- Các đơn vị thuộc Bộ được giao
thực hiện thủ tục hành chính tuân thủ quy định về việc số hóa giấy tờ, tài liệu
theo Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
- Giao Trung tâm Công nghệ
thông tin kiểm tra, nâng cấp, vận hành Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức,
cá nhân trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ đảm bảo
tiêu chuẩn, kỹ thuật. Hướng dẫn các đơn vị liên quan khai thác, sử dụng tuân thủ
quy trình số hóa gồm các bước: sao chụp giấy tờ, chuyển sang bản điện tử, bóc
tách dữ liệu, cấp mã kết quả số hóa, lưu kết quả số hóa, tái sử dụng dữ liệu.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Giấy tờ, tài liệu phải số hóa
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
I.
|
Lĩnh
vực Điện ảnh
|
1.
|
1.011450
|
Thủ tục Cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam
|
|
- Giấy phép cung cấp dịch vụ
quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam
|
|
2.
|
1.011451
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
|
- Bản thuyết minh phim bằng
tiếng Việt đối với phim nước ngoài
|
- Giấy phép phân loại phim
|
|
3.
|
1.011452
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc
thi phim tại Việt Nam
|
|
- Giấy phép tổ chức liên hoan
phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim
tại Việt Nam
|
|
4.
|
1.011453
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam
|
|
- Giấy phép tổ chức chương
trình phim, tuần phim tại Việt Nam
|
|
5.
|
1.011499
|
Thủ tục công nhận đủ điều kiện
phân loại phim phổ biến trên không gian mạng
|
|
- Văn bản công nhận đủ điều
kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng
|
|
6.
|
1.000822
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp
dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
- Văn bản giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác
cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm
mục đích kinh doanh
|
|
II
|
Lĩnh
vực Hợp tác quốc tế
|
7.
|
1.006401
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam.
|
- Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8.
|
1.000992
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã cấp lại)
|
|
9.
|
2.000483
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Báo cáo kết quả hoạt động của
cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam kể từ khi có Giấy chứng nhận đăng ký đến
thời điểm đề nghị gia hạn.
|
- Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã gia hạn).
|
|
10.
|
2.000492
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Giấy phép thành lập và hoạt
động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11.
|
2.000498
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Giấy phép thành lập và hoạt
động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã cấp lại)
|
|
12.
|
2.000500
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cấp lại, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký, giấy phép, giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
- Báo cáo kết quả hoạt động của
cơ sở văn hóa nước ngoài kể từ khi có Giấy phép đến thời điểm đề nghị gia hạn.
|
- Giấy phép thành lập và hoạt
động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (đã gia hạn)
|
|
III
|
Lĩnh
vực Nghệ thuật biểu diễn
|
13.
|
1.009395
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương
|
|
- Văn bản chấp thuận tổ chức
biểu diễn nghệ thuật
|
|
14.
|
1.009396
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương
|
|
- Văn bản chấp thuận tổ chức cuộc
thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn
|
|
15.
|
1.000747
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
- Giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Bản quyền tác giả
|
16.
|
1.005160
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
- Tờ khai đăng ký quyền tác
giả
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả
|
|
17.
|
1.001709
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan
|
- Tờ khai đăng ký quyền liên
quan
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền
liên quan
|
|
18.
|
1.001682
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
- Tờ khai đăng ký quyền tác
giả
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả (đã cấp lại)
|
|
19.
|
1.001661
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
- Tờ khai đăng ký quyền tác
giả
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả (đã cấp đổi)
|
|
20.
|
2.000752
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
- Tờ khai đăng ký quyền liên quan
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền
liên quan (đã cấp lại)
|
|
21.
|
1.001614
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
- Tờ khai đăng ký quyền liên
quan
|
- Giấy chứng nhận đăng ký quyền
liên quan (đã cấp đổi)
|
|
22.
|
1.001583
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy
Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
- Đơn đề nghị hủy bỏ hiệu lực
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên
quan
|
- Quyết định hủy bỏ hiệu lực
Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên
quan
|
|
23.
|
1.003751
|
Thủ tục cấp bản kết quả đạt
yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
- Tờ khai đăng ký kiểm tra
nghiệp vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan.
