ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2516/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ
sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở
dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông
tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông
tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì,
vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 619/TTr-STNMT ngày 13
tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cho hoạt động ứng dụng công
nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính
kèm 3 Phụ lục), cụ thể như sau:
1. Đơn giá Điều
tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).
2. Đơn giá Duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh (đính kèm phụ lục II).
3. Đơn giá Kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Nguyễn Thanh Tâm;
- Lưu: VT, NN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, THU THẬP, CẬP NHẬT
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức độ khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá
|
Chi phí dụng cụ
|
Điện năng
|
Khấu hao thiết bị
|
Điện năng
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
I.
|
PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Xác định yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị
sử dụng hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
679.440
|
5.685
|
1.213
|
51.257
|
13.888
|
26.213
|
777.696
|
763.808
|
116.654
|
114.571
|
894.350
|
878.379
|
KK2
|
849.300
|
7.109
|
1.506
|
51.257
|
17.274
|
32.761
|
959.207
|
941.933
|
143.881
|
141.290
|
1.103.088
|
1.083.223
|
KK3
|
1.104.090
|
9.239
|
1.966
|
51.257
|
22.484
|
42.593
|
1.231.629
|
1.209.145
|
184.744
|
181.372
|
1.416.373
|
1.390.517
|
1.2.
|
Xác định yêu cầu chức năng
|
THSD
|
KK1
|
1.075.214
|
8.524
|
1.799
|
9.155
|
20.660
|
39.309
|
1.154.661
|
1.134.001
|
173.199
|
170.100
|
1.327.860
|
1.304.101
|
KK2
|
1.344.018
|
10.654
|
2.259
|
9.155
|
25.870
|
49.141
|
1.441.097
|
1.415.227
|
216.165
|
212.284
|
1.657.262
|
1.627.511
|
KK3
|
1.747.223
|
13.848
|
2.929
|
9.155
|
33.615
|
63.890
|
1.870.660
|
1.837.045
|
280.599
|
275.557
|
2.151.259
|
2.112.602
|
1.3.
|
Đặc tả dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
1.433.619
|
11.370
|
2.406
|
8.403
|
27.604
|
52.426
|
1.535.828
|
1.508.224
|
230.374
|
226.234
|
1.766.202
|
1.734.458
|
KK2
|
1.792.024
|
14.208
|
3.012
|
8.403
|
34.548
|
65.521
|
1.917.716
|
1.883.168
|
287.657
|
282.475
|
2.205.373
|
2.165.643
|
KK3
|
2.329.631
|
18.470
|
3.912
|
8.403
|
44.877
|
85.186
|
2.490.479
|
2.445.602
|
373.572
|
366.840
|
2.864.051
|
2.812.442
|
1.4.
|
Xác định yêu cầu khác
|
Phần mềm
|
KK1
|
963.106
|
8.524
|
1.799
|
45.892
|
20.660
|
39.309
|
1.079.290
|
1.058.630
|
161.894
|
158.795
|
1.241.184
|
1.217.425
|
KK2
|
1.203.882
|
10.654
|
2.259
|
45.892
|
25.870
|
49.141
|
1.337.698
|
1.311.828
|
200.655
|
196.774
|
1.538.353
|
1.508.602
|
KK3
|
1.565.047
|
13.848
|
2.929
|
45.892
|
33.615
|
63.890
|
1.725.221
|
1.691.606
|
258.783
|
253.741
|
1.984.004
|
1.945.347
|
2.
|
Phân tích và thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Phân tích yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.
|
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
|
THSD
|
KK1
|
1.320.662
|
10.664
|
2.259
|
6.970
|
25.374
|
43.953
|
1.409.882
|
1.384.508
|
211.482
|
207.676
|
1.621.364
|
1.592.184
|
KK2
|
1.650.828
|
13.327
|
2.824
|
6.970
|
31.753
|
54.936
|
1.760.638
|
1.728.885
|
264.096
|
259.333
|
2.024.734
|
1.988.218
|
KK3
|
2.146.076
|
17.323
|
3.682
|
6.970
|
41.294
|
71.421
|
2.286.766
|
2.245.472
|
343.015
|
336.821
|
2.629.781
|
2.582.293
|
2.1.2.
|
Xác định danh sách chức năng hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
509.580
|
4.262
|
900
|
9.270
|
10.330
|
19.644
|
553.986
|
543.656
|
83.098
|
81.548
|
637.084
|
625.204
|
KK2
|
636.975
|
5.327
|
1.130
|
9.270
|
12.955
|
24.560
|
690.217
|
677.262
|
103.533
|
101.589
|
793.750
|
778.851
|
KK3
|
828.068
|
6.925
|
1.464
|
9.270
|
16.873
|
31.924
|
894.524
|
877.651
|
134.179
|
131.648
|
1.028.703
|
1.009.299
|
2.1.3.
