|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4122/2015/QĐ-UBND bộ đơn giá dùng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4122/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ÐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DÙNG CHUNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Viễn thông số
41/2009/QH12 ban hành ngày 04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số
72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng chung
công trình hạ tầng kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn
việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động tại địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30/12/2013 của liên Bộ Tài chính - Xây dựng -
Thông tin Truyền thông về việc hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và
phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung;
Căn cứ Quyết định số
3238/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Thông tin
Truyền thông tại Tờ trình số 542/TTr-STTTT ngày 03/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bộ đơn giá dùng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Bộ đơn giá này là cơ sở để
lập, thẩm tra, dự toán, quản lý và áp dụng giá cho thuê sử dụng chung hạ tầng
viễn thông thụ động đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì cùng các Sở liên quan
hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
khi có sự thay đổi về chính sách và giá nguyên, nhiên, vật liệu, năng lượng làm
tác động lớn đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DÙNG
CHUNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 4122/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Công trình
viễn thông
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Cột treo cáp
|
|
|
1.1
|
Cột bê tông chiều cao dưới 8,5m (≤8,5m)
|
đồng/cột/năm
|
85.417
|
1.2
|
Cột bê tông chiều cao từ 8,5m đến 12,5m(8,5m<H≤12,5)
|
đồng/cột/năm
|
154.008
|
1.3
|
Cột bê tông chiều cao trên 12,5m (>12,5m)
|
đồng/cột/năm
|
244.786
|
2
|
Công trình ngầm
|
|
-
|
2.1
|
Ống, bể
|
|
-
|
2.1.1
|
Cáp thuê bao 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
18.723
|
2.1.2
|
Cáp thuê bao 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
31.206
|
2.1.3
|
Cáp thuê bao 200 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
46.808
|
2.1.4
|
Cáp thuê bao 300 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
93.617
|
2.1.5
|
Cáp thuê bao 500 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
93.617
|
2.1.6
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
9.362
|
2.1.7
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
11.702
|
2.1.8
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
18.723
|
2.1.9
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
31.206
|
2.2
|
Hào kỹ thuật
|
|
-
|
2.2.1
|
Cáp thuê bao 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
26.990
|
2.2.2
|
Cáp thuê bao 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
44.984
|
2.2.3
|
Cáp thuê bao 200 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
67.476
|
2.2.4
|
Cáp thuê bao 300 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
134.952
|
2.2.5
|
Cáp thuê bao 500 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
134.952
|
2.2.6
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
13.495
|
2.2.7
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
16.869
|
2.2.8
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
26.990
|
2.2.9
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
44.984
|
2.3
|
Tuy nen kỹ thuật
|
|
-
|
2.3.1
|
Cáp thuê bao 50 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
35.295
|
2.3.2
|
Cáp thuê bao 100 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
58.825
|
2.3.3
|
