1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển
khai, hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực công nghệ thông
tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ
tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công
thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho
các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long
Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định định mức
hao phí trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc hoặc một sản phẩm
dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực công nghệ thông tin, cụ thể: Mức hao phí
vật liệu, Mức hao phí nhân công, Mức hao phí máy và thiết bị thuộc Danh mục chi
tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Thông tin và Truyền
thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách
nhà nước cho hoạt động về lĩnh vực công nghệ thông tin.
2. Khuyến khích cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động
về lĩnh vực công nghệ thông tin không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Định mức này áp dụng cho việc tính chi phí giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
Điều 4. Nội dung định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công
thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức hao
phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy, thiết bị để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công nghệ thông
tin sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Bộ định mức được trình bày sắp xếp thành một hệ
thống và trình tự cụ thể như sau:
STT
|
Mã định mức
|
Tên dịch vụ
|
1
|
ĐN.01.00
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn
thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
1.1
|
ĐN.01.01
|
Sự cố thông thường
|
1.2
|
ĐN.01.02
|
Sự cố nghiêm trọng
|
2
|
ĐN.02.00
|
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố
tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
3
|
ĐN.03.00
|
Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an
toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước
|
4
|
ĐN.04.00
|
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn
rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
5
|
ĐN.05.00
|
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực
quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ chính quyền điện tử
|
5.1
|
ĐN.05.01
|
Giám sát trực tiếp
|
5.1.1
|
ĐN.05.01.01
|
Giám sát
|
5.1.2
|
ĐN.05.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
5.1.3
|
ĐN.05.01.03
|
Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
|
5.2
|
ĐN.05.02
|
Giám sát gián tiếp
|
5.2.1
|
ĐN.05.02.01
|
Giám sát
|
5.2.2
|
ĐN.05.02.02
|
Khắc phục sự cố
|
5.2.3
|
ĐN.05.02.03
|
Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
|
6
|
ĐN.06.00
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng,
Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
7
|
ĐN.07.00
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật,
điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước
|
8
|
ĐN.08.00
|
Vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ
thông tin cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
8.1
|
ĐN.08.01
|
Vận hành hệ thống máy chủ
|
8.1.1
|
ĐN.08.01.01
|
Vận hành
|
81.2
|
ĐN.08.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.2
|
ĐN.08.02
|
Vận hành hệ thống tường lửa Firewall
|
8.2.1
|
ĐN.08.02.01
|
Thiết bị tường lửa
|
8.2.1.1
|
ĐN.08.02.01.01
|
Vận hành
|
8.2.1.2
|
ĐN.08.02.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.2.2
|
ĐN.08.02.02
|
Phần mềm tường lửa
|
8.2.2.1
|
ĐN.08.02.02.01
|
Vận hành
|
8.2.2.2
|
ĐN.08.02.02.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.3
|
ĐN.08.03
|
Vận hành thiết bị phòng chống tấn công DDOS
|
8.3.1
|
ĐN.08.03.01
|
Vận hành
|
8.3.2
|
ĐN.08.03.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.4
|
ĐN.08.04
|
Vận hành thiết bị cân bằng tải
|
8.4.1
|
ĐN.08.04.01
|
Vận hành
|
8.4.2
|
ĐN.08.04.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.5
|
ĐN.08.05
|
Vận hành hệ thống lưu trữ (NAS, DAS)
|
8.5.1
|
ĐN.08.05.01
|
Vận hành
|
8.5.2
|
ĐN.08.05.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.6
|
ĐN.08.06
|
Vận hành thiết bị lưu điện
|
8.6.1
|
ĐN.08.06.01
|
Vận hành
|
8.6.2
|
ĐN.08.06.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.7
|
ĐN.08.07
|
Vận hành hệ thống giám sát môi trường
|
8.7.1
|
ĐN.08.07.01
|
Vận hành
|
8.7.2
|
ĐN.08.07.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.8
|
ĐN.08.08
|
Vận hành các thiết bị mạng (Router, Switch,
Modem)
|
8.8.1
|
ĐN.08.08.01
|
Router
|
8.8.1.1
|
ĐN.08.08.01.01
|
Vận hành
|
8.8.1.2
|
ĐN.08.08.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.8.2
|
ĐN.08.08.02
|
Switch
|
8.8.2.1
|
ĐN.08.08.02.01
|
Vận hành
|
8.8.2.2
|
ĐN.08.08.02.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.8.3
|
ĐN.08.08.03
|
Modem
|
8.8.3.1
|
ĐN.08.08.03.01
|
Vận hành
|
8.8.3.2
|
ĐN.08.08.03.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.9
|
ĐN.08.09
|
Vận hành hệ thống thiết bị viễn thông khác
|
8.9.1
|
ĐN.08.09.01
|
PatchPanel
|
8.9.1.1
|