|
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
16.051.760
|
142.102
|
30.083
|
41.748
|
334.090
|
551.493
|
17.151.276
|
16.817.186
|
2.572.691
|
2.522.578
|
19.723.967
|
19.339.764
|
KK2
|
20.064.700
|
177.627
|
37.614
|
41.748
|
417.613
|
689.377
|
21.428.679
|
21.011.066
|
3.214.302
|
3.151.660
|
24.642.981
|
24.162.726
|
KK3
|
26.084.110
|
230.915
|
48.890
|
41.748
|
542.917
|
896.192
|
27.844.772
|
27.301.855
|
4.176.716
|
4.095.278
|
32.021.488
|
31.397.133
|
2.1.4.
|
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
642.070
|
4.262
|
900
|
9.270
|
10.330
|
19.644
|
686.476
|
676.146
|
102.971
|
101.422
|
789.447
|
777.568
|
KK2
|
601.941
|
5.327
|
1.130
|
9.270
|
12.955
|
24.560
|
655.183
|
642.228
|
98.277
|
96.334
|
753.460
|
738.562
|
KK3
|
1.043.364
|
6.925
|
1.464
|
9.270
|
16.873
|
31.924
|
1.109.820
|
1.092.947
|
166.473
|
163.942
|
1.276.293
|
1.256.889
|
2.1.5.
|
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
|
Phần mềm
|
KK1
|
3.930.555
|
36.940
|
7.824
|
9.270
|
89.673
|
170.331
|
4.244.593
|
4.154.920
|
636.689
|
623.238
|
4.881.282
|
4.778.158
|
KK2
|
4.913.194
|
46.180
|
9.770
|
9.270
|
112.156
|
212.903
|
5.303.473
|
5.191.317
|
795.521
|
778.698
|
6.098.994
|
5.970.015
|
KK3
|
6.387.152
|
60.029
|
12.698
|
9.270
|
145.771
|
276.772
|
6.891.692
|
6.745.921
|
1.033.754
|
1.011.888
|
7.925.446
|
7.757.809
|
2.2.
|
Thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
609.288
|
4.844
|
1.025
|
6.156
|
11.683
|
22.280
|
655.276
|
643.593
|
98.291
|
96.539
|
753.567
|
740.132
|
KK2
|
761.610
|
6.043
|
1.276
|
6.156
|
14.649
|
27.845
|
817.579
|
802.930
|
122.637
|
120.440
|
940.216
|
923.370
|
KK3
|
990.093
|
7.866
|
1.653
|
6.156
|
19.028
|
36.192
|
1.060.988
|
1.041.960
|
159.148
|
156.294
|
1.220.136
|
1.198.254
|
2.2.2.
|
Thiết kế biểu đồ THSD
|
THSD
|
KK1
|
1.416.631
|
12.795
|
2.720
|
6.937
|
30.420
|
52.760
|
1.522.263
|
1.491.843
|
228.339
|
223.776
|
1.750.602
|
1.715.619
|
KK2
|
1.770.789
|
15.989
|
3.389
|
6.937
|
37.999
|
65.940
|
1.901.043
|
1.863.044
|
285.156
|
279.457
|
2.186.199
|
2.142.501
|
KK3
|
2.302.026
|
20.785
|
4.414
|
6.937
|
49.374
|
85.730
|
2.469.266
|
2.419.892
|
370.390
|
362.984
|
2.839.656
|
2.782.876
|
2.2.3.
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)
|
THSD
|
KK1
|
679.440
|
5.685
|
1.213
|
6.156
|
13.888
|
26.213
|
732.595
|
718.707
|
109.889
|
107.806
|
842.484
|
826.513
|
KK2
|
849.300
|
7.109
|
1.506
|
6.156
|
17.274
|
32.761
|
914.106
|
896.832
|
137.116
|
134.525
|
1.051.222
|
1.031.357
|
KK3
|
1.104.090
|
9.239
|
1.966
|
6.156
|
22.484
|
42.593
|
1.186.528
|
1.164.044
|
177.979
|
174.607
|
1.364.507
|
1.338.651
|
2.2.4.
|
Thiết kế biểu đồ lớp (class)
|
THSD
|
KK1
|
1.180.526
|
10.664
|
2.259
|
6.937
|
25.374
|
43.953
|
1.269.713
|
1.244.339
|
190.457
|
186.651
|
1.460.170
|
1.430.990
|
KK2
|
1.475.658
|
13.327
|
2.824
|
6.937
|
31.753
|
54.936
|
1.585.435
|
1.553.682
|
237.815
|
233.052
|
1.823.250
|
1.786.734
|
KK3
|
1.918.355
|
17.323
|
3.682
|
6.937
|
41.294
|
71.421
|
2.059.012
|
2.017.718
|
308.852
|
302.658
|
2.367.864
|
2.320.376
|
2.2.5.
