ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3871/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ XẾP HẠNG
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
4158/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Bình Định về công tác đánh giá xếp hạng
mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Định;
Căn cứ Quyết định số
4191/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ
sung một số chỉ tiêu đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 16/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu đánh giá xếp hạng
mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bình Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4191/QĐ-UBND ngày
8/11/2017; cụ thể như sau:
1. Mẫu phiếu đánh giá số liệu
xây dựng chính quyền điện tử của các sở, ban, ngành tỉnh Bình Định tại Phụ lục
I.
2. Mẫu phiếu đánh giá số liệu
xây dựng chính quyền điện tử của UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ lục
II.
(Phụ
lục I và Phụ lục II đính kèm)
Điều 2.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
4191/QĐ-UBND ngày 08/11/2017; các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại
Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của
UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỐ LIỆU XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 25/10/ 2019 của UBND tỉnh
Bình Định)
MỤC 1. THÔNG
TIN CHUNG
1. Năm báo cáo:…………………….
2. Tên cơ
quan:...............................................................................................
3. Địa chỉ:.......................................................................................................
4. Điện thoại,
Fax:..........................................................................................
5. Địa chỉ trang thông
tin điện tử:...................................................................
6. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................
7. Tổng số các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc cơ quan:.....................................
8. Tổng số cán bộ, công
chức (CBCC) của khối Văn phòng:…………………......
9. Tổng số cán bộ, viên
chức (CBVC) các đơn vị sự nghiệp trực thuộc:………….
MỤC 2. THÔNG
TIN LIÊN HỆ
1. Họ và tên người điền
phiếu:........................
2. Bộ phận công
tác:............................
3. Chức vụ:...................................
4. Điện thoại cố định:.....................Di
động: …………….................
5. Thư điện tử công vụ
liên hệ:........................ ……………….
MỤC 3. HẠ TẦNG
KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số CBCC được
trang bị máy tính trong toàn cơ quan:
a. Tổng số CBCC của khối Văn
phòng được trang bị máy tính:……............
b. Tổng số CBVC tại các đơn vị
sự nghiệp trực thuộc được trang bị máy tính:……
2. Kết nối mạng
Internet:
a. Tổng số máy tính có kết nối
Internet:………
b. Tổng băng thông kết nối
Internet quy đổi của sở, ban, ngành:................ Mbps
∑ Băng thông kết nối
Internet quy đổi = (∑ Băng thông Leased Line) * 5 + (∑ Băng thông FTTH) * 5 + ∑
Băng thông xDSL + ∑ Băng thông khác
c. Tỷ lệ băng thông kết nối
Internet quy đổi/CBCCVC đơn vị:...............Mbps
(Tỷ lệ băng thông kết nối
Internet quy đổi được tính bằng công thức
∑ Băng thông kết
nối Internet quy đổi tại Mục 3.2.b
|
∑ CBCCVC của sở,
ban, ngành )
|
3. Tổng số máy tính
không kết nối Internet vì lý do bảo mật an toàn thông tin: …
4. Tổng số máy chủ/Server
(kể cả máy chủ/Server thuê dịch vụ CNTT): …………
5. Số đơn vị trực thuộc
của cơ quan có mạng cục bộ (LAN - Local Area Network):…
6. Cơ quan có mạng diện
rộng (WAN) kết nối các đơn vị trực thuộc:
□ Có □
Không
Nếu có, sử dụng công nghệ gì? (Mạng
Truyền số liệu chuyên dùng; nội đô; mạng riêng ảo...).........................................................................................................
7. Hệ thống bảo đảm an
toàn thông tin (kể cả hệ thống thuê dịch vụ CNTT):
a. Cơ quan có thiết bị Hệ thống
tường lửa: Có Không Số lượng:………..
b. Cơ quan có hệ thống phát hiện
và phòng chống truy cập trái phép (IPS, IDS):
□ Có □ Không
Số lượng:………..
c. Hệ thống an toàn báo cháy, nổ
tại phòng máy chủ: □ Có □ Không
d. Hệ thống an toàn chống sét tại
phòng máy chủ: □ Có
□ Không
đ. Tổng số máy tính được trang
bị phần mềm diệt virus có bản quyền: ……
8. Hệ thống mạng LAN đã
có hệ thống an toàn dữ liệu: □ Có □ Không
STT
|
Giải pháp
|
Có
|
Số lượng
|
1
|
Băng từ
|
□
|
|
2
|
Tủ đĩa
|
□
|
|
3
|
SAN
|
□
|
|
4
|
NAS
|
□
|
|
5
|
DAS
|
□
|
|
6
|
Giải pháp khác:……………………………….
|
|
|
Ghi chú: Mạng diện rộng
(WAN) của tỉnh là một hệ thống mạng kết nối các mạng cục bộ (LAN - Local Area
Network) của các cơ quan nhà nước của tỉnh với nhau (trong trường hợp Tỉnh có mạng
kết nối các cơ quan với nhau thì cũng được tính tương tự).
MỤC 4. NHÂN
LỰC VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT
1. Về nhân lực CNTT
- Cán bộ phụ trách về CNTT tại
Văn phòng của sở, ban, ngành:
□ Chuyên trách:........người □
Kiêm nhiệm: ……. người
(Cán bộ làm công tác Quản trị
mạng được hỗ trợ với hệ số phụ cấp theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày
15/7/2011 của UBND tỉnh và cán bộ đảm nhận công tác kiêm nhiệm nhưng thời gian
phục vụ công tác CNTT nhiều hơn thì được xem là Chuyên trách)
- Số cán bộ phụ trách về CNTT tại
đơn vị sự nghiệp trực thuộc: ……… người (Bao gồm những đơn vị có cán bộ kiêm
nhiệm về CNTT)
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
của cán bộ phụ trách về CNTT (văn bằng trong lĩnh vực CNTT):
□ Tiến sỹ: …… □ Thạc sỹ: ……… □
Đại học: ……
□ Cao đẳng: …… □ Trung cấp: ……
□ Khác: ………
- Số lượng CBCC chuyên trách
CNTT có chứng chỉ quốc tế về CNTT (một người có thể có nhiều chứng chỉ):
Trong đó:
+ Số lượng CBCC có chứng chỉ về
An toàn bảo mật (CISSP, Security+, CISA, CISM…):…….
