|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 627/QĐ-UBND Bộ đơn giá công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
627/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
627/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CHO THUÊ CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN
THÔNG SỬ DỤNG CHUNG TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông số
41/2009/QH12 ban hành ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP
ngày 24/9/2012 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ
tầng kỹ thuật trong đô thị và khuyến khích áp dụng đối với khu vực ngoài đô thị;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc
lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
tại địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ
Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương
pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 13/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá cho
thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung, cụ thể như sau:
1. Bộ đơn giá cho thuê các hạng mục
công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông: Có Bộ đơn giá chi tiết kèm theo.
2. Bộ đơn giá tại Khoản 1 Điều này là
cơ sở để lập, thẩm tra dự toán, quản lý và áp dụng giá cho thuê công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông sử dụng chung đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang hoặc làm cơ sở thu hút các doanh nghiệp vào đầu tư hạ tầng viễn
thông theo hình thức xã hội hóa.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành
phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Lưu VT, TPKT;
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, các phòng, TT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
BỘ ĐƠN GIÁ
CHI TIẾT CHO THUÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG SỬ
DỤNG CHUNG TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Công
trình viễn thông
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Cột treo cáp và cáp treo
|
|
|
1.1
|
Cột treo cáp
|
|
|
1.1.1
|
Cột bê tông chiều cao dưới 8,5m
(≤8,5m)
|
đồng/cột/năm
|
86.824
|
1.1.2
|
Cột bê tông chiều cao từ 8,5m đến
12,5m (8,5m<H≤12,5)
|
đồng/cột/năm
|
155.780
|
1.1.3
|
Cột bê tông chiều cao trên 12,5m
(>12,5m)
|
đồng/cột/năm
|
223.621
|
1.2
|
Cáp treo
|
|
|
1.2.1
|
Dây thuê bao
|
|
|
1.2.1.1
|
Dây thuê bao (dây đồng)
|
đồng/m.dài/năm
|
575
|
1.2.1.2
|
Dây thuê bao (sợi quang)
|
đồng/m.dài/năm
|
916
|
1.2.2
|
Cáp thuê bao
|
|
|
1.2.2.1
|
Cáp thuê bao ≤ 20 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
7.847
|
1.2.2.2
|
Cáp thuê bao ≤ 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
18.834
|
1.2.2.3
|
Cáp thuê bao ≤ 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
36.098
|
1.2.2.4
|
Cáp thuê bao > 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
72.197
|
1.2.3
|
Cáp quang
|
|
|
1.2.3.1
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
2.616
|
1.2.3.2
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
4.708
|
1.2.3.3
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
6.801
|
1.2.3.4
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
10.463
|
2
|
Công trình ngầm
|
|
-
|
2.1
|
Ống, bể
|
|
-
|
2.1.1
|
Cáp thuê bao 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
17.203
|
2.1.2
|
Cáp thuê bao 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
28.671
|
2.1.3
|
Cáp thuê bao 200 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
43.007
|
2.1.4
|
Cáp thuê bao 300 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
86.014
|
2.1.5
|
Cáp thuê bao 500 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
86.014
|
2.1.6
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
8.601
|
2.1.7
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
10.752
|
2.1.8
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
17.203
|
2.1.9
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
28.671
|
2.1.10
|
Cáp quang trên 64 sợi (>64)
|
đồng/m.dài/năm
|
43.007
|
2.2
|
