|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3219/QĐ-BYT biểu mẫu báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin ngành y tế 2015
Số hiệu:
|
3219/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Cường
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3219/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH 06 BỘ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TRONG NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ ứng dụng Công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ
Báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành 06 bộ biểu mẫu báo cáo tình hình ứng dụng công
nghệ thông tin trong Ngành Y tế (có danh mục 06 Bộ biểu mẫu báo cáo kèm
theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng
các Cục, Tổng cục trưởng Tổng cục dân số Kế hoạch hóa gia đình, các đơn vị trực
thuộc, Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng để (b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, CNTT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Cường
|
DANH MỤC
VỀ VIỆC BAN HÀNH 06 BỘ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BYT ngày tháng năm
2015)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan thuộc Bộ Y tế
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015)
(Số
liệu thu thập tính đến ngày…./…./201..)
1.00. THÔNG TIN CHUNG
1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến
tháng... /….
2. Tên cơ
quan:..............................................................................................................
3. Địa chỉ:......................................................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
5. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................................
6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:.............................................................................
7. Tổng số đơn vị thuộc, trực thuộc
cơ quan:....................................................................
8. Tổng số CBCCVC của toàn cơ
quan:............................................................................
Trong đó: Số công chức:.................................................................................................
NGƯỜI BÁO CÁO
1. Họ và tên người thực hiện báo
cáo:..............................................................................
2. Đơn vị công
tác:..........................................................................................................
3. Chức vụ:....................................................................................................................
4. Điện thoại cố định:…………………………Điện
thoại di động:…………………………
5. Thư điện tử:...............................................................................................................
2.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1.
|
Tổng số CBCCVC được trang bị máy
tính
|
…………
|
2.
|
Tổng số máy tính có kết nối
Internet
|
……….
|
3.
|
Mạng cục bộ (LAN)
|
c
Có c Không
|
4.
|
Mạng kết nối các đơn vị trực thuộc
|
c
Có c Không
|
5.
|
Tổng số máy chủ
|
|
6.
|
Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê:
- Đặt máy chủ
- Máy trạm
- Bảo trì hệ thống
- Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
- Đặt chỗ cho thư điện tử chính
thức
|
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
|
7.
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin
|
|
|
7.1
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát
hiện và phòng, chống truy cập trái phép:
Nếu có:
Tên các hệ thống………………………………………………..
Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2
|
Hệ thống thư điện tử được trang bị
phần mềm quét virus, lọc thư rác:
Nếu có:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3
|
Tổng số máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
……
|
|
7.4
|
Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng
đĩa/ SAN/NAS)
|
c
Có
c
Không
|
|
7.5
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho
hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
7.6
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ
thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
7.7
|
Nguồn điện dự phòng cho hệ thống
(UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...)
|
c
Có
c
Không
|
2.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ
VÀ ĐIỀU HÀNH
1.
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng:
Nếu có:
- Tên ứng dụng……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Ứng dụng chữ ký số:
Nếu có:
- Tên cơ quan quy định……………………………………………………
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Quản lý nhân sự:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quản lý kế toán - tài chính:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quản lý tài sản:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố
cáo:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Thư điện tử chính thức của Sở Y tế:
Nếu có:
- Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp
thư………………………………………
- Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng
ngày………………………………………..
- Tên phần mềm quản lý
TĐT…………………………………………….
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ
sơ tại bộ phận một cửa:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Hệ thống hội nghị truyền hình:
Nếu có:
Tổng số điểm kết nối:
……………………………………………………
Số cuộc họp qua hệ thống trong kỳ:…………………………………….
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Mạng truyền số liệu chuyên dùng của
các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
2.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN
NGÀNH
2.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN
TỬ
1.
|
Hệ thống hiện đang sử dụng:
|
c
Trang
c
Cổng
|
2.
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
đang sử dụng:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
|
3.
|
Cung cấp và cập nhật thông tin
|
Số
tin, bài
|
|
3.1
|
Tin tức, sự kiện
|
…….
|
|
3.2
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
…….
|
|
3.3
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
…….
|
|
3.4
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch
|
…….
|
|
3.5
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
…….
|
|
3.6
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
…….
|
|
3.7
|
Báo cáo thống kê
|
|
4.
|
Thông tin về chương trình nghiên
cứu, đề tài khoa học
|
|
|
4.1
|
Danh mục các chương trình, đề tài
bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
c
Có
c
Không
|
|
4.2
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
|
5.1
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị
đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
c
Có
c
Không
|
|
5.2
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục
tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự
án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
6.1
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ
các tổ chức, cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2
|
Mục Trao đổi - Hỏi đáp
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
c
Có
c
Không
|
|
6.4
|
Công cụ đa phương tiện (audio,
video,...)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh
giá và xếp hạng
|
c
Có
c
Không
|
|
6.7
|
Theo dõi quá trình xử lý dịch vụ
công trực tuyến
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
7.1
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2
|
Cho phép đọc được các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.4
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện
các dịch vụ công trực tuyến trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
7.5
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
c
Có
c
Không
|
|
7.6
|
Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch
vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Bảo đảm an toàn thông tin cho
trang/cổng
|
|
|
8.1
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập,
mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
c
Có
c
Không
|
|
8.2
|
Thông báo trên Trang chủ về chính
sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
8.3
|
Quy trình cụ thể trong việc thu
thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
8.4
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu
(tối thiểu 01 lần/tuần)
|
c
Có
c
Không
|
|
8.5
|
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn
an toàn thông tin
|
c
Có
c
Không
|
|
8.6
|
Chính sách, thủ tục, quy trình
giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
c
Có
c
Không
|
|
8.7
|
Quy trình lưu trữ nhật ký
(logfile) của hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.8
|
Quy trình quản lý, kiểm tra việc
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.9
|
Tổng số lần hệ thống bị sự cố:……
|
|
9.
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
|
c
Có
c
Không
|
|
9.1
|
Tổng số dịch vụ hành chính công:
………….., trong đó:
- Mức 1-2:………...- Mức 3: :…………- Mức
4:……………..
|
|
10.
|
Các dịch vụ trực tuyến khác
- ……………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………….
|
|
11.
|
Công tác tổ chức quản trị
|
|
|
|
Quy chế quản lý, vận hành, duy
trì
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Ban Biên tập:
- Quyết định thành lập: c Có c
Không
- Tổng số thành viên của Ban Biên
tập:……..
|
|
2.03.02. HỆ THỐNG BÁO CÁO
1.
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Tên phần mềm………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………………………..
- Vận hành và duy trì hệ thống:
§
Tự quản lý c
§
Thuê ngoài c
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Phương thức báo cáo:
- Bằng giấy c ; - Gửi file c ; - Kết hợp c ;
- Trực tuyến c
|
|
3.
|
Cấp độ báo cáo:
- Từ xã/phường c - Từ huyện c - Từ tỉnh/thành c
|
|
2.03.03. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
KHÁC
- Tên hệ thống…………………………………………………………………………….
- Tên phần mềm…………………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………………………………….
- Vận hành và duy trì hệ thống:
§
Tự quản lý c
§
Thuê ngoài c
(Liệt kê đầy đủ các hệ thống).
2.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1.
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm
an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và
phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ
dữ liệu.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo
vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Nội quy bảo đảm ATAN thông tin
trong cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN
thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và
kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn
hệ thống.
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc
di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
13.
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi
tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
14.
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
c
Có
c
Không
|
15.
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
c
Có
c
Không
|
16.
