Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
539/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 539/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN MỘT PHẦN; DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC GIẢM LỆ PHÍ THEO NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẮT GIẢM THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Công văn số 3109/BTTTT-CĐSQG ngày 01
tháng 8 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao chất lượng,
hiệu quả dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
và Giám đốc các Sở, ban ngành.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục dịch vụ
công trực tuyến một phần; danh mục dịch vụ công trực tuyến được giảm lệ phí
theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh và danh mục dịch vụ công trực tuyến cắt
giảm thời gian giải quyết thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ:
https://dichvucong.kontum.gov.vn), Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn) và các hệ thống của Bộ ngành trung ương, cụ thể:
1. Phê duyệt danh mục 1.103 dịch vụ công trực tuyến
cấp tỉnh (831 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 272 dịch vụ công trực tuyến
một phần).
2. Phê duyệt danh mục 164 dịch vụ công trực tuyến cấp
huyện (117 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 47 dịch vụ công trực tuyến một
phần).
3. Phê duyệt danh mục 80 dịch vụ công trực tuyến cấp
xã (39 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 41 dịch vụ công trực tuyến một phần).
4. Phê duyệt danh mục 24 dịch vụ công trực tuyến
chung các cấp (11 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 13 dịch vụ công trực
tuyến một phần).
5. Phê duyệt danh mục 36 dịch vụ công trực tuyến tiếp
nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được giảm 50% lệ
phí theo chính sách về phí và lệ phí theo Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của các Nghị quyết về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
6. Phê duyệt danh mục 119 dịch vụ công trực tuyến
tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh được cắt
giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình
thức nộp hồ sơ trực tiếp.
(Có 06 Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện áp dụng
mức lệ phí, thời gian giải quyết đã được giảm khi nộp hồ sơ trực tuyến; thực hiện
thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính
trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ
công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng
Dịch vụ công Quốc gia theo danh mục, thời gian thực hiện, lệ phí tại Quyết định
này; rà soát xây dựng biểu mẫu tương tác đối với các dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần đã tích hợp.
3. Các sở, ngành có có dịch vụ công trực tuyến thực
hiện trên các hệ thống của Bộ ngành Trung ương đã đặt liên kết trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện tiếp nhận, số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; theo dõi, đôn đốc về tỷ lệ
phát sinh hồ sơ trực tuyến trên hệ thống của Bộ ngành; tổng hợp, thống kê báo
cáo định kỳ, báo cáo đột xuất và các nội dung liên quan đến chỉ số, chỉ tiêu
thi đua hằng năm.
4. Các sở, ban ngành thường xuyên rà soát danh mục
thủ tục hành chính được cập nhật, sửa đổi, bổ sung và lấy ý kiến các cơ quan, địa
phương liên quan; trên cơ sở thủ tục hành chính đã rà soát, tái cấu cấu của Bộ
ngành Trung ương định kỳ trước ngày 25 hằng tháng gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ
công trực tuyến thực hiện trên địa bàn tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và đề
xuất cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ trực tuyến.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký, thay thế toàn bộ các Quyết định đã công bố về danh mục dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đã phê duyệt trước đây trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Cục CĐSQG - Bộ TTTT (để b/cáo);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh (để t/hiện);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để ph/hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh và cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
1.009742.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy
định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009748.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực
hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009755.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009763.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009764.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009765.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào
doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác
kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009760.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009768.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009769.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
1.009771.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
1.009772.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009774.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009773.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
1.009775.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009776.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009777.000.00.00.H34
|
X
|
|
II. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
2.000131.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
2.001474.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2.000004.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
2.000191.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000309.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
2.000619.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
2.000609.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646.000.00.00.H34
|
|
X
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630.000.00.00.H34
|
|
X
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624.000.00.00.H34
|
|
X
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001619.000.00.00.H34
|
|
X
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636.000.00.00.H34
|
|
X
|
18
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190.000.00.00.H34
|
|
X
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
2.000176.000.00.00.H34
|
|
X
|
20
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000167.000.00.00.H34
|
|
X
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
2.000637.000.00.00.H34
|
|
X
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197.000.00.00.H34
|
|
X
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
2.000640.000.00.00.H34
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000626.000.00.00.H34
|
|
X
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
2.000204.000.00.00.H34
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622.000.00.00.H34
|
|
X
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
