Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2516/QĐ-UBND 2022 giá ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên Trà Vinh

Số hiệu: 2516/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2516/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 619/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm 3 Phụ lục), cụ thể như sau:

1. Đơn giá Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).

2. Đơn giá Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục II).

3. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục III).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Nguyễn Thanh Tâm;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, THU THẬP, CẬP NHẬT THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức độ khó khăn

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Chi phí vật liệu

Thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá

Chi phí dụng cụ

Điện năng

Khấu hao thiết bị

Điện năng

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

I.

PHẦN MỀM

1.

Xác định yêu cầu

1.1.

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

THSD

KK1

679.440

5.685

1.213

51.257

13.888

26.213

777.696

763.808

116.654

114.571

894.350

878.379

KK2

849.300

7.109

1.506

51.257

17.274

32.761

959.207

941.933

143.881

141.290

1.103.088

1.083.223

KK3

1.104.090

9.239

1.966

51.257

22.484

42.593

1.231.629

1.209.145

184.744

181.372

1.416.373

1.390.517

1.2.

Xác định yêu cầu chức năng

THSD

KK1

1.075.214

8.524

1.799

9.155

20.660

39.309

1.154.661

1.134.001

173.199

170.100

1.327.860

1.304.101

KK2

1.344.018

10.654

2.259

9.155

25.870

49.141

1.441.097

1.415.227

216.165

212.284

1.657.262

1.627.511

KK3

1.747.223

13.848

2.929

9.155

33.615

63.890

1.870.660

1.837.045

280.599

275.557

2.151.259

2.112.602

1.3.

Đặc tả dữ liệu

ĐTQL

KK1

1.433.619

11.370

2.406

8.403

27.604

52.426

1.535.828

1.508.224

230.374

226.234

1.766.202

1.734.458

KK2

1.792.024

14.208

3.012

8.403

34.548

65.521

1.917.716

1.883.168

287.657

282.475

2.205.373

2.165.643

KK3

2.329.631

18.470

3.912

8.403

44.877

85.186

2.490.479

2.445.602

373.572

366.840

2.864.051

2.812.442

1.4.

Xác định yêu cầu khác

Phần mềm

KK1

963.106

8.524

1.799

45.892

20.660

39.309

1.079.290

1.058.630

161.894

158.795

1.241.184

1.217.425

KK2

1.203.882

10.654

2.259

45.892

25.870

49.141

1.337.698

1.311.828

200.655

196.774

1.538.353

1.508.602

KK3

1.565.047

13.848

2.929

45.892

33.615

63.890

1.725.221

1.691.606

258.783

253.741

1.984.004

1.945.347

2.

Phân tích và thiết kế

2.1.

Phân tích yêu cầu

2.1.1.

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

KK1

1.320.662

10.664

2.259

6.970

25.374

43.953

1.409.882

1.384.508

211.482

207.676

1.621.364

1.592.184

KK2

1.650.828

13.327

2.824

6.970

31.753

54.936

1.760.638

1.728.885

264.096

259.333

2.024.734

1.988.218

KK3

2.146.076

17.323

3.682

6.970

41.294

71.421

2.286.766

2.245.472

343.015

336.821

2.629.781

2.582.293

2.1.2.

Xác định danh sách chức năng hệ thống

THSD

KK1

509.580

4.262

900

9.270

10.330

19.644

553.986

543.656

83.098

81.548

637.084

625.204

KK2

636.975

5.327

1.130

9.270

12.955

24.560

690.217

677.262

103.533

101.589

793.750

778.851

KK3

828.068

6.925

1.464

9.270

16.873

31.924

894.524

877.651

134.179

131.648

1.028.703

1.009.299

2.1.3.

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

ĐTQL

KK1

16.051.760

142.102

30.083

41.748

334.090

551.493

17.151.276

16.817.186

2.572.691

2.522.578

19.723.967

19.339.764

KK2

20.064.700

177.627

37.614

41.748

417.613

689.377

21.428.679

21.011.066

3.214.302

3.151.660

24.642.981

24.162.726

KK3

26.084.110

230.915

48.890

41.748

542.917

896.192

27.844.772

27.301.855

4.176.716

4.095.278

32.021.488

31.397.133

2.1.4.

