|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 365/QĐ-UBND 2019 đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
365/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 365/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 28 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA
CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí
và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số
07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức
thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Văn bản số 1018/STTTT-CNTT ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm tổ chức đánh giá và công bố mức độ xây dựng Chính quyền điện
tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh hàng năm theo Bộ tiêu chí được
ban hành kèm theo Quyết định này; báo cáo và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh Bộ
tiêu chí đánh giá khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 56/2012/QĐ-UBND ngày
10/10/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, KGVX1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
BỘ TIÊU CHÍ
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày
28/01/2019 của UBND tỉnh)
I. BỘ TIÊU CHÍ
Bộ tiêu chí quy
định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng
tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử
của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính
quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí
đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện
tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh
giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
II. CHI TIẾT BỘ TIÊU CHÍ VÀ
THANG ĐIỂM
1. Chi tiết Bộ
tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các sở, ban, ngành cấp
tỉnh:
1.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều
kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng
thông tin
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <=01 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng
hoặc cáp quang
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Màn hình cỡ lớn (>=50inch) hoặc
bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ
% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ CSDL số/số phòng hành chính
(theo cơ cấu tổ chức)
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
có kết nối Internet băng rộng (cáp quang)/leased line/mạng chuyên dụng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ máy tính/viên chức tại các
đơn vị sự nghiệp
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có máy Scan đang hoạt động
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có CSDL số
quản lý nghiệp vụ chuyên ngành
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
Các tiêu chí về nhân lực CNTT
|
|
|
|
12
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
13
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT đủ
tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có một
trong số các chứng chỉ nghiệp vụ về lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT
theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ viên chức đã qua đào tạo và sử
dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có cán bộ
chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại các đơn vị sự nghiệp có trình độ đại học chuyên ngành
CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
Các tiêu chí về môi trường chính sách
|
|
|
|
19
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Ban hành văn bản bổ nhiệm lãnh đạo
phụ trách CNTT - CIO
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
Ban hành văn bản bổ nhiệm cán bộ
chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Ban hành văn bản quy định hoặc quán
triệt nội bộ và đơn vị sự nghiệp về tổ chức ứng dụng các
hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin; quy định về gửi nhận
văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số...
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên
tập Cổng/Trang thông tin điện tử; quy định về quản lý, vận hành và cung cấp
thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
1
|
24
|
Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ
viết bài trên Cổng/Trang thông tin điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy
đủ, kịp thời
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
25
|
1.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá
kết quả Chính quyền điện tử đạt
được (45 tiêu chí/45 điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch, công khai
thông tin trên Internet)
|
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển,
truyền thống văn hóa của đơn vị
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao
gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm
nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0.5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0.5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung; về chế độ, chính sách lao động; về văn bản QPPL và
quy định mới của ngành
|
>=6
bài
|
1
|
1
|
3-5
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư của tỉnh hoặc của ngành
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm/trật tự đô thị/an ninh thông tin/khoa học công nghệ mới/an toàn giao thông/dịch bệnh/mùa vụ/sản xuất
kinh doanh/phát triển đô thị/chính sách dân số/quản lý CCVC/an toàn giao
thông/phát triển văn hóa, nghệ thuật, du lịch/hoạt động ngoại giao, đối ngoại/...
(theo từng ngành)
|
>=
6 bài
|
1
|
1
|
2-5
bài
|
0.5
|
<2
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
12
|
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch
phát triển KTXH dài hạn của ngành/tỉnh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
14
|
Danh sách văn bản QPPL thuộc ngành (Số
ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
có
|
0
|
15
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và Trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
16
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
17
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
18
|
Chuyên mục DVC
trực tuyến mức độ 1 và 2
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Chuyên mục DVC
trực tuyến mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Chuyên mục DVC trực tuyến mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH
|
|
|
|
21
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản
lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
|
0,5
|
|
Không
có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
22
|
Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý
|
3-4
|
1
|
1
|
2
|
0,5
|
0-1
|
0
|
23
|
Báo cáo ngành cuối năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
Đánh giá mức độ tương tác
|
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ
phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác
nghiệp
(Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành - QLVB&ĐH)
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp
phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
26
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
28
|
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
29
|
Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
30
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử
dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ % x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
31
|
Tỷ lệ cán bộ viên chức tại các đơn
vị sự nghiệp trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
32
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
33
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp sử dụng chữ
ký số
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
34
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp
thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước và thường xuyên sử dụng vào mục
đích công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC)
|
|
|
|
35
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC quản lý trong phần
mềm một cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
36
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch
vụ Bưu điện/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải
quyết đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản
lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
38
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
39
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
40
|
Số phần mềm quản
lý nghiệp vụ chuyên ngành
|
>=3
|
1
|
1
|
1-3
|
0,5
|
0
|
0
|
III
|
Đánh giá mức độ giao dịch
|
|
|
|
41
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
42
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
43
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
44
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức,
cá nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi
|
|
|
|
45
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và
đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng (1 cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN,
email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....)
