STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Mã
định danh
|
Thuộc,
trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Trung tâm Hội nghị 25B
|
000.01.01.H56
|
2
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
000.02.01.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Công Thương
|
1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.01.03.H56
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại Du
lịch
|
000.02.03.H56
|
3
|
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm
năng lượng
|
000.03.03.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thư viện tỉnh
|
000.01.04.H56
|
2
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
000.02.04.H56
|
3
|
Trung tâm Bảo tồn Di sản Thành Nhà
Hồ
|
000.03.04.H56
|
4
|
Ban Nghiên cứu và Biên soạn LS
|
000.04.04.H56
|
5
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể
dục Thể thao
|
000.05.04.H56
|
6
|
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - quảng
cáo
|
000.06.04.H56
|
7
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu
bóng
|
000.07.04.H56
|
8
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.08.04.H56
|
9
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
000.09.04.H56
|
10
|
Ban Quản lý Di tích lịch sử Lam
Kinh
|
000.10.04.H56
|
11
|
Trung tâm Bảo tồn Di sản văn hóa
Thanh Hóa
|
000.11.04.H56
|
12
|
Đoàn Nghệ thuật Tuồng
|
000.12.04.H56
|
13
|
Đoàn Nghệ thuật Chèo
|
000.13.04.H56
|
14
|
Đoàn Nghệ thuật Cải lương
|
000.14.04.H56
|
15
|
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn
|
000.15.04.H56
|
16
|
Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa
|
000.16.04.H56
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật thực hành, hướng
nghiệp dạy nghề
|
000.0A.05.H56
|
2
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh
|
000.1A.05.H56
|
3
|
Trường THPT Yên Định 2
|
000.01.05.H56
|
4
|
Trường THPT Đặng Thai Mai
|
000.02.05.H56
|
5
|
Trường THPT Vĩnh
Lộc
|
000.03.05.H56
|
6
|
Trường THPT Thọ Xuân 4
|
000.04.05.H56
|
7
|
Trường THPT Đinh Chương Dương
|
000.05.05.H56
|
8
|
Trường THPT Cẩm Thủy 1
|
000.06.05.H56
|
9
|
Trường THPT Triệu Sơn 4
|
000.07.05.H56
|
10
|
Trường THPT Hà Trung
|
000.08.05.H56
|
11
|
Trường THPT Triệu Sơn 3
|
000.09.05.H56
|
12
|
THPT Trần Khát
Chân
|
000.10.05.H56
|
13
|
Trường THPT Yên Định 3
|
000.11.05.H56
|
14
|
Trường THPT Trường Thi
|
000.12.05.H56
|
15
|
Trường THPT Lương Đắc Bằng
|
000.13.05.H56
|
16
|
Trường THPT Hoàng Lệ Kha
|
000.14.05.H56
|
17
|
Trường THPT Tư thục Nông Cống
|
000.15.05.H56
|
18
|
Trường THPT Đông Sơn 2
|
000.16.05.H56
|
19
|
Trường THPT Dân lập Triệu Sơn
|
000.17.05.H56
|
20
|
Trường THPT BC2 Triệu Sơn
|
000.18.05.H56
|
21
|
Trường THPT Cẩm Thủy 2
|
000.19.05.H56
|
22
|
Trường THPT Thạch Thành 3
|
000.20.05.H56
|
23
|
Trường THPT Lê Lai
|
000.21.05.H56
|
24
|
Trường THPT Thường Xuân 2
|
000.22.05.H56
|
25
|
Trường THPT BC Hà Tông Huân
|
000.23.05.H56
|
26
|
Trường THPT Tĩnh Gia 3
|
000.24.05.H56
|
27
|
Trường THPT Trần Ân Chiêm
|
000.25.05.H56
|
28
|
Trường THPT Cẩm Thủy 1
|
000.26.05.H56
|
29
|
Trường THPT Hậu Lộc IV
|
000.27.05.H56
|
30
|
Trường THPT Mai Anh Tuấn
|
000.28.05.H56
|
31
|
Trường THPT chuyên Lam Sơn
|
000.29.05.H56
|
32
|
Trường THPT Triệu Sơn 2
|
000.30.05.H56
|
33
|
Trường THPT Trần Khát Chân
|
000.31.05.H56
|
34
|
Trường THPT BC Tô Hiến Thành
|
000.32.05.H56
|
35
|
Trường THPT Tĩnh Gia 1
|
000.33.05.H56
|
36
|
Trường THPT Thiệu Hóa
|
000.34.05.H56
|
37
|
Trường THPT Sầm Sơn
|
000.35.05.H56
|
38
|
Trường THPT Quan Sơn
|
000.36.05.H56
|
39
|
Trường THPT Quảng Xương IV
|
000.37.05.H56
|
40
|
Trường THPT Quảng Xương 2
|
000.38.05.H56
|
41
|
Trường THPT Nông Cống III
|
000.39.05.H56
|
42
|
Trường THPT Như Xuân
|
000.40.05.H56
|
43
|
Trường THPT Như Thanh
|
000.41.05.H56
|
44
|
Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân
|
000.42.05.H56
|
45
|
Trường THPT Bán công Lê Viết Tạo
|
000.43.05.H56
|
46
|
Trường THPT Lê Văn Hưu
|
000.44.05.H56
|
47
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
000.45.05.H56
|
48
|
Trường THPT Lam Kinh
|
000.46.05.H56
|
49
|
Trường THPT Hoằng Hóa II
|
000.47.05.H56
|
50
|
Trường THPT Hà Trung
|
000.48.05.H56
|
51
|
Trường THPT Dân lập Nguyễn Huệ
|
000.49.05.H56
|
52
|
Trường THPT Đào Duy Từ
|
000.50.05.H56
|
53
|
Trường THPT Hà
Văn Mao
|
000.51.05.H56
|
54
|
Trường THPT bán công Nga Sơn
|
000.52.05.H56
|
55
|
Trường THPT Bán
Công số 2 H.Thọ Xuân
|
000.53.05.H56
|
56
|
Trường THPT Ba
Đình
|
000.54.05.H56
|
57
|
Trường THPT Hàm
Rồng
|
000.55.05.H56
|
58
|
Trường THPT Bá Thước 3
|
000.56.05.H56
|
59
|
Trường THPT DL Đào Duy Anh
|
000.57.05.H56
|
60
|
Trường THPT DL Lý Thường Kiệt
|
000.58.05.H56
|
61
|
Trường THPT BC số 1 Hà Trung
|
000.59.05.H56
|
62
|
Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên
|
000.60.05.H56
|
63
|
Trường THPT Nông Cống 1
|
000.61.05.H56
|
64
|
Trường THPT Đông Sơn 1
|
000.62.05.H56
|
65
|
Trường THPT BC Triệu Sơn
|
000.63.05.H56
|
66
|
Trường THPT Lê Hoàn
|
000.64.05.H56
|
67
|
THPT Thạch Thành 2
|
000.65.05.H56
|
68
|
Trường THPT Mường Lát
|
000.66.05.H56
|
69
|
Trường THPT BC số 1 Nông Cống
|
000.67.05.H56
|
70
|
Trường THPT Ngọc Lặc
|
000.68.05.H56
|
71
|
Trường THPT Hậu
Lộc 3
|
000.69.05.H56
|
72
|
Trường THPT Nguyễn Quán Nho
|
000.70.05.H56
|
73
|
Trường THPT Lưu Đình Chất
|
000.71.05.H56
|
74
|
Trường THPT Vĩnh Lộc
|
000.72.05.H56
|
75
|
Trường THPT BC Trần Phú
|
000.73.05.H56
|
76
|
Trường THPT Tống Duy Tân
|
000.74.05.H56
|
77
|
Trường THPT Tĩnh Gia 2
|
000.75.05.H56
|
78
|
Trường THPT Thống Nhất
|
000.76.05.H56
|
79
|
Trường THPT Thạch Thành I
|
000.77.05.H56
|
80
|
Trường THPT Quảng Xương I
|
000.78.05.H56
|
81
|
Trường THPT Quan Hóa
|
000.79.05.H56
|
82
|
Trường THPT Quảng Xương 3
|
000.80.05.H56
|
83
|
Trường THPT Nông Cống 4
|
000.81.05.H56
|
84
|
Trường THPT Nông Cống 2
|
000.82.05.H56
|
85
|
Trường THPT Như Thanh 2
|
000.83.05.H56
|
86
|
Trường THPT Nguyễn Thị Lợi
|
000.84.05.H56
|
87
|
Trường THPT Lê Lợi.
|
000.85.05.H56
|
88
|
Trường THPT Ngọc Lặc 3
|
000.86.05.H56
|
89
|
Trường THPT Lê Văn Linh
|
000.87.05.H56
|
90
|
Trường THPT Hoằng Hóa 4
|
000.88.05.H56
|
91
|
Trường THPT Hậu Lộc 2
|
000.89.05.H56
|
92
|
Trường THPT Bán công Dương Đình Nghệ
|
000.90.05.H56
|
93
|
Trường THPT Cẩm Thủy 3
|
000.91.05.H56
|
94
|
Trường THPT Cầm Bá Thước
|
000.92.05.H56
|
95
|
Trường THPT Bán công số 2 Tĩnh Gia
|
000.93.05.H56
|
96
|
Trường THPT bán công số 1 Tĩnh gia
|
000.94.05.H56
|
97
|
Trường THPT Bá Thước
|
000.95.05.H56
|
98
|
Trường THPT Nguyễn Trãi
|
000.96.05.H56
|
99
|
Trường THPT Dân Tộc Nội Trú tỉnh
|
000.97.05.H56
|
100
|
Trường THPT Bỉm Sơn
|
000.98.05.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
Ban QLDAGT I
|
000.01.06.H56
|
2
|
Ban QLDAGT II
|
000.02.06.H56
|
3
|
Ban QLDAGT III
|
000.03.06.H56
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận
tải
|
000.04.06.H56
|
5
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường
bộ
|
000.05.06.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng
|
000.01.07.H56
|
2
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và PT
công nghệ sinh học
|
000.02.07.H56
|
3
|
Trung tâm ứng dụng - Chuyển giao
Khoa học công nghệ
|
000.03.07.H56
|
4
|
Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
000.04.07.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Chi cục PCTNXH
|
000.01.08.H56
|
2
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
000.02.08.H56
|
3
|
Trung tâm Điều dưỡng NCC
|
000.03.08.H56
|
4
|
Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH số
1
|
000.04.08.H56
|
5
|
Trung tâm Cung cấp Dịch vụ công tác
xã hội
|
000.05.08.H56
|
6
|
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe NCC
|
000.06.08.H56
|
7
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2
|
000.07.08.H56
|
8
|
Trường TCN Khuyết tật, ĐBKK
|
000.08.08.H56
|
9
|
Trường TC Nghề miền núi
|
000.09.08.H56
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
000.10.08.H56
|
11
|
Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH số 2
|
000.11.08.H56
|
12
|
Trung tâm Chăm sóc, PHCN cho NTT,
NRNTT KV Miền núi
|
000.12.08.H56
|
13
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
000.13.08.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Nội Vụ
|
1
|
Chi Cục Văn thư lưu trữ
|
000.01.09.H56
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.09.H56
|
3
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
000.03.09.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
000.01.10.H56
|
2
|
Chi cục Thú y
|
000.02.10.H56
|
3
|
Chi cục Đê điều & Phòng, chống
lụt bão
|
000.03.10.H56
|
4
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
000.04.10.H56
|
5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.05.10.H56
|
6
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
000.06.10.H56
|
7
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
000.07.10.H56
|
8
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
000.08.10.H56
|
9
|
Chi cục khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
000.09.10.H56
|
10
|
Văn phòng điều phối xây dựng nông
thôn mới
|
000.10.10.H56
|
11
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
000.11.10.H56
|
12
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.12.10.H56
|
13
|
Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống
Thủy sản
|
000.13.10.H56
|
14
|
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa
học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp.
