
|
41
|
CTO0223
|
329/x, P. An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.75702
|
10.02884
|
42
|
CTO0224
|
43/56 đường 3 tháng 2, Xuân Khánh, Ninh
Kiều, Cần Thơ
|
105.76926
|
10.02824
|
43
|
CTO0238
|
102/42A đường 3 tháng 2, khu vực 6, Hưng Lợi,
Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.75633
|
10.01779
|
44
|
CTO0245
|
180 Trần Hưng Đạo, An Nghiệp, Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.77544
|
10.03594
|
45
|
CTO0247
|
20 Khu dân cư Cồn Khương, đường Cách Mạng
Tháng 8, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.778277
|
10.05824
|
46
|
CTO0267
|
Khu Bãi Cát, Trung tâm văn hóa, Cái Khế,
Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.7923
|
10.04474
|
47
|
CTO0268
|
2A Võ Thị Sáu, An cư, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.786707
|
10.0383324
|
48
|
CTO0269
|
160/36/16, đường Tầm Vu, Hưng Lợi,
Q.Ninh Kiều, Cần thơ.
|
105.76649
|
10.01317
|
49
|
CTO0276
|
số 27/1, Hẻm 51 đường 3 tháng 2, An Bình, Cần
Thơ.
|
105.7622
|
10.0291
|
50
|
CTO0294
|
02 Hai Bà Trưng, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.788697
|
10.0356768
|
51
|
CTO0328
|
20 Tân Trào, phường Tân An, quận Ninh Kiều,
|
105.787537
|
10.0333475
|
52
|
CTO0329
|
8C Trần văn Khéo, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.78265
|
10.04328
|
53
|
CTO0330
|
Đường Ngô Đúc Kế, An Lạc, Ninh Kiều, Cần
Thơ.
|
105.78742
|
10.02992
|
54
|
CTO0331
|
147/68 phường An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.7731
|
10.04764
|
55
|
CTO0352
|
Số 75/1H, đường Trần Phú
|
105.78405
|
10.048969
|
56
|
CTO0353
|
Hẻm 351, đường 30 tháng 4, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.7707
|
10.01954
|
57
|
CTO0359
|
Khu dân cư 91B, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.75398
|
10.02255
|
58
|
CTO0361
|
74 Lê Lợi
|
105.78814
|
10.047335
|
59
|
CTO0364
|
Khu dân cư MeTro, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.759734
|
10.021876
|
60
|
CTO0368
|
Châu Văn Liêm, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
105.78286
|
10.03175
|
61
|
CTO0373
|
172 B1 Đường Lê Bình, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.76775
|
10.023111
|
62
|
CTO0377
|
Trần Văn Khéo, Cái khế, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.784454
|
10.045191
|
63
|
CTO0378
|
Số 110/2, Cách Mạng Tháng 8
|
105.775601
|
10.050397
|
64
|
CTO0379
|
Số 4 Cách Mạng Tháng 8, Cái Khế, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.780086
|
10.045791
|
65
|
CTO0381
|
104 đường 30 tháng 4, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.77913
|
10.029625
|
66
|
CTO0382
|
Hẻm 88 Nguyễn Thị Minh Khai
|
105.78323
|
10.02697
|
67
|
CTO0384
|
138/116A, Trần Hưng Đạo, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.774459
|
10.037981
|
68
|
CTO0386
|
288/3, Nguyễn Văn Cừ, An hòa, Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.76616
|
10.04534
|
69
|
CTO0388
|
Số 56, Phạm Ngũ Lão
|
105.775819
|
10.0462
|
70
|
CTO0390
|
Số 184B, đường 3 tháng 2
|
105.763493
|
10.020628
|
71
|
CTO0392
|
642, đường 3 tháng 2, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.762
|
10.01453
|
72
|
CTO0393
|
69/41, đường 30 tháng 4, Hưng Lợi, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.75764
|
10.01062
|
73
|
CTO0395
|
8, Mậu Thân, Xuân khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.77402
|
10.03403
|
74
|
CTO0398
|
124/19 đường 3 tháng 2, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.772527
|
10.027249
|
75
|
CTO0406
|
KV Lợi Dũ B
|
105.732061
|
10.0074
|
76
|
CTO0415
|
Số 01 Trần Văn Ơn, An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.770552
|
10.04947
|
77
|
CTO0416
|
65/18 Võ Trường Toản, An Khánh Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.765625
|
10.047872
|
78
|
CTO0419
|
Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần
Thơ
|
105.76146
|
10.04369
|
79
|
CTO0420
|
125/40 Hoàng Văn Thụ, An Cư, Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.779594
|
10.038638
|
80
|
CTO3923
|
34/18 Nguyễn Trãi, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.78577
|
10.04051
|
81
|
CTO3924
|
161 Lý Tự Trọng, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
105.776745
|
10.037105
|
82
|
CTO3925
|
KS Hồng Phúc, số 2, Hẻm 3, đường Mậu Thân,
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
105.776103
|
10.028781
|
83
|
CTO3927
|
92A Tầm Vu, Hưng lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.76275
|
10.00903
|
84
|
CTO3929
|
49, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.785255
|
10.0318368
|
85
|
CTO3931
|
1/11A Lý Tự Trọng, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.7773
|
10.03315
|
86
|
CTO3932
|
08 Đường 28, Khu Nâng cấp Đô thị, Q. Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.754926
|
10.0390284
|
87
|
CTO3936
|
167 Đường số 7, Khu dân cư Hồng Phát, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.74643
|
10.02326
|
88
|
CTO3941
|
51C3, đường 3/2, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
105.766816
|
10.025654
|
89
|
CTO3943
|
2/50 Đinh Tiên Hoàng, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.77961
|
10.04175
|
90
|
CTO3950
|
210, Trần Phú, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.78739
|
10.05011
|
91
|
CTO3954
|
142, Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.771381
|
10.038031
|
92
|
CTO3980
|
Số 34, đường Điện Biên Phủ, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.7852
|
10.02975
|
93
|
CTO3984
|
Số 54/2F, đường Hùng Vương, Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.77828
|
10.04412
|
94
|
CTO3987
|
