BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/QĐ-QLCL
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH MẪU KẾT QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG
Căn cứ Quyết định số 32/2008/QĐ-BTTTT ngày 13/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục
Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình
kỹ thuật chuyên ngành viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 10/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông Ban hành Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nghiệp vụ và Giám đốc Trung tâm Kiểm định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này mẫu Kết quả đo kiểm định công trình viễn thông.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 82/QĐ-QLCL ngày 29/05/2009
của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông.
Điều 3. Trưởng phòng
Nghiệp vụ, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính, Giám đốc Trung tâm Kiểm định, Giám
đốc Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2, Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Chứng
nhận 3, Giám đốc Trung tâm Đo lường, các Đơn vị đo kiểm và các doanh nghiệp
viễn thông chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục trưởng (để b/c)
- Lưu NV, VT, TTKĐ.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Đức Trung
|
MẪU KẾT QUẢ
ĐO
KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/QĐ-QLCL ngày 04 tháng 03 năm 2010 của
Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông)
ĐƠN
VỊ ĐO KIỂM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/năm/…
|
……,
ngày … tháng … năm …
|
KẾT
QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH:
1.Tên công trình: Trạm gốc điện thoại
di động mặt đất công cộng (BTS)
2. Mã công trình:
3. Ngày đo kiểm:
4. Địa điểm lắp đặt:
(Ghi chi tiết địa điểm lắp đặt
công trình, đảm bảo đủ thông tin để có thể xác định chính xác vị trí từng công
trình. Cụ thể như sau:
- Số nhà …, ngõ …, ngách …, tổ
..., cụm …, đường/phố …, phường …, thị trấn/thị xã …, quận/huyện …, tỉnh/thành
phố … Ví dụ: Số 74, đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân,
thành phố Hà Nội;
- Thôn/xóm …, làng/xã …, thị trấn/thị
xã/phường …, quận/huyện/thành phố …, tỉnh/thành phố … Ví dụ: Xóm Đình, làng
Hoàng Mai, xã Hoàng Linh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang;
Đối với trường hợp khi công trình
được lắp đặt tại một số địa điểm như công ty, bưu điện, UBND, nhà văn hoá...,
bổ sung tên địa điểm này vào địa chỉ lắp đặt công trình. Ví dụ: Ngân hàng Chính
sách Xã hội, số 68, đường Trường Chinh, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội.)
Ảnh chụp địa điểm lắp đặt công
trình:
- Ảnh khung cảnh nhà trạm
và cột anten:
(Ảnh khung cảnh xung quanh nhà
trạm và cột anten trong đó thể hiện rõ số anten lắp đặt trên cột anten;
5. Thông số kỹ thuật cơ bản:
STT
|
Nội
dung
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
(1)
|
(2)
|
(n)
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2
|
Chủng loại thiết bị phát
|
|
|
|
3
|
Số anten phát
|
|
|
|
4
|
Số máy phát, thu-phát (số sóng
mang)
|
|
|
|
5
|
Tổng công suất phát từng anten
|
|
|
|
6
|
Dải tần hoạt động
|
|
|
|
7
|
Độ cao từng anten (tính từ mặt
đất đến mép thấp nhất của anten)
|
|
|
|
(Các thông số kỹ thuật cơ bản
được hiểu như sau:
- Chủng loại thiết bị: chủng loại
thiết bị phát sóng tần số radio. Trường hợp có nhiều tủ thiết bị phát sóng thì
ghi chủng loại các tủ thiết bị cách nhau bằng dấu “;”. Ví dụ: ERICSSON GSM
System RBS 2216; ERICSSON GSM System RBS 2106
- Số anten phát: tổng số anten
phát sóng. Ví dụ: 3
- Số máy phát, thu-phát: cụ thể
số máy phát tín hiệu đến từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì số máy phát
đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 2/2/2
- Tổng công suất phát từng anten
(W): tổng công suất cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn
tín hiệu lên từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi công suất phát đến
từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W
- Dải tần hoạt động (MHz): tần
số đầu dải và tần số cuối dải tần hoạt động, đơn vị ghi dải tần là MHz. Ví dụ:
951,7MHz – 959,9MHz
- Độ cao từng anten (tính từ mặt
đất đến mép thấp nhất của anten) (m): cụ thể độ cao tính từ mặt đất đến mép thấp
nhất của anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi độ cao của từng anten cách
nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 20,0m/22,5m/20,0m)
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
1. TCVN 3718-1:2005 “Quản lý an toàn
trong trường bức xạ tần số radio - Phần 1: Mức phơi nhiễm lớn nhất trong dải
tần số từ 3 kHz đến 300 GHz”
2. TCN 68-255:2006 “Trạm gốc di động
mặt đất công cộng – Phương pháp đo mức phơi nhiễm trường điện từ”
|
Đại
diện
ĐƠN VỊ ĐO KIỂM
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối với các ảnh chụp
minh họa sử dụng trong kết quả đo kiểm định công trình viễn thông, yêu cầu như
sau:
- Ảnh phải rõ ràng, sắc nét để
có thể nhìn được bằng mắt thường; không sử dụng ảnh mờ nhạt, mất chi tiết,
không rõ nét;
- Ảnh phải được chụp trực diện
với thiết bị, khung cảnh,…;
- Ảnh có kích thước nhỏ nhất
là 8cm*8cm;
- Trường hợp 01 ảnh không thể
hiện hết thông tin theo yêu cầu, bổ sung thêm ảnh để có thể thể hiện được rõ ràng,
đầy đủ.
