|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
652/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 652/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH
PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày
25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày
24/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày
01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và
Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất
lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM KIỂM
ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2
Thuộc: CỤC VIỄN
THÔNG
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm
phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin
và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục
được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải
tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời
hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học
và Công nghệ, Cục trưởng Cục Viễn thông, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các
cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
TRUNG TÂM KIỂM
ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2
Thuộc: CỤC VIỄN
THÔNG
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
được quy định tại Quyết định số 1137/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2011 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 trực thuộc Cục Viễn thông.
Địa chỉ: 60 Tân Canh, phường 1, Quận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh.
2. Danh mục được chỉ định
STT
|
Danh mục
|
Quy định kỹ
thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
|
I.
|
Sản phẩm viễn thông và CNTT
|
|
1
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
2
|
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 10:2010/BTTTT(1)
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
3
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công
cộng
|
QCVN 12:2010/BTTTT(2)
QCVN 13:2010/BTTTT(3)
QCVN 15:2010/BTTTT(4)
|
4
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
QCVN 20:2010/BTTTT
QCVN 21:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
5
|
Tổng đài điện tử PABX
|
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
|
6
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
QCVN 22:2010/BTTTT
|
7
|
Thiết bị truy nhập mạng
|
TCVN 8075:2009
TCVN 8690:2011
TCVN 8692:2011
|
8
|
Thiết bị truyền dẫn quang
|
QCVN 2:2010/BTTTT
QCVN 7:2010/BTTTT
|
9
|
Thiết bị truyền dẫn viba số
|
QCVN 53:2011/BTTTT(5)
|
10
|
Cáp sợi quang
|
TCVN 8665:2011(6)
TCVN 8696:2011(7)
|
11
|
Cáp thông tin kim loại
|
TCVN 8238:2009(8)
TCVN 9697:2011(9)
TCVN 8698:2011(10)
|
12
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng
trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
|
QCVN 14:2010/BTTTT
QCVN 16:2010/BTTTT
QCVN 23:2011/BTTTT(11)
QCVN 25:2011/BTTTT(11)
QCVN 37:2011/BTTTT(11)
QCVN 41:2011/BTTTT
QCVN 42:2011/BTTTT(11)
QCVN 43:2011/BTTTT(11)
QCVN 44:2011/BTTTT(11)
QCVN 45:2011/BTTTT(11)
QCVN 46:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 48:2011/BTTTT(11)
QCVN 49:2011/BTTTT(11)
QCVN 54:2011/BTTTT
QCVN 65:2013/BTTTT
QCVN 66:2013/BTTTT
(*)
|
13
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho truyền hình quảng bá
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
14
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho phát thanh quảng bá
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
15
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
16
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu
khí)
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12)
(*)
|
17
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và
hàng không)
|
QCVN 40:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
18
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị
vệ tinh)
|
QCVN 24:2011/BTTTT(11)
QCVN 26:2011/BTTTT(11)
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 50:2011/BTTTT(11)
QCVN 51:2011/BTTTT(11)
QCVN 52:2011/BTTTT(11)
QCVN 57:2011/BTTTT(11)
QCVN 58:2011/BTTTT(11)
QCVN 59:2011/BTTTT(11)
QCVN 60:2011/BTTTT(11)
QCVN 61:2011/BTTTT(11)
QCVN 62:2011/BTTTT(11)
(*)
|
19
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp
dư
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 56:2011/BTTTT(12)
(*)
|
20
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên
dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ
tinh)
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
21
|
Thiết bị Rada hàng không, hàng hải, khí tượng
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
22
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
(*)
|
23
|
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô
tuyến điện
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12
)(*)
|
24
|
Thiết bị nhận dạng bằng vô tuyến điện
|
QCVN 47:2011/BTTTT(11)
QCVN 55:2011/BTTTT(12
)(*)
|
II.
|
Chất lượng dịch vụ viễn thông
|
|
25
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định
mặt đất
|
QCVN 35:2011/BTTTT
|
26
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động
mặt đất
|
QCVN 36:2011/BTTTT
|
27
|
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
|
QCVN 34:2011/BTTTT
|
28
|
Dịch vụ điện thoại VoIP
|
TCVN 8068:2009
|
29
|
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố
định
|
TCVN 8689:2011
|
30
|
Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông
|
TCVN 8690:2011
|
III.
|
Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện
|
|
31
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng
(BTS)
|
TCVN 3718-1:2005
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(13)
QCVN 32:2011/BTTTT
|
32
|
Hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công
cộng
|
QCVN 35:2011/BTTTT
QCVN 36:2011/BTTTT
|
33
|
Đài phát thanh, đài truyền hình
|
TCVN 3718-1:2005
QCVN 9:2010/BTTTT(13)
QCVN 32:2011/BTTTT
|
Ghi chú:
(1) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.3.4 của QCVN 10:2010/BTTTT.
(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14 của QCVN 12:2010/BTTTT.
(3) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 2.3 của QCVN 13:2010/BTTTT.
(4) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 2.2.4, 2.2.10, 2.2.13 của QCVN 15:2010/BTTTT.
(5) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 2.1 và 2.2 của QCVN 53:2011/BTTTT.
(6) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011.
(7) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 5.1.5, 5.1.6, 5.1.10, 5.2.5, 5.2.6, 5.2.10 của TCVN 8696:2011.
(8) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009.
(9) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 3.4, 3.5, 3.6 của TCVN 8697:2011.
(10) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các
mục: 5.1.10, 5.1.11, 5.1.12, 5.1.13, 5.1.14, 5.1.15, 5.1.16, 5.1.17, 5.1.18,
5.1.19, 5.1.21, 5.1.22, 5.2.4, 5.2.5, 5.2.6, 6.1.1, 6.1.2, 6.1.3, 6.1.4, 6.1.5,
6.1.6, 6.2 của TCVN 8698:2011.
(11) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu về phổ tần vô
tuyến: tần số hoạt động, sai số tần số, công suất, khoảng cách kênh, phát xạ
giả.
(12) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu tần số và phát xạ
giả.
(13) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục
2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT.
(*): Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện
quốc gia.
Quyết định 652/QĐ-BTTTT năm 2013 chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 652/QĐ-BTTTT ngày 07/06/2013 chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
5.770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|