|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
333/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Lương
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 333/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN
“TĂNG CƯỜNG NỘI DUNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU,
VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO” NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 60/2008/NĐ-CP
ngày 09/5/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-UBDT ngày
02/8/2011 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Kế hoạch hoạt động
thực hiện dự án “Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo” năm 2011 của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ văn bản số 3184/BTTTT-KHTC
ngày 19/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thống nhất nội dung
thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tuyên
truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Kế hoạch thực hiện Dự án
“Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới và hải đảo” được phê duyệt tại Quyết định số 208/QĐ-UBDT
ngày 02/8/2011 của Ủy ban Dân tộc theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ nội dung điều chỉnh và các nội dung khác tại Quyết
định số 208/QĐ-UBDT ngày 02/8/2011 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này. Thủ trưởng các Vụ, đơn vị
liên quan tổ chức thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền, Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch - Tài chính, Ban Quản lý Chương trình, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị
trực thuộc Ủy ban Dân tộc và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Các Vụ, đơn vị: TT, KHTC, VPUB, Tạp chí Dân tộc; Báo DT&PT, Trung tâm
TT;
- Lưu VT, TT (05b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
Hoàng Xuân Lương
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THỰC
HIỆN DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG NỘI DUNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI,
VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO” NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 10 năm 2011 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
1. Điều chỉnh quy cách, chất lượng giấy
in các ấn phẩm truyền thông tham gia thực hiện Dự án.
a) Điều chỉnh chất lượng giấy in của 02
cuốn sách: “Tìm hiểu những quy định về sử dụng đất ở vùng miền núi và dân tộc
thiểu số” và Sổ tay “Hỏi - đáp về bệnh của gia súc”: Ruột in giấy Bãi Bằng định
lượng 60 - 70g/m2 in một màu; bìa Couches định lượng 200g/m2,
in 4 màu.
b) Điều chỉnh quy cách, chất lượng giấy
in của 10 tờ gấp: “Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở”; “Chính sách vay vốn
phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn”; “Chính sách
hỗ trợ nhận giao, khoán chăm sóc, bảo vệ, trồng rừng sản xuất đối với hộ nghèo
ở 62 huyện nghèo”; “Những điều cần biết về chính sách hỗ trợ học sinh các
trường phổ thông dân tộc bán trú”; “Học nghề để thoát nghèo”; “Đi lao động ở
nước ngoài - Những điều cần biết”; “Kết hôn sớm sẽ khổ”; “Hãy cẩn thận khi sử
dụng thuốc bảo vệ thực vật”; “Chính sách hỗ trợ sản xuất đối với 62 huyện
nghèo”; “Chính sách hỗ trợ hộ đồng bào dân tộc thiểu số định canh, định cư”:
Khuôn khổ 12 x 20,5 cm/trang, 10 trang/tờ gấp; giấy Couches định lượng 120-150g/m2,
in 4 màu.
c) Điều chỉnh chất lượng giấy in của 4 Đặc
san: “Chính sách dân tộc với cơ sở” (Tạp chí Dân tộc), “Rừng và môi trường”
(Tạp chí Rừng và Môi trường), “Kinh tế nông thôn” (Báo Kinh tế Nông thôn), “Sức
trẻ vùng cao” (Tạp chí Thanh niên: 04 trang bìa giấy Couche định lượng 100-120g/m2,
in 4 màu; 32 trang ruột giấy Bãi Bằng định lượng 60-70g/m2, 16 trang
2 màu, 16 trang 4 màu.
2. Điều chuyển nhiệm vụ và kinh phí thực
hiện việc xuất bản, phát hành một số ấn phẩm truyền thông của Dự án
a) Điều chuyển nhiệm vụ và kinh phí thực
hiện việc xuất bản, phát hành 02 tờ gấp (“Chính sách hỗ trợ sản xuất đối với
62 huyện nghèo”; “Chính sách hỗ trợ hộ đồng bào dân tộc thiểu số định canh,
định cư”) đã giao cho Trung tâm Thông tin Ủy ban Dân tộc (tại Quyết định số
208/QĐ-UBDT ngày 02/8/2011 và Quyết định số 261/QĐ-UBDT ngày 31/8/2011 của Ủy
ban Dân tộc) về Văn phòng Ủy ban Dân tộc. Giao Vụ Tuyên truyền chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện.
b) Điều chỉnh nguồn kinh phí phát hành
Đặc san “Chính sách dân tộc với cơ sở” và 02 tờ gấp (“Chính sách hỗ trợ hộ
nghèo về nhà ở” và “Chính sách vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc
thiểu số đặc biệt khó khăn”) đã giao cho Tạp chí Dân tộc và Báo Dân tộc
& Phát triển (tại Quyết định số 261/QĐ-UBDT ngày 31/8/2011 của Ủy ban Dân
tộc) về Văn phòng Ủy ban Dân tộc. Giao Văn phòng Ủy ban chủ trì, phối hợp với
Vụ Tuyên truyền thống nhất ký Hợp đồng phát hành với Công ty Phát hành báo chí
Trung ương.
