|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 633/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm
Số hiệu:
|
633/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 633/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
01/2015/TT-BTTTT ngày 13/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định
phòng thử nghiệm:
TRUNG
TÂM ĐO LƯỜNG
THUỘC: CỤC VIỄN THÔNG
với phạm vi được chỉ định kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ
đầy đủ các yêu cầu đối với phòng thử nghiệm được chỉ định theo quy định hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03
(ba) năm kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 1013/QĐ-BTTTT ngày
19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công
nghệ, Cục trưởng Cục Viễn thông, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ
quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để ph/h);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện);
- Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện);
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-BTTTT
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng thử nghiệm được chỉ định:
TRUNG
TÂM ĐO LƯỜNG
Thuộc: CỤC VIỄN THÔNG
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1136/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2011 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường trực
thuộc Cục Viễn thông.
Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà Dolphin
Plaza, Số 28 Trần Bình, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
|
I
|
Sản phẩm viễn thông và công nghệ
thông tin
|
|
1
|
Thiết bị điện thoại không dây (loại
kéo dài thuê bao)
|
QCVN
10:2010/BTTTT
QCVN
19:2010/BTTTT
QCVN
22:2010/BTTTT
|
2
|
Máy di động GSM (Pha 2 và 2+)/Thiết
bị đầu cuối GSM (Pha 2 và 2+)
|
QCVN
12:2010/BTTTT(1)
|
3
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
W-CDMA FDD
|
QCVN
15:2010/BTTTT(2)
|
4
|
Thiết bi đầu cuối xDSL
|
QCVN
22:2010/BTTTT
|
5
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động
GSM
|
QCVN
41:2011/BTTTT
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
6
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động
W-CDMA FDD
|
QCVN
16:2010/BTTTT
|
7
|
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng
tần dân dụng 27 MHz
|
QCVN
23:2011/BTTTT
|
8
|
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên
và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
|
QCVN
25:2011/BTTTT
|
9
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng
cho thoại tương tự
|
QCVN
37:2011/BTTTT
|
10
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu
(và thoại)
|
QCVN
42:2011/BTTTT
|
11
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
|
QCVN
43:2011/BTTTT
|
12
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
|
QCVN
44:2011/BTTTT
|
13
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải
tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA
|
QCVN
45:2011/BTTTT
|
14
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải
tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA
|
QCVN
46:2011/BTTTT
|
15
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải
tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA
|
QCVN
48:2011/BTTTT
|
16
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải
tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA
|
QCVN
49:2011/BTTTT
|
17
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng
kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
QCVN
54:2011/BTTTT
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
18
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần
5 GHz
|
QCVN
65:2013/BTTTT
|
19
|
Thiết bị lặp thông tin di động
W-CDMA FDD
|
QCVN
66:2013/BTTTT
|
20
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
QCVN
75:2013/BTTTT
|
21
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ
cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
QCVN
76:2013/BTTTT
|
22
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện khác (dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt
đất)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
23
|
Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ
tương tự
|
QCVN
17:2010/BTTTT(4)
|
24
|
Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất
sử dụng kỹ thuật số DVB-T
|
QCVN
31:2011/BTTTT(5)
|
25
|
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
|
QCVN
77:2013/BTTTT(6)
|
26
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện khác (chuyên dùng cho truyền hình quảng bá)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
27
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng
kỹ thuật điều biên (AM)
|
QCVN
29:2011/BTTTT(7)
|
28
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng
kỹ thuật điều tần (FM)
|
QCVN
30:2011/BTTTT(8)
|
29
|
Thiết bị truyền thanh không dây sử
dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz
|
QCVN
70:2013/BTTTT(9)
|
30
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện khác (chuyên dùng cho phát thanh quảng bá)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
31
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
32
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi
cho ngành dầu khí)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
QCVN
55:2011/BTTTT
|
33
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng
tần C
|
QCVN
38:2011/BTTTT
|
34
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng
tần Ku
|
QCVN
39:2011/BTTTT
|
35
|
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ
thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3
GHz
|
QCVN
40:2011/BTTTT
|
36
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện khác (chuyên dùng cho thông tin vệ tinh trừ các thiết bị di động dùng
trong hàng hải và hàng không)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
37
|
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của
trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
|
QCVN
24:2011/BTTTT
|
38
|
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp
đặt cố định trên tàu cứu nạn
|
QCVN
26:2011/BTTTT
|
39
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử
dụng trên tàu biển
|
QCVN
27:2011/BTTTT
|
40
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử
dụng trên tàu biển
|
QCVN
28:2011/BTTTT
|
41
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng
trên tàu cứu nạn
|
QCVN
50:2011/BTTTT
|
42
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng
trên sông
|
QCVN
51:2011/BTTTT
|
43
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho
nghiệp vụ lưu động hàng hải
|
QCVN
52:2011/BTTTT
|
44
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp
hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
|
QCVN
57:2011/BTTTT
|
45
|