+ Số lượng CBCC có các chứng chỉ
về Quản trị mạng (MCSE, MCSA, CCNA, CCNP…):…….
+ Số lượng CBCCVC có chứng chỉ
về Quản trị cơ sở dữ liệu (MCDBA, OCA, OCM, OCP…):…….
+ Khác: …….
- Tổng số CBCC được tập huấn về
CNTT trong năm………………………
- CBCC của cơ quan có chứng chỉ
ứng dụng CNTT theo Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản trở lên theo quy định tại
Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C đã cấp:............người
2. Về đầu tư cho ứng dụng
CNTT
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Năm
|
2018
|
2019
|
1
|
Tổng chi ngân sách của cơ
quan cho ứng dụng CNTT trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
2
|
Tổng chi mua sắm phần cứng
trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
3
|
Tổng chi mua sắm/xây dựng phần
mềm trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
4
|
Tổng chi cho những CBCC được
cơ quan cử đi đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực CNTT trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
5
|
Chi cho việc thuê dịch vụ
CNTT
|
Tr.đ
|
|
|
6
|
Chi khác
|
Tr.đ
|
|
|
MỤC 5. ỨNG DỤNG
CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Triển khai Hệ thống văn
phòng điện tử (phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng):
Nếu có đánh dấu X vào ô □
□ Triển khai tất cả các phòng,
ban chuyên môn trong cơ quan
□ Triển khai một số phòng, ban
gồm:………………………………………….
- Số lượng đơn vị sự nghiệp trực
thuộc được triển khai: …………...
- Số lượng đơn vị sự nghiệp trực
thuộc thường xuyên sử dụng: ……
- Số lượng văn bản điện tử gửi
(VB đi)/ Tổng số văn bản đi (Bao gồm gửi qua văn bản giấy và văn bản
điện tử):…………/.......….....
- Số lượng văn bản điện tử nhận
(VB đến)/ Tổng số văn bản nhận (Bao gồm nhận văn bản giấy và nhận văn
bản điện tử):…………/…...........
2. Triển khai ứng dụng chữ
ký số: □ Đã triển khai □ Chưa triển khai
Nếu đã triển khai:
- Đơn vị đang áp dụng chữ ký số
của:
□ Chữ ký số chuyên dùng (do Ban
cơ yếu Chính phủ cung cấp)
□ Chữ ký số công cộng do đơn vị
khác cung cấp
Tên đơn vị cung cấp chữ ký số
công cộng:………………………
- Số lượng CKS được cung cấp (bao
gồm chữ ký số chuyên dùng và chữ ký số công cộng):…………
- Ký trên file (Word, PDF…):…………………………
- Ký trên phần mềm (VPĐT,
thuế, BHXH…):............................................... (liệt kê
tên các phần mềm đã áp dụng CKS tại đơn vị)
- Số lượng phòng, ban chuyên
môn đã triển khai CKS:......................
- Số lượng đơn vị sự nghiệp trực
thuộc đã triển khai CKS:……………...
- Số lượng văn bản điện tử gửi
(VB điện tử đi) đã có chữ ký số/ Tổng số văn bản điện tử gửi (VB điện tử
đi):........../...........
Trong đó:
+ Số lượng văn bản điện tử đã
có chữ ký số được trao đổi trong nội bộ cơ quan (giữa cơ quan với các đơn vị
trực thuộc): …………
+ Số lượng văn bản điện tử đã
có chữ ký số được trao đổi với các cơ quan bên ngoài (giữa cơ quan với Văn
phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành khác):…………
3. Hệ thống thư điện tử công
vụ tại cơ quan:
a. Triển khai tất cả các phòng,
ban chuyên môn đơn vị trực thuộc:
□ Có □ Không
b. Số lượng CBCC được cấp hộp
thư điện tử công vụ của tỉnh:……………….
c. Số lượng CBCC thường xuyên sử
dụng thư điện tử công vụ trong công việc (kiểm tra và sử dụng hàng ngày):
………….
4. Các ứng dụng chuyên ngành
khác:
TT
|
Ứng dụng
|
Tên phần mềm
|
Nhà cung cấp
|
SL đơn vị trực thuộc đã triển khai
|
Tính năng chính của phần mềm
|
1
|
Quản lý nhân sự
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý tài sản
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại,
tố cáo
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý khoa học - CN
|
|
|
|
|
6
|
Các ứng dụng khác:
………………................
………………................