2.000648.000.00.00.H34
|
|
X
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645.000.00.00.H34
|
|
X
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
2.000647.000.00.00.H34
|
|
X
|
30
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
2.000673.000.00.00.H34
|
|
X
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669.000.00.00.H34
|
|
X
|
32
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
2.000672.000.00.00.H34
|
|
X
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000674.000.00.00.H34
|
|
X
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000666.000.00.00.H34
|
|
X
|
35
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2.000664.000.00.00.H34
|
|
X
|
36
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.001005.000.00.00.H34
|
X
|
|
38
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
1.010696.000.00.00.H34
|
X
|
|
39
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
2.000255.000.00.00.H34
|
X
|
|
40
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362.000.00.00.H34
|
|
X
|
42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340.000.00.00.H34
|
X
|
|
44
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330.000.00.00.H34
|
X
|
|
45
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
2.000272.000.00.00.H34
|
|
X
|
46
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361.000.00.00.H34
|
X
|
|
47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
1.000774.000.00.00.H34
|
|
X
|
48
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000339.000.00.00.H34
|
X
|
|
49
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334.000.00.00.H34
|
|
X
|
50
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322.000.00.00.H34
|
|
X
|
51
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2.002166.000.00.00.H34
|
|
X
|
52
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
2.000665.000.00.00.H34
|
X
|
|
53
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
1.001441.000.00.00.H34
|
X
|
|
54
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662.000.00.00.H34
|
|
X
|
55
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063.000.00.00.H34
|
|
X
|
56
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000347.000.00.00.H34
|
|
X
|
57
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450.000.00.00.H34
|
|
X
|
58
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327.000.00.00.H34
|
X
|
|
59
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
2.000314.000.00.00.H34
|
X
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
2.000142.000.00.00.H34
|
|
X
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136.000.00.00.H34
|
X
|
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078.000.00.00.H34
|
X
|
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
2.000073.000.00.00.H34
|
|
X
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
2.000207.000.00.00.H34
|
X
|
|
65
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
2.000201.000.00.00.H34
|
X
|
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
2.000194.000.00.00.H34
|
|
X
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
2.000187.000.00.00.H34
|
X
|
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
2.000175.000.00.00.H34
|
X
|
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
2.000196.000.00.00.H34
|
|
X
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
1.000425.000.00.00.H34
|
X
|
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180.000.00.00.H34
|
X
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
2.000166.000.00.00.H34
|
|
X
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156.000.00.00.H34
|
X
|
|
74
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390.000.00.00.H34
|
X
|
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000387.000.00.00.H34
|
|
X
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
2.000376.000.00.00.H34
|
X
|
|
77
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371.000.00.00.H34
|
X
|
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
2.000354.000.00.00.H34
|
|
X
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279.000.00.00.H34
|
X
|
|
80
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481.000.00.00.H34
|
X
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
2.000163.000.00.00.H34
|
|
X
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
1.000444.000.00.00.H34
|
X
|
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211.000.00.00.H34
|
X
|
|
84
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
2.001617.000.00.00.H34
|
X
|
|
85
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
2.001549.000.00.00.H34
|
X
|
|
86
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249.000.00.00.H34
|
X
|
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001724.000.00.00.H34
|
X
|
|
88
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001535.000.00.00.H34
|
X
|
|
89
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
2.001266.000.00.00.H34
|
X
|
|
90
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561.000.00.00.H34
|
X
|
|
91
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632.000.00.00.H34
|
X
|
|
92
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
2.000621.000.00.00.H34
|
|
X
|
93
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
2.000638.000.00.00.H34
|
|
X
|
94
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643.000.00.00.H34
|
|
X
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000229.000.00.00.H34
|
|
X
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000210.000.00.00.H34
|
|
X
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
2.000221.000.00.00.H34
|
|
X
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172.000.00.00.H34
|
|
X
|
99
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434.000.00.00.H34
|
X
|
|
100
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433.000.00.00.H34
|
X
|
|
101
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
1.003401.000.00.00.H34
|
X
|
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000591.000.00.00.H34
|
|
X
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535.000.00.00.H34
|
|
X
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547.000.00.00.H34
|
|
X
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001175.000.00.00.H34
|
X
|
|
106
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172.000.00.00.H34
|
|
X
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.002758.000.00.00.H34
|
|
X
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001161.000.00.00.H34
|
X
|
|
109
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652.000.00.00.H34
|
|
X
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506.H34
|
|
X
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1.011507.H34
|
X
|
|
112
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.011508.H34
|
|
X
|
113
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001322.000.00.00.H34
|
X
|
|
114
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001292.000.00.00.H34
