Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 65/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Trần Thị Bích Hằng
Ngày ban hành: 18/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định 2848/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 03/TTr-STTTT ngày 09/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng chỉ số chuyển đổi số năm 2023 các sở, ban, ngành, địa phương quán triệt, có giải pháp đẩy mạnh cải thiện chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.

Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số của các đơn vị đó.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Hằng

PHỤ LỤC

XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Các cơ quan có thủ tục hành chính

1

0,8177

Sở Thông tin và Truyền thông

1,0000

1

1,0000

1

1,0000

1

0,6667

1

0,7250

1

0,7600

3

2

0,6735

Sở Y tế

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5833

3

0,7103

4

3

0,6688

Sở Giao thông vận tải

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6587

7

0,4583

10

0,7606

2

4

0,6645

Sở Giáo dục và Đào tạo

0,8750

7

1,0000

1

0,5000

2

0,6667

1

0,5833

3

0,6480

7

5

0,6407

Sở Công Thương

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,4167

11

0,7090

5

6

0,6286

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,6250

16

0,6667

15

0,2500

3

0,5457

9

0,5000

7

0,8280

1

7

0,6138

Sở Nội vụ

0,8333

9

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,6667

2

0,6555

6

8

0,5776

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

0,9000

6

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5118

6

05389

11

9

0,5635

Sở Tài chính

0,8250

10

1,0000

1

0,2500

3

0,6667

1

0,5833

3

0,4934

12

10

0,5418

Sở Khoa học và Công nghệ

1,0000

1

1,0000

1

0,2500

3

0,4977

10

0,4882

9

0,4700

14

11

0,5347

Sở Xây dựng

0,8750

7

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,4167

11

0,5661

10

12

0,5173

Sở Tư pháp

0,7500

12

1,0000

1

0,2500

3

0,0910

16

0,4167

11

0,6210

9

13

0,4841

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,7000

13

1,0000

1

0,2500

3

0,1220

15

0,2500

15

0,6273

8

14

0,4765

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,6688

15

1,0000

1

0,2500

3

0,6400

8

0,5000

7

0,3742

16

15

0,4655

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0,8125

11

1,0000

1

0,2500

3

0,3333

11

0,4167

11

0,4143

15

16

0,4290

Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh

0,7000

13

0,6667

15

0,2500

3

0,3333

11

0,2500

15

0,4800

13

Các cơ quan không có thủ tục hành chính

1

0,4673

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,7813

1

1,0000

1

0,2500

1

0,6037

1

0,3750

1

0,3333

2

2

0,2981

Thanh tra tỉnh

0,0625

2

0,6667

2

0,2500

1

0,3333

2

0,2500

2

0,4000

1

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan có thủ tục hành chính: 310 điểm;

- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan không có thủ tục hành chính: 260 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

2. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các huyện, thành phố

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6926

Thành phố Thái Bình

0,9800

7

1,0000

1

0,9925

1

0,7692

1

0,4167

7

0,4700

6

0,7171

1

0,7036

1

2

0,6528

Huyện Kiến Xương

1,0000

1

1,0000

1

0,8010

7

0,7312

7

0,5833

2

0,5655

3

0,6727

2

0,5022

3

3

0,6210

Huyện Quỳnh Phụ

1,0000

1

1,0000

1

0,9875

2

0,7538

2

0,5833

2

0,6434

1

0,4996

4

0,4133

5

4

0,6177

Huyện Thái Thụy

1,0000

1

1,0000

1

0,9033

4

0,7489

3

0,5000

6

0,4951

5

0,5240

3

0,5435

2

5

0,5810

Huyện Vũ Thư

1,0000

1

1,0000

1

0,8285

6

0,7394

6

0,6333

1

0,5092

4

0,4788

7

0,3921

6

6

0,5640

Huyện Tiền Hải

1,0000

1

1,0000

1

0,9805

3

0,7489

3

0,5833

2

0,3953

8

0,4899

5

0,3689

7

7

0,5597

Huyện Đông Hưng

0,9000

8

1,0000

1

0,8295

5

0,7423

5

0,4167

7

0,4249

7

0,4795

6

0,4819

4

8

0,5312

Huyện Hưng Hà

1,0000

1

1,0000

1

0,7580

8

0,6942

8

0,5333

5

0,6325

2

0,3302

8

0,3094

8

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 630 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của cấp xã

