|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 648/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học Kiên Giang 2016
Số hiệu:
|
648/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 648/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 17 tháng 3 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ
trình số 19/TTr-SKHCN ngày 26 tháng 02 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính
mới thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang; Quyết định số
2952/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn căn
cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên
Giang tại địa chỉ http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi
tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy
định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 648/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
01
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
02
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
03
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
01
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Kiên Giang
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
01
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ được sửa đổi, bổ sung một số điều
theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2011 và Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014
của Chính phủ.
|
02
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
03
|
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Nghị định số 96/2010/NĐ-CP
ngày 20 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và Nghị định số
80/2007/NĐ-CP ngày 19
tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
01
|
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám
định sở hữu công nghiệp
|
- Luật Sở hữu
trí tuệ năm 2009;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02
năm 2008 của
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở
hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định
sở hữu công nghiệp được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27 tháng 3 năm 2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011.
|
02
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
01
|
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
- Luật Năng
lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư
số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 76/2010/TT-BTC
ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử.
|
02
|
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
03
|
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
04
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử
dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
05
|
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
06
|
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ
sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
01
|
|
Xét tặng giải thưởng Chất lượng
quốc gia
|
- Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giải thưởng Quốc gia;
- Công văn số 2468/TĐC-QLCL ngày 14 tháng 12 năm 2015 của
Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc trả lời kiến nghị việc sửa
đổi, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật của Sở Khoa học và Công nghệ Kiên
Giang.
|
III. Thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ,
bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
01
|
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ
sở trong phạm vi địa phương (có sử dụng ngân sách nhà nước)
|
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
02
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trong
phạm vi địa phương (không sử dụng ngân sách nhà nước)
|
IV. Thủ tục hành chính giữ nguyên
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức
khoa học và công nghệ
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên
cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của
tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận của
tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt
động bị mất
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt
động bị rách, nát
|
19
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
20
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
21
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
22
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
23
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
24
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ
chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
II. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân
|
01
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở
(đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
III. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
01
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu
|
02
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
|
03
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
04
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
|
Chứng nhận lại, điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
06
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 648/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
1.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|