|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND đơn giá kiểm tra sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin Đồng Nai
Số hiệu:
|
35/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2017/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
20 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày
19/7/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BNV ngày
12/5/2017 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối
tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng,
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1100/TTr-STNMT ngày 18/8/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (kèm theo bảng đơn giá).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định
này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện
xây dựng đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh,
bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; các tổ chức, cá
nhân có liên quan thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm trừ chi phí khấu hao
|
Lao động công nghệ
|
Công cụ dụng cụ
|
Vật liệu
|
Khấu hao
|
Điện năng
|
Tổng cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5+6+ 7+8+9
|
11=10 x 20%
|
12=10+11
|
13 = (10-8) x 120%
|
CHƯƠNG I - ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
I
|
LẬP KẾ HOẠCH
KIỂM TRA, NGHIỆM THU
|
1
|
Lập kế hoạch kiểm
tra
|
01 bảng kế hoạch
|
1
|
192.636
|
446
|
9.250
|
2.835
|
6.486
|
211.653
|
42.331
|
253.984
|
250.582
|
2
|
240.795
|
557
|
9.250
|
3.544
|
8.108
|
262.254
|
52.451
|
314.705
|
310.452
|
3
|
313.034
|
724
|
9.250
|
4.607
|
10.540
|
338.155
|
67.631
|
405.786
|
400.258
|
II
|
TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, SẢN PHẨM
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
sản phẩm
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Kiểm tra số lượng
sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được duyệt
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
452.017
|
1.339
|
-
|
8.256
|
18.602
|
480.214
|
96.043
|
576.257
|
566.350
|
2
|
565.021
|
1.673
|
-
|
10.320
|
23.253
|
600.267
|
120.053
|
720.320
|
707.936
|
3
|
734.528
|
2.175
|
-
|
13.416
|
30.229
|
780.348
|
156.070
|
936.418
|
920.318
|
3
|
Lập biên bản bàn
giao sản phẩm
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ
kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
301.345
|
893
|
-
|
5.510
|
12.392
|
320.140
|
64.028
|
384.168
|
377.556
|
2
|
376.681
|
1.116
|
-
|
6.888
|
15.491
|
400.176
|
80.035
|
480.211
|
471.946
|
3
|
489.685
|
1.451
|
-
|
8.954
|
20.138
|
520.228
|
104.046
|
624.274
|
613.529
|
III
|
KIỂM TRA RÀ
SOÁT, PHÂN TÍCH PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
Kiểm tra báo cáo
rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với
bộ dữ liệu mẫu
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
69.349
|
155
|
-
|
1.011
|
2.236
|
72.751
|
14.550
|
87.301
|
86.088
|
2
|
86.686
|
193
|
-
|
1.264
|
2.795
|
90.938
|
18.188
|
109.126
|
107.609
|
3
|
112.692
|
251
|
-
|
1.643
|
3.633
|
118.219
|
23.644
|
141.863
|
139.891
|
IV