Số 86/36, đường Lý Tự Trọng, Ninh Kiều, Cần
Thơ
|
105.78154
|
10.03419
|
95
|
CTO0366
|
Số 22 Mạc Đỉnh Chi, An Cư
|
105.783318
|
10.037296
|
96
|
CTO0370
|
Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần
Thơ
|
105.75722
|
10.034636
|
97
|
CTO0383
|
Lý Tự Trọng
|
105.779175
|
10.034586
|
98
|
CTO0385
|
Số A2 - T82, Nguyễn Văn Cừ
|
105.76756
|
10.049062
|
99
|
CTO0387
|
359/27B, Nguyễn Văn Cừ
|
105.76837
|
10.043295
|
100
|
CTO0389
|
B1, KDC 91B
|
105.757981
|
10.024533
|
101
|
CTO0533
|
59, đường 3/2, Hưng lợi
|
105.75851
|
10.013826
|
102
|
CTO0394
|
Hẻm 216 Tầm Vu
|
105.76909
|
10.01365
|
103
|
CTO0403
|
Hoàng Quốc Việt
|
105.74493
|
10.013853
|
104
|
CTO0413
|
79 Trần Phú
|
105.78779
|
10.05137
|
105
|
CTO0421
|
108/95/74A Nguyễn Việt Hồng, An Phú, Ninh Kiều,
Cần Thơ
|
105.77685
|
10.030986
|
106
|
CTO0423
|
Số 323, Tổ 6, KV5, An Khánh
|
105.751911
|
10.025207
|
107
|
CTO0424
|
Tổ 10, ấp Lợi Nguyên B, Hoàng Quốc Việt
|
105.743457
|
10.027626
|
108
|
CTO0425
|
Số 2/58 đường 3/2, P. Hưng Lợi
|
105.75306
|
10.015718
|
109
|
CTO0428
|
Số 9/159 KDC số 9, đường 30/4, Xuân Khánh
|
105.771313
|
10.023218
|
110
|
CTO0430
|
KV5, An khánh, Ninh Kiều
|
105.76019
|
10.031789
|
111
|
CTO0431
|
Số 156/22B, Đoàn Thị Điểm, Cái Khế, Ninh Kiều,
C T
|
105.775763
|
10.052613
|
112
|
CTO0434
|
KV2, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
|
105.765579
|
10.038585
|
113
|
CTO0445
|
KDC Thới Nhựt 2
|
105.75454
|
10.04362
|
114
|
CTO0446
|
KV liên tổ 4 - 5
|
105.74822
|
10.034479
|
115
|
CTO0447
|
KV6
|
105.744711
|
10.008688
|
116
|
CTO0451
|
Nguyễn Văn Cừ, Cồn Khương, Cái Khế
|
105.7835
|
10.060669
|
117
|
CTO0453
|
Bệnh viện đa khoa Trung ương
|
105.755616
|
10.029536
|
V
|
Quận Ô Môn
|
|
|
1
|
CTO0008
|
511/3, khu vực 15, Quốc lộ 91, Phường Châu
Văn Liêm, quận Ô Môn, Cần Thơ
|
105.634417
|
10.1138706
|
2
|
CTO0029
|
Tân Thạnh, P. Trường Lạc, Q. Ô Môn, Cần Thơ
|
105.649044
|
10.0536432
|
3
|
CTO0033
|
51/6 đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Văn
Liêm, Q. Ô Môn, Cần Thơ
|
105.622486
|
10.1150809
|
4
|
CTO0035
|
324 Thới Ngươn B, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.668909
|
10.1074094
|
5
|
CTO0063
|
146/5 Thới Ngươn B, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.68565
|
10.1219184
|
6
|
CTO0067
|
A.Long Hòa, Phường Châu Văn Liêm , Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.59491
|
10.1321458
|
7
|
CTO0068
|
A.Thới Phong, P.Thới An, Q.Ô Môn, Cần Thơ
|
105.64952
|
10.1403671
|
8
|
CTO0080
|
264, Tân Qui, P.Trường Lạc, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.6545
|
10.0802755
|
9
|
CTO0123
|
Khu vực Cái Sơn, P.Thới Long, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.61029
|
10.1876048
|
10
|
CTO0124
|
Khu vực Thới Hưng, P.Long Hưng, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.577757
|
10.1474386
|
11
|
CTO0125
|
198/D khu vực Thới Thạnh, P.Thới Long, Q.Ô
Môn, Cần Thơ
|
105.61828
|
10.16942
|
12
|
CTO0126
|
Khu vực Thới Bình, P.An Thới, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.63691
|
10.12882
|
13
|
CTO0133
|
209/2 A.Thới Trinh, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.661725
|
10.1268666
|
14
|
CTO0134
|
36/7 khu vực Thới Thuận, P.Phước Thới, Q.Ô
Môn, Cần Thơ
|
105.689776
|
10.1014914
|
15
|
CTO0137
|
228/8 Thới Đông, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần
Thơ
|
105.699918
|
10.1076388
|
16
|
CTO0203
|
84/8 khu vực Hòa Long, P.Thới Hòa, Q.Ô
Môn, Cần Thơ
|
105.611025
|
10.1403438
|
17
|
CTO0210
|
Thửa 261 - 259 ấp Hòa Thạnh B, P. Thới Hòa, Q.
Ô Môn, Cần Thơ
|
105.60742
|
10.12197
|
18
|
CTO0220
|
Khu vực 5, P.Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, Cần Thơ
|
105.616928
|
10.1072231
|
19
|
CTO0244
|
P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ
|
105.67297
|
10.08362
|
20
|
CTO0246
|
P. Thới An, Q. Ô Môn, Cần Thơ
|
105.62819
|
10.14357
|
21
|
CTO0273
|
Ấp Thới Hòa A, Ô Môn, Cần Thơ
|
105.62124
|
10.12925
|
22
|
CTO0279
|
Ấp Long Hòa, Ô Môn, Cần Thơ
|
105.602
|
10.1546
|
23
|
CTO0280
|
Ấp Thới Thuận, Ô Môn,Cần Thơ
|
105.639734
|
10.1598396
|
24
|
CTO0281
|
Ấp Bình Lợi, Ô Môn, Cần Thơ
|
105.64277
|
10.09496
|
25
|
CTO0293
|
Ấp Thới xương 2, Ô Môn, Cần Thơ
|
105.575
|
10.1765
|
26
|
CTO0354
|
Châu Văn Liêm, Ô môn, Cần Thơ
|
105.621706
|
10.1097985
|
27
|
CTO0363
|
Thới Long, Ô Môn, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.594382
|
10.1747659
|
28
|
CTO0448
|
Tỉnh lộ 923
|
105.66239
|
10.09786
|
29
|
CTO0450
|
Chợ Thới An
|
105.65372
|
10.14599
|
30
|
CTO0452
|
Trần Hưng Đạo
|
105.62646
|
10.11891
|
31
|
CTO0463
|
Trường Lạc
|
105.64592
|
10.067059
|
32
|
CTO0506
|
Thới Long
|
105.58636
|
10.17102
|
33
|
CTO0517
|
Thới Long
|
105.62939
|
10.16908
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
1
|
CTO0015
|
599 A. Nhơn Lộc 1 A, thị trấn Phong Điền, H.
Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
105.675368
|
10.0014125
|
2
|
CTO0052
|
196 tổ 22, A.Mỹ Ái, X.Mỹ Khánh, H.Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.71417
|
9.99111
|
3
|
CTO0053
|
A.Thị Tứ, X.Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền, Cần Thơ
|
105.680711
|
9.97127188
|
4
|
CTO0054
|
A.Trường Thuận, X.Trường Long, H.Phong Điền, Cần
Thơ
|
105.63695
|
9.98111
|
5
|
CTO0060
|
Tổ 1, A.Thới An B, X.Giai Xuân, H.Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.70429
|
10.01824
|
6
|
CTO0061
|
Số 9 tổ 3 A.Thới An, X.Giai Xuân, H.Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.68722
|
10.02722
|
7
|
CTO0073
|
69, ấp Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, H.
