|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2631/QĐ-UBND 2017 kết quả đánh giá xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ Hòa Bình
Số hiệu:
|
2631/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Chương
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2631/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ-UBND
ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định
đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan
nhà nước tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 2181/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí
và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của
các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 18/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
năm 2017.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, KGVX (Vụ 42b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Chương
|
2. Xếp hạng theo lĩnh vực
2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Tổng
số máy tính/Tổng số CBCC của đơn vị
|
Tổng
số MT có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính của đơn vị
|
Tổng
số máy tính kết nối Internet/Tổng số máy tính của đơn vị
|
Đơn
vị có kết nối mạng số liệu chuyên dùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5
|
4
|
4
|
4
|
17
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
4
|
4
|
4
|
17
|
3
|
Sở Tài chính
|
5
|
4
|
4
|
4
|
17
|
4
|
Sở Công thương
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
5
|
Ban Quản lý
các KCN
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
6
|
Sở Lao động, TB&XH
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
7
|
Sở Nội vụ
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
8
|
Sở Tư pháp
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
11
|
Ban Dân tộc
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
13
|
Sở Y tế
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
14
|
Sở xây dựng
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
15
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
18
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
19
|
Sở Kế hoạch -
Đầu tư
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
20
|
Sở Văn hóa, TT và DL
|
5
|
4
|
4
|
0
|
13
|
2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
|
Đơn vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Cán
bộ chuyên trách hoặc
kiêm nhiệm về CNTT của đơn vị
|
Tham
gia các lớp (khóa) đào tạo nâng cao trình độ CNTT trong hoạt động CQNN của đơn vị
|
Tỷ
lệ CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính
để xử lý công việc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
9
|
2
|
Sở Lao động, TB&XH
|
3
|
3
|
3
|
9
|
3
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
3
|
3
|
3
|
9
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
3
|
3
|
9
|
5
|
Sở Nội vụ
|
3
|
3
|
3
|
9
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
3
|
3
|
3
|
9
|
7
|
Sở Y tế
|
3
|
3
|
3
|
9
|
8
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3
|
3
|
9
|
9
|
Sở Văn hóa, TT và DL
|
3
|
3
|
3
|
9
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
3
|
3
|
9
|
11
|
Sở xây dựng
|
3
|
3
|
3
|
9
|
12
|
Ban Quản lý
các KCN
|
3
|
3
|
3
|
9
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
3
|
3
|
9
|
14
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3
|
3
|
3
|
9
|
15
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
3
|
3
|
9
|
16
|
Sở Công thương
|
3
|
3
|
3
|
9
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
9
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
3
|
3
|
3
|
9
|
19
|
Ban Dân tộc
|
3
|
3
|
3
|
9
|
20
|
Sở Tài chính
|
3
|
3
|
3
|
9
|
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng điểm
|
Triển khai phần mềm VPĐT trong
CQNN của đơn vị
|
Tỷ lệ phòng (ban) chuyên môn đã
triển khai Phần mềm VPDDT
|
Tỷ lệ văn bản được cập nhật vào phần mềm
|
Tỷ lệ văn bản được phát hành qua Phần mềm
|
Tỷ lệ văn bản được chuyển
hoàn toàn trên MT mạng
|
Triển khai PM một cửa
điện tử
|
Cơ quan, đơn vị đã thực hiện
việc tiếp nhận, thụ lý và giải quyết
|
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và giải quyết trên PM
|
Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện
tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng
thư điện tử công vụ
của tỉnh
để trao đổi công việc
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của
đơn vị
|
Tỷ lệ văn bản được ký số
|
Triển khai các ứng dụng cơ bản trong CQNN của đơn vị
|
Triển khai ứng dụng các CSDL chuyên ngành
|
Trang thông tin điện tử của đơn
vị
|
Triển khai dịch vụ hành
chính công trực tuyến trên Trang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
3
|
41.0
|
2
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
13
|
3
|
41.0
|
3
|
Sở Tài
chính
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
4
|
Ban Quản lý
các KCN
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
5
|
Sở xây dựng
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
6
|
Sở Y tế
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
38.0
|
7
|
Sở Công
thương
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
8
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
9
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
38.0
|
10
|
Sở Nội vụ
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
11
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
12
|
Ban Dân tộc
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
13
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
37.0
|
15
|
Sở Văn hóa,
TT và DL
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
1.5
|
2
|
13
|
3
|
38.5
|
16
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
17
|
Sở Tư pháp
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
9
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
12
|
3
|
