STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Sở Nội vụ
|
000.00.01.H33
|
1.1
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
000.01.01.H33
|
1.2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.01.H33
|
1.3
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
000.03.01.H33
|
2
|
Sở Tư Pháp
|
000.00.02.H33
|
2.1
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
000.01.02.H33
|
2.1
|
Phòng Công chứng số 01
|
000.03.02.H33
|
3
|
Sở Công Thương
|
000.00.05.H33
|
3.1
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
000.02.05.H33
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.00.06.H33
|
4.1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
000.01.06.H33
|
4.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.02.06.H33
|
4.3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.03.06.H33
|
4.4
|
Chi cục Thủy sản
|
000.04.06.H33
|
4.5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.05.06.H33
|
4.6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.06.06.H33
|
4.7
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
000.07.06.H33
|
4.8
|
Trung tâm Giống nông lâm ngư nghiệp
|
000.08.06.H33
|
4.9
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.09.06.H33
|
4.1
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
000.10.06.H33
|
4.11
|
Ban Quản lý rừng Kiên Giang
|
000.11.06.H33
|
4.12
|
Ban Quản lý cảng cá, bến cá
|
000.14.06.H33
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
000.00.07.H33
|
5.1
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
000.01.07.H33
|
5.2
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
000.02.07.H33
|
5.3
|
Xí nghiệp bến xe, tàu
|
000.03.07.H33
|
6
|
Sở Xây dựng
|
000.00.08.H33
|
6.1
|
Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây
dựng
|
000.01.08.H33
|
6.2
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
000.02.08.H33
|
7
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
000.00.09.H33
|
7.1
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.01.09.H33
|
7.2
|
Chi cục Quản lý Đất đai và Khoáng sản
|
000.02.09.H33
|
7.3
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
000.03.09.H33
|
7.4
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.04.09.H33
|
7.5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
000.05.09.H33
|
7.6
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và
Môi trường
|
000.06.09.H33
|
7.7
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
000.07.09.H33
|
7.8
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
000.10.09.H33
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.10.H33
|
8.1
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin và
Truyền thông
|
000.01.10.H33
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.00.11.H33
|
9.1
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
000.01.11.H33
|
9.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
000.02.11.H33
|
9.3
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
000.03.11.H33
|
9.4
|
Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức
năng
|
000.04.11.H33
|
9.5
|
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
000.05.11.H33
|
9.6
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp
vụ Kiên Giang
|
000.07.11.H33
|
9.7
|
Trường Trung cấp Nghề Dân tộc nội
trú
|
000.08.11.H33
|
9.8
|
Trường Trung cấp Nghề Vùng U Minh
Thượng
|
000.09.11.H33
|
9.9
|
Trường Trung cấp Nghề Tân Hiệp
|
000.10.11.H33
|
9.10
|
Trường Trung cấp Nghề Vùng Tứ Giác
Long Xuyên
|
000.11.11.H33
|
9.11
|
Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc
|
000.12.11.H33
|
10
|
Sở Văn
hóa và Thể thao
|
000.00.12.H33
|
10.1
|
Thư viện tỉnh
|
000.01.12.H33
|
10.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.02.12.H33
|
10.3
|
Ban Quản lý Di tích tỉnh
|
000.03.12.H33
|
10.4
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
000.04.12.H33
|
10.5
|
Trung tâm Phát hành phim và chiếu
bóng
|
000.05.12.H33
|
10.6
|
Công viên Văn hóa An Hòa
|
000.06.12.H33
|
10.7
|
Đoàn Cải lương Nhân dân Kiên Giang
|
000.07.12.H33
|
10.8
|
Đoàn Nghệ thuật Khmer
|
000.08.12.H33
|
10.9
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
thao tỉnh
|
000.09.12.H33
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.14.H33
|
11.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
000.01.14.H33
|
11.2
|
Trung tâm Khoa học, Công nghệ và
Môi trường
|
000.02.14.H33
|
11.3
|
Văn phòng Điều hành Ban Quản lý Khu
dự trữ sinh quyển Kiên Giang
|
000.03.14.H33
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.15.H33
|
12.1
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
000.01.15.H33
|
12.2
|
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
|
000.03.15.H33
|
12.3
|
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
|
000.04.15.H33
|
12.4
|
Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn
|
000.05.15.H33
|
12.5
|
Trường THCS và THPT Võ Văn Kiệt
|
000.06.15.H33
|
12.6
|
Trường THPT Ngô Sĩ Liên
|
000.07.15.H33
|
12.7
|
Trường THPT Châu Thành
|
000.08.15.H33
|
12.8
|
Trường THCS và THPT Mong Thọ
|
000.09.15.H33
|
12.9
|
Trường THPT Tân Hiệp
|
000.10.15.H33
|
12.10
|
Trường THPT Thạnh Đông.
|
000.11.15.H33
|
12.11
|
Trường THPT Cây Dương
|
000.12.15.H33
|
12.12
|
Trường THCS và THPT Thạnh Tây
|
000.13.15.H33
|
12.13
|
Trường THPT Giồng Riềng
|
000.14.15.H33
|
12.14
|
Trường THCS và THPT Hòa Thuận
|
000.15.15.H33
|
12.15
|
Trường THCS và THPT Long Thạnh
|
000.16.15.H33
|
12.16
|
Trường THCS và THPT Thạnh Lộc
|
000.17.15.H33
|
12.17
|
Trường THCS và THPT Hòa Hưng
|
000.18.15.H33
|
12.18
|
Trường THCS và THPT Bàn Tân Định
|
000.19.15.H33
|
12.19
|
Trường THPT Gò Quao
|
000.20.15.H33
|
12.20
|
Trường THCS và THPT Định An
|
000.21.15.H33
|
12.21
|
Trường THCS và THPT Vĩnh Thắng
|
000.22.15.H33
|
12.22
|
Trường THCS và THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
000.23.15.H33
|
12.23
|
Trường THCS và THPT Thới Quản
|
000.24.15.H33
|
12.24
|
Trường THPT An Biên
|
000.25.15.H33
|
12.25
|
Trường THCS và THPT Đông Thái
|
000.26.15.H33
|
12.26
|
Trường THCS và THPT Nam Yên
|
000.27.15.H33
|
12.27
|
Trường THPT An Minh
|
000.28.15.H33
|
12.28
|
Trường THCS và THPT Nguyễn Văn Xiện
|
000.29.15.H33
|
12.29
|
Trường THCS và THPT Vân Khánh
|
000.30.15.H33
|
12.30
|
Trường THCS và THPT U Minh Thượng
|
000.31.15.H33
|
12.31
|
Trường THCS và THPT Vĩnh Hòa
|
000.32.15.H33
|
12.32
|
Trường THCS và THPT Minh Thuận
|
000.33.15.H33
|
12.33
|
Trường THPT Vĩnh Thuận
|
000.34.15.H33
|
12.34
|
Trường THCS và THPT Vĩnh Bình Bắc
|
000.35.15.H33
|
12.35
|
Trường THCS và THPT Vĩnh Phong
|
000.36.15.H33
|
12.36
|
Trường THPT Hòn Đất
|
000.37.15.H33
|
12.37
|
Trường THPT Sóc Sơn
|
000.38.15.H33
|
12.38
|
Trường THCS và THPT Bình Sơn
|
000.39.15.H33
|
12.39
|
Trường THCS và THPT Phan Thị Ràng
|
000.40.15.H33
|
12.40
|
Trường THCS và THPT Nam Thái Sơn
|
000.41.15.H33
|
12.41
|
Trường THCS và THPT Nguyễn Hùng Hiệp
|
000.42.15.H33
|
12.42
|
Trường THPT Kiên Lương
|
000.43.15.H33
|
12.43
|
Trường THCS và THPT Ba Hòn
|
000.44.15.H33
|
12.44
|
Trường THPT Nguyễn Thần Hiến
|
000.45.15.H33
|
12.45
|
Trường THPT Thoại Ngọc Hầu
|
000.46.15.H33
|
12.46
|
Trường THPT Phú Quốc
|
000.47.15.H33
|
12.47
|
Trường THPT Dương Đông
|
000.48.15.H33
|
12.48
|
Trường THPT An Thới
|
000.49.15.H33
|
12.49
|
Trường THCS và THPT Kiên Hải
|
000.50.15.H33
|
12.50
|
Trường THCS và THPT Lại Sơn
|
000.51.15.H33
|
12.51
|
Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh
|
000.52.15.H33
|
12.52
|
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Châu
Thành
|
000.53.15.H33
|
12.53
|
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Giồng Riềng
|
000.54.15.H33
|
12.54
|
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Gò
Quao
|
000.55.15.H33
|
12.55
|
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Hà
Tiên
|
000.56.15.H33
|
12.56
|
Phổ thông Dân tộc nội trú THCS An
Biên
|
000.57.15.H33
|
13
|
Sở Y
tế
|
000.00.16.H33
|
13.1
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
000.01.16.H33
|
13.2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.02.16.H33
|
13.3
|
Trung tâm Y tế huyện An Biên
|
000.03.16.H33
|
13.4
|
Trung tâm Y tế huyện An Minh
|
000.04.16.H33
|
13.5
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
000.05.16.H33
|
13.6
|
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành
|
000.06.16.H33
|
13.7
|
Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng
|
000.07.16.H33
|
13.8
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Quao
|
000.08.16.H33
|
13.9
|
Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất
|
000.09.16.H33
|
13.10
|
Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải
|
000.10.16.H33
|
13.11
|
Trung tâm Y tế huyện Kiên Lương
|
000.11.16.H33
|
13.12
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Quốc
|
000.12.16.H33
|
13.13
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp
|
000.13.16.H33
|
13.14
|
Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá
|
000.14.16.H33
|
13.15
|
Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên
|
000.15.16.H33
|
13.16
|
Trung tâm Y tế U Minh Thượng
|
000.16.16.H33
|
13.17
|
Trung tâm Y tế Vĩnh Thuận
|
000.17.16.H33
|
13.18
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Kiên Giang
|
000.18.16.H33
|
13.19
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh
Kiên Giang
|
000.19.16.H33
|
13.20
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh
Kiên Giang
|
000.20.16.H33
|
13.21
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang
|
000.21.16.H33
|
13.22
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
000.22.16.H33
|
13.23
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Kiên Giang
|
000.23.16.H33
|
13.24
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Kiên Giang
|
000.24.16.H33
|
13.25
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh
|
000.25.16.H33
|
14
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
000.00.36.H33
|
14.1
|
Trung tâm Phát triển hạ tầng khu
kinh tế
|
000.01.36.H33
|
14.2
|
Ban Quản lý Cửa khẩu Hà tiên -
Giang Thành
|
000.02.36.H33
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
000.00.18.H33
|
15.1
|
Ban Tiếp công dân
|
000.01.18.H33
|
15.3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
000.02.18.H33
|
15.4
|
Nhà ăn
|
000.03.18.H33
|
16
|
UBND huyện An Biên
|
000.00.21.H33
|
16.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.01.21.H33
|
16.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.21.H33
|
16.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.21.H33
|
16.4
|
Thanh tra
|
000.04.21.H33
|
16.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.21.H33
|
16.6
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch
|
000.06.21.H33
|
16.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.21.H33
|
16.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.21.H33
|
16.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.21.H33
|
16.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.21.H33
|
16.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.21.H33
|
16.12
|
UBND thị trấn Thứ 3
|
000.12.21.H33
|
16.13
|
UBND xã Đông Thái
|
000.13.21.H33
|
16.14
|
UBND xã Hưng Yên
|
000.14.21.H33
|
16.15
|
UBND xã Đông Yên
|
000.15.21.H33
|
16.16
|
UBND xã Tây Yên
|
000.16.21.H33
|
16.17
|
UBND xã Tây Yên A
|
000.17.21.H33
|
16.18
|
UBND xã Nam Thái
|
000.18.21.H33
|
16.19
|
UBND xã Nam Thái A
|
000.19.21.H33
|
16.20
|
UBND xã Nam Yên
|
000.20.21.H33
|
16.21
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.22.21.H33
|
16.22
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.21.21.H33
|
16.23
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.23.21.H33
|
16.24
|
Đội Kiểm tra Trật tự đô thị
|
000.24.21.H33
|
17
|
UBND huyện An Minh
|
000.00.22.H33
|
17.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.22.H33
|
17.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.22.H33
|
17.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.22.H33
|
17.4
|
Thanh tra
|
000.04.22.H33
|
17.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.22.H33
|
17.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.22.H33
|
17.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.22.H33
|