- Giấy xác nhận của cơ quan,
tổ chức nơi công tác về quá trình thực tế hoạt động chuyên môn liên quan đến
chuyên ngành giám định từ 5 năm liên tục trở lên hoặc từ 15 năm liên tục trở
lên đối với đối tượng yêu cầu miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định.
- Văn bản yêu cầu được miễn
kiểm tra nghiệp vụ giám định đối với đối tượng được miễn kiểm tra nghiệp vụ
giám định.
|
- Văn bản xác nhận kết quả
cho người yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định.
|
|
24.
|
1.003801
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám
định viên.
- Kết quả đạt yêu cầu kiểm
tra nghiệp vụ giám định hoặc văn bản của Hội đồng kiểm tra nghiệp vụ giám định
chấp nhận được miễn kiểm tra nghiệp vụ giám định.
|
- Quyết định cấp Thẻ giám định
viên hoặc Thông báo từ chối cấp Thẻ giám định viên nêu rõ lý do.
|
|
25.
|
1.003780
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ
giám định viên
|
- Thẻ giám định viên hoặc
Thông báo trả lời nêu rõ lý do từ chối cấp lại Thẻ giám định viên.
|
|
26.
|
1.003948
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan.
- Quyết định tuyển dụng, hợp
đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc giữa tổ chức và giám định viên làm việc
cho tổ chức.
|
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền tác giả, quyền liên quan hoặc Thông báo trả lời nêu rõ lý do
từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan.
|
|
27.
|
1.003922
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan.
- Quyết định tuyển dụng, hợp
đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc giữa tổ chức và giám định viên làm việc
cho tổ chức (trong trường hợp có sự thay đổi so với nội dung ghi trong Giấy
chứng nhận tổ chức giám định đã được cấp).
|
- Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền tác giả, quyền liên quan hoặc Thông báo trả lời nêu rõ lý do
từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên
quan.
|
|
28.
|
1.011652
|
Thủ tục cấp Giấy ghi nhận tổ
chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai yêu cầu ghi nhận tổ
chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan.
- Danh sách cá nhân thuộc tổ
chức trực tiếp thực hiện hoạt động tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên
quan kèm theo bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
|
- Giấy ghi nhận tổ chức tư vấn
dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan hoặc Văn bản từ chối ghi nhận tổ chức
tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan.
|
|
29.
|
1.011653
|
Thủ tục xóa tên tổ chức tư vấn
dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai yêu cầu xóa tên tổ
chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan trong đó nêu rõ lý do xóa
tên.
|
- Văn bản trả lời về việc xóa
tên tổ chức tư vấn dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan.
|
|
30.
|
1.011654
|
Thủ tục chấp thuận sử dụng
tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà
nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan
|
- Tờ khai đề nghị chấp thuận
việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình
phát sóng mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền
liên quan
- Kế hoạch sử dụng
|
- Văn bản chấp thuận việc sử
dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng
mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan
|
|
31.
|
1.011655
|
Thủ tục chấp thuận việc sử dụng
tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà
nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan
|
- Tờ khai đề nghị chấp thuận
việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình
phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên quan
- Tài liệu chứng minh đã tìm
kiếm thông tin về chủ thể quyền tại Niên giám đăng ký về quyền tác giả, quyền
liên quan trên trang thông tin điện tử về quyền tác giả, quyền liên quan
- Văn bản về việc tìm kiếm chủ
thể quyền gửi đến tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan
trong cùng lĩnh vực với tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình,
chương trình phát sóng có nhu cầu sử dụng và đã qua 30 ngày kể từ ngày gửi mà
không nhận được trả lời hoặc được trả lời là không biết thông tin về chủ thể
quyền.
