|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 362/QĐ-VPCP 2019 Danh mục mã ngành lĩnh vực thủ tục hành chính trên hệ thống điện tử
Số hiệu:
|
362/QĐ-VPCP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Mai Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VĂN PHÒNG
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 362/QĐ-VPCP
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ NGÀNH, LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ
THỐNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA
ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm
soát thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mã ngành, lĩnh vực thủ tục
hành chính trên hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.
Điều 2. Cục Kiểm soát thủ tục hành chính chịu trách nhiệm
áp dụng Danh mục này trong quá trình xây dựng Cổng Dịch vụ công quốc gia; hướng
dẫn các Bộ, ngành, địa phương áp dụng Danh mục trong quá trình xây dựng Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh; trình Bộ trưởng,
Chủ nhiệm quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục khi có sự thay đổi về ngành,
lĩnh vực thuộc chức năng, phạm vi quản lý nhà nước của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Tổng
giám đốc Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- VPCP: BTCN, các PCN;
- Lưu: VT, KSTT (3).
|
BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
Mai Tiến Dũng
|
DANH MỤC
MÃ
NGÀNH, LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO CÁC HỆ THỐNG
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT
CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-VPCP ngày 27 tháng 4 năm 2019 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
|
1.
|
Bộ Công
an
|
G01
|
1.1
|
Cấp, quản lý
căn cước công dân
|
G01-CA01
|
1.2
|
Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
|
G01-CA02
|
1.3
|
Chính sách
|
G01-CA03
|
1.4
|
Đăng ký, quản lý con dấu
|
G01-CA04
|
1.5
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
G01-CA05
|
1.6
|
Đăng ký, quản
lý phương tiện giao thông đường bộ
|
G01-CA06
|
1.7
|
Khiếu nại, tố cáo
|
G01-CA07
|
1.8
|
Phòng cháy, chữa cháy
|
G01-CA08
|
1.9
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh
doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
|
G01-CA09
|
1.10
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ và pháo
|
G01-CA10
|
1.11
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
G01-CA11
|
1.12
|
Tổ chức, cán bộ
|
G01-CA12
|
2.
|
Bộ Công
Thương
|
G02
|
2.1
|
An toàn thực phẩm
|
G02-CT01
|
2.2
|
An toàn vệ sinh lao động
|
G02-CT02
|
2.3
|
Công nghiệp địa phương
|
G02-CT03
|
2.4
|
Công nghiệp nặng
|
G02-CT04
|
2.5
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
G02-CT05
|
2.6
|
Dầu khí
|
G02-CT06
|
2.7
|
Dịch vụ thương mại
|
G02-CT07
|
2.8
|
Điện
|
G02-CT08
|
2.9
|
Hóa chất
|
G02-CT09
|
2.10
|
Kinh doanh khí
|
G02-CT10
|
2.11
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
G02-CT11
|
2.12
|
Năng lượng
|
G02-CT12
|
2.13
|
Phòng vệ thương mại
|
G02-CT13
|
2.14
|
Quản lý Cạnh tranh
|
G02-CT14
|
2.15
|
Sở giao dịch hàng hóa
|
G02-CT15