3. Bổ sung ấn phẩm truyền thông thực
hiện Dự án “Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo” năm 2011.
a) Bổ sung ấn phẩm truyền thông:
a1. Sách: Hãy tránh xa tệ nạn ma túy
- Nội dung: Cảnh báo những nguy hại của
tệ nạn ma túy; cung cấp thông tin, kiến thức cơ bản về cách nhận biết ma túy,
nghiện ma túy; cai nghiện ma túy, phòng, chống tái nghiện; các biện pháp và
kinh nghiệm phòng, chống tệ nạn ma túy; các quy định của pháp luật về công tác
phòng, chống tệ nạn ma túy phục vụ cho công tác tuyên truyền, phòng ngừa tệ nạn
ma túy trong cộng đồng dân cư.
- Quy cách, chất lượng giấy in: Khuôn
khổ 14 x 20 cm, 100 trang; Ruột giấy Bãi Bằng định lượng 60-70g/m2
in một màu; bìa Couches định lượng 200g/m2, in 4 màu.
- Đối tượng phát hành (không thu tiền):
51 Ban Dân tộc tỉnh; 349 Phòng Dân tộc huyện trong cả nước; 1.402 xã đặc biệt
khó khăn thuộc 21 tỉnh trong Chương trình năm 2011; 4.805 Trưởng thôn bản thuộc
các xã đặc biệt khó khăn của 8 tỉnh trọng tâm của Chương trình trong năm 2011;
các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; lưu chiểu và gửi các cơ quan quản lý
theo quy định.
- Số lượng phát hành: 7.000 cuốn.
- Phương thức thực hiện: Ký hợp đồng với
các đơn vị chức năng.
- Đơn vị thực hiện: Vụ Tuyên truyền chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban thực hiện.
- Kinh phí xuất bản: 85,4 triệu đồng (đơn
giá tạm tính: 12.200 đồng/cuốn).
a2. Sách: Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi
một số loài động vật, thủy sản tại các tỉnh miền núi.
- Nội dung: Giới thiệu, phổ biến kiến
thức, hướng dẫn giúp cho bà con vùng dân tộc thiểu số và miền núi biết cách
chăn nuôi một số loài động vật, thủy sản tại các tỉnh miền núi, từ đó tăng thu
nhập cho bà con.
- Quy cách, chất lượng giấy in: Khuôn
khổ 14 x 20 cm, 100 trang; Ruột giấy Bãi Bằng định lượng 60-70g/m2
in một màu; bìa Couches định lượng 200g/m2, in 4 màu.
- Đối tượng phát hành (không thu tiền):
51 Ban Dân tộc tỉnh; 349 Phòng Dân tộc huyện trong cả nước; 1.402 xã đặc biệt
khó khăn thuộc 21 tỉnh trong Chương trình năm 2011; 4.805 Trưởng thôn bản thuộc
các xã đặc biệt khó khăn của 8 tỉnh trọng tâm của Chương trình trong năm 2011;
các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; lưu chiểu và gửi các cơ quan quản lý
theo quy định.
- Số lượng phát hành: 7.000 cuốn.
- Phương thức thực hiện: Ký hợp đồng với
các đơn vị chức năng.
- Đơn vị thực hiện: Vụ Tuyên truyền chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban thực hiện.
- Kinh phí xuất bản: 85,4 triệu đồng
(đơn giá tạm tính: 12.200 đồng/cuốn).
a3. Tờ gấp “Các biện pháp kỹ thuật chống
rét cho trâu, bò khi trời rét đậm, rét hại”
- Nội dung: Giúp cho bà con vùng dân tộc
thiểu số và miền núi biết cách chống rét cho trâu, bò khi trời rét.
- Quy cách, chất lượng giấy in: Khuôn
khổ 12 x 20,5 cm/trang x 10 trang/tờ; loại giấy Couches định lượng 120-150g/m2,
in 4 màu.
- Đối tượng phát hành (không thu tiền):
51 Ban Dân tộc tỉnh (01 tờ/Ban); 349 Phòng Dân tộc huyện trong cả nước (01 tờ/Phòng);
1.402 xã đặc biệt khó khăn thuộc 21 tỉnh trong Chương trình năm 2011 (03 tờ/xã,
cấp cho: Chủ tịch UBND, Bí thư Đoàn thanh niên và Hội Nông dân xã); 4.805 thôn
bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn thuộc 8 tỉnh trọng tâm của Chương trình
trong năm 2011 (02 tờ/thôn bản, cấp cho: Trưởng thôn và Chi hội Nông dân thôn
bản); Lưu chiểu và gửi các cơ quan quản lý theo quy định.