36.0
|
18
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39.0
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
1.5
|
2
|
13
|
3
|
38.5
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
38.0
|
2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Tỷ
lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus có bản quyền
|
Tỷ
lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus miễn phí
|
Các
giải pháp an toàn thông tin
|
Các
giải pháp an toàn dữ liệu
|
Tổ
chức phổ biến các quy định PL về nội quy của CQ và ATANTT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
2
|
Sở Tài chính
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
3
|
Sở xây dựng
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
6
|
Sở Tư pháp
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
7
|
Sở Nội vụ
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
8
|
Ban Dân tộc
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
9
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
10
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
11
|
Sở Y tế
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
12
|
Sở Công thương
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
14
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
15
|
Ban Quản lý
các KCN
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
16
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
17
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
18
|
Sở Văn hóa, TT và DL
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
19
|
Sở Lao động, TB&XH
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
TT
|
Đơn vị
|
Điểm
|
Tổng điểm
|
Cơ chế - Chính sách
|
Có thành lập BCĐ/Bộ phận
chuyên trách CNTT
|
Ngân sách đầu tư cho CNTT của đơn
vị
|
Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT
|
Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích PT& UDCNTT
|
Chương trình, kế hoạch CCHC có nội
dung UDCNTT
|
Quy định về trao đổi,
lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan
|
Quy định về đảm bảo an toàn,
ANTT
|
Quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ chuyên
trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Sở xây dựng
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
2
|
Ban Quản lý
các KCN
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
3
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
16
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
15
|
5
|
Sở Tài
chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
6
|
Sở Y tế
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
7
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
12
|
8
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
14
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
10
|
Sở Nội vụ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
11
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
12
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
13
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
12
|
14
|
Sở Công
thương
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
15
|
Sở Văn hóa,
TT và DL
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
17
|
Sở Lao động,
TB&XH
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
1
|
11
|
18
|
Ban Dân tộc
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
1
|
11
|
19
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
10
|
20
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
1
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
6
|
II. ỦY BAN NHÂN
DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Xếp hạng chung
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Xếp hạng
|
Hạ
tầng kỹ thuật CNTT
|
Hạ
tầng nhân lực CNTT
|
Ứng dụng CNTT
|
Công
tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin
|
Môi
trường tổ chức và chính sách
|
1
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
17.0
|
9.0
|
40.0
|
17.0
|
14.0
|
97.0
|
1
|
2
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
17.0
|
9.0
|
39.0
|
17.0
|
14.0
|
96.0
|
2
|
3
|
UBND huyện Tân Lạc
|
17.0
|
9.0
|
38.5
|
17.0
|
14.0
|
95.5
|
3
|
4
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
16.7
|
9.0
|
38.0
|
17.0
|
14.0
|
94.7
|
4
|
5
|
UBND huyện Cao Phong
|
17.0
|
9.0
|
37.0
|
17.0
|
14.0
|
94.0
|
5
|
6
|
UBND huyện Kim Bôi
|
17.0
|
9.0
|
35.0
|
17.0
|
14.0
|
92.0
|
6
|
7
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
16.0
|
9.0
|
37.0
|
17.0
|
12.0
|
91.0
|
7
|
8
|
UBND huyện Lương Sơn
|
15.1
|
9.0
|
36.6
|
17.0
|
11.0
|
88.7
|
8
|
9
|
UBND huyện Đà Bắc
|
14.9
|
9.0
|
35.0
|
17.0
|
12.0
|
87.9
|
9
|
10
|
UBND huyện Mai Châu
|
17.0
|
9.0
|
33.8
|
17.0
|
10.0
|
86.8
|
10
|
11
|
UBND huyện Yên Thủy
|
16.0
|
9.0
|
34.0
|
17.0
|
7.0
|
83.0
|
11
|
2. Xếp hạng theo lĩnh vực
2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Tổng
số máy tính/Tổng số các CBCC
|
Tổng số MT có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính của đơn vị
|
Tổng
số máy tính kết nối Internet/Tổng số máy tính của đơn vị
|
Đơn
vị có kết nối mạng số liệu chuyên dùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
UBND huyện Cao Phong
|
5.0
|
4
|
4
|
4
|
17.0
|
2
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
5
|
4.0
|
4
|
4
|
17.0
|
3
|
UBND huyện Tân Lạc
|
5
|
4.0
|
4
|
4
|
17.0
|
4
|
UBND huyện Mai Châu
|
5
|
4.0
|
4
|
4
|
17.0
|
5
|
UBND huyện Kim Bôi
|
5
|
4.0
|
4
|
4
|
17.0
|
6
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
5
|
4.0
|
4
|
4
|
17.0
|
7
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
5
|
4.0
|
4
|
4
|
16.7
|
8
|
UBND thành phố
Hòa Bình
|
4.0
|
4
|
4
|
4
|
16.0
|
9
|
UBND huyện Yên Thủy
|
4
|
4.0
|
4
|
4
|
16.0
|
10
|
UBND huyện Lương Sơn
|
3.1
|
4
|
4
|
4
|
15.1
|
11
|
UBND huyện Đà Bắc
|
3
|
4.0
|
4
|
4
|
14.9
|
2.2. HẠ TẦNG
