|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2747/QĐ-UBND 2019 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cơ quan Tây Ninh
Số hiệu:
|
2747/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2747/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí
và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 79/TTr-STTTT ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ
tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Tây Ninh
về việc ban hành quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông
tin tại các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì triển khai, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- TT.TU;
- TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. (NLinh)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
QUY ĐỊNH
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định về tiêu chí,
trình tự đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các Sở,
ban, ngành tỉnh; UBND các huyện/thành phố và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi
chung là các cơ quan nhà nước).
Điều 3. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử nhằm hướng tới các mục đích sau:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động của các địa phương theo mô hình Chính quyền điện tử (CQĐT);
b) Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, lãnh đạo
của các địa phương theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn
tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và điều hành;
c) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của
Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về ứng dụng CNTT; xây dựng các cơ
quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT
phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng
dụng CNTT của từng địa phương tại thời điểm đánh giá.
Chương II
NỘI DUNG, TRÌNH
TỰ, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
Điều 4. Nội
dung đánh giá mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước
Việc đánh giá mức độ CQĐT các cơ quan
nhà nước bao gồm các hạng mục chính như sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng CQĐT,
bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04
nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ
tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử các Sở, ban, ngành tỉnh điện tử được quy định tại Phụ
lục I.
Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục II.
Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục III.
Điều 5. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông
tin trên cơ sở tại phụ lục kèm theo Quyết định này, gửi công văn đề nghị thẩm định
kết quả tự đánh giá kèm tài liệu kiểm chứng liên quan đến Sở Thông tin và Truyền
thông trước ngày 30 tháng 11 hằng năm. Sau thời gian quy định, Sở Thông tin và
Truyền thông có quyền từ chối thẩm định và không đánh giá, xếp hạng cơ quan,
đơn vị trễ hạn (thời gian tính theo dấu bưu điện hoặc thời gian tiếp nhận trên
hệ thống liên thông văn bản điện tử).
2. Sở Thông tin và Truyền thông tiến
hành thẩm định kết quả tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. Sau khi có kết quả thẩm
định, Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố kết quả.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của
các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 6. Phương
pháp, đánh giá xếp hạng
Việc đánh giá, xếp hạng địa phương điện
tử được thực hiện bằng hình thức chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại
Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp
hạng, công bố mức độ CQĐT các cấp.
Điều 7. xếp hạng
mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước
1 . Việc xếp hạng mức độ Chính quyền
điện tử được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và xếp hạng
theo 04 mức độ từ cao đến thấp bao gồm: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các
đơn vị đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với ứng
dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các sở, ban, ngành được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn
sàng
|
Điểm số tối thiểu
|
37.8
|
33.6
|
31.5
|
29.4
|
1
|
Hạ tầng
|
90% x18
|
80% x18
|
75% x18
|
70% x18
|
2
|
Nhân lực
|
90% x10
|
80% x10
|
75% x10
|
70% x10
|
3
|
Chính sách
|
90% x14
|
80% x14
|
75% x14
|
70%x14
|
Kết quả CQĐT
|
Điểm số tối thiểu
|
90
|
82
|
72.5
|
65.6
|
1
|
Hiện diện
|
90% x26
|
90% x26
|
85% x26
|
80% x26
|
2
|
Tương tác
|
90% x48
|
85% x48
|
80% x48
|
70% x48
|
3
|
Giao dịch
|
90% x16
|
80% x16
|
75% x16
|
70% x16
|
4
|
Chuyển đổi
|
90% x10
|
50% x10
|
0% x10
|
0% x10
|
b) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các huyện/thành
phố được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn
sàng
|
Điểm số tối thiểu
|
50.4
|
44.8
|
42
|
39.2
|
1
|
Hạ tầng
|
90%x30
|
80%x30
|
75%x30
|
70%x30
|
2
|
Nhân lực
|
90%x16
|
80%x16
|
75%x16
|
70%x16
|
3
|
Chính sách
|
90%x10
|
80%x10
|
75%x10
|
70%x10
|
Kết quả CQĐT
|
Điểm số tối thiểu
|
96.3
|
90.25
|
80.7
|
76.1
|
1
|
Hiện diện
|
90%x40
|
90%x40
|
85%x40
|
80%x40
|
2
|
Tương tác
|
90%x37
|
85%x37
|
80%x37
|
70%x37
|
3
|
Giao dịch
|
90%x18
|
80%x18
|
75%x18
|
70%x18
|
4
|
Chuyển đổi
|
90%x4
|
50%x4
|
0%x4
|
0%x4
|
c) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện tử các xã, phường/thị trấn
được xác định chi tiết như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn
sàng
|
Điểm số tối thiểu
|
12.6
|
11.2
|
10.5
|
9.8
|
1
|
Hạ tầng
|
90% x7
|
80% x7
|
75% x7
|
70% x7
|
2
|
Nhân lực
|
90% x5
|
80% x5
|
75% x5
|
70% x5
|
3
|
Chính sách
|
90% x2
|
80% x2
|
75% x2
|
70% x2
|
Kết quả CQĐT
|
Điểm số tối thiểu
|
45
|
42
|
38.15
|
32.9
|
1
|
Hiện diện
|
90% x20
|
90% x20
|
80% x20
|
70% x20
|
2
|
Tương tác
|
90% x18
|
85% x18
|
75% x18
|
70% x18
|
3
|
Giao dịch
|
90% x9
|
80% x9
|
75% x9
|
70% x9
|
4
|
Chuyển đổi
|
90% x3
|
50% x3
|
0% x3
|
0% x3
|
2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã, cấp huyện theo 03 nhóm:
a) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các Sở,
ban, ngành tỉnh;
b) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các huyện/thành
phố;
c) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các xã,
phường/thị trấn.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Sở Thông
tin và Truyền thông
1. Triển khai, theo dõi, đôn đốc, hướng
dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện thực hiện Quyết định này.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương điện tử theo Quy định này vào nội dung xác
định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ
hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của các
cơ quan, đơn vị.
