|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính bưu chính Sở Thông tin Lào Cai
Số hiệu:
|
58/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 11 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số
167/TTr-STTTT ngày 17 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành; Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ (quy trình số thứ tự 01, 02, 03,
04, 05) được phê duyệt tại Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 24 quy trình nội trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và
Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT2.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 11 tháng
01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH TTHC
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp
giấy phép bưu chính
|
QT-01
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
QT-02
|
3
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
QT-03
|
4
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
QT-04
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
QT-05
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
QT-06
|
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
1. Quy trình: QT-01
a)
Tên quy trình: Cấp giấy phép bưu chính
b)
Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông
tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
|
x
|
|
2. Bản
sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận
đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao
|
|
x
|
3.
Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (Nếu có)
|
x
|
|
4.
Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:
+
Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ
thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh,
trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên
quan khác
+ Địa
bàn dự kiến cung ứng dịch vụ
+ Hệ
thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ
+
Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát
+
Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng
dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác,
doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm
vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết
khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ)
+
Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và
an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính
+ Phân
tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ
tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách
nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
|
x
|
|
5.
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính
|
x
|
|
6.
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận
diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
|
x
|
|
7. Bảng
giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
x
|
|
8.
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính
|
x
|
|
9.
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp
phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn
giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
x
|
|
10.
Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với
trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ
bưu chính đề nghị cấp phép
|
x
|
|
11.
Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối
tác nước ngoài.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ:
- Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản
sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính
xác của bản sao).
- Nộp
trực tuyến: 01 bộ.
|
|
Yêu
cầu, điều kiện thực hiện:
a)
Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận
đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;
b)
Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối
thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động
bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của
doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị
được cấp giấy phép;
c)
Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng
dịch vụ bưu chính;
d)
Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi,
mạng bưu chính.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở
Thông tin và Truyền thông)
-
Trực tuyến: Trên Cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: 10.750.000 đồng
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
-
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Cập
nhật thông tin hồ sơ
+
Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả
+ Số
hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua BCCI).
-
Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
01 ngày
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Bộ
hồ sơ
|
Bước 3
|
-
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do .
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn
thiện hồ sơ.
(thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải
trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 05 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật
lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice.
|
Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
24 ngày
|
- Bộ
hồ sơ
- Văn
bản phúc đáp (nếu có)
- Dự
thảo nội dung Giấy phép bưu chính theo mẫu (Phụ lục VII Nghị định
47/2011/NĐ-CP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 4
|
-
Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu
đồng ý: Kiểm duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Phòng BCVTCNTT
|
02 ngày
|
Kiểm
duyệt Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5
|
-
Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
02 ngày
|
Ký
duyệt Giấy phép
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
- Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
-
Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có)
-
Chuyển kết quả cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp
hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối
với hình thức trực tuyến)
|
Văn
thư của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
01 ngày
|
- Hồ
sơ, văn bản, tài liệu liên quan
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành.
|
Bước 8
|
-
Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử.
-
Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc
qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối
với hình thức trực tuyến).
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
Giờ hành chính
|
-
Giấy phép
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành.
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
-
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành.
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: 30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: QT-02
a)
Tên quy trình: Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
b)
Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
-
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Thông tin và Truyền thông.
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
-
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.
Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
x
|
|
|
2. Tài
liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
x
|
|
|
3.
Bản sao giấy phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc , kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03
ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào
Cai)
|
Thời gian xử lý sau cắt giảm: 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của
Sở Thông tin và Truyền thông)
-
Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ công tại địa chỉ
https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí:
- Trường
hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng.
-
Trường hợp thay đổi các nội dung khác
trong giấy phép: 750.000 đồng
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
-
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Cập
nhật thông tin hồ sơ.
+
Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả
+ Số
hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua BCCI).
-
Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Bộ
hồ sơ
|
Bước 3
|
-
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do .
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn
thiện hồ sơ.
(thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải
trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật
lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice.
|
Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ
-
Văn bản phúc đáp (nếu có)
- Dự
thảo nội dung Giấy phép theo mẫu (phụ lục VII Nghị định 47/2011/NĐ-CP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 4
|
-
Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu
đồng ý: Kiểm duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Phòng BCVTCNTT
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5
|
- Xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Giấy phép
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát
hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có)
-
Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức
trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền
thông (đối với hình thức trực tuyến)
|
Văn
thư của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ
sơ, văn bản, tài liệu liên quan
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 8
|
-
Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử.
-
Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua
BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối với
hình thức trực tuyến).
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
Giờ hành chính
|
-
Giấy phép
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
-
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình: QT-03
a)
Tên quy trình: Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn
b)
Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
-
Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông.
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
-
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Giấy
đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
x
|
|
2.
Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và
chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo
|
x
|
|
3.
Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm
liên tiếp
|
x
|
|
4.
Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính
lần gần nhất:
+ Mẫu
hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính
+ Mẫu
biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện
của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
+ Bảng
giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
+
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính
+
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp
phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn
giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
Yêu
cầu điều kiện thực hiện:
Trước
khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày, doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính có nhu cầu tiếp tục kinh doanh phải làm thủ tục cấp lại Giấy
phép bưu chính.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: 03
ngày (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào
Cai)
|
|
Thời gian xử lý sau cắt giảm: 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở
Thông tin và Truyền thông)
-
Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ
https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: 5.375.000 đồng
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
- Trường
hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Cập
nhật thông tin hồ sơ.
+
Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả
+ Số
hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua BCCI).
-
Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Bộ
hồ sơ
|
Bước 3
|
-
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do .
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn
thiện hồ sơ.
(thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải
trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật
lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice.
|
Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ
-
Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu (phụ lục VII
Nghị định 47/2011/NĐ-CP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 4
|
-
Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu
đồng ý: Kiểm duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Phòng BCVTCNTT
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5
|
-
Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Giấy phép
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
-
Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có)
-
Chuyển kết quả cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc
qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với
hình thức trực tuyến)
|
Văn
thư của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ
sơ, văn bản, tài liệu liên quan
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 8
|
-
Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử.
-
Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc
qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối
với hình thức trực tuyến).
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
Giờ hành chính
|
-
Giấy phép
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
-
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình: QT-04
a)
Tên quy trình: Câp lại Giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
b)
Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị
định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số nội dung của Luật Bưu chính.
-
Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông.
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
-
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị
định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
x
|
|
2.
Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng
được
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở
Thông tin và Truyền thông)
-
Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ
https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: 500.000 đồng
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
-
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Cập
nhật thông tin hồ sơ;
+
Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả
+ Số
hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua BCCI).
-
Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Bộ
hồ sơ
|
Bước 3
|
-
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do .
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn
thiện hồ sơ.
(thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải
trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu, cập nhật
lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice.
|
Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ
-
Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Giấy phép theo mẫu (phụ lục VII
Nghị định 47/2011/NĐ-CP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 4
|
-
Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu
đồng ý: Kiểm duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Phòng BCVTCNTT
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo Giấy phép
|
Bước 5
|
-
Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Giấy phép
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
-
Phát hành Giấy phép, văn bản xin lỗi (nếu có)
- Chuyển
kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp
hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối
với hình thức trực tuyến)
|
Văn
thư của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ
sơ, văn bản, tài liệu liên quan
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 8
|
-
Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử.
-
Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc
qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối
với hình thức trực tuyến).
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
Giờ hành chính
|
-
Giấy phép;
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 9
|
- Thống
kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
-
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình: QT-05
a)
Tên quy trình: Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
b)
Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
- Nghị
định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số nội dung của Luật Bưu chính.
-
Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông.
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
-
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các hoạt động cung
ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung
ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói,
kiện hàng hóa gồm:
+
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
+ Bản
sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận
đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao
+ Mẫu
hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính
+ Mẫu
biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện
của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng
giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính;
+
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp
phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn
giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
|
x
|
|
2. Hồ
sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm
đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài; nhận nhượng
quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam và làm đại
diện cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài gồm:
+
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
+ Bản
sao văn bản chấp thuận đăng ký nhượng quyền thương mại do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về
tính chính xác của bản sao, đối với trường hợp nhận nhượng quyền thương mại từ
nước ngoài vào Việt Nam
+ Bản
sao giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính đã được cấp do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách
nhiệm về tính chính xác của bản sao
+ Hợp
đồng với đối tác nước ngoài
+
Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối
tác nước ngoài;
+ Bản
sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận
đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận
và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao
+ Mẫu
hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp
luật về bưu chính
+ Mẫu
biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện
của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có)
+ Bảng
giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính
+
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp
phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn
giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
|
x
|
|
3.
Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp
làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
được thành lập theo pháp luật Việt Nam; Làm văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài bao gồm:
+
Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
+ Bản
sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp
tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
- Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở
Thông tin và Truyền thông)
-
Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ https://dichvucong.laocai.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí:
-
Trường hợp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng
-
Trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
-
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Cập
nhật thông tin hồ sơ;
+
Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả
+ Số
hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua BCCI).
