|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4660/QĐ-BGDĐT 2019 danh mục mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt cán cán bộ
Số hiệu:
|
4660/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Độ
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4660/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 12
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN CỐT CÁN VÀ CÁN
BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CỐT CÁN ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
18/2019/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 ban hành Chương trình bồi dưỡng thường
xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Kế hoạch số 263/KH-BGDĐT
ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về chi tiết các hoạt động bồi
dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ
thông mới năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo
dục Trung học, Vụ Giáo dục Tiểu học và Chương trình
ETEP,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên
cốt cán và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán để thực hiện công
tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông (Nội
dung cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này).
Điều 2. Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ Giáo dục Trung học chỉ
đạo chuyên môn; Chương trình ETEP hỗ trợ kỹ thuật và kinh phí triển khai biên
soạn tài liệu bồi dưỡng. Các trường đại học sư phạm, Học viện Quản lý Giáo dục
tham gia Chương trình ETEP tổ chức biên soạn tài liệu bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông theo yêu cầu, nội dung quy định của các
mô đun theo phân công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế cho Quyết định số 4139/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục các mô đun bồi dưỡng thường xuyên giáo
viên và danh mục các mô đun bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
phổ thông giai đoạn 2019-2021.
Các Ông/Bà Chánh Văn phòng, Vụ trưởng
Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -
Tài chính, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Giám đốc Chương
trình ETEP, Hiệu trưởng các trường đại học sư phạm, Học viện Quản lý Giáo dục
tham gia Chương trình ETEP và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo
cáo);
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Lưu: VT, GDTrH, GDTH, BQL ETEP.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày
04/12/2019 của Bộ GDĐT ban
hành danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt cán và cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông)
1. Mục tiêu
Danh mục các mô đun bồi dưỡng cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục phổ thông để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông có mục tiêu:
- Làm căn cứ quản lý, chỉ đạo, tổ chức
và biên soạn tài liệu phục vụ công tác bồi dưỡng cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
phổ thông nhằm phát triển năng lực lãnh đạo và quản trị trường phổ thông theo
yêu cầu của chuẩn Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Để hỗ trợ cán bộ quản lý cơ sở giáo
dục phổ thông triển khai thực hiện thành công chương trình giáo dục phổ thông
(GDPT) 2018 tại các cơ sở giáo dục phổ thông;
- Đáp ứng nhu cầu học tập thường
xuyên, liên tục, suốt đời của mỗi cán bộ quản lý cơ sở giáo
dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục phổ thông trong bối cảnh đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục.
2. Đối tượng bồi
dưỡng
Danh mục các mô đun bồi dưỡng cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục phổ thông để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên cán
bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông áp dụng đối với cán bộ quản lý (Hiệu trưởng/Phó
Hiệu trưởng) trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên, trường phổ thông dân tộc
nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục
phổ thông).
3. Nội dung bồi
dưỡng
Các mô đun bồi dưỡng cán bộ quản lý
cơ sở giáo dục phổ thông để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục phổ thông gồm các nội dung bồi dưỡng phát triển năng lực nghề
nghiệp để triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ
thông 2018 áp dụng trong cả nước. Dưới đây là các nội dung bắt buộc đối với các
cấp học phổ thông:
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục tiểu học: gồm 09 Mô đun
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục Trung học cơ sở (THCS): gồm 09 Mô
đun.
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho cán bộ
quản lý cơ sở giáo dục Trung học phổ thông (THPT): gồm 09 Mô đun.
Danh mục các mô đun với định hướng về
nội dung và yêu cầu cần đạt như sau:
CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Yêu
cầu của chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông
|
Mã mô đun
|
Tên và định hướng nội dung cơ bản của mô đun
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thời lượng (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tiêu chuẩn 2. Quản
trị nhà trường
|
QLTH 01
|
Quản trị hoạt
động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học
1. Hướng dẫn thực
hiện Chương trình GDPT 2018 và các yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu trưởng trong quản
trị hoạt động dạy học, giáo dục ở trường tiểu học;
2. Quản trị hoạt động
dạy học, giáo dục nhà trường tiểu học (Lập kế hoạch giáo dục nhà trường; tổ
chức thực hiện kế hoạch; giám sát. đánh giá, điều chỉnh kế hoạch giáo dục trường
tiểu học) theo yêu cầu Chương trình GDPT 2018;
3. Chỉ đạo hoạt
động của tổ/nhóm chuyên môn trong trường tiểu học triển khai Chương trình
GDPT 2018.
|
1. Phân tích được
những điểm cốt lõi của Chương trình GDPT tiểu học 2018, so sánh với Chương
trình GDPT 2006 (quan điểm xây dựng chương trình, mục tiêu, yêu cầu phát triển
phẩm chất, năng lực học sinh, kế hoạch giáo dục. nội dung, phương pháp dạy học,
giáo dục học sinh, kiểm tra. đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học
sinh, các điều kiện thực hiện Chương trình GDPT 2018); nhiệm vụ của hiệu trưởng
và giáo viên trong thực hiện Chương trình GDPT 2018;
2. Phân tích,
đánh giá kế hoạch giáo dục minh họa của một trường tiểu học; Xây dựng kế hoạch
giáo dục nhà trường theo yêu cầu Chương trình GDPT2018;
3. Chỉ đạo tổ/nhóm
chuyên môn triển khai thực hiện các hoạt động triển khai chương trình GD tiểu
học 2018: Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục môn học/hoạt động
giáo dục theo chương trình GDPT 2018; Xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp,
liên môn, STEM, hoạt động trải nghiệm phù hợp với điều kiện nhà trường và địa
phương; Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học , kiểm tra đánh giá đánh giá kết
quả học tập, giáo dục theo phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực học
sinh; Đổi mới sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn.
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị hoạt động dạy học, giáo dục
trong trường tiểu học.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL TH 02
|
Quản trị
nhân sự trong trường tiểu học
1. Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên phổ thông và Chuẩn Hiệu trưởng; Yêu cầu phát triển đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lý trong trường tiểu học theo yêu cầu Chương trình
GDPT 2018;
2. Đánh giá thực
trạng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường tiểu học;
3. Xây dựng và
tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân
viên trong trường tiểu học;
4. Tạo động lực
làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên trong nhà trường; quản lý, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong nhà trường;
5. Giám sát,
đánh giá hoạt động của đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường
tiểu học.
|
1. Phân tích được
yêu cầu về năng lực nghề nghiệp của giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
phổ thông theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên phổ thông, chuẩn hiệu trưởng; vai
trò, nhiệm vụ của hiệu trưởng đối với việc phát triển đội ngũ cán bộ, giáo
viên, nhân viên trong trường tiểu học đáp ứng yêu cầu thực hiệu Chương trình
GDPT2018;
2. Đánh giá
tình hình đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường tiểu học
(số lượng, cơ cấu, chất lượng, vấn đề cần ưu tiên giải quyết, nguyên nhân);
3. Phân tích,
đánh giá được kế hoạch phát triển đội ngũ của một trường tiểu học; Lập kế hoạch
phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường tiểu học
(mục tiêu, hoạt động, kết quả cần đạt, thời gian, người thực hiện, điều kiện
thực hiện);
4. Đánh giá được
công tác chỉ đạo của hiệu trưởng trong tạo động lực, mentoring, giải quyết
xung đột... trong trường tiểu học qua một số trường hợp thực tế (case
studies);
5. Xây dựng kế
hoạch tự học, kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong
nhà trường.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL TH 03
|
Quản trị tài
chính trường tiểu học theo hướng tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình
1. Cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong giáo dục và các yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu
trưởng trường tiểu học;
2. Quản trị tài
chính trường tiểu học theo hướng tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình,
hướng tới nâng cao kết quả giáo dục học sinh;
3. Hoạt động quản
trị tài chính trong trường tiểu học hướng tới kết quả giáo dục học sinh tốt
hơn;
4. Huy động và
sử dụng các nguồn tài trợ cho trường tiểu học.
|
1. Khái quát được
nguyên tắc, quy định chung về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực giáo dục và yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu trưởng trường tiểu học;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu, nhiệm vụ quản trị tài chính ở trường tiểu học theo hướng
tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình, hướng tới nâng cao kết quả giáo
dục học sinh;
3. Tổ chức hoạt
động quản trị tài chính trong trường tiểu học hướng tới kết quả giáo dục học
sinh tốt hơn: xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ; lập dự toán ngân sách; quản
lý thu - chi; báo cáo tài chính; kiểm tra tài chính; công khai, minh bạch
ngân sách;
4. Tổ chức vận động,
tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản tài trợ của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân trong nước và ngoài nước cho trường tiểu học
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị tài chính trường tiểu học.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL TH 04
|
Quản trị cơ
sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh ở trường
tiểu học
1. Quy định và
yêu cầu về quản lý tài sản, cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học,
giáo dục học sinh theo Chương trình GDPT 2018 đối với trường tiểu học; Vai
trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng;
2. Đánh giá thực
trạng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của trường tiểu học để thực hiện Chương
trình GDPT 2018;
3. Xây dựng và
tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm. sửa chữa, bổ sung, tiếp nhận và sử dụng
cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ;
4. Tổ chức huy
động và sử dụng các nguồn lực cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy
học, giáo
dục học sinh ở trường tiểu học.
