STT
|
CHỦ
QUẢN CSDL
|
TÊN
CƠ SỞ
DỮ LIỆU
|
MÔ
TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
CƠ CHẾ THU THẬP DỮ LIỆU, NGUỒN DỮ LIỆU
|
HẠNG
MỤC DỮ
LIỆU
|
1
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
CSDL
bản đồ nền (GIS)
|
Mục đích: cung cấp bản đồ nền phục vụ nhu cầu khai thác thông tin bản đồ.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin)
nền địa hình, hành chính tỷ lệ 1/2000, 1/5000 của thành phố.
|
- Thu thập: đo vẽ lập bản đồ địa
chính; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
- Cập nhật: dữ liệu thuộc thành phố thông qua dữ liệu .xml; dữ liệu không gian thông qua biên tập bản đồ
thành file .shape; cập nhật dữ liệu ảnh quét thông qua dữ liệu .pdf theo quy
định.
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
2
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
CSDL
đất đai
|
Mục đích: quản lý đất đai trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính)
địa chính đến các xã trong thành phố.
|
Thu thập lưu trữ, quản lý số liệu địa
lý về đất đai trên toàn thành phố trên cơ sở nhiệm vụ chuyên môn của phòng Quản
lý đất đai; cập nhật dữ liệu thuộc tính về các hồ sơ giao đất đai.
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
CSDL
Quy hoạch sử dụng đất
|
Mục đích: quản lý quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu về cấp phát, thu hồi quyền sử dụng đất trên địa bàn thành
phố.
|
Thu thập dữ liệu từ các nguồn tài
liệu, số liệu, số hóa và đưa vào Cơ sở dữ liệu. Kế hoạch sử dụng đất của
thành phố gồm: Nghị quyết, báo cáo, thuyết minh tổng hợp, bản đồ....
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện: quyết định UBND thành phố, báo cáo thuyết minh tổng hợp, bản đồ hiện trạng, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu và hàng
năm, bản đồ chuyên đề
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
4
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
CSDL
tài nguyên môi trường
|
Mục đích: quản lý tài nguyên, môi trường của thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu chất thải nguy hại và các cơ sở vi phạm quy định pháp luật
về bảo vệ môi trường; dữ liệu môi trường (bao gồm quan trắc môi trường),
khoáng sản, tài nguyên nước; dữ liệu đánh giá tác động môi trường, bảo vệ môi
trường.
|
Thu thập dữ liệu từ các nguồn tài
liệu, số liệu, số hóa và đưa vào CSDL.
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
5
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
CSDL
doanh nghiệp
|
Mục đích: quản lý thông tin đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn TPCT.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin các doanh nghiệp trong thành phố bóc tách thông
tin từ CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu từ CSDL
Doanh nghiệp của Bộ KH&ĐT.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
6
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
CSDL
thông
tin dự án đầu tư
|
Mục đích: quản lý thông tin các dự án đầu tư trong và ngoài ngân sách.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin dự án đầu tư công trong và ngoài ngân sách thành
phố.
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ các hồ
sơ dự án đầu tư công trên toàn thành phố.
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
7
|
Công
an thành phố
|
CSDL
dân cư
|
Mục đích: quản lý thông tin của người dân trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: Là dữ liệu tập hợp thông tin cơ bản của tất cả công dân có được từ
CSDL quốc gia về dân cư.
|
Kết nối, chia sẻ dữ liệu từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, CSDL BHXH,
CSDL Hộ tịch.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
8
|
Công
an thành phố
|
CSDL
về Phòng cháy chữa cháy
|
Mục đích: giám sát và cảnh báo phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu hiện trạng phòng cháy chữa cháy; dữ liệu cảnh báo nguy cơ
cháy nổ trên địa bàn TPCT
|
Thu thập dữ liệu từ các nguồn tài
liệu, số liệu, số hóa tại cơ sở nhưng phải đảm bảo theo yêu cầu và đưa vào
CSDL.
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
9
|
Công
an thành phố
|
CSDL
về camera ANTT
|
Mục đích: quản lý hệ thống camera ANTT, dữ liệu ANTT trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin các camera ANTT, dữ liệu được ghi nhận từ các
camera ANTT,...