3. Hằng năm, trên cơ sở kết quả thẩm
định, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ của người đứng đầu và xem xét thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị.
Điều 9. Trách nhiệm
của Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
1. Chỉ đạo thực hiện, khảo sát cung cấp
đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ CQĐT hàng năm theo
yêu cầu của cấp tỉnh.
2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở
Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT.
4. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp hạng
mức độ CQĐT để quyết định khen thưởng theo thẩm quyền.
Điều 10. Hội đồng
thi đua khen thưởng
Rà soát, bổ sung quy chế, quy định về
thi đua khen thưởng đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân phù hợp với kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã, cấp huyện hàng năm.
Điều 11. Điều
khoản sửa đổi, bổ sung quy định
1. Hằng năm, căn cứ quy định pháp luật,
tình hình thực tiễn, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cơ quan liên quan
xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung tiêu chí, điểm số
đánh giá để triển khai phù hợp tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để hướng dẫn, chỉ đạo
thực hiện./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
(Áp dụng cho các Sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây
Ninh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị:
……………………………………………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………..
Thư điện tử: ……………………………….
- Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động: …………………………..
Thư điện tử: ………………………………..
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG
ĐIỂM
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp sở, ban, ngành (21 tiêu chí/42 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
18
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức được trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
2
|
Kết nối mạng
truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
3
|
Sử dụng máy
quét tại cơ quan, đơn vị
|
Có
|
1
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
4
|
Tỷ lệ máy tính
kết nối mạng LAN
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
5
|
Hệ thống tường
lửa/cảnh báo truy cập trái phép mạng nội bộ
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
6
|
Thiết bị sao
lưu, dự phòng mạng nội bộ
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
7
|
Tỷ lệ máy tính
được trang bị phần mềm diệt Virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
8
|
Tỷ lệ đơn vị trực
thuộc có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng Leased. Line
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
9
|
Tỷ lệ cán bộ
đơn vị trực thuộc được trang bị máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
10
|
|
10
|
Cán bộ chuyên
trách CNTT
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
11
|
Trình độ chuyên
môn của cán bộ chuyên trách CNTT
|
Đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
2
|
2
|
|
Cao đẳng chuyên ngành CNTT
|
1
|
|
|
12
|
Cán bộ chuyên
trách CNTT được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm theo Kế hoạch tập huấn
của tỉnh
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
13
|
CCCB được triệu
tập tham gia đầy đủ thời gian đào tạo, bồi dưỡng về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
2
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
14
|
|
15
|
Có phân công
nhân sự phụ trách CNTT
(Số văn bản: ………………..Ngày ban
hành: ………………)
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
16
|
Ban hành Kế hoạch
ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác
trong năm của cơ quan, đơn vị:
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
17
|
Chương trình, kế
hoạch cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT:
(Số văn bản: ………………..Ngày ban
hành: ………………)
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
18
|
Ban hành văn bản
quy định về khai thác, sử dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an
ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký
số trong nội bộ cơ quan, đơn vị.
(Số văn bản: ………………..Ngày ban
hành: ………………)
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
19
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, quy định về quản lý,
vận hành và cung cấp thông tin trên cổng/ Trang thông tin điện tử.