KẾT
QUẢ ĐO KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
AN TOÀN TRONG TRƯỜNG BỨC XẠ TẦN SỐ RADIO
TCVN
3718-1:2005; TCN 68-255:2006
I. Phạm vi đo kiểm định: Mức
phơi nhiễm trường điện từ và mật độ công suất đối với công trình viễn thông.
II. Máy đo:
(ghi rõ nhãn hiệu, chủng loại, năm
sản xuất và máy chọn tần hay máy băng thông rộng)
III. Kết quả đo kiểm định:
1. Tổng công suất phát từng
anten:
Anten
|
Tổng
công suất phát từng anten
|
|
|
1
|
dBm
|
W
|
|
2
|
dBm
|
W
|
|
…
|
|
|
|
N
|
dBm
|
W
|
|
Ghi chú:
- Điền giá trị tổng công
suất phát từng anten vào bảng trên:
+ Trường hợp giá trị tổng
công suất phát từng anten có trong tài liệu kỹ thuật của hãng sản xuất, yêu cầu
ghi rõ tên tài liệu áp dụng (có tài liệu kèm theo);
+ Trường hợp trong tài
liệu kỹ thuật của hãng sản xuất không nêu rõ giá trị tổng công suất phát từng
anten, yêu cầu các đơn vị đo kiểm định diễn giải chi tiết cách tính và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của cách tính cũng như kết quả tính toán;
- Trường hợp có nhiều
hơn một công trình viễn thông lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc tại cùng vị trí:
Mỗi công trình tương ứng với 1 bảng trên. Ghi chú rõ tên doanh nghiệp tương ứng
với mỗi bảng
2. Các thông số kỹ thuật cơ bản và
kết quả tính toán:
STT
|
Các
thông số
|
Anten
1
|
Anten
2
|
Anten
N
|
1
|
Thiết bị phát sóng tần số
radio
|
|
1.Chủng loại thiết bị phát
|
|
2. Số máy phát, thu-phát (số
sóng mang)
|
|
|
|
3. Tổng công suất phát từng
anten
|
W
|
W
|
W
|
dBm
|
dBm
|
dBm
|
2
|
Anten
|
|
|
|
1. Chủng loại anten
|
|
|
|
2. Loại anten (đẳng hướng/định
hướng)
|
|
|
|
3. Độ tăng ích của anten (G)
|
dBi
|
dBi
|
dBi
|
4. Độ dài mặt bức xạ của anten
(h)
|
m
|
m
|
m
|
5. Góc ngẩng của anten
(downtilt)
|
Downtilt điện (e tilt)
|
|
|
|
Downtilt cơ (m tilt)
|
|
|
|
Downtilt tổng cộng
|
|
|
|
6. Độ cao anten so với mặt đất
(tính từ mặt đất tới mép thấp nhất của anten)
|
m
|
m
|
m
|
7. Độ cao cột anten so với mặt
đất (tính từ mặt đất tới đỉnh cột anten)
|
m
|
m
|
m
|
3
|
Tổng
suy hao từ máy phát đến anten (đối với mỗi anten: vẽ sơ đồ khối mô hình đấu nối
từ máy phát đến anten, trong đó thể hiện rõ các thông số kèm theo)
|
1. Jumper
|
Chủng loại jumper (hoặc kích thước
ngang)
|
|
|
|
Chiều dài jumper
|
m
|
m
|
m
|
Suy hao dB/100m (theo tài liệu
kỹ thuật)
|
dB
|
dB
|
dB
|
Suy hao của jumper
|
dB
|
dB
|
dB
|
2. Feeder
|
Chủng loại feeder (hoặc kích thước
ngang)
|
|
|
|
Chiều dài feeder
|
m
|
m
|
m
|
Suy hao dB/100m (theo tài liệu
kỹ thuật)
|
dB
|
dB
|
dB
|
Suy hao feeder
|
dB
|
dB
|
dB
|
3. Connector
|
Tổng suy hao của các connector
|
dB
|
dB
|
dB
|
4. Thành phần khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng suy hao Lsh
|
dB
|
dB
|
dB
|
4
|
Kết quả tính toán
|
|
|
|
1. Công suất bức xạ đẳng hướng
tương đương (PEIRP)
|
dBm
|
dBm
|
dBm
|
W
|
W
|
W
|
2. Đường kính vùng tuân thủ (Dtt)
|
m
|
m
|
m
|
3. Chiều cao của vùng tuân thủ
(Htt)
|
m
|
m
|
m
|