3.1 Huyện Đông Hưng

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,6629

Xã Đông Xá

1,0000

1

1,0000

1

0,9268

8

0,8491

17

0,2500

2

0,8739

14

0,3333

1

0,4558

2

2

0,6608

Xã Hà Giang

0,9167

3

1,0000

1

0,9385

5

0,7189

32

0,2500

2

0,9237

7

0,3333

1

0,5017

1

3

0,6534

Xã Đông La

0,8750

4

1,0000

1

0,8493

20

0,8462

24

0,2500

2

0,9737

1

0,3333

1

0,4280

4

4

0,6458

Xã Trọng Quan

0,8333

9

1,0000

1

0,8375

22

0,8462

24

0,2500

2

0,9237

7

0,3333

1

0,4545

3

5

0,6347

Xã Đông Tân

0,8750

4

1,0000

1

0,8748

17

0,8991

4

0,2500

2

0,8896

10

0,3333

1

0,3890

5

6

0,6085

Xã Minh Phú

0,8333

9

1,0000

1

0,9460

3

0,8692

15

0,2500

2

0,9237

7

0,3333

1

0,2849

16

7

0,6044

Xã Lô Giang

1,0000

1

1,0000

1

0,7063

35

0,8731

13

0,2500

2

0,9667

5

0,3055

37

0,2487

18

8

0,5915

Xã Đông Hợp

0,7083

33

1,0000

1

0,8448

21

0,8469

21

0,2500

2

0,8821

12

0,3333

1

0,3398

9

9

0,5847

Thị trấn Đông Hưng

0,7500

27

1,0000

1

0,9475

2

0,7197

28

0,2500

2

0,8810

13

0,3333

1

0,3280

10

10

0,5808

Xã Phú Châu

0,7500

27

1,0000

1

0,9273

7

0,9071

3

0,2500

2

0,8737

15

0,3333

1

0,2434

22

11

0,5797

Xã Liên Giang

0,8333

9

1,0000

1

0,8030

28

0,8746

11

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,2868

15

12

0,5796

Xã Đông Phương

0,8333

9

1,0000

1

0,9410

4

0,8846

7

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,2453

21

13

0,5782

Xã Phú Lương

0,8750

4

1,0000

1

0,8090

26

0,9186

2

0,3375

1

0,8878

11

0,3333

1

0,1781

32

14

0,5759

Xã An Châu

0,8750

4

1,0000

1

0,8155

25

0,7269

27

0,2500

2

0,9737

1

0,3333

1

0,2173

26

15

0,5701

Xã Phong Châu

0,8333

9

1,0000

1

0,8000

30

0,7195

29

0,2500

2

0,8649

16

0,3333

1

0,2936

13

16

0,5695

Xã Đô Lương

0,8750

4

1,0000

1

0,8680

18

0,9231

1

0,2500

2

0,9737

1

0,3333

1

0,0960

35

17

0,5683

Xã Đông Sơn

0,8333

9

1,0000

1

0,9733

1

0,8463

23

0,2500

2

0,7050

34

0,3333

1

0,2929

14

18

0,5671

Xã Hồng Bạch

0,7500

27

1,0000

1

0,8298

23

0,8731

13

0,2500

2

0,6981

35

0,3333

1

0,3532

7

19

0,5669

Xã Chương Dương

0,7500

27

1,0000

1

0,7218

34

0,8491

17

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,3079

12

20

0,5619

Xã Minh Tân

0,7917

25

1,0000

1

0,7855

32

0,6923

34

0,2500

2

0,9737

1

0,0317

38

0,3455

8

21

0,5603

Xã Thăng Long

0,8333

9

1,0000

1

0,8810

14

0,8865

5

0,2500

2

0,7856

26

0,3333

1

0,2183

25

22

0,5588

Xã Đông Các

0,8333

9

1,0000

1

0,8790

16

0,8486

19

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,2379

23

23

0,5542

Xã Đông Cường

0,8333

9

1,0000

1

0,8020

29

0,8769

9

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,1969

30

24

0,5516

Xã Đông Quang

0,8333

9

1,0000

1

0,9158

9

0,8800

8

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,1893

31

25

0,5509

Xã Đông Kinh

0,8333

9

1,0000