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông
tin định kỳ cho hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
17.
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với
các sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
c
Có
c
Không
|
18.
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố ATAN thông tin
|
c
Có
c
Không
|
2.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
1.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn
5 năm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính.
|
c
Có
c
Không
|
|
3.1
|
Có quy định Các quy trình, thủ tục
xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
c
Có
c
Không
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa
theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định khuyến khích ứng dụng
CNTT trong Sở Y tế.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quy định về quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ
thống TĐT của Sở Y tế.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng
cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của Sở Y tế
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy định về phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng CNTT trong Sở Y tế
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
c
Có
c
Không
|
2.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
|
Đơn vị chuyên trách về CNTT
|
|
|
|
- Độc lập, tên:………………………………………………………
- Ghép trong đơn vị:………………………………………………..
|
|
2.
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
(CBCT) về CNTT
|
|
3.
|
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
CNTT của các CBCT, ghi số lượng:
|
|
|
|
Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:…………………………..
Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..…
Trung cấp:……………………..…
Khác:……………………..…
|
|
4.
|
Đào tạo về tin học, CNTT cho
CBCCVC trong kỳ:
|
|
|
Số lớp:……………………………….. Số người:………………………..
Nội dung:
1. ………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………
|
|
2.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
1
|
Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu
đồng)
|
|
|
|
Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%)
|
……………
|
|
|
Tổng chi, trong đó:
|
……………
|
|
|
- Mua sắm phần cứng
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, xây dựng phần mềm
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, thuê các dịch vụ
|
……………
|
|
|
- Đào tạo cán bộ chuyên trách
CNTT
|
……………
|
|
|
- Đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC
|
……………
|
2.
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT
Nếu có:
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo, được
quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT , ngày 18/05/2010.
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Tên dự án 1:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
|
|
Tên dự án 2:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự
án)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở Y tế
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015)
(Số
liệu thu thập tính đến ngày…../……/201..)
2.00.THÔNG TIN CHUNG
1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến
tháng... /….
2. Sở Y tế tỉnh/thành phố:...............................................................................................
3. Địa chỉ:......................................................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
5. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................................
6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:.............................................................................
7. Tổng số đơn vị thuộc, trực thuộc
Sở Y tế:.....................................................................
8. Tổng số CBCCVC của toàn Sở Y tế:............................................................................
Trong đó: Số công chức:.................................................................................................
NGƯỜI BÁO CÁO
1. Họ và tên người thực hiện báo
cáo:..............................................................................
2. Đơn vị công
tác:..........................................................................................................
3. Chức vụ:....................................................................................................................
4. Điện thoại cố định:…………………………Điện
thoại di động:……………………………
5. Thư điện tử:...............................................................................................................
1.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1.
|
Tổng số CBCCVC được trang bị máy
tính
|
…………
|
2.
|
Tổng số máy tính có kết nối
Internet
|
……….
|
3.
|
Mạng cục bộ (LAN)
|
c
Có c Không
|
4.
|
Mạng kết nối các đơn vị trực thuộc
|
c
Có c Không
|
5.
|
Tổng số máy chủ
|
............
|
6.
|
Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê:
- Đặt máy chủ
- Máy trạm
- Bảo trì hệ thống
- Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
- Đặt chỗ cho thư điện tử chính
thức
|
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
|
7.
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin
|
|
|
7.1
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát
hiện và phòng, chống truy cập trái phép:
Nếu có:
Tên các hệ thống………………………………………………..
Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2
|
Hệ thống thư điện tử được trang bị
phần mềm quét virus, lọc thư rác:
Nếu có:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3
|
Tổng số máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
……
|
|
7.4
|
Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng
đĩa/ SAN/NAS)
|
c
Có
c
Không
|
|
7.5
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho
hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
7.6
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ
thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
7.7
|
Nguồn điện dự phòng cho hệ thống
(UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...)
|
c
Có
c
Không
|
1.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ
VÀ ĐIỀU HÀNH
1.
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng:
Nếu có:
- Tên ứng dụng……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Ứng dụng chữ ký số:
Nếu có:
- Tên cơ quan quy định……………………………………………………
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Quản lý nhân sự:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quản lý đề tài khoa học - công
nghệ:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quản lý kế toán - tài chính:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quản lý tài sản:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố
cáo:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Thư điện tử chính thức của Sở Y tế:
Nếu có:
- Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp
thư………………………………………
- Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng
ngày………………………………………..
- Tên phần mềm quản lý
TĐT…………………………………………….
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ
sơ tại bộ phận một cửa:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Hệ thống hội nghị truyền hình:
Nếu có:
- Tổng số điểm kết nối:
……………………………………………………
- Số cuộc họp qua hệ thống trong
kỳ:…………………………………….
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Đã kết nối và sử dụng Mạng truyền
số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
1.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN
NGÀNH
1.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
1.
|
Hệ thống hiện đang sử dụng:
|
c
Trang
c
Cổng
|
2.
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
đang sử dụng:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
|
3.
|
Cung cấp và cập nhật thông tin
|
Số
tin, bài
|
|
3.1
|
Tin tức, sự kiện
|
…….
|
|
3.2
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
…….
|
|
3.3
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
…….
|
|
3.4
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch
|
…….
|
|
3.5
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
…….
|
|
3.6
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
…….
|
|
3.7
|
Báo cáo thống kê
|
|
4.
|
Thông tin về chương trình nghiên
cứu, đề tài khoa học
|
|
|
4.1
|
Danh mục các chương trình, đề tài
bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
c
Có
c
Không
|
|
4.2
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
|
5.1
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị
đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
c
Có
c
Không
|
|
5.2
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục
tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự
án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
6.1
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ
các tổ chức, cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2
|
Mục Trao đổi - Hỏi đáp
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
c
Có
c
Không
|
|
6.4
|
Công cụ đa phương tiện (audio,
video,...)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh
giá và xếp hạng
|
c
Có
c
Không
|
|
6.7
|
Theo dõi quá trình xử lý dịch vụ
công trực tuyến
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
7.1
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2
|
Cho phép đọc được các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.4
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận
tiện các dịch vụ công trực tuyến trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
7.5
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
c
Có
c
Không
|
|
7.6
|
Chức năng hướng dẫn sử dụng dịch
vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Bảo đảm an toàn thông tin cho trang/cổng
|
|
|
8.1
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập,
mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
c
Có
c
Không
|
|
8.2
|
Thông báo trên Trang chủ về chính
sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
8.3
|
Quy trình cụ thể trong việc thu
thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
8.4
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu
(tối thiểu 01 lần/tuần)
|
c
Có
c
Không
|
|
8.5
|
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn
an toàn thông tin
|
c
Có
c
Không
|
|
8.6
|
Chính sách, thủ tục, quy trình
giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
c
Có
c
Không
|
|
8.7
|
Quy trình lưu trữ nhật ký
(logfile) của hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.8
|
Quy trình quản lý, kiểm tra việc
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.9
|
Tổng số lần hệ thống bị sự cố:……
|
|
9.
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến:
|
c
Có
c
Không
|
|
9.1
|
Tổng số dịch vụ hành chính công:
………….., trong đó:
- Mức 1-2:………...- Mức 3: :…………- Mức
4:……………..
|
|
10.
|
Các dịch vụ trực tuyến khác
- ……………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………….
|
|
11.
|
Công tác tổ chức quản trị
|
|
|
|
Quy chế quản lý, vận hành, duy
trì
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Ban Biên tập:
- Quyết định thành lập: c Có c
Không
- Tổng số thành viên của Ban Biên
tập:……..
|
|
1.03.02. HỆ THỐNG BÁO CÁO
1.