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ hệ thống
camera ANTT của các Quận/Huyện trên toàn thành phố.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
10
|
Công
an thành phố
|
CSDL
lưu trú
|
Mục đích: quản lý thông tin lưu trú.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: các trường thông tin lưu trú của khách: tên, CMND/CCCD, địa chỉ, thời
gian, địa điểm...
|
Thu thập, cập nhật từ hoạt động lưu
trú các cơ sở lưu trú trên địa bàn thành phố.
|
Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
CSDL
Giao thông vận tải
|
Mục đích: quản lý về hoạt động vận tải, phương tiện, người lái trên địa bàn
thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu hồ sơ cấp đổi giấy phép lái xe; cấp phù hiệu; biểu đồ chạy
xe tuyến cố định; cấp phép đơn vị kinh doanh vận tải; số lượng phương tiện vận
tải hành khách, hàng hóa... trên địa bàn thành phố
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ, tài liệu số hóa đưa vào CSDL.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
12
|
Sở
Xây dựng
|
CSDL
quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Mục đích: quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: các đồ án quy hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước, chiếu sáng, cây
xanh,...)
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ, dữ liệu không gian thông qua biên tập bản đồ thành file .shape; cập nhật
dữ liệu ảnh quét thông qua dữ liệu .pdf theo quy định. Điều tra khảo sát, cập
nhật
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
13
|
Sở
Xây dựng
|
CSDL
thông tin quy hoạch xây dựng
|
Mục đích: quản lý thông tin quy hoạch xây dựng của thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: Dữ liệu các quy hoạch (chung, chi tiết, chức năng) của thành phố.
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ, dữ liệu không gian thông qua biên tập bản đồ thành file .shape; cập nhật
dữ liệu ảnh quét thông qua dữ liệu .pdf theo quy định. Điều tra khảo sát, cập
nhật
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
14
|
Sở
Xây dựng
|
CSDL
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Mục đích: quản lý thông tin chứng chỉ hành nghề xây dựng của cá nhân.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung:
- Thông tin cá nhân gồm: họ và tên,
năm sinh, số CCCD.
- Mã số chứng chỉ hành nghề.
- Lĩnh vực hành nghề, hạn, thời hạn,
số quyết định.
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ.
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
CSDL
chứng chỉ hoạt động xây dựng của tổ chức
|
Mục đích: quản lý thông tin chứng chỉ hành nghề xây dựng của tổ chức.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung:
- Thông tin tổ chức gồm: tên tổ chức,
mã số thuế, địa chỉ, người đại diện pháp luật - chức vụ.
- Mã số chứng
chỉ năng lực
- Lĩnh vực hoạt động, hạn, thời hạn,
số quyết định
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ.
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
16
|
Sở
Xây dựng
|
CSDL
cấp phép xây dựng
|
Mục đích: quản lý thông tin cấp giấy phép xây dựng.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin)
cấp phép xây dựng lấy từ phần mềm quản lý thông tin cấp phép xây dựng
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ.
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
17
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
CSDL
Hạ tầng Viễn thông
|
Mục đích: quản lý các trạm BTS trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thông tin)
các trạm BTS.
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ, dữ liệu không gian thông qua biên tập bản đồ thành file
.shape; cập nhật dữ liệu ảnh quét thông qua dữ liệu .pdf
theo quy định.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
18
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
CSDL
danh
mục dùng
chung
|
Mục đích: quản lý, tích hợp, kết nối, chia sẻ các thông tin liên quan đến dữ
liệu danh mục dùng chung theo quy định.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: cung cấp các thông tin cơ bản, xác thực liên quan các danh mục dùng
chung trên toàn địa bàn.
|
Tích hợp từ CSDL danh mục điện tử
dùng chung quốc gia
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
19
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
CSDL
Nông nghiệp
|
Mục đích: quản lý thông tin, số liệu các lĩnh vực của ngành nông nghiệp lấy từ
CSDL ngành nông nghiệp.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin ngành nông nghiệp lấy từ CSDL ngành nông nghiệp.
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ.