|
X
|
|
115
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001640.000.00.00.H34
|
X
|
|
116
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001607.000.00.00.H34
|
X
|
|
117
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587.000.00.00.H34
|
X
|
|
118
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
2.001313.000.00.00.H34
|
X
|
|
119
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2.001300.000.00.00.H34
|
X
|
|
120
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm
vi bảo vệ đập thủy điện
|
2.001384.000.00.00.H34
|
X
|
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331.000.00.00.H34
|
X
|
|
122
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158.000.00.00.H34
|
|
X
|
123
|
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới
Việt Nam - Lào
|
2.001272.000.00.00.H34
|
X
|
|
124
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
1.005190.000.00.00.H34
|
X
|
|
125
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
2.000110.000.00.00.H34
|
X
|
|
126
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất
hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo
Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
2.001264.000.00.00.H34
|
X
|
|
127
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
2.000427.000.00.00.H34
|
|
X
|
128
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
2.000433.000.00.00.H34
|
|
X
|
129
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453.000.00.00.H34
|
|
X
|
III. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
I
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005074.000.00.00.H34
|
|
X
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
1.005067.000.00.00.H34
|
|
X
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
|
1.005070.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
1.006389.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
3.000181.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
2.002478.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
2.002480.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về
nước
|
2.002479.000.00.00.H34
|
|
X
|
10
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
1.001088.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
1.005073.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
2.001988.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005082.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005354.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2.001989.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005088.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
1.005087.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005084.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081.000.00.00.H34
|
|
X
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
1.005079.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
1.005076.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005065.000.00.00.H34
|
X
|
|
24
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.005062.000.00.00.H34
|
|
X
|
25
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
1.000744.000.00.00.H34
|
X
|
|
26
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.005057.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
1.005015.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
|
1.005008.000.00.00.H34
|
|
X
|
29
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
|
1.004988.000.00.00.H34
|
|
X
|
30
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
1.004999.000.00.00.H34
|
X
|
|
31
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
1.004991.000.00.00.H34
|
X
|
|
32
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương
|
1.005017.000.00.00.H34
|
X
|
|
33
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
1.005053.000.00.00.H34
|
X
|
|
34
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
1.005049.000.00.00.H34
|
X
|
|
35
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.005025.000.00.00.H34
|
X
|
|
36
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
1.005036.000.00.00.H34
|
X
|
|
38
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
1.005466.000.00.00.H34
|
X
|
|
39
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195.000.00.00.H34
|
X
|
|
40
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
1.004712.000.00.00.H34
|
X
|
|
42
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
2.001805.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181.000.00.00.H34
|
X
|
|
44
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000.000.00.00.H34
|
X
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
1.005061.000.00.00.H34
|
X
|
|
46
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985.000.00.00.H34
|
X
|
|
47
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
2.001987.000.00.00.H34
|
X
|
|
48
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000715.000.00.00.H34
|
|
X
|
49
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000713.000.00.00.H34
|
|
X
|
50
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1.000711.000.00.00.H34
|
|
X
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259.000.00.00.H34
|
|
X
|
52
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
1.000288.000.00.00.H34
|
|
X
|
53
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000280.000.00.00.H34
|
|
X
|
54
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
1.000691.000.00.00.H34
|
|
X
|
55
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000729.000.00.00.H34
|
X
|
|
56
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
2.000011.000.00.00.H34
|
X
|
|
57
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143.000.00.00.H34
|
X
|
|
58
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435.000.00.00.H34
|
X
|
|
59
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung
học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436.000.00.00.H34
|
X
|
|
60
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.002982.000.00.00.H34
|
X
|
|
61
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492.000.00.00.H34
|
X
|
|
62
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499.000.00.00.H34
|
X
|
|
63
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
1.001497.000.00.00.H34
|
X
|
|
64
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
1.001496.000.00.00.H34
|
X
|
|
65
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939.000.00.00.H34
|
X
|
|
66
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716.000.00.00.H34
|
X
|
|
67
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722.000.00.00.H34
|
X
|
|
68
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
1.008723.000.00.00.H34
|
X
|
|
69
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446.000.00.00.H34
|
X
|
|
70
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000718.000.00.00.H34
|
X
|
|
71
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
1.001495.000.00.00.H34
|
X
|
|
72