|
Có
|
01
|
1
|
Có
nhưng chưa tích hợp đủ (>=50%)
|
0.5
|
|
Không
|
0
|
|
Tổng
điểm
|
45
|
2. Chi tiết Bộ
tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các huyện, thành phố,
thị xã:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (40
tiêu chí/40 điểm)
STT
|
Tiêu chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng
thông tin
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy
tính/cán bộ, công chức cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền
số liệu chuyên dùng hoặc cáp quang
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED
điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của
lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (một
cửa/trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Màn hình tra cứu
TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Đầu đọc mã vạch, màn hình tra cứu
tình trạng giải quyết hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc
Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Máy cấp số thứ tự (KIOSK) tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của
người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc
Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp
huyện Có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng bảo đảm an toàn dữ liệu
|
Có
|
01
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN và
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã Có máy Scan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã Có phòng họp trực
tuyến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ doanh nghiệp Có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng
rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
Các tiêu chí về nhân lực CNTT
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
26
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
28
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
29
|
Tỷ lệ cán bộ
chuyên trách CNTT cấp huyện đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
30
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự
án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
31
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện đã
qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
32
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
33
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
34
|
Tỷ lệ cán bộ
chuyên trách CNTT cấp xã đủ tiêu chuẩn theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
Các tiêu chí về môi trường chính sách
|
|
|
|
35
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Ban hành quy hoạch/đề án/kế hoạch/nghị
quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn
5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
37
|
Ban hanh kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
38
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cấp
huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
39
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin
trên Cổng/Trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
40
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
UBND cấp huyện
|
>=300
triệu
|
1
|
1
|
100
-<300 triệu
|
0,5
|
<100
triệu
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
40
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (75 tiêu chí/75 điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
|
I
|
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch)
|
|
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính của địa
phương; bản đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
3
|
Thông tin về lãnh
đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin
về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ
thư điện tử chính thức để
giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
|
5-11
tháng
|
0.5
|
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
|
5-11
tháng
|
0.5
|
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
>=6
bài
|
1
|
1
|
|
3-5
bài
|
0,5
|
|
<3
bài
|
0
|
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
|
2-3
bài
|
0,5
|
|
0-1
bài
|
0
|
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công
|
>=4
bài
|
1
|
1
|
|
2-3
bài
|
0,5
|
|
0-1
bài
|
0
|
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
0
bài
|
0
|
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
>=2
bài
|
1
|
1
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>=2
bài
|
1
|
1
|
|
1
bài
|
0,5
|
|
0
bài
|
0
|
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải
|
>=6bài
|
1
|
1
|
|
3- 5
bài
|
0.5
|
|
<3
bài
|
0
|
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
>=6
bài
|
1
|
1
|
|
3-5
bài
|
0.5
|
|
<3
bài
|
0
|
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất,
kinh doanh, mùa vụ,...
|
>=-4bài
|
1
|
1
|
|
2-3 bài
|
0,5
|
|
0-1
bài
|
0
|
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế
hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
18
|
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
|
19
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
|
20
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
21
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
|
22
|
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
|
23
|
DVC trực tuyến mức độ 3
|
>50%
|
1
|
1
|
|
10%
- 50%
|
0,5
|
|
<10%
|
0
|
|
24
|
DVC trực tuyến mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
|
|
25
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
26
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau
khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp kết quả áp dụng)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
27
|
Thông tin về dự toán ngân sách nhà
nước, tình hình thực hiện ngân sách, quyết toán ngân
sách nhà nước
|
Công
khai đầy đủ, kịp thời
|
1
|
1
|
Công
khai đầy đủ, không kịp thời
|
0.5
|
Công
khai không đầy đủ, không công khai
|
0
|
28
|
Báo cáo kinh tế xã hội hàng quý
|
3-4
|
1
|
1
|
2
|
0.5
|
0-1
|
0
|
29
|
Báo cáo kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường hàng quý
|
3-4
|
1
|
1
|
2
|
0.5
|
0-1
|
0
|
31
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
32
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp
|
Có
|
01
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
34
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cổng/trang
TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1)
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
35
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC trực
tuyến mức độ 3
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1)
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
II
|
Đánh giá mức độ tương tác
|
|
|
|
35
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH)
|
|
|
|
36
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến UBND
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
40
|
Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
41
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống
QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
42
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn
bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
43
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng
số văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
44
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
45
|
Tỷ lệ lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
46
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
…
|
……………….