|
1. Khái quát được
các quy định về quản lý tài sản trong trường tiểu học; yêu cầu về cơ sở vật
chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo Chương
trình GDPT 2018 đối với trường tiểu học và vai trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng;
2. Đánh giá được
hiện trạng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của trường tiểu học để thực
hiện Chương trình GDPT 2018: điểm mạnh, yếu, thuận lợi, khó khăn từ thực tiễn
nhà trường và địa phương; xác định danh mục các hạng mục CSVC cần ưu tiên
nâng cấp, bổ sung; thiết bị và công nghệ cần ưu tiên thay thế, mua sắm mới;
3. Xây dựng, tổ
chức thực hiện và giám sát, đánh giá thực hiện kế hoạch phát triển cơ sở vật
chất, thiết bị và công nghệ: sử dụng, bảo quản, mua sắm, sửa chữa, bổ
sung, tiếp nhận cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ;
4. Tổ chức vận
động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng các nguồn lực cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ phục vụ dạy học, giáo dục học sinh;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh ở trường tiểu học.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL TH 05
|
Quản trị chất
lượng giáo dục trường tiểu học
1. Giới thiệu
Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục
của trường tiểu học; vai trò, trách nhiệm của nhà trường trong kiểm định chất
lượng giáo dục trường tiểu học;
2. Quy trình
đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học;
3. Lập kế hoạch
xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục trường tiểu học;
4. Tổ chức tự
đánh giá, tham gia đánh giá ngoài và cải tiến chất lượng giáo dục trường tiểu
học.
|
1. Phân tích được
các quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của trường
tiểu học và vai trò, trách nhiệm của nhà trường trong kiểm định chất lượng
giáo dục trường tiểu học:
2. Mô tả quy
trình đánh giá chất lượng giáo dục trường tiểu học:
3. Đánh giá được
kế hoạch xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục của một trường tiểu học:
xây dựng được kế hoạch xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục trường tiểu
học;
4. Tổ chức thực
hiện các hoạt động tự đánh giá, tham gia đánh giá ngoài và cải tiến chất lượng
giáo dục trường tiểu học để phát triển bền vững nhà trường;
5. Xây dựng kế hoạch
tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị chất lượng giáo dục trong trường tiểu
học.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
3. Xây dựng môi trường giáo dục
|
QL TH 06
|
Xây dựng văn
hóa nhà trường ở trường Tiểu học
1. Khái quát chung
về xây dựng văn hóa nhà trường ở trường tiểu học; vai trò, trách nhiệm của hiệu
trưởng và các thành viên của nhà trường trong xây dựng văn hóa nhà trường;
2. Tổ chức xây
dựng và quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, xây dựng niềm tin cho mọi
thành viên trong nhà trường vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường
văn hóa lành mạnh, thân thiện.
|
1. Phân tích được
sự cần thiết và vai trò, trách nhiệm của hiệu trưởng và các thành viên của
nhà trường trong xây dựng văn hóa nhà trường;
2. Phân tích,
đánh giá được những trường hợp thực tiễn (Case stdies) về văn hóa nhà trường
Tiểu học;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường
văn hóa lành mạnh, thân thiện (xây dựng và quảng bá hệ thống giá trị cốt lõi
của nhà trường; thiết lập mục tiêu cần đạt của xây dựng văn hóa nhà trường;
xây dựng các chương trình hành động, thói quen, hành vi; xây dựng môi trường
cảm xúc, chia sẻ vai trò của mọi thành viên; hình thành và củng cố văn hóa
nhà trường);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng văn hóa nhà trường ở trường Tiểu
học.
|
16
|
24
|
QL TH 07
|
Xây dựng trường
học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường tiểu học
1. Những vấn đề
chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường
tiểu học; vai trò của hiệu trưởng và các thành viên trong nhà trường;
2. Các nguy cơ
tiềm ẩn về tình trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường tiểu học;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường tiểu học.
|
1. Yêu cầu về
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường gắn với thực tiễn
nhà trường và địa phương;
2. Xác định các
dấu hiệu của bạo lực học đường và lạm dụng tình dục và các nguy cơ tiềm ẩn và
hiện hữu về tình trạng mất an toàn, bạo lực học đường trong nhà trường;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng trường học an toàn, phòng chống
bạo lực học đường.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
4. Phát triển mối quan hệ nhà trường, gia đình, xã hội
|
QL TH 08
|
Phối hợp giữa
nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
trường tiểu học
1. Khái quát về
vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường và gia đình, xã hội để thực hiện
giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; trách nhiệm của hiệu trưởng và các
thành viên;
2. Xây dựng kế
hoạch hành động và cam kết phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng để
thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường tiểu học;
3. Thiết lập
kênh thông tin và tổ chức các hoạt động giao tiếp 2 chiều giữa học sinh với
gia đình và cộng đồng để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh;
|
1. Xác định vai
trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với cộng đồng trong giáo dục đạo
đức và lối sống cho học sinh;
2. Phân tích,
đánh giá được những trường hợp thực tiễn (Case studies) về phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trường
tiểu học;
3. Tổ chức xây dựng
được kế hoạch hành động và cam kết phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng
đồng để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong một trường tiểu
học;
4. Thiết lập
kênh thông tin và tổ chức các hoạt động giao tiếp 2 chiều thường xuyên và cởi
mở với gia đình và cộng đồng để giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; tăng
cường sự hiểu biết và sử dụng giá trị lịch sử, văn hóa, ngôn ngữ của cộng đồng;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường tiểu
học.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin
|
QL TH 09
|
Ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong
quản trị trường tiểu học
1. Vai trò, tầm
quan trọng và xu hướng ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông (ICT) trong
quản trị trường tiểu học;
2. Lập kế hoạch
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị trường tiểu
học, gồm một số hoạt động chính sau:
- Phân tích
tình ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của nhà trường;
- Xây dựng các
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của nhà trường như Xây dựng
và sử dụng hệ thống cổng thông tin điện tử của nhà trường; triển khai hệ thống
quản lý hành chính điện tử (e-office); Xây dựng và khai khác cơ sở dữ liệu tại
nhà trường, các phần mềm và hệ thống thông tin của Bộ/Sở/Phòng GDĐT; Ứng dụng
CNTT trong đổi mới phương pháp dạy, học, kiểm tra đánh giá học sinh; sử dụng
phần mềm quản lý, sổ điện tử trong quản lý và lưu trữ thông tin của nhà trường;
Phát triển năng lực CNTT cho GV,NV, sử dụng hệ thống học tập trực tuyến (LMS)
và hệ thống quản lí thông tin đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí
giáo dục(TEMIS),...;
- Xác định các điều
kiện thực hiện, phân công nhiệm vụ.
3. Tổ chức thực
hiện và giám sát, đánh giá hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền
thông trong quản trị nhà trường.
|
1. Phân tích
vai trò của công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị nhà trường;
2. Phân tích, đánh
giá một kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin,
truyền thông trong quản trị trường
tiểu học qua một kế hoạch minh họa;
3. Xây dựng được
kế hoạch hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị
trường tiểu học; định hướng thực hiện và giám sát đánh giá;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp để tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
và truyền thông trong trường tiểu học.
|
8
|
12
|
CÁC
MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ
GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
Yêu
cầu của chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông
|
Mã mô đun
|
Tên và định hướng nội dung cơ bản của mô đun
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thời lượng (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THCS 01
|
Quản trị hoạt
động dạy học, giáo dục trong trường THCS
1. Hướng dẫn thực
hiện Chương trình GDPT 2018 và các yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu trưởng trong quản
trị hoạt động dạy học, giáo dục ở trường THCS;
2. Quản trị hoạt
động dạy học, giáo dục nhà trường THCS (Lập kế hoạch giáo dục nhà trường; tổ
chức thực hiện kế hoạch; giám sát, đánh giá, điều chỉnh kế hoạch giáo dục trường
THCS) theo yêu cầu chương trình GDPT 2018;
3. Chỉ đạo hoạt
động của tổ/nhóm chuyên môn trong trường THCS triển khai chương trình
GDPT2018.
|
1. Phân tích được
những điểm cốt lõi của Chương trình GD THCS 2018, so sánh với CT GDPT 2006
(quan điểm xây dựng chương trình, mục tiêu, yêu cầu phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh, kế hoạch giáo dục, nội dung, phương pháp dạy học, giáo dục
học sinh, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh, các điều
kiện thực hiện Chương trình GDPT 2018 (chương trình GDPT tổng thể và chương
trình GD THCS); nhiệm vụ của hiệu trưởng và giáo viên trong thực hiện Chương
trình GDPT 2018;
2. Phân tích,
đánh giá kế hoạch giáo dục minh họa của một trường THCS; Xây dựng kế hoạch
giáo dục nhà trường theo yêu cầu chương trình GDPT 2018;
3. Chỉ đạo tổ/nhóm
chuyên môn triển khai thực hiện các hoạt động triển khai chương trình GD THCS
2018: Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục môn học/hoạt động giáo
dục theo chương trình GDPT 2018; Xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, liên
môn, STEM, hoạt động trải nghiệm phù hợp với điều kiện nhà trường và địa
phương; Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học , kiểm tra đánh giá đánh giá kết
quả học tập, giáo dục theo phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực học
sinh;Đổi mới sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn.