|
000.14.10.H56
|
15
|
Trung tâm nước sinh hoạt & Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
000.15.10.H56
|
16
|
TT Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ
thuật chăn nuôi
|
000.16.10.H56
|
17
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa
học công nghệ Lâm nghiệp
|
000.17.10.H56
|
18
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát
|
000.18.10.H56
|
19
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tĩnh Gia
|
000.19.10.H56
|
20
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Đằn
|
000.20.10.H56
|
21
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ
|
000.21.10.H56
|
22
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Mèo
|
000.22.10.H56
|
23
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầu nguồn
Sông Chu
|
000.23.10.H56
|
24
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Như Xuân
|
000.24.10.H56
|
25
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Lò
|
000.25.10.H56
|
26
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông
Chàng
|
000.26.10.H56
|
27
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang
Chánh
|
000.27.10.H56
|
28
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim
|
000.28.10.H56
|
29
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch
Thành
|
000.29.10.H56
|
30
|
Đoàn quy hoạch nông, lâm nghiệp
|
000.30.10.H56
|
31
|
Đoàn quy hoạch và thiết kế Thủy lợi
|
000.31.10.H56
|
32
|
Ban quản lý Vườn quốc gia Bến En
|
000.32.10.H56
|
33
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
Xuân Liên
|
000.33.10.H56
|
34
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
Pù Hu
|
000.34.10.H56
|
35
|
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên
Pù Luông
|
000.35.10.H56
|
36
|
Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng
|
000.36.10.H56
|
37
|
Ban quản lý cảng cá Lạch Hới
|
000.37.10.H56
|
38
|
Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc
|
000.38.10.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
000.01.13.H56
|
2
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
000.02.13.H56
|
3
|
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất
|
000.03.13.H56
|
4
|
Đoàn Mỏ địa chất
|
000.04.13.H56
|
5
|
Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi
trường
|
000.05.13.H56
|
6
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin
|
000.06.13.H56
|
7
|
Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch
|
000.07.13.H56
|
8
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
000.08.13.H56
|
9
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
000.09.13.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Tư pháp
|
1
|
Phòng Công chứng số 1
|
000.01.14.H56
|
2
|
Phòng Công chứng số 2
|
000.02.14.H56
|
3
|
Phòng Công chúng số 3
|
000.03.14.H56
|
4
|
Trung tâm Bán đấu giá tài sản
|
000.04.14.H56
|
5
|
Trung tâm trợ giá pháp lý
|
000.05.14.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Trung tâm CNTT-TT
|
000.01.15.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Sở Xây Dựng
|
1
|
Ban QLDAPT Đô thị
|
000.01.17.H56
|
2
|
Ban QLDAQH xây dựng
|
000.02.17.H56
|
3
|
Ban PT Khu vực Đô thị
|
000.03.17.H56
|
4
|
Ban QLDA XD số I
|
000.04.17.H56
|
5
|
Ban QLDA XD số II
|
000.05.17.H56
|
6
|
Trường Trung cấp nghề xây dựng
|
000.06.17.H56
|
7
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây
dựng
|
000.07.17.H56
|
Thuộc, trực thuộc
Sở Y tế
|
1
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
000.01.18.H56
|
2
|
Chi cục ATVSTP
|
000.02.18.H56
|
3
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
000.03.18.H56
|
4
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
000.04.18.H56
|
5
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
000.05.18.H56
|
6
|
Trung tâm phòng chống sốt rét - KST&CT
|
000.06.18.H56
|
7
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
000.07.18.H56
|
8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
000.08.18.H56
|
9
|
Trung tâm TTGD sức khỏe
|
000.09.18.H56
|
10
|
Trung tâm Pháp lý
|
000.10.18.H56
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
000.11.18.H56
|
12
|
Bệnh viện Phụ sản
|
000.12.18.H56
|
13
|
Bệnh viện Nhi
|
000.13.18.H56
|
14
|
Bệnh viện Nội tiết
|
000.14.18.H56
|
15
|
Bệnh viện Da liễu
|
000.15.18.H56
|
16
|
Bệnh viện Phổi
|
000.16.18.H56
|
17
|
Bệnh viện Tâm thần
|
000.17.18.H56
|
18
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
000.18.18.H56
|
19
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
000.19.18.H56
|
20
|
Bệnh viện mắt
|
000.20.18.H56
|
21
|
Bệnh viện Đa
khoa Khu vực Tĩnh Gia
|
000.21.18.H56
|
22
|
Bệnh viện Đa
khoa Khu vực Ngọc Lặc
|
000.22.18.H56
|
23
|
Công ty CP Dược - VTYT Thanh Hóa
|
000.23.18.H56
|
24
|
Công ty CP Thiết bị - VTYT Thanh
Hóa
|
000.24.18.H56
|
25
|
Công ty TNHH Một thành viên Thiên Y
|
000.25.18.H56
|
26
|
Bệnh viện Đa khoa Hợp Lực
|
000.26.18.H56
|
27
|
Bệnh viện Đa khoa Thanh Hà
|
000.27.18.H56
|
28
|
Bệnh viện Tâm An
|
000.28.18.H56
|
29
|
Bệnh viện Hàm Rồng
|
000.29.18.H56
|
30
|
Bệnh viện Đa khoa Tâm Đức Cầu Quan
|
000.30.18.H56
|
31
|
Bệnh viện Mắt Bắc Trung Nam
|
000.31.18.H56
|
32
|
Bệnh viện Mắt Bình Tâm
|
000.32.18.H56
|
33
|
Bệnh viện Trí Đức Thành
|
000.33.18.H56
|
34
|
Bệnh viện ACA Bỉm Sơn
|
000.34.18.H56
|
35
|
Bệnh viện Đa khoa Phúc Thịnh
|
000.35.18.H56
|
36
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thanh
Hóa
|
000.36.18.H56
|
37
|
Bệnh viện Đa khoa Thị xã Bỉm Sơn
|
000.37.18.H56
|
38
|
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Sầm Sơn
|
000.38.18.H56
|
39
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước
|
000.39.18.H56
|
40
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Thủy
|
000.40.18.H56
|
41
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Sơn
|
000.41.18.H56
|
42
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Hà Trung
|
000.42.18.H56
|
43
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc
|
000.43.18.H56
|
44
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa
|
000.44.18.H56
|
45
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh
|
000.45.18.H56
|
46
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Lát
|
000.46.18.H56
|
47
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn
|
000.47.18.H56
|
48
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Ngọc Lặc
|
000.48.18.H56
|
49
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Như Thanh
|
000.49.18.H56
|
50
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân
|
000.50.18.H56
|
51
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Nông Cống
|
000.51.18.H56
|
52
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Hóa
|
000.52.18.H56
|
53
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Sơn
|
000.53.18.H56
|
54
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Xương
|
000.54.18.H56
|
55
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành
|
000.55.18.H56
|
56
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa
|
000.56.18.H56
|
57
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thọ Xuân
|
000.57.18.H56
|
58
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân
|
000.58.18.H56
|
59
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Triệu Sơn
|
000.59.18.H56
|
60
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc
|
000.60.18.H56
|
61
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Định
|
000.61.18.H56
|
62
|
Trung tâm Y tế Thành phố Thanh Hóa
|
000.62.18.H56
|
63
|
Trung tâm Y tế Thị xã Bỉm Sơn
|
000.63.18.H56
|
64
|
Trung tâm Y tế Thành phố Sầm Sơn
|
000.64.18.H56
|
65
|
Trung tâm Y tế huyện Bá Thước
|
000.65.18.H56
|
66
|
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Thủy
|
000.66.18.H56
|
67
|
Trung tâm Y tế huyện Đông Sơn
|
000.67.18.H56
|
68
|
Trung tâm Y tế huyện Hà Trung
|
000.68.18.H56
|
69
|
Trung tâm Y tế huyện Hậu Lộc
|
000.69.18.H56
|
70
|
Trung tâm Y tế huyện Hoằng Hóa
|
000.70.18.H56
|
71
|
Trung tâm Y tế huyện Lang Chánh
|
000.71.18.H56
|
72
|
Trung tâm Y tế huyện Mường Lát
|
000.72.18.H56
|
73
|
Trung tâm Y tế huyện Nga Sơn
|
000.73.18.H56
|
74
|
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Lặc
|
000.74.18.H56
|
75
|
Trung tâm Y tế huyện Như Thanh
|
000.75.18.H56
|
76
|
Trung tâm Y tế huyện Như Xuân
|
000.76.18.H56
|
77
|
Trung tâm Y tế huyện Nông Cống
|
000.77.18.H56
|
78
|
Trung tâm Y tế huyện Quan Hóa
|
000.78.18.H56
|
79
|
Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn
|
000.79.18.H56
|
80
|
Trung tâm Y tế huyện Quảng Xương
|
000.80.18.H56
|
81
|
Trung tâm Y tế huyện Thạch Thành
|
000.81.18.H56
|
82
|
Trung tâm Y tế huyện Thiệu Hóa
|
000.82.18.H56
|
83
|
Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân
|
000.83.18.H56
|
84
|
Trung tâm Y tế huyện Thường Xuân
|
000.84.18.H56
|
85
|
Trung tâm Y tế huyện Tĩnh Gia
|
000.85.18.H56
|
86
|
Trung tâm Y tế huyện Triệu Sơn