- Tài liệu chứng minh đã sử dụng
thiết bị tìm kiếm thông tin chủ thể quyền trên mạng viễn thông và mạng
Internet
|
- Văn bản chấp thuận sử dụng
tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng mà Nhà
nước là đại diện quản lý quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan.
|
|
32.
|
1.011656
|
Thủ tục chấp thuận cho tổ chức
phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp dịch vụ cho người
khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc thích nghi và tiếp cận
thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu diễn, truyền đạt tác phẩm
dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác phẩm
|
- Tờ khai đề nghị chấp thuận
áp dụng ngoại lệ không xâm phạm quyền tác giả cho người khuyết tật
- Kế hoạch sử dụng
|
- Quyết định chấp thuận hoặc
từ chối chấp thuận.
|
|
33.
|
1.011657
|
Thủ tục chấp thuận việc khai
thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để
giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại
|
- Tờ khai đề nghị chấp thuận
việc dịch tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu
không nhằm mục đích thương mại
- Kế hoạch sử dụng
- Tài liệu chứng minh đã nỗ lực
xin phép chủ sở hữu quyền tác giả về việc dịch tác phẩm sang tiếng Việt nhưng
yêu cầu của họ đã bị từ chối/không thể đạt được thỏa thuận/đã nỗ lực tìm kiếm
chủ sở hữu quyền tác giả.
|
- Văn bản chấp thuận hoặc
không chấp thuận yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
|
|
34.
|
1.011658
|
Thủ tục chấp thuận việc khai
thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích
thương mại
|
- Tờ khai đề nghị chấp thuận
việc sao chép tác phẩm để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại
- Kế hoạch sử dụng
- Tài liệu chứng minh đã nỗ lực
xin phép chủ sở hữu quyền tác giả về việc sao chép tác phẩm nhưng yêu cầu đã
bị từ chối hoặc không thể đạt được thỏa thuận hoặc đã nỗ lực tìm kiếm chủ sở
hữu quyền tác giả
|
- Văn bản chấp thuận hoặc
không chấp thuận yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
|
|
V
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
35.
|
1.005155
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò, khai quật khảo cổ
|
|
- Văn bản cho phép thăm dò,
khai quật khảo cổ
|
|
36.
|
1.002329
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên
|
|
- Quyết định cấp phép của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
37.
|
2.000991
|
Thủ tục cấp giấy phép mang di
vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
|
- Quyết định cấp phép của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
38.
|
2.001903
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới
thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
|
- Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
39.
|
1.005410
|
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia
đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về
nghiên cứu hoặc bảo quản
|
|
- Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
40.
|
1.000783
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
- Giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41.
|
1.000066
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
- Đề án tổ chức, thể lệ cuộc
thi.
- Văn bản thỏa thuận giữa các
bên (đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế).
|
- Văn bản trả lời.
|
|
42.
|
1.000040
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam.
- Danh sách tác giả, tác phẩm,
chất liệu, kích thước sản phẩm, năm sáng tác.
- Mỗi tác phẩm một ảnh màu
kích thước 10 x 15 cm. Riêng đối với triển lãm nghệ thuật sắp đặt phải có ảnh
chính diện, bên phải và bên trái tác phẩm, kèm theo văn bản trình bày ý tưởng
nội dung tác phẩm.
- Văn bản của chủ địa điểm
triển lãm cam kết đảm bảo các điều kiện về trật tự, an toàn xã hội, văn minh
công cộng, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy nổ (trường hợp triển lãm
ngoài trời tại Việt Nam).
- Giấy mời hoặc văn bản thỏa
thuận của đối tác nước ngoài và bản dịch tiếng Việt (trường hợp đưa tác phẩm
mỹ thuật ra nước ngoài triển lãm).
|
- Giấy phép triển lãm mỹ thuật
tại Việt Nam hoặc Giấy phép đưa triển lãm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài
hoặc văn bản trả lời.
|
|
43.
|
1.003283
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc.
- Đề án được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
- Thể lệ tổ chức trại sáng
tác điêu khắc.
|
Giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc hoặc văn bản trả lời.
|
|
44.
|
1.001885
|
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam
|
- Văn bản thông báo nêu rõ
thông tin của tổ chức, cá nhân tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh, tên
gọi, chủ đề, nội dung, thời gian, địa điểm của cuộc thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh.