ĐN.08.09.01.01
|
Vận hành
|
8.9.1.2
|
ĐN.08.09.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.9.2
|
ĐN.08.09.02
|
ODF
|
8.9.2.1
|
ĐN.08.09.02.01
|
Vận hành
|
8.9.2.2
|
ĐN.08.09.02.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.10
|
ĐN.08.10
|
Vận hành hệ thống camera giám sát
|
8.10.1
|
ĐN.08.10.01
|
Vận hành
|
8.10.2
|
ĐN.08.10.02
|
Cập nhật, nâng cấp hệ thống
|
8.10.3
|
ĐN.08.10.03
|
Khắc phục sự cố
|
8.11
|
ĐN.08.11
|
Vận hành bảng led điện tử
|
8.11.1
|
ĐN.08.11.01
|
Vận hành
|
8.11.2
|
ĐN.08.11.02
|
Khắc phục sự cố
|
8.11.3
|
ĐN.08.11.03
|
Sản xuất market
|
8.11.4
|
ĐN.08.11.04
|
Sản xuất slide
|
8.12
|
ĐN.08.12
|
Vận hành hệ thống kiểm soát truy cập mạng - NAC
|
8.12.1
|
ĐN.08.12.01
|
Vận hành
|
8.12.2
|
ĐN.08.12.02
|
Cập nhật, nâng cấp
|
8.12.3
|
ĐN.08.12.03
|
Khắc phục sự cố
|
8.13
|
ĐN.08.13
|
Vận hành hệ thống phần mềm quản lý truy cập đặc
quyền - PAM
|
8.13.1
|
ĐN.08.13.01
|
Vận hành
|
8.13.2
|
ĐN.08.13.02
|
Cập nhật, nâng cấp
|
8.13.3
|
ĐN.08.13.03
|
Khắc phục sự cố
|
8.14
|
ĐN.08.14
|
Vận hành phần mềm quản lý lỗ hổng liên tục
|
8.14.1
|
ĐN.08.14.01
|
Vận hành
|
8.14.2
|
ĐN.08.14.02
|
Cập nhật, nâng cấp
|
8.14.3
|
ĐN.08.14.03
|
Khắc phục sự cố
|
8.15
|
ĐN.08.15
|
Vận hành phần mềm quét lỗ hổng website
|
8.15.1
|
ĐN.08.15.01
|
Vận hành
|
8.15.2
|
ĐN.08.15.02
|
Cập nhật, nâng cấp
|
8.15.3
|
ĐN.08.15.03
|
Khắc phục sự cố
|
8.16
|
ĐN.08.16
|
Vận hành hệ thống trung tâm (SIEM, APT, IDS,
BIGDATA, AI)
|
8.16.1
|
ĐN.08.16.01
|
Vận hành
|
8.16.2
|
ĐN.08.16.02
|
Cập nhật, nâng cấp
|
8.16.3
|
ĐN.08.16.03
|
Khắc phục sự cố
|
8.17
|
ĐN.08.17
|
Bảo trì hệ thống máy chủ
|
8.18
|
ĐN.08.18
|
Bảo trì hệ thống tường lửa Firewall
|
8.19
|
ĐN.08.19
|
Bảo trì thiết bị phòng chống tấn công DDOS
|
8.20
|
ĐN.08.20
|
Bảo trì thiết bị cân bằng tải
|
8.21
|
ĐN.08.21
|
Bảo trì hệ thống lưu trữ
|
8.22
|
ĐN.08.22
|
Bảo trì hệ thống lưu điện
|
8.23
|
ĐN.08.23
|
Bảo trì hệ thống giám sát môi trường
|
8.24
|
ĐN.08.24
|
Bảo trì các thiết bị mạng
|
8.24.1
|
ĐN.08.24.01
|
Router
|
8.24.2
|
ĐN.08.24.02
|
Switch
|
8.24.3
|
ĐN.08.24.03
|
Modem
|
8.25
|
ĐN.08.25
|
Bảo trì thiết bị viễn thông khác
|
8.25.1
|
ĐN.08.25.01
|
PatchPanel
|
8.25.2
|
ĐN.08.25.02
|
ODF
|
8.25.3
|
ĐN.08.25.03
|
Dây nhẩy
|
8.26
|
ĐN.08.26
|
Bảo trì hệ thống camera giám sát
|
8.27
|
ĐN.08.27
|
Bảo trì bảng Led điện tử
|
8.28
|
ĐN.08.28
|
Bảo trì, nâng cấp hệ thống kiểm soát truy cập mạng
- NAC
|
8.29
|
ĐN.08.29
|
Bảo trì, nâng cấp hệ thống phần mềm quản lý truy
cập đặc quyền - PAM
|
9
|
ĐN.09.00
|
Xây dựng, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần
mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan Nhà nước
|
9.1
|
ĐN.09.01
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm cổng thông
tin điện tử
|
9.1.1
|
ĐN.09.01.01
|
Vận hành
|
9.1.1.1
|
ĐN.09.01.01.01
|
Vận hành
|
9.1.1.2
|
ĐN.09.01.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.1.1.3
|
ĐN.09.01.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.1.2
|
ĐN.09.01.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
9.2
|
ĐN.09.02
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm dịch vụ công
trực tuyến
|
9.2.1
|
ĐN.09.02.01
|
Vận hành
|
9.2.1.1
|
ĐN.09.02.01.01
|
Vận hành
|
9.2.1.2
|
ĐN.09.02.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.2.1.3
|
ĐN.09.02.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.2.2
|
ĐN.09.02.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
9.3
|
ĐN.09.03
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống tích hợp, liên
thông, chia sẻ dữ liệu
|
9.3.1
|
ĐN.09.03.01
|
Vận hành
|
9.3.1.1
|
ĐN.09.03.01.01
|
Vận hành
|
9 3.1.2
|
ĐN.09.03.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.3.1.3
|
ĐN.09.03.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.3.2
|
ĐN.09.03.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
9.4
|
ĐN.09.04
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm ứng dụng
chuyên ngành
|
9.4.1
|
ĐN.09.04.01
|
Vận hành
|
9.4.1.1
|
ĐN.09.04.01.01
|
Vận hành
|
9.4.1.2
|
ĐN.09.04.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.4.1.3
|
ĐN.09.04.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.4.2
|
ĐN.09.04.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
9.5
|
ĐN.09.05
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm bảo mật, an
toàn, an ninh mạng
|
9.5.1
|
ĐN.09.05.01
|
Vận hành
|
9.5.1.1
|
ĐN.09.05.01.01
|
Vận hành
|
9.5.1.2
|
ĐN.09.05.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.5.1.3
|
ĐN.09.05.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.5.2
|
ĐN.09.05.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
9.6
|
ĐN.09.06
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm thư điện tử
|
9.6.1
|
ĐN.09.06.01
|
Vận hành
|
9.6.1.1
|
ĐN.09.06.01.01
|
Vận hành
|
9.6.1.2
|
ĐN.09.06.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.6.1.3
|
ĐN.09.06.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.6.2
|
ĐN.09.06.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
9.7
|
ĐN.09.07
|
Vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm khác (điều
hành tác nghiệp, văn bản...)