17.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.22.H33
|
17.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.22.H33
|
17.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.22.H33
|
17.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.22.H33
|
17.12
|
UBND xã Đông Hưng B
|
000.12.22.H33
|
17.13
|
UBND thị trấn Thứ 11
|
000.13.22.H33
|
17.14
|
UBND xã Đông Hưng
|
000.14.22.H33
|
17.15
|
UBND xã Đông Thạnh
|
000.15.22.H33
|
17.16
|
UBND xã Đông Hòa
|
000.16.22.H33
|
17.17
|
UBND xã Thuận Hòa
|
000.17.22.H33
|
17.18
|
UBND xã Tân Thạnh
|
000.18.22.H33
|
17.19
|
UBND xã Đông Hưng A
|
000.19.22.H33
|
17.20
|
UBND xã Vân Khánh Đông
|
000.20.22.H33
|
17.21
|
UBND xã Vân Khánh Tây
|
000.21.22.H33
|
17.22
|
UBND xã Vân Khánh
|
000.22.22.H33
|
17.23
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.23.22.H33
|
17.24
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh
|
000.24.22.H33
|
17.25
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
huyện An Minh
|
000.25.22.H33
|
18
|
UBND huyện Châu Thành
|
000.00.23.H33
|
18.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.23.H33
|
18.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.23.H33
|
18.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.23.H33
|
18.4
|
Thanh tra
|
000.04.23.H33
|
18.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.23.H33
|
18.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.23.H33
|
18.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.23.H33
|
18.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.23.H33
|
18.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.23.H33
|
18.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.23.H33
|
18.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.23.H33
|
18.12
|
UBND xã Mong Thọ
|
000.12.23.H33
|
18.13
|
UBND xã Mong Thọ A
|
000.13.23.H33
|
18.14
|
UBND xã Mong Thọ B
|
000.14.23.H33
|
18.15
|
UBND xã Thạnh Lộc
|
000.15.23.H33
|
18.16
|
UBND xã Giục Tượng
|
000.16.23.H33
|
18.17
|
UBND thị trấn Minh Lương
|
000.17.23.H33
|
18.18
|
UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
000.18.23.H33
|
18.19
|
UBND xã Vĩnh Hòa Phú
|
000.19.23.H33
|
18.20
|
UBND xã Bình An
|
000.20.23.H33
|
18.21
|
UBND xã Minh Hòa
|
000.21.23.H33
|
18.22
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.22.23.H33
|
18.23
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.23.23.H33
|
18.24
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.24.23.H33
|
18.25
|
Đội Kiểm tra Trật tự đô thị
|
000.25.23.H33
|
19
|
UBND huyện Giang Thành
|
000.00.24.H33
|
19.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.24.H33
|
19.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.24.H33
|
19.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.24.H33
|
19.4
|
Thanh tra
|
000.04.24.H33
|
19.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.24.H33
|
19.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.24.H33
|
19.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.24.H33
|
19.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.24.H33
|
19.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.24.H33
|
19.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.24.H33
|
19.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.24.H33
|
19.12
|
UBND xã Vĩnh Điều
|
000.13.24.H33
|
19.13
|
UBND xã Phú Lợi
|
000.14.24.H33
|
19.14
|
UBND xã Tân Khánh Hòa
|
000.15.24.H33
|
19.15
|
UBND xã Phú Mỹ
|
000.16.24.H33
|
19.16
|
UBND xã Vĩnh Phú
|
000.17.24.H33
|
19.17
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.12.24.H33
|
19.18
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.18.24.H33
|
19.19
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.19.24.H33
|
19.20
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn loài - sinh
cảnh Phú Mỹ
|
000.20.24.H33
|
20
|
UBND huyện Giồng Riềng
|
000.00.25.H33
|
20.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.25.H33
|
20.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.25.H33
|
20.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.25.H33
|
20.4
|
Thanh tra
|
000.04.25.H33
|
20.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.25.H33
|
20.6
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch
|
000.06.25.H33
|
20.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.25.H33
|
20.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.25.H33
|
20.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.25.H33
|
20.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.25.H33
|
20.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.25.H33
|
20.12
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.12.25.H33
|
20.13
|
UBND thị trấn Giồng Riềng
|
000.13.25.H33
|
20.14
|
UBND xã Long Thạnh
|
000.14.25.H33
|
20.15
|
UBND xã Thạnh Hưng
|
000.15.25.H33
|
20.16
|
UBND xã Thạnh Lộc
|
000.16.25.H33
|
20.17
|
UBND xã Thạnh Phước
|
000.17.25.H33
|
20.18
|
UBND xã Thạnh Bình
|
000.18.25.H33
|
20.19
|
UBND xã Thạnh Hòa
|
000.19.25.H33
|
20.20
|
UBND xã Ngọc Chúc
|
000.20.25.H33
|
20.21
|
UBND xã Ngọc Thành
|
000.21.25.H33
|
20.22
|
UBND xã Ngọc Thuận
|
000.22.25.H33
|
20.23
|
UBND xã Ngọc Hòa
|
000.23.25.H33
|
20.24
|
UBND xã Hòa Thuận
|
000.24.25.H33
|
20.25
|
UBND xã Hòa Hưng
|
000.25.25.H33
|
20.26
|
UBND xã Hòa Lợi
|
000.25.25.H33
|
20.27
|
UBND xã Hòa An
|
000.27.25.H33
|
20.28
|
UBND xã Bàn Tân Định
|
000.28.25.H33
|
20.29
|
UBND xã Bàn Thạch
|
000.29.25.H33
|
20.30
|
UBND xã Vĩnh Thạnh
|
000.30.25.H33
|
20.31
|
UBND xã Vĩnh Phú
|
000.31.25.H33
|
20.32
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.32.25.H33
|
20.33
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.33.25.H33
|
21
|
UBND huyện Gò Quao
|
000.00.26.H33
|
21.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.26.H33
|
21.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.26.H33
|
21.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.26.H33
|
21.4
|
Thanh tra
|
000.04.26.H33
|
21.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.26.H33
|
21.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.26.H33
|
21.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.26.H33
|
21.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.26.H33
|
21.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.26.H33
|
21.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.26.H33
|
21.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.26.H33
|
21.12
|
UBND thị trấn Gò Quao
|
000.12.26.H33
|
21.13
|
UBND xã Định Hòa
|
000.13.26.H33
|
21.14
|
UBND xã Định An
|
000.14.26.H33
|
21.15
|
UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
000.15.26.H33
|
21.16
|
UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
000.16.26.H33
|
21.17
|
UBND xã Vĩnh Phước A
|
000.17.26.H33
|
21.18
|
UBND xã Vĩnh Phước B
|
000.18.26.H33
|
21.19
|
UBND xã Vĩnh Tuy
|
000.19.26.H33
|
21.20
|
UBND xã Vĩnh Thắng
|
000.20.26.H33
|
21.21
|
UBND xã Thủy Liễu
|
000.21.26.H33
|
21.22
|
UBND xã Thới Quản
|
000.22.26.H33
|
21.23
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.23.26.H33
|
21.24
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.24.26.H33
|
21.25
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.25.26.H33
|
22
|
UBND huyện Hòn Đất
|
000.00.27.H33
|
22.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.27.H33
|
22.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.27.H33
|
22.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.27.H33
|
22.4
|
Thanh tra
|
000.04.27.H33
|
22.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.27.H33
|
22.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.27.H33
|
22.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.27.H33
|
22.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.27.H33
|
22.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.27.H33
|
22.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.27.H33
|
22.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.27.H33
|
22.12
|
UBND xã Bình Giang
|
000.12.27.H33
|
22.13
|
UBND xã Bình Sơn
|
000.13.27.H33
|
22.14
|
UBND xã Lình Huỳnh
|
000.14.27.H33
|
22.15
|
UBND xã Thổ Sơn
|
000.15.27.H33
|
22.16
|
UBND thị trấn Hòn Đất
|
000.16.27.H33
|
22.17
|
UBND xã Nam Thái Sơn
|
000.17.27.H33
|
22.18
|
UBND xã Sơn Kiên
|
000.18.27.H33
|
22.19
|
UBND xã Sơn Bình
|
000.19.27.H33
|
22.20
|
UBND xã Mỹ Thái
|
000.20.27.H33
|
22.21
|
UBND thị trấn Sóc Sơn
|
000.21.27.H33
|
22.22
|
UBND xã Mỹ Thuận
|
000.22.27.H33
|
22.23
|
UBND xã Mỹ Hiệp Sơn
|
000.23.27.H33
|
22.24
|
UBND xã Mỹ Phước
|
000.24.27.H33
|
22.25
|
UBND xã Mỹ Lâm
|
000.25.27.H33
|
22.26
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng
|
000.29.27.H33
|
22.27
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng
Hòn Đất
|
000.30.27.H33
|
22.28
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.31.27.H33
|
22.29
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.26.27.H33
|
22.30
|
Ban Quản lý Chợ
|
000.27.27.H33
|
23
|
UBND huyện Kiên Hải
|
000.00.28.H33
|
23.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.28.H33
|
23.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.28.H33
|
23.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.28.H33
|
23.4
|
Thanh tra
|
000.04.28.H33
|
23.5
|
Phòng Kinh tế hạ tầng - Tài nguyên
và Môi trường
|
000.05.28.H33
|
23.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.28.H33
|
23.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.28.H33
|
23.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.28.H33
|
23.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.28.H33
|
23.10
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.10.28.H33
|
23.11
|
UBND xã Hòn Tre
|
000.11.28.H33
|
23.12
|
UBND xã Lại Sơn
|
000.12.28.H33
|
23.13
|
UBND xã An Sơn
|
000.13.28.H33
|
23.14
|
UBND xã Nam Du
|
000.14.28.H33
|
23.15
|
Ban Điều hành Nhà máy điện
|
000.17.28.H33
|
23.16
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.18.28.H33
|
23.17
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.15.28.H33
|
24
|
UBND huyện Phú Quốc
|
000.00.29.H33
|
24.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.29.H33
|
24.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.29.H33
|
24.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.29.H33
|
24.4
|
Thanh tra
|
000.04.29.H33
|
24.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.29.H33
|
24.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.29.H33
|
24.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.29.H33
|
24.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.29.H33
|
24.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.29.H33
|
24.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.29.H33
|
24.11
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.11.29.H33
|
24.12
|
UBND xã Bãi Thơm
|
000.12.29.H33
|
24.13
|
UBND thị trấn An Thới
|
000.13.29.H33
|
24.14
|
UBND xã Hàm Ninh
|
000.14.29.H33
|
24.15
|
UBND xã Thổ Châu
|
000.15.29.H33
|
24.16
|
UBND xã Hòn Thơm
|
000.16.29.H33
|
24.17
|
UBND xã Dương Tơ
|
000.17.29.H33
|
24.18
|
UBND xã Gành Dầu
|
000.18.29.H33
|
24.19
|
UBND xã Cửa Cạn
|
000.19.29.H33
|
24.20
|
UBND xã Cửa Dương
|
000.20.29.H33
|
24.21
|
UBND thị trấn Dương Đông
|
000.21.29.H33
|
24.22
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.22.29.H33
|
24.23
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.23.29.H33
|
24.24
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.25.29.H33
|
24.25
|
Ban Quản lý công trình công cộng
|
000.26.29.H33
|
24.26
|
Đoạn Quản lý đường bộ
|
000.27.29.H33
|
24.27
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
|
000.28.29.H33
|
24.28
|
Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư huyện
|
000.29.29.H33
|
24.29
|
Phòng Y tế
|
000.24.29.H33
|
24.30
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng
|
000.30.29.H33
|
25
|
UBND huyện Kiên Lương
|
000.00.30.H33
|
25.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.30.H33
|
25.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.30.H33
|
25.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.30.H33
|
25.4
|
Thanh tra
|
000.04.30.H33
|
25.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.30.H33
|
25.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.30.H33
|
25.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.30.H33
|
25.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.30.H33
|
25.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.30.H33
|
25.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.30.H33
|
25.11
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.11.30.H33
|
25.12
|
UBND thị trấn Kiên Lương
|
000.12.30.H33
|
25.13
|
UBND xã Kiên Bình
|
000.13.30.H33
|
25.14
|
UBND xã Hòa Điền
|
000.14.30.H33
|
25.15
|
UBND xã Bình Trị
|
000.15.30.H33
|
25.16
|
UBND xã Bình An
|
000.16.30.H33
|
25.17
|
UBND xã Dương Hoà
|
000.17.30.H33
|
25.18
|
UBND xã Sơn Hải
|
000.18.30.H33
|
25.19
|
UBND xã Hòn Nghệ
|
000.19.30.H33
|
25.20
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.20.30.H33
|
25.21
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.21.30.H33
|
25.22
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
|
000.22.30.H33
|
25.23
|
Ban Quản lý Bến Xe - Tàu
|
000.23.30.H33
|
25.24
|
Ban Quản lý công trình công cộng đô
thị
|
000.24.30.H33
|
25.25
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.25.30.H33
|
26
|
UBND huyện Tân Hiệp
|
000.00.31.H33
|
26.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.31.H33
|
26.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.31.H33
|
26.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.31.H33
|
26.4
|
Thanh tra
|
000.04.31.H33
|
26.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.31.H33
|
26.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.31.H33
|
26.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.31.H33
|
26.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.31.H33
|
26.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.31.H33
|
26.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.31.H33
|
26.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.31.H33
|
26.12
|
UBND thị trấn Tân Hiệp
|
000.12.31.H33
|
26.13
|
UBND xã Tân Hội
|
000.13.31.H33
|
26.14
|
UBND xã Tân Hiệp B
|
000.14.31.H33
|
26.15
|
UBND xã Tân An
|
000.15.31.H33
|
26.16
|
UBND xã Thạnh Trị
|
000.16.31.H33
|
26.17
|
UBND xã Thạnh Đông A
|
000.17.31.H33
|
26.18
|
UBND xã Thạnh Đông
|
000.18.31.H33
|
26.19
|
UBND xã Tân Hòa
|
000.19.31.H33
|
26.20
|
UBND xã Tân Hiệp A
|
000.20.31.H33
|
26.21
|
UBND xã Tân Thành
|
000.21.31.H33
|
26.22
|
UBND xã Thạnh Đông B
|
000.22.31.H33
|
26.23
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.23.31.H33
|
26.24
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.24.31.H33
|
26.25
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.25.31.H33
|
26.26
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng
|
000.26.31.H33
|
27
|
UBND thành phố Rạch Giá
|
000.00.32.H33
|
27.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.32.H33
|
27.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.32.H33
|
27.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.32.H33
|
27.4
|
Thanh tra
|
000.04.32.H33
|
27.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.32.H33
|
27.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.32.H33
|
27.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.32.H33
|
27.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.32.H33
|
27.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.32.H33
|
27.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.32.H33
|
27.11
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.11.32.H33
|
27.12
|
UBND phường An Bình
|
000.12.32.H33
|
27.13
|
UBND phường An Hòa
|
000.13.32.H33
|
27.14
|
UBND phường Rạch Sỏi
|
000.14.32.H33
|
27.15
|
UBND phường Vĩnh Bảo
|
000.15.32.H33
|
27.16
|
UBND phường Vĩnh Hiệp
|
000.16.32.H33
|
27.17
|
UBND phường Vĩnh Lạc
|
000.17.32.H33
|
27.18
|
UBND phường Vĩnh Lợi
|
000.18.32.H33
|
27.19
|
UBND phường Vĩnh Quang
|
000.19.32.H33
|
27.20
|
UBND phường Vĩnh Thanh
|
000.20.32.H33
|
27.21
|
UBND phường Vĩnh Thanh Vân
|
000.21.32.H33
|
27.22
|
UBND phường Vĩnh Thông
|
000.22.32.H33
|
27.23
|
UBND xã Phi Thông
|
000.23.32.H33
|
27.24
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.24.32.H33
|
27.25
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.26.32.H33
|
27.26
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
|
000.27.32.H33
|
27.27
|
Ban Quản lý dự án đầu tư nâng cấp
đô thị
|
000.28.32.H33
|
27.28
|
Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng
và hỗ trợ tái định cư
|
000.29.32.H33
|
27.29
|
Trung tâm Thương mại Rạch Giá
|
000.30.32.H33
|
27.30
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng
|
000.31.32.H33
|
28
|
UBND thành phố Hà Tiên
|
000.00.33.H33
|
28.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.33.H33
|
28.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.33.H33
|
28.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.33.H33
|
28.4
|
Thanh tra
|
000.04.33.H33
|
28.5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.33.H33
|
28.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.33.H33
|
28.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.33.H33
|
28.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.33.H33
|
28.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.33.H33
|
28.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.33.H33
|
28.11
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.11.33.H33
|
28.12
|
UBND phường Đông Hồ
|
000.12.33.H33
|
28.13
|
UBND phường Bình San
|
000.13.33.H33
|
28.14
|
UBND phường Tô Châu
|
000.14.33.H33
|
28.15
|
UBND phường Pháo Đài
|
000.15.33.H33
|
28.16
|
UBND xã Thuận Yên
|
000.16.33.H33
|
28.17
|
UBND phường Mỹ Đức
|
000.17.33.H33
|
28.18
|
UBND xã Tiên Hải
|
000.18.33.H33
|
28.19
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.19.33.H33
|
28.20
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.20.33.H33
|
28.21
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại và Du
lịch
|
000.21.33.H33
|
28.22
|
Đội Kiểm tra Trật tự đô thị
|
000.22.33.H33
|
28.23
|
Ban Quản lý Công
trình đô thị
|
000.23.33.H33
|
28.24
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.24.33.H33
|
28.25
|
Ban Quản lý bến Xe - Tàu
|
000.25.33.H33
|
28.26
|
Ban Quản lý chợ
|
000.26.33.H33
|
29
|
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
000.00.34.H33
|
29.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.34.H33
|
29.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.34.H33
|
29.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.34.H33
|
29.4
|
Thanh tra
|
000.04.34.H33
|
29.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.34.H33
|
29.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.34.H33
|
29.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.34.H33
|
29.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.34.H33
|
29.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.34.H33
|
29.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.34.H33
|
29.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.34.H33
|
29.12
|
UBND thị trấn
Vĩnh Thuận
|
000.12.34.H33
|
29.13
|
UBND xã Bình Minh
|
000.13.34.H33
|
29.14
|
UBND xã Vĩnh Thuận
|
000.14.34.H33
|
29.15
|
UBND xã Tân Thuận
|
000.15.34.H33
|
29.16
|
UBND xã Vĩnh Bình Nam
|
000.16.34.H33
|
29.17
|
UBND xã Vĩnh Bình Bắc
|
000.17.34.H33
|
29.18
|
UBND xã Vĩnh Phong
|
000.18.34.H33
|
29.19
|
UBND xã Phong Đông
|
000.19.34.H33
|
29.20
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
000.22.34.H33
|
29.21
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
000.23.34.H33
|
29.22
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.24.34.H33
|
30
|
UBND huyện U Minh Thượng
|
000.00.35.H33
|
30.1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.01.35.H33
|
30.2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.35.H33
|
30.3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.35.H33
|
30.4
|
Thanh tra
|
000.04.35.H33
|
30.5
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.05.35.H33
|
30.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.35.H33
|
30.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.35.H33
|
30.8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.08.35.H33
|
30.9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.09.35.H33
|
30.10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.35.H33
|
30.11
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
000.11.35.H33
|
30.12
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
000.12.35.H33
|
30.13
|
UBND xã Thạnh Yên
|
000.13.35.H33
|
30.14
|
UBND xã Thạnh Yên A
|
000.14,35.H33
|
30.15
|
UBND xã Minh Thuận
|
000.15.35.H33
|
30.16
|
UBND xã Hòa
Chánh
|
000.16.35.H33
|
30.17
|
UBND xã An Minh Bắc
|
000.17.35.H33
|
30.18
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thanh
|
000.18.35.H33
|
30.19
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
000.19.35.H33
|
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
000.03.01.H33
|
1.1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
001.03.01.H33
|
2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
000.05.09.H33
|
2.1
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
thành phố Rạch Giá
|
001.05.09.H33
|
2.2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
thành phố Hà Tiên
|
002.05.09.H33
|
2.3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện An Biên
|
003.05.09.H33
|
2.4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện An Minh
|
004.05.09.H33
|
2.5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Châu Thành
|
005.05.09.H33
|
2.6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Giang Thành
|
006.05.09.H33
|
2.7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Giồng Riềng
|
007.05.09.H33
|
2.8
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai huyện Gò Quao
|
Q08.05.09.H33
|
2.9
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Hòn Đất
|
009.05.09.H33
|
2.10
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Kiên Hải
|
010.05.09.H33
|
2.11
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Kiên Lương
|
011.05.09.H33
|
2.12
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Phú Quốc
|
012.05.09.H33
|
2.13
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Tân Hiệp
|
013.05.09.H33
|
2.14
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện U Minh Thượng
|
014.05.09.H33
|
2.15
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Vĩnh Thuận
|
015.05.09.H33
|
3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
An Biên
|
000.09.21.H33
|
3.1
|
Trường MN Đông Thái
|
039.09.21.H33
|
3.2
|
Trường MN Đông Yên
|
038.09.21.H33
|
3.3
|
Trường MN Hưng Yên
|
042.09.21.H33
|
3.4
|
Trường MN Nam Thái
|
037.09.21.H33
|
3.5
|
Trường MN Nam Thái A
|
043.09.21.H33
|
3.6
|
Trường MN Nam Yên
|
036.09.21.H33
|
3.7
|
Trường MN Tây Yên
|
040.09.21.H33
|
3.8
|
Trường MN Tây Yên A
|
041.09.21.H33
|
3.9
|
Trường MN thị trấn Thứ Ba
|
035.09.21.H33
|
3.10
|
Trường TH Đông Thái 1
|
015.09.21.H33
|
3.11
|
Trường TH Đông Thái 2
|
016.09.21.H33
|
3.12
|
Trường TH Đông Thái 3
|
017.09
21.H33
|
3.13
|
Trường TH Đông Thái 4
|
018.09.21.H33
|
3.14
|
Trường TH Đông Thái 5
|
019.09.21.H33
|
3.15
|
Trường TH Đông Yên 1
|
012.09.21.H33
|
3.16
|
Trường TH Đông Yên 2
|
013.09.21.H33
|
3.17
|
Trường TH Đông Yên 3
|
014.09.21.H33
|
3.18
|
Trường TH Hưng Yên 1
|
010.09.21.H33
|
3.19
|
Trường TH Hưng Yên 2
|
011.09.21.H33
|
3.20
|
Trường TH Nam Thái 1
|
020.09.21.H33
|
3.21
|
Trường TH Nam Thái 2
|
021.09.21.H33
|
3.22
|
Trường TH Nam Thái 3
|
022.09.21.H33
|
3.23
|
Trường TH Nam Thái A1
|
023.09.21.H33
|
3.24
|
Trường TH Nam Thái A2
|
024.09.21.H33
|
3.25
|
Trường TH Nam Yên 1
|
025.09.21.H33
|
3.26
|
Trường TH Nam Yên 2
|
026.09.21.H33
|
3.27
|
Trường TH Nam Yên 3
|
027.09.21.H33
|
3.28
|
Trường TH Tây Yên 1
|
028.09.21.H33
|
3.29
|
Trường TH Tây Yên 2
|
029.09.21.H33
|
3.30
|
Trường TH Tây Yên A1
|
030.09.21.H33
|
3.31
|
Trường TH Tây Yên A2
|
031.09.21.H33
|
3.32
|
Trường TH thị trấn Thứ Ba 1
|
032.09.21.H33
|
3.33
|
Trường TH thị trấn Thứ Ba 2
|
033.09.21.H33
|
3.34
|
Trường TH thị trấn Thứ Ba 3
|
034.09.21.H33
|
3.35
|
Trường THCS Đông Yên
|
003.09.21.H33
|
3.36
|
Trường THCS Hưng Yên
|
002.09.21.H33
|
3.37
|
Trường THCS Nam Thái
|
004.09.21.H33
|
3.38
|
Trường THCS Nam Thái A
|
005.09.21.H33
|
3.39
|
Trường THCS Tây Yên
|
006.09.21.
H33
|
3.40
|
Trường THCS Tây Yên A
|
007.09.21.H33
|
3.41
|
Trường THCS thị trấn Thứ Ba 1
|
008.09.21.H33
|
3.42
|
Trường THCS thị trấn Thứ Ba 2
|
009.09.21.H33
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
An Minh
|
000.09.22.H33
|
4.1
|
Trường MN Đông Hòa
|
042.09.22.H33
|
4.2
|
Trường MN Đông Hưng
|
043.09.22.H33
|
4.3
|
Trường MN Đông Hưng A
|
044.09.22.H33
|
4.4
|
Trường MN Đông Hưng B
|
045.09.22.H33
|
4.5
|
Trường MN Đông Thạnh
|
046.09.22.H33
|
4.6
|
Trường MN Tân Thạnh
|
047.09.22.H33
|
4.7
|
Trường MN thị Trấn Thứ 11
|
048.09.22.H33
|
4.8
|
Trường MN Thuận Hòa
|
049.09.22.H33
|
4.9
|
Trường MN Vân Khánh
|
050.09.22.H33
|
4.10
|
Trường MN Vân Khánh Đông
|
051.09.22.H33
|
4.11
|
Trường MN Vân Khánh Tây
|
052.09.22.H33
|
4.12
|
Trường TH Danh Coi
|
014.09.22.H33
|
4.13
|
Trường TH Đông Hòa 1
|
015.09.22.H33
|
4.14
|
Trường TH Đông Hòa 2
|
016.09.22.H33
|
4.15
|
Trường TH Đông Hòa 3
|
017.09.22.H33
|
4.16
|
Trường TH Đông Hòa 4
|
018.09.22.H33
|
4.17
|
Trường TH Đông Hòa 5
|
019.09.22.H33
|
4.18
|
Trường TH Đông Hưng 1
|
020.09.22.H33
|
4.19
|
Trường TH Đông Hưng 2
|
021.09.22.H33
|
4.20
|
Trường TH Đông Hưng A1
|
023.09.22.H33
|
4.21
|
Trường TH Đông Hưng A2
|
024.09.22.H33
|
4.22
|
Trường TH Đông Hưng B
|
025.09.22.H33
|
4.23
|
Trường TH Đông Thạnh 1
|
026.09.22.H33
|
4.24
|
Trường TH Đông Thạnh 2
|
027.09.22.H33
|
4.25
|
Trường TH Đông Thạnh 3
|
028.09.22.H33
|
4.26
|
Trường TH Tân Thạnh 1
|
029.09.22.H33
|
4.27
|
Trường TH Tân Thạnh 2
|
030.09.22.H33
|
4.28
|
Trường TH Thị Trấn 1
|
031.09.22.H33
|
4.29
|
Trường TH Thị Trấn 2
|
032.09.22.H33
|
4.30
|
Trường TH Thuận Hòa 1
|
033.09.22.H33
|
4.31
|
Trường TH Thuận Hòa 2
|
034.09.22.H33
|
4.32
|
Trường TH Thuận Hòa 3
|
035.09.22.H33
|
4.33
|
Trường TH Thuận Hòa 4
|
036.09.22.H33
|
4.34
|
Trường TH Vân Khánh 1
|
037.09.22.H33
|
4.35
|
Trường TH Vân Khánh 2
|
038.09.22.H33
|
4.36
|
Trường TH Vân Khánh Đông 1
|
039.09.22.H33
|
4.37
|
Trường TH Vân Khánh Đông 2
|
040.09.22.H33
|
4.38
|
Trường THCS Đông Hòa 1
|
002.09.22.H33
|
4.39
|
Trường THCS Đông Hòa 2
|
003.09.22.H33
|
4.40
|
Trường THCS Đông Hưng 1
|
004.09.22.H33
|
4.41
|
Trường THCS Đông Hưng 2
|
005.09.22.H33
|
4.42
|
Trường THCS Đông Hưng A
|
006.09.22.H33
|
4.43
|
Trường THCS Đông Hưng B
|
007.09.22.H33
|
4.44
|
Trường THCS Đông Thạnh 1
|
008.09.22.H33
|
4.45
|
Trường THCS Đông Thạnh 2
|
009.09.22.H33
|
4.46
|
Trường THCS thị Trấn Thứ 11
|
010.09.22.H33
|
4.47
|
Trường THCS Thuận Hòa
|
011.09.22.H33
|
4.48
|
Trường THCS Vân Khánh Đông
|
012.09.22.H33
|
4.49
|
Trường TH và THCS Vân Khánh Tây
|
001.09.22.H33
|
5
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Châu Thành
|
000.09.23.H33
|
5.1
|
Trường MG Mong Thọ
|
042.09.23.H33
|
5.2
|
Trường MG Mong Thọ A
|
046.09.23.H33
|
5.3
|
Trường MG xã Mong Thọ B
|
047.09.23.H33
|
5.4
|
Trường MG xã Thạnh Lộc
|
045.09.23.H33
|
5.5
|
Trường MG xã Vĩnh Hòa Phú
|
048.09.23.H33
|
5.6
|
Trường MN thị trấn Minh Lương
|
040.09.23.H33
|
5.7
|
Trường MN Vĩnh Hòa Hiệp
|
041.09.23.H33
|
5.8
|
Trường MN xã Bình An
|
049.09.23.H33
|
5.9
|
Trường MN xã Giục Tượng
|
043.09.23.H33
|
5.10
|
Trường MN xã Minh Hòa
|
044.09.23.H33
|
5.11
|
Trường TH Bình An 1
|
016.09.23.H33
|
5.12
|
Trường TH Bình An 2
|
017.09.23.H33
|
5.13
|
Trường TH Bình An 3
|
018.09.23.H33
|
5.14
|
Trường TH Bình An 4
|
019.09.23.H33
|
5.15
|
Trường TH Giục Tượng 1
|
027.09.23.H33
|
5.16
|
Trường TH Giục Tượng 2
|
028.09.23.H33
|
5.17
|
Trường TH Giục Tượng 3
|
029.09.23.H33
|
5.18
|
Trường TH Minh Hòa 1
|
012.09.23.H33
|
5.19
|
Trường TH Minh Hòa 2
|
013.09.23.H33
|
5.2
|
Trường TH Minh Hòa 3
|
014.09.23.H33
|
5.21
|
Trường TH Minh Hòa 4
|
015.09.23.H33
|
5.22
|
Trường TH Minh Lương 1
|
020.09.23.H33
|
5.23
|
Trường TH Minh Lương 2
|
021.09.23.H33
|
5.24
|
Trường TH Minh Lương 3
|
022.09.23.H33
|
5.25
|
Trường TH Mong Thọ 1
|
030.09.23.H33
|
5.26
|
Trường TH Mong Thọ 2
|
031.09.23.H33
|
5.27
|
Trường TH Mong Thọ A1
|
032.09.23.H33
|
5.28
|
Trường TH Mong Thọ A2
|
033.09.23.H33
|
5.29
|
Trường TH Mong Thọ B1
|
034.09.23.H33
|
5.30
|
Trường TH Mong Thọ B2
|
035.09.23.H33
|
5.31
|
Trường TH Mong Thọ B3
|
036.09.23.H33
|
5.32
|
Trường TH Thạnh Lộc 1
|
037.09.23.H33
|
5.33
|
Trường TH Thạnh Lộc 2
|
038.09.23.H33
|
5.34
|
Trường TH Thạnh Lộc 3
|
039.09.23.H33
|
5.35
|
Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 1
|
025.09.23.H33
|
5.36
|
Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
026.09.23.H33
|
5.37
|
Trường TH Vĩnh Hòa Phú 1
|
023.09.23.H33
|
5.38
|
Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2
|
024.09.23.H33
|
5.39
|
Trường THCS An Lạc
|
009.09.23.H33
|
5.40
|
Trường THCS Bình An
|
005.09.23.H33
|
5.41
|
Trường THCS Giục Tượng
|
006.09.23.H33
|
5.42
|
Trường THCS Minh Hòa
|
002.09.23.H33
|
5.43
|
Trường THCS Minh Lương
|
003.09.23.H33
|
5.44
|
Trường THCS Mong Thọ A
|
008.09.23.H33
|
5.45
|
Trường THCS Mong Thọ B
|
007.09.23.H33
|
5.46
|
Trường THCS Thạnh Lộc
|
010.09.23.H33
|
5.47
|
Trường THCS Vĩnh Hòa Hiệp
|
004.09.23.H33
|
5.48
|
Trường THCS Vĩnh Hòa Phú
|
011.09.23.H33
|
6
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Giang Thành
|
000.09.24.H33
|
6.1
|
Trường MN Phú Lợi
|
013.09.24.H33
|
6.2
|
Trường MN Phú Mỹ
|
012.09.24.H33
|
6.3
|
Trường MN Tân Khánh Hòa
|
014.09.24.H33
|
6.4
|
Trường MN Vĩnh Điều
|
015.09.24.H33
|
6.5
|
Trường MN Vĩnh Phú
|
016.09.24.H33
|
6.6
|
Trường TH và THCS Vĩnh Điều
|
005.09.24.H33
|
6.7
|
Trường TH và THCS Vĩnh Phú B
|
006.09.24.H33
|
6.8
|
Trường TH Phú Lợi
|
009.09.24.H33
|
6.9
|
Trường TH Phú Mỹ
|
007.09.24.H33
|
6.10
|
Trường TH Tân Khánh Hòa
|
010.09.24.H33
|
6.11
|
Trường TH Trần Thệ
|
008.09.24.H33
|
6.12
|
Trường TH Vĩnh Phú
|
011.09.24.H33
|
6.13
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
002.09.24.H33
|
6.14
|
Trường THCS Tân Khánh Hòa
|
003.09.24.H33
|
6.15
|
Trường THCS Vĩnh Phú
|
004.09.24.H33
|
7
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giồng Riềng
|
000.09.25.H33
|
7.1
|
Trường MN Bàn Tân Định
|
066.09.25.H33
|
7.2
|
Trường MN Bàn Thạch
|
067.09.25.H33
|
7.3
|
Trường MN Hòa An
|
068.09.25.H33
|
7.4
|
Trường MN Hoa Hồng
|
069.09.25.H33
|
7.5
|
Trường MN Hòa Hưng
|
070.09.25.H33
|
7.6
|
Trường MN Hòa Lợi
|
071.09.25.H33
|
7.7
|
Trường MN Hoa Mai
|
072.09.25.H33
|
7.8
|
Trường MN Họa Mi
|
073.09.25.H33
|
7.9
|
Trường MN Long Thạnh
|
074.09.25.H33
|
7.10
|
Trường MN Ngọc Hòa
|
075.09.25.H33
|
7.11
|
Trường MN Ngọc Thành
|
076.09.25.H33
|
7.12
|
Trường MN Ngọc Thuận
|
077.09.25.H33
|
7.13
|
Trường MN Thạnh Bình
|
078.09.25.H33
|
7.14
|
Trường MN Thạnh Hòa
|
079.09.25.H33
|
7.15
|
Trường MN Thạnh Hưng
|
080.09.25.H33
|
7.16
|
Trường MN Thạnh Lộc
|
081.09.25.H33
|
7.17
|
Trường MN Thạnh Phước
|
082.09.25.H33
|
7.18
|
Trường MN Vĩnh Phú
|
083.09.25.H33
|
7.19
|
Trường MN Vĩnh Thạnh
|
084.09.25.H33
|
7.20
|
Trường TH Bàn Tân Định 1
|
020.09.25.H33
|
7.21
|
Trường TH Bàn Tân Định 2
|
021.09.25.H33
|
7.22
|
Trường TH Bàn Tân Định 3
|
022.09.25.H33
|
7.23
|
Trường TH Bàn Thạch 1
|
023.09.25.H33
|
7.24
|
Trường TH Danh Thợi
|
025.09.25.H33
|
7.25
|
Trường TH Giồng Riềng 1
|
026.09.25.H33
|
7.26
|
Trường TH Giồng Riềng 2
|
027.09.25.H33
|
7.27
|
Trường TH Giồng Riềng 3
|
028.09.25.H33
|
7.28
|
Trường TH Hòa An 2
|
030.09.25.H33
|
7.29
|
Trường TH Hòa Hưng 1
|
031.09.25.H33
|
7.30
|
Trường TH Hòa Hưng 2
|
032.09.25.H33
|
7.31
|
Trường TH Hòa Lợi 1
|
034.09.25.H33
|
7.32
|
Trường TH Hòa Lợi 2
|
035.09.25.H33
|
7.33
|
Trường TH Hòa Thuận 1
|
036.09.25.H33
|
7.34
|