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493.000.00.00.H34
|
X
|
|
73
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
1.003734.000.00.00.H34
|
X
|
|
74
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
1.005090.000.00.00.H34
|
X
|
|
75
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
1.009394.000.00.00.H34
|
X
|
|
76
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092.000.00.00.H34
|
X
|
|
77
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
2.001914.000.00.00.H34
|
X
|
|
78
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
1.004889.000.00.00.H34
|
X
|
|
II
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại
địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn)
|
|
|
|
79
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005098.000.00.00.H34
|
X
|
|
80
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005142.000.00.00.H34
|
X
|
|
81
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1.005095.000.00.00.H34
|
X
|
|
IV. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
I
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại
địa chỉ: https://dvc4.gplx.gov.vn)
|
|
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
1.002809.000.00.00.H34
|
X
|
|
II
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại
địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn)
|
|
|
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
1.000703.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
2.002285.000.00.00.H34
|
X
|
|
III
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại
địa chỉ: http://qlvt1.mt.gov.vn)
|
|
|
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002856.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002852.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.001023.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
1.002063.000.00.00.H34
|
|
X
|
12
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
1.001577.000.00.00.H34
|
|
X
|
IV
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG BỘ (tại địa
chỉ: https://vnsw.gov.vn)
|
|
|
|
13
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
1.002861.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002859.000.00.00.H34
|
X
|
|
V
|
DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG
BỘ (tại địa chỉ: https://vnsw.gov.vn), CÔNG DÂN NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ
THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH
|
|
|
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.002877.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.002869.000.00.00.H34
|
X
|
|
VI
|
CÔNG DÂN, DOANH NGHIỆP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
|
|
|
|
18
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
2.001919.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001061.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010709.000.00.00.H34
|
X
|
|
24
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
1.010710.000.00.00.H34
|
X
|
|
25
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
1.000028.000.00.00.H34
|
X
|
|
26
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
1.001035.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
1.001087.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
1.001001.000.00.00.H34
|
X
|
|
29
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000660.000.00.00.H34
|
|
X
|
30
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000672.000.00.00.H34
|
|
X
|
31
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002889.000.00.00.H34
|
|
X
|
32
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002883.000.00.00.H34
|
|
X
|
33
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1.001777.000.00.00.H34
|
|
X
|
34
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987.000.00.00.H34
|
X
|
|
35
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735.000.00.00.H34
|
X
|
|
36
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
1.001765.000.00.00.H34
|
X
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820.000.00.00.H34
|
|
X
|
39
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804.000.00.00.H34
|
X
|
|
40
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
1.002801.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
1.002796.000.00.00.H34
|
|
X
|
42
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
1.001919.000.00.00.H34
|
X
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
2.000847.000.00.00.H34
|
X
|
|
45
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
2.000881.000.00.00.H34
|
X
|
|
46
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
1.001896.000.00.00.H34
|
X
|
|
47
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994.000.00.00.H34
|
|
X
|
48
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
1.001826.000.00.00.H34
|
X
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872.000.00.00.H34
|
X
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
1.002030.000.00.00.H34
|
|
X
|
51
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007.000.00.00.H34
|
X
|
|
52
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001921.000.00.00.H34
|
X
|
|
53
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001963.000.00.00.H34
|
X
|
|
54
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286.000.00.00.H34
|
|
X
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995.000.00.00.H34
|
X
|
|
56
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583.000.00.00.H34
|
X
|
|
57
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001915.000.00.00.H34
|
X
|
|
58
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
1.000314.000.00.00.H34
|
X
|
|
59
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046.000.00.00.H34
|
X
|
|
60
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
1.009454.000.00.00.H34
|
X
|
|
61
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658.000.00.00.H34
|
X
|
|
V. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
I
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ (tại
địa chỉ: http://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
|
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
1.010023.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2.001610.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2.001583.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2.001199.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2.002043.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2.002042.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2.002041.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Đăng ký đối tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005169.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
2.002011.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.002009.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
1.005114.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2.002000.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.001996.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
2.001993.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
2.001954.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002069.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2.002070.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương
|
2.002031.000.00.00.H34
|
X
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2.002075.000.00.00.H34
|
X
|
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2.002072.000.00.00.H34
|
X
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
1.005176.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1.010026.000.00.00.H34
|
X
|
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085.000.00.00.H34
|
X
|
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083.000.00.00.H34
|
X
|
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059.000.00.00.H34
|
X
|
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
2.002060.000.00.00.H34
|
X
|
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057.000.00.00.H34
|
X
|
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034.000.00.00.H34
|
X
|
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032.000.00.00.H34
|
X
|
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002033.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.010027.000.00.00.H34
|
X
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
2.002018.000.00.00.H34
|
X
|
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
2.002017.000.00.00.H34
|
X
|
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
2.002015.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh)
|
2.002029.000.00.00.H34
|
X
|
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2.002022.000.00.00.H34
|
X
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2.002020.000.00.00.H34
|
X
|
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2.002016.000.00.00.H34
|
X
|
|
46
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp
sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
1.010029.000.00.00.H34
|
X
|
|
47
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp
không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
1.010030.000.00.00.H34
|
X
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1.010031.000.00.00.H34
|
X
|
|
49
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
2.000368.000.00.00.H34
|
X
|
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
2.000416.000.00.00.H34
|
X
|
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375.000.00.00.H34
|
X
|
|
II
|
DVCTT THEO ĐỀ NGHỊ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TẠI
CÔNG VĂN SỐ 1865/SKHĐT-ĐKKD NGÀY 04/7/2023 VÀ CÔNG VĂN SỐ 2554/SKHĐT-ĐKKD
NGÀY 31/8/2023
|
|
|
|
52
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
1.005125.000.00.00.H34
|
X
|
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2.002013.000.00.00.H34
|
X
|
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005003.000.00.00.H34
|
X
|
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005047.000.00.00.H34
|
X
|
|
56
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
1.005122.000.00.00.H34
|
X
|
|
57
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
2.001979.000.00.00.H34
|
X
|
|
58
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
2.001957.000.00.00.H34
|
X
|
|
59
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
1.005056.000.00.00.H34
|
X
|
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
1.005072.000.00.00.H34
|
X
|
|
61
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
2.001962.000.00.00.H34
|
X
|
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005064.000.00.00.H34
|
X
|
|
63
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124.000.00.00.H34
|
X
|
|
64
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005046.000.00.00.H34
|
X
|
|
65
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005283.000.00.00.H34
|
X
|
|
66
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
2.002125.000.00.00.H34
|
X
|
|
VI
|
NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT TTHC TỈNH HOẶC CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
|
|
|
|
67
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định
thành lập
|
2.000529.000.00.00.H34
|
X
|
|
68
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
2.001061.000.00.00.H34
|
X
|
|
69
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
2.001025.000.00.00.H34
|
X
|
|
70
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh
tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
1.002395.000.00.00.H34
|
X
|
|
71
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
2.001021.000.00.00.H34
|
X
|
|
VI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
2.002385.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
2.000058.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.001565.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
2.000079.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
2.002144.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1.001770.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001747.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001677.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1.011812.H34
|
X
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng
|
2.000212.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
1.000449.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
2.002379.000.00.00.H34
|
|
X
|
24
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.008377.000.00.00.H34
|
|
X
|
25
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
1.008379.000.00.00.H34
|
|
X
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ (cấp tỉnh)
|
2.002278.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002248.000.00.00.H34
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249.000.00.00.H34
|
X
|
|
30
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.011814.H34
|
X
|
|
31
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
1.011815.H34
|
X
|
|
32
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công
nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
1.011816.H34
|
X
|
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143.000.00.00.H34
|
X
|
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
2.001137.000.00.00.H34
|
X
|
|
35
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
1.002690.000.00.00.H34
|
X
|
|
36
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
2.001179.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
1.011820.H34
|
X
|
|
38
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.011818.H34
|
X
|
|
39
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.011819.H34
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
2.002253.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
2.001277.000.00.00.H34
|
X
|
|
42
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.001208.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100.000.00.00.H34
|
X
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp.