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)
|
ĐTQL
|
KK1
|
9.508.766
|
76.788
|
16.255
|
44.928
|
182.458
|
310.076
|
10.139.271
|
9.956.813
|
1.520.891
|
1.493.522
|
11.660.162
|
11.450.335
|
KK2
|
11.885.958
|
95.988
|
20.313
|
44.928
|
227.998
|
387.606
|
12.662.791
|
12.434.793
|
1.899.419
|
1.865.219
|
14.562.210
|
14.300.012
|
KK3
|
15.451.745
|
124.781
|
26.401
|
44.928
|
296.417
|
503.879
|
16.448.151
|
16.151.734
|
2.467.223
|
2.422.760
|
18.915.374
|
18.574.494
|
2.2.6.
|
Thiết kế
|
THSD
|
KK1
|
321.035
|
2.848
|
607
|
41.524
|
6.863
|
2
|
372.879
|
366.016
|
55.932
|
54.902
|
428.811
|
420.918
|
KK2
|
401.294
|
3.555
|
753
|
41.524
|
8.596
|
2
|
455.724
|
447.128
|
68.359
|
67.069
|
524.083
|
514.197
|
KK3
|
521.682
|
4.619
|
983
|
41.524
|
11.181
|
3
|
579.992
|
568.811
|
86.999
|
85.322
|
666.991
|
654.133
|
3.
|
Lập trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
KK1
|
6.420.704
|
56.843
|
12.029
|
12.235
|
129.388
|
236.752
|
6.867.951
|
6.738.563
|
1.030.193
|
1.010.784
|
7.898.144
|
7.749.347
|
KK2
|
8.025.880
|
71.050
|
15.041
|
12.235
|
161.775
|
295.934
|
8.581.915
|
8.420.140
|
1.287.287
|
1.263.021
|
9.869.202
|
9.683.161
|
KK3
|
10.433.644
|
92.369
|
19.560
|
12.235
|
210.275
|
384.719
|
11.152.802
|
10.942.527
|
1.672.920
|
1.641.379
|
12.825.722
|
12.583.906
|
3.2.
|
Tích hợp mã nguồn
|
THSD
|
KK1
|
1.019.160
|
8.524
|
1.799
|
6.142
|
13.388
|
35.522
|
1.084.535
|
1.071.147
|
162.680
|
160.672
|
1.247.215
|
1.231.819
|
KK2
|
1.273.950
|
10.654
|
2.259
|
6.142
|
16.714
|
44.392
|
1.354.111
|
1.337.397
|
203.117
|
200.610
|
1.557.228
|
1.538.007
|
KK3
|
1.656.135
|
13.848
|
2.929
|
6.142
|
21.724
|
57.718
|
1.758.496
|
1.736.772
|
263.774
|
260.516
|
2.022.270
|
1.997.288
|
4.
|
Kiểm tra, kiểm thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding
convention)
|
THSD
|
|
188.969
|
1.773
|
377
|
3.080
|
4.566
|
10.774
|
209.539
|
204.973
|
31.431
|
30.746
|
240.970
|
235.719
|
4.2.
|
Kiểm thử mức thành phần
|
THSD
|
KK1
|
967.521
|
9.105
|
1.925
|
6.916
|
22.053
|
41.924
|
1.049.444
|
1.027.391
|
157.417
|
154.109
|
1.206.861
|
1.181.500
|
KK2
|
1.209.402
|
11.370
|
2.406
|
6.916
|
27.604
|
52.405
|
1.310.103
|
1.282.499
|
196.515
|
192.375
|
1.506.618
|
1.474.874
|
KK3
|
1.572.222
|
14.790
|
3.138
|
6.916
|
35.900
|
68.136
|
1.701.102
|
1.665.202
|
255.165
|
249.780
|
1.956.267
|
1.914.982
|
4.3.
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
THSD
|
KK1
|
424.650
|
3.555
|
753
|
6.145
|
9.214
|
21.548
|
465.865
|
456.651
|
69.880
|
68.498
|
535.745
|
525.149
|
KK2
|
530.813
|
4.446
|
941
|
6.145
|
11.563
|
26.945
|
580.853
|
569.290
|
87.128
|
85.394
|
667.981
|
654.684
|
KK3
|
690.056
|
5.778
|
1.234
|
6.145
|
14.975
|
35.020
|
753.208
|
738.233
|
112.981
|
110.735
|
866.189
|
848.968
|
5.