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
20
|
Thực hiện chế độ
báo cáo, cung cấp thông tin phiếu điều tra đầu đủ và đúng thời gian quy định
(theo yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông)
|
Đúng thời gian
|
2
|
2
|
|
Không đúng thời gian
|
0.5
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
21
|
Ngân sách chi
cho hoạt động CNTT trong năm tại cơ quan, đơn vị:
|
Có
|
1
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
2. Các nhóm
tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt
được (60 tiêu chí/100 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ HIỆN DIỆN
|
|
|
26
|
|
1
|
Thông tin giới
thiệu
|
|
|
4
|
|
1.1
|
Thông tin giới
thiệu chung:
+ Sở, ban,
ngành: cung cấp thông tin sơ đồ cơ cấu tổ chức; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của từng; phòng/ban và đơn vị trực thuộc; tóm lược quá trình hình thành và
phát triển của cơ quan; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo.
+ UBND huyện/tp:
cung cấp thông tin về tổ chức bộ máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính từ
cấp huyện đến cấp phường, xã, điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn
hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
1.2
|
Thông tin về
lãnh đạo:
Cung cấp thông
tin họ và tên; chức vụ; điện thoại; địa chỉ thư điện tử chính thức; nhiệm vụ
đảm nhiệm của lãnh đạo
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
hoặc không cập nhật khi có thay đổi
|
0
|
|
1.3
|
Thông tin giao
dịch chính thức của cơ quan: Cung cấp thông tin địa chỉ; điện thoại; số fax;
địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
hoặc không cập nhật khi có thay đổi
|
0
|
|
1.4
|
Thông tin chính
thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền:
Cung cấp thông
tin họ và tên; chức vụ; điện thoại; địa chỉ thư điện tử chính thức
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
hoặc không cập nhật khi có thay đổi
|
0
|
|
2
|
Thông tin chỉ
đạo điều hành
|
|
|
4
|
|
2.1
|
Ý kiến chỉ đạo
điều hành của thủ trưởng cơ quan (ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng cơ
quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng văn bản)
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
2.2
|
Ý kiến xử lý,
phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
2.3
|
Thông tin khen
thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản
lý nhà nước của cơ quan
|
Có Mục khen thưởng,
Xử phạt riêng
|
0.5
|
1
|
|
Cung cấp đầy đủ,
thông tin cập nhật đều hàng tháng
|
0.5
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp/không
cập nhật trong vòng 12 tháng
|
0
|
|
2.4
|
Lịch làm việc của
lãnh đạo cơ quan
|
Cung cấp đầy đủ
hàng tuần
|
1
|
1
|
|
Cung cấp đầy đủ
hàng tháng
|
0.5
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
3
|
Thông tin
tuyên truyền
|
|
|
2
|
|
|
Tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật đối với những lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
Cập nhật thường
xuyên
|
2
|
2
|
|
Cập nhật nhưng
không thường xuyên
|
0.25
|
|
|
Không cập nhật
|
0
|
|
|
4
|
Thông tin
chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
- Không nhất
thiết phải có đủ cả Chiến lược, Quy hoạch, Kế hoạch.
- Điểm tối đa đạt
được khi: Mỗi lĩnh vực quản lý của cơ quan đều có nội dung và phải cung cấp
văn bản đầy đủ.
- Nếu chỉ đưa
tin sẽ không được tối đa
|
|
2
|
|
|
Cung cấp thông
tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
+ Sở, ban,
ngành: cung cấp thông tin về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển
ngành, lĩnh vực tại địa phương.