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Tên phần mềm………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………………………..
- Vận hành và duy trì hệ thống:
§
Tự quản lý c
§
Đặt tại Trung tâm THDL, Cục CNTT, BYT c
§
Thuê ngoài c
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Phương thức báo cáo:
- Bằng giấy c ; - Gửi file c ; - Kết hợp c ;
- Trực tuyến c
|
|
3.
|
Cấp độ báo cáo:
- Từ xã/phường c - Từ huyện c - Từ tỉnh/thành c
|
|
1.03.03. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
KHÁC
- Tên hệ thống…………………………………………………………………………….
- Tên phần mềm…………………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………………………………….
- Vận hành và duy trì hệ thống:
§
Tự quản lý c
§
Đặt tại Trung tâm THDL, Cục CNTT, BYT c
§
Thuê ngoài c
(Liệt kê đầy đủ các hệ thống).
1.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1.
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm
an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và
phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ
dữ liệu.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo
vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Nội quy bảo đảm ATAN thông tin
trong cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN
thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và
kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn
hệ thống.
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc
di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
13.
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi
tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
14.
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
c
Có
c
Không
|
15.
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
c
Có
c
Không
|
16.
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông
tin định kỳ cho hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
17.
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với
các sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
c
Có
c
Không
|
18.
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố ATAN thông tin
|
c
Có
c
Không
|
1.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
1.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn
5 năm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính.
|
c
Có
c
Không
|
|
3.1
|
Có quy định Các quy trình, thủ tục
xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
c
Có
c
Không
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa
theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định khuyến khích ứng dụng
CNTT trong đơn vị.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quy định về quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ
thống TĐT của cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng
cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy định về phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng CNTT trong đơn vị
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
c
Có
c
Không
|
1.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
|
Đơn vị chuyên trách về CNTT
|
|
|
|
- Độc lập, tên:………………………………………………………
- Ghép trong đơn vị:………………………………………………..
|
|
2.
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
(CBCT) về CNTT
|
|
3.
|
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
CNTT của các CBCT, ghi số lượng:
|
|
|
|
Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:…………………………..
Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..…
Trung cấp:……………………..…
Khác:……………………..…
|
|
4.
|
Đào tạo về tin học, CNTT cho
CBCCVC trong kỳ:
|
|
|
Số lớp:……………………………….. Số người:………………………..
Nội dung:
1. ………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………
|
|
1.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
8.
|
Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu
đồng)
|
|
|
|
Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%)
|
……………
|
|
|
Tổng chi, trong đó:
|
……………
|
|
|
- Mua sắm phần cứng
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, xây dựng phần mềm
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, thuê các dịch vụ
|
……………
|
|
|
- Đào tạo cán bộ chuyên trách
CNTT
|
……………
|
|
|
- Đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC
|
……………
|
9.
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT
Nếu có:
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo, được
quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT , ngày 18/05/2010.
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Tên dự án 1:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
|
|
Tên dự án 2:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự
án)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các trường
đại học, cao đẳng
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015)
(Số liệu thu thập tính đến ngày…../……/201..)
3.00.THÔNG TIN CHUNG
1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến
tháng... /….
2. Tên trường:................................................................................................................
3. Địa chỉ:......................................................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
5. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................................
6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:.............................................................................
7. Tổng số đơn vị thuộc, trực thuộc
trường:......................................................................
8. Tổng số CBCCVC của toàn trường...............................................................................
NGƯỜI BÁO CÁO
1. Họ và tên người thực hiện báo
cáo:..............................................................................
2. Đơn vị công
tác:..........................................................................................................
3. Chức vụ:....................................................................................................................
4. Điện thoại cố định:…………………………Điện
thoại di động:……………………………
5. Thư điện tử:...............................................................................................................
3.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1.
|
Tổng số CBCCVC được trang bị máy
tính
|
…………
|
2.
|
Tổng số máy tính có kết nối
Internet
|
……….
|
3.
|
Mạng cục bộ (LAN)
|
c
Có c Không
|
4.
|
Tổng số máy chủ
|
……….
|
5.
|
Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê:
- Đặt máy chủ
- Máy trạm
- Bảo trì hệ thống
- Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
- Đặt chỗ cho thư điện tử chính
thức
|
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
|
6.
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin
|
|
|
6.1.
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát
hiện và phòng, chống truy cập trái phép:
Nếu có:
Tên các hệ thống………………………………………………..
Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2.
|
Hệ thống thư điện tử được trang bị
phần mềm quét virus, lọc thư rác:
Nếu có:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3.
|
Tổng số máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
……
|
|
6.4.
|
Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng
đĩa/ SAN/NAS)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5.
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho
hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6.
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ
thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.7.
|
Nguồn điện dự phòng cho hệ thống
(UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...)
|
c
Có
c
Không
|
3.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ
VÀ ĐIỀU HÀNH
1.
|
Hệ thống quản lý đào tạo và sinh
viên
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng:
Nếu có:
- Tên ứng dụng……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Ứng dụng chữ ký số:
Nếu có:
- Tên cơ quan quy định……………………………………………………
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quản lý nhân sự:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quản lý đề tài khoa học - công
nghệ:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quản lý kế toán - tài chính:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quản lý tài sản:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố
cáo:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Thư điện tử chính thức của trường:
Nếu có:
- Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp
thư………………………………………
- Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng
ngày………………………………………..
- Tên phần mềm quản lý
TĐT…………………………………………….
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Tin học hóa tiếp nhận và xử lý hồ
sơ tại bộ phận một cửa:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Hệ thống hội nghị truyền hình:
Nếu có:
- Tổng số điểm kết nối:
……………………………………………………
- Số cuộc họp qua hệ thống trong
kỳ:…………………………………….
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Mạng truyền số liệu chuyên dùng của
các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
3.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN
NGÀNH
3.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
1.
|
Hệ thống hiện đang sử dụng:
|
c
Trang
c
Cổng
|
2.
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
đang sử dụng:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
|
3.
|
Cung cấp và cập nhật thông tin
|
Số
tin, bài
|
|
3.1.
|
Tin tức, sự kiện
|
…….
|
|
3.2.
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
…….
|
|
3.3.
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
…….
|
|
3.4.
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch
|
…….
|
|
3.5.
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
…….
|
|
3.6.
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
…….
|
|
3.7.
|
Báo cáo thống kê
|
|
4.
|
Thông tin về chương trình nghiên
cứu, đề tài khoa học
|
|
|
4.1.
|
Danh mục các chương trình, đề tài
bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
c
Có
c
Không
|
|
4.2.
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
|
5.1.
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị
đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
c
Có
c
Không
|
|
5.2.
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục
tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự
án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
6.1.
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ
các tổ chức, cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2.
|
Mục Trao đổi - Hỏi đáp
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3.
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
c
Có
c
Không
|
|
6.4.
|
Công cụ đa phương tiện (audio,
video,...)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5.
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6.
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh
giá và xếp hạng
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
7.1.
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2.
|
Cho phép đọc được các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3.
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.5.
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Bảo đảm an toàn thông tin cho
trang/cổng
|
|
|
8.1.
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập,
mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
c
Có
c
Không
|
|
8.2.
|
Thông báo trên Trang chủ về chính
sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
8.3.
|
Quy trình cụ thể trong việc thu
thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
8.4.
