|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 297/QĐ-UBND 2019 về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử Tuyên Quang
Số hiệu:
|
297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 297/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 13 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử
số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật Viễn thông số
41/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật An toàn thông
tin mạng số 86/2015/QH13 ngày 19/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
26/NQ-CP ngày 15/4/2015 của Chính Phủ về việc ban hành Chương trình hành động của
Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị Ban
Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển
công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Nghị quyết số
36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ giải pháp trọng tâm
phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/04/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương
trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê
duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số
2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp
huyện;
Căn cứ Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kiến
trúc Chính quyền điện tử tỉnh Tuyên Quang, phiên bản 1.0;
Căn cứ Kế hoạch số
63/KH-UBND ngày 20/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Kiến
trúc Chính quyền điện tử tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2018 - 2022).
Xét đề nghị của Sở Thông tin
và Truyền thông tại tờ trình số 45/STTTT-TTr ngày 05/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định
đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên
Quang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo điện tử tỉnh;
- Lưu VT. (Tùng CNTT)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY ĐỊNH
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297 /QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định
này quy định việc đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử (CQĐT) của các
cơ quan trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các Sở,
ban, ngành thuộc tỉnh;
2. Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, bao gồm các cơ quan chuyên môn; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn.
Sau đây gọi
chung là các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Mục đích, yêu cầu
1. Mục
đích
a) Nâng cao
chất lượng và hiệu quả trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh.
b) Mức độ
xây dựng CQĐT của các cơ quan, đơn vị được đánh giá và công bố hàng năm là cơ sở
để đánh giá hiện trạng, mức độ quan tâm của lãnh đạo cơ quan, đơn vị đến việc ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) của các cơ quan, đơn vị. Góp phần
đẩy mạnh tiến trình cải cách hành chính của tỉnh Tuyên Quang.
c) Giúp Ủy
ban nhân dân tỉnh, lãnh đạo của các cơ quan, đơn vị theo dõi, phát hiện và chỉ
đạo hắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ
công tác quản lý và điều hành; là cơ sở để Ủy ban nhân dân tỉnh hoạch định các
chính sách, giải pháp phát triển CNTT đồng bộ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng thông
tin, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh.
d) Nâng cao
vai trò và trách nhiệm của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về ứng dụng
CNTT xây dựng CQĐT các cấp; xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu
trong việc ứng dụng CNTT, góp phần xây dựng phong trào thi đua yêu nước trong
các cơ quan, đơn vị của tỉnh Tuyên Quang
2. Yêu cầu
Việc đánh
giá, xếp hạng mức độ xây dựng CQĐT phải đảm bảo tính khoa học, công khai, khách
quan, chính xác, minh bạch, phản ánh đúng tình hình thực tế kết quả ứng dụng
CNTT, mức độ xây dựng CQĐT từng cơ quan, đơn vị hàng năm.
Điều 4. Nguyên tắc thực hiện đánh giá mức độ xây dựng CQĐT
1. Việc
đánh giá mức độ xây dựng CQĐT của các cơ quan, đơn vị phải đảm bảo tính khách
quan, phản ánh được thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan,
đơn vị tại thời điểm đánh giá.
2. Cho phép
các cơ quan, đơn vị có thể tự đối chiếu, xác nhận kết quả đánh giá thông qua việc
công khai phương pháp, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
Điều 5. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng các cơ
quan, đơn vị
1. Việc
đánh giá mức độ xây dựng CQĐT của các cơ quan, đơn vị được tổ chức định kỳ vào
quý I hàng năm để kịp tổng hợp dữ liệu báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của địa
phương về Bộ Thông tin và Truyền thông hàng năm theo quy định.
2. Trình tự
thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Lập mẫu
phiếu khảo sát số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT của các cơ quan
đơn vị.
b) Các cơ
quan, đơn vị tiến hành rà soát, thu thập số liệu báo cáo trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Văn bản khảo sát.
c) Thẩm tra,
xác minh số liệu trong thời hạn tối đa 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các cơ quan, đơn vị.
d) Tổng hợp
số liệu, đánh giá mức độ xây dựng CQĐT của các cơ quan, đơn vị lần thứ 1; gửi số
liệu, đánh giá lần 1 đến các cơ quan, đơn vị để các cơ quan, đơn vị đối chiếu,
xác nhận kết quả đánh giá hoặc cung cấp bổ sung số liệu, tài liệu kiểm chứng.