Thiết bị gọi chọn số DSC
|
QCVN
58:2011/BTTTT
|
46
|
Điện thoại vô tuyến MF và HF
|
QCVN
59:2011/BTTTT
|
47
|
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn
|
QCVN
60:2011/BTTTT
|
48
|
Điện thoại vô tuyến UHF
|
QCVN
61:2011/BTTTT
|
49
|
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong
nghiệp vụ MF/HF hàng hải
|
QCVN
62:2011/BTTTT
|
50
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử
dụng trên tàu biển
|
QCVN
67:2013/BTTTT(10)
|
51
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự
động AIS sử dụng trên tàu biển
|
QCVN
68:2013/BTTTT(11)
|
52
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện khác (chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải kể cả các thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
53
|
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư
|
QCVN
56:2011/BTTTT
|
54
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến
điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ
giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
55
|
Thiết bị Rađa
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
56
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
57
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần
9 kHz - 25 MHz
|
QCVN
55:2011/BTTTT
|
58
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần
25 MHz - 1 GHz
|
QCVN
73:2013/BTTTT
|
59
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần
1 GHz - 40 GHz
|
QCVN
74:2013/BTTTT(12)
|
60
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn khác
|
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
61
|
Thiết bị truyền dẫn viba số
|
QCVN
53:2011/BTTTT
QCVN
47:2011/BTTTT(3)
|
62
|
Cáp sợi quang
|
TCVN
8665:2011(13)
|
63
|
Cáp thông tin kim loại
|
TCVN
8238:2009(14)
TCVN
8697:2011(15)
|
64
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình
số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2)
|
QCVN
63:2012/BTTTT(16)
|
65
|
Máy thu hình có tích hợp chức năng
thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)
|
QCVN
63:2012/BTTTT(16)
|
66
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn
thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
|
QCVN
20:2010/BTTTT
QCVN
21:2010/BTTTT
QCVN
22:2010/BTTTT
|
67
|
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn
thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
|
QCVN
19:2010/BTTTT
QCVN
22:2010/BTTTT
|
68
|
Tổng đài PABX
|
QCVN
19:2010/BTTTT
QCVN
22:2010/BTTTT
|
69
|
Thiết bị truyền dẫn quang
|
QCVN
2:2010/BTTTT
QCVN
7:2010/BTTTT
|
II
|
Đài vô tuyến điện
|
|
70
|
Đài phát thanh, đài truyền hình
|
QCVN
9:2010/BTTTT(17)
QCVN
32:2011/BTTTT
QCVN
78:2014/BTTTT
TCVN
3718-1: 2005(18)
|
71
|
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài
trong nước
|
QCVN
9:2010/BTTTT(17)
QCVN
32:2011/BTTTT
|
72
|
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại
D, E và F
|
QCVN
9:2010/BTTTT(17)
QCVN
32:2011/BTTTT
|
73
|
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất
công cộng (BTS)
|
QCVN
8:2010/BTTTT
QCVN
9:2010/BTTTT(17)
QCVN
32:2011/BTTTT
TCVN
3718-1: 2005(18)
|
III
|
Dịch vụ viễn thông, công nghệ
thông tin và truyền thông
|
|
74
|
Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng
cố định mặt đất
|
QCVN
34:2014/BTTTT
|
75
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn
thông cố định mặt đất
|
QCVN
35:2011/BTTTT
|
76
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn
thông di động mặt đất
|
QCVN
36:2011/BTTTT
|
77
|
Chất lượng tín hiệu truyền hình số
vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu
|
QCVN
79:2014/BTTTT(19)
|
78
|
Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng
viễn thông di động mặt đất IMT-2000
|
QCVN
81:2014/BTTTT
|
79
|
Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn
thông di động mặt đất
|
QCVN
82:2014/BTTTT
|
80
|
Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt
đất DVB-T2 tại điểm thu
|
QCVN
83:2014/BTTTT(20)
|
81
|
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông
công cộng mặt đất
|
QCVN
84:2014/BTTTT(21)
|
82
|
Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp
số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao
|
QCVN
85:2014/BTTTT(22)
|
83
|
Dịch vụ điện thoại VoIP
|
TCVN
8068:2009
|
84
|
Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn
thông
|
TCVN
8690:2011
|
85
|
Dịch vụ truyền hình liên tục trên mạng
thông tin di động mặt đất
|
ITU-T
E.804(23)
|
Ghi chú:
(1) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.11, 2.2.12,
2.2.13, 2.2.14 của QCVN 12:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.4, 2.2.10,
2.2.13 của QCVN 15:2010/BTTTT;
(3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin
vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU);
(4) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN
17:2010/BTTTT;
(5) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.3 và 2.2 của
QCVN 31:2011/BTTTT;
(6) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(7) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN
29:2011/BTTTT;
(8) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN
30:2011/BTTTT;
(9) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3 của QCVN
70:2013/BTTTT;
(10) Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.3.1 của QCVN
67:2013/BTTTT;
(11) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.7.1, 2.7.2, 2.7.5 của QCVN
68:2013/BTTTT;
(12) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô
tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz của
QCVN 74:2013/BTTTT;
(13) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9,
4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011;
(14) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.3 của TCVN
8238:2009;
(15) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.2, 3.3 của
TCVN 8697:2011;
(16) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN
63:2012/BTTTT;
(17) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT;
(18) Chỉ áp dụng trong dải tần số từ 100 kHz đến 3 GHz;
(19) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1 và 2.3 của QCVN
79:2014/BTTTT;
(20) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1. 2.2 và 2.3 của QCVN
83:2014/BTTTT;
(21) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2 của QCVN 84:2014/BTTTT;
(22) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT;
(23) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 7.3.5.4, 7.3.5.5, 7.3.5.6,
7.3.5.7, 7.3.5.8, 7.3.5.12, 7.3.5.13, 7.3.5.14, 7.3.5.15: phương pháp đo mục
10.1.1.3 của Khuyến nghị ITU-T E.804.
Quyết định 633/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 633/QĐ-BTTTT ngày 27/04/2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
4.664
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|