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong
trường THCS.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THCS02
|
Quản trị
nhân sự trong trường THCS
1. Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên phổ thông và Chuẩn Hiệu trưởng; Yêu cầu phát triển đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lí trong trường THCS theo yêu cầu Chương trình GDPT
2018;
2. Đánh giá thực
trạng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường THCS;
3. Xây dựng và
tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân
viên trong trường THCS;
4. Tạo động lực
làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên trong nhà trường; quản lý, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong nhà trường;
5. Giám sát,
đánh giá hoạt động của đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường
THCS.
|
1. Phân tích được
yêu cầu về năng lực nghề nghiệp của giáo viên và CBQLCSGDPT theo Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên phổ thông, chuẩn hiệu trưởng; vai trò, nhiệm vụ của hiệu trưởng
đối với việc phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên trong trường
THPT đáp ứng yêu cầu thực hiện CTGDPT 2018;
2. Đánh giá
tình hình đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường THCS (số
lượng, cơ cấu, chất lượng, vấn đề cần ưu tiên giải quyết, nguyên nhân);
3. Phân tích,
đánh giá được kế hoạch phát triển đội ngũ của một trường THCS; Lập kế hoạch
phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường THCS (mục
tiêu, hoạt động, kết quả cần đạt, thời gian, người thực hiện, điều kiện thực
hiện);
4. Đánh giá được
công
tác chỉ đạo của hiệu trưởng trong tạo động lực; mentoring; giải quyết xung đột...
trong trường THCS qua một số trường hợp thực tiễn (case studies);
5. Xây dựng kế
hoạch tự học, kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong nhà
trường.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THCS 03
|
Quản trị tài
chính trường THCS theo hướng tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình
1. Cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong giáo dục và các yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu
trưởng trường THCS;
2. Quản trị tài
chính trường THCS theo hướng tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình, hướng
tới nâng cao kết quả giáo dục học sinh;
3. Hoạt động quản
trị tài chính trong trường THCS hướng tới kết quả giáo dục học sinh tốt hơn;
4. Huy động và
sử dụng các nguồn tài trợ cho trường THCS.
|
1. Khái quát được
nguyên tắc, quy định chung về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực giáo dục và yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu trưởng trường THCS;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu, nhiệm vụ quản trị tài chính ở trường THCS theo hướng tăng
cường tự chủ và trách nhiệm giải trình, hướng tới nâng cao kết quả giáo dục học
sinh;
3. Tổ chức hoạt
động quản trị tài chính trong trường THCS hướng tới kết quả giáo dục học sinh
tốt hơn: xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ; lập dự toán ngân sách; quản lý thu
- chi; báo cáo tài chính; kiểm tra tài chính; công khai, minh bạch ngân sách;
4. Tổ chức vận
động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản tài trợ của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân trong nước và ngoài nước cho trường THCS;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị tài chính trường THCS.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THCS 04
|
Quản trị cơ
sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh ở trường
THCS
1. Quy định và
yêu cầu về quản lý tài sản, cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học,
giáo dục học sinh theo Chương trình GDPT 2018 đối với trường THCS; Vai trò,
trách nhiệm của Hiệu trưởng;
2. Đánh giá thực
trạng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của trường THCS để thực hiện Chương
trình GDPT 2018;
3. Xây dựng và
tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm, sửa chữa, bổ sung, tiếp nhận và sử dụng
cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ;
4. Tổ chức huy
động và sử dụng các nguồn lục cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy
học, giáo dục học sinh ở trường THCS .
|
1. Khái quát được
các quy định về quản lý tài sản trong trường THCS ; yêu cầu về cơ sở vật chất, thiết bị và công
nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo Chương trình GDPT 2018 đối với trường
THCS và vai trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng;
2. Đánh giá được
hiện trạng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của trường THCS để thực hiện
Chương trình GDPT 2018: điểm mạnh, yếu, thuận lợi, khó khăn từ thực tiễn nhà
trường và địa phương: xác định danh mục các hạng mục CSVC cần ưu tiên nâng cấp,
bổ sung; thiết bị và công nghệ cần ưu tiên thay thế, mua sắm mới;
3. Xây dựng, tổ
chức thực hiện và giám sát, đánh giá thực hiện kế hoạch phát triển cơ sở vật
chất, thiết bị và công nghệ: sử dụng, bảo quản, mua sắm, sửa chữa, bổ sung,
tiếp nhận cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ;
4. Tổ chức vận
động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng các nguồn lực cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ phục vụ dạy học, giáo dục học sinh;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh ở trường THCS.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THCS 05
|
Quản trị chất
lượng giáo dục trường THCS
1. Giới thiệu Quy
định của Bộ GDĐT về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của trường THCS;
vai trò, trách nhiệm của nhà trường trong kiểm định chất lượng giáo dục trường
THCS;
2. Quy trình đánh
giá chất lượng giáo dục trường THCS;
3. Lập kế hoạch
xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục trường THCS;
4. Tổ chức tự
đánh giá. tham gia đánh giá ngoài và cải tiến chất lượng giáo dục trường
THCS.
|
1. Phân tích được
Quy định về bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của trường THCS và vai
trò, trách nhiệm của nhà trường trong kiểm định chất lượng giáo dục trường
THCS ;
2. Mô tả quy
trình đánh giá chất lượng giáo dục trường THCS:
3. Đánh giá được
kế hoạch xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục của một trường THCS; xây dựng được kế
hoạch xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục trường THCS;
4. Tổ chức thực
hiện các hoạt động tự đánh giá, tham gia đánh giá ngoài và cải tiến chất lượng
giáo dục trường THCS để phát triển bền vững nhà trường;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị chất lượng giáo dục trong trường
THCS.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
3. Xây dựng môi trường giáo dục
|
QL THCS 06
|
Xây dựng văn
hóa nhà trường ở trường THCS
1. Khái quát chung
về xây dựng văn hóa nhà trường ở trường THCS; vai trò, trách nhiệm của hiệu
trưởng và các thành viên của nhà trường trong xây dựng văn hóa nhà trường;
2. Tổ chức xây
dựng và quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, xây dựng niềm tin cho mọi
thành viên trong nhà trường vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường
văn hóa lành mạnh, thân thiện.
|
1. Phân tích được
sự cần thiết và vai trò, trách nhiệm của hiệu trưởng và các thành viên của
nhà trường trong xây dựng văn hóa nhà trường;
2. Phân tích,
đánh giá được những trường hợp thực tiễn (Case stdies) về văn hóa nhà trường
THCS;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường
văn hóa lành mạnh, thân thiện (xây dựng và quảng bá, hệ thống giá trị cốt lõi
của nhà trường; thiết lập mục tiêu cần đạt của xây dựng văn hóa nhà trường;
xây dựng các chương trình hành động, thói quen, hành vi; xây dựng môi trường
cảm xúc, chia sẻ vai trò của mọi thành viên; hình thành và củng cố văn hóa
nhà trường);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng văn hóa nhà trường ở trường
THCS .
|
|
|
QL THCS 07
|
Xây dựng trường
học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường THCS
1. Những vấn đề
chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường
THCS; vai trò của hiệu trưởng và các thành viên trong nhà trường;
2. Các nguy cơ
tiềm ẩn về tình trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường THCS;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường THCS.
|
1. Yêu cầu về
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường gắn với thực tiễn
nhà trường và địa phương;
2. Xác định các
dấu hiệu của bạo lực học đường và lạm dụng tình dục và các nguy cơ tiềm ẩn và
hiện hữu về tình trạng mất an toàn, bạo lực học đường trong nhà trường;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng trường học an toàn, phòng chống
bạo lực học đường.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
4. Phát triển mối quan hệ nhà trường, gia đình, xã hội
|
QL THCS 08
|
Phối hợp giữa
nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống
cho học sinh trường THCS
1. Khái quát về
vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường và gia đình, xã hội để thực hiện
giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; trách nhiệm của hiệu trưởng và các
thành viên;
3. Xây dựng kế hoạch
hành động và cam kết phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng để thực
hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường THCS;
4. Thiết lập
kênh thông tin và tổ chức các hoạt động giao tiếp 2 chiều giữa học sinh với
gia đình và cộng đồng để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh.
|
1. Xác định vai
trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với cộng đồng trong giáo dục đạo đức
và lối sống cho học sinh;
2. Phân tích,
đánh giá được những trường hợp thực tiễn (case studies) về phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học
sinh trường THCS;
3. Tổ chức xây
dựng được kế hoạch hành động và cam kết phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
cộng đồng để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong một trường THCS;
4. Thiết lập
kênh thông tin và tổ chức các hoạt động giao tiếp 2 chiều thường xuyên và cởi
mở với gia đình và cộng đồng để giáo dục đạo đức, lối sống cho học
sinh; tăng cường sự hiểu biết và sử dụng giá trị lịch sử, văn hóa, ngôn ngữ của cộng
đồng;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường THCS.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin
|
QL THCS 09
|
Ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong
quản trị trường THCS
1. Vai trò, tầm quan trọng và
xu hướng ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông (ICT) trong quản trị trường
THCS:
2. Lập kế hoạch
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị trường
THCS, gồm một số hoạt động chính sau:
+/ Phân tích
tính ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của nhà trường
+/ Xây dựng các
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của nhà trường (Ví dụ:
Xây dựng và sử dụng hệ thống cổng thông tin điện tử của nhà trường; triển
khai hệ thống quản lý hành chính điện tử (e-office); Xây dựng và khai khác cơ
sở dữ liệu tại nhà trường, các phần mềm và hệ thống thông tin của Bộ/Sở/Phòng GDĐT; Ứng dụng CNTT
trong đổi mới phương pháp dạy, học, kiểm tra đánh giá học sinh; sử dụng phần mềm
quản lý, sổ điện tử trong quản lý và lưu trữ thông tin của nhà trường; Phát
triển năng lực CNTT cho GV, NV, sử dụng hệ thống học tập trực tuyến (LMS) và
hệ thống quản lí thông tin đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí
giáo dục (TEMIS),..)
+/ Xác định các
điều kiện thực hiện, phân công nhiệm vụ.