|
2.16
|
Thi đua, khen thưởng
|
G02-CT16
|
2.17
|
Thương mại biên giới và miền núi
|
G02-CT17
|
2.18
|
Thương mại điện tử
|
G02-CT18
|
2.19
|
Thương mại quốc tế
|
G02-CT19
|
2.20
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
G02-CT20
|
2.21
|
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc
nổ
|
G02-CT21
|
2.22
|
Xuất nhập khẩu
|
G02-CT22
|
2.23
|
Xúc tiến thương mại
|
G02-CT23
|
3
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
G03
|
3.1
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
G03-GD01
|
3.2
|
Đào tạo với nước ngoài
|
G03-GD02
|
3.3
|
Giáo dục Chuyên nghiệp
|
G03-GD03
|
3.4
|
Giáo dục Đại học
|
G03-GD04
|
3.5
|
Giáo dục Dân tộc
|
G03-GD05
|
3.6
|
Giáo dục Mầm non
|
G03-GD06
|
3.7
|
Giáo dục Quốc phòng
|
G03-GD07
|
3.8
|
Giáo dục Thường xuyên
|
G03-GD08
|
3.9
|
Giáo dục Tiểu học
|
G03-GD09
|
3.10
|
Giáo dục Trung học
|
G03-GD10
|
3.11
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
G03-GD11
|
3.12
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
G03-GD12
|
3.13
|
Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ qụản lý
giáo dục
|
G03-GD13
|
4
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
G04
|
4.1
|
Đăng kiểm
|
G04-GT01
|
4.2
|
Đường bộ
|
G04-GT02
|
4.3
|
Đường sắt
|
G04-GT03
|
4.4
|
Đường thủy nội địa
|
G04-GT04
|
4.5
|
Hàng Hải
|
G04-GT05
|
4.6
|
Hàng không
|
G04-GT06
|
5
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
G05
|
5.1
|
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA)
|
G05-KD01
|
5.2
|
Đầu tư nước ngoài
|
G05-KD02
|
5.3
|
Đầu tư tại Việt nam
|
G05-KD03
|
5.4
|
Đầu tư từ Việt nam ra nước ngoài
|
G05-KD04
|
5.5
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
G05-KD05
|
5.6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
G05-KD06
|
5.7
|
Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp
|
G05-KD07
|
5.8
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác
xã
|
G05-KD08
|
5.9
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác
xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
G05-KD09
|
5.10
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
(hộ kinh doanh)
|
G05-KD10
|
5.11
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
xã hội
|
G05-KD11
|
5.12
|
Thành lập và hoạt động của quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
G05-KD-12
|
6
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
G06
|
6.1
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
G06-KC01
|
6.2
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
G06-KC02
|
6.3
|
Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
|
|
6.4
|
Sở hữu trí tuệ
|
G06-KC03
|
6.5
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
G06-KC04
|
7
|
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
G07
|
7.1
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
G07-LĐ01
|
7.2
|
Bảo hiểm xã hội
|
G07-LĐ02
|
7.3
|
Bảo trợ xã hội
|
G07-LĐ03
|
7.4
|
Trẻ em
|
G07-LĐ04
|
7.5
|
Bình đẳng giới
|
G07-LĐ05
|
7.6
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
G07-LĐ06
|
7.7
|
Lao động
|
G07-LĐ07
|
7.8
|
Tiền lương
|
G07-LĐ08
|
7.9
|