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

THSD

KK1

642.070

4.262

900

9.270

10.330

19.644

686.476

676.146

102.971

101.422

789.447

777.568

KK2

601.941

5.327

1.130

9.270

12.955

24.560

655.183

642.228

98.277

96.334

753.460

738.562

KK3

1.043.364

6.925

1.464

9.270

16.873

31.924

1.109.820

1.092.947

166.473

163.942

1.276.293

1.256.889

2.1.5.

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

Phần mềm

KK1

3.930.555

36.940

7.824

9.270

89.673

170.331

4.244.593

4.154.920

636.689

623.238

4.881.282

4.778.158

KK2

4.913.194

46.180

9.770

9.270

112.156

212.903

5.303.473

5.191.317

795.521

778.698

6.098.994

5.970.015

KK3

6.387.152

60.029

12.698

9.270

145.771

276.772

6.891.692

6.745.921

1.033.754

1.011.888

7.925.446

7.757.809

2.2.

Thiết kế hệ thống

2.2.1.

Thiết kế kiến trúc phần mềm

THSD

KK1

609.288

4.844

1.025

6.156

11.683

22.280

655.276

643.593

98.291

96.539

753.567

740.132

KK2

761.610

6.043

1.276

6.156

14.649

27.845

817.579

802.930

122.637

120.440

940.216

923.370

KK3

990.093

7.866

1.653

6.156

19.028

36.192

1.060.988

1.041.960

159.148

156.294

1.220.136

1.198.254

2.2.2.

Thiết kế biểu đồ THSD

THSD

KK1

1.416.631

12.795

2.720

6.937

30.420

52.760

1.522.263

1.491.843

228.339

223.776

1.750.602

1.715.619

KK2

1.770.789

15.989

3.389

6.937

37.999

65.940

1.901.043

1.863.044

285.156

279.457

2.186.199

2.142.501

KK3

2.302.026

20.785

4.414

6.937

49.374

85.730

2.469.266

2.419.892

370.390

362.984

2.839.656

2.782.876

2.2.3.

Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)

THSD

KK1

679.440

5.685

1.213

6.156

13.888

26.213

732.595

718.707

109.889

107.806

842.484

826.513

KK2

849.300

7.109

1.506

6.156

17.274

32.761

914.106

896.832

137.116

134.525

1.051.222

1.031.357

KK3

1.104.090

9.239

1.966

6.156

22.484

42.593

1.186.528

1.164.044

177.979

174.607

1.364.507

1.338.651

2.2.4.

Thiết kế biểu đồ lớp (class)

THSD

KK1

1.180.526

10.664

2.259

6.937

25.374

43.953

1.269.713

1.244.339

190.457

186.651

1.460.170

1.430.990

KK2

1.475.658

13.327

2.824

6.937

31.753

54.936

1.585.435

1.553.682

237.815

233.052

1.823.250

1.786.734

KK3

1.918.355

17.323

3.682

6.937

41.294

71.421

2.059.012

2.017.718

308.852

302.658

2.367.864

2.320.376

2.2.5.

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

ĐTQL

KK1

9.508.766

76.788

16.255

44.928

182.458

310.076

10.139.271

9.956.813

1.520.891

1.493.522

11.660.162

11.450.335

KK2

11.885.958

95.988

20.313

44.928

227.998

387.606

12.662.791

12.434.793

1.899.419

1.865.219

14.562.210

14.300.012

KK3

15.451.745

124.781

26.401

44.928

296.417

503.879

16.448.151

16.151.734

2.467.223

2.422.760

18.915.374

18.574.494

2.2.6.

Thiết kế

THSD

KK1

321.035

2.848

607

41.524

6.863

2

372.879

366.016

55.932

54.902

428.811

420.918

KK2

401.294

3.555

753

41.524

8.596

2

455.724

447.128

68.359

67.069

524.083

514.197

KK3

521.682

4.619

983

41.524

11.181

3

579.992

568.811

86.999

85.322

666.991

654.133

3.

Lập trình

3.1.

Viết mã nguồn

THSD

KK1

6.420.704

56.843

12.029

12.235

129.388

236.752

6.867.951

6.738.563

1.030.193

1.010.784

7.898.144

7.749.347

KK2

8.025.880

71.050

15.041

12.235

161.775

295.934

8.581.915

8.420.140

1.287.287

1.263.021

9.869.202

9.683.161

KK3

10.433.644

92.369

19.560

12.235

210.275

384.719

11.152.802

10.942.527

1.672.920

1.641.379

12.825.722

12.583.906

3.2.