|
2.001501.000.00.00.H34
|
X
|
|
45
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269.000.00.00.H34
|
|
X
|
46
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259.000.00.00.H34
|
|
X
|
47
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
1.001392.000.00.00.H34
|
|
X
|
48
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427.000.00.00.H34
|
X
|
|
VII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000141.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000062.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp.
|
2.000051.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001305.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
2.000032.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
1.000091.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010935.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
1.010936.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
1.010937.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001978.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.005218.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134.000.00.00.H34
|
|
X
|
19
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có
nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập)
|
1.005449.000.00.00.H34
|
|
X
|
20
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương QĐ thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
QĐ thành lập).
|
1.005450.000.00.00.H34
|
|
X
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
2.000111.000.00.00.H34
|
|
X
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người
sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
2.002341.000.00.00.H34
|
|
X
|
23
|
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp
|
2.001955.000.00.00.H34
|
|
X
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479.000.00.00.H34
|
|
X
|
25
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.00.00.H34
|
|
X
|
26
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.00.00.H34
|
|
X
|
27
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.00.00.H34
|
|
X
|
28
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
1.000414.000.00.00.H34
|
|
X
|
29
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009466.000.00.00.H34
|
|
X
|
30
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467.000.00.00.H34
|
|
X
|
31
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
1.000105.000.00.00.H34
|
|
X
|
32
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.00.00.H34
|
|
X
|
33
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.00.00.H34
|
|
X
|
34
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000.00.00.H34
|
|
X
|
35
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
2.001949.000.00.00.H34
|
|
X
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
1.001865.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853.000.00.00.H34
|
X
|
|
38
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823.000.00.00.H34
|
X
|
|
39
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
1.001881.000.00.00.H34
|
X
|
|
40
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
2.002028.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Đăng ký hợp đồng lao động nhận thực tập dưới 90
ngày
|
1.005132.000.00.00.H34
|
X
|
|
42
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp
đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
1.000502.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công
với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
2.002105.000.00.00.H34
|
X
|
|
44
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001973.000.00.00.H34
|
|
X
|
45
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873.000.00.00.H34
|
X
|
|
46
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
1.009874.000.00.00.H34
|
X
|
|
47
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
1.000243.000.00.00.H34
|
X
|
|
48
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099.000.00.00.H34
|
X
|
|
49
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000234.000.00.00.H34
|
X
|
|
50
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
1.000031.000.00.00.H34
|
X
|
|
51
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000160.000.00.00.H34
|
X
|
|
52
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138.000.00.00.H34
|
X
|
|
53
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154.000.00.00.H34
|
X
|
|
54
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553.000.00.00.H34
|
X
|
|
55
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530.000.00.00.H34
|
X
|
|
56
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509.000.00.00.H34
|
X
|
|
57
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482.000.00.00.H34
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
2.000189.000.00.00.H34
|
|
X
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.000389.000.00.00.H34
|
|
X
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.000167.000.00.00.H34
|
|
X
|
61
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
2.000632.000.00.00.H34
|
X
|
|
62
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587.000.00.00.H34
|
X
|
|
63
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010588.000.00.00.H34
|
X
|
|
64
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010589.000.00.00.H34
|
X
|
|
65
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010590.000.00.00.H34
|
X
|
|
66
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
|
1.010591.000.00.00.H34
|
X
|
|
67
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592.000.00.00.H34
|
X
|
|
68
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
1.010593.000.00.00.H34
|
X
|
|
69
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
1.010594.000.00.00.H34
|
X
|
|
70
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.010595.000.00.00.H34
|
X
|
|
71
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.010596.000.00.00.H34
|
X
|
|
72
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.010927.000.00.00.H34
|
X
|
|
73
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000266.000.00.00.H34
|
X
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.010928.000.00.00.H34
|
X
|
|
75
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00.00.H34
|
X
|
|
76
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821.000.00.00.H34
|
X
|
|
77
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.010823.000.00.00.H34
|
X
|
|
78
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
1.010824.000.00.00.H34
|
X
|
|
79
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.00.00.H34
|
X
|
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
1.010826.000.00.00.H34
|
X
|
|
81
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