1

0,8915

12

0,7146

33

0,2500

2

0,8019

25

0,3333

1

0,2461

20

26

0,5479

Xã Đông Á

0,8333

9

1,0000

1

0,6643

37

0,8735

12

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,2129

27

27

0,5442

Xã Mê Linh

0,8333

9

1,0000

1

0,9015

10

0,8483

20

0,2500

2

0,6737

37

0,3333

1

0,2477

19

28

0,5419

Xã Đông Hoàng

0,6667

34

0,0000

36

0,9348

6

0,8462

24

0,0168

38

0,7737

27

0,3333

1

0,3604

6

29

0,537

Xã Hợp Tiến

0,8333

9

1,0000

1

0,8870

13

0,7192

30

0,2500

2

0,9539

6

0,3333

1

0,0954

36

30

0,5364

Xã Đông Quan

0,7500

27

1,0000

1

0,8048

27

0,8763

10

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,1672

33

31

0,518

Xã Hồng Giang

0,7500

27

1,0000

1

0,7940

31

0,5489

37

0,2500

2

0,8423

17

0,3333

1

0,2353

24

32

0,5153

Xã Nguyên Xá

0,8333

9

1,0000

1

0,8565

19

0,6154

35

0,2500

2

0,7523

32

0,3333

1

0,2070

28

33

0,5046

Xã Đông Động

0,1667

38

1,0000

1

0,8793

15

0,8466

22

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,3157

11

34

0,5022

Xã Đông Vinh

0,6667

34

1,0000

1

0,7025

36

0,7192

30

0,2500

2

0,6737

37

0,3333

1

0,2761

17

35

0,4976

Xã Hồng Việt

0,6667

34

0,0000

36

0,8973

11

0,8854

6

0,2500

2

0,7737

27

0,3333

1

0,1363

34

36

0,4927

Xã Liên Hoa

0,8333

9

1,0000

1

0,7573

33

0,8618

16

0,2500

2

0,8237

18

0,3333

1

0,0000

38

37

0,4722

Xã Đông Dương

0,7778

26

1,0000

1

0,5278

38

0,5654

36

0,2500

2

0,7237

33

0,3333

1

0,2069

29

38

0,3661

Xã Đông Xuân

0,6250

37

0,0000

36

0,8250

24

0,2357

38

0,2500

2

0,6800

36

0,3333

1

0,0560

37

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.2 Huyện Hưng Hà

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,7692

Xã Phúc Khánh

0,8333

6

1,0000

1

0,9520

3

0,7712

13

0,2500

4

0,7847

13

0,2857

5

1,0000

1

2

0,7667

Xã Tân Lễ

0,7667

24

1,0000

1

0,7715

26

0,8462

10

0,2125

15

0,8216

11

0,3333

1

1,0000

1

3

0,7596

Xã Duyên Hải

0,8750

2

1,0000

1

0,9810

1

0,9231

1

0,1875

17

0,6957

20

0,1667

8

1,0000

1

4

0,7534

Xã Hồng Minh

0,8750

2

1,0000

1

0,9503

4

0,7692

14

0,0000

24

0,7500

16

0,3333

1

1,0000

1

5

0,7324

Xã Hòa Tiến

0,8333

6

1,0000

1

0,8965

13

0,9231

1

0,2500

4

0,6867

21

0,0000

31

1,0000

1

6

0,7216

Xã Cộng Hòa

0,8125

21

1,0000

1

0,7500

27

0,7692

14

0,0375

23

0,7860

12

0,1667

8

1,0000

1

7

0,6759

Xã Điệp Nông

0,8333

6

1,0000

1

0,9040

11

0,7062

20

0,0000

24

0,5278

30

0,1667

8

1,0000

1

8

0,6439

Xã Liên Hiệp

0,8750

2

1,0000

1

0,8710

16

0,6020

28

0,2500

4

0,9923

1

0,3333

1

0,4824

9

9

0,6286

Thị trấn Hưng Nhân

0,8000

22

1,0000

1

0,9255

7

0,7692

14

0,0000

24

0,2500

34

0,1667

8

1,0000

1

10

0,6191

Xã Tân Tiến

0,9167

1

1,0000

1

0,9108

9

0,8654

6

0,2500

4

0,9393

5

0,1667

8

0,3560

14

11

0,5717

Xã Minh Hòa

0,8333

6

1,0000

1

0,7748

25

0,8488

8

0,2500