+ UBND huyện/tp:
cung cấp thông tin chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
bao gồm Chính sách ưu đãi, cơ hội đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư; Quy
hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quy hoạch,
kế hoạch và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên; Quy hoạch
|
Cung cấp đầy đủ
|
2
|
2
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
5
|
Hệ thống văn
bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính có liên quan
|
|
|
3
|
|
5.1
|
Danh sách các
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm quyền ban
hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
Thông tin cập
nhật đều hàng tháng trong vòng 12 tháng
|
1
|
1
|
|
Thông tin cập
nhật đều hàng 6 tháng trong vòng 12 tháng
|
0.5
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
5.2
|
Phân loại các
văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành,
hình thức văn bản
|
Có phân loại
theo lĩnh vực
|
0.25
|
1
|
|
Có phân loại theo ngày ban
hành
|
0.25
|
|
Có phân loại theo cơ quan
ban hành
|
0.25
|
|
Có phân loại
theo hình thức văn bản (Luật, Nghị định Thông tư)
|
0.25
|
|
5.3
|
Cho phép tải về
văn bản quy phạm pháp luật
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
6
|
Thông tin về
dự án, hạng mục đầu tư
|
|
|
2
|
|
6.1
|
Danh sách các dự
án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đang triển khai,
các dự án đã hoàn tất
|
Có phân loại loại
từng hạng mục dự án (dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các
dự án đã hoàn tất)
|
0.5
|
1
|
|
Có cập nhật danh
sách các dự án trong vòng 12 tháng
|
0.5
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
6.2
|
Mỗi dự án cần
có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự
án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình
trạng dự án
|
Mỗi dự án có đầy
đủ thông tin và được cập nhật trong vòng 12 tháng
|
1
|
1
|
|
Mỗi dự án có đầy
đủ thông tin nhưng không được cập nhật trong vòng 12 tháng
|
0.5
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
* Điểm trừ: thiếu
một tiêu chí trừ 0,25 điểm
|
|
|
|
7
|
Thông tin về
dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
5
|
|
7.1
|
Công khai 100%
TTHC đạt mức độ 2 trở lên
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
7.2
|
Nêu rõ quy
trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, thời hạn giải quyết, phí, lệ phí
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
7.3
|
Đối với dịch vụ
hành chính công trực tuyến: có nêu rõ mức độ của dịch vụ hành chính công trực
tuyến
|
Cung cấp đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ:
Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ
|
0.25
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
7.4
|
Các dịch vụ
công trực tuyến được tổ chức, phân loại theo ngành, lĩnh vực
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
7.5
|
Nêu rõ việc tiếp
nhận và trả kết quả qua đường bưu chính đối với dịch vụ hành chính công có tiếp
nhận và trả kết quả qua đường bưu chính
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
8
|
Tích hợp
thông tin
|
|
|
1
|
|
|
Cung cấp đầy đủ,
chính xác các đường liên kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn vị trực
thuộc và cơ quan nhà nước khác có liên quan
|
Có tích hợp
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
9
|
Xin ý kiến
góp ý của tổ chức, cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
2
|
|
|
Đăng tải danh
sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
Cung cấp đầy đủ
(trong đó có nêu rõ thời hạn xin ý kiến)
|
2
|
2
|
|
Không cung cấp
|
0
|
|
10
|
Tiếp nhận,
phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
|
|
Có liên kết đến
Cổng thông tin hỏi đáp trực tuyến tỉnh thực hiện trả lời những vấn đề có liên
quan chung
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
48
|
|
11
|
Ứng dụng phần
mềm quản lý văn bản và điều hành
|
|
|
16
|
|
11.1
|
Thực hiện đúng
quy định đối với văn thư
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
11.2
|
Thực hiện đúng
quy định đối với CBCC
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
11.3
|
Thực hiện đúng
quy định đối với lãnh đạo cơ quan, lãnh đạo phòng và tương đương
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
11.4
|
Tỷ lệ văn bản
đi được số hóa và quản lý trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng số
ban văn bản đi của cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
11.5
|
Tỷ lệ văn bản đến
được số hóa và quản lý trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng số bản
văn bản đi của cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
11.6
|
Tỷ lệ văn bản đến
được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong phần mềm quản lý văn bản và điều
hành/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
11.7
|
Tỷ lệ văn bản
đi được Lãnh đạo xét duyệt trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng
số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
11.8
|
Tỷ lệ đơn vị trực
thuộc sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
Điếm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
12
|
Ứng dụng chữ
ký số
|
|
|
6
|
|
12.1
|
Tỷ lệ lãnh đạo
đơn vị sử dụng chữ ký số chứng thực văn bản (dựa trên số lượng token đã được
cấp)
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
12.2
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số
bản văn bản đi của cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
12.3
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/
Tổng số bản văn bản đi của cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
13
|
Ứng dụng thư
điện tử
|
|
|
4
|
|
13.1
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
13.2
|
Sử dụng thư điện
tử công vụ để trao đổi công việc
|
Có
|
2
|
2
|
|
Sử dụng thư điện
tử công cộng trao đổi công việc trong các văn bản hành chính
|
Có
|
0
|
|
14
|
Ứng dụng phần
mềm quản lý quá trình giải quyết thủ tục hành chính
|
|
|
10
|
|
14.1
|
Ứng dụng phần mềm
một cửa điện tử
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
14.2
|
Cung cấp thông
tin về các thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa điện tử
|
Đầy đủ
|
2
|
0
|
|
Chưa đầy đủ
|
0
|
|
14.3
|
Tỷ lệ thủ tục
hành chính được cung cấp trực tuyến trên phần mềm một cửa/ Tổng số thủ tục
hành chính cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
14.4
|
Tỷ lệ hồ sơ được
tiếp nhận, xử lý trên phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại bộ phận một
cửa trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
14.5
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp
nhận và xử lý được công khai tình trạng giải quyết Cổng hành chính công/ Tổng
số hồ sơ tiếp nhận trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
15
|
Ứng dụng các
phần mềm nội bộ
|
|
|
12
|
|
15.1
|
Phần mềm kế
toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
15.2
|
Phần mềm quản
lý cán bộ công chức
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
15.3
|
Phần mềm quản lý đơn thư,
khiếu nại và tố cáo
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
15.4
|
Phần mềm Quản
lý kế toán - tài chính
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
15.5
|
Ứng dụng các phần
mềm chuyên ngành khác (nêu tên):...