|
9.7.1
|
ĐN.09.07.01
|
Vận hành
|
9.7.1.1
|
ĐN.09.07.01.01
|
Vận hành
|
9.7.1.2
|
ĐN.09.07.01.02
|
Khắc phục sự cố
|
9.7.1.3
|
ĐN.09.07.01.03
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
9.7.2
|
ĐN.09.07.02
|
Bảo trì, nâng cấp
|
Chương II
KẾT CẤU ĐỊNH MỨC
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công
thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước bao gồm các nội
dung sau:
Điều 5. Mức hao phí vật liệu
1. Là mức quy định về sử dụng khối lượng vật liệu cần
thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công việc (không kể vật liệu
phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong
khoản chi phí chung).
2. Số lượng vật liệu trong các bảng định mức được
quy định là vật liệu chính. Định mức vật liệu chính được xác định bằng khối lượng
hao phí thực tế.
Điều 6. Mức hao phí lao động
1. Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công
việc quy định để hoàn thành khối lượng công việc cụ thể. Hao phí trong định mức
đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công việc và công của lao động
phục vụ (nếu có).
2. Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính
theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả
công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).
3. Mức hao phí nhân công trong định mức này tính
theo giờ hành chính: 1 ngày làm việc 8 giờ, 1 tuần làm việc 5 ngày (từ thứ 2 đến
thứ 6), 1 năm làm việc 260 ngày. Đối với hao phí nhân công trực ngoài giờ hành
chính, tính toán theo quy định có liên quan.
4. Cấp bậc nhân công được sử dụng trong định mức
như sau:
Bảng 1: Cấp bậc
nhân công
STT
|
Nhân công
|
Cấp bậc
|
1
|
Kỹ sư
|
2/8
|
2
|
Kỹ sư
|
3/8
|
3
|
Kỹ sư
|
4/8
|
4
|
Kỹ sư
|
5/8
|
Điều 7. Mức hao phí máy thi
công
Là mức quy định số ca máy thi công trực tiếp cần
thiết phục vụ công tác thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực công
nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với từng loại máy.
Chương III
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Điều 8. Khái niệm
Trong bản thuyết minh định mức này, sử dụng một số
thuật ngữ chung, được định nghĩa và mô tả như sau:
1. Sự cố an toàn thông tin mạng thông thường: theo
định nghĩa tại Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành quy định về hệ thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an
toàn thông tin mạng quốc gia;
2. Sự cố an toàn thông tin mạng nghiêm trọng: theo
định nghĩa tại Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2017;
3. Hệ thống thông tin (trong công tác kiểm định,
đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước): theo định nghĩa tại
Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách
nhà nước cho hoạt động về lĩnh vực công nghệ thông tin: theo định nghĩa tại khoản
1 Điều 2 Nghị định số 73/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về Quy định
quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
5. Khuyến khích cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động
về lĩnh vực công nghệ thông tin không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này: theo định nghĩa tại khoản 2
Điều 2 Nghị định số 73/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019.
Điều 9. Nội dung lưu trữ, số
hóa, xây dựng, nâng cấp cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung
Nội dung “Lưu trữ, số hóa, xây dựng, nâng cấp cơ sở
dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung” sử dụng định mức tại Quyết định
số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố định mức lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công
nghệ thông tin.
Điều 10. Quy định về tần suất
thực hiện công việc
STT
|
Nội dung công
việc
|
Tần suất
|
Tần suất/năm
|
1
|
Vận hành, giám sát, hỗ trợ kỹ thuật hệ thống, phần
mềm
|
Ngày làm việc
|
260
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá hệ thống
|
1 tháng/lần
|
12
|
3
|
Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
|
3 tháng/lần
|
4
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
2 tháng/lần
|
6
|
5
|
Cập nhật, nâng cấp phần mềm
|
12 tháng/lần
|
1
|
6
|
Bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin
|
3 tháng/lần
|
4
|
7
|
Bảo trì, nâng cấp phần mềm
|
3 tháng/lần
|
4
|
Điều 11. Quy định về thành phần
công việc trong công tác vận hành thiết bị (không bao gồm hệ thống chứa phần mềm),
áp dụng từ mã định mức ĐN.08.01 đến mã định mức ĐN.08.11
Công tác vận hành thiết bị bao gồm những công việc
sau:
1. Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính:
ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/thiết bị).
2. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2
tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
Điều 12. Quy định về thành phần
công việc trong công tác vận hành hệ thống, phần mềm, áp dụng từ mã định mức
ĐN.08.12 đến ĐN.08.16
Công tác vận hành hệ thống, phần mềm bao gồm những
công việc sau:
1. Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính:
ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
2. Cập nhật, nâng cấp: được thực hiện với tần suất
12 tháng/lần; Đơn vị tính: lần/hệ thống.
3. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2
tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
Điều 13. Quy định về thành phần
công việc trong công tác vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống, phần mềm, áp dụng
từ mã định mức ĐN.09.01 đến ĐN.09.07
Công tác vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống, phần
mềm bao gồm những công việc sau:
1. Vận hành: được thực hiện hàng ngày (đơn vị tính:
ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
2. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2
tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
3. Hỗ trợ kỹ thuật: được thực hiện hàng ngày (đơn vị
tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
4. Bảo trì, nâng cấp: được thực hiện 3 tháng/lần;
Đơn vị tính: lần/hệ thống.
Điều 14. Quy định về thành phần
công việc trong công tác giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng
và hệ thống thông tin phục vụ chính quyền điện tử, áp dụng tại mã định mức
ĐN.05.00
Công tác giám sát bao gồm những công việc sau:
1. Giám sát: trực tiếp hoặc gián tiếp, được thực hiện
hàng ngày (đơn vị tính: ngày làm việc/hệ thống; ngày làm việc/ thiết bị).
