STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
Cấp
tỉnh
|
|
|
I
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê
|
|
x
|
2
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
3
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động Xây dựng hạng II, III.
|
x
|
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
x
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
II
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
61
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
63
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
64
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
x
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
x
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
x
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
7
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt.
|
|
x
|
8
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh
vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải bằng xe buýt.
|
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
x
|
11
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
12
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
x
|
13
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
x
|
15
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
|
x
|
16
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
17
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
IV
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
|
6
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
7
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
x
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
x
|
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
x
|
|
V
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị Xquang
chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
2
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
x
|
|
3
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
x
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
|
x
|
5
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
|
VI
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (địa
phương)
|
x
|
x
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
x
|
|
6
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
x
|
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
|
VII
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép
|
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
VIII
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật.
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội.
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
15
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
x
|
|
16
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài.
|
x
|
|
17
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài.
|
x
|
|
18
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
x
|
|
20
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du
lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu
trú du lịch)
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
x
|
|
25
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
|
x
|
|
27
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
x
|
|
28
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
29
|
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
x
|
|
32
|
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
x
|
33
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
|
x
|
34
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
35
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
x
|
36
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
x
|
37
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
38
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
39
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
40
|
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
41
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
42
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
43
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
44
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
46
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang, thi người đẹp, người mẫu
|
|
x
|
47
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
48
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
|
x
|
49
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
x
|
50
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
x
|
51
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
x
|
52
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
IX
|
Sở Y tế
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
x
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
2
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
|
x
|
3
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
4
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
5
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
x
|
|
6
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
7
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
x
|
|
8
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
x
|
|
9
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
10
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
XI
|
Sở Nội vụ
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập Hội
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt điều lệ Hội
|
x
|
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
5
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
|
6
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
9
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
10
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
11
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc.
|
x
|
|
12
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
x
|
|
XII
|
Sở Công Thương
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
x
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
10
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện
|
x
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
x
|
|
17
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
x
|
|
18
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
19
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
20
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
21
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
|
22
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
x
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
x
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
x
|
|
25
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
26
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
27
|
Kiểm tra, cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
x
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
32
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
41
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
x
|
|
44
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
46
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
47
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
x
|
|
48
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
49
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
50
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
51
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
52
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
53
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
54
|
Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
55
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
57
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
x
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
x
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
|
5
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
x
|
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
x
|
|
XIV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
|
3
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
8
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
x
|
|
9
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
10
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
x
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
19
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
XV
|
Sở Tài chính
|
|
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
x
|
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
|
x
|
|
XVI
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
1
|
Chứng nhận lãnh sự
|
x
|
|
2
|
Hợp pháp hóa lãnh sự
|
x
|
|
3
|
Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo
quốc tế
|
x
|
|
XVII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
5
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
6
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
7
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
8
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
9
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
10
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
11
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
12
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
|
x
|
13
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
17
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
x
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
19
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
x
|
20
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
22
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
x
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
24
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
x
|
|
26
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
x
|
|
27
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
28
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
29
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
30
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
x
|
|
31
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
32
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
33
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
x
|
|
34
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
x
|
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
x
|
|
36
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
37
|
Công nhận báo cáo viên cấp tỉnh
|
x
|
|
38
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
x
|
|
B
|
Cấp
huyện
|
|
|
I
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
II
|
Nội vụ
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
x
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ
thi đua cơ sở”
|
x
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
III
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
x
|
2
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người.
|
x
|
x
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
x
|
x
|
IV
|
Công thương
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
x
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
V
|
Tư pháp
|
|
|
1
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
2
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
4
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
x
|
|
7
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
x
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
x
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
x
|
|
12
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
13
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
VI
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
x
|
|
2
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
x
|
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
C
|
CẤP
XÃ
|
|
|
I
|
Tư pháp
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
x
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
|
4
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
|
5
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
|