|
Hoàn
thiện, đóng gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
169.860
|
1.414
|
293
|
4.039
|
3.593
|
8.619
|
187.818
|
184.225
|
28.173
|
27.634
|
215.991
|
211.859
|
KK2
|
212.325
|
1.773
|
377
|
4.039
|
4.566
|
10.774
|
233.854
|
229.288
|
35.078
|
34.393
|
268.932
|
263.681
|
KK3
|
276.023
|
2.305
|
481
|
4.039
|
5.941
|
14.016
|
302.805
|
296.864
|
45.421
|
44.530
|
348.226
|
341.394
|
5.2.
|
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
75.588
|
717
|
146
|
2.716
|
1.948
|
4.310
|
85.425
|
83.477
|
12.814
|
12.522
|
98.239
|
95.999
|
KK2
|
94.485
|
890
|
188
|
2.716
|
2.349
|
5.397
|
106.025
|
103.676
|
15.904
|
15.551
|
121.929
|
119.227
|
KK3
|
122.830
|
1.158
|
251
|
2.716
|
3.101
|
7.008
|
137.064
|
133.963
|
20.560
|
20.094
|
157.624
|
154.057
|
5.3.
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
226.763
|
2.132
|
460
|
4.606
|
5.540
|
12.929
|
252.430
|
246.890
|
37.865
|
37.034
|
290.295
|
283.924
|
KK2
|
283.454
|
2.663
|
565
|
4.606
|
6.915
|
16.171
|
314.374
|
307.459
|
47.156
|
46.119
|
361.530
|
353.578
|
KK3
|
368.490
|
3.463
|
732
|
4.606
|
9.043
|
21.025
|
407.359
|
398.316
|
61.104
|
59.747
|
468.463
|
458.063
|
5.4.
|
Đóng gói phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
509.580
|
2.226
|
460
|
4.997
|
5.180
|
11.987
|
534.430
|
529.250
|
80.165
|
79.388
|
614.595
|
608.638
|
KK2
|
636.975
|
2.780
|
565
|
4.997
|
6.465
|
14.979
|
666.761
|
660.296
|
100.014
|
99.044
|
766.775
|
759.340
|
KK3
|
828.068
|
3.616
|
732
|
4.997
|
8.413
|
19.477
|
865.303
|
856.890
|
129.795
|
128.534
|
995.098
|
985.424
|
6.
|
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.
|
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng
|
THSD
|
KK1
|
128.414
|
1.180
|
230
|
1.337
|
2.705
|
5.230
|
139.096
|
136.391
|
20.864
|
20.459
|
159.960
|
156.850
|
KK2
|
160.518
|
1.475
|
293
|
1.337
|
3.386
|
6.548
|
173.557
|
170.171
|
26.034
|
25.526
|
199.591
|
195.697
|
KK3
|
208.673
|
1.913
|
377
|
1.337
|
4.439
|
8.514
|
225.253
|
220.814
|
33.788
|
33.122
|
259.041
|
253.936
|
6.2.
|
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
481.553
|
4.304
|
900
|
2.111
|
10.330
|
19.644
|
518.842
|
508.512
|
77.826
|
76.277
|
596.668
|
584.789
|
KK2
|
601.941
|
5.378
|
1.130
|
2.111
|
12.955
|
24.560
|
648.075
|
635.120
|
97.211
|
95.268
|
745.286
|
730.388
|
KK3
|
782.523
|
6.993
|
1.464
|
2.111
|
16.873
|
31.924
|
841.888
|
825.015
|
126.283
|
123.752
|
968.171
|
948.767
|
6.3.
|
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm
|
Phần mềm
|
|
94.485
|
942
|
188
|
694
|
2.349
|
5.397
|
104.055
|
101.706
|
15.608
|
15.256
|
119.663
|
116.962
|
7.
|
Bảo trì, bảo hành phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá
trình sử dụng phần mềm
|
THSD
|
KK1
|
128.414
|
1.138
|
230
|
962
|
2.525
|
4.728
|
137.997
|
135.472
|
20.700
|
20.321
|
158.697
|
155.793
|
KK2
|
160.518
|
1.424
|
293
|
962
|
3.206
|
5.920
|
172.323
|
169.117
|
25.848
|
25.368
|
198.171
|
194.485
|
KK3
|
208.673
|
1.845
|
377
|
962
|
4.169
|
7.699
|
223.725
|
219.556
|
33.559
|
32.933
|
257.284
|
252.489
|
7.2.
|
Phát hành các bản vá lỗi
|
THSD
|
KK1
|
96.311
|
841
|
188
|
962
|
1.944
|
3.556
|
103.802
|
101.858
|
15.570
|
15.279
|
119.372
|
117.137
|
KK2
|
120.388
|
1.065
|
230
|
962
|
2.445
|
4.435
|
129.525
|
127.080
|
19.429
|
19.062
|
148.954
|
146.142
|
KK3
|
156.505
|
1.374
|
293
|
962
|
3.186
|
5.774
|
168.094
|
164.908
|
25.214
|
24.736
|
193.308
|
189.644
|
7.3.