2. Khắc phục sự cố: được thực hiện với tần suất 2
tháng/ lần (với giả định trung bình 2 tháng xảy ra 01 sự cố). Đơn vị tính: sự cố.
3. Cập nhật, điều chỉnh hệ thống: được thực hiện với
tần suất 3 tháng/lần nhằm đảm bảo tính tối ưu của hệ thống.
Chương IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Điều 15. ĐN.01.00. Điều phối
hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước,
tổ chức chính trị - xã hội
1. ĐN.01.01. Sự cố thông thường
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận, phân tích, ứng cứu ban đầu và thông
báo sự cố.
- Triển khai ứng cứu, ngăn chặn và xử lý sự cố.
- Khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng (sự cố
thông thường).
- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết ứng
phó sự cố, rút kinh nghiệm.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,688
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
2,293
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
2,981
|
2. ĐN.01.02. Sự cố nghiêm trọng
a) Thành phần công việc:
- Phát hiện, tiếp nhận sự cố.
- Xác minh, phân tích, đánh giá và phân loại sự cố.
- Lựa chọn phương án ứng cứu.
- Triển khai các bước ưu tiên ứng cứu ban đầu.
- Triển khai phương án ứng cứu khẩn cấp.
- Tổng kết, đánh giá: Xây dựng báo cáo tổng kết ứng
phó sự cố, rút kinh nghiệm.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,084
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
4,813
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
Ca
|
4,897
|
Điều 16. ĐN.02.00. Thu thập,
phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước,
tổ chức chính trị, xã hội
1. Thành phần công việc:
- Thu thập thông tin.
- Phân tích thông tin.
- Cảnh báo nguy cơ.
- Lập báo cáo nguy cơ.
2. Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.02.00
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,021
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
ca
|
0,010
|
Máy tính
|
Ca
|
1,021
|
Điều 17. ĐN.03.00. Diễn tập
phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng
của Đảng và Nhà nước
1. Thành phần công việc:
- Xác định đối tượng diễn tập.
- Xác định hệ thống diễn tập theo các cấp độ an
toàn thông tin.
- Xác định chủ đề diễn tập.
- Xây dựng các phương án, kịch bản.
- Phân chia nhóm diễn tập.
- Kiểm thử phương án, kịch bản trên môi trường thực
tế diễn tập.
- Cài đặt, chạy thử hệ thống.
- Thực hiện diễn tập theo các bước.
- Tổng kết: Lập phiếu đánh giá, tổng hợp kết quả và
báo cáo quá trình diễn tập.
2. Định mức:
Đơn vị tính: lần diễn
tập
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.03.00
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,500
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
3,958
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
15,335
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,073
|
Máy tính
|
Ca
|
1,521
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
13,522
|
Điều 18. ĐN.04.00. Giám sát,
phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ
chức chính trị - xã hội
1. Thành phần công việc:
- Giám sát, kiểm tra hệ thống, phát hiện thư rác,
tin nhắn rác.
- Thu thập thông tin thư rác trên hệ thống.
- Đánh giá, phân loại thư rác.
- Kiểm tra thông tin địa chỉ thư rác gửi đến
Tracking Center.
- Thực hiện đưa các địa chỉ rác vào blacklist.
- Gỡ bỏ MxToolbox Blacklist Summary.
- Lập báo cáo.
2. Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.04.00
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,135
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính
|
Ca
|
0,135
|
Điều 19. ĐN.05.00. Giám sát an
toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ chính
phủ điện tử
1. ĐN.05.01. Giám sát trực tiếp
1.1. ĐN.05.01.01. Giám sát
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận thông tin theo phương thức giám sát trực
tiếp.
- Tổng hợp, phân loại thông tin, dữ liệu thu thập
được.
- Kiểm tra, phân tích chứng cứ, dữ liệu để phát hiện
bất thường.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc/hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.05.01.01
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,010
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,094
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính
|
Ca
|
0,104
|
Màn hình giám sát
|
Ca
|
1,047
|
Thiết bị tường lửa
|
Ca
|
1,000
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu giám sát (Logger)
|
Ca
|
1,000
|
Thiết bị phân tích, giám sát trung tâm (ESM)
|
Ca
|
1,000
|
1.2. ĐN.05.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Điều tra, xác minh nhằm xác định nguy cơ, sự cố xảy
ra đối với đối tượng giám sát.
- Phân tích chuyên sâu, phân loại tấn công, rủi ro,
sự cố an toàn thông tin.
- Thực hiện cảnh báo với đơn vị, cá nhân chủ quản hệ
thống thông tin.
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát để phát hiện
sự cố tương tự.
- Xây dựng phương án xử lý nguy cơ, sự cố.
- Xử lý nguy cơ, sự cố xảy ra với đối tượng giám
sát.
- Lập báo cáo đối với nguy cơ, sự cố.
- Tiếp tục theo dõi nhằm xác định nguy cơ, sự cố xảy
ra với đối tượng giám sát.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.05.01.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,240
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,042
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,262
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,750
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,030
|
Máy tính
|
Ca
|
1,054
|
1.3. ĐN.05.01.03. Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
a) Thành phần công việc:
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát định kỳ.
- Định kỳ thống kê kết quả giám sát, tình hình cảnh
báo và xử lý tấn công, rủi ro, sự cố ATTT.
- Báo cáo tổng hợp thống kê về tình hình giám sát
ATTT.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.05.01.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
grarn
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,168
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,031
|
Máy tính
|
Ca
|
0,168
|
2. ĐN.05.02. Giám sát gián tiếp
2.1. ĐN.05.02.01. Giám sát
a) Thành phần công việc:
- Tiếp nhận thông tin theo phương thức giám sát
gián tiếp.