Phong Điền, Cần Thơ
|
105.665113
|
10.0169537
|
8
|
CTO0076
|
136 A.Tân Long, X.Tân Thới, H.Phong Điền, Cần
Thơ
|
105.6507
|
10.0177
|
9
|
CTO0094
|
43 A.Nhơn Thọ 2, X.Nhơn Ái, H.Phong Điền, Cần
Thơ
|
105.66401
|
9.99061736
|
10
|
CTO0101
|
4902 ấp Nhơn Lộc, thị trấn Phong Điền,
H.Phong Điền, Cần Thơ
|
105.69237
|
9.9878
|
11
|
CTO0135
|
465 A.Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, H.
Phong Điền, Cần Thơ
|
105.65797
|
10.00427
|
12
|
CTO0136
|
60 A.Nhơn Thuận 2, X.Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.668563
|
9.9572466
|
13
|
CTO0151
|
Tổ 6A, A.Thới Hưng, X.Giai Xuân, H.Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.66957
|
10.03386
|
14
|
CTO0182
|
301 ấp Nhơn Khánh, X. Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.71238
|
9.9753
|
15
|
CTO0229
|
144 tổ 3 A.Thới Thạnh, X.Giai Xuân, H.Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.689551
|
10.0113998
|
16
|
CTO0249
|
405 ấp Nhơn Thọ 1A, X. Nhơn Ái, H. Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.63783
|
10.00517
|
17
|
CTO0250
|
109 ấp Nhơn Thuận, X. Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.68633
|
9.95171
|
18
|
CTO0251
|
Ấp Trường Thuận A, X. Trường Long, H. Phong Điền,
Cần Thơ
|
105.616061
|
9.98927737
|
19
|
CTO0259
|
Ấp Nhơn Thọ, X. Nhơn Ái, H. Phong Điền, Cần
Thơ
|
105.66397
|
9.98088
|
20
|
CTO0275
|
Ấp Tân Nhơn, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ
|
105.64664
|
10.03493
|
21
|
CTO0283
|
Ấp Trường Ninh, Trường Long, Phong Điền, Cần
Thơ
|
105.64362
|
9.96361
|
22
|
CTO0288
|
Nhà số 168 ấp Thạnh Mỹ, phường Trường Thạnh,
quận Cái Răng, Cần Thơ
|
105.703
|
9.956
|
23
|
CTO0372
|
Mỹ Nhơn, Mỹ khánh, Phong Điền, Cần Thơ
|
105.704758
|
9.98904
|
24
|
CTO0376
|
Ấp Mỹ Phước, Mỹ khánh, Phong Điền, Cần Thơ
|
105.71239
|
9.99942
|
25
|
CTO0401
|
Ấp Nhơn Lộc
|
105.68271
|
9.98994
|
26
|
CTO0441
|
TTTM Phong Điền
|
105.669925
|
9.99676
|
27
|
CTO0465
|
Trường Long
|
105.617405
|
9.974073
|
28
|
CTO0467
|
Nhơn Ái
|
105.64728
|
9.9849557
|
29
|
CTO0469
|
Tân Thới
|
105.635668
|
10.048509
|
30
|
CTO0473
|
Nhơn Nghĩa
|
105.69765
|
9.967273
|
31
|
CTO0475
|
Mỹ Khánh
|
105.69807
|
10.002584
|
32
|
CTO0464
|
Nhơn Nghĩa
|
105.72756
|
9.9846425
|
33
|
CTO0526
|
Trường Long
|
105.624763
|
9.964986
|
VII
|
Huyện Thới Lai
|
|
|
1
|
CTO0014
|
364 A.Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, H.Thới
Lai, Cần Thơ
|
105.564713
|
10.0687153
|
2
|
CTO0051
|
A.Phú Thọ, X.Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ
|
105.53445
|
10.01028
|
3
|
CTO0058
|
42 A.Định Mỹ, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ
|
105.611154
|
10.05777
|
4
|
CTO0066
|
202A/2 A.Thới Bình B, X.Thới Thạnh, H.Thới
Lai, Cần Thơ
|
105.59416
|
10.08972
|
5
|
CTO0081
|
130/10 A.Trường Ninh 1, X.Trường Xuân A, H.Thới
Lai, Cần Thơ
|
105.50984
|
9.9575
|
6
|
CTO0082
|
10/6 A.Đông Hiển, X.Đông Thuận, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.478914
|
10.0191004
|
7
|
CTO0095
|
42 Đông Hòa A, X.Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ
|
105.51929
|
10.04454
|
8
|
CTO0097
|
A.Trường Hòa, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.57052
|
10.03687
|
9
|
CTO0098
|
A.Trường Trung, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.62175
|
10.02107
|
10
|
CTO0099
|
72 A.Thới Lộc, X.Xuân Thắng, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.54607
|
10.08908
|
11
|
CTO0128
|
47/1 A.Định Hòa A, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.60245
|
10.07367
|
12
|
CTO0129
|
228 A.Thới Quan A, X.Thới Lai, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.54784
|
10.03969
|
13
|
CTO0130
|
A.Trường Khương A, X.Trường Xuân A, H.Thới
Lai, Cần Thơ
|
105.52226
|
9.98352
|
14
|
CTO0131
|
A.Thanh Bình, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.49008
|
9.99111
|
15
|
CTO0132
|
36/5 A.Đông Giang, X.Đông Bình, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.447469
|
10.0026021
|
16
|
CTO0157
|
46/8 A.Đông Thới, X.Đông Bình, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.45495
|
10.05535
|
17
|
CTO0158
|
258 Thới Khánh, Thới Thạnh, Thới Lai, H.Thới
Lai, Cần Thơ
|
105.58118
|
10.0801
|
18
|
CTO0173
|
Thửa 343 ấp Thới Thạnh, X. Trường Xuân, H. Thới
Lai, TP. Cần Thơ
|
105.501212
|
10.0128911
|
19
|
CTO0174
|
Ấp Trường Thọ 1, X. Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.54897
|
9.9998351
|
20
|
CTO0175
|
Ấp Trường Thuận, X.Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.53994
|
9.96123
|
21
|
CTO0176
|
Thửa 1047 - 1045 - 1000 - 1006 ấp Trường Thạnh,
X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ
|
105.592015
|
10.0065449
|
22
|
CTO0213
|
012/3 A.Thới Bình A2, X.Thới Thạnh, H.Thới
Lai, Cần Thơ
|
105.606862
|
10.095361
|
23
|
CTO0217
|
số 137, Thới Phước A, Thới Lai, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.542322
|
10.0575006
|
24
|
CTO0226
|
29 A.Định Khánh A, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.600582
|
10.0347862
|
25
|
CTO0230
|
Ấp Trường Thọ, X. Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.56943
|
9.99154
|
26
|
CTO0236
|
Ấp Đông Lợi, X. Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ
|
105.464031
|
10.0401211
|
27
|
CTO0237
|
Ấp Đông Thạnh, X. Đông Thuận, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.491
|
10.03859
|
28
|
CTO0239
|
Ấp Trường Phú, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.54881
|
10.02339
|
29
|
CTO0270
|
Ấp Trường Ninh 2, Trường Xuân A, Thới Lai, Cần
thơ
|
105.52914
|
9.93117
|
30
|
CTO0278
|
Ấp Trường Khánh, Định Môn, Thới Lai, Cần Thơ
|
105.61986
|
10.03929
|
31
|
CTO0287
|
Ấp Đông Hiển, Trường Xuân A, Thới Lai, Cần
Thơ
|
105.48142
|
9.97261
|
32
|
CTO0356
|
Ấp Thới Phong, TT Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ
|
105.55624
|
10.0659
|
33
|
CTO0412
|
Viện Lúa ĐBSCL
|
105.58667
|
10.12147
|
34
|
CTO0460
|
Trường Thắng
|
105.56412
|
10.05133
|
35
|
CTO0471
|
Trường Thắng
|
105.584083
|
10.029817
|
36
|
CTO0454
|
Xuân Thắng
|
105.54869
|
10.08031674
|
37
|
CTO0502
|
Trường Thành
|
105.599427
|
10.024536
|
VIII
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
1
|
CTO0007
|
Tiểu đoàn 9, A.Thới Thạnh, X.Thới Thuận, Q.Thốt
Nốt, Cần Thơ
|
105.494039
|
10.30644
|
2
|
CTO0011
|
313 tổ 5, A.Tân Lợi, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.558928
|
10.1624894
|
3
|
CTO0012
|
Ban chỉ huy Quân sự huyện Thốt Nốt, QL 91,