- Số lượng phát hành: 14.600 tờ.
- Phương thức thực hiện: Ký hợp đồng với
các đơn vị chức năng.
- Đơn vị thực hiện: Vụ Tuyên truyền chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban thực hiện.
- Kinh phí xuất bản: 85,4 triệu đồng
(đơn giá tạm tính: 4.800 đồng/tờ).
b) Kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí
giao cho Văn phòng Ủy ban tại Quyết định số 261/QĐ-UBDT ngày 31/8/2011 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và từ nguồn điều chỉnh kinh phí phát hành Đặc
san “Chính sách dân tộc với cơ sở” và 02 tờ gấp (“Chính sách hỗ trợ hộ nghèo
về nhà ở” và “Chính sách vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu
số đặc biệt khó khăn”) từ Tạp chí Dân tộc và Báo Dân tộc & Phát triển
về Văn phòng Ủy ban Dân tộc theo Quyết định này.
4. Phát hành các ấn phẩm tham gia thực
hiện dự án năm 2011:
Thống nhất giao Công ty Phát hành báo
chí Trung ương thực hiện việc phát hành toàn bộ các ấn phẩm tham gia thực hiện
Dự án tới các đối tượng thụ hưởng của Chương trình năm 2011.
Giao Văn phòng Ủy ban chủ trì, phối hợp
với Vụ Tuyên truyền ký Hợp đồng với Công ty Phát hành báo chí Trung ương thống
nhất thực hiện.
5. Kinh phí thực hiện
a) Tổng kinh phí thực hiện Dự án “Tăng
cường thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới
và hải đảo” năm 2011 (bao gồm cả các nội dung điều chỉnh và các nội dung khác
tại Quyết định số 208/QĐ-UBDT ngày 02/8/2011 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này) là 3.000.000 đồng (3
tỷ đồng chẵn).
b) Việc xác định giá xuất bản, phát hành
các xuất bản phẩm thực hiện Dự án thực hiện theo các quy định tại Thông tư liên
tịch số 131/2011/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 22 tháng 9 năm 2011 của liên
bộ: Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư - Thông tin và Truyền thông và các văn bản
hiện hành khác có liên quan.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC XUẤT BẢN PHẨM VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
“TĂNG CƯỜNG NỘI DUNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU,
VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO” NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn
vị tính: 1000 VNĐ
Số
TT
|
Hoạt
động và sản phẩm truyền thông
|
Đối
tượng, địa bàn thực hiện
|
Đơn
vị tính
|
Khuôn
khổ
|
Số
trang
|
Số
lượng
|
Đơn
giá tạm tính
|
Kinh
phí thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
A
|
Kinh phí xuất bản
|
|
|
|
|
|
|
2287160
|
|
I
|
Xuất bản tài liệu tuyên truyền,
giải đáp chính sách dân tộc
|
|
Cuốn
|
Cm
|
Trang/
cuốn
|
Cuốn
|
Đồng/
cuốn
|
307300
|
Vụ Tuyên truyền, các đơn vị liên
quan
|
1
|
Tìm hiểu những quy định về sử dụng đất
ở vùng miền núi và dân tộc thiểu số
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
1
|
14x20
|
52
|
7000
|
7.3
|
51100
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
2
|
Hỏi-đáp về bệnh của gia súc
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
1
|
14x20
|
100
|
7000
|
12.2
|
85400
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
3
|
Hãy tránh xa tệ nạn ma túy
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
1
|
14x20
|
100
|
7000
|
12.2
|
85400
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
4
|
Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi một số
loài động vật, thủy sản tại các tỉnh miền núi
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
1
|
14x20
|
100
|
7000
|
12.2
|
85400
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
II
|
Biên soạn, phát hành tờ gấp tuyên
truyền chính sách dân tộc (10 loại)
|
|
Tờ
|
Cm
|
Trang/
tờ
|
Tờ
|
đồng/
tờ
|
771610
|
Vụ Tuyên truyền, các đơn vị liên
quan
|
1
|
Tờ gấp: “Chính sách hỗ trợ hộ nghèo về
nhà ở”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Báo Dân tộc và Phát triển
|
2
|
Tờ gấp: “Chính sách vay vốn phát triển
sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Báo Dân tộc và Phát triển
|
3
|
Tờ gấp: “Chính sách hỗ trợ nhận giao,
khoán chăm sóc, bảo vệ, trồng rừng sản xuất đối với hộ nghèo ở 62 huyện
nghèo”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
4
|
Tờ gấp: “Những điều cần biết về chính
sách hỗ trợ học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
5
|