- Tổng hợp, phân loại thông tin, dữ liệu thu thập
được.
- Kiểm tra, phân tích chứng cứ, dữ liệu để phát hiện
bất thường.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc/hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.05.02.01
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,006
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,057
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính
|
Ca
|
0,063
|
2.2. ĐN.05.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Phân tích chuyên sâu, phân loại tấn công, rủi ro,
sự cố an toàn thông tin.
- Thực hiện cảnh báo với đơn vị, cá nhân chủ quản hệ
thống thông tin.
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát để phát hiện
sự cố tương tự.
- Xây dựng phương án xử lý nguy cơ, sự cố.
- Hỗ trợ xử lý nguy cơ, sự cố xảy ra với đối tượng
giám sát.
- Lập báo cáo đối với nguy cơ, sự cố.
- Tiếp tục theo dõi nhằm xác định nguy cơ, sự cố xảy
ra với đối tượng giám sát.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.05.02.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,240
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,025
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,136
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,325
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,041
|
Máy tính
|
Ca
|
0,486
|
2.3. ĐN.05.02.03. Cập nhật, điều chỉnh hệ thống
a) Thành phần công việc:
- Cập nhật, điều chỉnh hệ thống giám sát định kỳ.
- Định kỳ thống kê kết quả giám sát, tình hình cảnh
báo và xử lý tấn công, rủi ro, sự cố ATTT.
- Báo cáo tổng hợp thống kê về tình hình giám sát
ATTT.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.05.02.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
gram
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,101
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,042
|
Máy tính
|
Ca
|
0,101
|
Điều 20. ĐN.06.00. Rà quét, xử
lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
1. Thành phần công việc:
- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống,
các dữ liệu cần thiết cho việc rà quét, xử lý mã độc.
- Thực hiện rà quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và
phát hiện các mã độc tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều
hành, các cổng dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch
vụ của máy chủ....
- Thực hiện kiểm tra, rà quét, xử lý mã độc.
- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại
mã độc.
- Xây dựng báo cáo đánh giá.
2. Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
thông tin
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.06.00
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,771
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,042
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,458
|
Máy tính
|
Ca
|
0,313
|
Điều 21. ĐN.07.00. Kiểm tra,
đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan
Nhà nước
1. Thành phần công việc:
- Thực hiện việc thu thập các thông tin về hệ thống,
các dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá bảo mật như: Domain Names, Server
Names, IP Addresses, Network Map, ISP/ASP information, System and Service
Owners, Os Identification, Port scanning, Services identification....
- Thực hiện dò quét, kiểm tra, đánh giá để tìm và
phát hiện các lỗ hổng tồn tại trên các máy chủ từ bên ngoài như phiên bản hệ điều
hành, các công dịch vụ đang mở, hệ thống firewall bảo vệ, khả năng đáp ứng dịch
vụ của máy chủ....
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá phát hiện lỗ hổng bảo
mật, điểm yếu an toàn thông tin.
- Thực hiện các phân tích, đánh trọng số, phân loại
lỗ hổng và tạo các bản báo cáo cuối cùng cho cơ quan/đơn vị.
- Xây dựng báo cáo đánh giá.
2. Định mức:
Đơn vị tính:
hệ thống thông tin
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.07.00
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,688
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,042
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,437
|
Máy tính
|
Ca
|
0,251
|
Điều 22. ĐN.08.00. Vận hành, bảo
trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội
1. ĐN.08.01. Vận hành hệ thống máy chủ
1.1. ĐN.08.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động của máy chủ.
- Giám sát hệ thống.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
+ Thực hiện các thao tác vận hành khác.
+ Ghi sổ và lưu nhật ký vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,077
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,073
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,150
|
Ghi chú: Hệ số k cho vận hành nhiều máy chủ, áp dụng
hệ số k tương ứng với số lượng máy chủ ở bảng dưới.
Vận hành máy chủ
|
hệ số k
|
Từ 1-50 máy chủ
|
1
|
Từ 51-100 máy chủ
|
0,8
|
Từ 101-150 máy chủ
|
0,7
|
Trên 150 máy chủ
|
0,6
|
1.2. ĐN.08.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,115
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,146
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,261
|
2. ĐN.08.02. Vận hành hệ thống tường lửa Firewall
2.1. ĐN.08.02.01. Thiết bị tường lửa
2.1.1. ĐN.08.02.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, các
thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị trên mặt máy.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,031
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,052
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,083
|
2.1.2. ĐN.08.02.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,052
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,052
|
2.2. ĐN.08.02.02. Phần mềm tường lửa
2.2.1. ĐN.08.02.02.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Vận hành phần mềm tường lửa.
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.02.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,073
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,073
|
2.2.2. ĐN.08.02.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và
kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.02.02.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,052
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,135
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,073
|
3. ĐN.08.03. Vận hành thiết bị phòng chống tấn công
DDOS
3.1. ĐN.08.03.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,051
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,051
|
3.2. ĐN.08.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.03.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,187
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,187
|
4. ĐN.08.04. Vận hành thiết bị cân bằng tải
4.1. ĐN.08.04.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, các
thông số điện áp đầu vào, đầu ra, các đèn hiển thị trên mặt máy.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.04.01
|
I. Vận hành
|
|
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,058
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,052
|
4.2. ĐN.08.04.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,062
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,052
|
5. ĐN.08.05. Vận hành hệ thống lưu trữ NAS, DAS
5.1. ĐN.08.05.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Đăng nhập vào hệ thống giám sát hệ thống lưu trữ:
Đăng nhập giao diện quản lý của từng thiết bị (SAN Storage; SAN Dell; SAN HP).
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động.
- Thực hiện các thao tác vận hành phát sinh.