|
|
|
|
|
MỤC 6. CỔNG
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (WEBSITE)
1. Đánh giá hiệu quả cung cấp
thông tin trên Website
a. Số lượng tin, bài, văn bản
cung cấp trên Website
TT
|
Tiêu chí
|
Số lượng tin, bài, văn bản đã đăng tải trong năm
|
1
|
Tin tức, sự kiện: Các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan
|
|
2
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
a
|
Ý kiến chỉ đạo điều hành của
lãnh đạo cơ quan
|
|
b
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với
các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
c
|
Thông tin khen thưởng, xử phạt
đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
cơ quan
|
|
3
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
a
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
|
b
|
Chế độ, chính sách đối với những
lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
|
4
|
Chính sách, chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc quản lý
|
|
5
|
Hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan
|
|
6
|
Mục lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
|
a
|
Đăng tải danh sách văn bản
quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến
|
|
b
|
Ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
|
7
|
Thông tin báo cáo thống
kê
|
|
b. Cung cấp các mục thông tin về
chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học và thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công, thủ tục hành chính
TT
|
Tiêu chí
|
Có
|
Không
|
1
|
Thông tin về các dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
□
|
□
|
2
|
Thông tin chương trình
nghiên cứu, đề tài khoa học được đưa lên Website
|
a
|
Danh mục các chương trình, đề
tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, cơ quan chủ trì và thời gian
thực hiện (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
b
|
Kết quả các chương trình, đề
tài sau khi đã được hội đồng nghiệm thu khoa học thông qua bao gồm: Báo cáo tổng
hợp, báo cáo kết quả triển khai áp dụng của chương trình, đề tài (cộng điểm
khuyến khích)
|
□
|
□
|
c
|
Liên kết mục thủ tục hành
chính từ trang thông tin điện tử của đơn vị đến cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh (dichvucong.binhdinh.gov.vn)
|
□
|
□
|
c. Quản lý hoạt động, cập nhật
thông tin đầy đủ và kịp thời
TT
|
Nội dung cập nhật
|
Có
|
Không
|
1
|
Bảo đảm cập nhật thường
xuyên, chính xác theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011
của Chính phủ đối với các mục thông tin và Thông tư 32/2017/TT-BTTTT
ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi bổ sung các mục
thông tin của Nghị định 43/2011/NĐ-CP:
|
a
|
Thông tin giới thiệu
|
□
|
□
|
b
|
Tin tức sự kiện
|
□
|
□
|
c
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
của lãnh đạo cơ quan
|
□
|
□
|
d
|
Thông tin liên hệ của cán bộ,
công chức có thẩm quyền bao gồm: Họ tên, chức vụ, cơ quan công tác, số điện thoại/fax,
địa chỉ thư điện tử chính thức
|
□
|
□
|
e
|
Đảm bảo bố cục trang chủ sắp
xếp 3 phần: Đầu trang, phần thông tin chính và phần chân trang (Khoản 3
Điều 16 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017)
|
□
|
□
|
2
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: Thời gian cập nhật
không quá 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ được
ban hành
|
□
|
□
|
3
|
Văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành và văn bản quản lý nhà nước
|
a
|
Thời gian cập nhật không quá
02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với cơ quan ban hành
văn bản
|
□
|
□
|
b
|
Thời gian cập nhật không quá
10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ quan thuộc
phạm vi điều chỉnh của văn bản
|
□
|
□
|
4
|
Thời gian cập nhật
không quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin
|
a
|
Chiến lược, định hướng, quy
hoạch, kế hoạch phát triển
|
□
|
□
|
b
|
Thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
□
|
□
|
5
|
Đối với mục Trao đổi -
Hỏi đáp: Chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận câu hỏi
|
□
|
□
|
6
|
Thông tin về chương
trình, đề tài khoa học: Thời gian cập nhật không quá 20 ngày làm việc kể từ
khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình, đề tài được
nghiệm thu (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
7
|
Thông tin, báo cáo thống
kê: Thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống kê
được thủ trưởng cơ quan quyết định công bố
|
□
|
□
|
8
|
Xây dựng các mục thông
tin tiếng nước ngoài (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
2. Các chức năng hỗ trợ trên
Website: (Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ
và Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
Tên chức năng
|
Hoàn chỉnh
|
Đang thử nghiệm
|
Chưa có
|
1
|
Chức năng hỗ trợ khai
thác thông tin
|
a
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin
từ các tổ chức, cá nhân
|
□
|
□
|
□
|
b
|
Đăng các câu hỏi, trả lời
trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề có liên quan chung
|
□
|
□
|
□
|
c
|
Các chức năng hỗ trợ người
khuyết tật tiếp cận thông tin phải đáp ứng các yêu cầu tối thiếu (Điều
18 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017)
|
□
|
□
|
□
|
d
|
Sử dụng công cụ đa phương tiện
(audio, video,...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
□
|
□
|
□
|
đ
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết
bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động). Việc thiết
kế, xây dựng cổng thông tin điện tử hỗ trợ cho việc truy cập từ thiết bị di động
khuyến khích áp dụng theo hướng dẫn kỹ thuật về Truy cập nội dung Web đối với
thiết bị di động phiên bản 2.0 (WCAG 2.0, địa chỉ liên kết: https://www.w3.org/TR/WCAG20) và Sáng kiến truy nhập Web (WAI)
của Tổ chức Web thế giới (W3C) hoặc các phiên bản WCAG cập nhật nếu
có.
|
□
|
□
|
□
|
e
|
Cung cấp công cụ cho phép tổ
chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ
quan cung cấp (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
□
|
2
|
Chức năng hỗ trợ cho từng
mục thông tin
|
a
|
Cho phép tải về văn bản quy
phạm pháp luật
|
□
|
□
|
□
|
b
|
Cho phép đọc được các văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
□
|
□
|
□
|
c
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho
các văn bản quy phạm pháp luật
|
□
|
□
|
□
|
d
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận
tiện các dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal
|
□
|
□
|
□
|
đ
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
□
|
□
|
□
|
e
|
Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch
vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
□
|
□
|
□
|
3
|
Chức năng sơ đồ cổng thông
tin điện tử (site map): Sơ đồ cổng thông tin điện tử phải thể hiện đầy đủ,
chính xác cấu trúc các hạng mục thông tin, dịch vụ của cổng thông tin điện tử
dưới cấu trúc hình cây dạng văn bản cho người sử dụng, dạng một tập tin XML
cho máy tìm kiếm.
|
□
|
□
|
□
|
3. Công tác tổ chức quản trị
Website
a. Tên văn bản và đường liên kết
đăng tải văn bản về Quy chế quản lý, vận hành và duy trì Website:
…………………………………………………………………
b. Người chịu trách nhiệm quản
lý nội dung Webstite:
□ Có □ Không
Nếu có ghi họ tên:..........................................Chức
vụ:............................................
c. Ban Biên tập Website
- Tổng số thành viên của Ban
Biên tập: …… (người)
- Số thành viên xử lý dịch vụ
công trực tuyến: …… (người)
- Số thành viên quản trị kỹ thuật:
…… (người)
- Số thành viên biên tập trang
thông tin: …… (người)
- Số cộng tác viên thường
xuyên: …… (người)
- Số hiệu văn bản hoặc đường
liên kết đăng tải quyết định thành lập Ban biên tập Website:
…….........................................................................................................
4. Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến và giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính công
ích (BCCI) (Thực hiện đối với các đơn vị có cung cấp dịch vụ công)
a. Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến:
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Tổng số TTHC mức độ 3
|
Thủ tục
|
|
2
|
Tổng số TTHC mức độ 4
|
Thủ tục
|
|
3
|
Tổng số TTHC mức độ 3 có phát
sinh hồ sơ
|
Thủ tục
|
|
4
|
Tổng số TTHC mức độ 4 có phát
sinh hồ sơ
|
Thủ tục
|
|
5
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 3 được
tiếp nhận (cả hình thức trực tuyến và truyền thống)
|
Hồ sơ
|
|
5.1
|
Trong đó: Số hồ sơ TTHC mức độ
3 được tiếp nhận hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
5.2
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 3 được xử
lý/giải quyết trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
6
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 4 được
tiếp nhận (cả hình thức trực tuyến và truyền thống)
|
Hồ sơ
|
|
6.1
|
Trong đó: Số hồ sơ TTHC mức độ
4 được tiếp nhận hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
6.2
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 4 được xử
lý/giải quyết trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
b. Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI - TTHC (được công bố tại Quyết định
4009/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Số lượng TTHC đã đăng ký tiếp
nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Thủ tục
|
|
2
|
Số lượng TTHC đã đăng ký tiếp
nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ
|
Thủ tục
|
|
3
|
Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của
các TTHC đã đăng ký trên
|
Hồ sơ
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ của các TTHC
đã đăng ký trên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI trong năm
|
Hồ sơ
|
|
5
|
Số lượng kết quả giải quyết đối
với số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã đăng ký
|
Kết quả
|
|
6
|
Số lượng kết quả đã giải quyết
được trả qua dịch vụ BCCI
|
Kết quả
|
|
MỤC 7.
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN THÔNG TIN
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
1
|
Xây dựng Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin trong cơ quan
|
□
|
□
|
2
|
Xây dựng Quy chế giám sát an
toàn thông tin trong cơ quan (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
3
|
Xây dựng hồ sơ đề xuất cấp độ
ATTT đối với hệ thống CNTT đang quản lý (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
4
|
Giải pháp quản lý truy cập
máy chủ, máy trạm
|
□
|
□
|
5
|
Giải pháp kỹ thuật để theo
dõi tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
□
|
□
|
6
|
Tổ chức phổ biến các quy định
của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn thông tin cho các cán bộ,
công chức
|
□
|
□
|
7
|
Cử cán bộ tham gia các khóa
đào tạo, diễn tập về an toàn thông tin
|
□
|
□
|
MỤC 8. CƠ CHẾ,
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC QUY ĐỊNH THÚC ĐẨY ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Hàng năm xây dựng Kế
hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..……………………
2. Quy định về quy trình
trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số trong nội bộ cơ
quan:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..…………………….
3. Hỗ trợ cho cán bộ làm
công tác Quản trị mạng với hệ số phụ cấp (theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND
ngày 15/7/2011 của UBND Tỉnh):
□ Có □
Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..……………….
4. Văn bản quy định về
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..……………….
5. Cho biết các số văn bản
và các liên kết (link) đăng tải văn bản quy định về các vấn đề khác liên
quan đến đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong nội bộ của cơ quan:
....……………………………………………………………………………………
6. Có sự gắn kết giữa ứng
dụng CNTT với cải cách hành chính:
a. □ Chương trình, kế hoạch cải
cách hành chính có bao gồm ứng dụng CNTT.
b. □ Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
7. Văn bản quy định về
quản lý và sử dụng hệ thống văn phòng điện tử liên thông:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:....………………………………………………………..….......................
8. Thực hiện báo cáo
công tác xây dựng chính quyền điện tử
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Số hiệu ,tên, ngày, tháng văn bản
|
Báo cáo tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin và xây dựng chính quyền điện tử định kỳ hàng quý
|
□
|
□
|
|
MỤC 9. KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
....…………………………………………………………………………………..
....…………………………………………………………………………………..
....…………………………………………………………………………………..
....……………………………………………….…………………………………
Bình Định,
ngày..... tháng.... năm 2019
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Bình Định,
ngày..... tháng.... năm 2019
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỐ LIỆU XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh
Bình Định)
MỤC 1.
THÔNG TIN CHUNG
1. Năm báo cáo:…………
2. Tên huyện, thị xã,
thành phố (cấp huyện):....................................................
3. Địa chỉ:……………………………………………………..........................
4. Điện thoại,
Fax:............................................................................................
5. Địa chỉ trang thông
tin điện tử:........................................ …………………..
6. Thư điện tử liên hệ:........................................................................................
7. Tổng số các phòng,
ban chuyên môn trực thuộc (không tính các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp
huyện):………………………
8. Tổng số UBND các xã,
phường, thị trấn (cấp xã):……………………………
9. Tổng số CBCC của khối
Văn phòng UBND cấp huyện (không tính viên chức và LĐHĐ): ………
10. Tổng số CBCC của
UBND cấp xã (không tính viên chức và LĐHĐ): ………
MỤC 2.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
1. Họ và tên người điền
phiếu:........................
2. Bộ phận công
tác:............................
3. Chức vụ:...................................
4. Điện thoại cố định:.....................Di
động:…………….................
5. Thư điện tử công vụ
liên hệ:……………………………………………….