1.010827.000.00.00.H34
|
X
|
|
82
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
1.010828.000.00.00.H34
|
X
|
|
83
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy
sinh
|
1.010831.000.00.00.H34
|
X
|
|
84
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
2.002307.000.00.00.H34
|
X
|
|
85
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000.00.00.H34
|
X
|
|
86
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp
cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không
còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
2.002343.000.00.00.H34
|
|
X
|
VIII. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN CỦA SỞ NỘI VỤ
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
2.002157.000.00.00.H34
|
|
X
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
1.005385.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
1.005388.000.00.00.H34
|
|
X
|
4
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392.000.00.00.H34
|
|
X
|
5
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005384.000.00.00.H34
|
|
X
|
6
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
2.002156.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
1.005393.000.00.00.H34
|
|
X
|
8
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
1.005394.000.00.00.H34
|
|
X
|
9
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
1.000989.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
2.000465.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
1.009339.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
1.009340.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp
công lập)
|
1.009352.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự
nghiệp công lập)
|
1.009914.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp
công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên
|
1.009354.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn
vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên
|
1.009355.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
1.009321.H34
|
X
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
1.009320.H34
|
X
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập
|
1.009319.H34
|
X
|
|
20
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
1.009331.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
1.009332.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
1.009333.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
2.000437.000.00.00.H34
|
X
|
|
24
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột
xuất
|
2.000422.000.00.00.H34
|
X
|
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000449.000.00.00.H34
|
X
|
|
26
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất
sắc"
|
2.000287.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000934.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000924.000.00.00.H34
|
X
|
|
29
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
2.000418.000.00.00.H34
|
X
|
|
30
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
1.000681.000.00.00.H34
|
X
|
|
IX. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003893.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001791.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an
toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
2.001793.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
1.003880.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2.001426.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
1.003211.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004427.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001401.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1.008408.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008409.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008410.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827.000.00.00.H34
|
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng ATTP hết hạn)
|
2.001823.000.00.00.H34
|
|
X
|
25
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695.000.00.00.H34
|
X
|
|
26
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
1.003397.000.00.00.H34
|
X
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011478.H34
|
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
1.011479.H34
|
|
X
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
1.011475.H34
|
|
X
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
1.011477.H34
|
|
X
|
33
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
2.002132.000.00.00.H34
|
|
X
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686.000.00.00.H34
|
|
X
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.004839.000.00.00.H34
|
X
|
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022.000.00.00.H34
|
X
|
|
37
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064.000.00.00.H34
|
|
X
|
38
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp Tỉnh
|
1.005319.000.00.00.H34
|
|
X
|
39
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918.000.00.00.H34
|
|
X
|
40
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692.000.00.00.H34
|
X
|
|
41
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923.000.00.00.H34
|
X
|
|
42
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680.000.00.00.H34
|
X
|
|
43
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915.000.00.00.H34
|
|
X
|
44
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656.000.00.00.H34
|
X
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913.000.00.00.H34
|
|
X
|
46
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921.000.00.00.H34
|
X
|
|
47
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084.000.00.00.H34
|
X
|
|
48
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081.000.00.00.H34
|
X
|
|
49
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065.000.00.00.H34
|
|
X
|
50
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
1.000055.000.00.00.H34
|
X
|
|
51
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
1.007918.000.00.00.H34
|
|
X
|
52
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917.000.00.00.H34
|
|
X
|
53
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916.000.00.00.H34
|
X
|
|
54
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.000071.000.00.00.H34
|
X
|
|
55
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
1.000058.000.00.00.H34
|
|
X
|
56
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
3.000152.000.00.00.H34
|
|
X
|
57
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
1.011470.H34
|
X
|
|
58
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
1.000045.H34
|
|
X
|
59
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
1.000047.000.00.00.H34