|
000.86.18.H56
|
87
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lộc
|
000.87.18.H56
|
88
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Định
|
000.88.18.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
|
1
|
Đội quản lý, bảo dưỡng công trình hạ
tầng kỹ thuật và vệ sinh môi trường Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh
Thanh Hóa
|
000.01.21.H56
|
Thuộc,
trực thuộc Đài phát thanh và truyền hình tỉnh
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Phát thanh -
Truyền hình
|
000.01.49.H56
|
2
|
Trung tâm DVKT Phát thanh - Truyền
hình
|
000.02.49.H56
|
TT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
Thuộc, trực thuộc UBND Thành phố Thanh Hóa
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.22.H56
|
2
|
UBND phường Đông Thọ
|
000.02.22.H56
|
3
|
UBND phường Đông Vệ
|
000.03.22.H56
|
4
|
UBND phường Đông Sơn
|
000.04.22.H56
|
5
|
UBND phường Trường Thi
|
000.05.22.H56
|
6
|
UBND phường Đông Hương
|
000.06.22.H56
|
7
|
UBND phường Hàm Rồng
|
000.07.22.H56
|
8
|
UBND phường Nam Ngạn
|
000.08.22.H56
|
9
|
UBND phường Điện Biên
|
000.09.22.H56
|
10
|
UBND phường Lam Sơn
|
000.10.22.H56
|
11
|
UBND phường Tân Sơn
|
000.11.22.H56
|
12
|
UBND phường Phú Sơn
|
000.12.22.H56
|
13
|
UBND phường Ba Đình
|
000.13.22.H56
|
14
|
UBND phường Ngọc Trạo
|
000.14.22.H56
|
15
|
UBND phường Đông Cương
|
000.15.22.H56
|
16
|
UBND phường Đông Hải
|
000.16.22.H56
|
17
|
UBND phường Quảng Hưng
|
000.17.22.H56
|
18
|
UBND phường Quảng Thành
|
000.18.22.H56
|
19
|
UBND phường Quảng Thắng
|
000.19.22.H56
|
20
|
UBND xã Hoằng Lý
|
000.20.22.H56
|
21
|
UBND xã Hoằng Long
|
000.21.22.H56
|
22
|
UBND xã Hoằng Quang
|
000.22.22.H56
|
23
|
UBND xã Hoằng Anh
|
000.23.22.H56
|
24
|
UBND phường Tào Xuyên
|
000.24.22.H56
|
25
|
UBND xã Hoằng Đại
|
000.25.22.H56
|
26
|
UBND xã Quảng Tâm
|
000.26.22.H56
|
27
|
UBND xã Quảng Phú
|
000.27.22.H56
|
28
|
UBND xã Quảng Cát
|
000.28.22.H56
|
29
|
UBND xã Quảng Thịnh
|
000.29.22.H56
|
30
|
UBND xã Quảng Đông
|
000.30.22.H56
|
31
|
UBND xã Đông Lĩnh
|
000.31.22.H56
|
32
|
UBND xã Đông Hưng
|
000.32.22.H56
|
33
|
UBND xã Đông Tân
|
000.33.22.H56
|
34
|
UBND phường An Hoạch
|
000.34.22.H56
|
35
|
UBND xã Đông Vinh
|
000.35.22.H56
|
36
|
UBND xã Thiệu Dương
|
000.36.22.H56
|
37
|
UBND xã Thiệu Khánh
|
000.37.22.H56
|
38
|
UBND xã Thiệu Vân
|
000.38.22.H56
|
39
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.39.22.H56
|
40
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.40.22.H56
|
41
|
Phòng Tài chính - kế hoạch
|
000.41.22.H56
|
42
|
Phòng Nội vụ
|
000.42.22.H56
|
43
|
Phòng Kinh tế
|
000.43.22.H56
|
44
|
Phòng Lao động TBXH
|
000.44.22.H56
|
45
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.45.22.H56
|
46
|
Phòng Y tế
|
000.46.22.H56
|
47
|
Phòng Tư pháp
|
000.47.22.H56
|
48
|
Thanh tra
|
000.48.22.H56
|
49
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.49.22.H56
|
50
|
Trạm Khuyến nông
|
000.50.22.H56
|
51
|
Đội Kiểm tra quy tắc đô thị
|
000.51.22.H56
|
52
|
Đài truyền thanh TP
|
000.52.22.H56
|
53
|
Nhà VH thiếu nhi
|
000.53.22.H56
|
54
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
|
000.54.22.H56
|
55
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
000.55.22.H56
|
56
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thành
phố
|
000.56.22.H56
|
57
|
Ban QL khu di tích lịch sử văn hóa
Hàm Rồng
|
000.57.22.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND Thành phố Sầm Sơn
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.23.H56
|
2
|
UBND phường Trường Sơn
|
000.02.23.H56
|
3
|
UBND phường Bắc Sơn
|
000.03.23.H56
|
4
|
UBND phường Trung Sơn
|
000.04.23.H56
|
5
|
UBND phường Quảng Cư
|
000.05.23.H56
|
6
|
UBND phường Quảng Tiến
|
000.06.23.H56
|
7
|
UBND phường Quảng Thọ
|
000.07.23.H56
|
8
|
UBND phường Quảng Châu
|
000.08.23.H56
|
9
|
UBND phường Quảng Vinh
|
000.09.23.H56
|
10
|
UBND xã Quảng Hùng
|
000.10.23.H56
|
11
|
UBND xã Quảng Đại
|
000.11.23.H56
|
12
|
UBND xã Quảng Minh
|
000.12.23.H56
|
13
|
Phòng kinh tế
|
000.13.23.H56
|
14
|
Phòng tư pháp
|
000.14.23.H56
|
15
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.15.23.H56
|
16
|
Phòng Y tế
|
000.16.23.H56
|
17
|
Thanh tra
|
000.17.23.H56
|
18
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.18.23.H56
|
19
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.19.23.H56
|
20
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
000.20.23.H56
|
21
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.21.23.H56
|
22
|
Phòng Nội vụ
|
000.22.23.H56
|
23
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.23.23.H56
|
24
|
Trung tâm Văn
hóa - Du lịch
|
000.24.23.H56
|
25
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
000.25.23.H56
|
26
|
Đài truyền thanh & Truyền hình
|
000.26.23.H56
|
27
|
Trạm Khuyến nông
|
000.27.23.H56
|
28
|
Đội kiểm tra Quy tắc đô thị
|
000.28.23.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND thị xã Bỉm Sơn
|
1
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.01.24.H56
|
2
|
UBND phường Ngọc Trạo
|
000.02.24.H56
|
3
|
UBND xã Hà Lan
|
000.03.24.H56
|
4
|
UBND phường Bắc Sơn
|
000.04.24.H56
|
5
|
UBND xã Quang Trung
|
000.05.24.H56
|
6
|
UBND phường Phú Sơn
|
000.06.24.H56
|
7
|
UBND phường Ba Đình
|
000.07.24.H56
|
8
|
UBND phường Lam Sơn
|
000.08.24.H56
|
9
|
UBND phường Đông Sơn
|
000.09.24.H56
|
10
|
Phòng Nội vụ
|
000.10.24.H56
|
11
|
Phòng Thanh Tra
|
000.11.24.H56
|
12
|
Phòng LĐ, TB và XH
|
000.12.24.H56
|
13
|
Phòng Tư pháp
|
000.13.24.H56
|
14
|
Phòng VH-TT
|
000.14.24.H56
|
15
|
Phòng TN-MT
|
000.15.24.H56
|
16
|
Phòng Quản lý ĐT
|
000.16.24.H56
|
17
|
Phòng TCKH
|
000.17.24.H56
|
18
|
Phòng Kinh tế
|
000.18.24.H56
|
19
|
Phòng Y tế
|
000.19.24.H56
|
20
|
Phòng GD&ĐT
|
000.20.24.H56
|
21
|
Đài Truyền thanh
|
000.21.24.H56
|
22
|
TT Văn hóa TDTT
|
000.22.24.H56
|
23
|
Đội Kiểm tra Quy tắc Đô thị
|
000.23.24.H56
|
24
|
Khuyến nông-KL
|
000.24.24.H56
|
25
|
Ban QL Dự án
|
000.25.24.H56
|
26
|
Ban QL các Di tích cấp QG
|
000.26.24.H56
|
27
|
VP Đăng ký QSD đất
|
000.27.24.H56
|
28
|
TTGDTX
|
000.28.24.H56
|
29
|
Trường TC Nghề
|
000.29.24.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Hà Trung
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.35.H56
|
2
|
UBND xã Hà Tân
|
000.02.35.H56
|
3
|
UBND xã Hà Tiến
|
000.03.35.H56
|
4
|
UBND xã Hà Bắc
|
000.04.35.H56
|
5
|
UBND xã Hà Long
|
000.05.35.H56
|
6
|
UBND xã Hà Giang
|
000.06.35.H56
|
7
|
UBND xã Hà Yên
|
000.07.35.H56
|
8
|
UBND xã Hà Bình
|
000.08.35.H56
|
9
|
UBND xã Hà Ninh
|
000.09.35.H56
|
10
|
UBND xã Hà Phong
|
000.10.35.H56
|
11
|
UBND xã Hà Lâm
|
000.11.35.H56
|
12
|
UBND xã Hà Ngọc
|
000.12.35.H56
|
13
|
UBND xã Hà Đông
|
000.13.35.H56
|
14
|
UBND xã Hà Sơn
|
000.14.35.H56
|
15
|
UBND xã Hà
Lĩnh
|
000.15.35.H56
|
16
|
UBND xã Hà Phú
|
000.16.35.H56
|
17
|
UBND xã Hà Hải
|
000.17.35.H56
|
18
|
UBND xã Hà Toại
|
000.18.35.H56
|
19
|
UBND xã Hà Thái
|
000.19.35.H56
|
20
|
UBND xã Hà Lai
|
000.20.35.H56
|
21
|
UBND xã Hà Châu
|
000.21.35.H56
|
22
|
UBND xã Hà Thanh
|
000.22.35.H56
|
23
|
UBND xã Hà Vinh
|
000.23.35.H56
|
24
|
UBND xã Hà Vân
|
000.24.35.H56
|
25
|
UBND xã Hà Dương
|
000.25.35.H56
|
26
|
UBND thị trấn Hà Trung
|
000.26.35.H56
|
27
|
Phòng Nội vụ
|
000.27.35.H56
|
28
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.28.35.H56
|
29
|
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.29.35.H56
|
30
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.30.35.H56
|
31
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.31.35.H56
|
32
|
Thanh tra
|
000.32.35.H56
|
33
|
Phòng Tư pháp
|
000.33.35.H56
|
34
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.34.35.H56
|
35
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.35.35.H56
|
36
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.36.35.H56
|
37
|
Phòng Y tế
|
000.37.35.H56
|
38
|
Trạm Khuyến
nông
|
000.38.35.H56
|
39
|
Trung tâm Văn hóa -Thể thao
|
000.39.35.H56
|
40
|
Đài Truyền thanh
|
000.40.35.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Hậu Lộc
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
000.01.25.H56
|
2
|
UBND xã Châu Lộc
|
000.02.25.H56
|
3
|
UBND xã Triệu Lộc
|
000.03.25.H56
|
4
|
UBND xã Đại Lộc
|
000.04.25.H56
|
5
|
UBND xã Đồng Lộc
|
000.05.25.H56
|
6
|
UBND xã Thành Lộc
|
000.06.25.H56
|
7
|
UBND xã Cầu Lộc
|
000.07.25.H56
|
8
|
UBND xã Tuy Lộc
|
000.08.25.H56
|
9
|
UBND xã Phong Lộc
|
000.09.25.H56
|
10
|
UBND xã Văn Lộc
|
000.10.25.H56
|
11
|
UBND xã Thuần Lộc
|
000.11.25.H56
|
12
|
UBND xã Mỹ Lộc
|
000.12.25.H56
|
13
|
UBND xã Tiến Lộc
|
000.13.25.H56
|
14
|
UBND xã Lộc Tân
|
000.14.25.H56
|
15
|
UBND xã Lộc Sơn
|
000.15.25.H56
|
16
|
UBND xã Thịnh Lộc
|
000.16.25.H56
|
17
|
UBND thị trấn Hậu Lộc
|
000.17.25.H56
|
18
|
UBND xã Xuân Lộc