A.Phụng Thạnh, TT Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.541656
|
10.2642723
|
4
|
CTO0044
|
838 A.Tân Phước 1, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.552917
|
10.219253
|
5
|
CTO0047
|
Cửa hàng Huyền Trân, A.Long Thạnh A, TT Thốt
Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.53273
|
10.2705189
|
6
|
CTO0056
|
67A, tổ 1, A.Tân Phú, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.58086
|
10.22056
|
7
|
CTO0079
|
286 tổ 7 A.Phúc Lộc 2, X.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.530413
|
10.2414372
|
8
|
CTO0086
|
456 tổ 16, A.Thới Hòa, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.48799
|
10.319954
|
9
|
CTO0087
|
590 A.Thới An, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.516292
|
10.290829
|
10
|
CTO0088
|
761 A.Lân Thạnh 1, X.Trung Kiên, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.549
|
10.24084
|
11
|
CTO0100
|
509 tổ 9 A.Tân Quới, X.Tân Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.55032
|
10.18392
|
12
|
CTO0115
|
1072 tổ 36, A.Thới Hòa, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.473151
|
10.3066794
|
13
|
CTO0116
|
276 A.Trường Thọ 2, X.Trung Nhất, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.534146
|
10.2554456
|
14
|
CTO0117
|
Tổ 10 A.Trường Thọ, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.56442
|
10.26134
|
15
|
CTO0118
|
685 A.Tân Mỹ, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.60373
|
10.21932
|
16
|
CTO0119
|
214 tổ 8, A.Thới Bình B, X.Thới Thuận, Q.Thốt
Nốt, Cần Thơ
|
105.5027
|
10.28043
|
17
|
CTO0121
|
114 tổ 3, Tân Quới, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.57813
|
10.20318
|
18
|
CTO0170
|
813 ấp Lân Thạnh, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.55172
|
10.27366
|
19
|
CTO0171
|
1264 - 1265 ấp Trường Thọ, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.57479
|
10.24592
|
20
|
CTO0187
|
549 ấp Thới Bình A, P.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt ,
Cần Thơ
|
105.492806
|
10.29012
|
21
|
CTO0188
|
Thửa 465 ấp Thới Thạnh, P.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.506104
|
10.3034821
|
22
|
CTO0190
|
623 ấp Tân Quới, P.Tân Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.566194
|
10.1950645
|
23
|
CTO0195
|
271 ấp Tràng Thọ, P.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.52417
|
10.26681
|
24
|
CTO0200
|
Ấp Đông Bình, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.58596
|
10.2317
|
25
|
CTO0204
|
182 A.Tân Phước 1, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần
Thơ
|
105.56471
|
10.22519
|
26
|
CTO0212
|
Thửa 215 Long Thạnh 2, TT. Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.529798
|
10.2771415
|
27
|
CTO0214
|
Thốt Nốt Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.482
|
10.31071
|
28
|
CTO0215
|
179 tổ 6 A.Thạnh Phước 1, X.Trung An, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.5354
|
10.22354
|
29
|
CTO0222
|
564 tổ 15 A.Long Châu, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.53162
|
10.28401
|
30
|
CTO0232
|
393 tổ 8 A.Tràng Thọ 2, X.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.5313
|
10.26071
|
31
|
CTO0240
|
1097 tổ 37 A.Thới An, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt,
Cần Thơ
|
105.50231
|
10.29288
|
32
|
CTO0255
|
Thửa 457 - 458 ấp Tân An, P.Thuận Hưng, quận
Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.593193
|
10.1954612
|
33
|
CTO0296
|
Chợ Bích Vàm, nhà số 336, tổ 12, ấp Qui Thạnh,
phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.564
|
10.24
|
34
|
CTO0355
|
Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.520885
|
10.2783
|
35
|
CTO3964
|
Số 139, tổ 5, ấp Tân Thạnh, Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.56914
|
10.21681
|
36
|
CTO0456
|
Trung Kiên
|
105.5479891
|
10.25281588
|
37
|
CTO0478
|
Thới Thuận
|
105.48682
|
10.28046
|
38
|
CTO0507
|
Tân Lộc
|
105.59365
|
10.22281
|
39
|
CTO0508
|
Trung Kiên
|
105.544479
|
10.222078
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
1
|
CTO0013
|
Số 1253 Quốc lộ 80, Lân Quới I, X. Thạnh Mỹ,
H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.402123
|
10.236295
|
2
|
CTO0030
|
2867 Quốc lộ 80, Phụng Quới A, thị trấn Thạnh
An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.325842
|
10.1582224
|
3
|
CTO0045
|
407 Quốc lộ 80 A.Vĩnh Qui, X.Vĩnh Trinh,
H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.45944
|
10.295
|
4
|
CTO0046
|
1695 Quốc lộ 80, Qui Lân 6, X.Thạnh Quới,
H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.373998
|
10.2076442
|
5
|
CTO0057
|
Cửa hàng Kim Diệu, A.Tây Hòa B, X.Vĩnh
Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.43231
|
10.26664
|
6
|
CTO0085
|
445 Kinh C, A.C2, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.27552
|
10.18958
|
7
|
CTO0089
|
59 A.Bờ Bao, TT Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.344314
|
10.1343767
|
8
|
CTO0090
|
23 kinh Thắng Lợi 1, X.Thạnh Lộc, H.Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.41562
|
10.17414
|
9
|
CTO0091
|
A.Tân An, X.Thạnh Lộc, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.434921
|
10.2055541
|
10
|
CTO0092
|
397 Kinh F, ấp F1, X.Thạnh An, H.Vĩnh
Thạnh, Cần Thơ
|
105.31437
|
10.22087
|
11
|
CTO0105
|
167 Kinh Đ, A.Đ1, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.30502
|
10.17771
|
12
|
CTO0106
|
106 Kinh G, ấp G1, X.Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.33947
|
10.2056
|
13
|
CTO0107
|
2363 Quốc lộ 80 A.Phụng Thạnh, X.Thạnh Tiến,
H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.346637
|
10.1797003
|
14
|
CTO0108
|
1479 Quốc lộ 80, X.Thạnh Tiến, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.38925
|
10.22336
|
15
|
CTO0109
|
991 Quốc lộ 80, X.Thạnh Mỹ, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.416136
|
10.2506059
|
16
|
CTO0110
|
583 Quốc lộ 80, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.44696
|
10.28247
|
17
|
CTO0111
|
262 A.Thạnh Quới 2, X.Trung Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần
Thơ
|
105.47754
|
10.21863
|
18
|
CTO0120
|
175 A.Tràng Thọ 3, X.Trung Nhất, H.Cờ Đỏ, Cần
Thơ
|
105.491054
|
10.252097
|
19
|
CTO0166
|
Thửa 378 - 379 ấp Bờ Bao, X.Thạnh Tiến, H.
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.36821
|
10.158692
|
20
|
CTO0172
|
Thửa 138 - 139 ấp E1, X.Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.30281
|
10.2083
|
21
|
CTO0177
|
622 ấp Phụng Quới, thị trấn Thạnh An, H.