3. Tổ chức thực
hiện và giám sát, đánh giá hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông
trong quản trị nhà trường.
|
1. Phân tích
vai trò của công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị nhà trường THCS;
2. Phân tích,
đánh giá một kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông
trong quản trị trường THCS qua một kế hoạch minh họa;
3. Xây dựng được
kế hoạch hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị
trường THCS; định hướng thực hiện và giám sát đánh giá;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp để tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
và truyền thông trong trường THCS.
|
8
|
12
|
CÁC
MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ
GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Yêu
cầu của chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo
dục phổ thông
|
Mã mô đun
|
Tên và định hướng nội dung cơ bản của mô đun
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thời lượng (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THPT01
|
Quản trị hoạt
động dạy học, giáo dục trong trường THPT
1. Hướng dẫn thực
hiện Chương trình GDPT 2018 và các yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu trưởng trong quản trị hoạt động
dạy học, giáo dục ở trường THPT;
2. Quản trị hoạt
động dạy học, giáo dục nhà trường THPT (Lập kế hoạch giáo dục nhà trường; tổ
chức thực hiện kế hoạch; giám sát, đánh giá, điều chỉnh kế hoạch giáo dục trường
THPT) theo yêu cầu chương trình GDPT 2018;
3. Chỉ đạo hoạt
động của tổ/nhóm chuyên môn trong trường THPT triển khai chương trình
GDPT2018.
|
1. Phân tích được
những điểm cốt lõi của Chương trình GDPT 2018, so sánh với CT GDPT 2006 (quan
điểm xây dựng chương trình, mục tiêu, yêu cầu phát triển phẩm chất, năng lực
học sinh, kế hoạch giáo dục, nội dung, phương pháp dạy học, giáo dục học
sinh, kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh, các điều
kiện thực hiện Chương trình GDPT 2018 (chương trình GDPT tổng thể và chương
trình GD THPT); nhiệm vụ của hiệu trưởng và giáo viên trong thực hiện Chương
trình GDPT2018;
2. Phân tích,
đánh giá kế hoạch giáo dục minh họa của một trường THPT; Xây dựng kế hoạch
giáo dục nhà trường theo yêu cầu chương trình GDPT 2018;
3. Chỉ đạo tổ/nhóm
chuyên môn triển khai thực hiện các hoạt động triển khai chương trình GDPT
2018: Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục môn học/hoạt động giáo dục
theo chương trình GDPT 2018; Xây dựng các chủ đề dạy học tích hợp, liên môn,
STEM, hoạt động trải nghiệm phù hợp với điều kiện nhà trường và địa phương;
Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học , kiểm tra đánh giá đánh giá kết quả học
tập, giáo dục theo phát triển toàn diện phẩm chất và năng lực học sinh; Đổi mới
sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn.
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị hoạt động dạy học, giáo dục
trong trường THPT.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THPT 02
|
Quản trị nhân
sự trong trường THPT
1. Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên phổ thông và Chuẩn Hiệu trưởng; Yêu cầu phát triển đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lí trong trường THPT theo yêu cầu Chương trình GDPT
2018;
2. Đánh giá thực
trạng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường THPT;
3. Xây dựng và
tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân
viên trong trường THPT;
4. Tạo động lực
làm việc, phát triển năng lực nghề nghiệp cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên trong nhà trường; quản lý, giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong nhà trường;
5. Giám sát,
đánh giá hoạt động của đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường
THPT.
|
1. Phân tích được
yêu cầu về năng lực nghề nghiệp của giáo viên và CBQLCSGDPT theo Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên phổ thông, chuẩn hiệu trưởng; vai trò, nhiệm vụ của hiệu trưởng
đối
với việc phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên trong trường THPT
đáp ứng yêu cầu thực hiệu CTGDPT 2018;
2. Đánh giá
tình hình đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trong trường THPT (số
lượng, cơ cấu, chất lượng, vấn đề cần ưu tiên giải quyết, nguyên nhân);
3. Phân tích,
đánh giá được kế hoạch phát triển đội ngũ của một trường THPT; Lập kế hoạch
phát triển đội ngũ cán bộ quản lí, giáo viên, nhân viên trong trường THPT (mục
tiêu, hoạt động, kết quả cần đạt, thời gian, người thực hiện, điều kiện thực
hiện);
4. Đánh giá được
công tác chỉ đạo của hiệu trưởng trong tạo động lực; mentoring; giải quyết
xung đột... trong trường THPT qua một số trường hợp thực tiễn (case studies);
5. Xây dựng kế
hoạch tự học, kế hoạch tư vấn, hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị nhân sự trong nhà trường.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THPT 03
|
Quản trị tài
chính trường THPT theo hướng tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải
trình
1. Cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong giáo dục và các yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu
trưởng trường THPT;
2. Quản trị tài
chính trường THPT theo hướng tăng cường tự chủ và trách nhiệm giải trình, hướng
tới nâng cao kết quả giáo dục học sinh;
3. Hoạt động quản
trị tài chính trong trường THPT hướng tới kết quả giáo dục học sinh tốt hơn;
4. Huy động và
sử dụng các nguồn tài trợ cho trường THPT.
|
1. Khái quát được
nguyên tắc, quy định chung về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực giáo dục và yêu cầu, nhiệm vụ của Hiệu trưởng trường THPT;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu, nhiệm vụ quản trị tài chính ở trường THPT theo hướng tăng
cường tự chủ và trách nhiệm giải trình, hướng tới nâng cao kết quả giáo dục học
sinh;
3. Tổ chức hoạt
động quản trị tài chính trong trường THPT hướng tới kết quả giáo dục học sinh
tốt hơn: xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ; lập dự toán ngân sách; quản lý thu
- chi; báo cáo tài chính; kiểm tra tài chính; công khai, minh bạch ngân sách;
4. Tổ chức vận
động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản tài trợ của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong nước và ngoài nước cho trường THPT;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị tài chính trường THPT .
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THPT 04
|
Quản trị cơ
sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học
sinh ở trường THPT
1. Quy định và
yêu cầu về quản lý tài sản, cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học,
giáo dục học sinh theo Chương trình GDPT 2018 đối với trường THPT; Vai trò,
trách nhiệm của Hiệu trưởng;
2. Đánh giá thực
trạng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của trường THPT để thực hiện Chương
trình GDPT 2018;
3. Xây dựng và
tổ chức thực hiện kế hoạch mua sắm, sửa chữa, bổ sung, tiếp nhận và sử dụng
cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ;
4. Tổ chức huy
động và sử dụng các nguồn lực cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học
sinh ở trường THPT.
|
1. Khái quát được
các quy định về quản lý tài sản trong trường THPT ; yêu cầu về cơ sở vật chất,
thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh theo Chương trình GDPT
2018 đối với trường THPT và vai trò, trách nhiệm của Hiệu trưởng;
2. Đánh giá được
hiện trạng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ của trường THPT để thực hiện
Chương trình GDPT 2018: điểm mạnh, yếu, thuận lợi, khó khăn từ thực tiễn nhà trường và địa
phương; xác định danh mục các hạng mục CSVC cần ưu tiên nâng cấp, bổ sung; thiết
bị và công nghệ cần ưu tiên thay thế, mua sắm mới;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát, đánh giá thực hiện kế hoạch phát triển cơ sở vật
chất, thiết bị và công nghệ: sử dụng, bảo quản, mua sắm, sửa chữa, bổ
sung, tiếp nhận cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ;
4. Tổ chức vận
động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng các nguồn lực cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ phục vụ dạy học, giáo dục học sinh;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và
công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh ở trường THPT.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
2. Quản trị nhà trường
|
QL THPT05
|
Quản trị chất
lượng giáo dục trường THPT
1.1. Giới thiệu
Quy định của Bộ GDĐT về bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của trường;
vai trò, trách nhiệm của nhà trường trong kiểm định chất lượng giáo dục trường
THPT;
2. Quy trình
đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT;
3. Lập kế hoạch
xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục trường THPT;
4. Tổ chức tự
đánh giá, tham gia đánh giá ngoài và cải tiến chất lượng giáo dục trường
THPT;
|
1. Phân tích được
Quy định về bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của trường THPT và vai
trò, trách nhiệm của nhà trường trong kiểm định chất lượng giáo dục trường
THPT;
2. Mô tả quy
trình đánh giá chất lượng giáo dục trường THPT;
3. Đánh giá được
kế hoạch xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục của một trường THPT: xây
dựng được kế hoạch xây dựng và phát triển chất lượng giáo dục trường THPT;
4. Tổ chức thực
hiện các hoạt động tự đánh giá, tham gia đánh giá ngoài và cải tiến chất lượng
giáo dục trường THPT để phát triển bền vững nhà trường;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về quản trị chất lượng giáo dục trong trường
THPT.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
3. Xây dựng môi trường giáo dục
|
QL THPT06
|
Xây dựng văn
hóa nhà trường ở trường THPT
1. Khái quát
chung về xây dựng văn hóa nhà trường ở trường THPT; vai trò, trách nhiệm của
hiệu trưởng và các thành viên của nhà trường trong xây dựng văn hóa nhà trường;
2. Tổ chức xây
dựng và quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, xây dựng niềm tin cho mọi
thành viên trong nhà trường vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường
văn hóa lành mạnh, thân thiện.
|
1. Phân tích được
sự cần
thiết và vai trò, trách nhiệm của hiệu trưởng và các thành viên của nhà trường
trong xây dựng văn hóa nhà trường;
2. Đánh giá được
những điểm tích cực và hạn chế của trường hợp thực tiễn (Case studies) về văn
hóa nhà trường THPT;
3. Tổ chức xây
dựng, thực hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường văn
hóa lành mạnh, thân thiện (xây dựng và quảng bá, hệ thống giá trị cốt lõi của
nhà trường; thiết lập mục tiêu cần đạt của xây dựng văn hóa nhà trường; xây dựng
các chương trình hành động, thói quen, hành vi; xây dựng môi trường cảm xúc,
chia sẻ vai trò của mọi thành viên; hình thành và củng cố văn hóa nhà trường);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng văn hóa nhà trường ở trường
THPT .