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
- Đăng xuất vào hệ thống giám sát hệ thống lưu trữ:
Đăng xuất giao diện quản lý của từng thiết bị (SAN Storage; SAN Dell; SAN HP).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.05.01
|
I. Vận hành
|
|
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,088
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,073
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,161
|
5.2. ĐN.08.05.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố.
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống.
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình.
- Kiểm tra, chạy thử.
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.05.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
0,177
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,177
|
6. ĐN.08.06. Vận hành thiết bị lưu điện
6.1. ĐN.08.06.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Kiểm tra trạng thái đang hoạt động của UPS, các
thông số điện áp đầu vào, đầu ra của UPS, các đèn hiển thị trên mặt máy;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.06.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,048
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
6.2. ĐN.08.06.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,136
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
7. ĐN.08.07. Vận hành hệ thống giám sát môi trường
7.1. ĐN.08.07.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động (nhiệt độ, độ ẩm, chất lỏng...);
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.07.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,038
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,038
|
7.2. ĐN.08.07.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.07.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,272
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,272
|
8. ĐN.08.08. Vận hành các thiết bị mạng (Router,
switch, modem)
8.1. ĐN.08.08.01. Router
8.1.1. ĐN.08.08.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.08.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,031
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,031
|
8.1.2. ĐN.08.08.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.08.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,069
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,058
|
8.2. ĐN.08.08.02. Switch
8.2.1. ĐN.08.08.02.01. Vận hành
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.08.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,021
|
8.2.2. ĐN.08.08.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.08.02.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,058
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,048
|
8.3. ĐN.08.08.03. Modem
8.3.1. ĐN.08.08.03.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.08.03.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,021
|
8.3.2. ĐN.08.08.03.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.08.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,048
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,038
|
9. ĐN.08.09. Vận hành hệ thống thiết bị viễn thông
khác
9.1. ĐN.08.09.01. Patch Panel
9.1.1. ĐN.08.09.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.09.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,020
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,020
|
9.1.2. ĐN.08.09.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.09.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,056
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,031
|
9.2. ĐN.08.09.02. ODF
9.2.1. ĐN.08.09.02.01. Vận hành
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.09.02.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,020
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,020
|
9.2.2. ĐN.08.09.02.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến thiết bị;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.09.02.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,046
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,031
|
10. ĐN.08.10. Vận hành hệ thống camera giám sát
10.1. ĐN.08.10.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc/hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.10.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,022
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,022
|
10.2. ĐN.08.10.02. Cập nhật, nâng cấp hệ thống
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết
bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/hệ
thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.10.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,136
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,136
|
10.3. ĐN.08.10.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.10.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,187
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,187
|
11. ĐN.08.11. Vận hành bảng Led điện tử
11.1. ĐN.08.11.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra trạng thái đang hoạt động của bộ điều
khiển;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của các tấm module trên
màn hình;
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của máy tính trình
chiếu;
- Thiết kế market trình chiếu;
- Dựng Slide trình chiếu;
- Duyệt market và slide trình chiếu;
- Thực hiện trình chiếu market và slide.
b) Định mức:
Đơn vị tính: bảng
Led
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.11.01
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,150
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,040
|
Kỹ sư 4/8
|
Công
|
0,072
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,020
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,112
|
11.2. ĐN.08.11.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến bảng Led;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.11.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,083
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,031
|
11.3. ĐN.08.11.03. Sản xuất market
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất market;
- Duyệt và điều chỉnh market.
b) Định mức:
Đơn vị tính: 1 file
market
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.11.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 4/8
|
Công
|
0,480
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,020
|
Máy tính
|
Ca
|
0,480
|
11.4. ĐN.08.11.04. Sản xuất slide
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất slide;
- Duyệt và điều chỉnh slide.
b) Định mức:
Đơn vị tính: 1 file
slide
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.11.04
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 4/8
|
Công
|
0,480
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,020
|
Máy tính
|
Ca
|
0,480
|
12. ĐN.08.12. Vận hành hệ thống kiểm soát truy cập
mạng -NAC
12.1. ĐN.08.12.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.12.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,188
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,188
|
12.2. ĐN.08.12.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết
bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/hệ
thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.12.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,502
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,502
|
12.3. ĐN.08.12.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.12.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,335
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,335
|
13. ĐN.08.13. Vận hành hệ thống phần mềm quản lý truy
cập đặc quyền - PAM
13.1. ĐN.08.13.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.13.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,188
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,188
|
13.2. ĐN.08.13.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết
bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/ hệ
thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.13.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,502
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,502
|
13.3. ĐN.08.13.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.13.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,335
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,335
|
14. ĐN.08.14. Vận hành phần mềm quản lý lỗ hổng
liên tục
14.1. ĐN.08.14.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.14.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,188
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,188
|
14.2. ĐN.08.14.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết
bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/phần
mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.14.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,502
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,502
|
14.3. ĐN.08.14.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.14.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,304
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,304
|
15. ĐN.08.15. Vận hành phần mềm quét lỗ hổng
Website
15.1. ĐN.08.15.01. Vận hành
a) Thành phần công việc
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.15.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,194
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,194
|
15.2. ĐN.08.15.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết
bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/phần
mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.15.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,502
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,502
|
15.3. ĐN.08.15.3. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống
và kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.15.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,283
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,283
|
16. ĐN.08.16. Vận hành hệ thống trung tâm (SIEM,
APT...)
16.1. ĐN.08.16.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng hoạt động;
- Phân tích cảnh báo và xử lý cảnh báo;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần)
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.16.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,188
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,188
|
16.2. ĐN.08.16.02. Cập nhật, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Cài đặt bản cập nhật, bản vá lỗi, cấu hình thiết
bị;
- Khôi phục cài đặt, thiết lập tham số;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo cập nhật, nâng cấp.
b) Định mức:
Đơn vị tính: lần/hệ
thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.16.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,502
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,502
|
16.3. ĐN.08.16.03. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống và
kiểm tra các thông số, phần mềm, cấu hình, thiết lập...