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu
(tối thiểu 01 lần/tuần)
|
c
Có
c
Không
|
|
8.5.
|
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn
an toàn thông tin
|
c
Có
c
Không
|
|
8.6.
|
Chính sách, thủ tục, quy trình
giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
c
Có
c
Không
|
|
8.7.
|
Quy trình lưu trữ nhật ký
(logfile) của hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.8.
|
Quy trình quản lý, kiểm tra việc
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.9.
|
Tổng số lần hệ thống bị sự cố:……
|
|
9.
|
Công tác tổ chức quản trị
|
|
|
9.1.
|
Quy chế quản lý, vận hành, duy
trì
|
c
Có
c
Không
|
|
9.2.
|
Ban Biên tập:
- Quyết định thành lập: c Có c
Không
- Tổng số thành viên của Ban Biên
tập:……..
|
|
3.03.02. ỨNG DỤNG ĐÀO TẠO TRỰC
TUYẾN
10.
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Nhà cung cấp………………………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
3.03.03. ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THƯ
VIỆN ĐIỆN TỬ
11.
|
Thư viện điện tử:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Nhà cung cấp………………………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
3.03.04. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
KHÁC
- Tên hệ thống…………………………………………………………………………….
- Tên phần mềm…………………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………………………………….
(Liệt kê đầy đủ các hệ thống).
3.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1.
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm
an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ trường.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và
phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ
dữ liệu.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo
vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Nội quy bảo đảm ATAN thông tin
trong trường.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN
thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và
kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn
hệ thống.
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc
di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
13.
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi
tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
14.
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
c
Có
c
Không
|
15.
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
c
Có
c
Không
|
16.
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông
tin định kỳ cho hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
17.
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với
các sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
c
Có
c
Không
|
18.
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố ATAN thông tin
|
c
Có
c
Không
|
3.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
1.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn
5 năm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính.
|
c
Có
c
Không
|
|
3.1
|
Có quy định Các quy trình, thủ tục
xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
c
Có
c
Không
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa
theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định khuyến khích ứng dụng
CNTT trong trường.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quy định về quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ trường và các đơn vị trực thuộc.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ
thống TĐT của trường.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng
cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của trường
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy định về phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng CNTT trong trường
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
c
Có
c
Không
|
3.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
|
Đơn vị chuyên trách về CNTT
|
|
|
|
- Độc lập, tên:………………………………………………………
- Ghép trong đơn vị:………………………………………………..
|
|
2.
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
(CBCT) về CNTT
|
|
3.
|
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
CNTT của các CBCT, ghi số lượng:
|
|
|
|
Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:…………………………..
Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..…
Trung cấp:……………………..…
Khác:……………………..…
|
|
4.
|
Đào tạo về tin học, CNTT cho
CBCCVC trong kỳ:
|
|
|
Số lớp:……………………………….. Số người:………………………..
Nội dung:
1. ………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………
|
|
3.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
7.
|
Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu
đồng)
|
|
|
|
Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%)
|
……………
|
|
|
Tổng chi, trong đó:
|
……………
|
|
|
- Mua sắm phần cứng
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, xây dựng phần mềm
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, thuê các dịch vụ
|
……………
|
|
|
- Đào tạo cán bộ chuyên trách
CNTT
|
……………
|
|
|
- Đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC
|
……………
|
8.
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT
Nếu có:
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo, được
quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT , ngày 18/05/2010.
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Tên dự án 1:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
|
|
Tên dự án 2:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự
án)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các viện
và trung tâm
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015)
(Số liệu thu thập tính đến ngày…../……/201..)
4.00.THÔNG TIN CHUNG
1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến
tháng... /….
2. Tên viện/trung
tâm:......................................................................................................
3. Địa chỉ:......................................................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
5. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................................
6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:.............................................................................
7. Tổng số đơn vị thuộc, trực thuộc
viện/trung tâm:............................................................
8. Tổng số CBCCVC của toàn viện/trung
tâm.....................................................................
NGƯỜI BÁO CÁO
1. Họ và tên người thực hiện báo
cáo:..............................................................................
2. Đơn vị công
tác:..........................................................................................................
3. Chức vụ:....................................................................................................................
4. Điện thoại cố định:…………………………Điện
thoại di động:……………………………
5. Thư điện tử:...............................................................................................................
4.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1.
|
Tổng số CBCCVC được trang bị máy
tính
|
…………
|
2.
|
Tổng số máy tính có kết nối
Internet
|
……….
|
3.
|
Mạng cục bộ (LAN)
|
c
Có c Không
|
4.
|
Tổng số máy chủ
|
……….
|
5.
|
Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê:
- Đặt máy chủ
- Máy trạm
- Bảo trì hệ thống
- Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
- Đặt chỗ cho thư điện tử chính
thức
|
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
|
6.
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin
|
|
|
6.1.
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát
hiện và phòng, chống truy cập trái phép:
Nếu có:
Tên các hệ thống………………………………………………..
Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2.
|
Hệ thống thư điện tử được trang bị
phần mềm quét virus, lọc thư rác:
Nếu có:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3.
|
Tổng số máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
……
|
|
6.4.
|
Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng
đĩa/ SAN/NAS)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5.
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho
hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6.
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ
thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.7.
|
Nguồn điện dự phòng cho hệ thống
(UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...)
|
c
Có
c
Không
|
4.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ
VÀ ĐIỀU HÀNH
1.
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng:
Nếu có:
- Tên ứng dụng……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Ứng dụng chữ ký số:
Nếu có:
- Tên cơ quan quy định……………………………………………………
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Quản lý nhân sự:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quản lý đề tài khoa học - công
nghệ:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quản lý kế toán - tài chính:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quản lý tài sản:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố
cáo:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Thư điện tử chính thức của viện/trung
tâm:
Nếu có:
- Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp
thư………………………………………
- Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng
ngày………………………………………..
- Tên phần mềm quản lý
TĐT…………………………………………….
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Hệ thống hội nghị truyền hình:
Nếu có:
- Tổng số điểm kết nối:
……………………………………………………
- Số cuộc họp qua hệ thống trong
kỳ:…………………………………….
|
c
Có
c
Không
|
4.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN
NGÀNH
4.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
1.
|
Hệ thống hiện đang sử dụng:
|
c
Trang
c
Cổng
|
2.
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
đang sử dụng:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
|
3.
|
Cung cấp và cập nhật thông tin
|
Số
tin, bài
|
|
3.1.
|
Tin tức, sự kiện
|
…….
|
|
3.2.
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
…….
|
|
3.3.
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
…….
|
|
3.4.
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch
|
…….
|
|
3.5.
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
…….
|
|
3.6.
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
…….
|
|
3.7.
|
Báo cáo thống kê
|
…….
|
4.
|
Thông tin về chương trình nghiên
cứu, đề tài khoa học
|
|
|
4.1.
|
Danh mục các chương trình, đề tài
bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
c
Có
c
Không
|
|
4.2.
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
|
5.1.
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị
đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
c
Có
c
Không
|
|
5.2.
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục
tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự
án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
6.1.
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ
các tổ chức, cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2.
|
Mục Trao đổi - Hỏi đáp
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3.
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
c
Có
c
Không
|
|
6.4.
|
Công cụ đa phương tiện (audio,
video,...)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5.
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6.
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh
giá và xếp hạng
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
7.1.
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2.
|
Cho phép đọc được các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3.
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.4.
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Bảo đảm an toàn thông tin cho
trang/cổng
|
|
|
8.1.
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập,
mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
c
Có
c
Không
|
|
8.2.
|
Thông báo trên Trang chủ về chính
sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
8.3.
|
Quy trình cụ thể trong việc thu thập,
sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
8.4.
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu
(tối thiểu 01 lần/tuần)
|
c
Có
c
Không
|
|
8.5.
|
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn
an toàn thông tin
|
c
Có
c
Không
|
|
8.6.
|
Chính sách, thủ tục, quy trình
giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
c
Có
c
Không
|
|
8.7.
|
Quy trình lưu trữ nhật ký
(logfile) của hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.8.
|
Quy trình quản lý, kiểm tra việc
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.9.
|
Tổng số lần hệ thống bị sự cố:……
|
|
9.
|
Công tác tổ chức quản trị
|
|
|
9.1.
|
Quy chế quản lý, vận hành, duy
trì
|
c
Có
c
Không
|
|
9.2.
|
Ban Biên tập:
- Quyết định thành lập: c Có c
Không
- Tổng số thành viên của Ban Biên
tập:……..
|
|
4.03.02. ỨNG DỤNG ĐÀO TẠO TRỰC
TUYẾN
10.
|
Hệ thống báo cáo trực tuyến:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Nhà cung cấp………………………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
4.03.03. ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THƯ
VIỆN ĐIỆN TỬ
11.
|
Thư viện điện tử:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Nhà cung cấp………………………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
4.03.04. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
KHÁC
- Tên hệ thống…………………………………………………………………………….
- Tên phần mềm…………………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………………………………….
(Liệt kê đầy đủ các hệ thống).
4.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1.
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm
an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ viện/trung tâm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và phát
hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ dữ liệu.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông tin
trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo
vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Nội quy bảo đảm ATAN thông tin
trong viện/trung tâm.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN
thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và
kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn
hệ thống.
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc
di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
13.
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi
tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
14.
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
c
Có
c
Không
|
15.
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
c
Có
c
Không
|
16.
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông
tin định kỳ cho hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
17.
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với các
sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
c
Có
c
Không
|
18.
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố ATAN thông tin
|
c
Có
c
Không
|
4.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
1.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn
5 năm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính.
|
c
Có
c
Không
|
|
3.1
|
Có quy định Các quy trình, thủ tục
xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
c
Có
c
Không
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa
theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định khuyến khích ứng dụng
CNTT trong viện/trung tâm.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quy định về quy trình trao đổi, lưu
trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ viện/trung tâm và các đơn vị trực thuộc.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ
thống TĐT của viện/trung tâm.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng
cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của viện/trung tâm
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy định về phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng CNTT trong viện/trung tâm
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
c
Có
c
Không
|
4.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
|
Đơn vị chuyên trách về CNTT
|
|
|
|
- Độc lập, tên:………………………………………………………
- Ghép trong đơn vị:………………………………………………..
|
|
2.
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
(CBCT) về CNTT
|
|
3.
|
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
CNTT của các CBCT, ghi số lượng:
|
|
|
|
Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:…………………………..
Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..…
Trung cấp:……………………..…
Khác:……………………..…
|
|
4.
|
Đào tạo về tin học, CNTT cho
CBCCVC trong kỳ:
|
|
|
Số lớp:……………………………….. Số người:………………………..
Nội dung:
1. ………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………
|
|
4.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
7.
|
Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu
đồng)
|
|
|
|
Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%)
|
……………
|
|
|
Tổng chi, trong đó:
|
……………
|
|
|
- Mua sắm phần cứng
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, xây dựng phần mềm
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, thuê các dịch vụ
|
……………
|
|
|
- Đào tạo cán bộ chuyên trách
CNTT
|
……………
|
|
|
- Đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC
|
……………
|
8.
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT
Nếu có:
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo, được
quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT , ngày 18/05/2010.
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Tên dự án 1:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
|
|
Tên dự án 2:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự
án)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của các bệnh viện,
viện có giường bệnh
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015)
(Số liệu thu thập tính đến ngày…../……/201..)
5.00.THÔNG TIN CHUNG
1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến
tháng... /….
2. Tên bệnh viện/viện có GB:............................................................................................
- Mã bệnh viện/viện có
GB:..............................................................................................
- Loại bệnh viện/viện có
GB:.............................................................................................
- Số GB kế hoạch:..........................................................................................................
- Số GB thực tế:.............................................................................................................
3. Địa chỉ:......................................................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
5. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................................
6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:.............................................................................
7. Số đơn vị thuộc bệnh viện/viện
có GB (khoa, phòng, trung tâm, viện):..............................
8. Tổng số CBCCVC của toàn bệnh viện/viện
có GB: ……………………………….trong đó
- Số bác sĩ:………
- Dược sĩ:………..
- Số điều dưỡng viên:……………
NGƯỜI BÁO CÁO
1. Họ và tên người thực hiện báo
cáo:..............................................................................
2. Đơn vị công
tác:..........................................................................................................
3. Chức vụ:....................................................................................................................
4. Điện thoại cố định:…………………………Điện
thoại di động:…………………………
5. Thư điện tử:...............................................................................................................
5.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1.
|
Tổng số CBCCVC được trang bị máy
tính
|
…………
|
2.
|
Tổng số máy tính có kết nối
Internet
|
……….
|
3.
|
Mạng cục bộ (LAN)
|
c
Có c Không
|
4.
|
Phòng máy chủ riêng:
- Tổng số máy chủ:………………..
|
c
Có c Không
|
5.
|
Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê:
- Đặt máy chủ
- Máy trạm
- Bảo trì hệ thống
- Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
- Đặt chỗ cho thư điện tử chính
thức
|
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
|
6.
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin
|
|
|
6.1.
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát
hiện và phòng, chống truy cập trái phép:
Nếu có:
Tên các hệ thống………………………………………………..
Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2.
|
Hệ thống thư điện tử được trang bị
phần mềm quét virus, lọc thư rác:
Nếu có:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3.
|
Tổng số máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
……
|
|
6.4.
|
Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng
đĩa/ SAN/NAS)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5.
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho
hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6.
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ
thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.7.
|
Nguồn điện dự phòng cho hệ thống
(UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...)
|
c
Có
c
Không
|
5.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ
VÀ ĐIỀU HÀNH
1.
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng:
Nếu có:
- Tên ứng dụng……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Ứng dụng chữ ký số:
Nếu có:
- Tên cơ quan quy định……………………………………………………
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Quản lý nhân sự:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quản lý đề tài khoa học - công
nghệ:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quản lý kế toán - tài chính:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quản lý tài sản:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố
cáo:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Thư điện tử chính thức của bệnh
viện/viện có GB:
Nếu có:
- Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp thư………………………………………
- Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng
ngày………………………………………..
- Tên phần mềm quản lý
TĐT…………………………………………….
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Hệ thống tư vấn, đào tạo, khám –
chữa bệnh từ xa:
Nếu có:
- Tổng số điểm kết nối: ……………………………………………………
- Số cuộc họp qua hệ thống trong
kỳ:…………………………………….
|
c
Có
c
Không
|
5.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN
NGÀNH
5.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
1.
|
Hệ thống hiện đang sử dụng:
|
c
Trang
c
Cổng
|
2.
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu đang
sử dụng:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
|
3.
|
Cung cấp và cập nhật thông tin
|
Số
tin, bài
|
|
3.1.
|
Tin tức, sự kiện
|
…….
|
|
3.2.