|
KIỂM TRA THIẾT
KẾ MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Kiểm tra mô hình
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu
|
01 cơ sở dữ liệu
|
0
|
361.193
|
837
|
-
|
5.160
|
11.627
|
378.817
|
75.763
|
454.580
|
448.388
|
2
|
Kiểm tra mô hình
dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
461.416
|
966
|
-
|
7.456
|
16.733
|
486.571
|
97.314
|
583.885
|
574.938
|
2
|
576.770
|
1.208
|
-
|
7.456
|
16.733
|
602.167
|
120.433
|
722.600
|
713.653
|
3
|
749.800
|
1.570
|
-
|
7.456
|
16.733
|
775.559
|
155.112
|
930.671
|
921.724
|
V
|
KIỂM TRA CƠ SỞ
DỮ LIỆU
|
V.1
|
Kiểm tra nội
dung danh mục dữ liệu và siêu dữ liệu
|
1
|
Kiểm tra khối lượng
danh mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật
|
01 đối tượng quản lý
|
0
|
94.170
|
280
|
-
|
1.728
|
3.881
|
100.059
|
20.012
|
120.071
|
117.997
|
2
|
Kiểm tra nội
dung danh mục dữ liệu và siêu dữ liệu
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
96
|
-
|
-
|
1
|
3
|
100
|
20
|
120
|
119
|
2
|
120
|
-
|
-
|
2
|
4
|
126
|
25
|
151
|
149
|
3
|
157
|
-
|
-
|
2
|
5
|
164
|
33
|
197
|
194
|
V.2
|
Kiểm tra nội
dung cơ sở dữ liệu
|
V.2.1
|
Đối với dữ liệu
không gian
|
1
|
Kiểm tra cơ sở
toán học
|
01 đối tượng quản lý
|
0
|
60.199
|
130
|
-
|
780
|
1.932
|
63.041
|
12.608
|
75.649
|
74.713
|
2
|
Kiểm tra khối lượng
các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã
được phê duyệt
|
01 đối tượng quản lý
|
0
|
120.398
|
186
|
-
|
1.560
|
3.881
|
126.025
|
25.205
|
151.230
|
149.358
|
3
|
Kiểm đếm khối lượng
các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
01 đối tượng quản lý
|
2
|
11
|
-
|
-
|
-
|
1
|
12
|
2
|
14
|
14
|
4
|
Kiểm tra mức độ đầy
đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian
|
01 đối tượng quản lý
|
0
|
1.264.176
|
2.919
|
-
|
16.380
|
40.676
|
1.324.151
|
264.830
|
1.588.981
|
1.569.325
|
5
|
Kiểm tra tương
quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)
|
01 trường dữ liệu
|
0
|
240.795
|
557
|
-
|
3.120
|
7.745
|
252.217
|
50.443
|
302.660
|
298.916
|
6
|
Kiểm tra nội
dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
116
|
-
|
-
|
2
|
5
|
123
|
25
|
148
|
145
|
2
|
144
|
-
|
-
|
2
|
5
|
151
|
30
|
181
|
179
|
3
|
188
|
-
|
-
|
2
|
5
|
195
|
39
|
234
|
232
|
V.2.2
|
Đối với dữ liệu
phi không gian có cấu trúc
|
1
|
Kiểm đếm khối lượng
các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
2
|
11
|
11
|
2
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
2
|
11
|
11
|
3
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
2
|
11
|
11
|
2
|
Kiểm tra nội
dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
96
|
-
|
-
|
1
|
3
|
100
|
20
|
120
|
119
|
2
|
120
|
-
|
-
|
2
|
4
|
126
|
25
|
151
|
149
|
3
|
157
|
-
|
-
|
2
|
5
|
164
|
33
|
197
|
194
|
3
|
Kiểm đếm khối lượng
các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được
phê duyệt
|
01 trang A4
|
1
|
15
|
-
|
-
|
-
|
1
|
16
|
3
|
19
|
19
|
2
|
15
|
-
|
-
|
-
|
1
|
16
|
3
|
19
|
19
|
3
|
15
|
-
|
-
|
-
|
1
|
16
|
3
|
19
|
19
|
4
|
Kiểm tra nội
dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc
|
01 trang A4
|
1
|
997
|
2
|
-
|
14
|
32
|
1.045
|
209
|
1.254
|
1.237
|
2
|
1.247
|
3
|
-
|
18
|
40
|
1.308
|
262
|
1.570
|
1.548
|
3
|
1.621
|
4
|
-
|
23
|
52
|
1.700
|
340
|
2.040
|
2.012
|
V.2.3
|
Đối với dữ liệu
dạng ảnh quét
|
1
|
Kiểm đếm khối lượng
ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
01 ảnh quét
|
0
|
11
|
-
|
-
|
-
|
1
|
12
|
2
|
14
|
14
|
2
|
Kiểm tra chất lượng
ảnh quét
|
01 ảnh quét
|
0
|
151
|
-
|
-
|
3
|
6
|
160
|
32
|
192
|
188
|
3
|
Kiểm tra định dạng
và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
01 ảnh quét
|
0
|
48
|
-
|
-
|
-
|
2
|
50
|
10
|
60
|
60
|
VI
|
LẬP HỒ SƠ KIỂM
TRA, NGHIỆM THU
|
1
|
Tổng hợp toàn bộ
các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu
|
01 hồ sơ
|
1
|
1.155.818
|
2.923
|
93.000
|
20.224
|
43.801
|
1.315.766
|
263.153
|
1.578.919
|
1.554.650
|
2
|
1.444.773
|
3.654
|
93.000
|
25.280
|
54.752
|
1.621.459
|
324.292
|
1.945.751
|
1.915.415
|
3
|
1.878.205
|
4.750
|
93.000
|
32.864
|
71.177
|
2.079.996
|
415.999
|
2.495.995
|
2.456.558
|
2
|
Lập hồ sơ kiểm
tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu
|
01 hồ sơ
|
1
|
577.909
|
1.421
|
118.250
|
10.224
|
22.246
|
730.050
|
146.010
|
876.060
|
863.791
|
2
|
722.386
|
1.776
|
118.250
|
12.780
|
27.807
|
882.999
|
176.600
|
1.059.599
|
1.044.263
|
3
|
939.102
|
2.308
|
118.250
|
16.614
|
36.149
|
1.112.423
|
222.485
|
1.334.908
|
1.314.971
|
CHƯƠNG II - ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
LẬP KẾ HOẠCH
KIỂM TRA, NGHIỆM THU
|
1
|
Lập kế hoạch kiểm
tra
|
01 bảng kế hoạch
|
1
|
192.636
|
446
|
9.250
|
2.835
|
6.486
|
211.653
|
42.331
|
253.984
|
250.582
|
2
|
240.795
|
557
|
9.250
|
3.544
|
8.108
|
262.254
|
52.451
|
314.705
|
310.452
|
3
|
313.034
|
724
|
9.250
|
4.607
|
10.540
|
338.155
|
67.631
|
405.786
|
400.258
|
II
|
TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, SẢN PHẨM
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
sản phẩm
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Kiểm tra số lượng
sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được duyệt
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
452.017
|
1.339
|
-
|
8.256
|
18.602
|
480.214
|
96.043
|
576.257
|
566.350
|
2
|
565.021
|
1.673
|
-
|
10.320
|
23.253
|
600.267
|
120.053
|
720.320
|
707.936
|
3
|
734.528
|
2.175
|
-
|
13.416
|
30.229
|
780.348
|
156.070
|
936.418
|
920.318
|
3
|
Lập biên bản bàn
giao sản phẩm
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ
kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
01 bộ hồ sơ
|
1
|
301.345
|
893
|
-
|
5.510
|
12.392
|
320.140
|
64.028
|
384.168
|
377.556
|
2
|
376.681
|
1.116
|
-
|
6.888
|
15.491
|
400.176
|
80.035
|
480.211
|
471.946
|
3
|
489.685
|
1.451
|
-
|
8.954
|
20.138
|
520.228
|
104.046
|
624.274
|
613.529
|
III
|
KIỂM TRA THU
THẬP YÊU CẦU PHẦN MỀM VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
|
III.1
|
Kiểm tra sản
phẩm thu thập yêu cầu phần mềm
|
1
|
Kiểm tra báo cáo
thu thập yêu cầu phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
34.331