|
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
224.725
|
1.996
|
418
|
962
|
4.509
|
8.284
|
240.894
|
236.385
|
36.134
|
35.458
|
277.028
|
271.843
|
KK2
|
280.906
|
2.490
|
523
|
962
|
5.651
|
10.355
|
300.887
|
295.236
|
45.133
|
44.285
|
346.020
|
339.521
|
KK3
|
365.178
|
3.246
|
690
|
962
|
7.355
|
13.472
|
390.903
|
383.548
|
58.635
|
57.532
|
449.538
|
441.080
|
8.
|
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
|
165.614
|
1.773
|
377
|
3.066
|
4.296
|
9.979
|
185.105
|
180.809
|
27.766
|
27.121
|
212.871
|
207.930
|
8.2.
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
|
849.300
|
7.109
|
1.506
|
12.235
|
17.308
|
39.957
|
927.415
|
910.107
|
139.112
|
136.516
|
1.066.527
|
1.046.623
|
II
|
CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.
|
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được
chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
Bộ dữ liệu
|
|
944.845
|
8.881
|
1.883
|
8.400
|
24.634
|
57.656
|
1.046.299
|
1.021.665
|
156.945
|
153.250
|
1.203.244
|
1.174.915
|
1.1.2.
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
|
755.876
|
7.109
|
1.506
|
8.400
|
19.178
|
44.706
|
836.775
|
817.597
|
125.516
|
122.640
|
962.291
|
940.237
|
1.2.
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
KK1
|
1.433.619
|
11.370
|
2.406
|
8.400
|
27.604
|
51.463
|
1.534.862
|
1.507.258
|
230.229
|
226.089
|
1.765.091
|
1.733.347
|
KK2
|
1.792.024
|
14.208
|
3.012
|
8.400
|
34.548
|
64.329
|
1.916.521
|
1.881.973
|
287.478
|
282.296
|
2.203.999
|
2.164.269
|
KK3
|
2.329.631
|
18.470
|
3.912
|
8.400
|
44.877
|
83.638
|
2.488.928
|
2.444.051
|
373.339
|
366.608
|
2.862.267
|
2.810.659
|
1.2.2.
|
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
KK1
|
12.841.408
|
113.685
|
24.058
|
41.748
|
267.264
|
431.747
|
13.719.910
|
13.452.646
|
2.057.987
|
2.017.897
|
15.777.897
|
15.470.543
|
KK2
|
16.051.760
|
142.102
|
30.083
|
41.748
|
334.090
|
539.694
|
17.139.477
|
16.805.387
|
2.570.922
|
2.520.808
|
19.710.399
|
19.326.195
|
KK3
|
20.867.288
|
184.735
|
39.099
|
41.748
|
434.309
|
701.594
|
22.268.773
|
21.834.464
|
3.340.316
|
3.275.170
|
25.609.089
|
25.109.634
|
1.2.3.
|
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL
|
ĐTQL
|
KK1
|
4.722.104
|
42.633
|
9.017
|
26.544
|
101.333
|
172.255
|
5.073.886
|
4.972.553
|
761.083
|
745.883
|
5.834.969
|
5.718.436
|
KK2
|
5.902.630
|
53.289
|
11.276
|
26.544
|
126.666
|
215.330
|
6.335.735
|
6.209.069
|
950.360
|
931.360
|
7.286.095
|
7.140.429
|
KK3
|
7.673.419
|
69.278
|
14.665
|
26.544
|
164.666
|
279.931
|
8.228.503
|
8.063.837
|
1.234.275
|
1.209.576
|
9.462.778
|
9.273.413
|
1.2.4.
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở
dữ liệu
|
CSDL
|
|
1.344.018
|
10.654
|
2.259
|
5.311
|
25.870
|
48.242
|
1.436.354
|
1.410.484
|
215.453
|
211.573
|
1.651.807
|
1.622.057
|
1.2.5.
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính
kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
KK1
|
567.333
|
5.685
|
1.213
|
6.132
|
13.888
|
25.732
|
619.983
|
606.095
|
92.997
|
90.914
|
712.980
|
697.009
|
KK2
|
709.166
|
7.109
|
1.506
|
6.132
|
17.274
|
32.175
|
773.362
|
756.088
|
116.004
|
113.413
|
889.366
|
869.501
|
KK3
|
921.916
|
9.239
|
1.966
|
6.132
|
22.484
|
41.819
|
1.003.556
|
981.072
|
150.533
|
147.161
|
1.154.089
|
1.128.233
|
1.2.6.
|
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng
trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
KK1
|
13.206.620
|
106.576
|
22.552
|
56.953
|
253.331
|
430.659
|
14.076.691
|
13.823.360
|
2.111.504
|
2.073.504
|
16.188.195
|
15.896.864
|
KK2
|
16.508.275
|
133.220
|
28.200
|
56.953
|
316.665
|
538.334
|
17.581.647
|
17.264.982
|
2.637.247
|
2.589.747
|
20.218.894
|
19.854.729
|
KK3
|
21.460.758
|
173.191
|
36.652
|
56.953
|
411.749
|
699.837
|
22.839.140
|
22.427.391
|
3.425.871
|
3.364.109
|
26.265.011
|
25.791.500
|
1.2.7.