-
Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Bộ
hồ sơ
|
Bước 3
|
-
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do .
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn
thiện hồ sơ.
(thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải
trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 03 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu,
cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice.
|
Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ
-
Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu (phụ lục
VIII Nghị định 47/2011/NĐ-CP).
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 4
|
-
Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu
đồng ý: Kiểm duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Phòng BCVTCNTT
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bước 5
|
-
Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát
hành Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, văn bản xin lỗi (nếu có)
-
Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức
trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền
thông (đối với hình thức trực tuyến)
|
Văn
thư của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ
sơ, văn bản, tài liệu liên quan
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 8
|
-
Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử.
-
Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc
qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối
với hình thức trực tuyến).
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
Giờ hành chính
|
-
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
-
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình: QT-06
a)
Tên quy trình: Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
b)
Nội dung của quy trình:
b.1
|
Cơ
sở pháp lý
|
|
-
Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
-
Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông.
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
-
Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
b.2
|
Thành
phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1.
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
|
x
|
|
2. Bản
gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng
không sử dụng được
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập
tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Tổng
thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
b.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả:
-
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở
Thông tin và Truyền thông)
-
Trực tuyến: Trên cổng dịch vụ hành chính công tại địa chỉ
https://dichvucong.laocai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
b.6
|
Phí,
Lệ phí: 500.000 đồng
|
b.7
|
Quy
trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục b.2
|
Bước 2
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
-
Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
-
Trường hợp Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
+
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Cập
nhật thông tin hồ sơ, tính lệ phí;
+
Ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn thời gian trả kết quả
+ Số
hóa hồ sơ cập nhật lên Cổng dịch vụ công của tỉnh (trường hợp hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua BCCI).
-
Chuyển Chuyên viên Phòng BCVTCNTT xử lý hồ sơ
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu
số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Bộ
hồ sơ
|
Bước 3
|
-
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
+
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, nêu rõ lý do .
+
Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn
thiện hồ sơ.
(thời
gian thông báo trả lại hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc thông báo yêu cầu giải
trình, bổ sung hoàn thiện hồ sơ: Trong 02 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
+
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu,
cập nhật lên hệ thống và chuyển liên thông sang ioffice.
|
Chuyên
viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày làm việc
|
- Bộ
hồ sơ
-
Văn bản phúc đáp (nếu có) - Dự thảo nội dung Văn bản xác nhận theo mẫu ((phụ
lục VIII Nghị định 47/2011/NĐ-CP)
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 4
|
-
Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu
đồng ý: Kiểm duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên trình và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Phòng BCVTCNTT
|
01 ngày làm việc
|
Kiểm
duyệt Dự thảo Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bước 5
|
-
Xét duyệt hồ sơ
+ Nếu
đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu
không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho Phòng BCVTCNTT và nêu rõ lý do
|
Lãnh
đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày làm việc
|
Ký
duyệt Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo kèm theo văn bản xin lỗi tổ
chức và hẹn lại thời gian trả kết quả
|
-
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên Phòng BCVTCNTT được giao xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu
số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
|
Bước 7
|
- Phát
hành Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính, văn bản xin lỗi (nếu có)
-
Chuyển kết quả TTHC cho Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức
trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền
thông (đối với hình thức trực tuyến)
|
Văn
thư của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ
sơ, văn bản, tài liệu liên quan
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 8
|
-
Thu phí, lệ phí và phát hành biên lai điện tử.
-
Trả kết quả TTHC bằng bản giấy cho tổ chức (đối với hình thức trực tiếp hoặc
qua BCCI) hoặc văn bản điện tử trên Cổng dịch vụ công hoặc qua thư điện tử (đối
với hình thức trực tuyến).
|
Công
chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công (đối với hình thức trực tiếp hoặc qua BCCI) hoặc
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với hình thức trực
tuyến)
|
Giờ hành chính
|
-
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
|
Bước 9
|
-
Thống kê và theo dõi
-
Lưu hồ sơ theo quy định
|
-
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
-
Công chức “Một cửa” của Sở Thông tin và Truyền thông
-
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu
số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số
01/2018/TT-VPCP).
- Mẫu
số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) hoặc theo mẫu quy định
chuyên ngành
- Hồ
sơ lưu theo quy định
|
Tổng
số thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai
3.529
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|