|
|
|
QL THPT07
|
Xây dựng trường học
an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường THPT
1. Những vấn đề
chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường
THPT; vai trò của hiệu trưởng và các thành viên trong nhà trường;
2. Các nguy cơ
tiềm ẩn về tình trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường THPT;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường THPT.
|
1. Yêu cầu về
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường gắn với thực tiễn
nhà trường và địa phương;
2. Xác định các
dấu hiệu của bạo lực học đường và lạm dụng tình dục và các nguy cơ tiềm ẩn và
hiện hữu về tình trạng mất an toàn, bạo lực học đường trong nhà trường;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng trường học an toàn, phòng chống
bạo lực học đường.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
4. Phát triển mối quan hệ nhà trường, gia đình, xã hội
|
QL THPT 08
|
Phối hợp giữa
nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
trường THPT
1. Khái quát về
vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường và gia đình, xã hội để thực hiện
giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; trách nhiệm của hiệu trưởng và các
thành viên;
2. Xây dựng kế
hoạch hành động và cam kết phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng để
thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường THPT;
3. Thiết lập
kênh thông tin và tổ chức các hoạt động giao tiếp 2 chiều giữa học sinh với
gia đình và cộng đồng để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học
sinh.
|
1. Xác định vai
trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với cộng đồng trong giáo dục đạo đức
và lối sống cho học sinh;
2. Phân tích, đánh
giá được những trường hợp thực tiễn (Case stdies) về phối hợp giữa nhà trường,
gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trường THPT;
3. Tổ chức xây
dựng được kế hoạch hành động và cam kết phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
cộng đồng để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong một trường
THPT;
4. Thiết lập
kênh thông tin và tổ chức các hoạt động giao tiếp 2 chiều thường xuyên và cởi
mở với gia đình và cộng đồng để giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; tăng
cường sự hiểu biết và sử dụng giá trị lịch sử, văn hóa, ngôn ngữ của cộng
đồng;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường THPT
.
|
16
|
24
|
Tiêu chuẩn
5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin
|
QL THPT 09
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị trường THPT
1. Vai trò, tầm
quan trọng và xu hướng ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông (ICT) trong
quản trị trường THPT;
2. Lập kế hoạch
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị
trường THPT, gồm một số hoạt động chính sau:
- Phân tích
tình ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của nhà trường
- Xây dựng các
hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông của nhà trường (Ví dụ:
Xây dựng và sử dụng hệ thống cổng thông tin điện tử của nhà trường; triển
khai hệ thống quản lý hành chính điện tử (e-office); Xây dựng và khai khác cơ
sở dữ liệu tại nhà trường, các phần mềm và hệ thống thông tin của Bộ/Sở/Phòng GDĐT; Ứng dụng CNTT
trong đổi mới phương pháp dạy, học, kiểm tra đánh giá học sinh; sử dụng phần
mềm quản lý, sổ điện tử trong quản lý và lưu trữ thông tin của nhà trường;
Phát triển năng lực CNTT cho GV, NV, sử dụng hệ thống học tập trực tuyến (LMS)
và hệ thống quản lí thông tin đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lí
giáo dục (TEMIS),...)
- Xác định các điều
kiện thực hiện, phân công nhiệm vụ.
3. Tổ chức thực
hiện và giám sát, đánh giá hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền
thông trong quản trị nhà trường.
|
1. Phân tích
vai trò của công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị nhà trường;
2. Phân tích,
đánh giá một kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông
trong quản trị trường THPT qua một kế hoạch minh họa;
3. Xây dựng được
kế hoạch hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong quản trị
trường THPT; định hướng thực hiện và giám sát đánh giá;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp để tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
và truyền thông trong trường THPT.
|
8
|
12
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2019 của Bộ GDĐT ban hành danh mục các mô đun
bồi dưỡng giáo viên cốt cán và cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục phổ
thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo
viên, cán bộ quản
lý cơ sở giáo dục phổ thông)
1. Mục
tiêu
Danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo
viên cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo
dục phổ thông có mục tiêu:
- Làm căn cứ quản lý, chỉ đạo, tổ
chức và biên soạn tài liệu phục vụ công tác bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông nhằm phát triển nghề nghiệp theo yêu cầu
của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;
- Để hỗ trợ giáo viên cơ sở giáo dục
phổ thông triển khai thực hiện thành công Chương trình giáo dục phổ thông
(GDPT) 2018 tại các cơ sở giáo dục phổ thông;
- Đáp ứng nhu cầu học tập thường
xuyên, liên tục, suốt đời của mỗi giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, đáp ứng
yêu cầu phát triển giáo dục phổ thông trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện
giáo dục.
2. Đối tượng bồi
dưỡng
Danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo
viên cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông áp dụng đối với giáo viên đang giảng dạy ở trường
tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông
có nhiều cấp học, trường chuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục phổ thông).
3. Nội dung bồi
dưỡng
Các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt
cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông gồm các nội dung bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp để triển khai
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 áp dụng trong cả nước. Dưới đây
là các nội dung bắt buộc đối với các cấp học phổ thông:
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho giáo
viên tiểu học: gồm 09 mô đun
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho giáo
viên Trung học cơ sở : gồm 09 mô đun.
- Các mô đun bồi dưỡng dành cho giáo
viên Trung học phổ thông: gồm 09 mô đun.
Danh mục các mô đun với định hướng về
nội dung và yêu cầu cần đạt như sau:
CÁC MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG
DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Yêu
cầu của chuẩn nghề nghiệp GVPT
|
Mã mô đun
|
Tên và định hướng nội dung cơ bản của mô đun
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thời 1 trọng (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
II. Phát triển
chuyên môn, nghiệp vụ
|
GVTH 01
|
Hướng dẫn thực
hiện Chương trình GDPT 2018
1. Tư tưởng chủ
đạo và quan điểm phát triển Chương trình GDPT 2018;
2. Mục tiêu,
yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh tiểu học trong chương
trình GDPT 2018
3. Kế hoạch
giáo dục, nội dung Chương trình GDPT 2018;
4. Phương pháp
dạy học theo yêu cầu của chương trình GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông
tổng thể và chương trình giáo dục môn học;
5. Đánh giá kết
quả giáo dục học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương
trình môn học;
6. Các điều kiện
thực hiện Chương trình GDPT2018
|
1. Phân tích được
tư tưởng chủ đạo và quan điểm phát triển Chương trình GDPT2018;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh tiểu học trong chương
trình GDPT2018
3. Phân tích được
kế hoạch giáo dục chung và kế hoạch giáo dục cấp tiểu học, nội dung của Chương
trình tổng thể và chương trình môn học ở cấp tiểu học theo Chương trình GDPT
2018; So sánh được những điểm khác biệt với Chương trình GDPT 2006;
4. Phân tích được
phương pháp dạy học theo yêu cầu của chương trình GDPT 2018 theo chương trình
giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình giáo dục môn học cấp tiểu học; So
sánh được những điểm khác biệt với Chương trình GDPT 2006;
5. Phân tích được
đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo Chương trình GDPT 2018 theo chương trình
giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình giáo dục môn học cấp tiểu học;
6. Thiết kế được
kế hoạch dạy học của một chủ đề môn học/hoạt động giáo dục phù hợp với yêu cầu
cần đạt được mô tả trong chương trình giáo dục cấp tiểu học;
7. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện chương trình giáo dục cấp tiểu học.
|
16
|
24
|
GVTH 02
|
Sử dụng
phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học
1. Các xu hướng
hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh tiểu học;
2. Lựa chọn, sử
dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong Chương trình GDPT
2018;
3. Lựa chọn, xây
dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh
tiểu học.
|
1. Phân tích được
những vấn đề chung về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh tiểu học;
2. Lựa chọn, sử
dụng được các phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục phù hợp ở tiểu học nhằm
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong
Chương trình GDPT 2018 (Trò chơi, đóng vai, thí nghiệm, dự án nghiên cứu nhỏ;
tham quan, cắm trại, đọc sách; sinh hoạt tập thể, hoạt động nhóm, hoạt động
phục vụ cộng đồng...);
3. Lựa chọn,
xây dựng được các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng
học sinh tiểu học.
4. Hỗ trợ đồng
nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng các phương
pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
học sinh ở trường tiểu học.
|
16
|
24
|
GVTH 03
|
Kiểm tra,
đánh giá học sinh tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
1. Các xu hướng
hiện đại về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, giáo dục nhằm phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh tiểu học;
2. Sử dụng
phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập và kết quả đánh
giá trong dạy học, giáo dục học sinh;
3. Xây dựng
công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh tiểu học
về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và
phân tích kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự tiến
bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy học.
|
1. Khái quát được
những điểm cốt lõi về phương pháp, hình thức và kĩ thuật kiểm tra, đánh giá phát
triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học;
2. Lựa chọn và
vận dụng được các phương pháp, hình thức, kỹ thuật kiểm tra, đánh giá phù hợp
với nội dung và định hướng đường phát triển năng lực của học sinh tiểu học;
3. Xây dựng được
các công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh tiểu
học về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và
phân tích được kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự tiến
bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy học.