Điều tra khảo sát, cập nhật
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
20
|
Sở
Công Thương
|
CSDL
Công nghiệp, Thương mại
|
Mục đích: phục vụ xây dựng chiến lược, hoạch định chính sách, điều hành, quản
lý nhà nước về công nghiệp, thương mại của thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: thông tin, số liệu về công nghiệp và thương mại của thành phố cần
Thơ như: thông tin về xuất nhập khẩu, về sản xuất công
nghiệp, về thương mại trong nước, hay các thông tin về các văn bản pháp quy,…
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu từ các
doanh nghiệp và các cơ quan đơn vị có liên quan.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
21
|
Sở
Tài chính
|
CSDL
về giá
|
Mục đích: cải tiến quy trình nghiệp vụ giúp tăng cường tính hiệu lực trong
công tác quản lý giá; đảm bảo tính chính xác, đồng bộ, minh bạch, thống nhất,
tiết kiệm, hiệu quả; đồng thời hình thành CSDL về lĩnh vực quản lý giá, thẩm
định giá, công bố giá và cung cấp số liệu, báo cáo đến
cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung:
- Dữ liệu về mức giá hàng hóa, dịch
vụ.
- Dữ liệu về thẩm định giá tại địa
phương.
|
Thu thập, cập nhật dữ liệu về giá từ
CSDL quốc gia về giá, từ các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn thành phố.
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
22
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
CSDL
văn bằng giáo dục trung học phổ thông
|
Mục đích: quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng và lưu trữ CSDL về giáo dục
trung học phổ thông thống nhất trên phạm vi toàn quốc; bảo đảm kết nối, chia
sẻ thông tin dữ liệu với các CSDL quốc gia.
Phạm vi:
cơ quan quản lý Nhà nước cấp thành phố.
Nội dung: dữ liệu về sổ gốc cấp bằng trung học phổ thông
(các chi tiết trên văn bằng THPT, gồm: Họ và tên, ngày sinh, nơi sinh, giới
tính, dân tộc, học sinh trường, khóa thi, hội đồng thi, số hiệu, số vào sổ cấp bằng).
|
Chia sẻ, tích hợp từ CSDL quốc gia
về văn bằng chứng chỉ.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
23
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
CSDL
toàn ngành về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
Mục đích: CSDL ngành quản lý các CSDL thành phần, gồm: CSDL về trường học,
CSDL về lớp học, CSDL về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và nhân
viên, CSDL về học sinh, CSDL về cơ sở vật chất trường học và các CSDL thành
phần khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin được lấy từ Hệ thống CSDL toàn ngành về giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ GD&ĐT xây dựng,
quản lý, sử dụng thống nhất trên toàn quốc.
|
Dữ liệu từ Hệ thống CSDL toàn ngành
về giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên được cập nhật
thường xuyên từ các cơ sở giáo dục, các cơ quan quản lý giáo dục (Sở
GD&ĐT, Phòng GD&ĐT) trên địa bàn thành phố.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
24
|
Sở Y
tế
|
CSDL
Quản lý phòng khám; nhà thuốc; hành nghề y; dân số, sức khỏe sinh sản; An
toàn vệ sinh thực phẩm...
|
Mục đích: quản lý các phòng khám, nhà thuốc, chứng chỉ hành nghề, an toàn vệ
sinh thực phẩm... trên địa bàn.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: đăng ký cơ sở đủ điều kiện khám bệnh; phòng khám, nhà thuốc, chứng
chỉ hành nghề, an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Thu thập từ thủ tục hành chính, hồ
sơ.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
25
|
Sở Y
tế
|
CSDL
hồ sơ sức khỏe
|
Mục đích: quản lý thông tin hồ sơ sức khỏe của từng người dân thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin hồ sơ sức khỏe điện tử lấy từ phần mềm quản lý sức
khỏe điện tử.
|
Phần mềm Quản lý sức khỏe điện tử
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
26
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CSDL
hộ nghèo và các đối tượng bảo trợ xã hội
|
Mục đích: quản lý thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng bảo trợ xã
hội theo quy định của pháp luật trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: chủ hộ, thành viên, ngày sinh, nghề nghiệp, nơi sinh, năm thoát
nghèo. Họ tên, năm sinh, địa chỉ, đối tượng.