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.30997
|
10.14145
|
22
|
CTO0178
|
04 ấp H1, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.331259
|
10.2416021
|
23
|
CTO0179
|
491 ấp F2, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.30226
|
10.24037
|
24
|
CTO0180
|
988 Kênh D, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.26963
|
10.22046
|
25
|
CTO0186
|
Thửa 1937 Vĩnh Qui, X.Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.47708
|
10.29469
|
26
|
CTO0202
|
Thửa 620 ấp Tân An, X.Thạnh Lộc, H. Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.40536
|
10.20514
|
27
|
CTO0206
|
1988 ấp Đông Thái, thị trấn Tân Hiệp, H.Tân
Hiệp, Kiên Giang
|
105.328875
|
10.1150475
|
28
|
CTO0211
|
Thửa 1151 ấp B1, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.282852
|
10.165814
|
29
|
CTO0256
|
Thửa 493 - 494 - 412 ấp Phước Hưng, P.Thới Thuận,
Q. Thốt Nốt, Cần Thơ
|
105.4543
|
10.23048
|
30
|
CTO0257
|
412 ấp Tân Thạnh, X. Thạnh Lộc, H. Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.451738
|
10.1976057
|
31
|
CTO0258
|
865 ấp B2, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần
Thơ
|
105.248429
|
10.1964348
|
32
|
CTO0260
|
Thửa 499, ấp Vĩnh Lợi, X. Vĩnh Trinh, H.Vĩnh
Thạnh, Cần Thơ
|
105.462738
|
10.2663335
|
33
|
CTO0262
|
135, 152, 130, 151 A.Tân Lợi, X.Thạnh Lộc,
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.42577
|
10.18863
|
34
|
CTO0263
|
Lô 587, kênh Thắnh Lợi 2, ấp Vĩnh Lợi, X.Vĩnh Thạnh,
H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.44731
|
10.2496804
|
35
|
CTO0264
|
Thửa 995 - 996 ấp Đất Mới, X.Thạnh Quới, H.
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.4325
|
10.23563
|
36
|
CTO0266
|
76 ấp Quy Lân 2, X.Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh,
Cần Thơ
|
105.3657
|
10.24223
|
37
|
CTO0274
|
Quốc lộ 80, Thạnh Tiến, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.36083
|
10.19415
|
38
|
CTO0285
|
Nhà số 230, Kinh E, ấp E2, xã Thạnh Thắng, huyện
Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.28759
|
10.22904
|
39
|
CTO0289
|
Ấp Thạnh Qưới 1, Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.31265
|
10.27017
|
40
|
CTO0290
|
Ấp Thạnh Mỹ, Trung Hưng, Cờ Đỏ, Cần Thơ
|
105.472137
|
10.2017372
|
41
|
CTO0357
|
Thạnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.2579
|
10.208155
|
42
|
CTO0358
|
Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ
|
105.32031
|
10.18767
|
43
|
CTO0402
|
Ấp Vĩnh Quới
|
105.40138
|
10.22079
|
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH TRẠM BTS VIETTEL GIAI ĐOẠN NĂM 2015 -
2020
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Địa điểm xây
dựng
|
Loại trạm
|
Thời điểm thực
hiện
|
Phường/Xã/
Thị trấn
|
Tọa độ
|
Dùng chung
|
Dùng riêng
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
I
|
Quận Bình Thủy
|
1
|
Long Hòa
|
105.72871
|
10.04022
|
X
|
|
2017
|
2
|
An Thới
|
105.756028
|
10.0505135
|
X
|
|
2016
|
3
|
Bình Thủy
|
105.728625
|
10.068869
|
X
|
|
2017
|
4
|
Bình Thủy
|
105.747474
|
10.070097
|
X
|
|
2016
|
5
|
Long Tuyền
|
105.725448
|
10.031398
|
X
|
|
2017
|
6
|
Long Hòa
|
105.734104
|
10.044266
|
X
|
|
2016
|
7
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
105.74413
|
10.079778
|
|
X
|
2019
|
8
|
Bình Thủy
|
105.733178
|
10.076832
|
X
|
|
2019
|
9
|
Bình Thủy
|
105.740411
|
10.070182
|
X
|
|
2019
|
10
|
Bình Thủy
|
105.738026
|
10.073466
|
X
|
|
2019
|
11
|
Bình Thủy
|
105.735316
|
10.068663
|
X
|
|
2019
|
II
|
Quận Cái Răng
|
1
|
Tân Phú
|
105.828131
|
9.988027
|
X
|
|
2019
|
2
|
Thường Thạnh
|
105.76363
|
9.96835
|
X
|
|
2017
|
3
|
Hưng Phú
|
105.788105
|
10.01259
|
|
X
|
2017
|
4
|
Hưng Thạnh
|
105.771409
|
10.002247
|
|
X
|
2017
|
5
|
Phú Thứ
|
105.786203
|
9.965394
|
X
|
|
2017
|
6
|
Tân Phú
|
105.812561
|
9.986951
|
X
|
|
2017
|
7
|
Thường Thạnh
|
105.741965
|
9.966959
|
X
|
|
2017
|
8
|
Thường Thạnh
|
105.757121
|
9.962643
|
X
|
|
2017
|
9
|
Hưng Thạnh
|
105.781645
|
10.003424
|
X
|
|
2016
|
10
|
Phú Thứ
|
105.800289
|
9.998174
|
|
X
|
2017
|
11
|
Trường Thạnh
|
105.760573
|
9.986751
|
X
|
|
2017
|
12
|
Trường Thạnh
|
105.751623
|
9.987613
|
X
|
|
2017
|
13
|
Trường Thạnh
|
105.754452
|
9.992927
|
X
|
|
2017
|
14
|
Hưng Thạnh
|
105.766288
|
9.999473
|
X
|
|
2017
|
15
|
Hưng Phú
|
105.797631
|
10.028286
|
X
|
|
2017
|
16
|
Phú Thứ
|
105.798467
|
10.00105
|
|
X
|
2017
|
17
|
Phú Thứ
|
105.791147
|
10.00316
|
|
X
|
2017
|
18
|
Phú Thứ
|
105.794615
|
10.006615
|
|
X
|
2017
|
19
|
Phú Thứ
|
105.794483
|
10.002099
|
|
X
|
2017
|
20
|
Phú Thứ
|
105.801899
|
10.003711
|
|
X
|
2017
|
21
|
Tân Phú
|
105.810946
|
9.973685
|
X
|
|
2016
|
22
|
Hưng phú
|
105.788056
|
10.023056
|
X
|
|
2017
|
23
|
Hưng Phú
|