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
…….
|
|
3.3.
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
…….
|
|
3.4.
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch
|
…….
|
|
3.5.
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
…….
|
|
3.6.
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
…….
|
|
3.7.
|
Báo cáo thống kê
|
|
4.
|
Thông tin về chương trình nghiên
cứu, đề tài khoa học
|
|
|
4.1.
|
Danh mục các chương trình, đề tài
bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
c
Có
c
Không
|
|
4.2.
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
|
5.1.
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị
đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
c
Có
c
Không
|
|
5.2.
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục tiêu
chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án,
loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
6.1.
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các
tổ chức, cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2.
|
Mục Trao đổi - Hỏi đáp
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3.
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
c
Có
c
Không
|
|
6.4.
|
Công cụ đa phương tiện (audio,
video,...)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5.
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6.
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh
giá và xếp hạng
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
7.1.
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2.
|
Cho phép đọc được các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3.
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.4.
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Bảo đảm an toàn thông tin cho
trang/cổng
|
|
|
8.1.
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập,
mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
c
Có
c
Không
|
|
8.2.
|
Thông báo trên Trang chủ về chính
sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
8.3.
|
Quy trình cụ thể trong việc thu
thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
8.4.
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu
(tối thiểu 01 lần/tuần)
|
c
Có
c
Không
|
|
8.5.
|
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn
an toàn thông tin
|
c
Có
c
Không
|
|
8.6.
|
Chính sách, thủ tục, quy trình giám
sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
c
Có
c
Không
|
|
8.7.
|
Quy trình lưu trữ nhật ký
(logfile) của hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.8.
|
Quy trình quản lý, kiểm tra việc
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.9.
|
Tổng số lần hệ thống bị sự cố:……
|
|
9.
|
Công tác tổ chức quản trị
|
|
|
|
Quy chế quản lý, vận hành, duy
trì
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Ban Biên tập:
- Quyết định thành lập: c Có c
Không
- Tổng số thành viên của Ban Biên
tập:……..
|
|
5.03.02. HỆ THỐNG THÔNG TIN BỆNH
VIỆN
1.
|
Các phần mềm phục vụ khám, chữa bệnh
đang sử dụng (Tên phần mềm, hệ cơ sở dữ liệu, tên công ty cung cấp):
-
………………………………………………………………………………….
-
………………………………………………………………………………….
-
………………………………………………………………………………….
|
|
2.
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác báo
cáo bệnh viện
|
|
|
|
Ứng dụng phần mềm báo cáo thống
kê bệnh viện (theo quy định của Bộ Y tế và cơ quan quản lý)
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Kết xuất trực tiếp từ phần mềm
các thông tin phục vụ báo cáo, nghiên cứu... như mô hình bệnh tật nhập, xuất
viện; cơ cấu tài chính, thuốc, vật tư... theo năm, quý, tháng, tuần, ngày.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Ứng dụng CNTT cho hoạt động khám,
chữa bệnh
|
|
|
|
Hệ thống đáp ứng đầy đủ biểu mẫu
ghi chép, hồ sơ bệnh án của Bộ Y tế
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Danh mục thống nhất toàn bệnh viện
về giá dịch vụ kỹ thuật y tế
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Áp dụng hệ thống mã, danh mục lâm
sàng, bao gồm:
- Mã bệnh tật, tử vong ICD10: c Có c
Không
- Danh mục phẫu thuật, thủ thuật:
c Có c
Không
- Danh mục thuốc tân dược: c Có c
Không
- Danh mục vật tư y tế: c Có c
Không
- Danh mục thuốc YHCT: c Có c
Không
- Danh mục các dịch vụ cận lâm
sàng: c Có c Không
|
|
|
|
Hệ thống có các phân hệ phần mềm
sau:
- Quản trị Hệ thống c Có c
Không
- Quản lý Lịch hẹn khám c Có c
Không
- Quản lý tiếp đón bệnh nhân c Có c
Không
- Quản lý khoa/phòng khám bệnh c Có c
Không
- Quản lý Khoa cấp cứu c Có c
Không
- Quản lý Xét nghiệm, CĐHA, TDCN c Có c
Không
- Quản lý Bệnh nhân nội trú c Có c
Không
- Quản lý Bệnh nhân ngoại trú c Có c
Không
- Quản lý Dược bệnh viện c Có c
Không
- Quản lý Chỉ định/y lệnh c Có c
Không
- Quản lý Viện phí, thanh toán
BHYT c Có c Không
- Quản lý Hóa chất & vật tư
tiêu hao c Có c Không
- Quản lý Hạ tầng kỹ thuật và TTB
BV c Có c Không
- Quản lý thống kê số liệu bệnh
viện c Có c Không
- Hỗ trợ ra quyết định trong khám
và điều trị c Có c Không
- Quản lý Ngân hàng máu c Có c
Không
- Quản lý Dinh dưỡng c Có c
Không
|
|
|
|
Có phần mềm kết nối các máy y tế:
- Máy chẩn đoán hình ảnh (MRI,
CT-scanner, CT-conbeam, Pet-CT; siêu âm): c
Có c Không
- Máy xét nghiệm hóa sinh, huyết
học, miễn dịch, dị ứng, máy đọc kháng sinh đồ: c
Có c Không
- Máy thăm dò chức năng (nội soi
các loại, điện tim, điện não, lưu huyết não): c
Có c Không
|
|
|
|
Bệnh án điện tử
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Khả năng trao đổi hồ sơ bệnh án
điện tử với hệ thống thông tin của các bệnh viện khác
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Có chứng thực điện tử (chữ ký điện
tử/vân tay/mã số...)
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Khả năng kết nối phần mềm giữa
Khám, chữa bệnh và Thanh toán bảo hiểm y tế
|
c
Có
c
Không
|
5.03.03. ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THƯ
VIỆN ĐIỆN TỬ
11.
|
Thư viện điện tử:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Nhà cung cấp………………………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
5.03.04. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
KHÁC
- Tên hệ thống…………………………………………………………………………….
- Tên phần mềm…………………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………………………………….
(Liệt kê đầy đủ các hệ thống).
5.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1.
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm
an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ bệnh viện/viện có
GB.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và
phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ
dữ liệu.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo
vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Nội quy bảo đảm ATAN thông tin
trong bệnh viện/viện có GB.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN
thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và
kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn
hệ thống.
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc
di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
13.
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi
tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
14.
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
c
Có
c
Không
|
15.
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
c
Có
c
Không
|
16.
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông
tin định kỳ cho hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
17.
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với
các sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
c
Có
c
Không
|
18.
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố ATAN thông tin
|
c
Có
c
Không
|
5.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
1.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn
5 năm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính.
|
c
Có
c
Không
|
|
3.1
|
Có quy định Các quy trình, thủ tục
xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
c
Có
c
Không
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa
theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định khuyến khích ứng dụng
CNTT trong bệnh viện/viện có GB.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quy định về quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ bệnh viện/viện có GB và các đơn vị
trực thuộc.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ
thống TĐT của bệnh viện/viện có GB.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng cường
chia sẻ thông tin trong hoạt động của bệnh viện/viện có GB
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy định về phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng CNTT trong bệnh viện/viện có GB
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
c
Có
c
Không
|
5.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
|
Đơn vị chuyên trách về CNTT
|
|
|
|
- Độc lập, tên:………………………………………………………
- Ghép trong đơn vị:………………………………………………..
|
|
2.