………………………………………………
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
15.6
|
Ứng dụng cơ sở
dữ liệu chuyên ngành (nêu tên): ………
………………………………………………
|
Đang sử dụng
|
2
|
2
|
|
Đang xây dựng
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
16
|
|
16
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3/ Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
Không tính điểm đối với những đơn vị không có TTHC
|
17
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4/ Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ cơ quan, đơn vị tiếp nhận và thụ lý trong
năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ cơ quan, đơn vị tiếp nhận thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
20
|
Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 và 4 giải quyết liên thông/ Tổng số thủ tục hành
chính liên thông giữa các cơ quan nhà nước của tỉnh.
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
21
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ
tục hành chính tiếp nhận qua phần mềm một cửa điện tử được giải quyết đúng hạn/
Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trong năm bằng phần mềm một cửa điện tử
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
22
|
Tỷ lệ ý kiến của
các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng Hỏi đáp trực tuyến/ Tổng số ý kiến
phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
23
|
Số hóa cơ sở dữ
liệu ngành phục vụ các giao dịch điện tử
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
10
|
|
24
|
Ứng dụng mẫu biểu
điện tử dùng chung cơ quan, đơn vị
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
25
|
… cho tất cả
các phần mềm ứng dụng tại cơ quan, đơn vị (phần mềm một cửa điện tử, quản lý
văn bản và điều hành, thư điện tử công vụ và các ứng dụng chuyên ngành
khác...)
|
Có
|
1
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
26
|
Tỷ lệ hồ sơ, thủ
tục hành chính nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông giữa
các cơ quan nhà nước của tỉnh/ Tổng số thủ tục hành chính liên thông nhận được
trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
Không tính điểm đối với cơ quan không có TTHC
|
27
|
Tỷ lệ văn bản
điện tử thay thế hoàn toàn văn bản giấy trong giao dịch trong nội bộ cơ quan.
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
28
|
Tỷ lệ văn bản
điện tử thay thế hoàn toàn văn bản giấy trong giao dịch với các cơ quan, đơn
vị khác.
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
(Áp dụng cho huyện/thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây
Ninh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị:
……………………………………………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………..
Thư điện tử: ……………………………….
- Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động: …………………………..
Thư điện tử: ………………………………..
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG
ĐIỂM
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (46 tiêu chí/ 46 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
26
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/
cán bộ công chức cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(chỉ tỉnh CBCC khối Văn phòng, không tính theo HĐ68)
|
2
|
UBND cấp huyện
có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Tất cả đều có mạng TSL, do
|
Không
|
0
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hiện đại (Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP)
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
4
|
Màn hình cỡ lớn
hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống Camera
giám sát an ninh (cả một cửa/ trung tâm HCC và các vị trí
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống chống
sét lan truyền bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống đánh
giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
8
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
9
|
Màn hình tra cứu
TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
10
|
Đầu đọc mã vạch
tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
11
|
Kiosk cấp số thứ
tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
12
|
Máy Scan đang sử
dụng tại UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
13
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền
riêng leased line [1]
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
14
|
Tỷ lệ máy tính/
viên chức cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
15
|
Tỷ lệ máy tính/
cán bộ công chức cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
16
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã kết nối mạng LAN
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên
dùng
|
Điểm Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại ((Theo NĐ 61/2018/NĐ-CP)) hoặc
Trung tâm hành chính công
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã có máy Scan
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
20
|
Tỷ lệ điểm BĐVH
xã có kết nối Internet
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Theo QĐ 2392/BTTTT
|
21
|
Tỷ lệ điểm BĐVH
xã có đại lý Internet
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Theo QĐ 2392/BTTTT
|
22
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có máy tính
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
23
|
Tỷ lệ hộ gia
đình có kết nối internet băng rộng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
24
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp có kết nối internet băng rộng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
25
|
Tỷ lệ dân số có
thuê bao di động
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
26
|
Tỷ lệ dân số có
thuê bao di động băng rộng
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3G, 4G
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
12
|
|
1
|
Tỷ lệ trường tiểu
học có giảng dạy môn tin học
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
2
|
Tỷ lệ trường
THCS có giảng dạy môn tin học
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
3
|
Tỷ lệ trường
THPT có giảng dạy môn tin học
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
4
|
Số cán bộ
chuyên trách CNTT cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ
chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
6
|
Số lượt cán bộ
chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm theo
kế hoạch tập huấn của tỉnh
|
>=1
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
|
7
|
Cán bộ cấp huyện
được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập,
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
8
|
Tỷ lệ CBCC cấp
huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ
công việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
9
|
Tỷ lệ CBCC cấp
xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công
việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
10
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
11
|
Tỷ lệ cán bộ
làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản
theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
12
|
Tỷ lệ số lượt
cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về
CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
8
|
|
1
|
Thành lập Ban
chỉ đạo xây dựng CQĐT cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
2
|
Ban hành Quy hoạch/
Đề án/ Kế hoạch/ Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
3
|
Ban hành kế hoạch
CNTT hàng năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
4
|
Ban hành kế hoạch/
văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
5
|
Ban hành văn bản
quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
6
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
7
|
Ban hành văn bản
quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
8
|
Ngân sách chi
CNTT trong năm tại UBND cấp huyện
|
>=500tr
|
1
|
1
|
Tính chi nguồn vốn sự nghiệp khoa học công nghệ cấp huyện
do huyện, thành phố quản lý
|
100 -<500tr
|
0.5
|
<100tr
|
0
|
Tổng điểm
|
46
|
|
1. Các nhóm
tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt
được
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ HIỆN DIỆN
(tính minh bạch)
|
|
|
40
|
|
Chuyên mục
Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch
sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới
hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ
cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về
lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các
thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm
vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao
dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử
chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị
trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục
Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/ lịch
công tác hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo,
điều hành của Lãnh đạo (VB, BB hợp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
|
1
|
5-11 tháng
|
|
Dưới 5 tháng
|
|
7
|
Thông tin về
khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về
chế độ, chính sách lao động
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về
chế độ, chính sách người có công
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về
chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về
chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về
hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về
vệ sinh môi trường, rác thải
|
>= 8 bài
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
>=12 bài
|
1
|
1
|
4-11 bài
|
0.5
|
<4 bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về
phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,...
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục
Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy
hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu
đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/ kế
hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục
Văn bản QPPL
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB
QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL
văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục dự
án, hạng mục đầu tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án
đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án
chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch
vụ công trực tuyến
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1
và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục
Chương trình, đề tài NCKH
|
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số,
Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì thời gian
thực hiện)
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
28
|
Kết quả các
chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp,
kết quả áp dụng)
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục
Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế
xã hội hàng quý
|
Báo cáo đủ 4 Quý
|
1
|
1
|
Báo cáo 2-3 Quý
|
0.5
|
Báo cáo 01 quý hoặc không báo cáo
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế
xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn
vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý
|
Báo cáo đủ 4 Quý
|
1
|
1
|
Báo cáo 2-3 Quý
|
0.5
|
Báo cáo 01 quý hoặc không báo cáo
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh
an toàn thực phẩm, môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất
đai, dân số, lao động hàng quý
|
Báo cáo đủ 4 Quý
|
1
|
1
|
Báo cáo 2-3 Quý
|
0.5
|
Báo cáo 01 quý hoặc không báo cáo
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất
đai, dân số, lao động năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến
góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Chức năng hỗ trợ
người khuyết tật tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã có cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp
huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã cung cấp DVC TT mức độ 3
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã cung cấp DVC TT mức độ 4
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
35
|
|
Ứng dụng phần
mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống
Văn phòng điện tử)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống
VPĐT
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến
được số hóa và quản lý trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản
đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số bản văn bản đi của
UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến
được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số văn bản đến của
đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản
đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống VPĐT
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ viên chức
cấp huyện được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống VPĐT
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ
ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số
bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng
số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường
mạng/Tổng số bản văn bản đi của phòng, ban
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ Lãnh đạo
cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ văn bản
UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư
điện tử
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử của tỉnh (@tayninh.gov.vn)
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận
văn bản phục vụ công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn
bản phục vụ công vụ
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản
lý quá trình giải quyết TTHC (phần
mềm một cửa điện tử/TTHCC)
|
|
|
|
18
|
Ứng dụng phần mềm
một cửa điện tử hoặc phần mềm quản lý, vận hành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Tỷ lệ TTHC được
đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ hồ sơ được
tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận,
thụ lý và có hạn thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã ứng dụng phần mềm một cửa
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ bình quân
số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số
TTHC cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp
nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng
số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp
nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng
Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
|
Điểm Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
25
|
Phần mềm đánh
giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ
lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các
phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
|
26
|
Phần mềm kế
toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Phần mềm quản lý cán bộ
công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Phần mềm quản
lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Phần mềm quản
lý về thông tin kinh tế xã hội
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Phần mềm quản
lý đối tượng chính sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Phần mềm quản
lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm quản
lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản
lý tài nguyên, môi trường
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
34
|
Phần mềm quản
lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Phần mềm quản
lý xây dựng/ quy hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
20
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức
độ 3/ Tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức
độ 4/ Tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong
năm)
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã cung cấp DVC TT mức độ 3/ Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp
xã cung cấp DVC TT mức độ 4/ Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ tổng số
DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ tổng số hồ
sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND
cấp xã trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ tổng số
DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ ý kiến của
các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT, Trang hỏi đáp trực
tuyến / Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên
thông từ cấp huyện - tỉnh
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/
Tổng số TTHC liên thông 3 cấp
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ số cuộc hợp
trực tuyến cấp xã với
|
Điểm = Tỷ
|
Tỷ lệ%
|
1
|
15
|
Tỷ lệ số cuộc họp
trực tuyến với giữa UBND huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức
làm việc với cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực
tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện
|
Điểm Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực
tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến qua Zalo/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
4
|
1
|
Có ứng dụng mẫu
biểu điện tử dùng chung cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số
hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số
hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện
và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
99
|
2. Nhóm các tiêu chí đánh giá có tính đặc thù (18 tiêu
chí/ 18 điểm)
|
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN (BỔ SUNG)
|
|
|
4
|
1
|
Tỷ lệ máy tính
có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền tại UBND huyện và các cơ
quan chuyên môn trực thuộc
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính
có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền tại UBND các xã, phường,
thị trấn
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ phần mềm ứng
dụng có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Triển khai ứng
dụng Phần mềm nguồn mở
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ máy trạm
cài đặt phần mềm trình duyệt web FireFox:
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 0.5
|
Tỷ lệ máy trạm
cài đặt phần mềm bộ gõ tiếng Việt Unikey:
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 0.5
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ NHÂN LỰC CNTT (BỔ SUNG)
|
|
|
4
|
1
|
Phân công nhân
sự phụ trách CNTT tại đơn vị theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày
09/3/2016 của UBND tỉnh
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Cử CBCC tham
gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT, an toàn thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
CBCC được triệu
tập tham gia đầy đủ thời gian đào tạo, bồi dưỡng về CNTT
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tự Tổ chức đào
tạo nâng cao trình độ tin học cho CB, CC trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH (BỔ SUNG)
|
|
|
2
|
1
|
Quy định, văn bản
chỉ đạo khác liên quan đến ứng dụng CNTT (không bao gồm giấy mời; văn bản đề
xuất; văn bản góp ý; văn bản khác không mang tính
|
>05 văn bản
|
2
|
1
|
03-05 văn bản
|
1
|
<03 văn bản
|
0
|
2
|
Tỷ lệ số lần
tham gia góp ý về quy định, kế hoạch liên quan đến CNTT/ số lần lấy ý kiến
góp ý do Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ TƯƠNG TÁC (BỔ SUNG)
|
|
|
2
|
1
|
Sử dụng Hệ thống
thông tin Kinh tế xã hội theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 21/02/2018
|
Cập nhật báo
cáo kịp thời đúng quy định
|
1
|
1
|
(trễ 01 BC trừ
0.25 điểm)
|
Không cập nhật
|
0
|
2
|
Sử dụng Hệ thống
Họp không giấy
|
Tạo cuộc hợp Thường xuyên
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
V
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ GIAO DỊCH (BỔ SUNG)
|
|
|
6
|
1
|
Tỷ lệ giữa số
TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến đối với tổng số TTHC đang cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ giữa số hồ
sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với
các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ giữa số hồ
sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với
các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ giữa số
TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc
trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Trên 70%
|
1
|
1
|
Từ 50% đến dưới 70%
|
0.5
|
Dưới 50
|
0
|
5
|
Tỷ lệ giữa số hồ
sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm
của các TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ giữa số hồ
sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả
kết quả giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
18
|
[1] Nếu đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện nằm trong trụ sở UBND cấp huyện
có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line và dùng chung
kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line của UBND cấp huyện,
thì đơn vị sự nghiệp đó được xem là có kết nối Internet băng rộng hoặc đường
truyền riêng leased line.
PHỤ LỤC III
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
(Áp dụng cho các xã/phường/thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây
Ninh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị:
……………………………………………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………..
Thư điện tử: ……………………………….
- Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động: …………………………..
Thư điện tử: ………………………………..