105.801035
|
10.031919
|
X
|
|
2019
|
24
|
Hưng Phú
|
105.786233
|
10.019384
|
|
X
|
2019
|
25
|
Hưng Phú
|
105.791254
|
10.024117
|
|
X
|
2019
|
26
|
Hưng Thạnh
|
105.787003
|
9.996676
|
X
|
|
2019
|
27
|
Phú Thứ
|
105.773545
|
9.95766
|
X
|
|
2019
|
28
|
Phú Thứ
|
105.797415
|
9.968882
|
X
|
|
2019
|
III
|
Huyện Cờ Đỏ
|
1
|
Trung An
|
105.4888151
|
10.1968366
|
X
|
|
2016
|
2
|
Thạnh Phú
|
105.45968
|
10.147225
|
X
|
|
2016
|
3
|
Đông Hiệp
|
105.50740
|
10.09006
|
X
|
|
2019
|
4
|
Thới Hưng
|
105.51580
|
10.13889
|
X
|
|
2019
|
5
|
Thới Hưng
|
105.55545
|
10.11409
|
X
|
|
2019
|
6
|
Thới Đông
|
105.40207
|
10.087166
|
X
|
|
2016
|
7
|
Thạnh Phú
|
105.43961
|
10.16284
|
X
|
|
2019
|
8
|
Thạnh Phú
|
105.421017
|
10.132209
|
X
|
|
2016
|
9
|
Thạnh Phú
|
105.39479
|
10.124398
|
X
|
|
2016
|
10
|
Thạnh Phú
|
105.368536
|
10.115573
|
X
|
|
2019
|
11
|
TT. Cờ Đỏ
|
105.427453
|
10.089519
|
X
|
|
2016
|
12
|
TT. Cờ Đỏ
|
105.437532
|
10.085411
|
X
|
|
2017
|
13
|
Đông Thắng
|
105.447854
|
10.09109
|
X
|
|
2016
|
14
|
Trung An
|
105.507061
|
10.204419
|
X
|
|
2019
|
15
|
Trung Thạnh
|
105.517199
|
10.203068
|
X
|
|
2019
|
16
|
Cờ Đỏ
|
105.428989
|
10.096507
|
X
|
|
2016
|
17
|
Trung An
|
105.49853
|
10.22063
|
X
|
|
2019
|
18
|
Trung Thạnh
|
105.531456
|
10.188621
|
X
|
|
2019
|
IV
|
Quận Ninh Kiều
|
1
|
Hưng Lợi
|
105.7639
|
10.01346
|
X
|
|
2017
|
2
|
Cái Khế
|
105.77485
|
10.061636
|
X
|
|
2019
|
3
|
Cái Khế
|
105.780451
|
10.052789
|
X
|
|
2019
|
4
|
Cái Khế
|
105.782243
|
10.056293
|
X
|
|
2019
|
5
|
Cái Khế
|
105.785711
|
10.056231
|
X
|
|
2019
|
6
|
Cái Khế
|
105.778312
|
10.064695
|
X
|
|
2019
|
7
|
Cái Khế
|
105.780052
|
10.06113
|
X
|
|
2019
|
8
|
Cái Khế
|
105.772726
|
10.064181
|
X
|
|
2019
|
9
|
Cái Khế
|
105.775741
|
10.066476
|
X
|
|
2019
|
10
|
Cái Khế
|
105.781463
|
10.058481
|
X
|
|
2019
|
V
|
Quận Ô Môn
|
1
|
Trường Lạc
|
105.664651
|
10.048712
|
X
|
|
2016
|
2
|
Thới An
|
105.62178
|
10.15857
|
X
|
|
2019
|
3
|
Long Hưng
|
105.583559
|
10.16281
|
X
|
|
2016
|
4
|
Long Hưng
|
105.559748
|
10.146414
|
X
|
|
2019
|
5
|
Trường Lạc
|
105.66284
|
10.0628
|
X
|
|
2016
|
6
|
Thới An
|
105.658853
|
10.13656
|
X
|
|
2016
|
7
|
Thới An
|
105.64859
|
10.144982
|
X
|
|
2019
|
8
|
Châu Văn Liêm
|
105.627801
|
10.109186
|
X
|
|
2016
|
9
|
Châu Văn Liêm
|
105.628321
|
10.11368
|
X
|
|
2017
|
10
|
Thới Hòa
|
105.613258
|
10.113357
|
X
|
|
2016
|
11
|
Phước Thới
|
105.666412
|
10.10145
|
X
|
|
2019
|
12
|
Thới Long
|
105.592946
|
10.166559
|
X
|
|
2019
|
13
|
Phước Thới
|
105.650479
|
10.111274
|
X
|
|
2016
|
14
|
Trường Lạc
|
105.629657
|
10.073987
|
X
|
|
2016
|
15
|
Phước Thới
|
105.65499
|
10.117705
|
X
|
|
2016
|
16
|
Thới Hưng
|
105.51828
|
10.157031
|
X
|
|
2019
|
17
|
Trường Lạc
|
105.66922
|
10.068702
|
X
|
|
2019
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
1
|
Giai Xuân
|
105.70475
|
10.040697
|
X
|
|
2016
|
2
|
Tân Thới
|
105.6365976
|
10.02153568
|
X
|
|
2016
|
3
|
Trường Long
|
105.598284
|
9.981789
|
X
|
|
2016
|
4
|
Giai Xuân
|
105.720897
|
9.997268
|
X
|
|
2019
|
5
|
Mỹ Khánh
|
105.721849
|
10.004156
|
X
|
|
2016
|
6
|
Mỹ Khánh
|
105.679005
|
10.008192
|
X
|
|
2019
|
7
|
TT. Phong Điền
|
105.677658
|
9.994453
|
X
|
|
2019
|
8
|
TT. Phong Điền
|
105.66471
|
10.00038
|
X
|
|
2017
|
9
|
Giai Xuân
|
105.69313
|
10.046143
|
X
|
|
2019
|
10
|
Nhơn Ái
|
105.65897
|
9.967387
|
X
|
|
2019
|
VII
|
Huyện Thới Lai
|
1
|
Định Môn
|
105.5869292
|
10.05512652
|
X
|
|
2016
|
2
|
Trường Thành
|
105.611864
|
10.007534
|
X
|
|
2016
|
3
|
Trường Xuân
|
105.51779
|
10.02361
|
X
|
|
2019
|
4
|
Trường Xuân
|
105.54295
|
9.98291
|
X
|
|
2019
|
5
|
Thới Thạnh
|
105.59900
|
10.10750
|
X
|
|
2019
|
6
|
Đông Thuận
|
105.498732
|
10.032728
|
X
|
|
2016
|
7
|
TT. Thới Lai
|
105.54013
|
10.069453
|
X
|
|
2016
|
8
|
TT. Thới Lai
|
105.555049
|
10.056721
|
X
|
|
2019
|
9
|
Định Môn
|
105.61325
|
10.024694
|
X
|
|
2016
|
10
|
Đông Thuận
|
105.523838
|
9.994078
|
X
|
|
2016
|
11
|
Tân Thạnh
|
105.569242
|
10.094923
|
X
|
|
2019
|
VIII
|
Quận Thốt Nốt
|
1
|
Tân Hưng
|
105.55161
|
10.201649
|
X
|
|
2016
|
2
|
Tân Lộc
|
105.5854639
|
10.24310964
|
X
|
|
2016
|
3
|
Tân Lộc
|
105.6098
|
10.204141
|
X
|
|
2016
|
4
|
Tân Lộc
|
105.54777
|
10.26742
|
X
|
|
2019
|
5
|
Thới Thuận
|
105.487112
|
10.313604
|
X
|
|
2016
|
6
|
Thới Thuận
|
105.4986128
|
10.31456707
|
X
|
|
2016
|
7
|
Thới Thuận
|
105.491204
|
10.32348
|
X
|
|
2019
|
8
|
Thới Thuận
|
105.485466
|
10.299331
|
X
|
|
2016
|
9
|
Thuận Hưng
|
105.585413
|
10.211242
|
X
|
|
2019
|
10
|
Trung Nhất
|
105.517292
|
10.245328
|
X
|
|
2019
|
11
|
Thốt Nốt
|
105.529714
|
10.271823
|
X
|
|
2017
|
12
|
Thốt Nốt
|
105.537863
|
10.266793
|
X
|
|