đ) Sau khi
có xác nhận kết quả đánh giá của các cơ quan, đơn vị; tổng hợp số liệu, đánh
giá, xếp hạng mức độ CQĐT của các cơ quan, đơn vị (lần 2) trình Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt và công bố kết quả.
3. Kết quả
xếp hạng là cơ sở để đánh giá thi đua khen thưởng của các cơ quan đơn vị hàng
năm.
Chương II
NHỮNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 6. Nội dung, tiêu chí đánh giá
1. Đánh giá
điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm
tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Nhóm
tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm
tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá
kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm
tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch).
b) Nhóm
tiêu chí đánh giá mức độ tương tác.
c) Nhóm
tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch.
d) Nhóm
tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
3. Chi tiết
tiêu chí đánh giá:
a) Bộ tiêu
chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu
chí này.
b) Bộ tiêu
chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Bộ
tiêu chí này.
c) Bộ tiêu
chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã được quy định tại Phụ lục III Bộ tiêu
chí này.
Điều 7. Phương pháp đánh giá, xếp hạng
a) Việc
đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT các cấp được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm
đối với các tiêu chí, quy định tại Điều 6 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó
sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ CQĐT các cấp.
b) Điểm số
của mỗi tiêu chí căn cứ vào kết quả, mức độ thực hiện nhiệm vụ. Điểm tối đa của
tiêu chí được tính trong trường hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ ở mức cao nhất.
Điều 8. Xếp hạng mức độ CQĐT các cấp
1. Việc xếp
hạng mức độ CQĐT các cấp được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng
đơn vị và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các đơn vị
đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức
I, II, III và IV đối với CQĐT cấp tỉnh được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
I
|
Điểm số tối thiểu
|
27
|
24
|
22,5
|
21
|
1.
|
Hạ tầng
|
90% x 17
|
80% x 17
|
75% x 17
|
70% x 17
|
2.
|
Nhân lực
|
90% x 7
|
80% x 7
|
75% x 7
|
70% x 7
|
3.
|
Môi trường
|
90% x 6
|
80% x 6
|
75% x 6
|
70% x 6
|
Kết quả CQĐT
|
II
|
Điểm số tối thiểu
|
63
|
59,1
|
58,3
|
49
|
1.
|
Hiện diện
|
90% x 28
|
90% x 28
|
85% x 28
|
80% x 28
|
2.
|
Tương tác
|
90% x 30
|
85% x 30
|
80% x 30
|
70% x 30
|
3.
|
Giao dịch
|
90% x 8
|
80% x 8
|
75% x 8
|
70% x 8
|
4.
|
Chuyển đổi
|
90% x 4
|
50% x 4
|
0% x 4
|
0% x 4
|
b) Các
mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp huyện được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
I
|
Điểm số tối thiểu
|
45
|
40
|
37,5
|
35
|
1.
|
Hạ tầng
|
90% x 35
|
80% x 35
|
75% x 35
|
70% x 35
|
2.
|
Nhân lực
|
90% x 9
|
80% x 9
|
75% x 9
|
70% x 9
|
3.
|
Môi trường
|
90% x 6
|
80% x 6
|
75% x 6
|
70% x 6
|
Kết quả CQĐT
|
II
|
Điểm số tối thiểu
|
90
|
84,95
|
78,15
|
71,2
|
1.
|
Hiện diện
|
90% x 40
|
90% x 40
|
85% x 40
|
80% x 40
|
2.
|
Tương tác
|
90% x 43
|
85% x 43
|
80% x 43
|
70% x 43
|
3.
|
Giao dịch
|
90% x 13
|
80% x 13
|
75% x 13
|
70% x 13
|
4.
|
Chuyển đổi
|
90% x 4
|
50% x 4
|
0% x 4
|
0% x 4
|
c) Các mức
I, II, III và IV đối với CQĐT cấp xã được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
I
|
Điểm số tối thiểu
|
23,4
|
20,8
|
19,5
|
18,2
|
1.
|
Hạ tầng
|
90% x 18
|
80% x 18
|
75% x 18
|
70% x 18
|
2.
|
Nhân lực
|
90% x 3
|
80% x 3
|
75% x 3
|
70% x 3
|
3.
|
Môi trường
|
90% x 5
|
80% x 5
|
75% x 5
|
70% x 5
|
Kết quả CQĐT
|
II
|
Điểm số tối thiểu
|
54
|
51,1
|
45,35
|
39,9
|
1.
|
Hiện diện
|
90% x 28
|
90% x 28
|
80% x 28
|
70% x 28
|
2.
|
Tương tác
|
90% x 24
|
85% x 24
|
80% x 24
|
70% x 24
|
3.
|
Giao dịch
|
90% x 5
|
80% x 5
|
75% x 5
|
70% x 5
|
4.
|
Chuyển đổi
|
90% x 3
|
50% x 3
|
0% x 3
|
0% x 3
|
2. Thực hiện
xếp hạng mức độ CQĐT các cấp theo 03 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng
mức độ CQĐT cấp tỉnh;
b) Xếp hạng
mức độ CQĐT cấp huyện;
c) Xếp hạng
mức độ CQĐT cấp xã.
Điều 9. Các yêu cầu khi báo cáo, đánh giá
Đánh giá chỉ
số mức độ xây dựng CQĐT phải đảm bảo các điều kiện sau:
1. Đảm bảo
đáp ứng nhu cầu thông tin và chỉ tiêu thống kê của tỉnh.
2. Đảm bảo
tính khả thi: Các chỉ tiêu báo cáo, mức độ chi tiết của số liệu phải được báo
cáo đúng thực tế, phù hợp với tổ chức và nguồn lực của đơn vị báo cáo. Số liệu
báo cáo của các cơ quan, đơn vị đảm bảo khai thác từ chính các cơ sở dữ liệu và
các văn bản của đơn vị.
3. Chế độ
báo cáo bảo đảm không trùng lặp, chồng chéo giữa các kênh thông tin báo cáo
khác.
4. Phạm vi
thống kê: Số liệu báo cáo thuộc phạm vi quản lý theo dõi của đơn vị báo cáo.
5. Thời hạn
báo cáo: Các đơn vị gửi báo cáo hiện trạng tình hình xây dựng CQĐT của cơ quan,
đơn vị mình theo mẫu về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 3 hàng
năm. Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của
năm trước liền kề.
Điều 10. Phương pháp thu thập, đánh giá và xử lý số liệu
1. Hàng
năm, căn cứ vào số liệu báo cáo của các cơ quan, đơn vị Sở Thông tin và Truyền
thông tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập các đoàn khảo sát thực tế để
xác minh, thẩm định số liệu của Phiếu thu thập số liệu do các đơn vị, địa
phương cung cấp tại một số đơn vị.
2. Cơ sở để
đánh giá:
a) Số liệu
cung cấp của các cơ quan, đơn vị qua phiếu thu thập số liệu. b) Kết quả thẩm định
qua khảo sát thực tế.
c) Đối chiếu,
kiểm tra tính logic về thông tin, số liệu có liên quan từ các cơ quan chuyên
môn cung cấp như Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính,…
3. Sở Thông
tin và Truyền thông tổ chức việc thực hiện đánh giá kết quả xếp hạng mức độ ứng
dụng CNTT xây dựng CQĐT của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh và báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả xếp hạng.
Chương III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
1. Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị được quy định tại Điều 2 có trách nhiệm tổ chức thu thập và
cung cấp số liệu đầy đủ chính xác, kịp thời báo cáo theo mẫu quy định và gửi về
Sở Thông tin và Truyền thông đúng thời hạn được quy định tại Điều 9 của Quy định
này.
2. Phối hợp,
tạo điều kiện thuận lợi để đoàn hảo sát làm việc trong quá trình xác minh, thẩm
định số liệu do cơ quan, đơn vị cung cấp.
Điều 13. Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì
và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức việc đánh giá mức độ
xây dựng CQĐT của các cơ quan, đơn vị định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra việc triển khai, tổ chức thực hiện theo Quy định này.
2. Xây dựng,
điều chỉnh các tiêu chí và phương pháp đánh giá về mức độ xây dựng CQĐT của từng
năm sao cho tương thích với với sự phát triển của công nghệ, phù hợp với sự
phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo hiệu quả công tác quản lý điều hành của các
Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
Điều 14. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc
các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh x m xét, sửa đổi, bổ sung./.