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
|
42.465
|
358
|
84
|
883
|
884
|
1.987
|
46.661
|
45.777
|
6.999
|
6.867
|
53.660
|
52.644
|
2.
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
CSDL
|
KK1
|
6.420.704
|
57.031
|
12.029
|
44.928
|
138.026
|
257.316
|
6.930.034
|
6.792.008
|
1.039.505
|
1.018.801
|
7.969.539
|
7.810.809
|
KK2
|
8.025.880
|
71.286
|
15.041
|
44.928
|
172.573
|
321.645
|
8.651.353
|
8.478.780
|
1.297.703
|
1.271.817
|
9.949.056
|
9.750.597
|
KK3
|
10.433.644
|
92.674
|
19.560
|
44.928
|
224.312
|
418.149
|
11.233.267
|
11.008.955
|
1.684.990
|
1.651.343
|
12.918.257
|
12.660.298
|
2.2.
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
9.508.766
|
76.924
|
16.255
|
44.928
|
182.458
|
310.076
|
10.139.407
|
9.956.949
|
1.520.911
|
1.493.542
|
11.660.318
|
11.450.491
|
KK2
|
11.885.958
|
96.157
|
20.313
|
44.928
|
227.998
|
387.606
|
12.662.960
|
12.434.962
|
1.899.444
|
1.865.244
|
14.562.404
|
14.300.206
|
KK3
|
15.451.745
|
125.003
|
26.401
|
44.928
|
296.417
|
503.879
|
16.448.373
|
16.151.956
|
2.467.256
|
2.422.793
|
18.915.629
|
18.574.749
|
2.3.
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
662.456
|
7.109
|
1.506
|
12.187
|
16.628
|
37.593
|
737.479
|
720.851
|
110.622
|
108.128
|
848.101
|
828.979
|
KK2
|
828.070
|
8.881
|
1.883
|
12.187
|
20.764
|
46.986
|
918.771
|
898.007
|
137.816
|
134.701
|
1.056.587
|
1.032.708
|
KK3
|
1.076.491
|
11.544
|
2.448
|
12.187
|
26.989
|
61.086
|
1.190.745
|
1.163.756
|
178.612
|
174.563
|
1.369.357
|
1.338.319
|
3.
|
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
|
3.545.830
|
35.526
|
7.531
|
7.839
|
80.888
|
145.017
|
3.822.631
|
3.741.743
|
573.395
|
561.261
|
4.396.026
|
4.303.004
|
3.2.
|
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
|
2.836.664
|
28.417
|
6.025
|
7.770
|
64.694
|
116.001
|
3.059.571
|
2.994.877
|
458.936
|
449.232
|
3.518.507
|
3.444.109
|
4.
|
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
ĐTQL
|
KK1
|
7.949.472
|
85.446
|
18.054
|
24.326
|
194.083
|
348.025
|
8.619.406
|
8.425.323
|
1.292.911
|
1.263.798
|
9.912.317
|
9.689.121
|
KK2
|
9.936.840
|
106.811
|
22.573
|
24.326
|
242.583
|
435.031
|
10.768.164
|
10.525.581
|
1.615.225
|
1.578.837
|
12.383.389
|
12.104.418
|
KK3
|
12.917.892
|
138.852
|
29.351
|
24.326
|
315.374
|
565.551
|
13.991.346
|
13.675.972
|
2.098.702
|
2.051.396
|
16.090.048
|
15.727.368
|
4.1.2.
|
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
5.299.648
|
57.031
|
12.029
|
5.374
|
138.256
|
314.909
|
5.827.247
|
5.688.991
|
874.087
|
853.349
|
6.701.334
|
6.542.340
|
KK2
|
6.624.560
|
71.286
|
15.041
|
5.374
|
172.830
|
393.631
|
7.282.722
|
7.109.892
|
1.092.408
|
1.066.484
|
8.375.130
|
8.176.376
|
KK3
|
8.611.928
|
92.674
|
19.560
|
5.374
|
224.671
|
511.724
|
9.465.931
|
9.241.260
|
1.419.890
|
1.386.189
|
10.885.821
|
10.627.449
|
4.1.3.