5. Hỗ trợ đồng
nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng tổ chức kiểm tra, đánh giá học sinh
tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực.
|
16
|
24
|
GVTH 04
|
Xây dựng kế hoạch
dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh tiểu học
1. Những vấn đề
chung về xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh ở trường tiểu học;
2. Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Phân tích và
phát triển được chương trình môn học, hoạt động giáo dục trong trường tiểu học.
|
1. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất năng lực, nội dung, phương pháp dạy học,
kế hoạch dạy học của môn học/hoạt động giáo dục ở cấp tiểu học theo Chương
trình GDPT 2018;
2. Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Xây dựng kế
hoạch dạy học của 1 chủ đề/bài học/hoạt động giáo dục theo hướng phát triển
phẩm chất, năng lực học sinh ở trường tiểu học (gồm: mục tiêu, yêu cầu cần đạt
về phẩm chất, năng lực; phương pháp dạy học, tiến trình dạy học (hoạt động của
giáo viên và học sinh); kiểm tra, đánh giá kết quả học sinh của một chủ đề/bài
học/hoạt động giáo dục;
4. Phân tích,
đánh giá được kế hoạch dạy học của một chủ đề/bài học/hoạt động giáo dục
thông qua trường hợp thực tiễn (Case studies);
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng, điều chỉnh và tổ chức
hoạt động dạy học, giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học
sinh tiểu học.
|
16
|
24
|
GVTH 05
|
Tư vấn và hỗ
trợ học sinh tiểu học trong hoạt động giáo dục và dạy học
1. Đặc điểm tâm
sinh lý của học sinh tiểu học;
2. Xây dựng, lựa
chọn và thực hiện các chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh tiểu học (lồng
ghép vào môn học/hoạt động giáo dục);
3. Xây dựng
kênh thông tin về tư vấn hỗ trợ học sinh tiểu học.
|
1. Nhận diện đặc
điểm tâm sinh lý của học sinh tiểu học; các đặc điểm cụ thể của học sinh theo
từng đối tượng (đặc biệt là học sinh gái, dân tộc thiểu số, khuyết tật);
2. Xây dựng, lựa
chọn, thực hiện chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh tiểu học;
3. Thiết lập
kênh thông tin, cung cấp tài liệu, thường xuyên trao đổi với cha mẹ học sinh
về diễn biến tâm lý và các vấn đề cần tư vấn, hỗ trợ cho học sinh;
4. Nhận xét, đánh giá trường
hợp thực tiễn (Case studies) về tư vấn và hỗ trợ học sinh tiểu học trong hoạt
động giáo dục, dạy học;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp triển khai hiệu quả các hoạt động tư vấn,
hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học học sinh ở trường tiểu học.
|
16
|
24
|
III. Xây dựng
môi trường giáo dục
|
GVTH 06
|
Xây dựng văn
hóa nhà trường tiểu học
1. Sự cần thiết
của việc xây dựng văn hóa nhà trường tiểu học, vai trò của giáo viên, học
sinh trong xây dựng văn hóa nhà trường tiểu học;
2. Xây dựng và
quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, lớp học xây dựng niềm tin cho mọi
học sinh, đồng nghiệp vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Xây dựng, thực
hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường văn hóa lành
mạnh, thân thiện.
|
1. Phân tích được
sự cần thiết, giá trị cốt lõi (văn hóa ứng xử trong lớp học, trong nhà trường...),
cách thức xây dựng và phát triển văn hóa nhà trường tiểu học;
2. Phân tích,
đánh giá được sự tham gia của giáo viên, học sinh trong xây dựng văn hóa trường
tiểu học thông qua các trường hợp thực tiễn (Case studies);
3. Xây dựng môi
trường văn hóa lành mạnh, thân thiện trong nhà trường, lớp học (hệ thống giá
trị cốt lõi, các chương trình hành động, thói quen, hành vi; môi trường cảm
xúc, chia sẻ, hợp tác với đồng nghiệp, học sinh; bảo tồn và phát huy văn hóa
địa phương, vùng miền, dân tộc,...; hình thành và củng cố văn hóa nhà trường);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
trong nhà trường tiểu học.
|
16
|
24
|
GVTH 07
|
Thực hiện và
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường ở trường tiểu học
1. Những vấn đề
chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường
tiểu học; vai trò của giáo viên;
2. Các nguy cơ
tiềm ẩn về tình trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường tiểu học;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường tiểu học.
|
1. Yêu cầu về
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường gắn với thực tiễn nhà trường và địa phương;
2. Xác định các
dấu hiệu của bạo lực học đường và lạm dụng tình dục và các nguy cơ tiềm ẩn
và hiện hữu về tình trạng mất an toàn, bạo lực học đường trong lớp
học, nhà trường dựa trên các trường hợp thực tế (Case studies);
3. Tham gia xây
dựng và thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường của lớp học, nhà trường;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng trường học an toàn, phòng chống
bạo lực học đường.
|
16
|
24
|
IV. Phát triển
mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
|
GVTH 08
|
Phối hợp giữa
nhà trường, gia đình và xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
tiểu học
1. Khái quát
vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với gia đình, xã hội
để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; trách nhiệm của giáo
viên về vấn đề này;
2. Các nội dung
phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối
sống cho học sinh;
3. Xây dựng kế
hoạch hành động phối hợp giữa giáo viên và gia đình để thực hiện giáo dục đạo
đức, lối sống cho học sinh trong trường tiểu học.
|
1. Xác định vai
trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với cộng đồng trong
giáo dục đạo đức và lối sống cho học sinh; trách nhiệm của giáo viên về vấn đề
này;
2. Thực hiện các
chủ đề giáo dục gắn với gia đình, cộng đồng để tăng cường sự hiểu biết và sử dụng giá trị lịch
sử, văn hóa, ngôn ngữ của cộng đồng cho học sinh;
3. Thiết lập
kênh thông tin về giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh giữa giáo viên với
gia đình;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường tiểu
học.
|
16
|
24
|
V. Sử dụng
ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng
thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
|
GVTH 09
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và
giáo dục học sinh tiểu học
1. Vai trò của
công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
học sinh tiểu học;
2. Các phần mềm
và thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục học sinh ở
trường tiểu học;
3. Ứng dụng
công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học
và giáo dục học sinh ở trường tiểu học.
|
1. Trình bày được
vai trò của công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy
học và giáo dục học sinh tiểu học;
2. Phân tích,
đánh giá được việc ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy học các môn học/hoạt
động giáo dục qua một trường hợp minh họa
3. Lựa chọn và
thực hành một số ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học các môn
học/hoạt động giáo dục ở trường tiểu học theo Chương trình GDPT 2018 (Vận
dụng các phần mềm, học liệu số và thiết bị công nghệ như internet; các hệ thống quản lý học tập
trực tuyến,... để thiết kế kế hoạch bài học, hoạt động giáo dục,
kiểm tra đánh giá kết quả học tập, giáo dục, quản lý học
sinh,... ở trường tiểu học);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử
dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục và quản lý học sinh
ở trường tiểu học.
|
16
|
24
|
CÁC
MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG DÀNH CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
CƠ SỞ
Yêu
cầu của chuẩn nghề nghiệp GVPT
|
Mã mô đun
|
Tên và định hướng nội dung cơ bản của mô đun
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thời lượng (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
II. Phát triển
chuyên môn, nghiệp vụ
|
GVTHCS 01
|
Hướng dẫn thực
hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018
1. Tư tưởng chủ
đạo và quan điểm phát triển Chương trình GDPT 2018;
2. Mục tiêu,
yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh THCS trong chương trình
GDPT2018
3. Kế hoạch
giáo dục, nội dung Chương trình GDPT 2018;
4. Phương pháp
dạy học và Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo yêu cầu của chương trình
GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình giáo
dục môn học cấp THCS;
5. Các điều kiện
thực hiện chương trình GDPT 2018
|
1. Phân tích được
tư tưởng chủ đạo và quan điểm phát triển CTGDPT 2018;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh THCS trong chương
trình GDPT 2018
3. Phân tích được
kế hoạch giáo dục chung và kế hoạch giáo dục cấp THCS, nội dung của Chương
trình tổng thể và chương trình môn học ở cấp THPT theo Chương trình GDPT
2018; So sánh được những điểm khác biệt với Chương trình GDPT 2006;
4. Phân tích được
phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo yêu cầu của chương
trình GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình
giáo dục môn học cấp THCS: So sánh được những điểm khác biệt với Chương
trình GDPT 2006;
6. Thiết kế được
kế hoạch dạy học của một chủ đề môn học/hoạt động giáo dục phù hợp với yêu cầu
cần đạt được mô tả trong chương trình giáo dục cấp THCS;
7. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện chương trình giáo dục cấp tiểu học.
|
16
|
24
|
GVTHCS 02
|
Sử dụng
phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS
1. Các xu hướng
hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh tiểu học;
2. Lựa chọn, sử
dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong Chương trình GDPT
2018;
3. Lựa chọn,
xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học
sinh THCS.
|
1. Phân tích được
những vấn đề chung về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh THCS;
2. Lựa chọn, sử
dụng được các phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục phù hợp ở THCS nhằm phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong Chương trình
GDPT 2018 (Thí nghiệm, dự án nghiên cứu; tham quan, cắm trại, đọc sách; sinh
hoạt tập thể, hoạt động nhóm, hoạt động phục vụ cộng đồng...);
3. Lựa chọn,
xây dựng được các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học sinh THCS.
4. Hỗ trợ đồng
nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng các phương
pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
học sinh ở trường THCS.
|
16
|
24
|
GVTHCS 03
|
Kiểm tra, đánh
giá học sinh THCS theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
1. Các xu hướng
hiện đại về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
giáo dục nhằm phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh THCS;
2. Sử dụng
phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập và kết quả đánh giá
trong dạy học, giáo dục học sinh;
3. Xây dựng
công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh tiểu học
về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và
phân tích kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự tiến
bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy học.
|
1. Khái quát được
những điểm cốt lõi về phương pháp, hình thức và kĩ thuật kiểm tra, đánh giá
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS:
2. Lựa chọn và
vận dụng được các phương pháp, hình thức, kỹ thuật kiểm tra, đánh giá phù hợp
với nội dung và định hướng đường phát triển năng lực của học sinh THCS;
3. Xây dựng được
các công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh THCS
về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và
phân tích được kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự
tiến bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy học.