Cáp thuê bao 200 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
88.238
|
2.3.4
|
Cáp thuê bao 300 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
176.475
|
2.3.5
|
Cáp thuê bao 500 đôi
|
đồng/m.dài/năm
|
176.475
|
2.3.6
|
Cáp quang dưới 8 sợi (≤8)
|
đồng/m.dài/năm
|
17.648
|
2.3.7
|
Cáp quang dưới 16 sợi (≤16)
|
đồng/m.dài/năm
|
22.059
|
2.3.8
|
Cáp quang dưới 32 sợi (≤32)
|
đồng/m.dài/năm
|
35.295
|
2.3.9
|
Cáp quang dưới 64 sợi (≤64)
|
đồng/m.dài/năm
|
58.825
|
3
|
Cột ăng ten
|
|
-
|
3.1
|
Cột ăng ten đặt trên các công trình xây dựng
chiều cao dưới 10m (≤10m)
|
đồng/cột/năm
|
13.289.593
|
3.2
|
Cột ăng ten đặt trên các công trình xây dựng
chiều cao trên 10m (>10m)
|
đồng/cột/năm
|
33.223.983
|
3.3
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều
cao dưới 45m (≤45m)
|
đồng/cột/năm
|
69.975.678
|
3.4
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều
cao từ 45 đến 55m (45m<H≤55m)
|
đồng/cột/năm
|
89.980.213
|
3.5
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều
cao từ 55 đến 70m (55m<H≤70m)
|
đồng/cột/năm
|
111.334.390
|
3.6
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều
cao từ 70m đến 100m (70m<H≤100m)
|
đồng/cột/năm
|
118.883.014
|
3.7
|
Cột ăng ten tự đứng lắp đặt trên mặt đất chiều
cao trên 100m (>100m)
|
đồng/cột/năm
|
149.381.904
|
3.8
|
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt đất chiều
cao dưới 45m (≤45m)
|
đồng/cột/năm
|
49.835.974
|
3.9
|
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt đất chiều
cao từ 45m đến 55m (45m<H≤55m)
|
đồng/cột/năm
|
60.910.635
|
3.10
|
Cột ăng ten dây co lắp đặt trên mặt đất chiều
cao trên 55m
|
đồng/cột/năm
|
71.985.296
|
4
|
Nhà trạm lắp đặt thiết bị viễn thông
|
|
-
|
4.1
|
TP Hạ Long
|
đồng/m2/năm
|
2.441.888
|
4.2
|
TP Móng Cái
|
đồng/m2/năm
|
2.430.330
|
4.3
|
TP Uông Bí
|
đồng/m2/năm
|
2.404.324
|
4.4
|
TP Cẩm Phả
|
đồng/m2/năm
|
2.401.435
|
4.5
|
TX Quảng Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.358.092
|
4.6
|
Đô thị huyện Hoành Bồ
|
đồng/m2/năm
|
2.360.982
|
4.7
|
Thị xã Đông Triều
|
đồng/m2/năm
|
2.401.435
|
4.8
|
Đô thị huyện Tiên Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.372.540
|
4.9
|
Đô thị huyện Bình Liêu
|
đồng/m2/năm
|
2.358.092
|
4.10
|
Đô thị huyện Ba Chẽ
|
đồng/m2/năm
|
2.360.982
|
4.11
|
Đô thị huyện Hải Hà
|
đồng/m2/năm
|
2.384.098
|
4.12
|
Đô thị huyện Đầm Hà
|
đồng/m2/năm
|
2.363.871
|
4.13
|
Đô thị huyện Vân Đồn
|
đồng/m2/năm
|
2.418.772
|
4.14
|
Đô thị huyện Cô Tô
|
đồng/m2/năm
|
2.346.534
|
4.15
|
Khu vực nông thôn thành phố Hạ Long
|
đồng/m2/năm
|
2.342.024
|
4.16
|
Khu vực nông thôn thành phố Móng Cái
|
đồng/m2/năm
|
2.348.129
|
4.17
|
Khu vực nông thôn thành phố Uông Bí
|
đồng/m2/năm
|
2.342.681
|
4.18
|
Khu vực nông thôn thành phố Cẩm Phả
|
đồng/m2/năm
|
2.335.902
|
4.19
|
Khu vực nông thôn thị xã Quảng Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.338.067
|
4.20
|
Khu vực nông thôn Hoành Bồ
|
đồng/m2/năm
|
2.333.521
|
4.21
|
Khu vực nông thôn Đông Triều
|
đồng/m2/năm
|
2.358.454
|
4.22
|
Khu vực nông thôn Tiên Yên
|
đồng/m2/năm
|
2.334.517
|
4.23
|
Khu vực nông thôn Bình Liêu
|
đồng/m2/năm
|
2.340.047
|
4.24
|
Khu vực nông thôn Ba Chẽ
|
đồng/m2/năm
|
2.333.261
|
4.25
|
Khu vực nông thôn Hải Hà
|
đồng/m2/năm
|
2.336.041
|
4.26
|
Khu vực nông thôn Đầm Hà
|
đồng/m2/năm
|
2.333.182
|
4.27
|
Khu vực nông thôn Vân Đồn
|
đồng/m2/năm
|
2.349.157
|
4.28
|
Khu vực nông thôn Cô Tô
|
đồng/m2/năm
|
2.333.557
|
Quyết định 4122/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá dùng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4122/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 ban hành Bộ đơn giá dùng chung hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
3.804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|