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Cán
bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT của đơn vị
|
Tham
gia các lớp (khóa) đào tạo nâng cao trình độ CNTT trong hoạt động CQNN của đơn vị
|
Tỷ
lệ CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính
để xử lý công việc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
UBND huyện Tân Lạc
|
3
|
3
|
3
|
9
|
2
|
UBND huyện Cao Phong
|
3
|
3
|
3
|
9
|
3
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
3
|
3
|
3
|
9
|
4
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
3
|
3
|
3
|
9
|
5
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
3
|
3
|
3
|
9
|
6
|
UBND huyện Yên Thủy
|
3
|
3
|
3
|
9
|
7
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
3
|
3
|
3
|
9
|
8
|
UBND huyện
Lương Sơn
|
3
|
3
|
3
|
9
|
9
|
UBND huyện Kim Bôi
|
3
|
3
|
3
|
9
|
10
|
UBND huyện Mai Châu
|
3
|
3
|
3
|
9
|
11
|
UBND huyện Đà Bắc
|
3
|
3
|
3
|
9
|
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT
|
Đơn vị
|
Điểm
|
Tổng điểm
|
Triển khai phần mềm VPĐT trong
CQNN của đơn vị
|
Tỷ lệ phòng (ban) chuyên môn đã triển khai Phần mềm VPDDT
|
Tỷ lệ văn bản được cập nhật vào phần mềm
|
Tỷ lệ văn bản được phát hành qua Phần mềm
|
Tỷ lệ văn bản được chuyển hoàn toàn trên
MT mạng
|
Triển khai PM một cửa điện tử
|
Cơ quan, đơn vị đã thực hiện việc tiếp nhận, thụ lý
và giải quyết
|
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và
giải quyết trên PM
|
Tỷ lệ CBCC được
cấp thư điện tử công vụ của tỉnh
|
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ của
tỉnh để trao đổi công việc
|
Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của đơn vị
|
Tỷ lệ văn bản được ký số
|
Triển khai
các ứng dụng cơ bản trong CQNN của đơn vị
|
Triển khai ứng dụng các CSDL chuyên ngành
|
Trang thông tin điện tử của đơn
vị
|
Triển khai dịch vụ hành chính công trực
tuyến trên Trang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
UBND huyện
Lạc Sơn
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
12
|
3
|
40
|
2
|
UBND huyện
Lạc Thủy
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
39
|
3
|
UBND huyện
Tân Lạc
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
38.5
|
4
|
UBND huyện
Kỳ Sơn
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1
|
2
|
0
|
2
|
2
|
13
|
3
|
38
|
5
|
UBND huyện
Cao Phong
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
13
|
3
|
37
|
6
|
UBND thành
phố Hòa Bình
|
2
|
0.5
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1.5
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
37
|
7
|
UBND huyện Lương
Sơn
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
0.6
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
36.6
|
8
|
UBND huyện
Đà Bắc
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1
|
0
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
35
|
9
|
UBND huyện
Kim Bôi
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
12
|
3
|
35
|
10
|
UBND huyện
Yên Thủy
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
11
|
3
|
34
|
11
|
UBND huyện
Mai Châu
|
2
|
1
|
0.6
|
0
|
0.2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
12
|
3
|
33.8
|
2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH
THÔNG TIN
TT
|
Đơn vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Tỷ
lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus có bản quyền
|
Tỷ
lệ máy tính trong CQNN của
đơn vị có cài PM virus miễn phí
|
Các
giải pháp an toàn thông tin
|
Các
giải pháp an toàn dữ
liệu
|
Tổ
chức phổ biến các quy định PL về nội quy của CQ về ATANTT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
UBND huyện Cao Phong
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
2
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
3
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
4
|
UBND huyện Tân Lạc
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
5
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
6
|
UBND huyện
Lương Sơn
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
7
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
8
|
UBND huyện Yên Thủy
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
9
|
UBND huyện Mai Châu
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
10
|
UBND huyện Kim
Bôi
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
11
|
UBND huyện Đà Bắc
|
4
|
2
|
4
|
4
|
3
|
17
|
2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
TT
|
Đơn
vị
|
Điểm
|
Tổng
điểm
|
Cơ
chế - Chính sách
|
Có
thành lập BCĐ/Bộ phận chuyên trách CNTT
|
Ngân
sách đầu tư cho CNTT của đơn vị
|
Kế
hoạch phát triển và ứng dụng CNTT
|
Cơ
chế, chính sách riêng khuyến khích PT& UDCNTT
|
Chương
trình, kế hoạch CCHC có nội dung UDCNTT
|
Quy
định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan
|
Quy
định về đảm bảo an toàn, ANTT
|
Quy
định về chế độ đãi ngộ
đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
2
|
UBND huyện Cao Phong
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
3
|
UBND huyện Tân Lạc
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
4
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
5
|
UBND huyện Lạc Sơn
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
6
|
UBND huyện Kim Bôi
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
14
|
7
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
12
|
8
|
UBND huyện Đà Bắc
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
12
|
9
|
UBND huyện Lương Sơn
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
2
|
11
|
10
|
UBND huyện Mai Châu
|
2
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
2
|
10
|
11
|
UBND huyện Yên Thủy
|
1
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
2
|
7
|
Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ngày 27/12/2017 của tỉnh Hòa Bình
935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|