Hào kỹ thuật
|
|
-
|
2.2.1
|
Cáp thuê bao 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
25.565
|
2.2.2
|
Cáp thuê bao 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
42.609
|
2.2.3
|
Cáp thuê bao 200 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
63.913
|
2.2.4
|
Cáp thuê bao 300 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
127.826
|
2.2.5
|
Cáp thuê bao 500 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
127.826
|
2.2.6
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
12.783
|
2.2.7
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
15.978
|
2.2.8
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
25.565
|
2.2.9
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
42.609
|
2.2.10
|
Cáp quang trên 64 sợi (>64)
|
đồng/m.dài/năm
|
51.131
|
2.3
|
Tuy nen kỹ thuật
|
|
-
|
2.3.1
|
Cáp thuê bao 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
33.431
|
2.3.2
|
Cáp thuê bao 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
55.719
|
2.3.3
|
Cáp thuê bao 200 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
83.579
|
2.3.4
|
Cáp thuê bao 300 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
167.157
|
2.3.5
|
Cáp thuê bao 500 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
167.157
|
2.3.6
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
16.716
|
2.3.7
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
20.895
|
2.3.8
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
33.431
|
2.3.9
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
55.719
|
2.3.10
|
Cáp quang trên 64 sợi (>64)
|
đồng/m.dài/năm
|
66.863
|
3
|
Cột ăng ten
|
|
-
|
3.1
|
Cột ăng ten đặt trên các công trình
xây dựng chiều cao dưới 10m (≤10m)
|
đồng/cột/năm
|
7.536.489
|
3.2
|
Cột ăng ten đặt trên các công trình
xây dựng chiều cao trên 10m (>10m)
|
đồng/cột/năm
|
18.841.223
|
3.3
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt
đất chiều cao dưới 45m (≤45m)
|
đồng/cột/năm
|
31.328.685
|
3.4
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt
đất chiều cao từ 45 đến 55m (45m<H≤55m)
|
đồng/cột/năm
|
36.887.360
|
3.5
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt
đất chiều cao từ 55 đến 70m (55m<H≤70m)
|
đồng/cột/năm
|
78.624.925
|
3.6
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt
đất chiều cao từ 70m đến 100m
70m<H≤100m)
|
đồng/cột/năm
|
120.231.508
|
3.7
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt
đất chiều cao trên 100m (>100m)
|
đồng/cột/năm
|
195.493.937
|
3.8
|
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt
đất chiều cao dưới 45m (≤45m)
|
đồng/cột/năm
|
28.261.835
|
3.9
|
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt
đất chiều cao từ 45m đến 55m
(45m<H≤55m)
|
đồng/cột/năm
|
34.542.242
|
3.10
|
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt
đất chiều cao trên 55m
|
đồng/cột/năm
|
40.822.650
|
4
|
Nhà trạm lắp đặt thiết bị viễn
thông
|
|
-
|
4.1
|
Thành phố Bắc Giang
|
đồng/m2/năm
|
2.106.324
|
4.2
|
Đô thị huyện Yên Thế
|
đồng/m2/năm
|
2.105.815
|
4.3
|
Đô thị huyện Tân Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.105.752
|
4.4
|
Đô thị huyện Lục Ngạn
|
đồng/m2/năm
|
2.105.780
|
4.5
|
Đô thị huyện Hiệp Hòa
|
đồng/m2/năm
|
2.106.038
|
4.6
|
Đô thị huyện Lạng Giang
|
đồng/m2/năm
|
2.105.912
|
4.7
|
Đô thị huyện Sơn Động
|
đồng/m2/năm
|
2.105.609
|
4.8
|
Đô thị huyện Lục Nam
|
đồng/m2/năm
|
2.105.855
|
4.9
|
Đô thị huyện Việt Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.105.843
|
4.10
|
Đô thị huyện Yên Dũng
|
đồng/m2/năm
|
2.106.043
|
4.11
|
Khu vực nông thôn thành phố Bắc
Giang
|
đồng/m2/năm
|
2.105.649
|
4.12
|
Khu vực nông thôn huyện Yên Thế
|
đồng/m2/năm
|
2.105.506
|
4.13
|
Khu vực nông thôn huyện Tân Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.105.546
|
4.14
|
Khu vực nông thôn huyện Lục Ngạn
|
đồng/m2/năm
|
2.105.529
|
4.15
|
Khu vực nông thôn huyện Hiệp Hòa
|
đồng/m2/năm
|
2.105.603
|
4.16
|
Khu vực nông thôn huyện Lạng Giang
|
đồng/m2/năm
|
2.105.552
|
4.17
|