2017
|
13
|
Thốt Nốt
|
105.543674
|
10.25967
|
X
|
|
2019
|
14
|
Thốt Nốt
|
105.532675
|
10.266568
|
X
|
|
2019
|
15
|
Thốt Nốt
|
105.521521
|
10.283593
|
X
|
|
2019
|
16
|
Thuận An
|
105.508406
|
10.29637
|
X
|
|
2019
|
17
|
Tân Lộc
|
105.53765
|
10.2744
|
X
|
|
2016
|
18
|
Thốt Nốt
|
105.51668
|
10.269856
|
X
|
|
2019
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1
|
TT. Vĩnh Thạnh
|
105.396401
|
10.229309
|
X
|
|
2016
|
2
|
Vĩnh Trinh
|
105.463921
|
10.299746
|
X
|
|
2016
|
3
|
Vĩnh Bình
|
105.508441
|
10.261822
|
X
|
|
2019
|
4
|
Thạnh Quới
|
105.379534
|
10.213632
|
X
|
|
2019
|
5
|
Thạnh Tiến
|
105.3357971
|
10.16794315
|
X
|
|
2016
|
6
|
Thạnh An
|
105.322399
|
10.231123
|
X
|
|
2016
|
7
|
Thạnh Thắng
|
105.286749
|
10.199851
|
X
|
|
2016
|
8
|
Vĩnh Thạnh
|
105.408958
|
10.189104
|
X
|
|
2016
|
9
|
Thạnh An
|
105.3230395
|
10.20899918
|
X
|
|
2016
|
10
|
Thạnh Mỹ
|
105.426819
|
10.245663
|
X
|
|
2019
|
11
|
Thạnh Quới
|
105.38567
|
10.19865
|
X
|
|
2019
|
12
|
Thạnh Quới
|
105.391634
|
10.165413
|
X
|
|
2019
|
13
|
Thạnh Tiến
|
105.35067
|
10.16348
|
X
|
|
2019
|
14
|
Thạnh Tiến
|
105.36798
|
10.18119
|
X
|
|
2019
|
15
|
TT. Thạnh An
|
105.33169
|
10.14385
|
X
|
|
2019
|
16
|
Vĩnh Bình
|
105.46945
|
10.25012
|
X
|
|
2019
|
17
|
Vĩnh Bình
|
105.48489
|
10.23437
|
X
|
|
2019
|
18
|
Vĩnh Bình
|
105.48163
|
10.26620
|
X
|
|
2019
|
19
|
Vĩnh Trinh
|
105.46927
|
10.28046
|
X
|
|
2019
|
20
|
Vĩnh Trinh
|
105.450417
|
10.266054
|
X
|
|
2019
|
PHỤ LỤC IV
QUY HOẠCH TUYẾN CÁP NGẦM VIETTEL GIAI ĐOẠN 2015 -
2020
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Khu vực, tuyến
cáp
|
Loại công
trình
|
Thời gian
thực hiện
|
Cáp treo cột
viễn thông
|
Cáp treo cột
điện lực
|
Cáp ngầm trong
công trình viễn thông
|
Cáp ngầm
trong hạ tầng kỹ thuật liên ngành
|
I
|
Quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 91B
|
|
|
|
x
|
2016
|
2
|
Đường 3/2
|
|
|
x
|
|
2016
|
3
|
Đường 30/4
|
|
|
x
|
|
2016
|
4
|
Đường Hòa Bình
|
|
|
x
|
|
2015
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
x
|
|
2016
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
x
|
|
2015
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
x
|
|
2016
|
8
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
x
|
|
2017
|
9
|
Đường Trần Phú
|
|
|
x
|
|
2015
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
x
|
|
2015
|
11
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
x
|
|
2017
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
x
|
|
2018
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
x
|
|
2017
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
x
|
|
2016
|
15
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
|
x
|
|
2017
|
16
|
Tỉnh lộ 923
|
|
|
|
x
|
2016
|
17
|
Đường Quang Trung
|
|
|
x
|
|
2015
|
18
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
x
|
|
2017
|
19
|
Đường Phan Văn Trị
|
|
|
x
|
|
2018
|
20
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
|
|
x
|
|
2018
|
21
|
Đường Trương Định
|
|
|
x
|
|
2017
|
22
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
x
|
|
2017
|
23
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
x
|
|
2017
|
24
|
Đường nối Cần Thơ - TP.
Hồ Chí Minh (chạy qua địa phận Ninh Kiều)
|
|
|
|
x
|
2017
|
25
|
Khu vực phường An Bình
|
|
x
|
|
|
2017
|
26
|
Khu vực phường An Khánh
|
|
x
|
|
|
2017
|
27
|
Khu vực phường Xuân Khánh
|
|
x
|
|
|
2017
|
28
|
Khu vực phường Hưng Lợi
|
|
x
|
|
|
2017
|
29
|
Khu vực phường Cái Khế
|
|
x
|
|
|
2017
|
30
|
Khu vực phường Tân An, An
Hội, An Phú, An Lạc, An Cư
|
|
|
|
|
2017
|
II
|
Quận Bình Thủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 91B
|
|
|
|
x
|
2017
|
2
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
x
|
|
2017
|
3
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
x
|
|
2017
|
4
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
x
|
|
2018
|
5
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
|
|
x
|
|
2018
|
6
|
Khu vực phường Long Tuyền
|
|
x
|
|
|
2018
|
7
|
Khu vực phường Long Hòa
|
|
x
|
|
|
2018
|
8
|
Khu vực phường Thới An
Đông
|
|
x
|
|
|
2018
|
9
|
Khu vực Phường Bùi Hữu
Nghĩa
|
|
x
|
|
|
2017
|
10
|
Khu vực phường Trà Nóc
|
|
x
|
|
|
2016
|
10
|
KCN Trà Nóc I & II
|
|
|
|
x
|
2017
|
III
|
Quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
x
|
2017
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
x
|
|
2015
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
x
|
|
2016
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
x
|
|
2017
|
5
|
Đường Hậu Thạnh Mỹ
|
|
|
x
|
|
2017
|
6
|
Đường Yên Hạ
|
|
|
x
|
|
2017
|
7
|
Đường Võ Tánh
|
|
|
x
|
|
2017
|
8
|
Đường Nguyễn Việt Dũng
|
|
|
x
|
|
2017
|
9
|
Đường nối Cần Thơ - TP.