Trường TH Hòa Thuận 2
|
037.09.25.H33
|
7.35
|
Trường TH Hòa Thuận 3
|
038.09.25.H33
|
7.36
|
Trường TH Long Thạnh 1
|
039.09.25.H33
|
7.37
|
Trường TH Long Thạnh 3
|
040.09.25.H33
|
7.38
|
Trường TH Long Thạnh 4
|
041.09.25.H33
|
7.39
|
Trường TH Ngọc Chúc 1
|
042.09.25.H33
|
7.40
|
Trường TH Ngọc Chúc 2
|
043.09.25.H33
|
7.41
|
Trường TH Ngọc Chúc 3
|
044.09.25.H33
|
7.42
|
Trường TH Ngọc Chúc 4
|
045.09.25.H33
|
7.43
|
Trường TH Ngọc Hòa 2
|
047.09.25.H33
|
7.44
|
Trường TH Ngọc Thành 1
|
048.09.25.H33
|
7.45
|
Trường TH Ngọc Thuận 1
|
050.09.25.H33
|
7.46
|
Trường TH Thạnh Bình 1
|
053.09.25.H33
|
7.47
|
Trường TH Thạnh Bình 2
|
054.09.25.H33
|
7.48
|
Trường TH Thạnh Hòa 1
|
055.09.25.H33
|
7.49
|
Trường TH Thạnh Hòa 2
|
056.09.25.H33
|
7.50
|
Trường TH Thạnh Hưng 1
|
057.09.25.H33
|
7.51
|
Trường TH Thạnh Hưng 2
|
058.09.25.H33
|
7.52
|
Trường TH Thạnh Lộc 1
|
060.09.25.H33
|
7.53
|
Trường TH Thạnh Lộc 2
|
061.09.25.H33
|
7.54
|
Trường TH Vĩnh Thạnh
|
065.09.25.H33
|
7.55
|
Trường THCS Đường Xuồng
|
003.09.25.H33
|
7.56
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
005.09.25.H33
|
7.57
|
Trường THCS Hòa Thuận 2
|
006.09.25.H33
|
7.58
|
Trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh
|
008.09.25.H33
|
7.59
|
Trường THCS Ngọc Chúc
|
009.09.25.H33
|
7.60
|
Trường THCS Nguyễn Văn Rỗ
|
013.09.25.H33
|
7.61
|
Trường THCS Nguyễn Văn Thới
|
014.09.25.H33
|
7.62
|
Trường THCS Thạnh Bình
|
015.09.25.H33
|
7.63
|
Trường THCS Thạnh Hòa
|
016.09.25.H33
|
7.64
|
Trường THCS Thạnh Hưng 1
|
017.09.25.H33
|
7.65
|
Trường THCS Thạnh Phước
|
018.09.25.H33
|
7.66
|
Trường THCS Vĩnh Phú
|
019.09.25.H33
|
7.67
|
Trường TH và THCS Bàn Thạch
|
001.09.25.H33
|
7.68
|
Trường TH và THCS Ngọc Thành
|
002.09.25.H33
|
7.69
|
Trường TH và THCS Ngọc Thuận
|
004.09.25.H33
|
7.70
|
Trường TH và THCS Ngọc Hòa
|
007.09.25.H33
|
7.71
|
Trường TH và THCS Huỳnh Tố
|
010.09.25.H33
|
7.72
|
Trường TH và THCS Hòa An
|
011.09.25.H33
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Gò Quao
|
000.09.26.H33
|
8.1
|
Trường THCS thị trấn Gò Quao
|
002.09.26.H33
|
8.2
|
Trường THCS Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
006.09.26.H33
|
8.3
|
Trường THCS Vĩnh Phước A
|
007.09.26.H33
|
8.4
|
Trường THCS Vĩnh Phước B
|
008.09.26.H33
|
8.5
|
Trường THCS xã Định Hòa
|
003.09.26.H33
|
8.6
|
Trường THCS xã Thủy Liễu
|
004.09.26.H33
|
8.7
|
Trường THCS xã Vĩnh Tuy
|
005.09.26.H33
|
8.8
|
Trường MN Định An
|
037.09.26.H33
|
8.9
|
Trường MN Định Hòa
|
038.09.26.H33
|
8.10
|
Trường MN thị trấn Gò Quao
|
036.09.26.H33
|
8.11
|
Trường MN Thới Quản
|
039.09.26.H33
|
8.12
|
Trường MN Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
044.09.26.H33
|
8.13
|
Trường MN Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
043.09.26.H33
|
8.14
|
Trường MN Vĩnh Phước A
|
045.09.26.H33
|
8.15
|
Trường MN Vĩnh Phước B
|
046.09.26.H33
|
8.16
|
Trường MN Vĩnh Thắng
|
041.09.26.H33
|
8.17
|
Trường MN Vĩnh Tuy
|
042.09.26.H33
|
8.18
|
Trường MN xã Thủy Liễu
|
040.09.26.H33
|
8.19
|
Trường TH Vĩnh Phước B2
|
035.09.26.H33
|
8.20
|
Trường TH 1 Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
030.09.26.H33
|
8.21
|
Trường TH 1 Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
027.09.26.H33
|
8.22
|
Trường TH 2 Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
031.09.26.H33
|
8.23
|
Trường TH 2 Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
028.09.26.H33
|
8.24
|
Trường TH Định An 3
|
013.09.26.H33
|
8.25
|
Trường TH Định Hòa 3
|
016.09.26.H33
|
8.26
|
Trường TH số 1 Vĩnh Phước A
|
032.09.26.H33
|
8.27
|
Trường TH số 1 Vĩnh Phước B
|
034.09.26.H33
|
8.28
|
Trường TH số 1 xã Định An
|
011.09.26.H33
|
8.29
|
Trường TH số 1 xã Vĩnh Tuy
|
024.09.26.H33
|
8.30
|
Trường TH số 2 xã Định An
|
012.09.26.H33
|
8.31
|
Trường TH số 2 xã Thủy Liễu
|
020.09.26.H33
|
8.32
|
Trường TH số 3 Thủy Liễu
|
021.09.26.H33
|
8.33
|
Trường TH số 3 xã Vĩnh Tuy
|
026.09.26.H33
|
8.34
|
Trường TH thị Trấn Gò Quao
|
009.09.26.H33
|
8.35
|
Trường TH Vĩnh Phước A2
|
033.09.26.H33
|
8.36
|
Trường TH Vĩnh Thắng 1
|
022.09.26.H33
|
8.37
|
Trường TH Vĩnh Thắng 2
|
023.09.26.H33
|
8.38
|
Trường TH xã Định Hòa 1
|
014.09.26.H33
|
8.39
|
Trường TH xã Định Hòa 2
|
015.09.26.H33
|
8.40
|
Trường TH xã Thới Quản 1
|
017.09.26.H33
|
8.41
|
Trường TH xã Thới Quản 2
|
018.09.26.H33
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Hòn Đất
|
000.09.27.H33
|
9.1
|
Trường THCS Bình Giang
|
014.09.27.H33
|
9.2
|
Trường TH và THCS Giồng Kè
|
005.09.27.H33
|
9.3
|
Trường TH và THCS Kiên Hảo
|
003.09.27.H33
|
9.4
|
Trường THCS Lình Huỳnh
|
016.09.27.H33
|
9.5
|
Trường THCS Mỹ Hưng
|
012.09.27.H33
|
9.6
|
Trường THCS Mỹ Lâm
|
010.09.27.H33
|
9.7
|
Trường THCS Mỹ Phước
|
011.09.27.H33
|
9.8
|
Trường TH và THCS Mỹ Thái
|
006.09.27.H33
|
9.9
|
Trường THCS Mỹ Thuận
|
009.09.27.H33
|
9.10
|
Trường THCS Sóc Sơn
|
018.09.27.H33
|
9.11
|
Trường THCS Sơn Bình
|
015.09.27.H33
|
9.12
|
Trường THCS Sơn Kiên
|
017.09.27.H33
|
9.13
|
Trường THCS Thị Trấn
|
013.09.27.H33
|
9.14
|
Trường TH và THCS Thị trấn Hòn Đất
2
|
004.09.27.H33
|
9.15
|
Trường THCS Thổ Sơn
|
008.09.27.H33
|
9.16
|
Trường TH và THCS Thuận Tiến
|
007.09.27.H33
|
9.17
|
Trường TH và THCS Vàm Rầy
|
002.09.27.H33
|
9.18
|
Trường MG Bình Giang
|
056.09.27.H33
|
9.19
|
Trường MN Bình Sơn
|
054.09.27.H33
|
9.20
|
Trường MG Lình Huỳnh
|
058.09.27.H33
|
9.21
|
Trường MG Mỹ Hiệp Sơn
|
051.09.27.H33
|
9.22
|
Trường MG Mỹ Lâm
|
052.09.27.H33
|
9.23
|
Trường MG Mỹ Phước
|
053.09.27.H33
|
9.24
|
Trường MG Mỹ Thái
|
049.09.27.H33
|
9.25
|
Trường MG Mỹ Thuận
|
050.09.27.H33
|
9.26
|
Trường MG Nam Thái Sơn
|
059.09.27.H33
|
9.27
|
Trường MG Sóc Sơn
|
048.09.27.H33
|
9.28
|
Trường MG Sơn Bình
|
060.09.27.H33
|
9.29
|
Trường MG Sơn Kiên
|
057.09.27.H33
|
9.30
|
Trường MN thị trấn Hòn Đất
|
047.09.27.H33
|
9.31
|
Trường MG Thổ Sơn
|
055.09.27.H33
|
9.32
|
Trường TH Mỹ Phú
|
027.09.27.H33
|
9.33
|
Trường TH Bình Giang 1
|
024.09.27.H33
|
9.34
|
Trường TH Bình Giang 2
|
025.09.27.H33
|
9.35
|
Trường TH Bình Sơn 1
|
034.09.27.H33
|
9.36
|
Trường TH Bình Sơn 3
|
033.09.27.H33
|
9.37
|
Trường TH Giàn Gừa
|
043.09.27.H33
|
9.38
|
Trường TH Hiệp Bình
|
046.09.27.H33
|
9.39
|
Trường TH Hiệp Tân
|
044.09.27.H33
|
9.40
|
Trường TH Hòa Tiến
|
036.09.27.H33
|
9.41
|
Trường TH Hòn Sóc
|
029.09.27.H33
|
9.42
|
Trường TH Lình Huỳnh
|
032.09.27.H33
|
9.43
|
Trường TH Mương Kinh
|
042.09.27.H33
|
9.44
|
Trường TH Mỹ Hiệp Sơn
|
045.09.27.H33
|
9.45
|
Trường TH Mỹ Lâm 1
|
023.09.27.H33
|
9.46
|
Trường TH Mỹ Lâm 3
|
021.09.27.H33
|
9.47
|
Trường TH Mỹ Phước
|
020.09.27.H33
|
9.48
|
Trường TH Mỹ Thuận
|
041.09.27.H33
|
9.49
|
Trường TH Phước Thạnh
|
019.09.27.H33
|
9.50
|
Trường TH Sơn Kiên 1
|
040.09.27.H33
|
9.51
|
Trường TH Sơn Kiên 3
|
039.09.27.H33
|
9.52
|
Trường TH Tân Hưng
|
022.09.27.H33
|
9.53
|
Trường TH Thành Công
|
028.09.27.H33
|
9.54
|
Trường TH thị trấn Hòn Đất 1
|
038.09.27.H33
|
9.55
|
Trường TH thị trấn Sóc Sơn
|
026.09.27.H33
|
9.56
|
Trường TH Thổ Sơn
|
001.09.27.H33
|
9.57
|
Trường TH Nam Thái Sơn
|
030.09.27.H33
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiên Hải
|
000.09.28.H33
|
10.1
|
Trường THCS An Sơn
|
001.09.28.H33
|
10.2
|
Trường TH và THCS Nam Du
|
002.09.28.H33
|
10.3
|
Trường TH Hòn Tre
|
003.09.28.H33
|
10.4
|
Trường TH Lại Sơn
|
004.09.28.H33
|
10.5
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
005.09.28.H33
|
10.6
|
Trường TH An Sơn
|
006.09.28.H33
|
10.7
|
Trường MN Hòn Tre
|
007.09.28.H33