5. Hỗ trợ đồng
nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng tổ chức kiểm tra, đánh giá học sinh
THCS theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực.
|
16
|
24
|
GVTHCS 04
|
Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS
1. Những vấn đề
chung về xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh ở trường THCS;
2. Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Phân tích và
phát triển được chương trình môn học, hoạt động giáo dục trong trường THCS.
|
1. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất năng lực, nội dung, phương pháp dạy học, kế hoạch dạy học
của môn học/hoạt động giáo dục ở cấp THCS theo Chương trình GDPT 2018;
2. Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Xây dựng kế
hoạch dạy học của 1 chủ đề/bài học/hoạt động giáo dục theo hướng phát triển
phẩm chất, năng lực học sinh ở trường THCS (gồm: mục tiêu, yêu cầu cần đạt về
phẩm chất, năng lực; phương pháp dạy học, tiến trình dạy học (hoạt động của
giáo viên và học sinh); kiểm tra, đánh giá kết quả học sinh của một chủ đề/bài
học/hoạt động giáo dục;
4. Phân tích,
đánh giá được kế hoạch dạy học của một chủ đề/bài học/hoạt động giáo dục
thông qua trường hợp thực tiễn (Case studies);
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng, điều chỉnh và tổ chức
hoạt động dạy học, giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học
sinh THCS.
|
16
|
24
|
GVTHCS 05
|
Tư vấn và hỗ
trợ học sinh THCS trong hoạt động giáo dục và dạy học
1. Đặc điểm tâm
sinh lý của học sinh THCS;
2. Xây dựng, lựa
chọn và thực hiện các chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh THCS (lồng ghép
vào môn học/hoạt động giáo dục);
3. Xây dựng
kênh thông tin về tư vấn hỗ trợ học sinh THCS.
|
1. Nhận diện đặc
điểm tâm sinh lý của học sinh THCS: các đặc điểm cụ thể của học sinh theo từng
đối tượng (đặc biệt là học sinh gái. dân tộc thiểu số, khuyết tật);
2. Xây dựng, lựa
chọn, thực hiện chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh THCS;
3. Thiết lập
kênh thông tin, cung cấp tài liệu, thường xuyên trao đổi với cha mẹ học sinh
về diễn biến tâm lý và các vấn đề cần tư vấn, hỗ trợ cho học sinh;
4. Nhận xét,
đánh giá trường hợp thực tiễn (Case studies) về tư vấn và hỗ trợ học sinh
THCS trong hoạt động giáo dục, dạy học;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp triển khai hiệu quả các hoạt động tư vấn, hỗ trợ học
sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học học sinh ở trường THCS.
|
16
|
24
|
III. Xây dựng
môi trường giáo dục
|
GVTHCS 06
|
Xây dựng văn
hóa nhà trường THCS
1. Sự cần thiết
của việc xây dựng văn hóa nhà trường THCS, vai trò của giáo viên, học sinh
trong xây dựng văn hóa nhà trường THCS;
2. Xây dựng và
quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, lớp học xây dựng niềm tin cho mọi
học sinh, đồng nghiệp vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Xây dựng, thực
hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường văn hóa lành
mạnh, thân thiện.
|
1. Phân tích được sự cần thiết, giá trị cốt lõi (văn hóa ứng
xử trong lớp học trong nhà trường...), cách thức xây dựng và phát
triển văn hóa nhà trường THCS;
2. Phân tích,
đánh giá được sự tham gia của giáo viên, học sinh trong xây dựng văn hóa trường
THCS thông qua các trường hợp thực tế (Case studies);
3. Xây dựng môi
trường văn hóa lành mạnh, thân thiện trong nhà trường, lớp học (hệ thống giá
trị cốt lõi, các chương trình hành động, thói quen, hành vi; môi trường
cảm xúc, chia sẻ, hợp tác với đồng nghiệp, học sinh: bảo tồn và phát huy văn
hóa địa phương, vùng miền, dân tộc....: hình thành và củng cố văn hóa nhà trường);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
trong nhà trường THCS.
|
16
|
24
|
GVTHCS 07
|
Thực hiện và
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường ở trường THCS
1. Những vấn đề
chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường
THCS; vai trò của giáo viên;
2. Các nguy cơ
tiềm ẩn về tình trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường THCS;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường THCS.
|
1. Yêu cầu về
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường gắn với thực tiễn
nhà trường và địa phương;
2. Xác định các
dấu hiệu của bạo lực học đường và lạm dụng tình dục và các nguy cơ tiềm ẩn và hiện
hữu về tình trạng mất an toàn, bạo lực học đường trong lớp học, nhà trường dựa
trên các trường hợp thực tế (Case studies);
3. Tham gia xây
dựng và thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường của lớp học, nhà trường;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng trường học an toàn, phòng chống
bạo lực học đường.
|
16
|
24
|
IV. Phát triển
mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
|
GVTHCS 08
|
Phối hợp giữa
nhà trường, gia đình và xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
trường THCS
1. Khái quát
vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với gia đình, xã hội để thực hiện
giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; trách nhiệm của giáo viên về vấn đề
này;
2. Các nội dung
phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối
sống cho học sinh;
3. Xây dựng kế
hoạch hành động phối hợp giữa giáo viên và gia đình để thực hiện giáo dục đạo
đức, lối sống cho học sinh trong trường THCS.
|
1. Xác định vai
trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với cộng đồng trong giáo dục đạo đức
và lối sống cho học sinh; trách nhiệm của giáo viên về vấn đề này;
2. Thực hiện
các chủ đề giáo dục gắn với gia đình, cộng đồng để tăng cường sự hiểu biết và
sử dụng giá trị lịch sử, văn hóa, ngôn ngữ của cộng đồng cho học sinh;
3. Thiết lập
kênh thông tin về giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh giữa giáo viên với gia
đình;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong
trường THCS.
|
16
|
24
|
V. Sử dụng
ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng
thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
|
GVTHCS 09
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và
giáo dục học sinh THCS
1. Vai trò của
công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
học sinh THCS;
2. Các phần mềm
và thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục học sinh ở trường
THCS;
3. Ứng dụng
công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học
và giáo dục học sinh ở trường THCS.
|
1. Trình bày được
vai trò của công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy
học và giáo dục học sinh THCS;
2. Phân tích,
đánh giá được việc ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy học các môn học/hoạt
động giáo dục qua một trường hợp minh họa
3. Lựa chọn và
thực hành một số ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học các môn
học/hoạt động giáo dục ở trường THCS theo Chương trình GDPT 2018 (Vận dụng
các phần mềm, học liệu số và thiết bị công nghệ như internet; các hệ thống quản
lý học tập trực tuyến.... để thiết kế kế hoạch bài học, hoạt động giáo dục,
kiểm tra đánh giá kết quả học tập, giáo dục, quản lý học sinh.... ở trường
THCS);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông
tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo
dục và quản lý học sinh ở trường THCS.
|
16
|
24
|
CÁC
MÔ ĐUN BỒI DƯỠNG DÀNH CHO GIÁO VIÊN TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
Yêu
cầu của chuẩn nghề nghiệp GVPT
|
Mã mô đun
|
Tên và định hướng nội dung cơ bản của mô đun
|
Yêu cầu cần đạt
|
Thời lượng (tiết)
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
II. Phát triển
chuyên môn, nghiệp vụ
|
GVTHPT 01
|
Hướng dẫn thực
hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018
1. Tư tưởng chủ
đạo và quan điểm phát triển Chương trình GDPT 2018;
2. Mục tiêu,
yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh THPT trong chương trình
GDPT2018
3. Kế hoạch
giáo dục, nội dung Chương trình GDPT 2018;
4. Phương pháp
dạy học và Đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo yêu cầu của chương trình
GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình giáo
dục môn học cấp THPT;
5. Các điều kiện
thực hiện chương trình GDPT 2018
|
1. Phân tích được
tư tưởng chủ đạo và quan điểm phát triển CTGDPT 2018;
2. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực của học sinh THCS trong chương
trình GDPT2018
3. Phân tích được
kế hoạch giáo dục chung và kế hoạch giáo dục cấp THPT, nội dung của Chương
trình tổng thể và chương trình môn học ở cấp THPT theo Chương trình GDPT
2018; So sánh được những điểm khác biệt với Chương trình GDPT 2006;
4. Phân tích được
phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh theo yêu cầu của chương
trình GDPT 2018 theo chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và chương trình
giáo dục môn học cấp THPT; So sánh được những điểm khác biệt với Chương trình
GDPT 2006;
5. Thiết kế được
kế hoạch
dạy học của một chủ đề môn học/hoạt động giáo dục phù hợp với yêu cầu cần đạt được mô tả
trong chương trình giáo dục cấp THPT;
6. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện chương trình giáo dục cấp tiểu học.
|
16
|
24
|
GVTHPT 02
|
Sử dụng phương
pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THPT
1. Các xu hướng
hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục nhằm phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh THPT;
2. Lựa chọn, sử
dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học phù hợp nhằm phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong Chương trình GDPT
2018;
3. Lựa chọn,
xây dựng các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng học
sinh THCS.
|
1. Phân tích được
những vấn đề chung về phương pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh THPT;
2. Lựa chọn, sử
dụng dược các phương pháp, kĩ thuật dạy học, giáo dục phù hợp ở THPT nhằm phát
triển phẩm chất, năng lực học sinh theo môn học/hoạt động giáo dục trong Chương
trình GDPT 2018 (Học tập giải quyết vấn đề, Học tập dựa trên dự án, Học tập dựa
trên thiết kế, Học tập khám phá, Thực hành - Thí nghiệm, dự án nghiên cứu;
tham quan, cắm trại, đọc sách; sinh hoạt tập thể, hoạt động nhóm, hoạt động
phục vụ cộng đồng...);
3. Lựa chọn,
xây dựng được các chiến lược dạy học, giáo dục hiệu quả phù hợp với đối tượng
học sinh THPT.