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
(CBCT) về CNTT
|
|
3.
|
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
CNTT của các CBCT, ghi số lượng:
|
|
|
|
Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:…………………………..
Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..…
Trung cấp:……………………..…
Khác:……………………..…
|
|
4.
|
Đào tạo về tin học, CNTT cho
CBCCVC trong kỳ:
|
|
|
Số lớp:……………………………….. Số người:………………………..
Nội dung:
1. ………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………
|
|
5.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
7.
|
Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu
đồng)
|
|
|
|
Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%)
|
……………
|
|
|
Tổng chi, trong đó:
|
……………
|
|
|
- Mua sắm phần cứng
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, xây dựng phần mềm
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, thuê các dịch vụ
|
……………
|
|
|
- Đào tạo cán bộ chuyên trách
CNTT
|
……………
|
|
|
- Đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC
|
……………
|
8.
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT
Nếu có:
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo, được
quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT , ngày 18/05/2010.
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Tên dự án 1:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
|
|
Tên dự án 2:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự
án)
BIỂU MẪU BÁO CÁO
Tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của một số đơn
vị khác (tạp chí, báo,….)
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-CNTT ngày tháng năm 2015)
(Số
liệu thu thập tính đến ngày…../……/201..)
6.00.THÔNG TIN CHUNG
1. Kỳ báo cáo: Từ tháng ... /….đến
tháng... /….
2. Tên cơ
quan:..............................................................................................................
3. Địa chỉ:......................................................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
5. Thư điện tử liên hệ:.....................................................................................................
6. Địa chỉ trang/cổng TTĐT chính thức:.............................................................................
7. Tổng số đơn vị thuộc, trực thuộc
cơ quan:....................................................................
8. Tổng số CBCCVC của cơ
quan:...................................................................................
NGƯỜI BÁO CÁO
1. Họ và tên người thực hiện báo
cáo:..............................................................................
2. Đơn vị công
tác:..........................................................................................................
3. Chức vụ:....................................................................................................................
4. Điện thoại cố định:…………………………Điện
thoại di động:…………………………
5. Thư điện tử:...............................................................................................................
6.01. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1.
|
Tổng số CBCCVC được trang bị máy
tính
|
…………
|
2.
|
Tổng số máy tính có kết nối
Internet
|
……….
|
3.
|
Mạng cục bộ (LAN)
|
c
Có c Không
|
4.
|
Tổng số máy chủ
|
………….
|
5.
|
Các dịch vụ về hạ tầng đang thuê:
- Đặt máy chủ
- Máy trạm
- Bảo trì hệ thống
- Đặt chỗ cho trang/cổng thông
tin điện tử
- Đặt chỗ cho thư điện tử chính
thức
|
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
c
Có c Không
|
6.
|
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh
thông tin
|
|
|
6.1
|
Hệ thống tường lửa, hệ thống phát
hiện và phòng, chống truy cập trái phép:
Nếu có:
Tên các hệ thống………………………………………………..
Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2
|
Hệ thống thư điện tử được trang bị
phần mềm quét virus, lọc thư rác:
Nếu có:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3
|
Tổng số máy tính được trang bị phần
mềm diệt virus:
- Tên phần mềm………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp………………………………………………..
|
……
|
|
6.4
|
Hệ thống an toàn dữ liệu (tủ/băng
đĩa/ SAN/NAS)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5
|
Hệ thống an toàn báo cháy, nổ cho
hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6
|
Hệ thống an toàn chống sét cho hệ
thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
|
6.7
|
Nguồn điện dự phòng cho hệ thống
(UPS, máy phát điện, nguồn điện ưu tiên,...)
|
c
Có
c
Không
|
6.02. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ QUẢN LÝ
VÀ ĐIỀU HÀNH
1.
|
Quản lý văn bản và điều hành trên
môi trường mạng:
Nếu có:
- Tên ứng dụng……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Ứng dụng chữ ký số:
Nếu có:
- Tên cơ quan quy định……………………………………………………
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Quản lý nhân sự:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quản lý đề tài khoa học - công nghệ:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quản lý kế toán - tài chính:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quản lý tài sản:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quản lý thanh tra, khiếu nại, tố
cáo:
Nếu có:
- Tên phần mềm……………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Thư điện tử chính thức của Sở Y tế:
Nếu có:
- Tỉ lệ CBCCVC được cấp hộp
thư………………………………………
- Tỉ lệ CBCCVC dùng hàng
ngày………………………………………..
- Tên phần mềm quản lý
TĐT…………………………………………….
- Tên nhà cung cấp…………………………………………………………
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Hệ thống hội nghị truyền hình:
Nếu có:
- Tổng số điểm kết nối:
……………………………………………………
- Số cuộc họp qua hệ thống trong
kỳ:…………………………………….
|
c
Có
c
Không
|
6.03. ỨNG DỤNG PHỤC VỤ CHUYÊN
NGÀNH
6.03.01. TRANG/CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
1.
|
Hệ thống hiện đang sử dụng:
|
c
Trang
c
Cổng
|
2.
|
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
đang sử dụng:
- Tên giải pháp (công nghệ) sử dụng:……………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
|
3.
|
Cung cấp và cập nhật thông tin
|
Số
tin, bài
|
|
3.1
|
Tin tức, sự kiện
|
…….
|
|
3.2
|
Thông tin chỉ đạo, điều hành
|
…….
|
|
3.3
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
|
…….
|
|
3.4
|
Chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch
|
…….
|
|
3.5
|
Văn bản pháp luật và quản lý hành
chính
|
…….
|
|
3.6
|
Lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân
|
…….
|
|
3.7
|
Báo cáo thống kê
|
|
4.
|
Thông tin về chương trình nghiên
cứu, đề tài khoa học
|
|
|
4.1
|
Danh mục các chương trình, đề tài
bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện.
|
c
Có
c
Không
|
|
4.2
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau nghiệm thu: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư, đấu thầu, mua sắm công
|
|
|
5.1
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị
đầu tư, đã triển khai, đã hoàn tất.
|
c
Có
c
Không
|
|
5.2
|
Thông tin dự án: tên dự án, mục
tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự
án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Các chức năng hỗ trợ khai thác
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
6.1
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ
các tổ chức, cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
6.2
|
Mục Trao đổi - Hỏi đáp
|
c
Có
c
Không
|
|
6.3
|
Hỗ trợ người khuyết tật
|
c
Có
c
Không
|
|
6.4
|
Công cụ đa phương tiện (audio,
video,...)
|
c
Có
c
Không
|
|
6.5
|
Hỗ trợ thiết bị di động cầm tay
|
c
Có
c
Không
|
|
6.6
|
Cho phép tổ chức, cá nhân đánh
giá và xếp hạng
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Chức năng hỗ trợ cho từng mục
thông tin trên trang/cổng
|
|
|
7.1
|
Cho phép tải về văn bản quy phạm
pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.2
|
Cho phép đọc được các văn bản quy
phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
c
Có
c
Không
|
|
7.3
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các
văn bản quy phạm pháp luật
|
c
Có
c
Không
|
|
7.4
|
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận
tiện các dịch vụ công trực tuyến trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
7.5
|
Công cụ đếm số lần truy cập
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Bảo đảm an toàn thông tin cho
trang/cổng
|
|
|
8.1
|
Cơ chế xác thực, cấp phép truy cập,
mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập cần phải định danh
|
c
Có
c
Không
|
|
8.2
|
Thông báo trên Trang chủ về chính
sách bảo đảm an toàn thông tin cá nhân
|
c
Có
c
Không
|
|
8.3
|
Quy trình cụ thể trong việc thu
thập, sử dụng và chia sẻ thông tin cá nhân trên trang/cổng
|
c
Có
c
Không
|
|
8.4
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu
(tối thiểu 01 lần/tuần)
|
c
Có
c
Không
|
|
8.5
|
Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn
an toàn thông tin
|
c
Có
c
Không
|
|
8.6
|
Chính sách, thủ tục, quy trình
giám sát các khâu tạo lập, xử lý và hủy bỏ dữ liệu
|
c
Có
c
Không
|
|
8.7
|
Quy trình lưu trữ nhật ký
(logfile) của hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.8
|
Quy trình quản lý, kiểm tra việc
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
|
8.9
|
Tổng số lần hệ thống bị sự cố:……
|
|
9.