|
10.8
|
Trường MN Sao Mai
|
008.09.28.H33
|
11
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Phú Quốc
|
000.09.29.H33
|
11.1
|
Trường TH và THCS Cửa Dương
|
002.09.29.H33
|
11.2
|
Trường TH và THCS Cửa Cạn
|
003.09.29.H33
|
11.3
|
Trường TH và THCS Gành Dầu
|
004.09.29.H33
|
11.4
|
Trường TH và THCS Bãi Thơm
|
005.09.29.H33
|
11.5
|
Trường TH và THCS Hàm Ninh
|
006.09.29.H33
|
11.6
|
Trường TH và THCS Bãi Bổn
|
007.09.29.H33
|
11.7
|
Trường THCS Dương Đông 1
|
008.09.29.H33
|
11.8
|
Trường THCS Dương Đông 2
|
009.09.29.H33
|
11.9
|
Trường THCS Dương Tơ
|
010.09.29.H33
|
11.10
|
Trường THCS An Thới 1
|
011.09.29.H33
|
11.11
|
Trường TH và THCS An Thới 2
|
012.09.29.H33
|
11.12
|
Trường TH và THCS Hòn Thơm
|
013.09.29.H33
|
11.13
|
Trường TH và THCS Thổ Châu
|
014.09.29.H33
|
11.14
|
Trường TH Dương Đông 1
|
015.09.29.H33
|
11.15
|
Trường TH Dương Đông 2
|
016.09.29.H33
|
11.16
|
Trường TH Dương Đông 3
|
017.09.29.H33
|
11.17
|
Trường TH Dương Đông 4
|
018.09.29.H33
|
11.18
|
Trường TH Cửa Dương 1
|
019.09.29.H33
|
11.19
|
Trường TH Cửa Dương 2
|
020.09.29.H33
|
11.20
|
Trường TH Dương Tơ 1
|
021.09.29.H33
|
11.21
|
Trường TH Dương Tơ 2
|
022.09.29.H33
|
11.22
|
Trường TH An Thới 1
|
023.09.29.H33
|
11.23
|
Trường TH An Thới 2
|
024.09.29.H33
|
11.24
|
Trường TH An Thới 3
|
025.09.29.H33
|
11.25
|
Trường MN Dương Đông
|
026.09.29.H33
|
11.26
|
Trường MN Cửa Dương
|
027.09.29.H33
|
11.27
|
Trường MN Cửa Cạn
|
028.09.29.H33
|
11.28
|
Trường MN Gành Dầu
|
029.09.29.H33
|
11.29
|
Trường MN Bãi Thơm
|
030.09.29.H33
|
11.30
|
Trường MN Hàm Ninh
|
031.09.29.H33
|
11.31
|
Trường MN Hồ Thị Nghiêm
|
032.09.29.H33
|
11.32
|
Trường MN An Thới
|
033.09.29.H33
|
12
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Kiên Lương
|
000.09.30.H33
|
12.1
|
Trường THCS thị trấn Kiên Lương 1
|
002.09.30.H33
|
12.2
|
Trường TH và THCS Kiên Bình
|
003.09.30.H33
|
12.3
|
Trường THCS Hòa Điền
|
004.09.30.H33
|
12.4
|
Trường THCS Dương Hòa
|
005.09.30.H33
|
12.5
|
Trường THCS Bình An
|
006.09.30.H33
|
12.6
|
Trường TH - THCS Kiên Bình 2
|
007.09.30.H33
|
12.7
|
Trường TH và THCS Bình Trị
|
008.09.30.H33
|
12.8
|
Trường TH và THCS Sơn Hải
|
009.09.30.H33
|
12.9
|
Trường TH và THCS Hòn Nghệ
|
010.09.30.H33
|
12.10
|
Trường TH thị trấn Kiên Lương 1
|
011.09.30.H33
|
12.11
|
Trường TH thị trấn Kiên Lương 2
|
012.09.30.H33
|
12.12
|
Trường TH thị trấn Kiên Lương 3
|
013.09.30.H33
|
12.13
|
Trường TH Kiên Bình 1
|
015.09.30.H33
|
12.14
|
Trường TH Hòa Điền
|
016.09.30.H33
|
12.15
|
Trường TH Dương Hòa
|
017.09.30.H33
|
12.16
|
Trường TH Bình An
|
018.09.30.H33
|
12.17
|
Trường MN thị trấn Kiên Lương
|
019.09.30.H33
|
12.18
|
Trường MN Hoa Mai
|
020.09.30.H33
|
12.19
|
Trường MN Kiên Bình 1
|
021.09.30.H33
|
12.20
|
Trường MN Hòa Điền
|
022.09.30.H33
|
12.21
|
Trường MN Dương Hòa
|
023.09.30.H33
|
12.22
|
Trường MN Bình An
|
024.09.30.H33
|
12.23
|
Trường MN Bình Trị
|
025.09.30.H33
|
13
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Tân Hiệp
|
000.09.31.H33
|
13.1
|
Trường MG Họa Mi
|
002.09.31.H33
|
13.2
|
Trường MG Hương Sen
|
003.09.31.H33
|
13.3
|
Trường MG Hoa Hồng
|
004.09.31.H33
|
13.4
|
Trường MG Tân An
|
005.09.31.H33
|
13.5
|
Trường MG Tân Hiệp A
|
006.09.31.H33
|
13.6
|
Trường MG Tân Hội
|
007.09.31.H33
|
13.7
|
Trường MG Tân Thành
|
008.09.31.H33
|
13.8
|
Trường MG Thạnh Đông B
|
009.09.31.H33
|
13.9
|
Trường MG Thạnh Trị
|
010.09.31.H33
|
13.10
|
Trường MN thị trấn Tân Hiệp
|
011.09.31.H33
|
13.11
|
Trường MN Sơn Ca
|
012.09.31.H33
|
13.12
|
Trường MG Tân Hòa
|
013.09.31.H33
|
13.13
|
Trường TH Thạnh Trúc
|
014.09.31.H33
|
13.14
|
Trường TH Thạnh Quới
|
015.09.31.H33
|
13.15
|
Trường THCS thị trấn Tân Hiệp
|
016.09.31.H33
|
13.16
|
Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 2
|
017.09.31.H33
|
13.17
|
Trường TH Thạnh Đông B1
|
018.09.31.H33
|
13.18
|
Trường TH Thạnh Đông B2
|
019.09.31.H33
|
13.19
|
Trường TH Thạnh Đông 1
|
020.09.31.H33
|
13.20
|
Trường TH Thạnh Đông 3
|
021.09.31.H33
|
13.21
|
Trường TH Tân Hòa 1
|
024.09.31.H33
|
13.22
|
Trường TH Tân Hòa 2
|
025.09.31.H33
|
13.23
|
Trường TH Đông Lộc
|
026.09.31.H33
|
13.24
|
Trường TH Tân Hội 1
|
027.09.31.H33
|
13.25
|
Trường TH Tân Thành 1
|
029.09.31.H33
|
13.26
|
Trường TH Tân Thành 2
|
030.09.31.H33
|
13.27
|
Trường THCS Thạnh Trị
|
031.09.31.H33
|
13.28
|
Trường TH Thạnh Đông A1
|
032.09.31.H33
|
13.29
|
Trường TH Thạnh Đông A4
|
033.09.31.H33
|
13.30
|
Trường TH và THCS Thạnh Đông
|
034.09.31.H33
|
13.31
|
Trường TH và THCS Thạnh Đông 1
|
035.09.31.H33
|
13.32
|
Trường TH và THCS thị trấn Tân Hiệp
1
|
036.09.31.H33
|
13.33
|
Trường TH và THCS Thạnh Đông A
|
037.09.31.H33
|
13.34
|
Trường TH và THCS Đông Thọ
|
038.09.31.H33
|
13.35
|
Trường TH và THCS Tân An
|
039.09.31.H33
|
13.36
|
Trường TH và THCS Tân Hiệp A3
|
040.09.31.H33
|
13.37
|
Trường TH và THCS Tân Hiệp A5
|
041.09.31.H33
|
13.38
|
Trường TH và THCS Tân Hiệp B
|
042.09.31.H33
|
13.39
|
Trường THCS Tân Hiệp A2
|
043.09.31.H33
|
13.40
|
Trường THCS Tân Hiệp B2
|
044.09.31.H33
|
13.41
|
Trường THCS Tân Hòa
|
045.09.31.H33
|
13.42
|
Trường THCS Tân Thành
|
047.09.31.H33
|
13.43
|
Trường TH và THCS Thạnh Đông A2
|
048.09.31.H33
|
13.44
|
Trường THCS Thạnh Đông B
|
050.09.31.H33
|
13.45
|
Trường THCS Thạnh Đông
|
051.09.31.H33
|
13.46
|
Trường TH Thạnh Trị
|
052.09.31.H33
|
13.47
|
Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1
|
001.09.31.H33
|
13.48
|
Trường TH thị trấn Tân Hiệp 2
|
058.09.31.H33
|
13.49
|
Trường TH Tân An
|
022.09.31.H33
|
13.50
|
Trường TH và THCS Tân Hội
|
023.09.31.H33
|
14
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành
phố Rạch Giá
|
000.09.32.H33
|
14.1
|
Trường MG Ánh Dương
|
044.09.32.H33
|
14.2
|
Trường MG Hoa Lan
|
048.09.32.H33
|
14.3
|
Trường MG Hoa Mai
|
047.09.32.H33
|
14.4
|
Trường MG Họa Mi
|
039.09.32.H33
|
14.5
|
Trường MG Hướng Dương
|
040.09.32.H33
|
14.6
|
Trường MG Hương Sen
|
045.09.32.H33
|
14.7
|
Trường MG Măng Non
|
051.09.32.H33
|
14.8
|
Trường MN Bình Minh
|
041.09.32.H33
|
14.9
|
Trường MN Hoa Hồng
|
046.09.32.H33
|
14.10
|
Trường MN Ngôi Sao
|
043.09.32.H33
|
14.11
|
Trường MN Sao Mai
|
049.09.32.H33
|
14.12
|
Trường MN Sen Hồng
|
042.09.32.H33
|
14.13
|
Trường MN Vành Khuyên
|
050.09.32.H33
|
14.14
|
Trường TH Âu Cơ
|
014.09.32.H33
|
14.15
|
Trường TH Châu Văn Liêm
|
036.09.32.H33
|
14.16
|
Trường TH Đinh Bộ Lĩnh
|
033.09.32.H33
|
14.17
|
Trường TH Hồng Bàng
|
038.09.32.H33
|
14.18
|
Trường TH Kim Đồng
|
029.09.32.H33
|
14.19
|
Trường TH Lê Lợi
|
026.09.32.H33
|
14.20
|
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
|
021.09.32.H33
|
14.21
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
025.09.32.H33
|
14.22
|
Trường TH Lương Thế Vinh
|
030.09.32.H33
|
14.23
|
Trường TH Lý Thường Kiệt
|
032.09.32.H33
|
14.24
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
019.09.32.H33
|
14.25
|
Trường TH Mạc Đĩnh Chi
|
034.09.32.H33
|
14.26
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
|
023.09.32.H33
|
14.27
|
Trường TH Nguyễn Chí Thanh
|
017.09.32.H33
|
14.28
|
Trường TH Nguyễn Hiền
|
035.09.32.H33
|
14.29
|
Trường TH Nguyễn Huệ
|
024.09.32.H33
|
14.30
|
Trường TH Nguyễn Thái Bình
|
031.09.32.H33
|
14.31
|
Trường TH Phạm Ngũ Lão
|
027.09.32.H33
|
14.32
|
Trường TH Trần Bình Trọng
|
037.09.32.H33
|
14.33
|
Trường TH Trần Khánh Dư
|
015.09.32.H33
|
14.34
|
Trường TH Trần Nhật Duật
|
020.09.32.H33
|
14.35
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
022.09.32.H33
|
14.36