4

0,9500

2

0,2500

6

0,2266

25

12

0,57

Xã Canh Tân

0,8750

2

1,0000

1

0,8100

24

0,8511

7

0,2500

4

0,9177

6

0,1667

8

0,2484

20

13

0,5697

Xã Tiến Đức

0,7500

26

1,0000

1

0,3745

30

0,8462

10

0,2500

4

0,8500

9

0,3333

1

0,3939

12

14

0,5615

Xã Thống Nhất

0,8333

6

1,0000

1

0,8665

17

0,8462

10

0,2500

4

0,6290

24

0,1667

8

0,4149

11

15

0,5558

Xã Hòa Bình

0,8333

6

1,0000

1

0,8640

18

0,8808

4

0,3750

3

0,7500

16

0,1667

8

0,2667

18

16

0,5458

Xã Minh Khai

0,8333

6

1,0000

1

0,9370

6

0,7012

22

0,4208

1

0,6124

26

0,1667

8

0,3695

13

17

0,5186

Xã Kim Trung

0,8333

6

1,0000

1

0,8188

22

0,8483

9

0,0000

24

0,9500

2

0,1667

8

0,1291

30

18

0,507

Xã Văn Lang

0,8333

6

1,0000

1

0,8303

20

0,7102

19

0,0000

24

0,8293

10

0,1667

8

0,2257

26

19

0,4987

Xã Tân Hòa

0,6667

31

1,0000

1

0,9468

5

0,8782

5

0,1250

21

0,6750

22

0,0000

31

0,2957

17

20

0,4973

Xã Dân Chủ

0,5833

32

1,0000

1

0,8573

19

0,5746

29

0,1668

18

0,9125

7

0,1667

8

0,2436

21

21

0,4922

Xã Minh Tân

0,8333

6

1,0000

1

0,8885

15

0,6154

27

0,0000

24

0,6000

27

0,0000

31

0,4192

10

22

0,486

Xã Văn Cẩm

0,8333

6

1,0000

1

0,6053

28

0,8845

3

0,2000

16

0,5000

31

0,1667

8

0,3030

16

23

0,4762

Xã Thái Hưng

0,8333

6

1,0000

1

0,2500

32

0,6923

24

0,2500

4

0,9500

2

0,1667

8

0,1333

29

24

0,4692

Xã Chí Hòa

0,7500

26

1,0000

1

0,9723

2

0,7417

17

0,0000

24

0,5469

29

0,2000

7

0,2503

19

25

0,4613

Xã Chi Lăng

0,8333

6

1,0000

1

0,8115

23

0,7017

21

0,0000

24

0,7000

18

0,1667

8

0,1606

28

26

0,4367

Xã Độc Lập

0,7500

26

1,0000

1

0,8258

21

0,4563

33

0,0000

24

0,6512

23

0,1667

8

0,2432

22

26

0,4367

Xã Hồng An

0,8333

6

1,0000

1

0,2500

32

0,6923

24

0,4125

2

0,7776

14

0,1667

8

0,0667

33

28

0,4338

Xã Tây Đô

0,7917

23

1,0000

1

0,2513

31

0,5385

30

0,2500

4

0,8990

8

0,1667

8

0,1019

32

29

0,4317

Xã Đoan Hùng

0,7667

24

1,0000

1

0,9150

8

0,5385

30

0,2500

4

0,6000

27

0,1667

8

0,1271

31

30

0,4298

Xã Bắc Sơn

0,7083

30

1,0000

1

0,9088

10

0,4157

34

0,0000

24

0,5000

31

0,1667

8

0,3319

15

31

0,4241

Xã Đông Đô

0,8333

6

1,0000

1

0,0798

34

0,7122

18

0,1548

20

0,7000

18

0,1667

8

0,1800

27

32

0,4231

Xã Hồng Lĩnh

0,5833

32

1,0000

1

0,8943

14

0,6931

23

0,0000

24

0,6129

25

0,0000

31

0,2335

23

33

0,4097

Xã Hùng Dũng

0,7500

26

1,0000

1

0,8975

12

0,5385

30

0,1668

18

0,3778

33

0,1667

8

0,2316

24

34

0,363

Xã Thái Phương

0,4167

34

1,0000

1

0,5000

29

0,6923

24

0,1250

21

0,7559

15

0,1667

8

0,0000

34

35

0,0000

Thị trấn Hưng Hà

0,0000

35

0,0000

35

0,0000

35

0,0000

35

0,0000

24

0,0000

35

0,0000

31

0,0000

34

Ghi chú:

- Thang điểm đình giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá;

- UBND Thị trấn Hưng Hà không thực hiện kê khai số liệu phục vụ đánh giá.