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi lại tình trạng, các thông số liên quan đến
thiết bị và lưu sổ vận hành;
- Lập báo cáo sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.16.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,335
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,335
|
17. ĐN.08.17. Bảo trì hệ thống máy chủ
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì (nâng cấp);
- Thực hiện bảo trì phần cứng:
+ Trạng thái không cấp nguồn:
+ Trạng thái cung cấp nguồn:
- Thực hiện bảo trì và nâng cấp phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: máy chủ
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.17
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,240
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
2,293
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
2,104
|
Ghi chú: hệ số k áp dụng trong công tác bảo trì
máy chủ như sau:
Máy chủ vật lý
|
hệ số k
|
Từ 1-20 máy chủ
|
1
|
Từ 21-40 máy chủ
|
0,8
|
Trên 40 máy chủ
|
0,7
|
18. ĐN.08.18. Bảo trì hệ thống tường lửa firewall
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản và lập báo
cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.18
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,801
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,594
|
19. ĐN.08.19. Bảo trì thiết bị phòng chống tấn công
- DDOS
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản và lập báo
cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.19
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 5/8
|
Công
|
1,796
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,625
|
20. ĐN.08.20. Bảo trì thiết bị cân bằng tải
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.20
|
Vật liệu
|
|
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,528
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,344
|
21. ĐN.08.21. Bảo trì hệ thống lưu trữ
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.21
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,080
|
Giấy A4
|
Gram
|
0,100
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
2,221
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,213
|
22. ĐN.08.22. Bảo trì hệ thống lưu điện
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, bộ lưu điện
dự phòng, công cụ dụng cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
+ Vệ sinh vỏ máy, các thành phần cấu kiện và quạt
làm mát, tra dầu nếu quạt quay không trơn tru;
+ Kiểm tra chất lượng ắc quy:
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.22
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Gram
|
0,160
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
1,073
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,073
|
Tải giả
|
Ca
|
0,020
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,042
|
23. ĐN.08.23. Bảo trì hệ thống giám sát môi trường
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì phần cứng;
- Thực hiện bảo trì phần mềm:
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản, lập báo cáo.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.23
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
2,064
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,552
|
24. ĐN.08.24. Bảo trì các thiết bị mạng
24.1. ĐN.08.24.01. Router
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì:
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng
các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần
thiết;
+ Vệ sinh thiết bị.
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.24.01
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,120
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,122
|
24.2. ĐN.08.24.02. Svvitch
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng
các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần
thiết;
+ Vệ sinh thiết bị;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.24.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,120
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,200
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,069
|
24.3. ĐN.08.24.03. Modem
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, mặt bằng, công cụ dụng
cụ...
- Kiểm tra thiết bị trước khi bảo trì;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh vỉ mạch, kiểm tra sự nới lỏng
các giắc cắm, chân linh kiện, quạt làm mát, tiến hành thay thế sửa chữa nếu cần
thiết;
+ Vệ sinh thiết bị;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì:
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.24.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,120
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,200
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
0,069
|
25. ĐN.08.25. Bảo trì các thiết bị viễn thông khác
25.1. ĐN.08.25.01. Patch Panel
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh thiết bị;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.25.01
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,175
|
25.2. ĐN.08.25.02. ODF
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh thiết bị;
+ Xiết lại các kết nối;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.25.02
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,249
|
25.3. ĐN.08.25.03. Dây nhẩy
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hồ sơ, quy trình, công cụ dụng cụ;
- Thực hiện bảo trì:
+ Thực hiện vệ sinh thiết bị;
+ Kiểm tra, thay thế các kết nối hỏng.
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: thiết
bị
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.25.03
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,044
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Kìm bấm quang
|
ca
|
0,013
|
26. ĐN.08.26. Bảo trì hệ thống camera giám sát
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng
cụ...
- Thực hiện bảo trì camera;
- Thực hiện bảo trì đầu ghi hình camera;
- Thực hiện bảo trì phần mềm;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.26
|
Vật liệu
|
|
|
Giắc
|
cái
|
2,000
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,360
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,520
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy đo công suất quang
|
Ca
|
0,042
|
Đồng hồ vạn năng
|
Ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
Ca
|
1,073
|
27. ĐN.08.27. Bảo trì bảng Led điện tử
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng
cụ...
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: bảng
Led
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.27
|
Vật liệu
|
|
|
Giẻ lau
|
Gram
|
0,080
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 2/8
|
Công
|
0,376
|
28. ĐN.08.28. Bảo trì hệ thống kiểm soát truy cập mạng
- NAC
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng
cụ...
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.28
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,772
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,709
|
29. ĐN.08.29. Bảo trì hệ thống phần mềm quản lý
truy cập đặc quyền -PAM
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ dụng
cụ...
- Thực hiện bảo trì;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.08.29
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,709
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy in
|
ca
|
0,010
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,646
|
Điều 23. ĐN.09.00. Xây dựng, vận
hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu của cơ quan Nhà nước
1. ĐN.09.01. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm cổng
thông tin điện tử
1.1. ĐN.09.01.01. Vận hành
1.1.1. ĐN.09.01.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống.
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng
hoạt động của cổng.