Người có công
|
G07-LĐ09
|
7.10
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
G07-LĐ10
|
7.11
|
Việc làm
|
G07-LĐ11
|
7.12
|
Người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng
|
G07-LĐ12
|
8
|
Bộ Ngoại
giao
|
G08
|
8.1
|
Báo chí
|
G08-NG01
|
8.2
|
Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công
hàm đề nghị cấp thị thực
|
G08-NG02
|
8.3
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa
lãnh sự
|
G08-NG03
|
8.4
|
Công chứng, chứng thực
|
G08-NG04
|
8.5
|
Cấp thị thực,
gia hạn tạm trú
|
G08-NG05
|
8.6
|
Đăng ký công
dân
|
G08-NG06
|
8.7
|
Hộ tịch
|
G08-NG07
|
8.8
|
Hoạt động của các tổ chức hợp tác,
nghiên cứu song phương
|
G08-NG08
|
8.9
|
Hoạt động của các tổ chức phi chính
phủ nước ngoài
|
G08-NG09
|
8.10
|
Hồi hương
|
G08-NG10
|
8.11
|
Quốc tịch
|
G08-NG11
|
8.12
|
Miễn thị thực
|
G08-NG12
|
9
|
Bộ Nội vụ
|
G09
|
9.1
|
Cải cách hành chính
|
G09-NV01
|
9.2
|
Chính quyền địa phương
|
G09-NV02
|
9.3
|
Công chức, viên chức
|
G09-NV03
|
9.4
|
Công tác thanh niên
|
G09-NV04
|
9.5
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức,
viên chức
|
G09-NV05
|
9.6
|
Hợp tác quốc tế
|
G09-NV06
|
9.7
|
Thanh tra Bộ
|
G09-NV07
|
9.8
|
Thi đua - khen thưởng
|
G09-NV08
|
9.9
|
Tiền lương
|
G09-NV09
|
9.10
|
Tổ chức cán bộ
|
G09-NV10
|
9.11
|
Tổ chức phi chính phủ
|
G09-NV11
|
9.12
|
Tổ chức - Biên chế
|
G09-NV12
|
9.13
|
Tôn giáo Chính phủ
|
G09-NV13
|
9.14
|
Tổng hợp
|
G09-NV14
|
9.15
|
Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
G09-NV15
|
9.16
|
Pháp chế
|
G09-NV16
|
9.17
|
Kế hoạch - Tài chính
|
G09-NV17
|
9.18
|
Văn phòng
|
G09-NV18
|
10
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
GIO
|
10.1
|
Bảo vệ thực vật
|
G10-NN01
|
10.2
|
Chăn nuôi
|
G10-NN02
|
10.3
|
Chế biến và phát triển thị trường
Nông sản
|
G10-NN03
|
10.4
|
Hợp tác quốc tế
|
G10-NN04
|
10.5
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
G10-NN05
|
10.6
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
G10-NN06
|
10.7
|
Lâm nghiệp
|
G10-NN07
|
10.8
|
Phòng, chống
thiên tai
|
G10-NN08
|
10.9
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
G10-NN09
|
10.10
|
Quản lý doanh nghiệp
|
G10-NN10
|
10.11
|
Quản lý xây dựng công trình
|
G10-NN11
|
10.12
|
Thú y
|
G10-NN12
|
10.13
|
Thủy lợi
|
G10-NN13
|
10.14
|
Thủy sản
|
G10-NN14
|
10.15
|
Trồng trọt
|
G10-NN15
|
11
|
Bộ Quốc
phòng
|
G11
|
11.1
|
Bảo hiểm xã hội
|
G11-QP01
|
11.2
|
Bảo hiểm y tế
|
G11-QP02
|
11.3
|
Chính sách
|
G11-QP03
|
11.4
|
Chứng thực điện tử
|
G11-QP04
|
11.5
|
Cơ yếu
|
G11-QP05
|
11.6
|
Dân quân tự vệ
|
GI 1-QP06
|
11.7
|
Động viên quân đội
|
GI 1-QP07
|
11.8
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
G11-QP08
|
11.9
|
Kiểm định an toàn lao động
|
G11-QP09
|
11.10
|
Nghĩa vụ quân sự
|
G11-QP10
|
11.11
|
Quản lý biên giới
|
G11-QP11
|
11.12
|
Quản lý vùng trời
|
G11-QP12
|
11.13
|
Tuyển sinh quân sự
|
G11-QP13
|
11.14
|
Xe - Máy
|
G11-QP14
|
11.15
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
G11-QP15
|
11.16
|
Đối ngoại quốc phòng
|
G11-QP16
|
11.17
|
Báo chí
|
G11-QP17
|
11.18
|
Khiếu nại, tố cáo
|
G11-QP18 .
