PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN
TẠI TỈNH THÁI BÌNH
- 675 (sáu trăm bảy mươi lăm)
thủ tục hành chính/dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban,
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
- 107 (một trăm linh bảy) thủ
tục hành chính/dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện (có Phụ lục II kèm theo).
- 43 (bốn mươi ba) thủ tục hành
chính/dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (có
Phụ lục III kèm theo).
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
cập nhật, đăng tải hoặc phân quyền người sử dụng cho các sở, ban, ngành; đôn
đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc cập nhật thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg
ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật đồng bộ các dịch vụ công
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh với Cổng Dịch vụ công quốc gia; tổ chức
cập nhật, đăng tải hoặc phân quyền người sử dụng; đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra
việc cập nhật quy trình điện tử, kiểm thử dịch vụ công trực tuyến đăng ký mới
tại Điều 1 Quyết định này; tổng hợp, theo dõi kết quả triển khai thực hiện của
các đơn vị trong tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC 675 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Thái Bình).
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG/TTHC
|
LĨNH VỰC
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ CỦA UBND TỈNH
|
MỨC ĐỘ CUNG CẤP HIỆN TẠI
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN CUNG CẤP
|
I
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Thực hiện từ tháng 8/2021
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
Đầu tư
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
22
|
Khấu trừ tiền bồi thường,
giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
23
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
26
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
27
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
28
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
29
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/ 2021
|
30
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ-
UBND ngày 06/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ-
UBND ngày 06/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
32
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ-
UBND ngày 06/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
33
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ-
UBND ngày 06/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
34
|
Đăng ký Nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018; Quyết định số 1629/QĐ-
UBND ngày 06/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
35
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/7/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
36
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 10/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
II
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
Xuất nhập khẩu
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại Quốc tế
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại Quốc tế
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại Quốc tế
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Thương mại Quốc tế
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại Quốc tế
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Xúc tiến thương mại
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Xúc tiến thương mại
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa chất
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa chất
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
Hóa chất
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh doanh khí
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
III
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt –
Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
23
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
24
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
Hàng hải
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
29
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
Hàng hải
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
31
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
32
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
33
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
34
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ
|
Quyết định số 2412/QĐ- UBND ngày 17/8/2020
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
35
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
36
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
37
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
38
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Đường bộ
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
39
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
40
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 7 năm 2021
|
41
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
42
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
43
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
44
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
45
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
47
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
48
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
49
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
50
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
51
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
52
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
53
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
54
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
55
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
56
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
57
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
58
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
59
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng lối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
60
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
61
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
62
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
63
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
64
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
65
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1250/QĐ- UBND ngày 27/5/2021
|
Mức độ 4
|
Tháng 10 năm 2021
|
IV
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
2
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
5
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
6
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
8
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di sản
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
18
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
19
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
20
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
21
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
26
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa cơ sở
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
29
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
30
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
31
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
32
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư viện
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
33
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
Thư viện
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2107
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
39
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
40
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
42
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
43
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
44
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
45
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
Lữ hành
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
46
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
47
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2157
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
48
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Dịch vụ du lịch khác
|
Quyết định số 2026/QĐ- UBND ngày 19/8/2021
|
Mức độ 4
|
Thực hiện ngày 19/8/2021
|
V
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến xử lý tài sản công
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
3
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản
|
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
4
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
Tin học- thống kê
|
Quyết định số 3054/QĐ- UBND ngày 23/11/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
VI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
4
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
6
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
7
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
11
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
14
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
15
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
16
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
17
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
21
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
22
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
23
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
24
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
25
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
27
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
28
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
29
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hoá vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
34
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
35
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
36
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
Quyết định số 2211/QĐ- UBND ngày 10/9/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
VII
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Quốc tịch
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Quốc tịch
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật thành công ty
luật
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
15
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
22
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
24
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
29
|
Cấp phép thành Văn phòng giám
định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
32
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
33
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
34
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, sau khi Bộ Tư pháp cấp giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài
tại việt nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành trực thuộc
trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
35
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
36
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
37
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
38
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
39
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
40
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
41
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
42
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
43
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
44
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
45
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
46
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
47
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
48
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
49
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
50
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
51
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
52
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2921/QĐ- UBND ngày 19/10/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
53
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
54
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
VIII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
22
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
23
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
24
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
32
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
33
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
34
|
Công nhận làng nghề
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
35
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
36
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
38
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Lĩnh vực thú y
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
45
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
46
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
Lĩnh vực thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
47
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
52
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
53
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/ 2021
|
IX
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Lĩnh vực đất đai
|
Quyết định số 2620/QĐ- UBND ngày 07/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Lĩnh vực đất đai
|
Quyết định số 2620/QĐ- UBND ngày 07/9/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Lĩnh vực đất đai
|
Quyết định số 2620/QĐ- UBND ngày 07/9/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
4
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Chấp thuận về môi trường
(Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo
vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
Lĩnh vực môi trường
|
Quyết định số 2646/QĐ- UBND ngày 26/9/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 2356/QĐ- UBND ngày 27/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
17
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 2356/QĐ- UBND ngày 27/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
18
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 2356/QĐ- UBND ngày 27/9/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
19
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản:
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản:
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
22
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
23
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản
|
Quyết định 2934/QĐ- UBND ngày 21/10/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
24
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển
|
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Thu hồi khu vực biển
|
Biển
|
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển
|
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển
|
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Công nhận khu vực biển
|
Biển
|
Quyết định 1769/QĐ- UBND ngày 23/7/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định 1751/QĐ- UBND ngày 25/6/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định 1751/QĐ- UBND ngày 25/6/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định 1751/QĐ- UBND ngày 25/6/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
32
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ, khai thác và sử dụng thông tin
|
Quyết định 1959/QĐ- UBND ngày 15/7/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
X
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 9 năm 2021
|
2
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Tháng 9 năm 2021
|
3
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục mầm non
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Cho phép hoạt động đối với cơ
sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục và đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Giáo dục và đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
22
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Quyết định số 2659/QĐ- UBND ngày 23/9/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
XI
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
3
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
4
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
5
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
6
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
8
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
9
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
12
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
13
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
14
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
15
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
16
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
18
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
19
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
20
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
21
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
22
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
23
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
24
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
25
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
26
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
27
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
28
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
30
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
32
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
34
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
35
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
38
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
39
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
40
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
43
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
44
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
45
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
46
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
47
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
48
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
49
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định 1932/QĐ- UBND ngày 09/8/2021
|
Mức độ 4
|
Quý IV/2021
|
XII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công ngh
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Điều chỉnh nội dung bản công
bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá
nhân
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
20
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
22
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
23
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
24
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế).