|
|
|
|
70
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với UBND huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
71
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND huyện với cấp tỉnh/tổng
số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc
với cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
72
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
73
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
74
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số địa phương
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
V
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi
|
|
|
1
|
75
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và
đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa,
DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng
dụng chuyên ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Có
nhưng chưa tích hợp đủ (>=50)
|
0.5
|
Không
|
0
|
Tổng
điểm
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi tiết Bộ
tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các xã, phường, thị
trấn:
3.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều
kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (20 tiêu chí/20
điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
2
|
Kết nối internet băng rộng
xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Màn hình cỡ lớn
hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của
lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập
bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Màn hình tra cứu
TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết
thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc
TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Số máy Scan
|
>=1,
hoạt động tốt
|
1
|
1
|
>=1
nhưng hỏng 1-3 tháng
|
0,5
|
>=1
hỏng quá 3 tháng hoặc không có
|
0
|
11
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
Các tiêu chí về nhân lực CNTT
|
|
|
|
13
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Có
|
1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ CBCC đạt
chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày
11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
(Tối đa<= 1 điểm)
|
|
|
III
|
Các tiêu chí về môi trường chính
sách
|
|
|
|
16
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
Ban hanh kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thông thông tin và bảo đảm an toàn
an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp
dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên
tập cổng/trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
cổng/trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Ngân sách chi CNTT trong năm
|
>=
30 triệu
|
1
|
1
|
10
- 30 triệu
|
0.5
|
<
10 triệu
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
20
|
3.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (40 tiêu chí/40 điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính của địa
phương; bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao
gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện
tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
4
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0.5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0.5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc
đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=6
bài
|
1
|
1
|
3-6
bài
|
0.5
|
<3
bài
|
0
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
8
|
Số bài viết tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại
bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
>=
6 bài
|
1
|
1
|
3-6
bài
|
0.5
|
<3
bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
6 bài
|
1
|
1
|
3-6
bài
|
0.5
|
<3
bài
|
0
|
11
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp
huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
12
|
Thông tin về kế hoạch sử dụng đất (liên
kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
13
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện,
cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu
tư
|
14
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
15
|
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
DVC trực tuyến mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
17
|
Công khai ngân sách hàng năm
|
Có đầy
đủ
|
1
|
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
có
|
0
|
18
|
Báo cáo kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
Đánh giá mức độ tương tác
|
|
|
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý
Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH)
|
20
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp
xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số
văn bản đến UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số văn bản đi của UBND
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
24
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn
bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC)
|
25
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong
phần mềm một cửa/tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
|
28
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Phần mềm quản lý truyền thanh cơ sở
|
Có
|
1
|
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
34
|
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy
hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
IV
|
Đánh giá mức độ giao dịch
|
|
|
|
35
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
36
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ
3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm (đối với
TTHC có DVC TT mức độ 3)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai
trên phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên cổng, trang TTĐT/tổng số ý kiến gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x
1
|
1
|
V
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi
|
|
|
|
40
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng
nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC trực tuyến,
QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu văn bản QPPL và các ứng dụng chuyên ngành
khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Tổng
điểm
|
40
|
4. Chi tiết Bộ
tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan Trung
ương đóng trên địa bàn:
4.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều
kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (25 tiêu chí/25 điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Các tiêu chí về cơ sở hạ tầng thông tin
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức,
viên chức
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Kết nối Internet băng rộng, Leased line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Màn hình cỡ lớn (>=50inch) hoặc
bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của lãnh đạo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống tường lửa, giám sát truy
nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Số máy Scan đang sử dụng và hoạt động tốt