|
95
|
-
|
557
|
1.242
|
36.225
|
7.245
|
43.470
|
42.802
|
2
|
42.914
|
119
|
-
|
696
|
1.553
|
45.282
|
9.056
|
54.338
|
53.503
|
3
|
55.788
|
155
|
-
|
905
|
2.018
|
58.866
|
11.773
|
70.639
|
69.553
|
2
|
Kiểm tra báo cáo
xác định yêu cầu phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
38.527
|
95
|
-
|
557
|
1.242
|
40.421
|
8.084
|
48.505
|
47.837
|
2
|
48.159
|
119
|
-
|
696
|
1.553
|
50.527
|
10.105
|
60.632
|
59.797
|
3
|
62.607
|
155
|
-
|
905
|
2.018
|
65.685
|
13.137
|
78.822
|
77.736
|
3
|
Kiểm tra báo cáo
quy đổi trường hợp sử dụng
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
3.767
|
10
|
-
|
56
|
124
|
3.957
|
791
|
4.748
|
4.681
|
2
|
4.709
|
12
|
-
|
70
|
155
|
4.946
|
989
|
5.935
|
5.851
|
3
|
6.215
|
15
|
-
|
90
|
202
|
6.522
|
1.304
|
7.826
|
7.718
|
III.2
|
Kiểm tra sản
phẩm phân tích nội dung dữ liệu
|
1
|
Kiểm tra báo cáo
rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với
bộ dữ liệu mẫu
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
69.349
|
155
|
-
|
1.011
|
2.236
|
72.751
|
14.550
|
87.301
|
86.088
|
2
|
86.686
|
193
|
-
|
1.264
|
2.795
|
90.938
|
18.188
|
109.126
|
107.609
|
3
|
112.692
|
251
|
-
|
1.643
|
3.633
|
118.219
|
23.644
|
141.863
|
139.891
|
IV
|
KIỂM TRA MÔ
HÌNH HÓA CHI TIẾT NGHIỆP VỤ
|
1
|
Kiểm tra tài liệu
mô hình hóa chi tiết quy trình nghiệp vụ
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
19.264
|
47
|
-
|
269
|
621
|
20.201
|
4.040
|
24.241
|
23.918
|
2
|
24.080
|
59
|
-
|
336
|
776
|
25.251
|
5.050
|
30.301
|
29.898
|
3
|
31.303
|
76
|
-
|
437
|
1.009
|
32.825
|
6.565
|
39.390
|
38.866
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
86.686
|
199
|
-
|
-
|
2.788
|
89.673
|
17.935
|
107.608
|
107.608
|
2
|
108.358
|
249
|
-
|
1.548
|
3.485
|
113.640
|
22.728
|
136.368
|
134.510
|
3
|
140.865
|
324
|
-
|
2.012
|
4.530
|
147.731
|
29.546
|
177.277
|
174.863
|
V
|
KIỂM TRA THIẾT
KẾ CHI TIẾT PHẦN MỀM
|
1
|
Kiểm tra thuyết
minh kiến trúc phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
21.362
|
48
|
-
|
269
|
621
|
22.300
|
4.460
|
26.760
|
26.437
|
2
|
26.702
|
60
|
-
|
336
|
776
|
27.874
|
5.575
|
33.449
|
33.046
|
3
|
34.713
|
77
|
-
|
437
|
1.009
|
36.236
|
7.247
|
43.483
|
42.959
|
2
|
Kiểm tra thuyết
minh biểu đồ trường hợp sử dụng
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
86.686
|
199
|
-
|
1.238
|
2.788
|
90.911
|
18.182
|
109.093
|
107.608
|
2
|
108.358
|
249
|
-
|
1.548
|
3.485
|
113.640
|
22.728
|
136.368
|
134.510
|
3
|
140.865
|
324
|
-
|
2.012
|
4.530
|
147.731
|
29.546
|
177.277
|
174.863
|
3
|
Kiểm tra thuyết
minh biểu đồ hoạt động và tuần tự
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
96.318
|
224
|
-
|
1.382
|
3.105
|
101.029
|
20.206
|
121.235
|
119.576
|
2
|
120.398
|
280
|
-
|
1.728
|
3.881
|
126.287
|
25.257
|
151.544
|
149.471
|
3
|
156.517
|
363
|
-
|
2.246
|
5.046
|
164.172
|
32.834
|
197.006
|
194.311
|
4
|
Kiểm tra thuyết
minh biểu đồ lớp
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
77.055
|
175
|
-
|
1.094
|
2.484
|
80.808
|
16.162