|
000.18.25.H56
|
19
|
UBND xã Liên Lộc
|
000.19.25.H56
|
20
|
UBND xã Quang Lộc
|
000.20.25.H56
|
21
|
UBND xã Hòa Lộc
|
000.21.25.H56
|
22
|
UBND xã Phú Lộc
|
000.22.25
H56
|
23
|
UBND xã Hoa Lộc
|
000.23.25.H56
|
24
|
UBND xã Minh Lộc
|
000.24.25.H56
|
25
|
UBND xã Ngư Lộc
|
000.25.25.H56
|
26
|
UBND xã Hưng Lộc
|
000.26.25.H56
|
27
|
UBND xã Đa Lộc
|
000.27.25.H56
|
28
|
UBND xã Hải Lộc
|
000.28.25.H56
|
29
|
Phòng Nội vụ
|
000.29.25.H56
|
30
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
000.30.25.H56
|
31
|
Phòng nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.31.25.H56
|
32
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
000.32.25.H56
|
33
|
Phòng kinh tế và Hạ tầng
|
000.33.25.H56
|
34
|
Thanh tra
|
000.34.25.H56
|
35
|
Phòng Tư pháp
|
000.35.25.H56
|
36
|
Phòng Văn hóa và thông tin
|
000.36.25.H56
|
37
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.37.25.H56
|
38
|
Phòng Lao động- thương binh và xã hội
|
000.38.25.H56
|
39
|
Phòng Y tế
|
000.39.25.H56
|
40
|
Trạm khuyến nông
|
000.40.25.H56
|
41
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
000.41.25.H56
|
42
|
Đài truyền
thanh
|
000.42.25.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Hoằng Hóa
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.26.H56
|
2
|
UBND xã Hoằng Xuân
|
000.02.26.H56
|
3
|
UBND xã Hoằng Giang
|
000.03.26.H56
|
4
|
UBND xã Hoằng Khánh
|
000.04.26.H56
|
5
|
UBND xã Hoằng
Phượng
|
000.05.26.H56
|
6
|
UBND xã Hoằng Phú
|
000.06.26.H56
|
7
|
UBND xã Hoằng Quý
|
000.07.26.H56
|
8
|
UBND xã Hoằng Kim
|
000.08.26.H56
|
9
|
UBND xã Hoằng Trung
|
000.09.26.H56
|
10
|
UBND xã Hoằng Sơn
|
000.10.26.H56
|
11
|
UBND xã Hoằng Trinh
|
000.11.26.H56
|
12
|
UBND xã Hoằng Lương
|
000.12.26.H56
|
13
|
UBND xã Hoằng Xuyên
|
000.13.26.H56
|
14
|
UBND xã Hoằng Cát
|
000.14.26.H56
|
15
|
UBND xã Hoằng Khê
|
000.15.26.H56
|
16
|
UBND xã Hoằng Quỳ
|
000.16.26.H56
|
17
|
UBND xã Hoằng Hợp
|
000.17.26.H56
|
18
|
UBND xã Hoằng
Minh
|
000.18.26.H56
|
19
|
UBND xã Hoằng Đồng
|
000.19.26.H56
|
20
|
UBND xã Hoằng Vinh
|
000.20.26.H56
|
21
|
UBND xã Hoằng Thịnh
|
000.21.26.H56
|
22
|
UBND xã Hoằng Thái
|
000.22.26.H56
|
23
|
UBND xã Hoằng
Phúc
|
000.23.26.H56
|
24
|
UBND xã Hoằng Đức
|
000.24.26.H56
|
25
|
UBND xã Hoằng Hà
|
000.25.26.H56
|
26
|
UBND xã Hoằng Đạt
|
000.26.26.H56
|
27
|
UBND xã Hoằng Đạo
|
000.27.26.H56
|
28
|
UBND xã Hoằng Thắng
|
000.28.26.H56
|
29
|
UBND thị trấn Bút Sơn
|
000.29.26.H56
|
30
|
UBND xã Hoằng Lộc
|
000.30.26.H56
|
31
|
UBND xã Hoằng Thành
|
000.31.26.H56
|
32
|
UBND xã Hoằng Trạch
|
000.32.26.H56
|
33
|
UBND xã Hoằng Phong
|
000.33.26.H56
|
34
|
UBND xã Hoằng Lưu
|
000.34.26.H56
|
35
|
UBND xã Hoằng Châu
|
000.35.26.H56
|
36
|
UBND xã Hoằng Tân
|
000.36.26.H56
|
37
|
UBND xã Hoằng
Ngọc
|
000.37.26.H56
|
38
|
UBND xã Hoằng Đông
|
000.38.26.H56
|
39
|
UBND xã Hoằng Thanh
|
000.39.26.H56
|
40
|
UBND xã Hoằng Phụ
|
000.40.26.H56
|
41
|
UBND xã Hoằng Hải
|
000.41.26.H56
|
42
|
UBND xã Hoằng Yến
|
000.42.26.H56
|
43
|
UBND xã Hoằng Tiến
|
000.43.26.H56
|
44
|
UBND xã Hoằng
Trường
|
000.44.26.H56
|
45
|
Phòng Nội vụ
|
000.45.26.H56
|
46
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
000.46.26.H56
|
47
|
Phòng Nông
Nghiệp và Phát triển nông thôn
|
000.47.26.H56
|
48
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.48.26.H56
|
49
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.49.26.H56
|
50
|
Thanh tra
|
000.50.26.H56
|
51
|
Phòng Tư pháp
|
000.51.26.H56
|
52
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.52.26.H56
|
53
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.53.26.H56
|
54
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.54.26.H56
|
55
|
Phòng Y tế
|
000.55.26.H56
|
56
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục
thể thao
|
000.56.26.H56
|
57
|
Đài truyền thanh
|
000.57.26.H56
|
58
|
Trạm Khuyến nông
|
000.58.26.H56
|
59
|
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng
|
000.59.26.H56
|
60
|
Trung tâm Giáo dục TX & dạy nghề
|
000.60.26.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Quảng Xương
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
000.01.27.H56
|
2
|
UBND xã Quảng Hải
|
000.02.27.H56
|
3
|
UBND xã Quảng Giao
|
000.03.27.H56
|
4
|
UBND xã Quảng Nhân
|
000.04.27.H56
|
5
|
UBND xã Quảng Thái
|
000.05.27.H56
|
6
|
UBND xã Quảng Lưu
|
000.06.27.H56
|
7
|
UBND xã Quảng Lộc
|
000.07.27.H56
|
8
|
UBND xã Quảng Lợi
|
000.08.27.H56
|
9
|
UBND xã Quảng Thạch
|
000.09.27.H56
|
10
|
UBND xã Quảng Nham
|
000.10.27.H56
|
11
|
UBND xã Quảng Chính
|
000.11.27.H56
|
12
|
UBND xã Quảng Trung
|
000.12.27.H56
|
13
|
UBND xã Quảng Phúc
|
000.13.27.H56
|
14
|
UBND xã Quảng Vọng
|
000.14.27.H56
|
15
|
UBND xã Quảng Ngọc
|
000.15.27.H56
|
16
|
UBND xã Quảng Trường
|
000.16.27.H56
|
17
|
UBND xã Quảng Văn
|
000.17.27.H56
|
18
|
UBND xã Quảng
Long
|
000.18.27.H56
|
19
|
UBND xã Quảng
Hòa
|
000.19.27.H56
|
20
|
UBND xã Quảng Hợp
|
000.20.27.H56
|
21
|
UBND xã Quảng Yên
|
000.21.27.H56
|
22
|
UBND xã Quảng Trạch
|
000.22.27.H56
|
23
|
UBND xã Quảng Định
|
000.23.27.H56
|
24
|
UBND xã Quảng Đức
|
000.24.27.H56
|
25
|
UBND xã Quảng Ninh
|
000.25.27.H56
|
26
|
UBND xã Quảng Bình
|
000.26.27.H56
|
27
|
UBND xã Quảng Phong
|
000.27.27.H56
|
28
|
UBND xã Quảng Tân
|
000.28.27.H56
|
29
|
UBND xã Quảng Lĩnh
|
000.29.27.H5
6
|
30
|
UBND xã Quảng Khê
|
000.30.27.H56
|
31
|
UBND thị trấn Quảng Xương
|
000.31.27.H56
|
32
|
Phòng Nội vụ
|
000.32.27.H56
|
33
|
Phòng Tài chính Kế hoạch
|
000.33.27.H56
|
34
|
Phòng nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
000.34.27.H56
|
35
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
000.35.27.H56
|
36
|
Phòng kinh tế và Hạ tầng
|
000.36.27.H56
|
37
|
Thanh tra
|
000.37.27.H56
|
38
|
Phòng Tư pháp
|
000.38.27.H56
|
39
|
Phòng Văn hóa và thông tin
|
000.39.27.H56
|
40
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.40.27.H56
|
41
|
Phòng Lao động - thương binh và xã
hội
|
000.41.27.H56
|
42
|
Phòng Y tế
|
000.42.27.H56
|
43
|
Trạm khuyến nông
|
000.43.27.H56
|
44
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
000.44.27.H56
|
45
|
Đài truyền thanh
|
000.45.27.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Tĩnh Gia
|
1
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.01.28.H56
|
2
|
UBND xã Tĩnh Hải
|
000.02.28.H56
|
3
|
UBND xã Tân Dân
|
000.03.28.H56
|
4
|
UBND xã Hải Yến
|
000.04.28.H56
|
5
|
UBND xã Hải Lĩnh
|
000.05.28.H56
|
6
|
UBND xã Hải An
|
000.06.28.H56
|
7
|
UBND xã Hải Hà
|
000.07.28.H56
|
8
|
UBND xã Ninh Hải
|
000.08.28.H56
|
9
|
UBND xã Hải Hòa
|
000.09.28.H56
|
10
|
UBND xã Hải Ninh
|
000.10.28.H56
|
11
|
UBND xã Hải Châu
|
000.11.28.H56
|
12
|
UBND xã Hải
Thanh
|
000.12.28.H56
|
13
|
UBND xã Bình Minh
|
000.13.28.H56
|
14
|
UBND xã Hải Bình
|
000.14.28.H56
|
15
|
UBND xã Hải Thượng
|
000.15.28.H56
|
16
|
UBND xã Nghi Sơn
|
000.16.28.H56
|
17
|
UBND xã Hải Nhân
|
000.17.28.H56
|
18
|
UBND xã Mai Lâm
|
000.18.28.H56
|
19
|
UBND xã Các Sơn
|
000.19.28.H56
|
20
|
UBND xã Nguyên Bình
|
000.20.28.H56
|
21
|
UBND xã Trường Lâm
|
000.21.28.H56
|
22
|
UBND xã Phú Sơn
|
000.22.28.H56
|
23
|
UBND xã Tân
Trường
|
000.23.28.H56
|
24
|
UBND xã Phú Lâm
|
000.24.28.H56
|
25
|
UBND xã Hùng Sơn
|
000.25.28.H56
|
26
|
UBND xã Xuân Lâm
|
000.26.28.H56
|
27
|
UBND xã Thanh Thủy
|
000.27.28.H56
|
28
|
UBND xã Tùng Lâm
|
000.28.28.H56
|
29
|
UBND xã Ngọc Lĩnh
|
000.29.28.H56
|
30
|
UBND xã Triệu Dương
|
000.30.28.H56
|
31
|
UBND xã Định Hải
|
000.31.28.H56
|
32
|
UBND xã Thanh Sơn
|
000.32.28.H56
|
33
|
UBND xã Anh Sơn
|
000.33.28.H56
|
34
|
UBND xã Trúc Lâm
|
000.34.28.H56
|
35
|
UBND thị trấn Tĩnh Gia
|
000.35.28.H56
|
36
|
Phòng Nội vụ
|
000.36.28.H56
|
37
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.37.28.H56
|
38
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.38.28.H56
|
39
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
|
000.39.28.H56
|
40
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.40.28.H56
|
41
|
Thanh tra
|
000.41.28.H56
|
42
|
Phòng Tư pháp
|
000.42.28.H56
|
43
|
Phòng Văn hóa & Thông tin
|
000.43.28.H56
|
44
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.44.28.H56
|
45
|
Phòng Lao động - Thương binh xã hội
|
000.45.28.H56
|
46
|
Phòng Y tế
|
000.46.28.H56
|
47
|
Ban Xúc tiến đầu tư và quản lý khu
du lịch Hải Hòa
|
000.47.28.H56
|
48
|
Ban GPMB, HT&TĐC
|
000.48.28.H56
|
49
|
Đội Kiểm tra quy tắc xây dựng
|
000.49.28.H56
|
50
|
Ban Quản lý các Dự án đầu tư xây dựng
|
000.50.28.H56
|
51
|
Trạm Khuyến nông
|
000.51.28.H56
|
52
|
Trung tâm VH, TT - TDTT
|
000.52.28.H56
|
53
|
Đài truyền thanh
|
000.53.28.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Nông Cống
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
000.01.36.H56
|
2
|
UBND xã Tân Thọ