PHỤ LỤC
I
BỘ TIÊU CHÍ ĐANH GIÁ, XẾP HẠNG
MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CQĐT CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297 /QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Nhóm
tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp tỉnh (30 tiêu chí/30 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ
TẦNG THÔNG TIN
|
|
17
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ,
công chức
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN
có kết nối mạng cục bộ (LAN):
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ máy tính trong các
CQNN có kết nối Internet băng rộng:
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống Cam ra giám sát
an ninh
(các vị trí xung yếu thuộc
trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền
bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống tường lửa/giám
sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Số máy Scan đang sử dụng
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Tổng kinh phí đầu tư từ
ngân sách nhà nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm:
|
>= 100tr
|
1
|
1
|
50<100tr
|
0,5
|
<50tr
|
0
|
|
Đơn vị trực thuộc (Không
bao gồm đơn vị trường học, bệnh viện)
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực
thuộc của cơ quan có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng
leased line
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ,
công chức, viên chức trong tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc ( không bao gồm
bảo vệ, tạp vụ và lái xe )
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ máy tính có cài đặt
phần mềm diệt virus có bản quyền tại các đơn vị trực thuộc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc kết
nối mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có
máy Scan đang hoạt động
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc
có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC
CNTT
|
|
7
|
1
|
Số cán bộ chuyên trách
CNTT
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách
CNTT cơ quan có trình độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Số lượt cán bộ chuyên
trách CNTT được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Tỷ lệ CBCC đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ CBCC đơn vị trực thuộc
đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Số lần cử CB, CC tham dự lớp
tập huấn theo triệu tập của Sở TT&TT/Số lần được triệu tập
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tự Tổ chức đào tạo nâng
cao trình độ tin học cho CB, CC, VC trong năm
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG
CHÍNH SÁCH
|
|
6
|
1
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT
cơ quan/ Có phân công cho 01 lãnh đạo phụ trách chỉ đạo về triển khai ứng dụng
CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
2
|
Ban hành Kế hoạch có nội
hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Không
|
0
|
4
|
Ban hành văn bản quy định
về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông
tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong
nội bộ cơ quan.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp
thông tin trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Nghiên cứu, có ý kiến tham
gia góp ý cụ thể về quy định, kế hoạch liên quan đến CNTT/ số lần lấy ý kiến
góp ý do Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
30
|
2. Các
nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (64 tiêu chí/70 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN
(tính minh bạch, công khai thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị)
|
|
28
|
|
Chuyên mục Giới thiệu
chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát
triển, truyền thống văn hóa của đơn vị
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức,
chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo
trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và
tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính
thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để
giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều
hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác
hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của Lãnh đạo (Văn bản, Biên bản họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử
phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin
tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy đủ và kịp thời 6-12 bài
|
1
|
1
|
3-5 bài
|
0,5
|
<3 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược,
định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành
|
>=2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chính
sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư của tỉnh hoặc của ngành
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Số bài viết về hoạt động
chuyên ngành, phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,...
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch,
chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
12
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến
lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi
đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
14
|
Danh sách VB QPPL thuộc ngành
và văn bản quản lý hành chính có liên quan (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban
hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không có
|
0
|
15
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL
cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng
mục đầu tư
|
|
|
|
16
|
Danh mục dự án đang đầu tư
và đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
17
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công
trực tuyến hoặc liên kết đến Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
|
|
|
|
18
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
19
|
Chuyên mục DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Chuyên mục DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình,
đề tài NCKH
|
|
|
|
21
|
Thông tin Chương trình, đề
tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị
chủ trì, thời gian thực hiện,..)
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
|
0,5
|
|
không có
|
0
|
22
|
Kết quả các chương trình,
đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
|
0,5
|
không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê,
báo cáo
|
|
|
|
23
|
Báo cáo Kinh tế xã hội
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
02-3 quý
|
0,5
|
0-1
|
0
|
24
|
Báo cáo Kinh tế xã hội
ngành cuối năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Chuyên mục ý kiến góp ý/Hỏi
đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Chức năng hỗ trợ người
khuyết tật tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Đăng tải các mục thông tin
bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Đăng tải danh sách dự thảo
văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG
TÁC
|
|
|
30
|
|
Ứng dụng phần mềm Quản
lý văn bản và Điều hành công việc
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số
hóa và quản lý trong phần mềm/Tổng số bản văn bản đến
|
>= 90%
|
3
|
3
|
70% - < 90%
|
2
|
50% - < 70%
|
1
|
< 50%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số
hóa và quản lý trong phần mềm/Tổng số bản văn bản đi
|
>= 90%
|
3
|
3
|
70% - < 90%
|
2
|
50% - < 70%
|
1
|
|
< 50%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được
Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong phần mềm/ Tổng số văn bản đến
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh
đạo xét duyệt trong phần mềm/ Tổng số văn bản đi
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực
thuộc sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành công việc (Không bao gồm
trường học, bệnh viện)
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức,
viên chức đơn vị trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng phần mềm (Không
bao gồm trường học, bệnh viện)
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng
chữ ý số của Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng
số bản văn bản đi của đơn vị
|
>= 70%
|
3
|
3
|
50% - < 70%
|
2
|
30% - < 50%
|
1
|
< 30%
|
0
|
9
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số
chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số
chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số
chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được
cấp địa chỉ thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <90 = 0 điểm
|
0
|
13
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức thường
xuyên sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ trong công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <90 = 0 điểm
|
0
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức,
viên chức đơn vị trực thuộc cơ quan được cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ
quan nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức,
viên chức đơn vị trực thuộc cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên
dùng trong trao đổi công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
|
Phần mềm một cửa điện tử
|
|
|
|
16
|
Ứng dụng phần mềm Một cửa
điện tử tại cơ quan, đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp
dụng trong phần mềm/Tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận,
giải quyết trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận
và giải quyết đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Phần mềm có chức năng đánh
giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức giải
quyết thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
21
|
Phần mềm Quản lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Phần mềm quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Phần mềm kế toán và quản
lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Phần mềm quản lý nghiệp vụ
chuyên ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
Đánh giá mức độ giao dịch
|
|
|
8
|
1
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 của cơ quan, đơn vị
|
>=60%
|
1
|
1
|
30% - < 60%
|
0,5
|
|
< 30%
|
0
|
2
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 4 của cơ quan, đơn vị
|
>=60%
|
1
|
1
|
30% - <60%
|
0,5
|
<30%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả
kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các
TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả
giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng
hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC
TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến
mức độ 3 và 4 tại đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức,
cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/Tổng số ý kiến gửi đến
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
Đánh giá mức độ chuyển
đổi
|
|
|
4
|
1
|
Có ứng dụng quản lý người dùng
và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng dùng chung tại cơ quan,
đơn vị (1 cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến, Quản lý văn bản và điều
hành công việc, hệ thống thư điện tử và các ứng dụng chuyên ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cơ quan đến cơ quan khác/Tổng số hồ sơ TTHC
liên thông nhận được từ cơ quan khác
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cơ quan đến cơ quan khác/Tổng số hồ sơ TTHC
liên thông nhận được từ cơ quan
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả
3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên
cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
TỔNG ĐIỂM
|
70
|
PHỤ LỤC
II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CQĐT CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-UBND ngày 13 /8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Nhóm
tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp huyện (50 tiêu chí/ 50 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ
TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
35
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công
chức cấp huyện
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN
cấp huyện có cài đặt phần mềm diệt Virus
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN
tại UBND cấp huyện có kết nối mạng cục bộ (LAN):
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ máy tính trong các
CQNN tại UBND cấp huyện có kết nối Internet băng rộng:
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Số máy scan đang sử dụng tại
UBND cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
UBND cấp huyện có kết nối
mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Màn hình hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Hệ thống Camera giám sát
an ninh tại bộ phận "Một cửa" hoặc các vị trí xung yếu thuộc trụ sở
UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Hệ thống chống sét lan truyền
bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Hệ thống tường lửa/giám
sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Phòng họp trực tuyến tại
UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Màn hình tra cứu TTHC phục
vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ
sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Kios cấp số thứ tự tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
|
1
|
Không
|
|
16
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực
thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased
line
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
17
|
Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp
huyện
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
18
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công
chức cấp xã
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
19
|
Tỷ lệ máy tính tại UBND cấp
xã có kết nối Internet băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy
Scan
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
(Điểm tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN
cấp xã có cài đặt phần mềm diệt Virus
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
22
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu dự
phòng bảo đảm an toàn dữ liệu
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối
mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
|
|
24
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
25
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn
hình tra cứu TTHC
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
27
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc
mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
28
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng
họp trực tuyến
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
29
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết
bị tường lửa bảo vệ mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