|
An toàn bức xạ hạt nhân
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND Ngày 09/01/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
XIII
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
4
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
14
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
15
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
17
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
18
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
21
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
22
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
23
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
24
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
25
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
Số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
26
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lĩnh vực việc làm và ATLĐ
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực việc làm và ATLĐ
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
29
|
Xác nhận người nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
30
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
31
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
32
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
33
|
Khai báo đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
34
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COV1D-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
35
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó
khăn do đại dịch COVID-19
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
36
|
Đề nghị tuyển người lao động
việt nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 05/12/2018
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
37
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trình việc làm cho
người lao động
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
39
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
40
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động.
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
41
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
42
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
43
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
44
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
Lĩnh vực việc làm và An toàn lao động
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
45
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
47
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
48
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 09/03/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
49
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
50
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
51
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
52
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
53
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
54
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID- 19
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 1418/QĐ- UBND ngày 15/05/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
55
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
56
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
|
Quyết định số 1629/QĐ- UBND ngày 06/07/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
57
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
58
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
59
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
60
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
61
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội.
|
Lĩnh vực phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
62
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Người có công
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
63
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Người có công
|
Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
XIV
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
19
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
20
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
21
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
22
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
23
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
24
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
36
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
37
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
38
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
39
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
43
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
44
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
45
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
46
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
47
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
49
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
50
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
51
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
52
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
Dược phẩm
|
Quyết định 1955 /QĐ-UBND 12/8/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
53
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược phẩm
|
Quyết định 1955 /QĐ-UBND 12/8/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
54
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
55
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y
học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế (công bố mới)
|
Dược phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
56
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
57
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
58
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
59
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
62
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ phẩm
|
Quyết định số 1139 /QĐ- UBND ngày 12/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
63
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Thiết bị y tế
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
64
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Thiết bị y tế
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
65
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D
|
Thiết bị y tế
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
66
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
s
|
ơ Thiết bị y tế
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
67
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
s
|
ơ Thiết bị y tế
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
70
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
71
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
72
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
73
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Dự phòng
|
Quyết định 1269 /QĐ-UBND 28/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
74
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
Dự phòng
|
Quyết định 1269 /QĐ-UBND 28/5/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
75
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Dự phòng
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
76
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
77
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
78
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
79
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
80
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Dự phòng
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
81
|
Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống
|
An toàn thực phẩm
|
Quyết định số 1503/QĐ- UBND ngày 25/5/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Lĩnh vực Báo chí
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
Lĩnh vực Báo chí
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Lĩnh vực Báo chí
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh vực Phát thanh ô truyền hình và Thông tin điện tử
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số 1306/QĐ- UBND ngày 04/5/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
Quyết định số 2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
Quyết định số
2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
Quyết định số
2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số
2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số
2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
23
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
Quyết định số
2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
24
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Lĩnh vực Báo chí
|
Quyết định số
2359/QĐ- UBND ngày 20/9/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
XVI
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý
nhà nước về công tác thanh niên
|
Quyết định số
3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý
nhà nước về công tác thanh niên
|
Quyết định số
3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
3
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
4
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
5
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
6
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
7
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
8
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
9
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
10
|
Thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
11
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
12
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
13
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
14
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
15
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
16
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP .
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
17
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
18
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất Hội
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
19
|
Đổi tên Hội
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
20
|
Hội tự giải thể
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
21
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
22
|
Cho phép Hội đặt văn phòng
đại diện
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
23
|
Công nhận ban vận động thành
lập Hội.
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
24
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đối ngoại.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
26
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 4
|
Đang thực hiện
|
27
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
28
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
29
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
30
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
31
|
Đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
32
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
33
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
34
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
35
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo
|
Quyết định số 2090/QĐ- UBND ngày 21/8/2018
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
36
|
Thành lập Hội.
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 3433/QĐ- UBND ngày 25/12/2017
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
37
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
38
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Lĩnh vực Hội và Tổ chức phi chính phủ
|
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021
|
Mức độ 2
|
Quý IV/2021
|
39
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư – Lưu trữ
|
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
40
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Văn thư – Lưu trữ
|
Quyết định số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
41
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
42
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
43
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề;
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
44
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
45
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
46
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất.
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua – Khen thưởng
|
Quyết định số 2185/QĐ- UBND ngày 28/7/2020
|
Mức độ 3
|
Quý IV/2021
|
DANH
MỤC 107 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Thái Bình).
DANH
MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
CÁC UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
Thái Bình).