|
Thu thập và cập nhật dữ liệu tại
các quận, huyện thành phố.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
27
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CSDL
cung lao động; cầu lao động
|
Mục đích: quản lý lao động.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin về lao động.
|
Thu thập và cập nhật dữ liệu tại
các quận, huyện
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
28
|
Sở
Tư pháp
|
CSDL
quản lý thông tin dữ liệu công chứng
|
Mục đích: quản lý thông tin thực hiện công chứng, chứng thực.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin công chứng, chứng thực lấy được từ phần mềm quản
lý công chứng, chứng thực.
|
Các cơ quan, đơn vị, phòng công chứng
cập nhật lên phần mềm quản lý công chứng, chứng thực.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
29
|
Sở
Tư pháp
|
CSDL
Văn bản quy phạm pháp luật
|
Mục đích: cung cấp thông tin về văn bản pháp luật cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân có nhu cầu.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: Đăng tải, cập nhật thông tin về các loại văn bản QPPL do HĐND, UBND
thành phố, chính quyền địa phương ban hành.
|
Phần mềm Quản lý văn bản và điều
hành
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
30
|
Sở
Tư pháp
|
CSDL
quản lý hộ tịch
|
Mục đích: quản lý hộ tịch trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: các thông tin hộ tịch của cá nhân được xác lập khi đăng ký khai
sinh; Các thông tin hộ tịch của cá nhân là công dân Việt Nam được xác lập khi
ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
nước ngoài.
|
CSDL Hộ tịch điện tử
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
31
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
CSDL
Quản lý dữ liệu du lịch
|
Mục đích: quản lý các hoạt động du lịch của thành phố nhằm phục vụ công tác
quản lý nhà nước về du lịch, hỗ trợ doanh nghiệp du lịch kết nối, tuyên truyền
giới thiệu sản phẩm, nâng cao chất lượng dịch vụ, tạo điều kiện cho các nhà đầu
tư nghiên cứu, nắm bắt thông tin về hiện trạng, chất lượng, tiềm năng phát
triển du lịch trên địa bàn.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung:
- CSDL về điểm đến du lịch.
- Cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp
kinh doanh du lịch.
|
Cổng thông tin du lịch thành phố Cần
Thơ
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
32
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
CSDL
Quản lý hiện vật bảo tàng; di sản văn hóa; quảng cáo...
|
Mục đích: xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý thông tin về di sản văn hóa vật thể, phi vật thể của thành phố nhằm đổi mới công
tác lưu trữ, quản lý hồ sơ di sản, đồng thời phục vụ công tác quảng bá phát
triển du lịch trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: quản lý các loại hồ sơ khoa học, danh mục di tích, di sản văn hóa vật
thể, phi vật thể.
|
Thu thập, cập nhật từ các bảo tàng,
khu di tích, khu văn hóa lịch sử,... trên địa bàn thành phố.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
33
|
Sở Nội
vụ
|
CSDL
Cán bộ Công chức
Viên chức
|
Mục đích: quản lý, tích hợp, kết nối, chia sẻ các thông tin
liên quan đến dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: cung cấp các thông tin cơ bản, xác thực liên quan CBCCVC trên toàn
địa bàn.
|
Tích hợp dữ liệu từ Phần mềm quản
lý CBCC của Sở Nội vụ
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
34
|
Sở Nội
vụ
|
CSDL
hệ thống thi đua khen thưởng
|
Mục đích: quản lý công tác thi đua khen thưởng.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu về các hoạt động thi đua; tổ chức, cá nhân có thành tích được
khen thưởng từ phần mềm quản lý thi đua khen thưởng.
|
Tích hợp từ phần mềm quản lý thi
đua khen thưởng
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
35
|
Văn
phòng
Ủy ban nhân dân thành phố
|
CSDL
thủ tục hành chính
|
Mục đích: quản lý, tích hợp, kết nối, chia sẻ các thông tin liên quan đến
TTHC theo quy định.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: cung cấp các thông tin cơ bản, xác thực liên quan TTHC trên toàn địa
bàn.