|
000.02.36.H56
|
3
|
UBND xã Tân Phúc
|
000.03.36.H56
|
4
|
UBND xã Tân Khang
|
000.04.36.H56
|
5
|
UBND xã Trung Chính
|
000.05.36.H56
|
6
|
UBND xã Trung Thành
|
000.06.36.H56
|
7
|
UBND xã Trung Ý
|
000.07.36.H56
|
8
|
UBND xã Hoàng Giang
|
000.08.36.H56
|
9
|
UBND xã Hoàng Sơn
|
000.09.36.H56
|
10
|
UBND xã Tế Tân
|
000.10.36.H56
|
11
|
UBND xã Tế Lợi
|
000.11.36.H56
|
12
|
UBND xã Tế Nông
|
000.12.36.H56
|
13
|
UBND xã Tế Thắng
|
000.13.36.H56
|
14
|
UBND xã Minh Nghĩa
|
000.14.36.H56
|
15
|
UBND xã Minh Khôi
|
000.15.36.H56
|
16
|
UBND xã Vạn Hòa
|
000.16.36.H56
|
17
|
UBND xã Vạn Thiện
|
000.17.36.H56
|
18
|
UBND xã Vạn Thắng
|
000.18.36.H56
|
19
|
UBND xã Thăng Long
|
000.19.36.H56
|
20
|
UBND xã Thăng Thọ
|
000.20.36.H56
|
21
|
UBND xã Thăng Bình
|
000.21.36.H56
|
22
|
UBND xã Công Liêm
|
000.22.36.H56
|
23
|
UBND xã Công Chính
|
000.23.36.H56
|
24
|
UBND xã Công Bình
|
000
24.36.H56
|
25
|
UBND xã Trường Sơn
|
000.25.36.H56
|
26
|
UBND xã Trường Giang
|
000.26.36.H56
|
27
|
UBND xã Trường Trung
|
000.27.36.H56
|
28
|
UBND xã Trường Minh
|
000.28.36.H56
|
29
|
UBND xã Tượng Văn
|
000.29.36.H56
|
30
|
UBND xã Tượng Lĩnh
|
000.30.36.H56
|
31
|
UBND xã Tượng Sơn
|
000.31.36.H56
|
32
|
UBND xã Yên Mỹ
|
000.32.36.H56
|
33
|
UBND thị trấn Nông Cống
|
000.33.36.H56
|
34
|
Phòng Nội vụ
|
000.34.36.H56
|
35
|
Phòng Tài chính - KH
|
000.35.36.H56
|
36
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT
|
000.36.36.H56
|
37
|
Phòng Tài nguyên & MT
|
000.37.36.H56
|
38
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
000.38.36.H56
|
39
|
Thanh tra
|
000.39.36.H56
|
40
|
Phòng Tư pháp
|
000.40.36.H56
|
41
|
Phòng Văn hóa & TT
|
000.41.36.H56
|
42
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.42.36.H56
|
43
|
Phòng Lao động TB&XH
|
000.43.36.H56
|
44
|
Phòng Y Tế
|
000.44.36.H56
|
45
|
Trung tâm Giáo dục TX
|
000.45.36.H56
|
46
|
Trung tâm dạy nghề
|
000.46.36.H56
|
47
|
Trạm Khuyến nông
|
000.47.36.H56
|
48
|
Trung tâm Văn hóa TDTT
|
000.48.36.H56
|
49
|
Đài Truyền thanh
|
000.49.36.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Đông Sơn
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.30.H56
|
2
|
UBND xã Đông
Hoàng
|
000.02.30.H56
|
3
|
UBND xã Đông
Ninh
|
000.03.30.H56
|
4
|
UBND xã Đông
Khê
|
000.04.30.H56
|
5
|
UBND xã Đông
Minh
|
000.05.30.H56
|
6
|
UBND xã Đông
Anh
|
000.06.30.H56
|
7
|
UBND xã Đông
Thanh
|
000.07.30.H56
|
8
|
UBND xã Đông Tiến
|
000.08.30.H56
|
9
|
UBND thị trấn
Rừng Thông
|
000.09.30.H56
|
10
|
UBND xã Đông Thịnh
|
000.10.30.H56
|
11
|
UBND xã Đông Yên
|
000.11.30.H56
|
12
|
UBND xã Đông Hòa
|
000.12.30.H56
|
13
|
UBND xã Đông Văn
|
000.13.30.H56
|
14
|
UBND xã Đông Phú
|
000.14.30.H56
|
15
|
UBND xã Đông Quang
|
000.15.30.H56
|
16
|
UBND xã Đông Nam
|
000.16.30.H56
|
17
|
Phòng Nội vụ
|
000.17.30.H56
|
18
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.18.30
H56
|
19
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.19.30.H56
|
20
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.20.30.H56
|
21
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.21.30.H56
|
22
|
Thanh tra
|
000.22.30.H56
|
23
|
Phòng Tư pháp
|
000.23.30.H56
|
24
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.24.30.H56
|
25
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.25.30.H56
|
26
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã
hội
|
000.26.30.H56
|
27
|
Phòng Y tế
|
000.27.30.H56
|
28
|
Trung tâm văn hóa, thông tin, thể dục
thể thao
|
000.28.30.H56
|
29
|
Đài truyền thanh
|
000.29.30
H56
|
30
|
Trạm Khuyến nông
|
000.30.30.H56
|
31
|
Trung tâm dạy nghề
|
000.31.30.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Triệu Sơn
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.32.H56
|
2
|
UBND xã Thọ Dân
|
000.02.32.H56
|
3
|
UBND xã Dân Lý
|
000.03.32.H56
|
4
|
UBND xã Đồng Lợi
|
000.04.32.H56
|
5
|
UBND xã Vân Sơn
|
000.05.32.H56
|
6
|
UBND xã Thọ Thế
|
000.06.32.H56
|
7
|
UBND xã Dân Quyền
|
000.07.32.H56
|
8
|
UBND xã Hợp Lý
|
000.08.32
H56
|
9
|
UBND xã Thọ Phú
|
000.09.32.H56
|
10
|
UBND xã Minh Châu
|
000.10.32.H56
|
11
|
UBND xã Dân Lực
|
000.11.32.H56
|
12
|
UBND thị trấn Triệu Sơn
|
000.12.32.H56
|
13
|
UBND xã Thọ Bình
|
000.13.32.H56
|
14
|
UBND xã Hợp Thành
|
000.14.32.H56
|
15
|
UBND xã Thọ Cường
|
000.15.32.H56
|
16
|
UBND xã Thọ Sơn
|
000.16.32.H56
|
17
|
UBND xã Khuyến Nông
|
000.17.32.H56
|
18
|
UBND xã Thọ Ngọc
|
000.18.32.H56
|
19
|
UBND xã Thọ Tân
|
000.19.32.H56
|
20
|
UBND xã Triệu Thành
|
000.20.32.H56
|
21
|
UBND xã Thọ Vực
|
000.21.32.H56
|
22
|
UBND xã Đồng Thắng
|
000.22.32.H56
|
23
|
UBND xã Xuân Thọ
|
000.23.32.H56
|
24
|
UBND xã Thọ Tiến
|
000.24.32.H56
|
25
|
UBND xã Bình
Sơn
|
000.25.32.H56
|
26
|
UBND xã Thái Hòa
|
000.26.32.H56
|
27
|
UBND xã Xuân Thịnh
|
000.27.32.H56
|
28
|
UBND xã Xuân Lộc
|
000.28.32.H56
|
29
|
UBND xã Minh Sơn
|
000.29.32.H56
|
30
|
UBND xã Đồng Tiến
|
000.30.32.H56
|
31
|
UBND xã Hợp Tiến
|
000.31.32.H56
|
32
|
UBND xã Tiến Nông
|
000.32.32.H56
|
33
|
UBND xã Nông Trường
|
000.33.32.H56
|
34
|
UBND xã Minh Dân
|
000.34.32.H56
|
35
|
UBND xã An Nông
|
000.35.32.H56
|
36
|
UBND xã Hợp Thắng
|
000.36.32.H56
|
37
|
UBND xã Tân Ninh
|
000.37.32.H56
|
38
|
Phòng Nội vụ
|
000.38.32.H56
|
39
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.39.32.H56
|
40
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.40.32.H56
|
41
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.41.32.H56
|
42
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.42.32.H56
|
43
|
Thanh tra
|
000.43.32.H56
|
44
|
Phòng Tư pháp
|
000.44.32.H56
|
45
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.45.32.H56
|
46
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.46.32.H56
|
47
|
Phòng LĐTB và XH
|
000.47.32.H56
|
48
|
Phòng Y tế
|
000.48.32.H56
|
49
|
Trung tâm VHTT - TDTT
|
000.49.32.H56
|
50
|
Đài Truyền thanh
|
000.50.32.H56
|
51
|
Trạm Khuyến nông
|
000.51.32.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Thiệu Hóa
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.37.H56
|
2
|
UBND xã Thiệu Giao
|
000.02.37.H56
|
3
|
UBND xã Thiệu Duy
|
000.03.37.H56
|
4
|
UBND thị trấn Vạn Hà
|
000.04.37.H56
|
5
|
UBND xã Thiệu
Nguyên
|
000.05.37.H56
|
6
|
UBND xã Thiệu Hợp
|
000.06.37.H56
|
7
|
UBND xã Thiệu Tâm
|
000.07.37.H56
|
8
|
UBND xã Thiệu Giang
|
000.08.37.H56
|
9
|
UBND xã Thiệu Đô
|
000.09.37.H56
|
10
|
UBND xã Thiệu Phú
|
000.10.37.H56
|
11
|
UBND xã Thiệu Long
|
000.11.37.H56
|
12
|
UBND xã Thiệu Công
|
000.12.37.H56
|
13
|
UBND xã Thiệu Ngọc
|
000.13.37.H56
|
14
|
UBND xã Thiệu Vũ
|
000.14.37.H56
|
15
|
UBND xã Thiệu Quang
|
000.15.37.H56
|
16
|
UBND xã Thiệu Hòa
|
000.16.37.H56
|
17
|
UBND xã Thiệu Toán
|
000.17.37.H56
|
18
|
UBND xã Thiệu Viên
|
000.18.37.H56
|
19
|
UBND xã Thiệu Lý
|
000.19.37.H56
|
20
|
UBND xã Thiệu Trung
|
000.20.37.H56
|
21
|
UBND xã Thiệu Châu
|
000.21.37.H56
|
22
|
UBND xã Thiệu Thành
|
000.22.37.H56
|
23
|
UBND xã Thiệu Tiến
|
000.23.37.H56
|
24
|
UBND xã Thiệu Vận
|
000.24.37.H56
|
25
|
UBND xã Thiệu Phúc
|
000.25.37.H56
|
26
|
UBND xã Thiệu Thịnh
|
000.26.37.H56
|
27
|
UBND xã Thiệu Chính
|
000.27.37.H56
|
28
|
UBND xã Thiệu Minh
|
000.28.37.H56
|
29
|
UBND xã Thiệu Tân
|
000.29.37.H56
|
30
|
Phòng Nội vụ
|
000.30.37.H56
|
31
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.31.37.H56
|
32
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.32.37.H56
|
33
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.33.37.H56
|
34
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.34.37.H56
|
35
|
Thanh tra
|
000.35.37.H56
|
36
|
Phòng Tư pháp
|
000.36.37.H56
|
37
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.37.37.H56
|
38
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.38.37.H56
|
39
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.39.37.H56
|
40
|
Phòng y tế
|
000.40.37.H56
|
41
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể
dục thể thao
|
000.41.37.H56
|
42
|
Đài truyền thanh
|
000.42.37.H56
|
43
|
Trạm khuyến
nông
|
000.43.37.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Vĩnh Lộc
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
000.01.33.H56
|
2
|
UBND xã Vĩnh Quang
|
000.02.33.H56
|
3
|
UBND xã Vĩnh Yên
|
000.03.33.H56
|
4
|
UBND xã Vĩnh Tiến
|
000.04.33.H56
|
5
|
UBND xã Vĩnh Long
|
000.05.33.H56
|
6
|
UBND xã Vĩnh Phúc
|
000.06.33.H56
|
7
|
UBND xã Vĩnh Hưng
|
000.07.33.H56
|
8
|
UBND xã Vĩnh Thành
|
000.08.33.H56
|
9
|
UBND xã Vĩnh Ninh
|
000.09.33.H56
|
10
|
UBND xã Vĩnh Khang
|
000.10.33.H56
|
11
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
000.11.33.H56
|
12
|
UBND xã Vĩnh Hùng
|
000.12.33.H56
|
13
|
UBND xã Vĩnh Tân
|
000.13.33.H56
|
14
|
UBND xã Vĩnh Minh
|
000.14.33.H56
|
15
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