30
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết
nối Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
31
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại
lý Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
32
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
33
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết
nối Internet băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
34
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao
di động
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
35
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao
di động băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC
CNTT
|
|
9
|
36
|
Tỷ lệ trường tiểu học có
giảng dạy môn tin học
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng
dạy môn tin học
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
38
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng
dạy môn tin học
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
39
|
Số cán bộ chuyên trách
CNTT cấp huyện
|
>1
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
0
|
0
|
40
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách
CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
41
|
Số lượt cán bộ chuyên
trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
42
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua
đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
43
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua
đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
44
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ
thực hiện nhiệm vụ phụ trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1 điểm)
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG
CHÍNH SÁCH
|
|
6
|
45
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT
cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
46
|
Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế
hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
47
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
(theo hạn, ban hành sau hạn coi như không có)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
48
|
Ban hành văn bản quy định
về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông
tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong
nội bộ cấp huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
49
|
Ban hành Quy chế hoạt động
của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp
thông tin trên Cổng/trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
50
|
Ngân sách chi CNTT trong
năm tại UBND cấp huyện
|
>=300tr
|
1
|
1
|
100 -<300tr
|
0,5
|
<100tr
|
0
|
2. Các
nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (90 tiêu chí/ 100 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN
(tính minh bạch trên Cổng/Trang TTĐT)
|
|
|
40
|
|
Chuyên mục Giới thiệu
chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển,
điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa
phương; bản đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo huyện
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm: Họ và tên, chức vụ, điện thoại,
địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính
thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để
giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều
hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác tuần
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của Lãnh đạo (Văn bản, Biên bản họp hoặc mệnh lệnh hằng tháng)
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
|
1
|
5-11 tháng
|
|
Dưới 5 tháng
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử
phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin
tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0,5
|
<3 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ,
chính sách lao động
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược,
định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về chính
sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động
quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
|
0 bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh
môi trường, rác thải
|
>= 8 bài
|
1
|
1
|
3- bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
>= 12 bài
|
1
|
1
|
4-11 bài
|
0,5
|
<4 bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản
xuất inh doanh, mùa vụ,...
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch,
chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/chiến
lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi
đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/ kế hoạch/chính
sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên
thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương
ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file
đính kèm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL
cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng
mục đầu tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án đang đầu tư
và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công
trực tuyến hoặc liên kết đến Cổng dịch vụ công trực tuyến của Tỉnh
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương
trình, đề tài NCKH
|
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề
tài khoa học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian
thực hiện,..)
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc hông có
|
0
|
28
|
Kết quả các chương trình,
đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả
áp dụng)
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê,
báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực
phẩm, môi trường, hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực
phẩm, môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số,
lao động hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số,
lao động năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi
đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Chức năng hỗ trợ người huyết
tật tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có trang
TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp
đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp
DVC TT mức độ 3
|
Tỷ lệ% >= 30% = điểm tối đa
|
1
|
1
|
Nếu tỷ lệ % từ 15% - <30%
|
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp
DVC TT mức độ 4
|
Tỷ lệ% >= 30% = điểm tối đa
|
1
|
1
|
Nếu tỷ lệ % từ 15% - <30%
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG
TÁC
|
|
43
|
|
Ứng dụng phần mềm Quản lý
văn bản và Điều hành công việc
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
huyện được cấp tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số
hóa và quản lý trong phần mềm/Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
>= 90%
|
3
|
3
|
70% - < 90%
|
2
|
50% - < 70%
|
1
|
< 50%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số
hóa và quản lý trong phần mềm/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
>= 90%
|
3
|
3
|
70% - < 90%
|
2
|
50% - < 70%
|
1
|
< 50%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh
đạo xét duyệt và chỉ đạo trong phần mềm/Tổng số văn bản đến của UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh
đạo xét duyệt trong phần mềm/Tổng số văn bản đi của UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND cấp huyện sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ viên chức cấp huyện