Hồ Chí Minh (chạy qua địa phận Cái Răng)
|
|
|
|
x
|
2017
|
10
|
Khu đô thị mới Hưng Phú
|
|
|
|
x
|
2017
|
11
|
Khu đô thị mới Long Thịnh
|
|
|
|
x
|
2017
|
12
|
Khu đô thị mới Thiên Lộc
|
|
|
|
x
|
2017
|
13
|
Khu đô thị Phú An
|
|
|
|
x
|
2017
|
14
|
Khu đô thị mới Nam Sông Hậu
|
|
|
|
x
|
2017
|
15
|
Khu vực phường Trường Thạnh
|
|
x
|
|
|
2017
|
16
|
Khu vực phường Hưng Thạnh
|
|
x
|
|
|
2017
|
17
|
Khu vực phường Phú Thứ
|
|
x
|
|
|
2017
|
18
|
Khu vực phường Tân Phú
|
|
x
|
|
|
2017
|
19
|
KCN Hưng Phú I
|
|
|
|
x
|
2017
|
20
|
KCN Hưng Phú 2A
|
|
|
|
x
|
2017
|
21
|
KCN Hưng Phú 2B
|
|
|
|
x
|
2018
|
22
|
Khu vực phường Tân Phú
|
x
|
|
|
|
2018
|
23
|
Khu vực phường Phú Thứ
|
x
|
|
|
|
2018
|
IV
|
Quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
1
|
Quôc lộ 91
|
|
|
|
x
|
2019
|
2
|
Đường 26/3
|
|
|
x
|
|
2019
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
x
|
|
2019
|
4
|
Khu vực phường Trường Lạc
|
|
x
|
|
|
2019
|
5
|
Khu vực phường Phước Thới
|
|
x
|
|
|
2019
|
6
|
Khu vực phường Thới An
|
|
x
|
|
|
2019
|
7
|
Khu vực phường Thới Long
|
|
x
|
|
|
2019
|
8
|
Khu vực phường Long Hưng
|
|
x
|
|
|
2019
|
9
|
KCN Ô Môn
|
|
|
|
x
|
2019
|
10
|
KCN Bắc Ô Môn
|
|
|
|
x
|
2019
|
V
|
Quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 91
|
|
|
|
x
|
2019
|
2
|
Tỉnh lộ 921
|
|
|
x
|
|
2019
|
3
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
x
|
|
2019
|
4
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
x
|
|
2019
|
5
|
KCN Thốt Nốt
|
|
|
|
x
|
2019
|
6
|
Khu vực phường Tân Lộc
|
|
x
|
|
|
2019
|
7
|
Khu vực phường Tân Hưng
|
|
x
|
|
|
2019
|
8
|
Khu vực phường Thuận Hưng
|
|
x
|
|
|
2019
|
9
|
Khu vực phường Trung Kiên
|
|
x
|
|
|
2019
|
10
|
Khu vực phường Thạnh Hòa
|
|
x
|
|
|
2019
|
11
|
Khu vực phường Trung Nhứt
|
|
x
|
|
|
2019
|
12
|
Khu vực phường Thới Thuận
|
|
x
|
|
|
2019
|
13
|
Khu vực phường Thuận An
|
|
x
|
|
|
2019
|
14
|
Khu vực phường Tân Lộc
|
x
|
|
|
|
2019
|
VI
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục, khu
vực thị trấn Phong Điền
|
|
|
x
|
|
2020
|
2
|
Đoạn đường cao tốc dự kiến
chạy qua địa phận huyện Phong Điền
|
|
|
x
|
|
2020
|
3
|
Xã Mỹ Khánh
|
|
x
|
|
|
2020
|
4
|
Xã Nhơn Nghĩa
|
|
x
|
|
|
2020
|
5
|
Xã Nhơn Ái
|
|
x
|
|
|
2020
|
6
|
Xã Trường Long
|
|
x
|
|
|
2020
|
7
|
Xã Giai Xuân
|
|
x
|
|
|
2020
|
8
|
Xã Tân Thới
|
|
x
|
|
|
2020
|
9
|
Khu vực xã Nhơn Nghĩa
|
x
|
|
|
|
2020
|
10
|
Khu vực xã Nhơn Ái
|
x
|
|
|
|
2020
|
11
|
Khu vực xã Trường Long
|
x
|
|
|
|
2020
|
12
|
Khu vực xã Tân Thới
|
x
|
|
|
|
2020
|
VII
|
Huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục, khu
vực thị trấn Thới Lai
|
|
|
x
|
|
2020
|
2
|
Đoạn đường cao tốc dự
kiến chạy qua địa phận huyện Thới Lai
|
|
|
x
|
|
2020
|
3
|
Xã Trường Xuân
|
|
x
|
|
|
2020
|
4
|
Xã Trường Xuân A
|
|
x
|
|
|
2020
|
5
|
Xã Trường Xuân B
|
|
x
|
|
|
2020
|
6
|
Xã Trường Thành
|
|
x
|
|
|
2020
|
7
|
Xã Trường Thắng
|
|
x
|
|
|
2020
|
8
|
Xã Định Môn
|
|
x
|
|
|
2020
|
9
|
Xã Thới Thạnh
|
|
x
|
|
|
2020
|
10
|
Xã Tân Thạnh
|
|
x
|
|
|
2020
|
11
|
Xã Xuân Thắng
|
|
x
|
|
|
2020
|
12
|
Xã Thới Tân
|
|
x
|
|
|
2020
|
13
|
Xã Đông Thuận
|
|
x
|
|
|
2020
|
14
|
Xã Đông Bình
|
|
x
|
|
|
2020
|
15
|
Khu vực xã Đông Bình
|
x
|
|
|
|
2020
|
16
|
Khu vực xã Đông Thuận
|
x
|
|
|
|
2020
|
17
|
Khu vực xã Trường Xuân A
|
x
|
|
|
|
2020
|
18
|
Khu vực xã Trường Xuân B
|
x
|
|
|
|
2020
|
19
|
Khu vực xã Trường Thành
|
x
|
|
|
|
2020
|
20
|
Khu vực xã Định Môn
|
x
|
|
|
|
2020
|
VIII
|
Huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục, khu vực
thị trấn Cờ Đỏ
|
|
|
x
|
|
2020
|
2
|
Đoạn đường cao tốc chạy
qua địa phận huyện Cờ Đỏ
|
|
|
x
|
|
2020
|
3
|
Xã Thới Đông
|
|
x
|
|
|
2020
|
4
|
Xã Thới Xuân
|
|
x
|
|
|
2020
|
5
|
Xã Thới Hưng
|
|
x
|
|
|
2020
|
6
|
Xã Đông Thắng
|
|
x
|
|
|
2020
|
7
|
Xã Đông Hiệp
|
|
x
|
|
|
2020
|
8
|
Xã Thạnh Phú
|
|
x
|
|
|
2020
|
9
|
Xã Trung Hưng
|
|
x
|
|
|
2020
|
10
|
Xã Trung Thạnh
|
|
x
|
|
|
2020
|
11
|
Xã Trung An
|
|
x
|
|
|
2020
|
12
|
Khu vực xã Thới Đông
|
x
|
|
|
|
2020
|
13
|
Khu vực xã Thới Xuân
|
x
|
|
|
|
2020
|
14
|
Khu vực xã Thạnh Phú
|
x
|
|
|
|
2020
|
15
|
Khu vực xã Đông Hiệp
|
x
|
|
|
|
2020
|
16
|
Khu vực xã Thới Hưng
|
x
|
|
|
|
2020
|
IX
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục, khu
vực thị trấn Vĩnh Thạnh, Thanh An, Thạnh An
|
|
|
x
|
|
2020
|
2
|
Đoạn đường cao tốc dự kiến
chạy qua địa phận huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
x
|
|
2020
|
3
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh
chạy qua địa phận huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
x
|
|
2020
|
4
|
Xã Thạnh Thắng
|
|
x
|
|
|
2020
|
5
|
Xã Thạnh Lợi
|
|
x
|
|
|
2020
|
6
|
Xã Thạnh Tiến
|
|
x
|
|
|
2020
|
7
|
Xã Thạnh Quới
|
|
x
|
|
|
2020
|
8
|
Xã Thạnh Mỹ
|
|
x
|
|
|
2020
|
9
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
x
|
|
|
2020
|
10
|
Xã Vĩnh Bình
|
|
x
|
|
|
2020
|
11
|
Xã Vĩnh Trinh
|
|
x
|
|
|
2020
|
12
|
Khu vực xã Thạnh Thắng
|
x
|
|
|
|
2020
|
13
|
Khu vực xã Thạnh Lợi
|
x
|
|
|
|
2020
|
14
|
Khu vực xã Thạnh Lộc
|
x
|
|
|
|
2020
|
15
|
Khu vực xã Vĩnh Bình
|
x
|
|
|
|
2020
|
16
|
Khu vực xã Vĩnh Trinh
|
x
|
|
|
|
2020
|
Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 672/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
1.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|