Khu vực nông thôn huyện Sơn Động
|
đồng/m2/năm
|
2.105.489
|
4.18
|
Khu vực nông thôn huyện Lục Nam
|
đồng/m2/năm
|
2.105.512
|
4.19
|
Khu vực nông thôn huyện Việt Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.105.563
|
4.20
|
Khu vực nông thôn huyện Yên Dũng
|
đồng/m2/năm
|
2.105.534
|
5
|
Chỉnh trang, bó gọn mạng cáp
treo
|
|
|
5.1
|
Dây thuê bao treo
|
|
|
5.1.1
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn dây thuê
bao (loại cáp 1x2x0,5)
|
đồng/km/thuê
bao
|
3.943.420
|
5.1.2
|
Tháo dỡ, thu hồi dây thuê bao (loại
cáp 1x2x0,5)
|
đồng/km/thuê
bao
|
3.033.400
|
5.2
|
Cáp đồng treo
|
|
|
5.2.1
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng
treo, loại cáp 10x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
5.184.163
|
5.2.2
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng
treo, loại cáp 20x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
5.961.787
|
5.2.3
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng
treo, loại cáp 30x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
6.220.996
|
5.2.4
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng
treo, loại cáp 50x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
6.998.620
|
5.2.5
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp đồng
treo, loại cáp 100x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
7.672.561
|
5.2.6
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại
cáp 10x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
4.339.172
|
5.2.7
|
Tháo đỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại
cáp 20x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
4.990.048
|
5.2.8
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại
cáp 30x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
5.207.006
|
5.2.9
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại
cáp 50x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
5.857.882
|
5.2.10
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp đồng treo, loại
cáp 100x2
|
đồng/km/sợi
cáp
|
6.725.717
|
5.3
|
Cáp quang treo
|
|
|
5.3.1
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp quang
treo, loại cáp 4FO
|
đồng/km/sợi
cáp
|
3.584.169
|
5.3.2
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp quang
treo, loại cáp 24FO
|
đồng/km/sợi
cáp
|
3.942.586
|
5.3.3
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp quang
treo, loại cáp 48FO
|
đồng/km/sợi
cáp
|
4.301.003
|
5.4
|
Cáp truyền thanh
|
|
|
5.4.1
|
Sắp xếp, ra, căng, bó gọn cáp truyền
thanh, loại cáp HP CU-S/PVC/2x1.2-Fe 7x0.4
|
đồng/km/đôi
dây truyền thanh
|
5.013.681
|
5.4.2
|
Tháo dỡ, thu hồi cáp truyền thanh,
loại cáp HP CU-S/PVC/2x1.2-Fe 7x0.4
|
đồng/km/đôi
dây truyền thanh
|
3.856.678
|
Ghi chú: Chỉnh
trang, bó gọn mạng cáp treo:
- Đối với các mã 5.1.1 và 5.1.2. áp dụng
như sau:
○ Đối với 1 dây thuê bao tính như đơn
giá.
○ Từ 2 - 10 dây thuê bao trên cùng 1
tuyến, áp dụng hệ số là 0,6 của đơn giá.
○ Từ 11 - 30 dây thuê bao trên cùng 1
tuyến, áp dụng hệ số là 0,3 của đơn giá.
○ Trên 30 dây trên cùng 1 tuyến, áp dụng
hệ số là 0,1 của đơn giá.
- Đối với các mã 5.2 (từ 5.2.1 -
5.2.10) và 5.3 (từ 5.3.1 - 5.3.3) áp dụng như sau: Nếu có số sợi nhiều hơn 1 sợi
cáp, áp dụng với hệ số là 0,6 của đơn giá.
- Đối với các mã 5.4 (từ 5.4.1 -
5.4.2) áp dụng như sau: Nếu có số đôi dây truyền thanh nhiều hơn 1 đôi dây, áp
dụng với hệ số là 0,6 của đơn giá.
- Doanh nghiệp quy định giá cho thuê
công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung đối với công trình đầu tư ngoài nguồn
ngân sách nhà nước và thỏa thuận với tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng; đồng
thời phải đăng ký giá theo quy định của pháp luật về quản lý giá (Điểm c, Khoản
3, Điều 18 Nghị định 72/2012/NĐ-CP của Chính phủ).
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ đơn giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 về Bộ đơn giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung tỉnh Bắc Giang
1.545
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|