|
11.19
|
Giao thông (bao gồm đường bộ, đường
thủy, hàng không)
|
G11-QP19
|
11.20
|
Khen thưởng
|
G11-QP20
|
12
|
Bộ Tài
chính
|
G12
|
12.1
|
Chính sách Thuế
|
G12-TC01
|
12.2
|
Chứng khoán
|
G12-TC02
|
12.3
|
Đầu tư
|
G12-TC03
|
12.4
|
Hải quan
|
G12-TC04
|
12.5
|
Kế hoạch - tài chính
|
G12-TC05
|
12.6
|
Kế toán, kiểm
toán
|
G12-TC06
|
12.7
|
Kho bạc
|
G12-TC07
|
12.8
|
Ngân sách Nhà nước
|
G12-TC08
|
12.9
|
Quản lý công sản
|
G12-TC09
|
12.10
|
Dự trữ
|
G12-TC10
|
12.11
|
Quản lý giá
|
G12-TC11
|
12.12
|
Quản lý nợ
|
G12-TC12
|
12.13
|
Thi đua - khen thưởng
|
G12-TC13
|
12.14
|
Bảo hiểm
|
G12-TC14
|
12.15
|
Tài chính doanh nghiệp
|
G12-TC15
|
12.16
|
Hành chính sự nghiệp
|
G12-TC16
|
12.17
|
Tài chính ngân hàng
|
G12-TC17
|
12.18
|
Thuế
|
G12-TC18
|
12.19
|
Tin học - Thống kê
|
G12-TC19
|
12.20
|
Quốc phòng, an
ninh
|
G12-TC20
|
12.21
|
Hợp tác quốc tế
|
G12-TC21
|
12.22
|
Tổ chức cán bộ
|
G12-TC22
|
12.23
|
Thanh tra
|
G12-TC23
|
12.24
|
Pháp chế
|
G12-TC24
|
12.25
|
Văn phòng
|
G12-TC25
|
13
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
G13
|
13.1
|
Biển và hải đảo
|
G13-TN01
|
13.2
|
Đất đai
|
G13-TN02
|
13.3
|
Địa chất và khoáng sản
|
G13-TN03
|
13.4
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
G13-TN04
|
13.5
|
Hợp tác quốc tế
|
G13-TN05
|
13.6
|
Khí tượng, thủy văn
|
G13-TN06
|
13.7
|
Biến đổi khí hậu
|
G13-TN07
|
13.8
|
Khoa học công nghệ
|
G13-TN08
|
13.9
|
Môi trường
|
G13-TN09
|
13.10
|
Tài nguyên nước
|
G13-TN10
|
13.11
|
Tổng hợp
|
G13-TN11
|
13.12
|
Viễn thám
|
G13-TN12
|
14
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
G14
|
14.1
|
An toàn thông tin
|
G14-TT01
|
14.2
|
Báo chí
|
G14-TT02
|
14.3
|
Bưu chính
|
G14-TT03
|
14.4
|
Công nghệ thông tin,điện tử
|
G14-TT04
|
14.5
|
Phát thanh, truyền hình và thông
tin điện tử
|
G14-TT05
|
14.6
|
Quản lý doanh nghiệp
|
G14-TT06
|
14.7
|
Tần số vô tuyến điện
|
G14-TT07
|
14.8
|
Thông tin cơ sở
|
G14-TT08
|
14.9
|
Thông tin đối ngoại
|
G14-TT09
|
14.10
|
Viễn thông và Internet
|
G14-TT10
|
14.11
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
G14-TT11
|
15
|
Bộ Tư
pháp
|
G15
|
15.1
|
Bán đấu giá tài sản
|
G15-TP01
|
15.2
|
Bồi thường nhà nước
|
G15-TP02
|
15.3
|
Chứng thực
|
G15-TP03
|
15.4
|
Công chứng
|
G15-TP04
|
15.5
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
G15-TP05
|
15.6
|
Giám định tư pháp
|
G15-TP06
|
15.7
|
Hộ tịch
|
G15-TP07
|
15.8
|
Hòa giải thương mại
|
G15-TP08
|
15.9
|
Luật sư
|
G15-TP09
|
15.10
|
Lý lịch tư pháp
|
G15-TP10
|
15.11
|
Nuôi con nuôi
|
G15-TP11
|
15.12
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
G15-TP12
|
15.13
|
Quản tài viên
|
G15-TP13
|
15.14
|
Quốc tịch
|
G15-TP14
|
15.15
|
Thi hành án dân sự
|
G15-TP15
|
15.16
|
Trợ giúp pháp lý
|
G15-TP16
|
15.17
|
Trọng tài thương mại
|
G15-TP17
|
15.18
|
Tư vấn pháp
luật
|
G15-TP18
|
16
|
Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
G16
|
16.1
|
Bản quyền tác giả
|
G16-VH01
|
16.2
|
Di sản văn hóa
|
G16-VH02
|
16.3
|
Điện ảnh
|
G16-VH03
|
16.4
|
Gia đình
|
G16-VH04
|
16.5
|
Lữ hành
|
G16-VH05
|
16.6
|
Khách sạn
|
G16-VH06
|
16.7