Tích hợp mã nguồn

THSD

KK1

1.019.160

8.524

1.799

6.142

13.388

35.522

1.084.535

1.071.147

162.680

160.672

1.247.215

1.231.819

KK2

1.273.950

10.654

2.259

6.142

16.714

44.392

1.354.111

1.337.397

203.117

200.610

1.557.228

1.538.007

KK3

1.656.135

13.848

2.929

6.142

21.724

57.718

1.758.496

1.736.772

263.774

260.516

2.022.270

1.997.288

4.

Kiểm tra, kiểm thử

4.1.

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention)

THSD

188.969

1.773

377

3.080

4.566

10.774

209.539

204.973

31.431

30.746

240.970

235.719

4.2.

Kiểm thử mức thành phần

THSD

KK1

967.521

9.105

1.925

6.916

22.053

41.924

1.049.444

1.027.391

157.417

154.109

1.206.861

1.181.500

KK2

1.209.402

11.370

2.406

6.916

27.604

52.405

1.310.103

1.282.499

196.515

192.375

1.506.618

1.474.874

KK3

1.572.222

14.790

3.138

6.916

35.900

68.136

1.701.102

1.665.202

255.165

249.780

1.956.267

1.914.982

4.3.

Kiểm tra mức hệ thống

THSD

KK1

424.650

3.555

753

6.145

9.214

21.548

465.865

456.651

69.880

68.498

535.745

525.149

KK2

530.813

4.446

941

6.145

11.563

26.945

580.853

569.290

87.128

85.394

667.981

654.684

KK3

690.056

5.778

1.234

6.145

14.975

35.020

753.208

738.233

112.981

110.735

866.189

848.968

5.

Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

5.1.

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

THSD

KK1

169.860

1.414

293

4.039

3.593

8.619

187.818

184.225

28.173

27.634

215.991

211.859

KK2

212.325

1.773

377

4.039

4.566

10.774

233.854

229.288

35.078

34.393

268.932

263.681

KK3

276.023

2.305

481

4.039

5.941

14.016

302.805

296.864

45.421

44.530

348.226

341.394

5.2.

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

THSD

KK1

75.588

717

146

2.716

1.948

4.310

85.425

83.477

12.814

12.522

98.239

95.999

KK2

94.485

890

188

2.716

2.349

5.397

106.025

103.676

15.904

15.551

121.929

119.227

KK3

122.830

1.158

251

2.716

3.101

7.008

137.064

133.963

20.560

20.094

157.624

154.057

5.3.

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

THSD

KK1

226.763

2.132

460

4.606

5.540

12.929

252.430

246.890

37.865

37.034

290.295

283.924

KK2

283.454

2.663

565

4.606

6.915

16.171

314.374

307.459

47.156

46.119

361.530

353.578

KK3

368.490

3.463

732

4.606

9.043

21.025

407.359

398.316

61.104

59.747

468.463

458.063

5.4.

Đóng gói phần mềm

THSD

KK1

509.580

2.226

460

4.997

5.180

11.987

534.430

529.250

80.165

79.388

614.595

608.638

KK2

636.975

2.780

565

4.997

6.465

14.979

666.761

660.296

100.014

99.044

766.775

759.340

KK3

828.068

3.616

732

4.997

8.413

19.477

865.303

856.890

129.795

128.534

995.098

985.424

6.

Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

6.1.

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

THSD

KK1

128.414

1.180

230

1.337

2.705

5.230

139.096

136.391

20.864

20.459

159.960

156.850

KK2

160.518

1.475

293

1.337

3.386

6.548

173.557

170.171

26.034

25.526

199.591

195.697

KK3

208.673

1.913

377

1.337

4.439

8.514

225.253

220.814

33.788

33.122

259.041

253.936

6.2.

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

THSD

KK1

481.553

4.304

900

2.111

10.330

19.644

518.842

508.512

77.826

76.277

596.668

584.789

KK2

601.941

5.378

1.130

2.111

12.955

24.560

648.075

635.120

97.211

95.268

745.286

730.388

KK3

782.523

6.993

1.464

2.111

16.873

31.924

841.888

825.015

126.283

123.752

968.171

948.767

6.3.

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

Phần mềm

94.485

942

188

694

2.349

5.397

104.055

101.706

15.608

15.256

119.663

116.962

7.

Bảo trì, bảo hành phần mềm

7.1.