|
Trường TH Trần Văn Ơn
|
018.09.32.H33
|
14.37
|
Trường TH Trưng Vương
|
028.09.32.H33
|
14.38
|
Trường TH Trương Định
|
016.09.32.H33
|
14.39
|
Trường THCS Chu Văn An
|
012.09.32.H33
|
14.40
|
Trường THCS Hùng Vương
|
001.09.32.H33
|
14.41
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
003.09.32.H33
|
14.42
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
010.09.32.H33
|
14.43
|
Trường THCS Ngô Sĩ Liên
|
013.09.32.H33
|
14.44
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
008.09.32.H33
|
14.45
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
004.09.32.H33
|
14.46
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
011.09.32.H33
|
14.47
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
002.09.32.H33
|
14.48
|
Trường THCS Phan Huy Chú
|
005.09.32.H33
|
14.49
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
009.09.32.H33
|
14.50
|
Trường THCS Võ Nguyên Giáp
|
007.09.32.H33
|
14.51
|
Trường THCS Võ Trường Toản
|
006.09.32.H33
|
15
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành
phố Hà Tiên
|
000.09.33.H33
|
15.1
|
Trường THCS Đông Hồ
|
002.09.33.H33
|
15.2
|
Trường THCS Bình San
|
003.09.33.H33
|
15.3
|
Trường THCS Tô Châu
|
004.09.33.H33
|
15.4
|
Trường THCS Thuận Yên
|
005.09.33.H33
|
15.5
|
Trường THCS Mỹ Đức
|
006.09.33.H33
|
15.6
|
Trường TH Đông Hồ
|
007.09.33.H33
|
15.7
|
Trường TH Bình San
|
008.09.33.H33
|
15.8
|
Trường TH Pháo Đài 1
|
009.09.33.H33
|
15.9
|
Trường TH Tô Châu
|
010.09.33.H33
|
15.10
|
Trường TH Thuận Yên
|
011.09.33.H33
|
15.11
|
Trường TH Mỹ Đức
|
012.09.33.H33
|
15.12
|
Trường TH và THCS Pháo Đài
|
013.09.33.H33
|
15.13
|
Trường TH và THCS Tiên Hải
|
014.09.33.H33
|
15.14
|
Trường TH và THCS Cừ Đứt
|
015.09.33.H33
|
15.15
|
Trường MN Đông Hồ
|
016.09.33.H33
|
15.16
|
Trường MN Hà Tiên
|
017.09.33.H33
|
15.17
|
Trường MN Thuận Yên
|
018.09.33.H33
|
15.18
|
Trường MG Mỹ Đức
|
019.09.33.H33
|
15.19
|
Trường MG Tô Châu
|
020.09.33.H33
|
16
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Vĩnh Thuận
|
000.09.34.H33
|
16.1
|
Trường TH và THCS thị trấn Vĩnh Thuận
|
002.09.34.H33
|
16.2
|
Trường TH vàTHCS Tân Thuận 1
|
003.09.34.H33
|
16.3
|
Trường TH và THCS Phong Đông
|
004.09.34.H33
|
16.4
|
Trường TH và THCS Vĩnh Bình Nam
|
005.09.34.H33
|
16.5
|
Trường TH và THCS Vĩnh Bình Bắc
|
006.09.34.H33
|
16.6
|
Trường THCS thị Trấn
|
007.09.34.H33
|
16.7
|
Trường THCS Vĩnh Phong 2
|
008.09.34.H33
|
16.8
|
Trường THCS Vĩnh Thuận
|
009.09.34.H33
|
16.9
|
Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
|
010.09.34.H33
|
16.1
|
Trường TH Thị Trấn 1
|
012.09.34.H33
|
16.11
|
Trường TH Thị Trấn 2
|
013.09.34.H33
|
16.12
|
Trường TH Vĩnh Phong 1
|
014.09.34.H33
|
16.13
|
Trường TH Vĩnh Phong 3
|
015.09.34.H33
|
16.14
|
Trường TH Vĩnh Phong 4
|
016.09.34.H33
|
16.15
|
Trường TH Vĩnh Thuận 1
|
017.09.34.H33
|
16.16
|
Trường TH Võ Văn Kiệt
|
018.09.34.H33
|
16.17
|
Trường TH Bình Minh
|
019.09.34.H33
|
16.18
|
Trường TH Vĩnh Bình Nam 4
|
020.09.34.H33
|
16.19
|
Trường TH Tân Thuận 2
|
021.09.34.H33
|
16.20
|
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1
|
023.09.34.H33
|
16.21
|
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 2
|
024.09.34.H33
|
16.22
|
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 3
|
025.09.34.H33
|
16.23
|
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 4
|
026.09.34.H33
|
16.24
|
Trường MG Thị Trấn
|
027.09.34.H33
|
16.25
|
Trường MG Vĩnh Phong
|
028.09.34.H33
|
16.26
|
Trường MG Phong Đông
|
029.09.34.H33
|
16.27
|
Trường MG Vĩnh Bình Nam
|
030.09.34.H33
|
16.28
|
Trường MG Bình Minh
|
031.09.34.H33
|
16.29
|
Trường MG Vĩnh Bình Bắc
|
032.09.34.H33
|
16.30
|
Trường MG Tân Thuận
|
033.09.34.H33
|
16.31
|
Trường MG Vĩnh Thuận
|
034.09.34.H33
|
16.32
|
Trường TH và THCS Tân Thuận 2
|
001.09.34.H33
|
17
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện U Minh Thượng
|
000.09.35.H33
|
17.1
|
Trường TH và THCS An Minh Bắc 3
|
001.09.35.H33
|
17.2
|
Trường TH và Minh Thuận 2
|
002.09.35.H33
|
17.3
|
Trường TH và THCS Minh Thuận 4
|
003.09.35.H33
|
17.4
|
Trường TH và THCS Minh Thuận 6
|
004.09.35.H33
|
17.5
|
Trường TH và
THCS Hòa Chánh 3
|
005.09.35.H33
|
17.6
|
Trường THCS An Minh Bắc
|
006.09.35.H33
|
17.7
|
Trường THCS Minh Thuận 3
|
007.09.35.H33
|
17.8
|
Trường THCS Vĩnh Hòa
|
008.09.35.H33
|
17.9
|
Trường THCS Hòa Chánh
|
009.09.35.H33
|
17.10
|
Trường THCS Thạnh Yên
|
010.09.35.H33
|
17.11
|
Trường THCS Thạnh Yên A
|
011.09.35.H33
|
17.12
|
Trường TH An Minh Bắc 1
|
012.09.35.H33
|
17.13
|
Trường TH An Minh Bắc 2
|
013.09.35.H33
|
17.14
|
Trường TH An Minh Bắc 4
|
014.09.35.H33
|
17.15
|
Trường TH Minh Thuận 1
|
015.09.35.H33
|
17.16
|
Trường TH Minh Thuận 5
|
016.09.35.H33
|
17.17
|
Trường TH Vĩnh Hòa 1
|
017.09.35.H33
|
17.18
|
Trường TH Vĩnh Hòa 2
|
018.09.35.H33
|
17.19
|
Trường TH Hòa Chánh 1
|
019.09.35.H33
|
17.20
|
Trường TH Hòa Chánh 2
|
020.09.35.H33
|
17.21
|
Trường TH Thạnh Yên 1
|
021.09.35.H33
|
17.22
|
Trường TH Thạnh Yên 2
|
022.09.35.H33
|
17.23
|
Trường TH Thạnh Yên 3
|
023.09.35.H33
|
17.24
|
Trường TH Thạnh Yên A1
|
024.09.35.H33
|
17.25
|
Trường TH Thạnh Yên A2
|
025.09.35.H33
|
17.26
|
Trường MN An Minh Bắc
|
026.09.35.H33
|
17.27
|
Trường MN Minh Thuận 1
|
027.09.35.H33
|
17.28
|
Trường MN Minh Thuận 2
|
028.09.35.H33
|
17.29
|
Trường MN Vĩnh Hòa
|
029.09.35.H33
|
17.30
|
Trường MN Hòa Chánh
|
030.09.35.H33
|
17.31
|
Trường MN Thạnh Yên 1
|
031.09.35.H33
|
17.32
|
Trường MN Thạnh Yên 2
|
032.09.35.H33
|
17.33
|
Trường MN Thạnh Yên A
|
033.09.35.H33
|
18
|
Trung tâm Y tế huyện An Biên
|
000.03.16.H33
|
18.1
|
Trạm Y tế thị trấn Thứ 3
|
001.03.16.H33
|
18.2
|
Trạm Y tế xã Đông Thái
|
002.03.16.H33
|
18.3
|
Trạm Y tế xã Đông Yên
|
003.03.16.H33
|
18.4
|
Trạm Y tế xã Hưng Yên
|
004.03.16.H33
|
18.5
|
Trạm Y tế xã Nam Thái
|
005.03.16.H33
|
18.6
|
Trạm Y tế xã Nam Thái A
|
006.03.16.H33
|
18.7
|
Trạm Y tế xã Nam Yên
|
007.03.16.H33
|
18.8
|
Trạm Y tế xã Tây Yên
|
008.03.16.H33
|
18.9
|
Trạm Y tế xã
Tây Yên A
|
009.03.16.H33
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện An Minh
|
000.04.16.H33
|
19.1
|
Trạm Y tế thị trấn Thứ 11
|
001.04.16.H33
|
19.2
|
Trạm Y tế xã Đông Hòa
|
002.04.16.H33
|
19.3
|
Trạm Y tế xã Đông Hưng
|
003.04.16.H33
|
19.4
|
Trạm Y tế xã Đông Hưng A
|
004.04.16.H33
|
19.5
|
Trạm Y tế xã Đông Hưng B
|
005.04.16.H33
|
19.6
|
Trạm Y tế xã Đông Thạnh
|
006.04.16.H33
|
19.7
|
Trạm Y tế xã Tân Thạnh
|
007.04.16.H33
|
19.8
|
Trạm Y tế xã Thuận Hòa
|
008.04.16.H33
|
19.9
|
Trạm Y tế xã Vân Khánh
|
009.04.16.H33
|
19.10
|
Trạm Y tế xã Vân Khánh Đông
|
010.04.16.H33
|
19.11
|
Trạm Y tế xã Vân Khánh Tây
|
011.04.16.H33
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
000.05.16.H33
|
20.1
|
Trạm Y tế thị trấn Minh Lương
|
001.05.15.H33
|
20.2
|
Trạm Y tế xã Bình An
|
002.05.15.H33
|
20.3
|
Trạm Y tế xã Giục Tượng
|
003.05.15.H33
|
20.4
|
Trạm Y tế xã Minh Hòa
|
004.05.15.H33
|
20.5
|
Trạm Y tế xã Mong Thọ
|
005.05.15.H33
|
20.6
|
Trạm Y tế xã Mong Thọ A
|
006.05.15.H33
|
20.7
|
Trạm Y tế xã Mong Thọ B
|
007.05.15.H33
|
20.8
|
Trạm Y tế xã Thạnh Lộc
|
008.05.15.H33
|
20.9
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
009.05.15.H33
|
20.10
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Phú
|
010.05.15.H33
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành
|
000.06.16.H33
|
21.1
|
Trạm Y tế xã Phú Lợi
|
001.06.16.H33
|
21.2
|
Trạm Y tế xã Phú Mỹ
|
002.06.16.H33
|
21.3
|
Trạm Y tế xã Tân Khánh Hoà
|
003.06.16.H33