|
96.970
|
95.657
|
2
|
96.318
|
219
|
-
|
1.368
|
3.105
|
101.010
|
20.202
|
121.212
|
119.570
|
3
|
125.214
|
285
|
-
|
1.778
|
4.037
|
131.314
|
26.263
|
157.577
|
155.443
|
5
|
Kiểm tra thiết kế
giao diện phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
17.165
|
48
|
-
|
269
|
621
|
18.103
|
3.621
|
21.724
|
21.401
|
2
|
21.457
|
60
|
-
|
336
|
776
|
22.629
|
4.526
|
27.155
|
26.752
|
3
|
27.894
|
77
|
-
|
437
|
1.009
|
29.417
|
5.883
|
35.300
|
34.776
|
VI
|
KIỂM TRA MÃ
NGUỒN PHẦN MỀM
|
1
|
Kiểm tra mã nguồn
theo quy định
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
42.914
|
95
|
-
|
557
|
1.242
|
44.808
|
8.962
|
53.770
|
53.101
|
2
|
42.914
|
119
|
-
|
696
|
1.553
|
45.282
|
9.056
|
54.338
|
53.503
|
3
|
42.914
|
155
|
-
|
905
|
2.018
|
45.992
|
9.198
|
55.190
|
54.104
|
2
|
Kiểm tra chi tiết
class trong mã nguồn
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
57.791
|
128
|
-
|
826
|
1.863
|
60.608
|
12.122
|
72.730
|
71.738
|
2
|
72.239
|
160
|
-
|
1.032
|
2.329
|
75.760
|
15.152
|
90.912
|
89.674
|
3
|
93.910
|
209
|
-
|
1.342
|
3.027
|
98.488
|
19.698
|
118.186
|
116.575
|
VII
|
KIỂM TRA CHỨC
NĂNG PHẦN MỀM
|
1
|
Chuẩn bị, cài đặt
môi trường để kiểm tra, nghiệm thu
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
267.023
|
446
|
-
|
2.746
|
6.196
|
276.411
|
55.282
|
331.693
|
328.398
|
2
|
267.023
|
557
|
-
|
3.432
|
7.745
|
278.757
|
55.751
|
334.508
|
330.390
|
3
|
267.023
|
724
|
-
|
4.462
|
10.069
|
282.278
|
56.456
|
338.734
|
333.379
|
2
|
Kiểm tra sản phẩm
“Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình”
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
21.457
|
48
|
-
|
269
|
621
|
22.395
|
4.479
|
26.874
|
26.551
|
2
|
21.457
|
60
|
-
|
336
|
776
|
22.629
|
4.526
|
27.155
|
26.752
|
3
|
21.457
|
77
|
-
|
437
|
1.009
|
22.980
|
4.596
|
27.576
|
27.052
|
3
|
Kiểm tra sản phẩm
“Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống”
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
21.457
|
48
|
-
|
269
|
621
|
22.395
|
4.479
|
26.874
|
26.551
|
2
|
21.457
|
60
|
-
|
336
|
776
|
22.629
|
4.526
|
27.155
|
26.752
|
3
|
21.457
|
77
|
-
|
437
|
1.009
|
22.980
|
4.596
|
27.576
|
27.052
|
4
|
Kiểm tra sản phẩm
“Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống”
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
24.080
|
48
|
-
|
269
|
621
|
25.018
|
5.004
|
30.022
|
29.699
|
2
|
24.080
|
60
|
-
|
336
|
776
|
25.252
|
5.050
|
30.302
|
29.899
|
3
|
24.080
|
77
|
-
|
437
|
1.009
|
25.603
|
5.121
|
30.724
|
30.199
|
5
|
Kiểm tra các chức
năng phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
288.955
|
669
|
-
|
4.128
|
9.301
|
303.053
|
60.611
|
363.664
|
358.710
|
2
|
361.193
|
837
|
-
|
5.160
|
11.627
|
378.817
|
75.763
|
454.580
|
448.388
|
3
|
469.551
|
1.088
|
-
|
6.708
|
15.114
|
492.461
|
98.492
|
590.953
|
582.904
|
VIII
|
KIỂM TRA BỘ
CÀI ĐẶT, TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH, SỬ DỤNG PHẦN MỀM
|
1
|
Kiểm tra bộ cài
đặt phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
0
|