|
Tích hợp dữ liệu từ Cổng dịch vụ
công quốc gia; Cổng dịch vụ công và hệ thống một cửa điện
tử thành phố
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
36
|
Văn
phòng
Ủy ban nhân dân thành phố
|
CSDL
hồ sơ
|
Mục đích: quản lý, tích hợp, kết nối, chia sẻ các thông tin liên quan đến dữ
liệu Hồ sơ theo quy định.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: cung cấp các thông tin cơ bản, xác thực liên quan hồ sơ của người
dân trong quá trình tiếp nhận và quá trình thụ lý hồ sơ trên địa bàn.
|
Tích hợp dữ liệu từ hệ thống một cửa
điện tử, Hệ thống phần mềm chuyên ngành
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
37
|
Văn
phòng
Ủy ban nhân dân thành phố
|
CSDL về kế hoạch KTXH
|
Mục đích: phục vụ quản lý thông tin KTXH tổng hợp, theo dõi quá trình thực hiện
các chỉ tiêu KTXH thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thành phố.
|
Nguồn dữ liệu thu thập, cập nhật từ
các thủ tục hành chính, văn bản đến, báo cáo, kê khai trực tiếp của các đơn vị
Sở, ngành và UBND quận, huyện.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
38
|
Văn
phòng
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Công
báo thành phố Cần Thơ
|
Mục đích: cung cấp các văn bản cấp thành phố phục vụ nhu cầu khai thác thông
tin của tổ chức, cá nhân.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: toàn bộ các thông tin về văn bản được đăng trên Công báo thành phố.
|
Phần mềm Công báo điện tử
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
|
39
|
Văn
phòng
Ủy ban nhân dân thành phố
|
Cổng
thông tin điện tử thành phố Cần Thơ
|
Mục đích: cung cấp thông tin hoạt động của lãnh đạo UBND thành phố; các thông
tin về hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn thành phố.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: các thông tin đăng trên Cổng Thông tin điện tử
thành phố thực hiện theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011.
|
Thu thập, cập nhật, biên tập từ các
nguồn tin chính thống
|
- Dữ liệu mở;
- Chia sẻ dữ liệu mặc định.
|
40
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
CSDL
Khoa
học Công nghệ
|
Mục đích: cung cấp thông tin về tiêu chuẩn, đo lường chất
lượng; cung cấp thông tin về đề tài, dự án.
Phạm vi:
toàn thành phố.
Nội dung: dữ liệu thông tin tiêu chuẩn đo lường chất lượng
lấy từ Cổng thông tin điện tử Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng; dữ liệu thông tin về đề tài, dự án lấy từ CSDL quốc gia về Khoa học
và Công nghệ.
|
Tích hợp từ Cổng
thông tin điện tử Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; Dữ liệu thông tin
về đề tài, dự án lấy từ CSDL Khoa học và Công nghệ
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
41
|
Ủy
ban nhân dân quận, huyện
|
CSDL
hộ kinh doanh
|
Mục đích: quản lý thông tin đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn quận/huyện.
Phạm vi:
quận, huyện.
Nội dung: dữ liệu thông tin các hộ kinh doanh trong quận/huyện.
|
Thu thập, cập nhật từ thủ tục hành
chính đăng ký hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn quận/huyện.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
42
|
CSDL
Khen thưởng
|
Mục đích: quản lý thông tin khen thưởng trên địa bàn quận/huyện.
Phạm vi:
quận, huyện.
Nội dung: dữ liệu thông tin khen thưởng cho các tập thể
và cá nhân.
|
Thu thập, cập nhật từ thủ tục hành
chính khen thưởng trên địa bàn quận/ huyện.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
43
|
CSDL
Cấp phép xây dựng
|
Mục đích: quản lý thông tin đăng ký cấp phép xây dựng trên địa bàn quận/huyện.
Phạm vi:
quận, huyện.
Nội dung: dữ liệu thông tin các hộ đăng ký cấp phép xây dựng.
|
Thu thập, cập nhật từ thủ tục hành chính
đăng ký cấp phép xây dựng trên địa bàn quận/huyện.
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định;
- Chia sẻ dữ liệu đặc thù
|