MỤC 3. HẠ
TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số CBCC được
trang bị máy tính trong toàn cơ quan:
a. Tổng số CBCC được trang bị
máy tính tại UBND cấp huyện:………….
b. Tổng số CBCC được trang bị
máy tính tại UBND cấp xã:………………
2. Kết nối mạng
Internet:
a. Tổng số máy tính có kết nối
Internet:………
b. Tổng băng thông kết nối
Internet quy đổi của UBND cấp huyện:. Mbps
( ∑ Băng thông kết nối
Internet quy đổi = (∑ Băng thông Leased Line) * 5 + (∑ Băng thông FTTH) * 5 + ∑
Băng thông xDSL + ∑ Băng thông khác )
c. Tỷ lệ băng thông kết nối
Internet quy đổi/CBCCVC của đơn vị:...............Mbps
( Tỷ lệ băng thông kết nối
Internet quy đổi được tính bằng công thức:
∑ Băng thông kết
nối Internet quy đổi tại Mục 3.2.b
|
∑ CBCCVC của
UBND Huyện)
|
3. Tổng số máy tính
không kết nối Internet vì lý do bảo mật an toàn thông tin: …
4. Tổng số máy chủ/Server
(kể cả máy chủ/Server thuê dịch vụ CNTT):……….
5. Tổng số máy quét (Scan):
……………
6. Trụ sở UBND huyện, thị
xã, thành phố có mạng cục bộ (LAN - Local Area Network) □ Có □ Không
Nếu có:
- Mạng LAN có kết nối tất cả
phòng, ban trong khuôn viên trụ sở UBND cấp huyện: □ Có □ Không
- Mạng LAN có kết nối với các
phòng, ban chuyên môn nằm ngoài khuôn viên trụ sở UBND huyện: □ Có □ Không
7. Cơ quan có mạng diện
rộng (WAN) kết nối các xã, phường, thị trấn:
□ Có □ Không
Nếu có, sử dụng công nghệ gì? (Truyền
số liệu chuyên dùng; nội đô; mạng riêng ảo...)
.......................................................................................................................
8. Hệ thống bảo đảm an
toàn thông tin (kể cả hệ thống thuê dịch vụ CNTT):
a. Cơ quan có thiết bị Hệ thống
tường lửa:
□ Có □ Không
Số lượng:………..
b. Cơ quan có hệ thống phát hiện
và phòng chống truy cập trái phép (IPS, IDS):
□ Có □ Không
Số lượng:………..
c. Hệ thống an toàn báo cháy, nổ
tại phòng máy chủ: □ Có □ Không
d. Hệ thống an toàn chống sét tại
phòng máy chủ: □ Có
□ Không
đ. Tổng số máy tính được trang
bị phần mềm diệt virus có bản quyền:
+ Số lượng máy tính của UBND cấp
huyện được cài đặt:………………
+ Số lượng máy tính của UBND cấp
xã được cài đặt:……………….....
9. Hệ thống mạng LAN đã
có hệ thống an toàn dữ liệu: □ Có □ Không
STT
|
Giải pháp
|
Có
|
Số lượng
|
1
|
Băng từ
|
□
|
|
2
|
Tủ đĩa
|
□
|
|
3
|
SAN
|
□
|
|
4
|
NAS
|
□
|
|
5
|
DAS
|
□
|
|
6
|
Giải pháp khác:…………………
………………………………….
|
|
|
Ghi chú: Mạng diện rộng
(WAN) của tỉnh là một hệ thống mạng kết nối các mạng cục bộ (LAN - Local Area Network)
của các cơ quan nhà nước của tỉnh với nhau (trong trường hợp tỉnh có mạng kết nối
các cơ quan với nhau thì cũng được tính tương tự).
MỤC 4.
NHÂN LỰC VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT
1. Về nhân lực CNTT
- Cán bộ phụ trách về CNTT tại
Văn phòng của UBND huyện, thị xã, thành phố:
□ Chuyên trách:........người □
Kiêm nhiệm: ……. người
(Cán bộ làm công tác Quản trị mạng
được hỗ trợ với hệ số phụ cấp theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011
của UBND Tỉnh và cán bộ đảm nhận công tác kiêm nhiệm nhưng thời gian phục vụ
công tác CNTT nhiều hơn thì được xem là Chuyên trách)
- Số cán bộ phụ trách về CNTT tại
đơn vị sự nghiệp trực thuộc: ……… người
(Bao gồm những đơn vị có cán bộ
kiêm nhiệm về CNTT)
- Số cán bộ phụ trách về CNTT tại
đơn vị cấp xã, phường, thị trấn:……….người
(Bao gồm những đơn vị có cán bộ
kiêm nhiệm về CNTT)
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
của cán bộ phụ trách về CNTT (văn bằng trong lĩnh vực CNTT):
□ Tiến sỹ: …… □ Thạc sỹ: ……… □
Đại học: ……
□ Cao đẳng: …… □ Trung cấp: ……
□ Khác: ………
- Số lượng CBCC chuyên trách
CNTT có chứng chỉ quốc tế về CNTT (một người có thể có nhiều chứng chỉ):
Trong đó:
+ Số lượng CBCC có chứng chỉ về
An toàn bảo mật (CISSP, Security+, CISA, CISM…):…….
+ Số lượng CBCC có các chứng chỉ
về Quản trị mạng (MCSE, MCSA, CCNA, CCNP…):…….
+ Số lượng CBCCVC có chứng chỉ
về Quản trị cơ sở dữ liệu (MCDBA, OCA, OCM, OCP…):…….
+ Khác: …….
- Tổng số CBCC được tập huấn về
CNTT trong năm………………………
- CBCC của cơ quan có chứng chỉ
ứng dụng CNTT theo Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản trở lên theo quy định tại
Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C đã cấp:
Trong đó:
+ Số lượng CBCC tại các UBND cấp
huyện có chứng chỉ:... người
+ Số lượng CBCC tại các UBND cấp
xã có chứng chỉ:... người
2. Về đầu tư cho ứng dụng
CNTT
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Năm
|
2018
|
2019
|
1
|
Tổng chi ngân sách của cơ
quan cho ứng dụng CNTT trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
2
|
Tổng chi mua sắm phần cứng
trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
3
|
Tổng chi mua sắm/xây dựng phần
mềm trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
4
|
Tổng chi cho những CBCC được
cơ quan cử đi đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực CNTT trong năm
|
Tr.đ
|
|
|
5
|
Chi cho việc thuê dịch vụ
CNTT
|
Tr.đ
|
|
|
6
|
Chi khác
|
Tr.đ
|
|
|
MỤC 5. ỨNG
DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
1. Triển khai Hệ thống văn
phòng điện tử (phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng):
Nếu có đánh dấu X vào ô □
- □ Triển khai đồng bộ cho các phòng,
ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
- □ Chỉ triển khai một số
phòng, ban chuyên môn, số lượng:……………...