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.01.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,063
|
1.1.2. ĐN.09.01.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.01.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,219
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,188
|
1.1.3. ĐN.09.01.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.01.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
1.2. ĐN.09.01.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, sơ đồ, quy trình, công cụ, dụng
cụ, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,333
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,125
|
2. ĐN.09.02. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm dịch
vụ công trực tuyến
2.1. ĐN.09.02.01. Vận hành
2.1.1. ĐN.09.02.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng
hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.02.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,084
|
2.1.2. ĐN.09.02.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.02.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,198
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,177
|
2.1.3. ĐN.09.02.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.02.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,021
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
2.2. ĐN.09.02.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.02.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,219
|
3. ĐN.09.03. Vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống
tích hợp, liên thông, chia sẻ dữ liệu
3.1. ĐN.09.03.01. Vận hành
3.1.1. ĐN.09.03.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống,
phân cấp mới quyền truy cập cho nhân sự tham gia hệ thống;
- Cập nhật dữ liệu kịp thời phục vụ chia sẻ trên trục
tích hợp;
- Cung cấp mới các dịch vụ tích hợp, chia sẻ, liên
thông theo nhu cầu, yêu cầu kỹ thuật của thành phần;
- Theo dõi tình trạng hoạt động của các dịch vụ
cung cấp trên LGSP;
- Giám sát thông tin tích hợp chia sẻ trên LGSP;
- Giám sát, kiểm tra việc tích hợp, khai thác sử dụng
dịch vụ trên LGSP;
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.03.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,070
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,278
|
3.1.2. ĐN.09.03.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.03.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,687
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,031
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,656
|
3.1.3. ĐN.09.03.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.03.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
3.2. ĐN.09.03.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, thiết bị sao lưu...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.03.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,333
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
1,125
|
4. ĐN.09.04. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm ứng
dụng chuyên ngành
4.1. ĐN.09.04.01. Vận hành
4.1.1. ĐN.09.04.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng
hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.04.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,051
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,145
|
4.1.2. ĐN.09.04.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.04.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,229
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,208
|
4.1.3. ĐN.09.04.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.04.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
4.2. ĐN.09.04.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, thiết bị sao lưu...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.04.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,323
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,219
|
5. ĐN.09.05. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm bảo
mật, an toàn, an ninh mạng
5.1. ĐN.09.05.01. Vận hành
5.1.1. ĐN.09.05.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng
hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.05.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,063
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,146
|
5.1.2. ĐN.09.05.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.05.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
5.1.3. ĐN.09.05.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua tổng đài;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.05.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
5.2. ĐN.09.05.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, Ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.05.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,917
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,667
|
6. ĐN.09.06. Vận hành, bảo trì, nâng cấp phần mềm
thư điện tử
6.1. ĐN.09.06.01. Vận hành
6.1.1. ĐN.09.06.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Kiểm tra, theo dõi, xử lý log hệ thống webmail, hệ
thống mailbox và hệ điều hành;
- Kiểm tra, xử lý, kiểm duyệt email spam, email có
đính kèm virus, trojan;
- Kiểm tra, xóa bỏ những email có dung lượng quá lớn
không sử dụng;
- Theo dõi tình trạng sử dụng các tài khoản thư điện
tử, rà soát các tài khoản không sử dụng;
- Tạo tài khoản thư điện tử và cấu hình thông tin
mailbox; Reset mật khẩu thư điện tử khi có yêu cầu;
- Back up hệ thống (tần suất: 1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: phần mềm
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.06.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,060
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,060
|
6.1.2. ĐN.09.06.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến phần mềm mail server;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.06.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,146
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,146
|
6.1.3. ĐN.09.06.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email;
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.06.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,015
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,015
|
6.2. ĐN.09.06.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình...
- Thực hiện các thao tác bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.06.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,949
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,907
|
7. ĐN.09.07. Vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm
khác
7.1. ĐN.09.07.01. Vận hành
7.1.1. ĐN.09.07.01.01. Vận hành
a) Thành phần công việc:
- Thực hiện các nghiệp vụ quản trị, giám sát hệ thống
- Giám sát, theo dõi, cập nhật cảnh báo tình trạng
hoạt động của cổng
- Sao lưu, back up dữ liệu định kỳ (1 tháng/lần).
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.07.01.01
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,030
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,155
|
7.1.2. ĐN.09.07.01.02. Khắc phục sự cố
a) Thành phần công việc:
- Sao lưu, back up dữ liệu trước khi xử lý sự cố;
- Ghi chép, lưu trữ thông số, trạng thái hệ thống;
- Kiểm tra các phần mềm, thông số, cấu hình, thiết
lập;
- Xử lý sự cố kỹ thuật liên quan đến hệ thống;
- Thiết lập lại các thông số cài đặt, cấu hình;
- Kiểm tra, chạy thử;
- Ghi nhận hoạt động của hệ thống và nhật ký xử lý
sự cố;
- Lập báo cáo xử lý sự cố.
b) Định mức:
Đơn vị tính: sự cố
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.07.01.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,458
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,021
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,437
|
7.1.3. ĐN.09.07.01.03. Hỗ trợ kỹ thuật
a) Thành phần công việc:
- Hỗ trợ qua điện thoại;
- Hỗ trợ qua email.
b) Định mức:
Đơn vị tính: ngày
làm việc
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.07.01.03
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
0,010
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính
|
ca
|
0,010
|
7.2. ĐN.09.07.02. Bảo trì, nâng cấp
a) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị tài liệu, quy trình, bản vá lỗi...
- Thực hiện bảo trì, nâng cấp;
- Kiểm tra hoạt động sau bảo trì, nâng cấp;
- Kết thúc công việc, ghi sổ biên bản.
b) Định mức:
Đơn vị tính: hệ thống
Mã định mức
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị tính
|
Hao phí
|
ĐN.09.07.02
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư 3/8
|
Công
|
1,177
|
Máy, thiết bị
|
|
|
Máy tính xách tay
|
ca
|
0,917
|
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 24. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai,
hướng dẫn các đơn vị liên quan áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công thuộc lĩnh vực Công nghệ thông
tin sử dụng ngân sách nhà nước gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ
tình hình thực tế khi xây dựng phương án giá, đơn giá các sản phẩm dịch vụ công
thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Sở Thông tin và Truyền thông kịp thời báo
cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các dịch vụ sự nghiệp công phù hợp với tình hình
thực tế của địa phương.