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Tỷ lệ số phòng chuyên môn (bao gồm
cả văn phòng) vận hành, khai thác CSDL trực tuyến phục vụ hoạt động thường
xuyên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 (đơn vị cấp huyện)
Có kết nối Internet băng rộng hoặc leased line
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ tại các đơn vị
cấp 2 (đơn vị cấp huyện)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa<= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
Các tiêu chí về nhân lực CNTT
|
|
|
|
11
|
Phòng chuyên trách về CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
không
|
0
|
12
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
>=3
|
1
|
1
|
1-2
|
0,5
|
|
0
|
0
|
|
13
|
Số lượt cán bộ
chuyên trách CNTT được tập huấn về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
14
|
Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng
thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ đơn vị cấp 2 đã qua
đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 (cấp huyện) Có
cán bộ chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại
các đơn vị cấp 2 Có trình độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên/tổng cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2 được tập huấn về CNTT trong năm/tổng số cán
bộ chuyên trách CNTT tại đơn vị cấp 2
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
Các tiêu chí về môi trường chính sách
|
|
|
|
19
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có,
đúng thời hạn
|
1
|
1
|
Có,
không đúng thời hạn
|
0,5
|
Không
|
0
|
20
|
Ban hành văn bản bổ nhiệm lãnh đạo
phụ trách CNTT-CIO
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
Có quy định chế độ đặc thù cho cán
bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Ban hành văn bản quy định nội bộ (cả
đơn vị cấp 2) về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn
an ninh thông tin; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập cổng/trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành
và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ
viết bài trên Cổng/trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Thực hiện chế độ báo cáo về CNTT đầy
đủ, kịp thời
|
Có,
đầy đủ, kịp thời
|
1
|
1
|
Có,
không đầy đủ, thiếu kịp thời
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
25
|
4.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (40 tiêu chí/ 40 điểm)
STT
|
Tiêu
chí
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch)
|
|
|
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển,
truyền thống văn hóa của đơn vị
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị cấp 2 (Bao gồm các thông tin về họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp
nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0.5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng
tháng/tuần
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0.5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
01
|
1
|
5-11
tháng
|
0.5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
các văn bản và quy định mới của ngành
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản ngành
|
|
|
|
10
|
Danh sách văn bản thuộc ngành (Số ký
hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file
đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
11
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và Trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
12
|
DVC trực tuyến mức độ 1 và 2
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
DVC trực tuyến mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
DVC trực tuyến mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
|
|
|
15
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì,
thời gian thực hiện,..)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
16
|
Báo cáo chỉ tiêu ngành hàng quý
|
3-4
báo cáo
|
1
|
1
|
2-3
báo cáo
|
0,5
|
0-1
báo cáo
|
0
|
17
|
Báo cáo ngành
cuối năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chuyên mục Ý kiến
góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
Đánh giá mức độ tương tác
|
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ
phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn
bản và điều hành - QLVB&ĐH)
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp
phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH (hoặc điều hành,
tác nghiệp trực tuyến)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn
bản đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ văn bản đi được lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 sử dụng Hệ thống
QLVB&ĐH (hoặc điều hành, tác nghiệp trực tuyến)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
25
|
Tỷ lệ cán bộ đơn vị cấp 2 được cấp
phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
26
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan (bao gồm chữ ký LĐ) và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn
bản đi
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ đơn vị cấp 2 sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
28
|
Tỷ lệ lãnh đạo tại đơn vị cấp 2 sử
dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
29
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp
thư điện tử chuyên dùng của ngành
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết hồ sơ, thủ tục
|
|
|
|
30
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và quản lý tiến
độ thụ lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
31
|
Phần mềm kế toán
và quản lý tài sản công
|
Có
|
01
|
1
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm quản lý cán bộ CNV
|
Có
|
01
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Số phần mềm quản
lý nghiệp vụ chuyên ngành
|
>=1
|
01
|
1
|
0
|
0
|
IV
|
Đánh giá mức độ giao dịch
|
|
|
|
34
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số thủ tục
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
35
|
Tỷ lệ ĐVC TT mức độ 4/tổng số thủ tục
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
36
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3
và 4/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục qua DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ
lý trực tuyến mức độ 3 và 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân
được trả lời trên cổng, trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức,
cá nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
V
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi
|
|
|
|
39
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng
nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại đơn vị (1 cửa, DVC TT,
QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VB và các ứng dụng chuyên ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Có
nhưng chưa tích hợp đủ (>=50%)
|
0.5
|
Không
|
0
|
40
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ các cấp/tổng số hồ sơ TTHC liên
thông tiếp nhận trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
Tổng
điểm
|
40
|
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 365/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|