4. Đường kính của vùng liên
quan (Dlq = 5*Dtt)
|
m
|
m
|
m
|
5. Chiều cao của vùng liên
quan (Hlq = 5*Htt)
|
m
|
m
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp có nhiều hơn một công
trình viễn thông lắp đặt trên cùng một cột anten hoặc tại cùng vị trí: Mỗi công
trình tương ứng với 1 bảng thông số và kết quả tính toán. Ghi chú rõ tên doanh
nghiệp tương ứng với mỗi bảng)
3. Bản vẽ công trình viễn thông:
a. Bản vẽ tổng thể nhìn từ trên xuống
(phương nằm ngang)
(Vẽ rõ vùng tuân thủ và vùng liên
quan (RD) của từng anten của tất cả các công trình trên cùng 1 bản vẽ tổng thể;
Đánh dấu vùng đo (nếu có); Thể hiện đầy đủ các kích thước trong bản vẽ. Ghi chú
phân biệt các công trình với nhau)
b. Bản vẽ riêng cho từng anten theo
phương thẳng đứng
(Vẽ rõ vùng tuân thủ và vùng liên
quan (RD); Đánh dấu rõ vùng đo (nếu có); Ghi chú giải thích trên bản vẽ những
khu vực nằm trong vùng tuân thủ hoặc vùng liên quan hoặc cách biên vùng liên
quan một khoảng không lớn hơn 1,7m mà người dân không thể thâm nhập được vào.
Thể hiện đầy đủ các công trình xây dựng trong vùng liên quan chiếu xuống theo
phương nằm ngang)
c. Bản vẽ riêng thể hiện vùng đo
nhìn từ trên xuống (phương nằm ngang): chỉ áp dụng trong trường hợp có điểm đo
(Trong trường hợp có điểm đo,
bổ sung thêm bản vẽ riêng trong đó thể hiện đầy đủ, rõ ràng các điểm đo)
d. Ảnh chụp khung cảnh theo hướng
anten phát:
(Trường hợp có vùng đo: Mỗi hướng
anten phát có 01 ảnh tương ứng: Người chụp đứng ở vị trí chân cột anten để có
thể chụp ảnh khung cảnh xung quanh theo hướng mặt bức xạ của anten)
4. Người dân có thể tiếp cận đến
vùng tuân thủ không:
Có: □
Không: □
5. Người dân có thể tiếp cận đến
vùng liên quan (RD) không:
Có: □
Không: □
(Trường hợp người dân có thể tiếp
cận vào vùng tuân thủ hoặc không thể tiếp cận đến vùng liên quan (RD) thì không
cần tiến hành đo kiểm; Trường hợp người dân có thể tiếp cận vào vùng liên quan
thì phải tiến hành đo kiểm)
6. Xác định loại máy đo cần sử dụng:
(chọn tần hay băng thông rộng)
(Trường hợp sử dụng máy đo băng
thông rộng phải chứng minh tổng công suất của các nguồn bức xạ khác nhỏ hơn
công suất của nguồn đo 13 dB, nêu rõ các máy đo sử dụng và giá trị đo được)
7. Kết quả đo:
STT
|
Anten
|
Công
suất phát cực đại (W)
|
Kết
quả đo
(V/m
hoặc W/m2 hoặc A/m)
|
Ghi
chú
|
1
|
Anten 1
|
|
điểm đo 1:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
điểm đo 2:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
điểm đo ...:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
2
|
Anten 2
|
|
điểm đo 1:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
điểm đo 2:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
điểm đo ...:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
……….
|
|
|
|
n
|
Anten n
|
|
điểm đo 1:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
|
điểm đo 2:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|
điểm đo ....:
- Vị trí đo 1,1m:
- Vị trí đo 1,5m:
- Vị trí đo 1,7m:
|