Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 330/QĐ-QLD 2019 Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra cơ sở phân phối thuốc Phiên bản 1.0
Số hiệu:
330/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
22/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 330/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 22
tháng 05 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHUẨN YÊU CẦU DỮ LIỆU ĐẦU RA PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC” PHIÊN BẢN 1.0
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
C ăn c ứ Ngh ị định số 75/201 7/NĐ-CP ngày 20/6/201 7 của C hính ph ủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/2013/Q Đ-BYT ngày 28/12/2018 của B ộ Y tế quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và c ơ cấu tổ chức của Cục Quản lý D ược,
Căn cứ Quyết định số 4041/Q Đ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm
soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày
25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường c ông tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 5071/QĐ-B YT ngày 17/8/2018 c ủa Bộ Y tế về việc ban hành “Kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin kết
nối cơ sở cung ứng thuốc nhằm kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn”;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Pháp
chế - Thanh tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chuẩn yêu cầu dữ
liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân
phối thuốc Phiên bản 1.0 (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Các Ông / Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Pháp
chế - Thanh tra, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ KGVX-VPCP (để b/c PTT Vũ Đức Đam);
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Thanh tra Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW (để p/h thực hi ện và b/c
UBND tỉnh, thành phố);
- Trung tâm TT - Giáo dục sức khỏe TW;
- Các cơ s ở cung cấp phần mềm;
- C ơ sở sản xuất, nhập khẩu, bán buôn thuốc;
- Cổng thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, PCTTr (02).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
CHUẨN YÊU CẦU DỮ LIỆU ĐẦU RA PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT
NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC
Phiên bản 1.0
( Ban hành kèm th eo Quyết định số 330/ QĐ -QLD ngày 22 tháng 5 n ăm 2019)
Bảng 1. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm kết nối với Bộ Y tế và Sở
Y tế
STT
Chỉ
tiêu
Kiểu
dữ liệu
Kích
thước tố i đa
Bắt
buộc
Diễn
giải
1
ma_thuoc
Chuỗi
50
x
Mã thuốc theo số đăng ký và quy
cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược c ấp- quy cách đóng gói nhỏ nhất.
Ví dụ: VN-12345-18- lọ 200 viên (s ẽ mã hóa thành: VN1234518 lo200vien)
2
ten _thuoc
Chuỗi
50
x
Ghi theo tên thuốc được Bộ Y tế cấp
số đăng ký
3
so_dang_ky
Chuỗi
20
x
Số đăng ký thuốc, ví dụ:
VD-12345-17
4
Ten _hoat _chat
Chuỗi
150
x
Tên hoạt chất ghi trong Dược đi ển Việt Nam hoặc các Dược điển tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu
Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với
thuốc có từ 03 dược chất trở xuống
5
nong_do_ham_luong
Chuỗi
30
x
Nồng độ/Hàm lượng/Khối lượng ghi
theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược công bố
6
nha_san_xuat
Chuỗi
100
x
Tên nhà sản xuất thuốc
7
nuoc_san_xuat
Chuỗi
20
x
Nước sản xuất thuốc: sử dụng tên viết
tắt theo ISO 3166
8
nha _nhap _khau
Chuỗi
100
x
Tên công ty nhập khẩu
9
qu y_cach_ dong_goi
Chuỗi
20
x
Quy cách đ óng
với (hộp, viên, lọ, chai...)
10
dang_bao_che
Chuỗi
20
x
Ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký
11
don_vi_dong_goi_nn
Chuỗi
20
x
Quy định tại Khoản
4, Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối v ới các đơn vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ
nồng độ/hàm lượng theo đơn vị đ óng gói nhỏ nhất)
12
gia_ke_khai
Số
10
x
Giá kê khai theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất
13
gia_ke_khai_lai
Số
10
x
Giá kê khai lại theo đơn vị đóng
gói nhỏ nhất
14
gia_ban_buon
Số
10
x
Giá bán buôn của cơ sở bán buôn theo
đơn vị đóng gói nhỏ nhất
15
so _lo
Chuỗi
20
x
Số lô của nhà sản xuất
16
han_dung
Số
8
x
Hạn sử dụng định dạng nămthángngày.
Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là
20181215
17
so_luong_nhap
Số
x
Số lượng thuốc nhập theo đơn vị
đóng gói nhỏ nhất
18
so_luong_ban
S ố
x
Số lượng thuốc bán theo đơn vị đóng
gói nhỏ nhất
19
so_luong_hang_tra_ve
Số
x
Số lượng thuốc trả về theo đơn vị
đóng gói nhỏ nhất
20
tong_so_luong_ ton
Số
x
Tổng số lượng thuốc tồn theo đ ơn vị đóng gói nhỏ nhất
21
so_luong_ton_cho_huy
S ố
x
Số lượng thuốc tồn chờ hủy theo đơn vị đ óng gói nhỏ nh ất
22
don_vi_bthuoc_cho_csbb
Chuỗi
100
x
Tê n đơn vị bá n
thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc
23
don _vi _mthuo c
Chuỗi
100
x
T ên đơn vị mua
thuốc
24
so_hoa_don_m thuoc
Chuỗi
20
x
Số hóa đơn giá trị gia t ăng mua thuốc
25
ngay_nhap
Số
12
x
Ngày nhập thuốc theo định dạng:
nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30
ngày 08/08/2018 định dạng l à 201808081030
26
ngay_ban
Số
12
x
Ngày bán thuốc theo định dạng:
nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày
08/08/2018 là 201808081030
27
Ma_co_so_ban_le
Chuỗi
12
x
Do Cục Quản lý Dược cấp
28
Ma_co_so_ban_buon
Chuỗi
12
x
Do Cục Quản lý Dược cấp
Bảng 2. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm tổng hợp các thông tin
chung trên địa bàn tỉnh, thành phố
STT
Chỉ
tiêu
Kiểu
dữ liệu
Kích
thước tối đa
Bắt
buộc
Diễn
giải
1
ma_thuoc
Chuỗi
50
x
Mã thuốc theo số đăng ký và quy
cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược cấp-quy
cách đóng gói nhỏ nhất. Ví dụ: VN-12345-18- lọ
200 viên (sẽ mã hóa thành:
VN1234518 lo200 vien)
2
ten_ thuoc
Chuỗi
50
x
Ghi theo tên thuốc được Bộ Y tế cấp
số đăng ký
3
so_dang_ky
C huỗi
20
x
S ố đăng ký thuốc
do C ục Quản lý D ược cấp Ví dụ.
VD-12345-17
4
ten_ hoat_c hat
Chuỗi
150
x
T ên hoạt chất ghi
trong Dược điển Việt Nam h oặc các Dược đi ển tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi
đối với thuốc có từ 03 dược chất tr ở xuống
5
nong_do_ham_luong
Chuỗi
30
x
Nồng độ/Hàm lượng/Khối lượng ghi
theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược công bố
6
nha_san_xuat
Chuỗi
100
x
Tên nhà sản xuất thuốc
7
nuoc_san_xuat
Chuỗi
20
x
Nước sản xuất thuốc: sử dụng tên viết
t ắt theo ISO 3166
8
nha _nhap _khau
Chuỗi
100
x
Tên nhà nhập khẩu thuốc
9
quy_cach_dong_goi
Chuỗi
20
x
Quy cách đóng gói (hộp, viên, chai,
lọ...)
10
dang_bao_che
Chuỗi
20
x
Ghi theo danh mục thuốc được cấp số
đăng ký
11
don_vi_dong_goi_nn
Chuỗi
20
x
Quy định tại Khoản 4,
Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối với các đơn
vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ nồng độ/hàm lượng
theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất)
12
gia_ban_buon
Số
10
x
Giá bán buôn của cơ sở bán buôn theo
đơn vị đóng gói nhỏ nhất
13
so _lo
Chuỗi
20
x
Số lô của nhà sản xuất
14
han_dung
S ố
8
x
Hạn sử dụng định dạn g nămthángngày
Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215
15
so_luong_nhap
Số
x
Số lượng thuốc nhập theo đơn vị
đóng gói nhỏ nh ất
16
so_luong_ban
Số
x
Số lượng thuốc bán theo đơn vị đóng
gói nhỏ nhất
17
so_luong_ton
Số
x
Số lượng thuốc tồn theo đơn vị đóng
gói nhỏ nhất
18
ngay_tong_hop
Số
x
Ngày tổng hợp định dạng
nămthángngày.
Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là
20181215
Bảng 3. Yêu cầu chức năng thống kê
TT
Yêu
cầu
Mô
tả yêu cầu
Định
dạng
1
Số lượng các cơ sở nhập số liệu
mua/bán tại trên địa bàn tỉnh/thành phố/toàn quốc
Thực hiện thống kê các cơ sở bán
thuốc đã nhập lên hệ thống, theo yêu cầu:
Thời gian từ ngày/tháng/năm đến
ngày/tháng/năm
Tổng hợp theo tỉnh/thành phố/toàn
quốc
Tổng hợp theo cơ sở trong địa bàn tỉnh/t hành phố/toàn quốc
Kết xuất file pdf, excel
2
Danh mục thuốc của cơ sở kinh doanh
thuốc
Thực hiện thống kê danh mục các thuốc
do từng cơ sở bán buôn thuốc và toàn bộ các cơ sở bán buôn thuốc trên địa bàn
tỉnh/thành phố kinh doanh theo yêu cầu:
Tên thuốc, tên hoạt chất, số đăng
ký, số lô, hạn dùng, nồng độ/hàm lượng, dạng bào chế, số lượng mua, số lượng
bán, số lượng tồn, nhà sản xuất, nhà nhập khẩu. Thời gian từ ngày/tháng/năm đến
ngày/tháng/năm.
Kết xuất file pdf, excel
Quyết định 330/QĐ-QLD năm 2019 về "Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc" Phiên bản 1.0 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 330/QĐ-QLD ngày 22/05/2019 về "Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc" Phiên bản 1.0 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
4.021
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng