|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3414/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
3414/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3414/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 17 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố
TTHC của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018, Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018, Quyết
định số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018, Quyết định số
1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018, Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018, Quyết
định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 122/TTr-STTTT ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được
công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản
quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực
thi hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số
2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk, Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC về sửa đổi, bổ sung, thay
thế; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Phòng KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 25).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH MỤC
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 3414/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và
hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm
ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản
tin, xuất bản đặc san.
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
24
giờ (trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành
họp báo)
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái
Tổ, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000
đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15
ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTTngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quv định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái
Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
|
6
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
07
ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
9
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
10
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái
Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in.
|
11
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
12
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
III
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình
và Thông tin điện tử
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sờ Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái Tổ,
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp
và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk,
số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động
quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã
hội.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk,
số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái Tổ, thành
phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kêt quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động bưu chính.
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
|
10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông Đắk Lắk, số 08 Lý Thái
Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
1.250.000 đồng
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo
pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
|
1.250.000 đồng
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình
và Thông tin điện tử
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3414/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
894
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|