được cấp tài khoản sử dụng phần mềm (Không bao gồm trường học, bệnh viện)
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ý số
bằng chữ ký số của Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường
mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
>= 70%
|
3
|
3
|
50% - <70%
|
2
|
30% - < 50%
|
1
|
< 30%
|
0
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ý số
bằng chữ ký số của Lãnh đạo, chữ ký số của phòng, ban và gửi đi trên môi trường
mạng/Tổng số bản văn bản đi của phòng, ban
|
>= 70%
|
3
|
3
|
50% - <70%
|
2
|
30% - < 50%
|
1
|
< 30%
|
0
|
10
|
Tại UBND cấp huyện sử dụng
chữ ký số chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Tại UBND cấp huyện sử dụng
chữ ký số chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Tại UBND cấp huyện sử dụng
chữ ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ phòng, ban cấp huyện
sử dụng chữ ký số chuyên dụng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho bạc
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
điểm tối đa =1
|
14
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng
chữ ý số
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng
chữ ký số
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã
có ký số/tổng số văn bản đi của UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng
chữ ký số chuyên dùng để kê khai các dịch vụ của thuế
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng
chữ ý số chuyên dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng
chữ ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
huyện được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
21
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
22
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
xã được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
23
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
|
Phần mềm Một cửa điện tử
|
|
|
24
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
điện tử tại Trung tâm hành chính công hoặc UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp
dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện/Tổng số TTHC cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
26
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận,
giải quyết trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng
|
>= 70%
|
3
|
3
|
|
phần mềm Một cửa điện tử
|
50% - <70%
|
2
|
|
30% - < 50%
|
1
|
< 30%
|
0
|
28
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được
được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã/Tổng số TTHC cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
29
|
Phần mềm có chức năng đánh
giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức giải
quyết thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
|
30
|
Phần mềm quản lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Phần mềm quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm kế toán và quản
lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản lý nghiệp vụ
chuyên ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
13
|
1
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số Dịch vụ công trực tuyến
mức 3 của UBND cấp huyện
|
>=60%
|
1
|
1
|
30% - <60%
|
0,5
|
< 30%
|
0
|
2
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 4 của UBND cấp huyện
|
>=60%
|
1
|
1
|
30% - <60%
|
0,5
|
<30%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực
tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong
năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ
3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã
- huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ
3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp
huyện - tỉnh
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ
3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số
TTHC liên thông 3 cấp
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ Iệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng
hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng
hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC
TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến
mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC
TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến
mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN
ĐỔI
|
|
4
|
1
|
Có ứng dụng quản lý người
dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng dùng chung tại
UBND cấp huyện (Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến, Quản lý văn bản
và điều hành công việc, hệ thống thư điện tử và các ứng dụng chuyên ngành
khác,...)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC
liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC
liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả
3 cấp (từ cấp xã lên cấp
huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ
TTHC liên thông 3 cấp nhận
được tại cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
100
|
PHỤ LỤC
III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CQĐT CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 297 /QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Nhóm
tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng CQĐT cấp huyện (26 tiêu chí/ 30 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Cách tính
điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ
TẦNG THÔNG TIN
|
22
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công
chức cấp xã
|
>= 90%
|
2
|
2
|
70% - < 90%
|
1
|
< 70%
|
0
|
2
|
Số máy Scan
|
>= 1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Tỷ lệ máy tính trong UBND
cấp xã có cài đặt phần mềm diệt Virus
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ máy tính trong UBND
cấp xã có kết nối mạng cục bộ (LAN)
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ máy tính trong UBND
cấp xã có kết nối Internet băng rộng
|
>= 85%
|
2
|
2
|
65% - < 85%
|
1
|
< 65%
|
0
|
6
|
UBND cấp xã có kết nối mạng
Internet băng rộng hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
8
|
Màn hình hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Hệ thống Cam ra giám sát
an ninh tại "Một cửa” và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Hệ thống chống sét lan
truyền bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
11
|
Hệ thống tường lửa/giám
sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Không
|
0
|
12
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục
có kết nối Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Điểm BĐVHX và Bưu cục có đại
lý Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
14
|
Màn hình tra cứu TTHC phục
vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ
sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
Hệ thống đánh giá chất lượng
phục vụ của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả THCC
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
17
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết
nối Internet băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
II.
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC
CNTT
|
3
|
1
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ
phụ trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào
tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Số lượt tập huấn về CNTT
cho cán bộ công chức cấp xã trong năm
|
>=10%CBCC cấp xã
|
1
|
1
|
< 10% CBCC cấp xã
|
0
|
III.
