|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3588/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bưu chính Sở Thông tin Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3588/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3588/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH; XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH; BÁO
CHÍ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày
16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông Thanh Hóa tại Tờ trình số 1182/TTr-STTTT; 1189/TTr-STTTT; 1190/TTr-STTTT;
1191/TTr-STTTT ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 21 thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát
hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; bãi bỏ 22 thủ tục
hành chính (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 3823/QĐ-UBND
ngày 9/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở thông tin
và truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Xuất bản đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3265/QĐ-UBND
ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2375/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở thông tin và truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- CT UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÁC LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH; XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH; BÁO CHÍ; PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/SỬA ĐỔI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
(BTT-THA-284213)
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
|
10.750.000đ
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy
định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
(BTT-THA-284212)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội
tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong
giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
(BTT-THA-284214)
|
10 ngày làm việc,
kể tử ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
10.750.000 đồng.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
(BTT-THA-284215)
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1.250.000 đồng
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
(BTT-THA-284216)
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội
tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
(BTT-THA-284217)
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1.250.000 đồng
|
2. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(BTT-THA-284206)
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông
tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Tài liệu in trên giấy: 15.000đồng/trang quy chuẩn
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000đồng/phút
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
(BTT-THA-284208)
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất Bản.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
(BTT-THA-284209)
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
(BTT-THA-2842010)
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
(BTT-THA-284211)
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
(BTT-THA-284269)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Lệ phí: 50.000đ/hồ
sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
(BTT-THA-173576)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(BTT-THA-284270)
|
07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
3. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
(BTT-THA-284205)
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông
tin và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
(BTT-THA- 284348)
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4
năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
(BTT-THA- 284349)
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
(BTT-THA-260088)
|
Không có
|
Không
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
(BTT-THA-260065)
|
02 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4
năm 2016
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
cửa báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
|
4
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin
điện tử
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
(BTT-THA-284339)
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và truyền thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm
2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký,
Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ
theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(BTT-THA-284340)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
trên cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Lĩnh vực: Bưu chính
|
1
|
T-THA-289208-TT
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
|
2
|
T-THA-289209-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
3
|
T-THA-289210-TT
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
4
|
T-THA-289212-TT
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
5
|
T-THA-289213-TT
|
Cấp văn bản thông báo xác nhận hoạt động bưu chính
|
6
|
T-THA-289218-TT
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
2
|
Lĩnh vực: Xuất bản
|
1
|
T-THA-287516-TT
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
2
|
T-THA-287517-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
|
3
|
T-THA-287518-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
T-THA-287519-TT
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
5
|
T-THA-287528-TT
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
6
|
T-THA-287521-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
7
|
T-THA-287522-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
|
8
|
T-THA-287523-TT
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
3
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
T-THA-287546-TT
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”.
|
2
|
T-THA-289148-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước).
|
3
|
T-THA-289135-TT
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
|
4
|
T-THA-287500-TT
|
Cho phép họp báo (trong nước).
|
5
|
T-THA-287547-TT
|
Cho phép họp báo (nước ngoài).
|
6
|
T-THA-287548-TT
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại
Quyết định 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê
duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ thông tin truyền thông.
|
7
|
T-THA-287499-TT
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương
tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài).
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4
năm 2016
- Quyết định 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ thông tin truyền thông;
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8
|
T-THA-287497-TT
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại
diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.
|
Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3588/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
1.481
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|