Các lĩnh vực hoạt động được
công bố phù hợp tiêu chuẩn bao gồm các thủ tục hành chính được giải quyết tại
UBND Tỉnh do các sở, ngành tỉnh trình ký, cụ thể như sau:
Stt
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông
|
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
3
|
Giải thể trường trung học
phổ thông
|
|
4
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên – kỹ thuật hướng nghiệp Tỉnh
|
|
5
|
Thành lập trung tâm ngoại
ngữ - tin học
|
|
6
|
Thủ tục công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
|
7
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
|
8
|
Công nhận trường trung học
cơ sở, trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
9
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp huyện
|
|
10
|
Xếp hạng các trung tâm
GDTX cấp huyện, trung tâm GDTX - KTHN tỉnh trực thuộc sở
|
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách, đình
chỉ, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện và cấp tỉnh
|
|
II. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Uỷ ban
nhân dân Tỉnh
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường
hợp UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư
đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp
Thủ tướng Chính phủ Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh
|
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh
|
|
8
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
9
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trường hợp dự án hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
|
10
|
Thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư: Trưởng hợp dự án hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
11
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
12
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
13
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
(dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
14
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
(dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
15
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
16
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày
|
|
17
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm A: 20 ngày)
|
|
18
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng (dự án nhóm B,C: 15 ngày)
|
|
19
|
Phê duyệt Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật xây dựng công trình (Dự án nhóm C: 15 ngày)
|
|
20
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình (dự án
nhóm C: 15 ngày)
|
|
21
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
22
|
Hồ sơ trình duyệt, thẩm định
và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
III. LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thành lập trường trung cấp
nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
|
2
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc
trường
|
|
3
|
Thành lập trung tâm dạy nghề
công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào khác thuộc trung tâm
|
|
4
|
Cho phép thành lập trung
tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào khác thuộc trung
tâm
|
|
5
|
Giải thể trường trung cấp nghề,
trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy
nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
6
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp
nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề và phân hiệu của
Trường, Trung tâm có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
8
|
Thủ tục thành lập Trường trung
cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
|
10
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài (tuyển dưới 500 người lao động Việt Nam)
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài (đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên)
|
|
IV. NỘI VỤ
|
1
|
Thành lập cơ quan hành
chính
|
|
2
|
Chia tách, sáp nhập, hợp
nhất, giải thể cơ quan hành chính
|
|
3
|
Thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
4
|
Thẩm định tổ chức lại, giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
5
|
Ban hành quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
|
|
6
|
Thành lập tổ chức tư vấn
phối hợp liên ngành
|
|
7
|
Điều chỉnh, bổ sung thành
viên tổ chức tư vấn phối hợp liên ngành
|
|
8
|
Nâng bậc lương thường xuyên,
nâng bậc lương trước thời hạn đối với các chức vụ do UBND Tỉnh quản lý
|
|
9
|
Nghỉ hưu đối với cán bộ,
công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý (nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi)
|
|
10
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức
vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
11
|
Bổ nhiệm vào ngạch công chức,
viên chức
|
|
12
|
Giải thể Hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
|
|
13
|
Cho phép hội Trung ương hoặc
hội liên tỉnh đặt văn phòng đại diện tại tỉnh
|
|
14
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
|
|
15
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
|
|
16
|
Thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, trong huyện
|
|
17
|
Phê duyệt Điều lệ hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện
|
|
18
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
|
19
|
Thành lập tổ chức thanh niên
xung phong
|
|
20
|
Giải thể tổ chức thanh
niên xung phong
|
|
21
|
Chấp thuận việc tổ chức
các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
22
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
|
23
|
Đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
|
24
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
|
25
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở tỉnh Đồng Tháp
|
|
26
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Đồng Tháp
|
|
27
|
Chấp thuận việc thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo
cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng
Tháp
|
|
29
|
Cấp đăng ký cho dòng tu,
tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp
|
|
30
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
31
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
32
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
33
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27,
Điều 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
34
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
35
|
Chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
|
36
|
Khen thưởng Huân chương Độc
lập các hạng cho tập thể về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
37
|
Khen thưởng Huân chương Độc
lập các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
|
38
|
Khen thưởng Huân chương
Lao động các hạng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
39
|
Khen thưởng Huân chương
Lao động các hạng cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
|
40
|
Phong tặng danh hiệu “Anh
hùng Lao động”
|
|
41
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
42
|
Tặng danh hiệu Cờ thi đua
Chính phủ
|
|
43
|
Phong tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua toàn quốc
|
|
44
|
Tặng Cờ thi đua cấp Tỉnh
|
|
45
|
Tập thể Lao động xuất sắc
|
|
46
|