|
Công tác tổ chức quản trị
|
|
|
9.1.
|
Quy chế quản lý, vận hành, duy
trì
|
c
Có
c
Không
|
|
9.2.
|
Ban Biên tập:
- Quyết định thành lập: c Có c
Không
- Tổng số thành viên của Ban Biên
tập:……..
|
|
6.03.02. ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THƯ
VIỆN ĐIỆN TỬ
1.
|
Thư viện điện tử:
Nếu có:
- Tên hệ thống………………………………………………………………..
- Tên phần mềm………………………………………………………………..
|
c
Có
c
Không
|
6.03.03. CÁC HỆ THỐNG ỨNG DỤNG
KHÁC
- Tên hệ thống…………………………………………………………………………….
- Tên phần mềm…………………………………………………………………………..
- Tên nhà cung cấp……………………………………………………………………….
(Liệt kê đầy đủ các hệ thống).
6.04. AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
1.
|
Nội quy, quy chế về việc bảo đảm
an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho CBCCVC trong nội bộ cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Giải pháp bảo vệ, ngăn chặn và
phát hiện sớm việc truy cập trái phép vào mạng máy tính hay thiết bị lưu trữ
dữ liệu.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ
thống diệt virus hay hệ thống phòng, chống truy cập trái phép.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng
kỹ thuật.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Chính sách phân loại, lưu trữ, bảo
vệ các danh mục bí mật nhà nước về thông tin số.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Nội quy bảo đảm ATAN thông tin
trong cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Cán bộ phụ trách quản lý ATAN
thông tin chuyên trách hoặc kiêm nhiệm.
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy trình giám sát, hướng dẫn và
kiểm tra định kỳ việc thực hiện các biện pháp bảo đảm ATAN thông tin cho toàn
hệ thống.
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Chính sách, thủ tục quản lý việc
di chuyển các thiết bị CNTT lưu trữ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Sử dụng công nghệ xác thực khi
truy cập hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Giải pháp quản lý truy cập máy chủ,
máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
12.
|
Chính sách liên quan đến việc cài
đặt các phần mềm mới lên máy chủ và máy trạm
|
c
Có
c
Không
|
13.
|
Giải pháp kỹ thuật để theo dõi
tình trạng lây nhiễm và loại bỏ phần mềm độc hại ra khỏi hệ thống
|
c
Có
c
Không
|
14.
|
Tổ chức phổ biến các quy định của
pháp luật và nội quy của cơ quan về ATAN thông tin cho CBCCVC
|
c
Có
c
Không
|
15.
|
Đào tạo cán bộ chuyên sâu về ATAN
thông tin
|
c
Có
c
Không
|
16.
|
Tổ chức đánh giá an toàn thông
tin định kỳ cho hệ thống CNTT
|
c
Có
c
Không
|
17.
|
Xây dựng kế hoạch phản ứng với
các sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
c
Có
c
Không
|
18.
|
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp
xử lý sự cố ATAN thông tin
|
c
Có
c
Không
|
6.05. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC
QUY ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG CNTT
1.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT giai đoạn
5 năm.
|
c
Có
c
Không
|
2.
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm.
|
c
Có
c
Không
|
3.
|
Gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải
cách hành chính.
|
c
Có
c
Không
|
|
3.1
|
Có quy định Các quy trình, thủ tục
xử lý công việc trong cơ quan phải có thể được tin học hóa
|
c
Có
c
Không
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa
theo tiêu chuẩn ISO để ứng dụng CNTT.
|
c
Có
c
Không
|
4.
|
Quy định khuyến khích ứng dụng
CNTT trong cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
5.
|
Quy định về quy trình trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan và các đơn vị trực thuộc.
|
c
Có
c
Không
|
6.
|
Quy định về quản lý, sử dụng hệ
thống TĐT của cơ quan.
|
c
Có
c
Không
|
7.
|
Quy định nhằm giảm giấy tờ, tăng
cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
c
Có
c
Không
|
8.
|
Quy định về phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng CNTT trong cơ quan
|
c
Có
c
Không
|
9.
|
Quy định về bảo đảm ATAN thông
tin
|
c
Có
c
Không
|
10.
|
Quy định về chế độ ưu đãi đối với
cán bộ chuyên trách CNTT
|
c
Có
c
Không
|
11.
|
Quy định về các vấn đề khác liên
quan đến ứng dụng CNTT
|
c
Có
c
Không
|
6.06. NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
|
Đơn vị chuyên trách về CNTT
|
|
|
|
- Độc lập, tên:………………………………………………………
- Ghép trong đơn vị:………………………………………………..
|
|
2.
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
(CBCT) về CNTT
|
|
3.
|
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
CNTT của các CBCT, ghi số lượng:
|
|
|
|
Tiến sỹ:……………………..…Thạc sỹ:…………………………..
Đại học:……………………..… Cao đẳng:……………………..…
Trung cấp:……………………..…
Khác:……………………..…
|
|
4.
|
Đào tạo về tin học, CNTT cho
CBCCVC trong kỳ:
|
|
|
Số lớp:……………………………….. Số người:………………………..
Nội dung:
1. ………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………
|
|
6.07. ĐẦU TƯ VÀ CÁC DỰ ÁN
7.
|
Chi cho ứng dụng CNTT trong kỳ (triệu
đồng)
|
|
|
|
Tỉ lệ chi trên tổng ngân sách (%)
|
……………
|
|
|
Tổng chi, trong đó:
|
……………
|
|
|
- Mua sắm phần cứng
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, xây dựng phần mềm
|
……………
|
|
|
- Mua sắm, thuê các dịch vụ
|
……………
|
|
|
- Đào tạo cán bộ chuyên trách
CNTT
|
……………
|
|
|
- Đào tạo nâng cao trình độ tin học
cho CBCCVC
|
……………
|
8.
|
Dự án đầu tư ứng dụng CNTT
Nếu có:
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo, được
quy định trong Thông tư số 12/2010/TT-BTTTT , ngày 18/05/2010.
|
c
Có
c
Không
|
|
|
Tên dự án 1:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
|
|
Tên dự án 2:
|
|
|
|
Chủ đầu tư:
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
|
|
|
|
Thời gian thực hiện: Từ…../…….. đến
………/……..
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
………
|
|
|
Loại hình dự án:
c
Phần mềm ứng dụng c Hạ tầng kỹ thuật
c Hỗn hợp
|
|
(Có thể bổ sung thêm nếu nhiều dự
án)
Quyết định 3219/QĐ-BYT về 06 bộ biểu mẫu báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong Ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3219/QĐ-BYT ngày 31/07/2015 về 06 bộ biểu mẫu báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong Ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|