3.3 Huyện Kiến Xương

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,8203

Xã Lê Lợi

0,9480

13

1,0000

1

1,0000

1

0,7692

33

0,2500

27

0,9876

13

0,2500

22

1,0000

1

2

0,8068

Xã Trà Giang

1,0000

1

1,0000

1

1,0000

1

0,9231

1

0,6250

8

0,9940

10

0,3333

6

0,7279

4

3

0,8042

Xã Hòa Bình

1,0000

1

1,0000

1

0,8705

17

0,8842

23

0,7500

1

0,9996

4

0,3333

6

0,7329

3

4

0,7995

Xã Bình Định

1,0000

1

1,0000

1

0,9785

3

0,9088

10

0,6625

6

0,9793

15

0,3333

6

0,7141

5

5

0,7981

Xã Minh Tân

0,7083

33

1,0000

1

0,7873

26

0,9231

1

0,3750

23

0,9000

27

0,3333

6

1,0000

1

6

0,7922

Xã Vũ Bình

0,9167

14

1,0000

1

0,9005

14

0,8646

29

0,7125

2

0,9806

14

0,6667

1

0,6141

6

7

0,7602

Xã Vũ Lễ

1,0000

1

1,0000

1

0,9185

10

0,9083

11

0,7125

2

1,0000

1

0,3333

6

0,5657

10

8

0,7538

Thị trấn Kiến Xương

1,0000

1

1,0000

1

0,9278

6

0,8902

18

0,6750

5

0,9893

12

0,2605

21

0,5949

8

9

0,7448

Xã Quốc Tuấn

0,8612

30

1,0000

1

0,9190

9

0,9077

12

0,6250

8

0,9590

19

0,5293

4

0,5395

12

10

0,7406

Xã Vũ An

0,8888

22

1,0000

1

0,7743

28

0,9231

1

0,5000

18

0,9620

18

0,6667

1

0,5223

14

11

0,7401

Xã Tây Sơn

1,0000

1

1,0000

1

0,9195

8

0,9152

8

0,6625

6

0,9968

9

0,6667

1

0,3739

26

12

0,7207

Xã Hồng Tiến

0,8333

31

1,0000

1

0,9663

4

0,9231

1

0,5148

17

0,9192

26

0,3333

6

0,5813

9

13

0,7204

Xã Thanh Tân

0,9167

14

1,0000

1

0,9238

7

0,9066

13

0,7125

2

0,8500

29

0,3333

6

0,5589

11

14

0,7125

Xã Vũ Hòa

0,9167

14

1,0000

1

0,8688

18

0,8849

22

0,6250

8

0,9251

25

0,3333

6

0,5285

13

15

0,6961

Xã Thượng Hiền

1,0000

1

1,0000

1

0,9148

11

0,8971

15

0,5000

18

0,9993

5

0,3333

6

0,4041

22

16

0,6883

Xã Vũ Ninh

0,9167

14

1,0000

1

0,7175

32

0,9231

1

0,6250

8

0,7263

33

0,3148

20

0,6075

7

17

0,6841

Xã Bình Nguyên

1,0000

1

1,0000

1

0,8273

22

0,8837

24

0,2500

27

0,9971

8

0,2500

22