000.15.33.H56
|
16
|
UBND xã Vĩnh An
|
000.16.33.H56
|
17
|
UBND thị trấn Vĩnh Lộc
|
000.17
33.H56
|
18
|
Phòng Nội vụ
|
000.18.33.H56
|
19
|
Phòng TC-KH
|
000.19.33.H56
|
20
|
Phòng NN&PTNT
|
000.20.33.H56
|
21
|
Phòng TN-MT
|
000.21.33.H56
|
22
|
Phòng KT-HT
|
000.22.33.H56
|
23
|
Thanh tra huyện
|
000.23.33.H56
|
24
|
Phòng Tư pháp
|
000.24.33.H56
|
25
|
Phòng VH&TT
|
000.25.33.H56
|
26
|
Phòng GD&ĐT
|
000.26.33.H56
|
27
|
Phòng LĐTB&XH
|
000.27.33.H56
|
28
|
Phòng Y tế
|
000.28.33.H56
|
29
|
Trung tâm Dạy nghề
|
000.29.33.H56
|
30
|
Đài Truyền thanh
|
000.30.33.H56
|
31
|
Trạm Khuyến nông
|
000.31.33.H56
|
32
|
Trung tâm VHTT
|
000.32.33.H56
|
33
|
Trung tâm TDTT
|
000.33.33.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Thọ Xuân
|
1
|
Văn phòng HĐND&UBND huyện
|
000.01.34.H56
|
2
|
UBND thị trấn Thọ Xuân
|
000.02.34.H56
|
3
|
UBND thị trấn Lam Sơn
|
000.03.34.H56
|
4
|
UBND thị trấn Sao Vàng
|
000.04.34.H56
|
5
|
UBND xã Xuân Khánh
|
000.05.34.H56
|
6
|
UBND xã Thọ Nguyên
|
000.06.34.H56
|
7
|
UBND xã Xuân Thành
|
000.07.34.H56
|
8
|
UBND xã Hạnh Phúc
|
000.08.34.H56
|
9
|
UBND xã Bắc Lương
|
000.09.34.H56
|
10
|
UBND xã Nam Giang
|
000.10.34.H56
|
11
|
UBND xã Xuân Phong
|
000.11.34.H56
|
12
|
UBND xã Thọ Lộc
|
000.12.34.H56
|
13
|
UBND xã Xuân Trường
|
000.13.34.H56
|
14
|
UBND xã Xuân Hòa
|
000.14.34.H56
|
15
|
UBND xã Thọ Hải
|
000.15.34.H56
|
16
|
UBND xã Tây Hồ
|
000.16.34.H56
|
17
|
UBND xã Xuân Quang
|
000.17.34.H56
|
18
|
UBND xã Xuân Giang
|
000.18.34.H56
|
19
|
UBND xã Xuân Sơn
|
000.19.34.H56
|
20
|
UBND xã Xuân Hưng
|
000.20.34.H56
|
21
|
UBND xã Thọ Diên
|
000.21.34.H56
|
22
|
UBND xã Thọ Lâm
|
000.22.34.H56
|
23
|
UBND xã Thọ Xương
|
000.23.34.H56
|
24
|
UBND xã Xuân Bái
|
000.24.34.H56
|
25
|
UBND xã Xuân Phú
|
000.25.34.H56
|
26
|
UBND xã Xuân Thắng
|
000.26.34.H56
|
27
|
UBND xã Xuân Lam
|
000.27.34.H56
|
28
|
UBND xã Xuân Thiên
|
000.28.34.H56
|
29
|
UBND xã Thọ Minh
|
000.29.34.H56
|
30
|
UBND xã Xuân Châu
|
000.30.34.H56
|
31
|
UBND xã Thọ Lập
|
000.31.34.H56
|
32
|
UBND xã Quảng
Phú
|
000.32.34.H56
|
33
|
UBND xã Xuân Tín
|
000.33.34.H56
|
34
|
UBND xã Phú Yên
|
000.34.34.H56
|
35
|
UBND xã Xuân Yên
|
000.35.34.H56
|
36
|
UBND xã Xuân Lai
|
000.36.34.H56
|
37
|
UBND xã Xuân Lập
|
000.37.34.H56
|
38
|
UBND xã Thọ Thắng
|
000.38.34.H56
|
39
|
UBND xã Xuân Minh
|
000.39.34.H56
|
40
|
UBND xã Xuân Tân
|
000.40.34.H56
|
41
|
UBND xã Xuân Vinh
|
000.41.34.H56
|
42
|
UBND xã Thọ Trường
|
000.42.34.H56
|
43
|
Phòng Nội Vụ
|
000.43.34.H56
|
44
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.44.34.H56
|
45
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.45.34.H56
|
46
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.46.34.H56
|
47
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.47.34.H56
|
48
|
Thanh tra huyện
|
000.48.34.H56
|
49
|
Phòng Tư pháp
|
000.49.34.H56
|
50
|
Phòng Văn hóa - thông tin
|
000.50.34.H56
|
51
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.51.34.H56
|
52
|
Phòng Lao động - thương binh và XH
|
000.52.34.H56
|
53
|
Phòng Y tế
|
000.53.34.H56
|
54
|
Trung tâm Văn hóa - thông tin
|
000.54.34.H56
|
55
|
Trung tâm Thể dục - Thể thao
|
000.55.34.H56
|
56
|
Đài truyền thanh huyện
|
000.56.34.H56
|
57
|
Trạm Khuyến
nông
|
000.57.34.H56
|
58
|
Trung tâm GDTX
|
000.58.34.H56
|
59
|
Trung tâm dạy nghề
|
000.59.34.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Mường Lát
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.38.H56
|
2
|
UBND xã Mường Chanh
|
000.02.38.H56
|
3
|
UBND xã Quang Chiểu
|
000.03.38.H56
|
4
|
UBND xã Tén Tằn
|
000.04.38.H56
|
5
|
UBND xã Tam Chung
|
000.05.38.H56
|
6
|
UBND thị trấn
Mường Lát
|
000.06.38.H56
|
7
|
UBND xã Pù Nhi
|
000.07.38.H56
|
8
|
UBND xã Nhi Sơn
|
000.08.38.H56
|
9
|
UBND xã Trung Lý
|
000.09.38.H56
|
10
|
UBND xã Mường Lý
|
000.10.38.H56
|
11
|
Phòng Nội vụ
|
000.11.38.H56
|
12
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.12.38.H56
|
13
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.13.38.H56
|
14
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.14.38.H56
|
15
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.15.38.H56
|
16
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.16.38.H56
|
17
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.17.38.H56
|
18
|
Phòng dân tộc
|
000.18.38.H56
|
19
|
Phòng Y tế
|
000.19.38.H56
|
20
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.20.38.H56
|
21
|
Phòng Tư pháp
|
000.21.38.H56
|
22
|
Thanh tra huyện
|
000.22.38.H56
|
23
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
|
000.23.38.H56
|
24
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.24.38.H56
|
25
|
Trung tâm khuyến nông
|
000.25.38.H56
|
26
|
Trung tâm dạy nghề
|
000.26.38.H56
|
27
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
000.27.38.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Như Xuân
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
000.01.45.H56
|
2
|
UBND thị trấn Yên Cát
|
000.02.45.H56
|
3
|
UBND xã Bãi Trành
|
000.03.45.H56
|
4
|
UBND xã Xuân Bình
|
000.04.45.H56
|
5
|
UBND xã Xuân Hòa
|
000.05.45.H56
|
6
|
UBND xã Hóa Quỳ
|
000.06.45.H56
|
7
|
UBND xã Xuân Quỳ
|
000.07.45.H56
|
8
|
UBND xã Yên Lễ
|
000.08.45.H56
|
9
|
UBND xã Cát Vân
|
000.09.45.H56
|
10
|
UBND xã Cát Tân
|
000.10.45.H56
|
11
|
UBND xã Bình Lương
|
000.11.45.H56
|
12
|
UBND xã Tân Bình
|
000.12.45.H56
|
13
|
UBND xã Thượng Ninh
|
000.13.45.H56
|
14
|
UBND xã Thanh Quân
|
000.14.45.H56
|
15
|
UBND xã Thanh Phong
|
000.15.45.H56
|
16
|
UBND xã Thanh Lâm
|
000.16.45.H56
|
17
|
UBND xã Thanh Sơn
|
000.17.45.H56
|
18
|
UBND xã Thanh Xuân
|
000.18.45.H56
|
19
|
UBND xã Thanh Hòa
|
000.19.45.H56
|
20
|
Phòng Nội vụ
|
000.20.45.H56
|
21
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.21.45.H56
|
22
|
Phòng NN&PTNT
|
000.22.45.H56
|
23
|
Phòng TN-MT
|
000.23.45.H56
|
24
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.24.45.H56
|
25
|
Thanh tra
|
000.25.45.H56
|
26
|
Phòng Tư pháp
|
000.26.45.H56
|
27
|
Phòng Văn hóa - TT
|
000.27.45.H56
|
28
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
000.28.45.H56
|
29
|
Phòng Dân tộc
|
000.29.45.H56
|
30
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
000.30.45.H56
|
31
|
Phòng Y Tế
|
000.31.45.H56
|
32
|
Đài Truyền thanh
|
000.32.45.H56
|
33
|
Trung tâm VH-TDTT
|
000.33.45.H56
|
34
|
Trạm Khuyến nông
|
000.34.45.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Như Thanh
|
1
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.01.46.H56
|
2
|
UBND xã Thanh Kỳ
|
000.02.46.H56
|
3
|
UBND xã Thanh Tân
|
000.03.46.H56
|
4
|
UBND xã Yên Lạc
|
000.04.46.H56
|
5
|
UBND xã Phúc Đường
|
000.05.46.H56
|
6
|
UBND xã Xuân Phúc
|
000.06.46.H56
|
7
|
UBND xã Yên Thọ
|
000.07.46.H56
|
8
|
UBND thị trấn Bến Sung
|
000.08.46.H56
|
9
|
UBND xã Hải Vân
|
000.09.46.H56
|
10
|
UBND xã Xuân Thái
|
000.10.46.H56
|
11
|
UBND xã Xuân Khang
|
000.11.46.H56
|
12
|
UBND xã Phú Nhuận
|
000.12.46.H56
|
13
|
UBND xã Hải Long
|
000.13.46.H56
|
14
|
UBND xã Mậu Lâm
|
000.14.46.H56
|
15
|
UBND xã Phượng Nghi
|
000.15.46.H56
|
16
|
UBND xã Xuân Du
|
000.16.46.H56
|
17
|
UBND xã Cán Khê
|
000.17.46.H56
|
18
|
UBND xã Xuân Thọ
|
000.18.46.H56
|
19
|
Phòng Nội vụ
|
000.19.46.H56
|
20
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.20.46.H56
|
21
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.21.46.H56
|
22
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.22.46.H56
|
23
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.23.46.H56
|
24
|
Thanh tra
|
000.24.46.H56
|
25
|
Phòng Tư pháp
|
000.25.46.H56
|
26
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.26.46.H56
|
27
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.27.46.H56
|
28
|
Phòng Dân tộc
|
000.28.46.H56
|
29
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.29.46.H56
|
30
|
Phòng Y tế
|
000.30.46.H56
|
31
|
Đài Truyền thanh
|
000.31.46.H56
|
32
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục
thể thao
|
000.32.46.H56
|
33
|
Trạm Khuyến nông
|
000.33.46.H56
|
34
|
Trung tâm giáo dục TX & Dạy nghề
|
000.34.46.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Thạch Thành
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.43.H56
|
2
|
UBND xã Thành Minh
|
000.02.43.H56
|
3
|
UBND thị trấn Kim Tân
|
000.03.43.H56
|
4
|
UBND xã Thành Kim
|
000.04.43.H56
|
5
|
UBND xã Thành Vân
|
000.05.43.H56
|
6
|
UBND xã Thạch Quảng
|
000.06.43.H56
|
7
|
UBND xã Ngọc Trạo
|
000.07.43.H56
|
8
|
UBND xã Thành Thọ
|
000.08.43.H56
|
9
|
UBND xã Thành Tiến
|
000.09.43.H56
|
10
|
UBND xã Thành Trực
|
000.10.43.H56
|
11
|
UBND xã Thành Long
|
000.11.43.H56
|
12
|
UBND xã Thành Vinh
|
000.12.43.H56
|
13
|
UBND xã Thạch Sơn
|
000.13.43.H56
|
14
|
UBND xã Thành Tân
|
000.14.43.H56
|
15
|