|
X
|
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
1.004363.000.00.00.H34
|
|
X
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
1.004346.000.00.00.H34
|
|
X
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
1.007931.000.00.00.H34
|
|
X
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
1.007932.000.00.00.H34
|
|
X
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984.000.00.00.H34
|
|
X
|
65
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933.000.00.00.H34
|
X
|
|
66
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509.000.00.00.H34
|
X
|
|
67
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493.000.00.00.H34
|
X
|
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126.000.00.00.H34
|
|
X
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127.000.00.00.H34
|
X
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128.000.00.00.H34
|
|
X
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129.000.00.00.H34
|
X
|
|
72
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
1.003388.000.00.00.H34
|
X
|
|
73
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
1.003371.000.00.00.H34
|
X
|
|
74
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618.000.00.00.H34
|
X
|
|
75
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
1.009478.000.00.00.H34
|
X
|
|
76
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
1.011647.H34
|
|
X
|
77
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
1.008003.000.00.00.H34
|
|
X
|
X. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
1.006241.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp
tỉnh
|
2.002217.000.00.00.H34
|
X
|
|
3
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2.002173.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
1.005419.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được
mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng
|
1.005414.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
1.006221.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
1.006222.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do
các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
1.006218.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công
|
1.005429.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
1.006220.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài
sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
1.006219.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
3.000021.000.00.00.H34
|
X
|
|
13
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000019.000.00.00.H34
|
X
|
|
14
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
3.000022.000.00.00.H34
|
X
|
|
15
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
3.000020.000.00.00.H34
|
X
|
|
16
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
1.005413.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng nước sạch cho doanh
nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
1.011769.H34
|
X
|
|
18
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực
thuộc địa phương
|
1.007623.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị của địa phương
|
1.010060.H34
|
|
X
|
20
|
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ
trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
3.000214.H34
|
|
X
|
21
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
2.002206.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng
để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định
số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính
sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
3.000161.000.00.00.H34
|
X
|
|
XI. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ TTHC
|
DVCTT TOÀN
TRÌNH
|
DVCTT MỘT PHẦN
|
1
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
1.004269.000.00.00.H34
|
X
|
|
2
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
1.004237.H34
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727.000.00.00.H34
|
X
|
|
4
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010728.000.00.00.H34
|
X
|
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
1.010729.000.00.00.H34
|
X
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730.000.00.00.H34
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
1.008675.000.00.00.H34
|
X
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
1.008682.000.00.00.H34
|
X
|
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
1.004434.000.00.00.H34
|
X
|
|
10
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
1.004433.000.00.00.H34
|
X
|
|
11
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.005398.000.00.00.H34
|
X
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ hạng II
|
1.000049.000.00.00.H34
|
|
X
|
13
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
|
1.011671.H34
|
X
|
|
14
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.010733.000.00.00.H34
|
|
X
|
15
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
1.010735.000.00.00.H34
|
|
X
|
16
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản; Điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
|
1.004446.000.00.00.H34
|
X
|
|
17
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi
thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1.004132.000.00.00.H34
|
X
|
|
18
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên
mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
1.004083.000.00.00.H34
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.000778.000.00.00.H34
|
X
|
|
20
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
1.004481.000.00.00.H34
|
X
|
|
21
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
2.001814.000.00.00.H34
|
X
|
|
22
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
1.005408.000.00.00.H34
|
X
|
|
23
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
2.001783.000.00.00.H34
|
X
|
|
24
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
1.004345.000.00.00.H34
|
X
|
|
25
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
1.004135.000.00.00.H34
|
X
|
|
26
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787.000.00.00.H34
|
X
|
|
27
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367.000.00.00.H34
|
X
|
|
28
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001781.000.00.00.H34
|
X
|
|
29
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1.004343.000.00.00.H34
|
X
|
|
30
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2.001777.000.00.00.H34
|
X
|
|
31
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
1.011516.H34
|
X
|
|
32
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.011517.H34
|
X
|
|
33
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
1.011518.H34
|
X
|
|
| | |