- □ Triển khai cho UBND các xã,
phường, thị trấn, số lượng:…………….
- Số lượng đơn vị sự nghiệp được
triển khai: …………...
- Số lượng đơn vị sự nghiệp thường
xuyên sử dụng: ……
- Số lượng văn bản điện tử gửi
(VB đi)/ Tổng số văn bản đi (Bao gồm gửi qua văn bản giấy và văn bản điện tử):…………/.......…...
- Số lượng văn bản điện tử nhận
(VB đến)/ Tổng số văn bản nhận (Bao gồm nhận văn bản giấy và nhận văn bản điện
tử):…………/…........
2. Ứng dụng chữ ký số: Nếu
có đánh dấu X vào ô □
- Đơn vị đang áp dụng chữ ký số
của:
- □ Chữ ký số chuyên dùng (do
Ban cơ yếu Chính phủ cung cấp)
- □ Chữ ký số công cộng do đơn
vị khác cung cấp
Tên đơn vị cung cấp chữ ký số công
cộng:………………………
- Số lượng CKS được cung cấp (bao
gồm chữ ký số chuyên dùng và chữ ký số công cộng):…………
- Ký trên file (Word, PDF…):………………………………………..
- Ký trên phần mềm (VPĐT,
thuế, BHXH…):..................................... (liệt kê tên các phần
mềm đã áp dụng CKS tại đơn vị)
- Số lượng phòng, ban chuyên
môn đã triển khai CKS:......................
- Số lượng đơn vị sự nghiệp trực
thuộc đã triển khai CKS:……………...
- Số lượng văn bản điện tử gửi
(VB đi) đã có chữ ký số/ Tổng số văn bản điện tử gửi (VB đi):........../...........
Trong đó:
+ Số lượng văn bản điện tử đã
có chữ ký số được trao đổi trong nội bộ cơ quan (giữa cơ quan với các đơn vị
trực thuộc): …………
+ Số lượng văn bản điện tử đã
có chữ ký số được trao đổi với các cơ quan bên ngoài (giữa cơ quan với Văn
phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành khác):…………
1. Hệ thống thư điện tử công
vụ tại cơ quan (…….…[email protected]):
a. Số phòng, ban chuyên môn đơn
vị trực thuộc được triển khai sử dụng:…………
b. Số UBND các xã, phường, thị
trấn triển khai:…………………….
c. Số lượng CBCC được cấp hộp
thư điện tử công vụ của tỉnh:……………….
d. Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng
thư điện tử công vụ trong công việc (kiểm tra và sử dụng hàng ngày):
………….
2. Ứng dụng công nghệ thông
tin trong việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa (Phần mềm một
cửa điện tử): □ Có □ Không
Nếu có:
- □ Số phòng, ban chuyên môn trực
thuộc triển khai:……………
- □ Triển khai tại bộ phận một
cửa
- Số thủ tục hành chính (TTHC)
huyện, thị xã, thành phố đã triển khai qua phần mềm một cửa điện tử:……………….
- Số lượng hồ sơ đã được trả kết
quả đúng hạn qua phần mềm một cửa điện tử trong năm:………..
- Tổng số hồ sơ đã trả kết quả
đúng hạn trong năm/ Tổng số hồ sơ đã trả kết quả (bằng cả hình thức trực tuyến
và truyền thống):……………..
3. Các ứng dụng chuyên ngành
khác:
TT
|
Ứng dụng
|
Tên phần mềm
|
Nhà cung cấp
|
SL đơn vị trực thuộc đã triển khai
|
Tính năng chính của phần mềm
|
1
|
Quản lý nhân sự
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý tài sản
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý kế toán - tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại,
tố cáo
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý khoa học - công nghệ
|
|
|
|
|
6
|
Các ứng dụng khác:
………………................
………………................
|
|
|
|
|
6. Hệ thống truyền hình trực
tuyến:
a. Số cuộc họp qua hệ thống
truyền hình trực tuyến giữa UBND huyện và UBND tỉnh trong năm:…………….
b. Số cuộc họp qua hệ thống
truyền hình trực tuyến giữa UBND huyện và các cơ quan khác trong năm:…………….
7. Đầu tư, nâng cấp hệ thống
giao ban trực tuyến từ UBND huyện, thị xã, thành phố đến UBND xã, phường, thị
trấn:
□ Có Tổng số điểm kết nối:..........
□ Không
Nếu có, kinh phí đầu tư, nâng cấp
là bao nhiêu (triệu đồng):………………
8. Đầu tư, nâng cấp Trang
thông tin điện tử cho UBND xã, phường, thị trấn (hiển thị Trang thông tin điện
tử dạng Sub Folder)
□ Có □ Không
Nếu có, tỷ lệ xã, phường, thị
trấn được đầu tư, nâng cấp là bao nhiêu:………..
MỤC 6.
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (WEBSITE)
1. Đánh giá hiệu quả cung cấp
thông tin trên Website:
a. Số lượng tin, bài, văn bản
cung cấp trên Website
TT
|
Tiêu chí
|
Số lượng tin, bài, văn bản đã đăng tải trong năm
|
1
|
Tin tức, sự kiện: Các
tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
cơ quan
|
|
2
|
Thông tin chỉ đạo, điều
hành
|
a
|
Ý kiến chỉ đạo điều hành của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
|
b
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với
các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
c
|
Thông tin khen thưởng, xử phạt
đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
cơ quan
|
|
3
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
a
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
|
b
|
Chế độ, chính sách đối với những
lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
|
4
|
Chính sách, chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực thuộc quản lý
|
|
5
|
Hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan
|
|
6
|
Mục lấy ý kiến góp ý của
tổ chức, cá nhân
|
a
|
Đăng tải danh sách văn bản
quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến
|
|
b
|
Ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
|
7
|
Thông tin báo cáo thống
kê
|
|
b. Cung cấp các mục thông tin về
chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học và thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công, thủ tục hành chính công.