- Danh sách tác phẩm bằng tiếng
Việt.
- Ảnh sẽ dự thi, liên hoan có
chú thích.
- Thư mời, thể lệ của cuộc
thi, liên hoan đã được dịch ra tiếng Việt.
|
- Văn bản trả lời (nếu không
đồng ý).
|
|
45.
|
1.003209
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
- Danh sách tác phẩm bằng tiếng
Việt.
- Ảnh sẽ triển lãm có chú
thích.
- Văn bản đồng ý của chủ địa
điểm tổ chức triển lãm (trường hợp địa điểm không phải là nhà triển lãm).
- Văn bản thỏa thuận giữa người
chụp ảnh và người được chụp về nội dung chụp, thời gian và phạm vi công bố
tác phẩm (đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khỏa thân lộ rõ danh tính).
|
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời.
|
|
46.
|
1.003169
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
- Danh sách tác phẩm bằng tiếng
Việt.
- Ảnh sẽ triển lãm có chú
thích.
- Thư mời, thông báo, sách ảnh
(nếu có), văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng với đối tác nước ngoài đã được dịch
ra tiếng Việt.
- Văn bản thỏa thuận giữa người
chụp ảnh và người được chụp về nội dung chụp, thời gian và phạm vi công bố
tác phẩm (đối với các tác phẩm nhiếp ảnh khỏa thân lộ rõ danh tính).
|
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời.
|
|
47.
|
2.001509
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh
|
- Đơn đề nghị phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.
- Hình ảnh tác phẩm nhập khẩu,
nêu rõ chất liệu, kích thước.
|
- Văn bản trả lời.
|
|
48.
|
1.000768
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
không nhằm mục đích kinh doanh (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
- Đơn đề nghị cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm.
- Giấy chứng nhận bản quyền
tác giả; hợp đồng; giấy ủy quyền.
- Giấy báo nhận hàng (nếu
có).
|
- Giấy phép hoặc văn bản trả
lời.
|
|
49.
|
1.002080
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở
Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc
02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại.
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm.
- Danh sách tác phẩm, hiện vật,
tài liệu (có ghi rõ tên tác giả, chủ sở hữu; tên, số lượng; chất liệu, kích
thước tác phẩm hoặc hiện vật, tài liệu; các chú thích kèm theo).
- Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện
vật, tài liệu và makét trưng bày.
- Văn bản thỏa thuận hoặc thư
mời, thông báo, hợp đồng của phía nước ngoài về việc tổ chức triển lãm.
|
- Giấy phép tổ chức triển lãm
hoặc văn bản trả lời.
|
|
50.
|
1.002090
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm.
- Danh sách tác phẩm, hiện vật,
tài liệu (có ghi rõ tên tác giả, chủ sở hữu; tên, số lượng; chất liệu, kích
thước tác phẩm hoặc hiện vật, tài liệu; các chú thích kèm theo).
- Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện
vật, tài liệu và makét trưng bày.
- Văn bản thỏa thuận hoặc hợp
đồng thuê, mượn địa điểm triển lãm.
- Hộ chiếu (đối với triển lãm
do người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đứng tên tổ chức).
- Phương án bảo đảm các điều
kiện về trật tự an toàn xã hội, vệ sinh môi trường và phòng, chống cháy nổ.
|
- Giấy phép tổ chức triển lãm
hoặc văn bản trả lời.
|
|
51.
|
1.002069
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở
Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc
02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại.
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm.
- Danh sách tác phẩm, hiện vật,
tài liệu thay thế hoặc bổ sung.
- Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện
vật, tài liệu và makét trưng bày.
|
- Giấy phép tổ chức triển lãm
hoặc văn bản trả lời.
|
|
52.
|
1.002027
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam
không vì mục đích thương mại
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm.
- Danh sách tác phẩm, hiện vật,
tài liệu thay thế hoặc bổ sung.