|
Karaoke, Vũ trường
|
G16-VH07
|
16.8
|
Văn hóa cơ sở
|
G16-VH08
|
16.9
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
G16-VH09
|
16.10
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
G16-VH10
|
16.11
|
Thư viện
|
G16-VH11
|
16.12
|
Quảng cáo
|
G16-VH12
|
16.13
|
Văn hóa dân tộc
|
G16-VH13
|
16.14
|
Thể dục thể thao
|
G16-VH14
|
16.15
|
Thi đua - Khen thưởng
|
G16-VH15
|
16.16
|
Hợp tác quốc tế
|
G16-VH16
|
17
|
Bộ Xây dựng
|
G17
|
17.1
|
Giám định nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng
|
G17-XD01
|
17.2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
G17-XD02
|
17.3
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công
nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao
|
G17-XD03
|
17.4
|
Hợp tác quốc tế
|
G17-XD04
|
17.5
|
Khoa học công nghệ
và môi trường
|
G17-XD05
|
17.6
|
Kinh doanh bất động sản
|
G17-XD06
|
17.7
|
Kinh tế xây dựng
|
G17-XD07
|
17.8
|
Nhà ở và công sở
|
G17-XD08
|
17.9
|
Phát triển đô thị
|
G17-XD09
|
17.10
|
Quản lý doanh nghiệp
|
G17-XD10
|
17.11
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
G17-XD11
|
17.12
|
Quản lý nhà và thị trường bất động
sản
|
G17-XD12
|
17.13
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
G17-XD13
|
17.14
|
Vật liệu xây dựng
|
G17-XD14
|
17.15
|
Xây dựng
|
G17-XD15
|
18
|
Bộ Y tế
|
G18
|
18.1
|
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
|
G18-YT01
|
18.2
|
Dân số
|
G18-YT02
|
18.3
|
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và
Công nghệ thông tin
|
G18-YT03
|
18.4
|
Dược phẩm
|
G18-YT04
|
18.5
|
Giám định y khoa
|
G18-YT05
|
18.6
|
Hợp tác quốc tế
|
G18-YT06
|
18.7
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
G18-YT07
|
18.8
|
Mỹ phẩm
|
G18-YT08
|
18.9
|
Tài chính y tế
|
G18-YT09
|
18.10
|
Tổ chức cán bộ
|
G18-YT10
|
18.11
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
G18-YT11
|
18.12
|
Y tế Dự phòng
|
G18-YT12
|
19
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
G19
|
19.1
|
Thành lập và hoạt động ngân hàng
|
G19-NH01
|
19.2
|
Hoạt động tín dụng
|
G19-NH02
|
19.3
|
Hoạt động thanh toán
|
G19-NH03
|
19.4
|
Hoạt động tiền tệ
|
G19-NH04
|
19.5
|
Hoạt động ngoại hối
|
G19-NH05
|
19.6
|
Hoạt động kho quỹ
|
G19-NH06
|
19.7
|
Hoạt động công nghệ thông tin ngân
hàng
|
G19-NH07
|
19.8
|
Hoạt động tín dụng
|
G19-NH08
|
19.9
|
Hoạt động khác
|
G19-NH09
|
20
|
Thanh tra
Chính phủ
|
G20
|
20.1
|
Phòng, chống
tham nhũng
|
G20-TH01
|
20.2
|
Giải quyết khiếu nại
|
G20-TH02
|
20.3
|
Giải quyết tố cáo
|
G20-TH03
|
20.4
|
Tiếp công dân
|
G20-TH04
|
20.5
|
Xử lý đơn thư
|
G20-TH05
|
21
|
Ủy ban
Dân tộc
|
G21
|
21.1
|
Công tác dân tộc
|
G21-UB01
|
|
|
|
|
Quyết định 362/QĐ-VPCP năm 2019 về Danh mục mã ngành, lĩnh vực thủ tục hành chính trên hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh do Văn phòng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 362/QĐ-VPCP ngày 27/04/2019 về Danh mục mã ngành, lĩnh vực thủ tục hành chính trên hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh do Văn phòng Chính phủ ban hành
7.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|