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG
ĐIỂM
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp xã (14 tiêu chí/ 14 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
7
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/
cán bộ công chức cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính/
cán bộ bán chuyên trách cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hiện đại (Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CPV)
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
4
|
Kết nối
internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình hiển
thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống đánh
giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
7
|
Có máy Scan
đang sử dụng tại UBND cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
5
|
|
1
|
Cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách (hoặc kiêm nhiệm) CNTT cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
2
|
Cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc kiêm nhiệm) cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng
CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở
lên
|
Có
|
0
|
1
|
|
Không
|
0
|
3
|
Số lượt tập huấn
nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
trong năm theo Kế hoạch của tỉnh, huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
|
0
|
0
|
4
|
Tỷ lệ CBCC cấp
xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính,
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ x 1
|
1
|
|
5
|
Số lượt tập huấn
nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm theo kế hoạch
tập huấn của huyện, tỉnh
|
>= 10% CBCC cấp xã
|
1
|
1
|
|
< 10% CBCC cấp xã
|
0
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ
VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
|
2
|
|
1
|
Ban hành kế hoạch
CNTT hàng năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành văn bản
quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an
ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký
số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do
cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
Tổng điểm
|
14
|
|
1. Các nhóm
tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (50 tiêu chí/ 50 điểm)
|
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch)
trên Cổng/Trang TTĐT
|
|
|
20
|
|
|
Chuyên mục
Giới thiệu chung
|
Thực hiện trên Cổng TTĐT của huyện
|
1
|
Thông tin về lịch
sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới
hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về
lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa
chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao
dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử
chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị
trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
4
|
Tuyên truyền về
chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
5
|
Số bài viết
tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại
bài cấp
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
6
|
Tuyên truyền về
hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại
bài
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
|
1 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
7
|
Tuyên truyền về
vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp
|
>=10 bài
|
1
|
1
|
|
3-9 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
8
|
Tuyên truyền về
an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=10 bài
|
1
|
1
|
|
3-9 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
9
|
Số bài viết về
phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài
cấp huyện,
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Dự
án, hạng mục đầu tư
|
|
|
|
|
10
|
Danh mục dự án
đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0
|
11
|
Danh mục dự án
chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch
vụ công trực tuyến
|
|
|
|
|
12
|
DVC TT mức độ 1
và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
13
|
DVC TT mức độ 3
|
>=30%
|
1
|
1
|
|
10%-<30%
|
0.5
|
<10%
|
0
|
14
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục
Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
|
15
|
Báo cáo Kinh tế
xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
16
|
Báo cáo an toàn
vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
2-3
|
0.5
|
0-1
|
0
|
17
|
Báo cáo vệ sinh
an toàn thực phẩm, môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
18
|
Báo cáo về đất
đai, dân số, lao động hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
|
2-3
|
0.5
|
0-1
|
0
|
19
|
Báo cáo về đất
đai, dân số, lao động năm
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
20
|
Chuyên mục Ý kiến
góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
18
|
|
|
Ứng dụng phần
mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống
Văn phòng điện tử)
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống
VPĐT
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ
bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống
VPĐT
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đến
được số hóa và quản lý trên Hệ thống VPĐT / Tổng số bản văn bản đến UBND cấp
xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản
đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống VPĐT / Tổng số bản văn bản đi của
UBND xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản
điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống VPĐT / Tổng số văn bản
đến và đi của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
|
Ứng dụng chữ
ký số
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số
bản văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
7
|
Tỷ lệ văn bản
đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng
/ Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
|
Ứng dụng thư
điện tử
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan
nhà nước
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
|
Phần mềm quản
lý quá trình giải quyết TTHC (phần
mềm một cửa điện tử/ TTHCC)
|
|
|
|
|
9
|
Ứng dụng phần mềm
một cửa
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
10
|
Tỷ lệ TTHC được
đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa / Tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ được
tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý
trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
12
|
Phần mềm đánh
giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các
phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
|
|
13
|
Phần mềm kế
toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
14
|
Phần mềm quản
lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
15
|
Phần mềm quản
lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
16
|
Phần mềm quản
lý đối tượng chính sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
17
|
Phần mềm quản
lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
18
|
Phần mềm quản
lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
9
|
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức
độ 3/ Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức
độ 4/ Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
5
|
Tỷ lệ DVC trực
tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
6
|
Tỷ lệ số cuộc họp
trực tuyến cấp xã với cấp huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc
với cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
7
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ
lý tại UBND cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại
UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
trực tuyến qua Zalo/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
3
|
|
1
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận
qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số
hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp
liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông
từ xã - huyện nhận được tại cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ
liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên
cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại
cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Tổng điểm
|
50
|
|
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
1.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|