|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 587/QĐ-BKHCN 2020 giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khoa học
Số hiệu:
|
587/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Định
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
587/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày
09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM
VI THỰC HIỆN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ)
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính (gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Văn phòng Đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ gồm 17 thủ tục hành chính liên quan đến đăng ký
hoạt động của các tổ chức khoa học và công nghệ; chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới
từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao, cơ
sở ươm tạo công nghệ cao, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc
Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng
các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, VPĐK, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI THỰC HIỆN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 587/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
1. Thủ tục cho phép thành lập và phê duyệt điều
lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài (45 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ theo
quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC (BPMC) với Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (VPĐK).
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
39 ngày
|
|
|
Bước
2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước
2.2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ;
- Lấy ý kiến của các Bộ, ngành
và các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
35 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ
sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Văn bản lấy ý kiến của các Bộ, ngành
và các cơ quan liên quan.
- Dự thảo văn bản về việc chấp thuận hay không
chấp thuận thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ
có vốn nước ngoài.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị
tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ của tổ chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình
Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản về việc chấp thuận hay không
chấp thuận thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ
có vốn nước ngoài.
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận
thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước
ngoài.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay
trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước
4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận
thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước
ngoài (đã ký và đóng dấu).
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
45 ngày
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do);
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ
lý do).
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến
BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy chứng nhận (đã ký và
đóng dấu).
|
Trả kết quả sau khi tổ chức, cá nhân đã nộp
phí thẩm định
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ (10 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
06 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
04 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp lại Giấy chứng
nhận.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận
cấp lại Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Giấy chứng nhận cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp
lại Giấy chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay
trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp
lại Giấy chứng nhận
|
Trả kết quả sau khi tổ chức, cá
nhân đã nộp phí thẩm định
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
4. Thủ tục cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (10 ngày
làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
06 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
04 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
- Dự thảo thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp thuận
cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp
thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp
thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay
trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận thay đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc văn bản về việc không chấp
thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu).
|
Trả kết quả sau khi tổ chức, cá
nhân đã nộp phí thẩm định
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
5. Thủ tục cấp Giấy phép
thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (60 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
54 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
50 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy phép thành lập cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc
văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản
về việc không chấp thuận cấp Giấy phép.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay
trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản
về việc không chấp thuận cấp Giấy phép (đã ký và đóng dấu).
|
Trả kết quả sau khi tổ chức, cá
nhân đã nộp phí thẩm định
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
60 ngày
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
6. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt
Nam (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy phép cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam hoặc văn bản về việc không cấp lại Giấy phép
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 3 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
6. Thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy phép cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam hoặc văn bản về việc không cấp lại Giấy phép
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 3 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
7. Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài tại Việt Nam (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn
bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thay đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước
ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập (nêu rõ lý do).
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Giấy phép thay đổi, bổ sung Giấy phép thay đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp
thay đổi, bổ sung Giấy phép.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến
BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Giấy phép thay đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp thay đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập (đã ký và đóng dấu).
|
Trả kết quả sau khi tổ chức, cá
nhân đã nộp phí thẩm định
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
8. Thủ tục gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài tại Việt Nam (30 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ(nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
24 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
20 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết).
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn
bản về việc không chấp thuận cấp Giấy phép.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo Giấy phép gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp gia hạn Giấy phép.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Giấy phép gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt
Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp gia hạn Giấy phép.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến
BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Giấy phép gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt
Nam hoặc văn bản về việc không chấp thuận cấp gia hạn Giấy phép (đã ký và
đóng dấu).
|
Trả kết quả sau khi tổ chức, cá
nhân đã nộp phí thẩm định
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
30 ngày làm việc
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
9. Thủ tục đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài (30 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
24 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
20 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp
thuận thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước
ngoài.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp thuận
thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước
ngoài.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành
lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến
BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành
lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài. (đã ký và đóng dấu).
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
10. Thủ tục đề nghị thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở
nước ngoài (30 ngày)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
Người thực
hiện
|
Thời hạn xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với
tổ chức, cá nhân (trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với
đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
24 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ;
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu xét
thấy cần thiết).
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
20 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
(nếu xét thấy cần thiết).
- Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp
thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Việt Nam ở nước ngoài.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) trong vòng 03 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ
chức, cá nhân không được tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo văn bản chấp thuận hay không chấp thuận
thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt
Nam ở nước ngoài.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở
nước ngoài.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến
BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Văn bản chấp thuận hay không chấp thuận thành
lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở
nước ngoài (đã ký và đóng dấu).