Bằng khen UBND Tỉnh
|
|
47
|
Chiến sĩ thi đua cấp Tỉnh
|
|
48
|
Tặng thưởng Bằng khen UBND
Tỉnh theo phong trào, chuyên đề, đột xuất có phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh
|
|
49
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong
|
|
50
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
51
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
52
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
53
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
54
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
55
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
56
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
57
|
Đổi tên quỹ
|
|
58
|
Quỹ tự giải thể
|
|
V. NGOẠI VỤ
|
1
|
Giải quyết đi nước ngoài
|
|
2
|
Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài
vào làm việc trên địa bàn tỉnh
|
|
VI. TÀI CHÍNH
|
1
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn
nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
|
|
2
|
Thanh lý tài sản tại cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh
|
|
3
|
Điều chuyển tài sản tại cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh
|
|
4
|
Thu hồi tài sản tại cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
VII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
3
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
5
|
Đăng ký đất đai đối với
trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
8
|
Lập, thẩm định và phê duyệt
Đề án bảo vệ MT chi tiết
|
|
9
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung
|
|
10
|
Giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại (cấp mới)
|
|
11
|
Giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại (cấp gia hạn)
|
|
12
|
Giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại (cấp điều chỉnh)
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt
Phương án cải tạo phục hồi môi trường
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
|
15
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
18
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
|
19
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
20
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
21
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
|
22
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
|
23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác nước mặt
|
|
24
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
25
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
|
27
|
Cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
|
29
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
30
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
|
|
32
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
33
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
34
|
Trả lại GP khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
35
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
|
36
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
37
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
38
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
|
39
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
40
|
Cấp phép công trình khí tượng
thủy văn chuyên dùng
|
|
41
|
Cấp Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
42
|
Cấp lại giấy phép công
trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
|
VIII. TƯ PHÁP
|
1
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
|
2
|
Hợp nhất văn phòng công chứng
|
|
3
|
Sáp nhập văn phòng công chứng
|
|
4
|
Chuyển nhượng văn phòng
công chứng
|
|
5
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
6
|
Miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
|
7
|
Cấp phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
8
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
|
IX. VĂN HÓA - THỂ THAO
- DU LỊCH
|
1
|
Đề nghị cấp giấy phép cho
tổ chức, cá nhân Việt Nam ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
|
4
|
Đề nghị cấp giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
|
5
|
Đề nghị cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp và người mẫu đối với cuộc thi người đẹp và người mẫu trong phạm
vi địa phương.
|
|
6
|
Cấp phép đăng cai tổ chức
giải thi đấu, biểu diễn thể thao
|
|
7
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
8
|
Thủ tục Quyết định đặt tên,
đổi tên đường và công trình công cộng thuộc tỉnh
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp có ý kiến của Bộ Văn hóa,
thể thao và Du lịch)
|
|
X. XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng huyện, vùng liên huyện và các vùng khác
trong phạm vi địa giới hành chính của Tỉnh
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng huyện, vùng liên huyện và các vùng khác
trong phạm vi địa giới hành chính của Tỉnh
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chung xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu bảo
tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; khu, cụm công nghiệp địa phương...) có
quy mô trên 500 ha
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch chung xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu bảo
tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; khu, cụm công nghiệp địa phương...) có
quy mô trên 500 ha
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa
công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương
đô thị loại IV, V
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã, thị trấn, đô thị loại V chưa
công nhận là thị trấn và các đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương
đô thị loại IV, V
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa
giới hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa
quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới
hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan
trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa
giới hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa
quan trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
các khu vực thuộc dự án đầu tư xây dựng được cấp giấy phép quy hoạch)
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới
hành chính của 02 huyện, thị xã, thành phố trở lên, khu vực có ý nghĩa quan
trọng của tỉnh, khu vực trong đô thị mới
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch;
khu bảo tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; cụm công nghiệp địa phương...)
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án
quy hoạch chi tiết xây dựng các khu chức năng ngoài đô thị (khu du lịch; khu
bảo tồn di sản; giáo dục đào tạo; y tế; khu, cụm công nghiệp địa phương...)
|
|
13
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị theo chỉ đạo của UBND Tỉnh
|
|
14
|
Cấp giấy phép quy hoạch
|
|
15
|
Cấp giấy phép quy hoạch
xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia
|
|
16
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
|
|
Tổng cộng: 186 thủ
tục hành chính và các thủ tục hành chính khác thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND Tỉnh, Chủ tịch UBND Tỉnh được công bố theo quy định pháp luật ở từng thời
điểm.
|
|