UBND xã Thạch Bình
|
000.15.43.H56
|
16
|
UBND xã Thành Tâm
|
000.16.43.H56
|
17
|
UBND xã Thạch Cẩm
|
000.17.43.H56
|
18
|
UBND xã Thành
Công
|
000.18.43.H56
|
19
|
UBND xã Thạch Long
|
000.19.43.H56
|
20
|
UBND xã Thạch Đồng
|
000.20.43.H56
|
21
|
UBND xã Thành Mỹ
|
000.21.43.H56
|
22
|
UBND xã Thạch Tượng
|
000.22.43.H56
|
23
|
UBND xã Thạch
Lâm
|
000.23.43.H56
|
24
|
UBND xã Thành Yên
|
000.24.43.H56
|
25
|
UBND thị trấn Vân Du
|
000.25.43.H56
|
26
|
UBND xã Thạch Tân
|
000.26.43.H56
|
27
|
UBND xã Thành Hưng
|
000.27.43.H56
|
28
|
UBND xã Thạch Định
|
000.28.43.H56
|
29
|
UBND xã Thành An
|
000.29.43.H56
|
30
|
Phòng Nội vụ
|
000.30.43.H56
|
31
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.31.43.H56
|
32
|
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.32.43.H56
|
33
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.33.43.H56
|
34
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.34.43.H56
|
35
|
Thanh tra
|
000.35.43.H56
|
36
|
Phòng Tư pháp
|
000.36.43.H56
|
37
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.37.43.H56
|
38
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.38.43.H56
|
39
|
Phòng Dân tộc
|
000.39.43.H56
|
40
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.40.43.H56
|
41
|
Phòng Y tế
|
000.41.43.H56
|
42
|
Đài truyền thanh
|
000.42.43.H56
|
43
|
Trung tâm Văn hóa TDTT
|
000.43.43.H56
|
44
|
Ban QL Chiến khu Ngọc Trạo
|
000.44.43.H56
|
45
|
Trạm Khuyến nông
|
000.45.43.H56
|
46
|
Trường Trung cấp nghề
|
000.46.43.H56
|
47
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
000.47.43.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Quan Hóa
|
1
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.01.39.H56
|
2
|
UBND xã Phú Nghiêm
|
000.02.39.H56
|
3
|
UBND xã Xuân Phú
|
000.03.39.H56
|
4
|
UBND thị trấn Quan Hóa
|
000.04.39.H56
|
5
|
UBND xã Hồi Xuân
|
000.05.39.H56
|
6
|
UBND xã Thanh Xuân
|
000.06.39.H56
|
7
|
UBND xã Phú Xuân
|
000.07.39.H56
|
8
|
UBND xã Phú Lệ
|
000.08.39.H56
|
9
|
UBND xã Phú Sơn
|
000.09.39.H56
|
10
|
UBND xã Phú Thanh
|
000.10.39.H56
|
11
|
UBND xã Thành Sơn
|
000.11.39.H56
|
12
|
UBND xã Trung Thành
|
000.12.39.H56
|
13
|
UBND xã Trung Sơn
|
000.13.39.H56
|
14
|
UBND xã Nam Xuân
|
000.14.39.H56
|
15
|
UBND xã Nam Tiến
|
000.15.39.H56
|
16
|
UBND xã Nam Động
|
000.16.39.H56
|
17
|
UBND xã Thiên Phủ
|
000.17.39.H56
|
18
|
UBND xã Hiền Chung
|
000.18.39.H56
|
19
|
UBND xã Hiền Kiệt
|
000.19.39.H56
|
20
|
Phòng Nội vụ
|
000.20.39.H56
|
21
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.21.39.H56
|
22
|
Phòng Y tế
|
000.22.39.H56
|
23
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.23.39.H56
|
24
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.24.39.H56
|
25
|
Phòng Dân tộc
|
000.25.39.H56
|
26
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.26.39.H56
|
27
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.27.39.H56
|
28
|
Phòng Tư pháp
|
000.28.39.H56
|
29
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.29.39.H56
|
30
|
Thanh tra huyện
|
000.30.39.H56
|
31
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.31.39.H56
|
32
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
000.32.39.H56
|
33
|
Trạm Khuyến nông - Khuyến lâm
|
000.33.39.H56
|
34
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục
thể thao
|
000.34.39.H56
|
35
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.35.39.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Thường Xuân
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.47.H56
|
2
|
UBND xã Bát Mọt
|
000.02.47.H56
|
3
|
UBND xã Yên Nhân
|
000.03.47.H56
|
4
|
UBND xã Lương Sơn
|
000.04.47.H56
|
5
|
UBND xã Ngọc Phụng
|
000.05.47.H56
|
6
|
UBND xã Xuân Cẩm
|
000.06.47.H56
|
7
|
UBND xã Vạn Xuân
|
000.07.47.H56
|
8
|
UBND xã Xuân Lẹ
|
000.08.47.H56
|
9
|
UBND xã Xuân Chinh
|
000.09.47.H56
|
10
|
UBND xã Xuân Lộc
|
000.10.47.H56
|
11
|
UBND xã Xuân Thắng
|
000.11.47.H56
|
12
|
UBND xã Tân Thành
|
000.12.47.H56
|
13
|
UBND xã Luận Khê
|
000.13.47.H56
|
14
|
UBND xã Luận Thành
|
000.14.47.H56
|
15
|
UBND xã Xuân Cao
|
000.15.47.H56
|
16
|
UBND xã Thọ Thanh
|
000.16.47.H56
|
17
|
UBND xã Xuân Dương
|
000.17.47.H56
|
18
|
UBND thị trấn Thường Xuân
|
000.18.47.H56
|
19
|
Phòng Nội vụ
|
000.19.47.H56
|
20
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.20.47.H56
|
21
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.21.47.H56
|
22
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.22.47.H56
|
23
|
Phòng Kinh tế
- Hạ tầng
|
000.23.47.H56
|
24
|
Thanh tra
|
000.24.47.H56
|
25
|
Phòng Tư pháp
|
000.25.47.H56
|
26
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.26.47.H56
|
27
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.27.47.H56
|
28
|
Phòng Dân tộc
|
000.28 47.H56
|
29
|
Phòng Lao động
- TB&XH
|
000.29.47.H56
|
30
|
Phòng Y tế
|
000.30.47.H56
|
31
|
Đài Truyền thanh - TH
|
000.31.47.H56
|
32
|
Trung tâm Văn hóa - TDTT
|
000.32.47.H56
|
33
|
Trạm Khuyến
nông
|
000.33.47.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Cẩm Thủy
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.44.H56
|
2
|
UBND xã Cẩm Thành
|
000.02.44.H56
|
3
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
000.03.44.H56
|
4
|
UBND xã Cẩm Liên
|
000.04.44.H56
|
5
|
UBND xã Cẩm Lương
|
000.05.44.H56
|
6
|
UBND xã Cẩm Bình
|
000.06.44.H56
|
7
|
UBND xã Cẩm Sơn
|
000.07.44.H56
|
8
|
UBND xã Cẩm Châu
|
000.08.44.H56
|
9
|
UBND xã Cẩm Tâm
|
000.09.44.H56
|
10
|
UBND xã Cẩm Yên
|
000.10.44.H56
|
11
|
UBND xã Cẩm Vân
|
000.11.44.H56
|
12
|
UBND xã Cẩm Giang
|
000.12.44.H56
|
13
|
UBND xã Cẩm Quý
|
000.13.44.H56
|
14
|
UBND xã Cẩm Tú
|
000.14.44.H56
|
15
|
UBND xã Cẩm Phong
|
000.15.44.H56
|
16
|
UBND xã Cẩm Ngọc
|
000.16.44.H56
|
17
|
UBND xã Cẩm Long
|
000.17.44.H56
|
18
|
UBND xã Cẩm Phú
|
000.18.44.H56
|
19
|
UBND xã Cẩm Tân
|
000.19.44.H56
|
20
|
UBND xã Phúc Do
|
000.20.44.H56
|
21
|
UBND thị trấn Cẩm Thủy
|
000.21.44.H56
|
22
|
Phòng Nội vụ
|
000.22.44.H56
|
23
|
Phòng Tài chính - KH
|
000.23.44.H56
|
24
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.24.44.H56
|
25
|
Phòng Tài nguyên và MT
|
000.25.44.H56
|
26
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.26.44.H56
|
27
|
Thanh tra huyện
|
000.27.44.H56
|
28
|
Phòng Tư pháp
|
000.28.44.H56
|
29
|
Phòng Văn hóa
|
000.29.44.H56
|
30
|
Phòng Giáo dục và ĐT
|
000.30.44.H56
|
31
|
Phòng Dân tộc
|
000.31.44.H56
|
32
|
Phòng Lao động
- TBXH
|
000.32.44.H56
|
33
|
Phòng Y tế
|
000.33.44.H56
|
34
|
Trung tâm Văn hóa TDTT
|
000.34.44.H56
|
35
|
Đài Truyền thanh
|
000.35.44.H56
|
36
|
Trạm Khuyến nông
|
000.36.44.H56
|
37
|
BQL KDL suối cá Cẩm Lương
|
000.37.44.H56
|
38
|
BQL Dự án đầu
tư xây dựng KV huyện
|
000.38.44.H56
|
39
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
000.39.44.H56
|
40
|
Trung tâm Dạy nghề
|
000.40.44.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Lang Chánh
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.41.H56
|
2
|
UBND thị trấn Lang Chánh
|
000.02.41.H56
|
3
|
UBND xã Quang Hiến
|
000.03.41.H56
|
4
|
UBND xã Đồng Lương
|
000.04.41.H56
|
5
|
UBND xã Trí Nang
|
000.05.41.H56
|
6
|
UBND xã Tân Phúc
|
000.06.41.H56
|
7
|
UBND xã Tam Văn
|
000.07.41.H56
|
8
|
UBND xã Lâm Phú
|
000.08.41.H56
|
9
|
UBND xã Giao An
|
000.09.41.H56
|
10
|
UBND xã Giao Thiện
|
000.10.41
H56
|
11
|
UBND xã Yên Thắng
|
000.11.41.H56
|
12
|
UBND xã Yên Khương
|
000.12.41.H56
|
13
|
Phòng Nội vụ
|
000.13.41.H56
|
14
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.14.41.H56
|
15
|
Phòng NN & PTNT
|
000.15.41.H56
|
16
|
Phòng TN & MT
|
000.16.41.H56
|
17
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.17.41.H56
|
18
|
Thanh tra
|
000.18.41.H56
|
19
|
Phòng Tư pháp
|
000.19.41.H56
|
20
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.20.41.H56
|
21
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.21.41.H56
|
22
|
Phòng Dân tộc
|
000.22.41.H56
|
23
|
Phòng LĐ, TB và XH
|
000.23.41.H56
|
24
|
Phòng Y tế
|
000.24.41.H56
|
25
|
Đài Truyền thanh
|
000.25.41.H56
|
26
|
Trung tâm
VHTT-TDTT
|
000.26.41.H56
|
27
|
Trạm Khuyến nông
|
000.27.41.H56
|
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Nga Sơn
|
1
|
Văn phòng HĐND & UBND
|
000.01.29.H56
|
2
|
UBND xã Nga Điền
|
000.02.29.H56
|
3
|
UBND xã Nga Phú
|
000.03.29.H56
|
4
|
UBND xã Nga Thái
|
000.04.29.H56
|
5
|
UBND xã Nga Liên
|
000.05.29.H56
|
6
|
UBND xã Nga Thanh
|
000.06.29.H56
|
7
|
UBND xã Nga Thủy
|
000.07.29.H56
|
8
|
UBND xã Nga Tân
|
000.08.29.H56
|
9
|
UBND xã Nga Tiến
|
000.09.29.H56
|
10
|
UBND xã Nga An
|
000.10.29.H56
|
11
|
UBND xã Nga Thành
|
000.11.29.H56
|
12
|
UBND xã Nga Giáp
|
000.12.29.H56
|
13
|
UBND xã Nga Hải
|
000.13.29.H56
|
14
|
UBND xã Nga Yên
|
000.14.29.H56
|
15
|
UBND thị trấn Nga Sơn
|
000.15.29.H56
|
16
|
UBND xã Nga Mỹ
|