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
KK1
|
2.267.628
|
21.413
|
4.519
|
3.106
|
51.841
|
118.093
|
2.466.600
|
2.414.759
|
369.990
|
362.214
|
2.836.590
|
2.776.973
|
KK2
|
2.834.535
|
26.761
|
5.648
|
3.106
|
64.811
|
147.612
|
3.082.473
|
3.017.662
|
462.371
|
452.649
|
3.544.844
|
3.470.311
|
KK3
|
3.684.896
|
34.789
|
7.343
|
3.106
|
84.246
|
191.899
|
4.006.279
|
3.922.033
|
600.942
|
588.305
|
4.607.221
|
4.510.338
|
4.2.
|
Quét (chụp) tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1.
|
Quét tài liệu
|
Trang A4
|
|
1.325
|
0
|
0
|
0
|
83
|
0
|
1.408
|
1.325
|
211
|
199
|
1.619
|
1.524
|
4.2.2.
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
|
414
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
426
|
414
|
64
|
62
|
490
|
476
|
4.3.
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1.
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
411
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
423
|
411
|
63
|
62
|
486
|
473
|
KK2
|
513
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
532
|
513
|
80
|
77
|
612
|
590
|
KK3
|
667
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
692
|
667
|
104
|
100
|
796
|
767
|
4.3.2.
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
729
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
741
|
729
|
111
|
109
|
852
|
838
|
KK2
|
911
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
930
|
911
|
140
|
137
|
1.070
|
1.048
|
KK3
|
1.184
|
0
|
0
|
0
|
25
|
0
|
1.209
|
1.184
|
181
|
178
|
1.390
|
1.362
|
4.3.3.
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
7.512
|
0
|
0
|
0
|
247
|
0
|
7.759
|
7.512
|
1.164
|
1.127
|
8.923
|
8.639
|
KK2
|
9.390
|
0
|
0
|
0
|
309
|
0
|
9.699
|
9.390
|
1.455
|
1.409
|
11.154
|
10.799
|
KK3
|
12.207
|
0
|
0
|
0
|
402
|
0
|
12.609
|
12.207
|
1.891
|
1.831
|
14.500
|
14.038
|
4.3.4.
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
8.877
|
0
|
0
|
0
|
247
|
0
|
9.124
|
8.877
|
1.369
|
1.332
|
10.493
|
10.209
|
KK2
|
11.096
|
0
|
0
|
0
|
309
|
0
|
11.405
|
11.096
|
1.711
|
1.664
|
13.116
|
12.760
|
KK3
|
14.425
|
0
|
0
|
0
|
402
|
0
|
14.827
|
14.425
|
2.224
|
2.164
|
17.051
|
16.589
|
4.3.2.
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
119
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
124
|
119
|
19
|
18
|
143
|
137
|
KK2
|
149
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
155
|
149
|
23
|
22
|
178
|
171
|
KK3
|
194
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
202
|
194
|
30
|
29
|
232
|
223
|
4.3.6.
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
199
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
204
|
199
|
31
|
30
|
235
|
229
|
KK2
|
248
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
254
|
248
|
38
|
37
|
292
|
285
|
KK3
|
323
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
331
|
323
|
50
|
48
|
381
|
371
|
4.3.7.
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
1.895
|
0
|
0
|
0
|
64
|
0
|
1.959
|
1.895
|
294
|
284
|
2.253
|
2.179
|
KK2
|
2.368
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
2.448
|
2.368
|
367
|
355
|
2.815
|
2.723
|
KK3
|
3.079
|
0
|
0
|
0
|
104
|
0
|
3.183
|
3.079
|
477
|
462
|
3.660
|
3.541
|
4.3.8.
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
2.252
|
0
|
0
|
0
|
64
|
0
|
2.316
|
2.252
|
347
|
338
|
2.663
|
2.590
|
KK2
|
2.815
|
0
|
0
|
0
|
80
|
0
|
2.895
|
2.815
|
434
|
422
|
3.329
|
3.237
|
KK3
|
3.660
|
0
|
0
|
0
|
104
|
0
|
3.764
|
3.660
|
565
|
549
|
4.329
|
4.209
|
5.
|
Biên tập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
KK1
|
9.936.840
|
106.726
|
22.552
|
8.383
|
232.721
|
341.791
|
10.649.013
|
10.416.292
|
1.597.352
|
1.562.444
|
12.246.365
|
11.978.736
|
KK2
|
12.421.050
|
133.408
|
28.200
|
8.383
|
290.891
|
427.228
|
13.309.160
|
13.018.269
|
1.996.374
|
1.952.740
|
15.305.534
|
14.971.009
|
KK3
|
16.147.365
|
173.436
|
36.652
|
8.383
|
378.166
|
555.405
|
17.299.407
|
16.921.241
|
2.594.911
|
2.538.186
|
19.894.318
|
19.459.427
|
5.2.
|
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
KK1
|
13.249.120
|
142.252
|
30.083
|
8.522
|
310.268
|
455.700
|
14.195.945
|
13.885.677
|
2.129.392
|
2.082.852
|
16.325.337
|
15.968.529
|
KK2
|
16.561.400
|
177.815
|
37.614
|
8.522
|
387.855
|
569.631
|
17.742.837
|
17.354.982
|
2.661.426
|
2.603.247
|
20.404.263
|
19.958.229
|
KK3
|
21.529.820
|
231.160
|
48.890
|
8.522
|
504.195
|
740.526
|
23.063.113
|
22.558.918
|
3.459.467
|
3.383.838
|
26.522.580
|
25.942.756
|
5.3.