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày
|
|
Kể từ ngày hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
11. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao (30 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
người thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền
theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ,
hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
24 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn
- Tổ chức lấy ý kiến/hoặc tổ chức cuộc họp với
các bộ, ngành
- Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/
hoặc Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên/Lãnh đạo VPĐK
|
20 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp với bộ, ngành;
- Biên bản họp tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong vòng 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu).
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
30 ngày
|
|
|
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
người thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền
theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên
môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ của đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn;
-Tổ chức lấy ý kiến/hoặc tổ chức cuộc họp với
các bộ, ngành;
-Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/ hoặc
Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên/
Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp với bộ, ngành;
- Biên bản họp tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận ứng dụng
công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
- Thời gian gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong vòng 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký
và đóng dấu)
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng
dụng công nghệ cao cho cá nhân (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
người thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền
theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ,
hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên
môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ tại bộ phận chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn;
2. Tổ chức lấy ý kiến/hoặc tổ chức cuộc họp với
các bộ, ngành;
3. Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/
hoặc Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên/Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Biên bản họp với bộ, ngành;
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
- Thời hạn gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký
và đóng dấu)
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
người thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền
theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ,
hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên
môn:
Phiếu giao, nhận hồ sơ của
BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ tại đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn;
2. Tổ chức lấy ý kiến/hoặc tổ chức cuộc họp với
các bộ, ngành;
3. Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/ hoặc
Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên/Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Biên bản họp với các bộ, ngành;
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp Tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt
động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
- Thời hạn gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 10 ngày;
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức hoặc văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu)
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
15. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân (15 ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền
theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ,
hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên
môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ tại đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
11 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn;
2. Tổ chức lấy ý kiến/hoặc tổ chức cuộc họp với
các bộ, ngành;
3. Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/
hoặc Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên/Lãnh đạo VPĐK
|
09 ngày
|
- Biên bản họp các bộ, ngành;
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp Tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt
động động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
- Thời hạn gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhânhoặc văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận hoạt động
nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân hoặc văn bản từ chối cấp
Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu)
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
Kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
16. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành
lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao (45 ngày
làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
người thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc qua ủy quyền
theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ,
hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên
môn:
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ của BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ tại đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
39 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn;
2. Tổ chức lấy ý kiến/hoặc tổ chức cuộc họp với
các bộ, ngành;
3. Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/
hoặc Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên/Lãnh đạo VPĐK
|
35 ngày
|
- Biên bản họp các bộ, ngành;
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp Tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
|
- Thời hạn gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao hoặc văn
bản từ chối cấp Giấy chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành
lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao hoặc văn bản từ chối
cấp Giấy chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao hoặc văn bản từ
chối cấp Giấy chứng nhận (đã ký và đóng dấu)
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
45 ngày làm việc
|
|
Kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
17. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao (45
ngày làm việc)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị/
người thực hiện
|
Thời gian xử
lý
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
- Đối với tổ chức, cá nhân (trường
hợp hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua ủy quyền theo quy định của pháp luật):
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ,
hẹn ngày trả kết quả (nếu hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ theo quy định);
+ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần theo quy định);
+ Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Đối với đơn vị chuyên
môn:
Phiếu giao, nhận hồ sơ của
BPMC với VPĐK.
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ tại đơn vị chuyên môn
|
VPĐK
|
39 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ:
1. Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ tại đơn vị chuyên môn;
2. Tổ chức lấy ý kiến bộ, ngành, địa phương;
3. Tổ chức họp Tổ chuyên gia thẩm định hồ sơ/
hoặc Hội đồng tư vấn thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên
viên/Lãnh đạo VPĐK
|
35 ngày
|
- Biên bản họp các bộ, ngành;
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ, (nếu có) (gửi BPMC để biết);
- Biên bản họp Tổ chuyên gia;
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở
ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối
cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do)
|
- Thời hạn gửi văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung trong vòng 10 ngày.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.3
|
Lãnh đạo VPĐK xem xét, trình Lãnh đạo Bộ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
03 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo
công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo
công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận
|
Văn thư VPĐK chuyển kết quả ngay trong ngày đến BPMC (có ký nhận với BPMC)
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận Một
cửa
|
01 ngày
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo
công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao hoặc văn bản từ chối cấp Giấy
chứng nhận (đã ký và đóng dấu)
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
45 ngày làm việc
|
|
Kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Quyết định 587/QĐ-BKHCN năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ )
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 587/QĐ-BKHCN ngày 09/03/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi thực hiện của Bộ Khoa học và Công nghệ (lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ )
988
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|