TT
|
Tiêu chí
|
Có
|
Không
|
1
|
Thông tin về các dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
□
|
□
|
2
|
Thông tin chương trình
nghiên cứu, đề tài khoa học được đưa lên Website
|
a
|
Danh mục các chương trình, đề
tài bao gồm: Mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, cơ quan chủ trì, thời gian thực
hiện (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
b
|
Kết quả các chương trình, đề
tài sau khi đã được hội đồng nghiệm thu khoa học thông qua bao gồm: Báo cáo tổng
hợp, báo cáo kết quả triển khai áp dụng của chương trình, đề tài (cộng điểm
khuyến khích)
|
□
|
□
|
c
|
Liên kết mục thủ tục hành
chính từ trang thông tin điện tử của đơn vị đến cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh (dichvucong.binhdinh.gov.vn)
|
□
|
□
|
c. Quản lý hoạt động, cập nhật
thông tin đầy đủ và kịp thời
TT
|
Nội dung cập nhật
|
Có
|
Không
|
1
|
Bảo đảm cập nhật thường
xuyên, chính xác theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011
của Chính phủ đối với các mục thông tin và Thông tư 32/2017/TT-BTTTT
ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi bổ sung các mục
thông tin của Nghị định 43/2011/NĐ-CP:
|
a
|
Thông tin giới thiệu
|
□
|
□
|
b
|
Tin tức sự kiện
|
□
|
□
|
c
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
□
|
□
|
d
|
Thông tin liên hệ của cán bộ,
công chức có thẩm quyền bao gồm: Họ tên, chức vụ, cơ quan công tác, số điện
thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
|
□
|
□
|
đ
|
Đảm bảo bố cục trang chủ sắp
xếp 3 phần: Đầu trang, phần thông tin chính và phần chân trang (Khoản 3 Điều
16 Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017)
|
□
|
□
|
e
|
Lịch làm việc của UBND cấp
huyện (đăng theo tuần làm việc)
|
□
|
□
|
2
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: Thời gian cập nhật
không quá 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính sách, chế độ được
ban hành
|
□
|
□
|
3
|
Văn bản quy phạm pháp
luật chuyên ngành và văn bản quản lý nhà nước
|
a
|
Thời gian cập nhật không quá 02
ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với cơ quan ban hành văn bản
|
□
|
□
|
b
|
Thời gian cập nhật không quá
10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ quan thuộc
phạm vi điều chỉnh của văn bản
|
□
|
□
|
4
|
Thời gian cập nhật
không quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin
|
a
|
Chiến lược, định hướng, quy
hoạch, kế hoạch phát triển
|
□
|
□
|
b
|
Thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
□
|
□
|
5
|
Đối với mục Trao đổi - Hỏi
đáp: Chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận câu hỏi
|
□
|
□
|
6
|
Thông tin về chương
trình, đề tài khoa học: Thời gian cập nhật không quá 20 ngày làm việc kể từ
khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình, đề tài được
nghiệm thu (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
7
|
Thông tin, báo cáo thống
kê: Thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ khi thông tin thống
kê được Thủ trưởng cơ quan quyết định công bố
|
□
|
□
|
8
|
Xây dựng các mục thông
tin tiếng nước ngoài (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
2. Các chức năng hỗ trợ trên
Website: (Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ
và Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
Tên chức năng
|
Hoàn chỉnh
|
Đang thử nghiệm
|
Chưa có
|
1
|
Chức năng hỗ trợ khai
thác thông tin
|
a
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin
từ các tổ chức, cá nhân
|
□
|
□
|
□
|
b
|
Đăng các câu hỏi, trả lời
trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề có liên quan chung
|
□
|
□
|
□
|
c
|
Các chức năng hỗ trợ người
khuyết tật tiếp cận thông tin phải đáp ứng các yêu cầu tối thiếu (Điều 18
Thông tư 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017)
|
□
|
□
|
□
|
d
|
Sử dụng công cụ đa phương tiện
(audio, video,...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
□
|
□
|
□
|
đ
|
Hỗ trợ truy cập từ các thiết
bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động). Việc thiết
kế, xây dựng cổng thông tin điện tử hỗ trợ cho việc truy cập từ thiết bị di động
khuyến khích áp dụng theo hướng dẫn kỹ thuật về Truy cập nội dung Web đối với
thiết bị di động phiên bản 2.0 (WCAG 2.0, địa chỉ liên kết: https://www.w3.org/TR/WCAG20) và Sáng kiến truy nhập Web (WAI)
của Tổ chức Web thế giới (W3C) hoặc các phiên bản WCAG cập nhật nếu
có.
|
□
|
□
|
□
|
e
|
Cung cấp công cụ cho phép tổ
chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ
quan cung cấp (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
□
|
2
|
Chức năng hỗ trợ cho từng
mục thông tin
|
a
|
Cho phép tải về văn bản quy
phạm pháp luật
|
□
|
□
|
□
|
b
|
Cho phép đọc được các văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
□
|
□
|
□
|
c
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
□
|
□
|
□
|
d
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận
tiện các dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal
|
□
|
□
|
□
|
đ
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
□
|
□
|
□
|
e
|
Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch
vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
□
|
□
|
□
|
3
|
Chức năng sơ đồ cổng
thông tin điện tử (site map): Sơ đồ cổng thông tin điện tử phải thể hiện đầy
đủ, chính xác cấu trúc các hạng mục thông tin, dịch vụ của cổng thông tin điện
tử dưới cấu trúc hình cây dạng văn bản cho người sử dụng, dạng một tập tin
XML cho máy tìm kiếm.