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
KK1
|
9.936.840
|
106.726
|
22.552
|
8.383
|
232.721
|
341.791
|
10.649.013
|
10.416.292
|
1.597.352
|
1.562.444
|
12.246.365
|
11.978.736
|
KK2
|
12.421.050
|
133.408
|
28.200
|
8.383
|
290.891
|
427.228
|
13.309.160
|
13.018.269
|
1.996.374
|
1.952.740
|
15.305.534
|
14.971.009
|
KK3
|
16.147.365
|
173.436
|
36.652
|
8.383
|
378.166
|
555.405
|
17.299.407
|
16.921.241
|
2.594.911
|
2.538.186
|
19.894.318
|
19.459.427
|
5.4.
|
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
KK1
|
3.210.352
|
28.567
|
6.025
|
8.082
|
64.694
|
116.022
|
3.433.742
|
3.369.048
|
515.061
|
505.357
|
3.948.803
|
3.874.405
|
KK2
|
4.012.940
|
35.714
|
7.531
|
8.082
|
80.888
|
145.017
|
4.290.172
|
4.209.284
|
643.526
|
631.393
|
4.933.698
|
4.840.677
|
KK3
|
5.216.822
|
46.425
|
9.791
|
8.082
|
105.138
|
188.531
|
5.574.789
|
5.469.651
|
836.218
|
820.448
|
6.411.007
|
6.290.099
|
6.
|
Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.
|
Kiểm tra mô hình CSDL
|
ĐTQL
|
KK1
|
1.698.600
|
14.302
|
3.012
|
21.747
|
39.973
|
85.061
|
1.862.695
|
1.822.722
|
279.404
|
273.408
|
2.142.099
|
2.096.130
|
KK2
|
2.123.250
|
17.880
|
3.766
|
21.747
|
49.957
|
106.315
|
2.322.915
|
2.272.958
|
348.437
|
340.944
|
2.671.352
|
2.613.902
|
KK3
|
2.760.225
|
23.242
|
4.895
|
21.747
|
64.996
|
138.218
|
3.013.323
|
2.948.327
|
451.998
|
442.249
|
3.465.321
|
3.390.576
|
6.2.
|
Kiểm tra nội dung CSDL
|
ĐTQL
|
KK1
|
5.666.525
|
64.093
|
13.535
|
22.077
|
150.379
|
258.404
|
6.175.013
|
6.024.634
|
926.252
|
903.695
|
7.101.265
|
6.928.329
|
KK2
|
8.853.945
|
80.120
|
16.924
|
22.077
|
188.019
|
323.005
|
9.484.090
|
9.296.071
|
1.422.614
|
1.394.411
|
10.906.704
|
10.690.482
|
KK3
|
11.510.129
|
104.158
|
22.008
|
22.077
|
244.433
|
419.906
|
12.322.711
|
12.078.278
|
1.848.407
|
1.811.742
|
14.171.118
|
13.890.020
|
6.3.
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
KK1
|
2.038.320
|
21.413
|
4.519
|
22.077
|
59.939
|
127.570
|
2.273.838
|
2.213.899
|
341.076
|
332.085
|
2.614.914
|
2.545.984
|
KK2
|
3.184.875
|
26.761
|
5.648
|
22.077
|
74.979
|
159.473
|
3.473.813
|
3.398.834
|
521.072
|
509.825
|
3.994.885
|
3.908.659
|
KK3
|
4.140.338
|
34.789
|
7.343
|
22.077
|
97.473
|
207.317
|
4.509.337
|
4.411.864
|
676.401
|
661.780
|
5.185.738
|
5.073.644
|
7.
|
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản
phẩm
|
ĐTQL
|
|
3.584.048
|
28.605
|
6.025
|
21.747
|
70.093
|
128.658
|
3.839.176
|
3.769.083
|
575.876
|
565.362
|
4.415.052
|
4.334.445
|
7.2.
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
|
377.938
|
3.555
|
753
|
41.008
|
9.984
|
21.255
|
454.493
|
444.509
|
68.174
|
66.676
|
522.667
|
511.185
|
7.3.
|
Giao nộp sản phẩm
|
|