3.767
|
24
|
-
|
139
|
311
|
4.241
|
848
|
5.089
|
4.922
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
3.767
|
36
|
-
|
209
|
466
|
4.478
|
896
|
5.374
|
5.123
|
2
|
4.709
|
36
|
-
|
209
|
466
|
5.420
|
1.084
|
6.504
|
6.253
|
3
|
6.215
|
36
|
-
|
209
|
466
|
6.926
|
1.385
|
8.311
|
8.060
|
IX
|
LẬP HỒ SƠ KIỂM
TRA, NGHIỆM THU
|
1
|
Tổng hợp toàn bộ
các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu
|
01 hồ sơ
|
1
|
1.155.818
|
44.191
|
93.000
|
20.224
|
43.801
|
1.357.034
|
271.407
|
1.628.441
|
1.604.172
|
2
|
1.444.773
|
55.239
|
93.000
|
25.280
|
54.752
|
1.673.044
|
334.609
|
2.007.653
|
1.977.317
|
3
|
1.878.205
|
71.811
|
93.000
|
32.864
|
71.177
|
2.147.057
|
429.411
|
2.576.468
|
2.537.032
|
2
|
Lập hồ sơ kiểm
tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu
|
01 hồ sơ
|
1
|
577.909
|
22.449
|
118.250
|
10.224
|
22.246
|
751.078
|
150.216
|
901.294
|
889.025
|
2
|
722.386
|
28.061
|
118.250
|
12.780
|
27.807
|
909.284
|
181.857
|
1.091.141
|
1.075.805
|
3
|
939.102
|
36.479
|
118.250
|
16.614
|
36.149
|
1.146.594
|
229.319
|
1.375.913
|
1.355.976
|
CHƯƠNG III - ĐƠN GIÁ KIỀM TRA, NGHIỆM THU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
STT
|
Tên sản phẩm
|
Giá trị dự án/nhiệm vụ xây dựng phần mềm nội bộ, cơ sở
dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật (chưa có thuế GTGT)
(tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
<= 7
|
15
|
20
|
30
|
50
|
100
|
150
|
200
|
500
|
1.000
|
Quyết định
2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin
|
0,718
|
0,602
|
0,583
|
0,523
|
0,468
|
0,311
|
0,278
|
0,25
|
0,217
|
0,143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên sản phẩm
|
Giá trị dự án/nhiệm vụ xây dựng phần mềm nội bộ, cơ sở
dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật (chưa có thuế GTGT)
(tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
<= 7
|
15
|
20
|
30
|
50
|
100
|
150
|
200
|
|
|
Quyết định
2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016
|
2
|
Dự án phần mềm nội
bộ, cơ sở dữ liệu
|
2,063
|
1,931
|
1,833
|
1,736
|
1,595
|
1,220
|
1,091
|
0,956
|
|
|
* Nội dung công việc
- Lập và ghi nhật ký giám sát thi công.
- Đối với xây lắp mạng, lắp đặt vật tư, thiết bị
công nghệ thông tin, phụ kiện và phần mềm thương mại.
* Định mức lao động công nghệ: Áp dụng hạng
mục "Định mức chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị được
quy định tại Quyết định số 2378/QĐ-BTTTT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông.
Ghi chú
Đối với đơn giá kiểm tra nghiệm thu phần mềm ứng
dụng:
- Tại Mục I. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu:
* Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục
kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng tài nguyên môi trường
thì chỉ được áp dụng 01 lần định mức tại Bước "I. Lập kế hoạch kiểm tra,
nghiệm thu", Mục 1, Chương I, Phần I của định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ
sở dữ liệu./.
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 về đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|