0,4929

15

18

0,6797

Xã Quang Trung

0,9167

14

1,0000

1

0,8855

16

0,8962

16

0,6250

8

0,9291

24

0,1667

27

0,4683

18

19

0,67

Xã Vũ Quý

1,0000

1

1,0000

1

0,9338

5

0,8874

19

0,5000

18

0,7891

32

0,4887

5

0,3898

24

20

0,667

Xã Nam Cao

0,9167

14

1,0000

1

0,7330

30

0,8923

17

0,3750

23

0,9980

7

0,1905

26

0,4775

16

21

0,662

Xã Minh Quang

0,8750

24

1,0000

1

0,8418

20

0,8757

27

0,2500

27

0,9335

23

0,3333

6

0,4739

17

22

0,6504

Xã Bình Minh

0,8750

24

1,0000

1

0,8268

23

0,8862

21

0,2500

27

0,9735

17

0,2382

24

0,4445

20

23

0,6494

Xã Vũ Trung

0,8750

24

1,0000

1

0,8643

19

0,8835

25

0,2500

27

0,9983

6

0,2083

25

0,4273

21

24

0,6458

Xã Quang Lịch

0,9167

14

1,0000

1

0,8323

21

0,8874

19

0,5000

18

0,9500

20

0,3333

6

0,3206

27

25

0,6425

Xã Hồng Thái

0,8750

24

1,0000

1

0,7798

27

0,8800

26

0,2500

27

0,9900

11

0,1667

27

0,4493

19

26

0,6412

Xã Bình Thanh

0,9167

14

1,0000

1

0,9035

13

0,9231

1

0,5803

16

0,9376

22

0,3333

6

0,2569

29

27

0,6283

Xã Quang Bình

0,8888

22

1,0000

1

0,7223

31

0,8622

30

0,2500

27

0,9497

21

0,3333

6

0,3775

25

28

0,6062

Xã Đình Phùng

1,0000

1

1,0000

1

0,8908

15

0,8689

28

0,6250

8

1,0000

1

0,1667

27

0,1410

31

29

0,6045

Xã Vũ Thắng

0,8750

24

1,0000

1

0,8115

24

0,8594

31

0,2778

26

0,8595

28

0,1667

27

0,3966

23

30

0,5945

Xã Quang Minh

1,0000

1

1,0000

1

0,7713

29

0,9008

14

0,3750

23

0,8232

31

0,1667

27

0,3027

28

31

0,5928

Xã Nam Bình

1,0000

1

1,0000

1

0,9133

12

0,8491

32

0,6105

15

0,8243

30

0,1667

27

0,2177

30

32

0,5698

Xã An Bình

0,8333

31

1,0000

1

0,7955

25

0,9231

1

0,4000

22

0,9747

16

0,3333

6

0,0923

32

33

0,5639

Xã Vũ Công

0,8667

29

1,0000

1

0,7163

33

0,9095

9

0,6250

8

1,0000

1

0,1667

27

0,0751

33

Ghi chú:

- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;

- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.