|
□
|
□
|
□
|
3. Công tác tổ chức quản trị
Website
a. Tên văn bản và đường liên kết
đăng tải văn bản về Quy chế quản lý, vận hành và duy trì Website: …………………………………………………………..
b. Người chịu trách nhiệm quản
lý nội dung Webstite: □ Có □ Không
Nếu có ghi họ
tên:....................................................Chức vụ:..............................
c. Ban Biên tập Website:
- Tổng số thành viên của Ban
Biên tập: …… (người)
- Số thành viên xử lý dịch vụ
công trực tuyến: …… (người)
- Số thành viên quản trị kỹ thuật:
…… (người)
- Số thành viên biên tập trang
thông tin: …… (người)
- Số cộng tác viên thường
xuyên: …… (người)
- Số hiệu văn bản hoặc đường
liên kết đăng tải quyết định thành lập: …….............
………………………………………………………………………………………
4. Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến và giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính công
ích (BCCI)
a. Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Tổng số TTHC mức độ 3
|
Thủ tục
|
|
2
|
Tổng số TTHC mức độ 4
|
Thủ tục
|
|
3
|
Tổng số TTHC mức độ 3 có phát
sinh hồ sơ
|
Thủ tục
|
|
4
|
Tổng số TTHC mức độ 4 có phát
sinh hồ sơ
|
Thủ tục
|
|
5
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 3 được
tiếp nhận (cả hình thức trực tuyến và truyền thống)
|
Hồ sơ
|
|
5.1
|
Trong đó: Số hồ sơ TTHC mức độ
3 được tiếp nhận hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
5.2
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 3 được xử
lý/giải quyết trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
6
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 4 được
tiếp nhận (cả hình thức trực tuyến và truyền thống)
|
Hồ sơ
|
|
6.1
|
Trong đó: Số hồ sơ TTHC mức độ
4 được tiếp nhận hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
6.2
|
Số hồ sơ TTHC mức độ 4 được xử
lý/giải quyết trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
b. Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI - TTHC (được công bố tại Quyết định
4009/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh).
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Số lượng TTHC đã đăng ký tiếp
nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Thủ tục
|
|
2
|
Số lượng TTHC đã đăng ký tiếp
nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ
|
Thủ tục
|
|
3
|
Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của
các TTHC đã đăng ký trên
|
Hồ sơ
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ của các TTHC
đã đăng ký trên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI trong năm
|
Hồ sơ
|
|
5
|
Số lượng kết quả giải quyết đối
với số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã đăng ký
|
Kết quả
|
|
6
|
Số lượng kết quả đã giải quyết
được trả qua dịch vụ BCCI
|
Kết quả
|
|
MỤC 7.
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN THÔNG TIN
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
1
|
Xây dựng Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin trong cơ quan
|
□
|
□
|
2
|
Xây dựng Quy chế giám sát an
toàn thông tin trong cơ quan (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
3
|
Xây dựng hồ sơ đề xuất cấp độ
ATTT đối với hệ thống CNTT đang quản lý (cộng điểm khuyến khích)
|
□
|
□
|
4
|
Giải pháp quản lý truy cập
máy chủ, máy trạm
|
□
|
□
|
5
|
Giải pháp kỹ thuật để theo
dõi tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
□
|
□
|
6
|
Tổ chức phổ biến các quy định
của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn thông tin cho các cán bộ,
công chức
|
□
|
□
|
7
|
Tổ chức tuyên truyền về an
toàn thông tin tại địa phương
|
□
|
□
|
8
|
Cử cán bộ tham gia các khóa
đào tạo, diễn tập về an toàn thông tin
|
□
|
□
|
MỤC 8. CƠ CHẾ,
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC QUY ĐỊNH THÚC ĐẨY ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Hàng năm xây dựng Kế
hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan?
□ Có □
Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan:....………………………………………………………..…
2. Quy định về quy trình
trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử, sử dụng chữ ký số trong nội bộ cơ
quan: Có Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ quan:
....………………………………………………………..………..
....………………………………………………………………………………….
3. Quy định về hỗ trợ
cho cán bộ làm công tác Quản trị mạng với hệ số phụ cấp (theo Quyết định số
16/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 của UBND Tỉnh):
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..…
....………………………………………………………………………………….
4. Các văn bản quy định
về việc đảm bảo hoạt động cho trang thông tin điện tử gồm: cung cấp thông tin,
biên tập nội dung, nhuận bút cho người cung cấp thông tin:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..…
....………………………………………………………………………………….
5. Văn bản quy định về
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử của cơ quan:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..…
6. Cho biết các số văn bản
và các liên kết (link) đăng tải văn bản quy định về các vấn đề khác liên
quan đến đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong nội bộ của cơ quan:
....…………………………………………………………………………
7. Có sự gắn kết giữa ứng
dụng CNTT với cải cách hành chính:
a. □ Chương trình, kế hoạch cải
cách hành chính có bao gồm ứng dụng CNTT.
b. □ Thủ tục hành chính được
chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
8. Văn bản quy định về
quản lý và sử dụng hệ thống văn phòng điện tử liên thông:
□ Có □ Không
Nếu có, ghi rõ số văn bản và
liên kết (link) đăng tải văn bản trên trang thông tin điện tử của cơ
quan: ....………………………………………………………..….............
....………………………………………………………………………………….
9. Thực hiện báo cáo
công tác xây dựng chính quyền điện tử
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Số hiệu ,tên, ngày, tháng văn bản
|
Báo cáo tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin và xây dựng chính quyền điện tử định kỳ hàng quý
|
□
|
□
|
|
MỤC 9. KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
....…………………………………………………………………………………..
....…………………………………………………………………………………..
....…………………………………………………………………………………..
Bình Định,
ngày..... tháng.... năm 2019
Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Bình Định,
ngày..... tháng.... năm 2019
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|