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG
CHÍNH SÁCH
|
5
|
1
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm
hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành Kế hoạch hoặc Nghị
|
Có
|
1
|
1
|
|
quyết có nội dung bao hàm
về ứng dụng CNTT trong năm
|
Không
|
0
|
|
3
|
Ban hành văn bản quy định về
tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin
nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ
cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban
hành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Có chỉ đạo CB, CC xã tăng
cường viết tin, bài cập nhật trên Cổng TTĐT huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Ngân sách chi cho CNTT và
truyền thông trong năm tại UBND cấp xã
|
>= 10.000.000đ
|
1
|
1
|
<10.000.000đ
|
0
|
2. Các
nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT đạt được (54 tiêu chí/ 60 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN
(tính minh bạch trên Cổng/Trang TTĐT)
|
|
28
|
|
Chuyên mục Giới thiệu
chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển,
điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa
phương; bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp
xã (Bao gồm: Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức,
nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính
thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức
để giao dịch và tiếp nhận các thông tin)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều
hành
|
|
|
4
|
Kế hoạch/lịch công tác
hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành
của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin
tuyên truyền
|
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng
dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài
cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ,
chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
8
|
Số bài viết tuyên truyền về
chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp
huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược,
định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp
huyện, cấp tỉnh)
|
>=2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về hoạt động
quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp
huyện, cấp tỉnh)
|
>=2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về vệ sinh
môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=10 bài
|
1
|
1
|
3-9 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về an toàn vệ
sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 10 bài
|
1
|
1
|
3-9 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
13
|
Số bài viết về phát triển
sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch,
chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
14
|
Thông tin kế hoạch sử dụng
đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
15
|
Quy hoạch/ kế hoạch/chính sách
thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên
nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
16
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL
cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng
mục đầu tư
|
|
|
17
|
Danh mục dự án đang đầu tư
và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
18
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công
trực tuyến hoặc liên kết đến Cổng dịch vụ công trực tuyến của Tỉnh
|
|
|
19
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
20
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê,
báo cáo
|
|
|
|
22
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
|
Không
|
0
|
|
23
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực
phẩm, môi trường hằng quý
|
4
|
1
|
1
|
2 - 3
|
0,5
|
0 - 1
|
0
|
24
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực
phẩm, môi trường hằng năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Báo cáo về đất đai, dân số,
lao động hằng quý
|
4
|
1
|
1
|
2 - 3
|
0,5
|
0 - 1
|
0
|
26
|
Báo cáo về đất đai, dân số,
lao động hằng năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Công khai ngân sách hàng năm
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Có hông đầy đủ
|
0,5
|
Không có
|
0
|
28
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi
đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG
TÁC
|
24
|
|
Ứng dụng phần mềm Quản
lý văn bản và điều hành
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số
hóa và quản lý trong phần mềm/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
|
>= 90%
|
3
|
3
|
70% - < 90%
|
2
|
50% - < 70%
|
1
|
< 50%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số
hóa và quản lý trong phần mềm/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
>= 90%
|
3
|
3
|
70% - < 90%
|
2
|
50% - < 70%
|
1
|
< 50%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh
đạo UBND cấp xã duyệt trong phần mềm/Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được ý bằng
chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của
UBND xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng
chữ ký số của Lãnh đạo, chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng
số bản văn bản đi của UBND xã.
|
>= 70%
|
3
|
3
|
50% - < 70%
|
2
|
30% - < 50%
|
1
|
< 30%
|
0
|
7
|
Tại UBND cấp xã sử dụng chữ
ký số chuyên dùng để ê hai các dịch vụ của thuế
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Tại UBND cấp xã sử dụng chữ
ký số chuyên dùng để ê hai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Tại UBND cấp xã sử dụng chữ
ký số chuyên dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
xã được cấp địa chỉ thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
11
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp
xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản phục vụ công
vụ
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0 điểm
|
0
|
|
Phần mềm Một cửa điện tử
|
|
|
12
|
Ứng dụng phần mềm Một cửa
điện tử tại UBND cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp
dụng trong phần mềm/Tổng số TTHC của đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận,
giải quyết và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết
trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội
bộ cơ bản
|
|
|
15
|
Phần mềm kế toán và quản
lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
Phần mềm quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
Phần mềm Quản lý đơn thư,
hiếu nại, tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Phần mềm quản lý nghiệp vụ
chuyên ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
5
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến/tổng số DVC TT mức độ 3 của cấp xã
|
>=30%
|
1
|
1
|
15% - <30%
|
|
<15%
|
0
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến/Tổng số DVC TT mức độ 4 của cấp xã
|
>=10%
|
1
|
1
|
5% - <10%
|
|
<5%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh
trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
>= 5%
|
1
|
1
|
<5%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ
3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã
- huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng
hạn qua DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp
xã qua DVC TT mức 3, 4
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN
ĐỔI
|
|
3
|
1
|
Có ứng dụng quản lý người
dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng dùng chung tại
UBND cấp xã (Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến, Quản lý văn bản và
điều hành công việc, hệ thống thư điện tử và các ứng dụng chuyên ngành khác)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC
trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ
TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã.
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông được
cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã-huyện
nhận được tại cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
60
|
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297/QĐ-UBND ngày 13/08/2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang
2.781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|