4. Hỗ trợ đồng
nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng các phương
pháp, kĩ thuật dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
học sinh ở trường THPT.
|
16
|
24
|
|
GVTHPT 03
|
Kiểm tra,
đánh giá học sinh THPT theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực
1. Các xu hướng
hiện đại về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, giáo dục nhằm phát triển phẩm
chất, năng lực học sinh THPT;
2. Sử dụng
phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập và kết quả đánh giá
trong dạy học, giáo dục học sinh;
3. Xây dựng
công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh tiểu học
về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và
phân tích kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự tiến
bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy học.
|
1. Khái quát được
những điểm cốt lõi về phương pháp, hình thức và kĩ thuật kiểm tra, đánh giá
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THPT;
2. Lựa chọn và
vận dụng được các phương pháp, hình thức, kỹ thuật kiểm tra, đánh giá phù hợp
với nội dung và định hướng đường phát triển năng lực của học sinh THPT;
3. Xây dựng được
các công cụ kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh THPT
về phẩm chất, năng lực;
4. Sử dụng và
phân tích được kết quả đánh giá theo đường phát triển năng lực để ghi nhận sự
tiến bộ của học sinh và đổi mới phương pháp dạy
học.
5. Hỗ trợ đồng
nghiệp phát triển về kiến thức, kĩ năng tổ chức kiểm tra, đánh giá học sinh
THPT theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực.
|
16
|
24
|
GVTHPT 04
|
Xây dựng kế hoạch
dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THPT
1. Những vấn đề
chung về xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh ở trường THPT;
2. Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Phân tích và
phát triển được chương trình môn học, hoạt động giáo dục trong trường THPT.
|
1. Phân tích được
mục tiêu, yêu cầu cần đạt về phẩm chất năng lực, nội dung, phương pháp dạy học,
kế hoạch dạy học của môn học/hoạt động giáo dục ở cấp THPT theo Chương trình
GDPT 2018;
2. Xây dựng kế
hoạch dạy học và giáo dục cá nhân trong năm học;
3. Xây dựng kế
hoạch dạy học của 1 chủ đề/bài học/hoạt động giáo dục theo hướng phát triển
phẩm chất, năng lực học sinh ở trường THPT (gồm: mục tiêu, yêu cầu cần đạt về
phẩm chất, năng lực; phương pháp dạy học, tiến trình dạy học (hoạt động của
giáo viên và học sinh); kiểm tra, đánh giá kết quả học sinh của một chủ đề/bài
học/hoạt động giáo dục;
4. Phân tích,
đánh giá được kế hoạch dạy học của một chủ đề/bài học/hoạt động giáo dục
thông qua trường hợp thực tiễn (Case studies);
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng, điều chỉnh và tổ chức
hoạt động dạy học, giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học
sinh THPT.
|
16
|
24
|
GVTHPT 05
|
Tư vấn và
hỗ trợ học sinh THPT trong hoạt động giáo dục và dạy học
1. Đặc điểm tâm
sinh lý của học sinh THPT;
2. Xây dựng, lựa
chọn và thực hiện các chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh THPT (lồng ghép
vào môn học/hoạt động giáo dục);
3. Xây dựng
kênh thông tin về tư vấn hỗ trợ học sinh THPT;
|
1. Nhận diện đặc
điểm tâm sinh lý của học sinh THPT; các đặc điểm cụ thể của học sinh theo từng
đối tượng (đặc biệt là học sinh gái, dân tộc thiểu số, khuyết tật);
2. Xây dựng, lựa
chọn, thực hiện chuyên đề về tư vấn tâm lý cho học sinh THPT;
3. Thiết lập
kênh thông tin, cung cấp tài liệu, thường xuyên trao đổi với cha mẹ học sinh
về diễn biến tâm lý và các vấn đề cần tư vấn, hỗ trợ cho học sinh;
4. Nhận xét,
đánh giá trường hợp thực tiễn (Case studies) về tư vấn và hỗ trợ học sinh
THPT trong hoạt động giáo dục, dạy học;
5. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp triển khai hiệu quả các hoạt động tư vấn,
hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học học sinh ở trường THPT.
|
16
|
24
|
III. Xây dựng
môi trường giáo dục
|
GVTHPT 06
|
Xây dựng văn
hóa nhà trường THPT
1. Sự cần thiết
của việc xây dựng văn hóa nhà trường THPT, vai trò của giáo viên, học sinh
trong xây dựng văn hóa nhà trường THPT;
2. Xây dựng và
quảng bá các giá trị cốt lõi của nhà trường, lớp học xây dựng niềm tin cho mọi
học sinh, đồng nghiệp vào các giá trị cốt lõi đó;
3. Xây dựng, thực
hiện và giám sát đánh giá thực hiện kế hoạch xây dựng môi trường văn hóa lành
mạnh, thân thiện.
|
1. Phân tích được
sự cần thiết, giá trị cốt lõi (văn hóa ứng xử trong lớp học, trong nhà trường...),
cách thức xây dựng và phát triển văn hóa nhà trường THPT;
2. Phân tích,
đánh giá được sự tham gia của giáo viên, học sinh trong xây dựng văn hóa trường
THPT thông qua các trường hợp thực tế (Case studies);
3. Xây dựng môi
trường văn hóa lành mạnh, thân thiện trong nhà trường, lớp học (hệ thống giá
trị cốt lõi, các chương trình hành động, thói quen, hành vi; môi trường cảm
xúc, chia sẻ, hợp tác với đồng nghiệp, học sinh; bảo tồn và phát huy văn hóa
địa phương, vùng miền, dân tộc,...; hình thành và củng cố văn hóa nhà trường);
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh
trong nhà trường THPT.
|
16
|
24
|
GVTHPT 07
|
Thực hiện và
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường ở trường THPT
1. Những vấn đề
chung về xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường trong trường
THPT; vai trò của giáo viên;
2. Các nguy cơ tiềm ẩn về tình
trạng mất an toàn và bạo lực học đường trong trường THPT;
3. Xây dựng và
thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường trong trường THPT.
|
1. Yêu cầu về
xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường gắn với thực tiễn
nhà trường và địa phương;
2. Xác định các
dấu hiệu của bạo lực học đường và lạm dụng tình dục và các nguy cơ tiềm ẩn và
hiện hữu về tình trạng mất an toàn, bạo lực học đường trong lớp học, nhà trường
dựa trên các trường hợp thực tế (Case studies);
3. Tham gia xây
dựng và thực hiện quy tắc ứng xử và an toàn học đường của lớp học, nhà trường;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về xây dựng trường học an toàn, phòng chống
bạo lực học đường.
|
16
|
24
|
IV. Phát triển
mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội
|
GVTHPT 08
|
Phối hợp giữa
nhà trường, gia đình và xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối
sống cho học sinh trường THPT
1. Khái quát
vai trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với gia đình, xã hội để thực hiện
giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh: trách nhiệm của giáo viên về vấn đề
này;
2. Các nội dung
phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học
sinh;
3. Xây dựng kế
hoạch hành động phối hợp giữa giáo viên và gia đình để thực hiện giáo dục đạo
đức,
lối sống cho học sinh trong trường THPT.
|
1. Xác định vai
trò và lợi ích của sự gắn kết nhà trường với cộng đồng trong giáo dục đạo đức
và lối sống cho học sinh; trách nhiệm của giáo viên về vấn đề này;
2. Thực hiện
các chủ đề giáo dục gắn với gia đình, cộng đồng để tăng cường sự hiểu biết và
sử dụng giá trị lịch sử, văn hóa, ngôn ngữ của cộng đồng cho học sinh;
3. Thiết lập
kênh thông tin về giáo dục đạo đức, lối sống của học sinh giữa giáo viên với gia đình;
4. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp về phối hợp giữa nhà trường, gia đình và
xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh trong trường
THPT.
|
16
|
24
|
V. Sử dụng
ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng
thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục
|
GVTHPT 09
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và
giáo dục học sinh THPT
1. Vai trò của công
nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục học
sinh THPT;
2. Các phần mềm
và thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục học sinh ở trường
THPT;
3. Ứng dụng
công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy
học và giáo dục học sinh ở trường THPT.
|
1. Trình bày được
vai trò của công nghệ thông tin, học liệu số và thiết bị công nghệ trong dạy
học và giáo dục học sinh THPT;
2. Phân tích,
đánh giá được việc ứng dụng CNTT trong hoạt động dạy học các môn học/hoạt
động giáo dục qua một trường hợp minh họa;
3. Lựa chọn và
thực hành một số ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy học các môn
học/hoạt động giáo dục ở trường THPT theo Chương trình GDPT 2018 (Ví dụ: Vận
dụng các phần mềm, học liệu số và thiết bị công nghệ như internet; các hệ thống
quản lý học tập trực tuyến.... để thiết kế kế hoạch bài học, hoạt động giáo dục,
kiểm tra đánh giá kết quả học tập, giáo dục, quản lý học sinh,... ở trường
THPT);
3. Xây dựng kế
hoạch tự học và hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông
tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục
và quản lý học sinh ở trường THPT.
|
16
|
24
|
Quyết định 4660/QĐ-BGDĐT về danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt cán và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4660/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2019 về danh mục các mô đun bồi dưỡng giáo viên cốt cán và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông cốt cán để thực hiện công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
29.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|