000.16.29.H56
|
17
|
UBND xã Nga Hưng
|
000.17.29.H56
|
18
|
UBND xã Nga Trung
|
000.18.29.H56
|
19
|
UBND xã Nga Nhân
|
000.19.29.H56
|
20
|
UBND xã Nga Thạch
|
000.20.29.H56
|
21
|
UBND xã Nga Bạch
|
000.21.29.H56
|
22
|
UBND xã Nga Lĩnh
|
000.22.29.H56
|
23
|
UBND xã Nga Văn
|
000.23.29.H56
|
24
|
UBND xã Nga Trường
|
000.24.29.H56
|
25
|
UBND xã Nga Thiện
|
000.25.29.H56
|
26
|
UBND xã Ba Đình
|
000.26.29.H56
|
27
|
UBND xã Nga Vịnh
|
000.27.29.H56
|
28
|
UBND xã Nga Thắng
|
000.28.29.H56
|
29
|
Phòng Tư pháp
|
000.29.29.H56
|
30
|
Phòng Tài nguyên & Môi trường
|
000.30.29.H56
|
31
|
Phòng Nội vụ
|
000.31.29.H56
|
32
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
000.32.29.H56
|
33
|
Phòng Kinh tế & Hạ tầng
|
000.33.29.H56
|
34
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.34.29.H56
|
35
|
Phòng Văn Hóa - Thông tin
|
000.35.29.H56
|
36
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
000.36.29.H56
|
37
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
000.37.29.H56
|
38
|
Phòng Y tế
|
000.38.29.H56
|
39
|
Thanh Tra huyện
|
000.39.29.H56
|
40
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục thể thao
|
000.40.29.H56
|
41
|
Trung tâm Dạy nghề
|
000.41.29.H56
|
42
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
000.42.29.H56
|
43
|
Đài truyền thanh
|
000.43.29.H56
|
44
|
Trạm khuyến nông
|
000.44.29.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Quan Sơn
|
1
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.01.40.H56
|
2
|
UBND xã Na Mèo
|
000.02.40.H56
|
3
|
UBND xã Sơn Thủy
|
000.03.40.H56
|
4
|
UBND xã Sơn Điện
|
000.04.40.H56
|
5
|
UBND xã Mường Mìn
|
000.05.40.H56
|
6
|
UBND xã Tam Thanh
|
000.06.40.H56
|
7
|
UBND xã Tam Lư
|
000.07.40.H56
|
8
|
UBND xã Sơn Lư
|
000.08.40.H56
|
9
|
UBND xã Sơn Hà
|
000.09.40.H56
|
10
|
UBND thị trấn Quan Sơn
|
000.10.40.H56
|
11
|
UBND xã Trung Thượng
|
000.11.40.H56
|
12
|
UBND xã Trung Tiến
|
000.12.40.H56
|
13
|
UBND xã Trung Hạ
|
000.13.40.H56
|
14
|
UBND xã Trung Xuân
|
000.14.40.H56
|
15
|
Phòng Nội vụ
|
000.15.40.H56
|
16
|
Phòng GD & ĐT
|
000.16.40.H56
|
17
|
Phòng LĐTB & XH
|
000.17.40.H56
|
18
|
Phòng Văn hóa - thông tin
|
000.18.40.H56
|
19
|
Phòng Tài chính - kế hoạch
|
000.19.40.H56
|
20
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT
|
000.20.40.H56
|
21
|
Phòng Kinh tế - hạ tầng
|
000.21.40.H56
|
22
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.22.40.H56
|
23
|
Phòng Dân tộc
|
000.23.40.H56
|
24
|
Phòng y tế
|
000.24.40.H56
|
25
|
Phòng tư pháp
|
000.25.40.H56
|
26
|
Phòng Thanh tra
|
000.26.40.H56
|
27
|
Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản
|
000.27.40.H56
|
28
|
Đài Truyền thanh - truyền hình
|
000.28.40.H56
|
29
|
Trung tâm
VH-TDTT
|
000.29.40.H56
|
30
|
Trạm Khuyến nông
|
000.30.40.H56
|
31
|
Trung tâm GDTX-DN
|
000.31.40.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Ngọc Lặc
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.48.H56
|
2
|
UBND xã Nguyệt Ấn
|
000.02.48.H56
|
3
|
UBND xã Kiên
Thọ
|
000.03.48.H56
|
4
|
UBND xã Thúy
Sơn
|
000.04.48.H56
|
5
|
UBND xã Minh Sơn
|
000.05.48.H56
|
6
|
UBND xã Thạch
Lập
|
000.06.48.H56
|
7
|
UBND xã Ngọc Khê
|
000.07.48.H56
|
8
|
UBND xã Minh Tiến
|
000.08.48.H56
|
9
|
UBND xã Quang Trung
|
000.09.48.H56
|
10
|
UBND xã Ngọc
Trung
|
000.10.48.H56
|
11
|
UBND xã Ngọc Sơn
|
000.11.48.H56
|
12
|
UBND xã Phùng Giáo
|
000.12.48.H56
|
13
|
UBND xã Cao Thịnh
|
000.13.48.H56
|
14
|
UBND xã Vân Am
|
000.14.48.H56
|
15
|
UBND xã Ngọc Liên
|
000.15.48.H56
|
16
|
UBND xã Cao Ngọc
|
000.16.48.H56
|
17
|
UBND xã Phúc Thịnh
|
000.17.48.H56
|
18
|
UBND xã Mỹ Tân
|
000.18.48.H56
|
19
|
UBND xã Đồng Thịnh
|
000.19.48.H56
|
20
|
UBND thị trấn Ngọc Lặc
|
000.20.48.H56
|
21
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
000.21.48.H56
|
22
|
UBND xã Lam Sơn
|
000.22.48.H56
|
23
|
UBND xã Phùng Minh
|
000.23.48.H56
|
24
|
Phòng Nội vụ
|
000.24.48.H56
|
25
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.25.48.H56
|
26
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT
|
000.26.48.H56
|
27
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.27.48.H56
|
28
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.28.48.H56
|
29
|
Thanh tra
|
000.29.48.H56
|
30
|
Phòng Tư pháp
|
000.30.48.H56
|
31
|
Phòng Văn hóa và thông tin
|
000.31.48.H56
|
32
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
000.32.48.H56
|
33
|
Phòng Dân tộc
|
000.33.48.H56
|
34
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã
hội
|
000.34.48.H56
|
35
|
Phòng Y tế
|
000.35.48.H56
|
36
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
000.36.48.H56
|
37
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể
dục thể thao
|
000.37.48.H56
|
38
|
Trạm Khuyến nông
|
000.38.48.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Yên Định
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
000.01.31.H56
|
2
|
UBND thị trấn Thống Nhất
|
000.02.31.H56
|
3
|
UBND xã Yên Lâm
|
000.03.31.H56
|
4
|
UBND thị trấn
Quán Lào
|
000.04.31.H56
|
5
|
UBND xã Quý Lộc
|
000.05.31.H56
|
6
|
UBND xã Định Tăng
|
000.06.31.H56
|
7
|
UBND xã Định Hòa
|
000.07.31.H56
|
8
|
UBND xã Định Tiến
|
000.08.31.H56
|
9
|
UBND xã Yên Thịnh
|
000.09.31.H56
|
10
|
UBND xã Định Hải
|
000.10.31.H56
|
11
|
UBND xã Yên Hùng
|
000.11.31.H56
|
12
|
UBND xã Yên Phong
|
000.12.31.H56
|
13
|
UBND xã Định Bình
|
000.13.31.H56
|
14
|
UBND xã Định Hưng
|
000.14.31.H56
|
15
|
UBND xã Định Thành
|
000.15.31.H56
|
16
|
UBND xã Định Liên
|
000.16.31.H56
|
17
|
UBND xã Định Tường
|
000.17.31.H56
|
18
|
UBND xã Định Tân
|
000.18.31.H56
|
19
|
UBND xã Yên Trung
|
000.19.31.H56
|
20
|
UBND xã Yên Thọ
|
000.20.31.H56
|
21
|
UBND xã Yên Giang
|
000.21.31.H56
|
22
|
UBND xã Yên Bái
|
000.22.31.H56
|
23
|
UBND xã Yên Tâm
|
000.23.31.H56
|
24
|
UBND xã Yên Ninh
|
000.24.31.H56
|
25
|
UBND xã Yên Phú
|
000.25.31.H56
|
26
|
UBND xã Định Long
|
000.26.31.H56
|
27
|
UBND xã Yên Trường
|
000.27.31.H56
|
28
|
UBND xã Định Công
|
000.28.31.H56
|
29
|
UBND xã Yên Lạc
|
000.29.31.H56
|
30
|
UBND xã Yên Thái
|
000.30.31.H56
|
31
|
Thanh tra
|
000.31.31.H56
|
32
|
Phòng Tư pháp
|
000.32.31.H56
|
33
|
Phòng Nội vụ
|
000.33.31.H56
|
34
|
Phòng Tài chính - KH
|
000.34.31.H56
|
35
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.35.31.H56
|
36
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.36.31.H56
|
37
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
000.37.31.H56
|
38
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.38.31.H56
|
39
|
Phòng Lao động - TBXH
|
000.39.31.H56
|
40
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.40.31.H56
|
41
|
Phòng Y tế
|
000.41.31.H56
|
42
|
Trung tâm Văn hóa
|
000.42.31.H56
|
43
|
Đài truyền thanh
|
000.43.31.H56
|
44
|
Trạm Khuyến nông
|
000.44.31.H56
|
45
|
TT Giáo dục TX
|
000.45.31.H56
|
46
|
Trường Trung cấp nghề
|
000.46.31.H56
|
Thuộc,
trực thuộc UBND huyện Bá Thước
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.42.H56
|
2
|
UBND xã Kỳ Tân
|
000.02.42.H56
|
3
|
UBND xã Văn
Nho
|
000.03.42.H56
|
4
|
UBND xã Thiết Kế
|
000.04.42.H56
|
5
|
UBND xã Thiết Ống
|
000.05.42.H56
|
6
|
UBND xã Ban Công
|
000.06.42.H56
|
7
|
UBND xã Lững Niêm
|
000.07.42.H56
|
8
|
UBND xã Cổ Lũng
|
000.08.42.H56
|
9
|
UBND xã Lũng Cao
|
000.09.42.H56
|
10
|
UBND xã Thành Tâm
|
000.10.42.H56
|
11
|
UBND xã Thành Sơn
|
000.11.42.H56
|
12
|
UBND xã Lâm Xa
|
000.12.42.H56
|
13
|
UBND thị trấn Bá Thước
|
000.13.42.H56
|
14
|
UBND xã Ái Thượng
|
000.14.42.H56
|
15
|
UBND xã Tân Lập
|
000.15.42.H56
|
16
|
UBND xã Hạ Trung
|
000.16.42.H56
|
17
|
UBND xã Điền Lư
|
000.17.42.H56
|
18
|
UBND xã Điền Trung
|
000.18.42.H56
|
19
|
UBND xã Điền Quang
|
000.19.42.H56
|
20
|
UBND xã Điền Hạ
|
000.20.42.H56
|
21
|
UBND xã Điền Thượng
|
000.21.42.H56
|
22
|
UBND xã Lương Ngoại
|
000.22.42.H56
|
23
|
UBND xã Lương Trung
|
000.23.42.H56
|
24
|
UBND xã Lương Nội
|
000.24.42.H56
|
25
|
Phòng Nội vụ
|
000.25.42.H56
|
26
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.26.42.H56
|
27
|
Phòng Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.27.42.H56
|
28
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.28.42.H56
|
29
|
Phòng Kinh tế và hạ tầng
|
000.29.42.H56
|
30
|
Thanh tra
|
000.30.42.H56
|
31
|
Phòng Tư pháp
|
000.31.42.H56
|
32
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.32.42.H56
|
33
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.33.42.H56
|
34
|
Phòng Dân tộc
|
000.34.42.H56
|
35
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.35.42.H56
|
36
|
Phòng Y tế
|
000.36.42.H56
|
37
|
Đài Truyền thanh
|
000.37.42.H56
|
38
|
Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể dục
thể thao
|
000.38.42.H56
|
39
|
Trạm Khuyến
nông
|
000.39.42.H56
|
40
|
Trung tâm GDTX và Dạy nghề
|
000.40.42.H56
|