- Ảnh chụp từng tác phẩm, hiện
vật, tài liệu và makét trưng bày.
|
- Giấy phép tổ chức triển lãm
hoặc văn bản trả lời.
|
|
53.
|
2.000887
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở trung ương, các tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên
liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
- Thông báo tổ chức triển
lãm.
|
- Văn bản trả lời (nếu không
đồng ý).
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
|
54.
|
1.003715
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp Trung ương
|
- Văn bản đăng ký nêu rõ tên lễ
hội, sự cần thiết, thời gian, địa điểm, quy mô, nội dung hoạt động lễ hội, dự
kiến thành phần số lượng khách mời
|
- Văn bản trả lời về việc
đăng ký tổ chức lễ hội.
|
|
55.
|
1.003692
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp Trung ương
|
|
- Văn bản thông báo tổ chức lễ
hội
|
|
56.
|
1.004671
|
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng
cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
- Đơn đề nghị thẩm định sản
phẩm quảng cáo
|
- Văn bản thẩm định
|
|
VIII
|
Lĩnh
vực Mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
57.
|
1.004617
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho
người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
|
- Văn bản xác nhận danh mục
hàng hóa đủ điều kiện nhập khẩu
|
|
58.
|
1.003498
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp Trung ương
|
|
- Văn bản xác nhận danh mục
hàng hóa được phép nhập khẩu
|
|
IX
|
Lĩnh
vực Thư viện
|
59.
|
1.008892
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
- Thông báo thành lập thư viện
(dành cho thư viện của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cơ sở giáo dục).
- Danh mục tài nguyên thông
tin, thiết bị thư viện kèm theo (nếu có)
|
- Văn bản trả lời.
|
|
60.
|
1.008893
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài
công lập
|
- Thông báo sáp nhập/hợp nhất/chia/tách
thư viện.
- Phương án bảo toàn tài
nguyên thông tin của thư viện; Danh mục tài nguyên thông tin, thiết bị thư viện
kèm theo (nếu có)
|
- Văn bản trả lời.
|
|
61.
|
1.008894
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
- Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện.
- Phương án bảo toàn tài
nguyên thông tin thư viện theo phương án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
- Văn bản trả lời.
|
|
X
|
Lĩnh
vực Du lịch
|
62.
|
1.004602
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
- Giấy chứng nhận ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
|
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế
|
|
63.
|
1.004598
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế (đã cấp lại)
|
|
64.
|
1.004591
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
- Đơn đề nghị cấp đổi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành quốc tế (đã cấp đổi)
|
|
65.
|
1.004581
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Thông báo chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
- Quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
|
66.
|
1.004577
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Thông báo chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
- Quyết định giải thể, biên bản
họp của doanh nghiệp hoặc Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Quyết định giải thể của Tòa án.
|
- Quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
|
|
67.
|
1.004574
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
- Quyết định của Toà án về việc
mở thủ tục phá sản
|
- Quyết định thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
|
|
68.
|
1.004566
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thuỷ lưu trú du lịch
|
- Đơn đề nghị công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch
|
- Quyết định công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch.
|
|
XI
|
Lĩnh
vực Thể dục thể thao
|
69.
|
1.003819
|
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại
hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể
thao toàn quốc
|
- Đơn xin đăng cai tổ chức
(nêu rõ tên giải, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận
động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính
và các biện pháp bảo đảm trận tự, an toàn).
- Điều lệ giải thể thao.
- Chương trình thi đấu.
|
- Quyết định đăng cai tổ chức
Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội
thể thao toàn quốc
|
|
70.
|
2.001057
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia
|
- Đơn xin công nhận Ban vận động
thành lập hội (nêu rõ tên hội, tôn chỉ, mục đích của hội, lĩnh vực mà hội dự
kiến hoạt động, phạm vi hoạt động, dự kiến thời gian trù bị thành lập hội và
nơi tạm thời làm địa điểm hội họp).
- Danh sách và trích ngang của
những người dự kiến trong Ban vận động thành lập hội: Họ, tên; ngày, tháng,
năm sinh; trú quán; trình độ văn hóa; trình độ chuyên môn.
|
- Quyết định công nhận Ban vận
động thành lập hội thể thao quốc gia
|
|