3.4 Huyện Quỳnh Phụ

Xếp hạng chung DTI

Chỉ số DTI

Tên cơ quan, đơn vị

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

Chỉ số

Xếp hạng

1

0,8443

Xã An Khê

1,0000

1

1,0000

1

0,9463

9

0,9231

1

0,3750

6

0,9993

15

0,1750

23

1,0000

1

2

0,8286

Xã Đông Hải

0,8333

22

1,0000

1

1,0000

1

0,9231

1

0,3750

6

1,0000

1

0,1667

25

1,0000

1

3

0,8251

Xã Quỳnh Hồng

0,8750

13

1,0000

1

0,9738

4

0,9231

1

0,4125

3

0,9188

28

0,2222

12

1,0000

1

4

0,8203

Xã An Tràng

0,9167

6

1,0000

1

0,8825

14

0,9231

1

0,3750

6

0,9535

23

0,1667

25

1,0000

1

5

0,7971

Xã An Vinh

0,8750

13

1,0000

1

0,8500

21

0,7692

9

0,2500

15

0,9998

14

0,2000

14

1,0000

1

6

0,7878

Xã An Thanh

0,8750

13

1,0000

1

0,8760

16

0,7477

16

0,2500

15

0,8744

30

0,3333

3

1,0000

1

7

0,7689

Xã An Lễ

0,7083

34

1,0000

1

0,9045

10

0,6154

23

0,3750

6

1,0000

1

0,1667

25

1,0000

1

8

0,7302

Xã An Hiệp

0,8750

13

1,0000

1

0,8820

15

0,6154

23

0,4125

3

1,0000

1

0,3333

3

0,7273

11

9

0,7165

Thị trấn Quỳnh Côi

0,6667

37

0,0000

34

1,0000

1

0,6154

23

0,2500

15

0,8595

32

0,1698

24

1,0000

1

10

0,6966

Xã An Ninh

0,7083

34

0,0000

34

0,9708

5

0,6154

23

0,2500

15

0,7441

35

0,1667

25

1,0000

1

11

0,6945

Thị trấn An Bài

1,0000

1

1,0000

1

0,9755

3

0,9231

1

0,3375

14

1,0000

1

0,3333

3

0,4139

14

12

0,657

Xã Quỳnh Bảo

1,0000

1

1,0000

1

0,8708

18

0,7692

9

0,2500

15

0,9868

20

0,2500

11

0,4429

13

13

0,6399

Xã An Đồng

1,0000

1

1,0000

1

0,8413

23

0,6023

32

0,2500

15

0,9991

16

0,5000

1

0,3548

23

14

0,6335

Xã An Thái

0,8750

13

1,0000

1

0,8673

19

0,7226

18

0,2500

15

1,0000

1

0,1667

25

0,4563

12

15

0,6318

Xã Quỳnh Khê

0,8750

13

0,0000

34

0,2500

37

0,4615

37

0,2500

15

0,6922

36

0,1667

25

1,0000

1

15

0,6318

Xã Quỳnh Minh

0,9167

6

1,0000

1

0,9043

11

0,7692

9

0,2500

15

0,9999

13

0,1667

25

0,4034

16

17

0,6307

Xã Quỳnh Ngọc

0,8928

12

1,0000

1

0,9630

6

0,7538

15

0,2368

36

0,9247

27

0,3358

2

0,3862

20

18

0,6256

Xã Quỳnh Hải

0,9167

6

1,0000

1

0,9473

8

0,9060

7

0,2500

15

1,0000

1

0,1892

18

0,3022

27

19

0,6254

Xã An Vũ

0,8750

13

1,0000

1

0,8298

26

0,7588

14

0,6250

1

0,8614

31

0,1805

20

0,4090

15

20

0,625

Xã Quỳnh Hưng

0,8333

22

1,0000

1

0,8998

13

0,9082

6

0,4125

3

0,9306

25

0,3333

3

0,2905

29

21

0,6117

Xã Quỳnh Giao

1,0000

1

1,0000

1

0,9495

7

0,6038

31

0,3750

6

1,0000

1

0,2000

14

0,3127

26

22

0,6041

Xã Quỳnh Thọ

0,7917

26

1,0000

1

0,9033

12

0,7692

9

0,4625

2

0,9946

18

0,2000

14

0,2903

30

23

0,6001

Xã Quỳnh Hoa

0,9167

6

1,0000

1

0,8415

22

0,6154

23

0,3750

6

0,9990

17

0,1667

25

0,3433

24

24

0,5964

Xã An Ấp

0,7917

26

1,0000

1

0,7503

33

0,6925

21

0,0140

37

1,0000

1

0,3333

3

0,4001

17

25

0,5815

Xã An Dục

0,7250

33

1,0000

1

0,8270

28

0,6055

30

0,2500

15

0,9934

19

0,2003

13

0,3866

19

26

0,5775

Xã An Mỹ

0,9167

6

1,0000

1

0,4755

36

0,8462

8

0,2500

15

0,9536

22

0,1667

25

0,3255

25

27

0,5766

Xã An Cầu

0,7638

31

1,0000

1

0,8210

30

0,7692

9

0,3750

6

1,0000

1

0,2000

14

0,2471

35

28

0,5604

Xã Quỳnh Mỹ

0,7917

26

1,0000

1

0,8245

29

0,5994

33

0,2500

15

1,0000

1

0,1818

19

0,2925

28

29

0,5596

Xã Quỳnh Hoàng

0,7362

32

1,0000

1

0,7998

32

0,5852

34

0,2500

15

0,9286

26

0,1667

25

0,3781

21

30

0,5542

Xã Quỳnh Lâm

0,8333

22

1,0000

1

0,8273

27

0,5391

36

0,2500

15

0,9000

29

0,3333

3

0,2855

32

31

0,5524

Xã Châu Sơn

0,9167

6

1,0000

1

0,8615

20

0,6926

20

0,2500

15

0,8234

33

0,1667

25

0,2879

31

32

0,5481

Xã Quỳnh Nguyên

0,7917

26

1,0000