|
21.4
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Điều
|
004.06.16.H33
|
21.5
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Phú
|
005.06.16.H33
|
22
|
Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng
|
000.07.16.H33
|
22.1
|
Trạm Y tế thị trấn Giồng Riềng
|
001.07.16.H33
|
22.2
|
Trạm Y tế xã Bàn Tân Định
|
002.07.16.H33
|
22.3
|
Trạm Y tế xã Bàn Thạch
|
003.07.16.H33
|
22.4
|
Trạm Y tế xã Hòa An
|
004.07.16.H33
|
22.5
|
Trạm Y tế xã Hòa Hưng
|
005.07.16.H33
|
22.6
|
Trạm Y tế xã Hòa Lợi
|
006.07.16.H33
|
22.7
|
Trạm Y tế xã Hòa Thuận
|
007.07.16.H33
|
22.8
|
Trạm Y tế xã
Long Thạnh
|
008.07.16.H33
|
22.9
|
Trạm Y tế xã Ngọc Chúc
|
009.07.16.H33
|
22.10
|
Trạm Y tế xã Ngọc Hòa
|
010.07.16.H33
|
22.11
|
Trạm Y tế xã Ngọc Thành
|
011.07.16.H33
|
22.12
|
Trạm Y tế xã Ngọc Thuận
|
012.07.16.H33
|
22.13
|
Trạm Y tế xã Thạnh Bình
|
013.07.16.H33
|
22.14
|
Trạm Y tế xã Thạnh Hòa
|
014.07.16.H33
|
22.15
|
Trạm Y tế xã Thạnh Hưng
|
015.07.16.H33
|
22.16
|
Trạm Y tế xã Thạnh Lộc
|
016.07.16.H33
|
22.17
|
Trạm Y tế xã Thạnh Phước
|
017.07.16.H33
|
22.18
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Phú
|
018.07.16.H33
|
22.19
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh
|
019.07.16.H33
|
23
|
Trung tâm Y tế huyện Gò Quao
|
000.08.16.H33
|
23.1
|
Trạm Y tế thị trấn Gò Quao
|
001.08.16.H33
|
23.2
|
Trạm Y tế xã Định An
|
002.08.16.H33
|
23.3
|
Trạm Y tế xã Định Hòa
|
003.08.16.H33
|
23.4
|
Trạm Y tế xã Thới Quản
|
004.08.16.H33
|
23.5
|
Trạm Y tế xã Thủy Liễu
|
005.08.16.H33
|
23.6
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
006.08.16.H33
|
23.7
|
Trạm Y tế xã
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
007.08.16.H33
|
23.8
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Phước A
|
008.08.16.H33
|
23.9
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Phước B
|
009.08.16.H33
|
23.10
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Thắng
|
010.08.16.H33
|
23.11
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Tuy
|
011.08.16.H33
|
24
|
Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất
|
000.09.16.H33
|
24.1
|
Trạm Y tế thị trấn Hòn Đất
|
001.09.16.H33
|
24.2
|
Trạm Y tế thị trấn Sóc Sơn
|
002.09.16.H33
|
24.3
|
Trạm Y tế xã Bình Giang
|
003.09.16.H33
|
24.4
|
Trạm Y tế xã Bình Sơn
|
004.09.16.H33
|
24.5
|
Trạm Y tế xã Lình Huỳnh
|
005.09.16.H33
|
24.6
|
Trạm Y tế xã Mỹ Hiệp Sơn
|
006.09.16.H33
|
24.7
|
Trạm Y tế xã Mỹ Lâm
|
007.09.16.H33
|
24.8
|
Trạm Y tế xã Mỹ Phước
|
008.09.16.H33
|
24.9
|
Trạm Y tế xã Mỹ Thái
|
009.09.16.H33
|
24.10
|
Trạm Y tế xã Mỹ Thuận
|
010.09.16.H33
|
24.11
|
Trạm Y tế xã Nam Thái Sơn
|
011.09.16.H33
|
24.12
|
Trạm Y tế xã Sơn Bình
|
012.09.16.H33
|
24.13
|
Trạm Y tế xã Sơn Kiên
|
013.09.16.H33
|
24.14
|
Trạm Y tế xã Thổ Sơn
|
014.09.16.H33
|
25
|
Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải
|
000.10.16.H33
|
25.1
|
Trạm Y tế xã An Sơn
|
001.10.16.H33
|
25.2
|
Trạm Y tế xã Hòn Tre
|
002.10.16.H33
|
25.3
|
Trạm Y tế xã Lại Sơn
|
003.10.16.H33
|
25.4
|
Trạm Y tế xã Nam Du
|
004.10.16.H33
|
26
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Quốc
|
000.12.16.H33
|
26.1
|
Trạm Y tế thị trấn An Thới
|
001.12.16.H33
|
26.2
|
Trạm Y tế thị trấn Dương Đông
|
002.12.16.H33
|
26.3
|
Trạm Y tế xã Bãi Thơm
|
003.12.16.H33
|
26.4
|
Trạm Y tế xã Cửa Cạn
|
004.12.16.H33
|
26.5
|
Trạm Y tế xã Cửa Dương
|
005.12.16.H33
|
26.6
|
Trạm Y tế xã Dương Tơ
|
006.12.16.H33
|
26.7
|
Trạm Y tế xã Gành Dầu
|
007.12.16.H33
|
26.8
|
Trạm Y tế xã
Hàm Ninh
|
008.12.16.H33
|
26.9
|
Trạm Y tế xã Hòn Thơm
|
009.12.16.H33
|
26.1
|
Trạm Y tế xã Thổ Châu
|
010.12.16.H33
|
27
|
Trung tâm Y tế huyện Kiên Lương
|
000.11.16.H33
|
27.1
|
Trạm Y tế thị trấn Kiên Lương
|
001.11.16.H33
|
27.2
|
Trạm Y tế xã Bình An
|
002.11.16.H33
|
27.3
|
Trạm Y tế xã Bình Trị
|
003.11.16.H33
|
27.4
|
Trạm Y tế xã Dương Hòa
|
004.11.16.H33
|
27.5
|
Trạm Y tế xã Hòa Điền
|
005.11.16.H33
|
27.6
|
Trạm Y tế xã Hòn Nghệ
|
006.11.16.H33
|
27.7
|
Trạm Y tế xã Kiên Bình
|
007.11.16.H33
|
27.8
|
Trạm Y tế xã Sơn Hải
|
008.11.16.H33
|
28
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp
|
000.13.16.H33
|
28.1
|
Trạm Y tế thị trấn Tân Hiệp
|
001.13.16.H33
|
28.2
|
Trạm Y tế xã Tân An
|
002.13.16.H33
|
28.3
|
Trạm Y tế xã Tân Hiệp A
|
003.13.16.H33
|
28.4
|
Trạm Y tế xã Tân Hiệp B
|
004.13.16.H33
|
28.5
|
Trạm Y tế xã Tân Hòa
|
005.13.16.H33
|
28.6
|
Trạm Y tế xã Tân Hội
|
006.13.16.H33
|
28.7
|
Trạm Y tế xã Tân Thành
|
007.13.16.H33
|
28.8
|
Trạm Y tế xã Thạnh Đông
|
008.13.16.H33
|
28.9
|
Trạm Y tế xã Thạnh Đông A
|
009.13.16.H33
|
28.10
|
Trạm Y tế xã Thạnh Đông B
|
010.13.16.H33
|
28.11
|
Trạm Y tế xã Thạnh Trị
|
011.13.16.H33
|
29
|
Trung tâm Y tế thành phố Rạch
Giá
|
000.14.16.H33
|
29.1
|
Trạm Y tế phường An Bình
|
001.14.16.H33
|
29.2
|
Trạm Y tế phường An Hòa
|
002.14.16.H33
|
29.3
|
Trạm Y tế phường Rạch Sỏi
|
003.14.16.H33
|
29.4
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Bảo
|
004.14.16.H33
|
29.5
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Hiệp
|
005.14.16.H33
|
29.6
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Lạc
|
006.14.16.H33
|
29.7
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Lợi
|
007.14.16.H33
|
29.8
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Quang
|
008.14.16.H33
|
29.9
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh
|
009.14.16.H33
|
29.10
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân
|
010.14.16.H33
|
29.11
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Thông
|
011.14.16.H33
|
29.12
|
Trạm Y tế xã Phi Thông
|
012.14.16.H33
|
30
|
Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên
|
000.15.16.H33
|
30.1
|
Trạm Y tế phường Bình San
|
001.15.16.H33
|
30.2
|
Trạm Y tế phường Đông Hồ
|
002.15.16.H33
|
30.3
|
Trạm Y tế phường Pháo Đài
|
003.15.16.H33
|
30.4
|
Trạm Y tế phường Tô Châu
|
004.15.16.H33
|
30.5
|
Trạm Y tế phường Mỹ Đức
|
005.15.16.H33
|
30.6
|
Trạm Y tế xã
Thuận Yên
|
006.15.16.H33
|
30.7
|
Trạm Y tế xã Tiên Hải
|
007.15.16.H33
|
31
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận
|
000.17.16.H33
|
31.1
|
Trạm Y tế thị Trấn Vĩnh Thuận
|
001.17.16.H33
|
31.2
|
Trạm Y tế xã Bình Minh
|
002.17.16.H33
|
31.3
|
Trạm Y tế xã Phong Đông
|
003.17.16.H33
|
31.4
|
Trạm Y tế xã Tân Thuận
|
004.17.16.H33
|
31.5
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Bình Bắc
|
005.17.16.H33
|
31.6
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Bình Nam
|
006.17.16.H33
|
31.7
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Phong
|
008.17.16.H33
|
31.8
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Thuận
|
009.17.16.H33
|
32
|
Trung tâm Y tế U Minh Thượng
|
000.16.16.H33
|
32.1
|
Trạm Y tế xã An Minh Bắc
|
001.16.16.H33
|
32.2
|
Trạm Y tế xã Hòa Chánh
|
002.16.16.H33
|
32.3
|
Trạm Y tế xã Minh Thuận
|
003.16.16.H33
|
32.4
|
Trạm Y tế xã Thạnh Yên
|
004.16.16.H33
|
32.5
|
Trạm Y tế xã Thạnh Yên A
|
005.16.16.H33
|
33
|
Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Giồng Riềng
|
000.05.25.H33
|
33.1
|
Ban Quản lý Công trình công cộng Giồng
Riềng
|
001.05.25.H33
|
34
|
Phòng Kinh tế huyện Phú Quốc
|
000.05.29.H33
|
34.1
|
Trung tâm Chuyển giao khoa học kỹ
thuật Nông nghiệp
|
001.05.29.H33
|
35
|
Phòng Kinh tế huyện Kiên Lương
|
000.05.30.H33
|
35.1
|
Ban Quản lý Trung tâm Thương mại Ba
Hòn
|
001.05.30.H33
|
36
|
Chi cục Thủy sản
|
000.04.06.H33
|
36.1
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
|
001.04.06.H33
|