Tờ gấp: “Học nghề để thoát nghèo”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền, Nhà xuất bản Văn hóa
Dân tộc
|
6
|
Tờ gấp: “Hãy cẩn thận khi sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
7
|
Tờ gấp: “Kết hôn sớm sẽ khổ”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
8
|
Tờ gấp: “Đi lao động ở nước ngoài –
Những điều cần biết”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.85
|
70810
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
9
|
Tờ gấp: “Chính sách hỗ trợ sản xuất
đối với 62 huyện nghèo”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
10
|
Tờ gấp: “Chính sách hỗ trợ đồng bào
dân tộc thiểu số định canh, định cư”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
11
|
Tờ gấp: “Các biện pháp kỹ thuật chống
rét cho trâu, bò khi trời rét đậm, rét hại”
|
Ban Dân tộc tỉnh; Phòng Dân tộc huyện;
xã ĐBKK thuộc 21 tỉnh; thôn bản các xã ĐBK thuộc 8 tỉnh; các Vụ, đơn vị trực
thuộc Ủy ban Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Tờ
|
12x20,5
|
10
trang, gấp 4
|
14600
|
4.8
|
70080
|
Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên
quan
|
III
|
Cung cấp thông tin và truyền thông
qua các ấn phẩm chuyên đề
|
|
|
Cm
|
|
|
|
1208250
|
|
1
|
Xuất bản Đặc san “Chính sách dân tộc
với cơ sở” (6750 cuốn/số/tháng x 5 năm 2011)
|
Ban Dân tộc tỉnh; UBND huyện; UBND và
Đài Truyền thanh xã thuộc 8 tỉnh (Cao Bằng, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An,
Quảng Trị, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Kiên Giang); các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Ch.đề
(cuốn/kỳ/ tháng)
|
20x28
|
36
|
33750
|
8.95
|
302063
|
Tạp chí Dân tộc
|
2
|
Xuất bản, phát hành: Chuyên đề “Rừng
và môi trường” (6750 cuốn/số/tháng x 5 tháng: từ 8/2011 – 12/2011)
|
Ban Dân tộc tỉnh; UBND huyện; UBND và
Đài Truyền thanh xã thuộc 8 tỉnh (Cao Bằng, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An,
Quảng Trị, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Kiên Giang); các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Ch.đề
(cuốn/kỳ/ tháng)
|
20x28
|
36
|
33750
|
8.95
|
302063
|
Tạp chí Rừng và Môi trường, Công ty
Phát hành báo chí Trung ương và các đơn vị liên quan
|
3
|
Xuất bản, phát hành: Chuyên đề “Sức
trẻ vùng cao” (6750 cuốn/số/tháng x 5 tháng: từ 8/2011 – 12/2011)
|
Ban Dân tộc tỉnh; UBND huyện; UBND và
Đài Truyền thanh xã thuộc 8 tỉnh (Cao Bằng, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An,
Quảng Trị, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Kiên Giang); các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Ch.đề
(cuốn/kỳ/ tháng)
|
20x28
cm
|
36
|
33750
|
8.95
|
302063
|
Tạp chí Thanh niên
|
4
|
Xuất bản, phát hành: Chuyên đề “Kinh
tế nông thôn” (6750 cuốn/số/tháng x 5 tháng: từ 8/2011 – 12/2011)
|
Ban Dân tộc tỉnh; UBND huyện; UBND và
Đài Truyền thanh xã thuộc 8 tỉnh (Cao Bằng, Yên Bái, Thanh Hóa, Nghệ An,
Quảng Trị, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Kiên Giang); các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban
Dân tộc; Lưu chiểu và quản lý theo quy định.
|
Ch.đề
(cuốn/kỳ/ tháng)
|
20x28
|
36
|
33750
|
8.95
|
302063
|
Báo Kinh tế nông thôn
|
B
|
Kinh phí phát hành (21%: = Tổng k.phí
xuất bản x 21/79)
|
|
|
|
|
|
608000
|
Công ty Phát hành BCTW
|
C
|
Xây dựng chuyên trang của Chương trình
trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc (địa chỉ website: http://www.cema.gov.vn)
|
Ủy ban Dân tộc; Các địa phương vùng
dân tộc thiểu số và miền núi; các bộ, ban, ngành liên quan; đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
50000
|
Trung tâm Thông tin
|
D
|
Quản lý tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
54840
|
Ban Quản lý CT; Vụ Tuyên truyền
|
|
Tổng
cộng:
|
|
|
|
|
|
|
3000000
|
|
(Ba
tỷ đồng chẵn)
Quyết định 333/QĐ-UBDT năm 2011 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Dự án "Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo" do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 333/QĐ-UBDT ngày 27/10/2011 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Dự án "Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo" do Ủy ban Dân tộc ban hành
2.847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|