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

THSD

KK1

128.414

1.138

230

962

2.525

4.728

137.997

135.472

20.700

20.321

158.697

155.793

KK2

160.518

1.424

293

962

3.206

5.920

172.323

169.117

25.848

25.368

198.171

194.485

KK3

208.673

1.845

377

962

4.169

7.699

223.725

219.556

33.559

32.933

257.284

252.489

7.2.

Phát hành các bản vá lỗi

THSD

KK1

96.311

841

188

962

1.944

3.556

103.802

101.858

15.570

15.279

119.372

117.137

KK2

120.388

1.065

230

962

2.445

4.435

129.525

127.080

19.429

19.062

148.954

146.142

KK3

156.505

1.374

293

962

3.186

5.774

168.094

164.908

25.214

24.736

193.308

189.644

7.3.

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

ĐTQL

KK1

224.725

1.996

418

962

4.509

8.284

240.894

236.385

36.134

35.458

277.028

271.843

KK2

280.906

2.490

523

962

5.651

10.355

300.887

295.236

45.133

44.285

346.020

339.521

KK3

365.178

3.246

690

962

7.355

13.472

390.903

383.548

58.635

57.532

449.538

441.080

8.

Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

8.1.

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

THSD

165.614

1.773

377

3.066

4.296

9.979

185.105

180.809

27.766

27.121

212.871

207.930

8.2.

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

THSD

849.300

7.109

1.506

12.235

17.308

39.957

927.415

910.107

139.112

136.516

1.066.527

1.046.623

II

CƠ SỞ DỮ LIỆU

1.

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.1.

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1.1.1.

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

944.845

8.881

1.883

8.400

24.634

57.656

1.046.299

1.021.665

156.945

153.250

1.203.244

1.174.915

1.1.2.

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

755.876

7.109

1.506

8.400

19.178

44.706

836.775

817.597

125.516

122.640

962.291

940.237

1.2.

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.2.1.

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

KK1

1.433.619

11.370

2.406

8.400

27.604

51.463

1.534.862

1.507.258

230.229

226.089

1.765.091

1.733.347

KK2

1.792.024

14.208

3.012

8.400

34.548

64.329

1.916.521

1.881.973

287.478

282.296

2.203.999

2.164.269

KK3

2.329.631

18.470

3.912

8.400

44.877

83.638

2.488.928

2.444.051

373.339

366.608

2.862.267

2.810.659

1.2.2.

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

KK1

12.841.408

113.685

24.058

41.748

267.264

431.747

13.719.910

13.452.646

2.057.987

2.017.897

15.777.897

15.470.543

KK2

16.051.760

142.102

30.083

41.748

334.090

539.694

17.139.477

16.805.387

2.570.922

2.520.808

19.710.399

19.326.195

KK3

20.867.288

184.735

39.099

41.748

434.309

701.594

22.268.773

21.834.464

3.340.316

3.275.170

25.609.089

25.109.634

1.2.3.

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

KK1

4.722.104

42.633

9.017

26.544

101.333

172.255

5.073.886

4.972.553

761.083

745.883

5.834.969

5.718.436

KK2

5.902.630

53.289

11.276

26.544

126.666

215.330

6.335.735

6.209.069

950.360

931.360

7.286.095

7.140.429

KK3

7.673.419

69.278

14.665

26.544

164.666

279.931

8.228.503

8.063.837

1.234.275

1.209.576

9.462.778

9.273.413

1.2.4.

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

1.344.018

10.654

2.259

5.311

25.870

48.242

1.436.354

1.410.484

215.453

211.573

1.651.807

1.622.057

1.2.5.

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

KK1

567.333

5.685

1.213

6.132

13.888

25.732

619.983

606.095

92.997

90.914

712.980

697.009

KK2

709.166

7.109

1.506

6.132

17.274

32.175

773.362

756.088

116.004

113.413

889.366

869.501

KK3

921.916

9.239

1.966

6.132

22.484

41.819

1.003.556

981.072

150.533

147.161

1.154.089

1.128.233

1.2.6.

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

KK1

13.206.620

106.576

22.552

56.953

253.331

430.659

14.076.691

13.823.360

2.111.504

2.073.504

16.188.195

15.896.864

KK2

16.508.275

133.220

28.200

56.953

316.665

538.334

17.581.647

17.264.982

2.637.247

2.589.747

20.218.894

19.854.729

KK3

21.460.758

173.191

36.652

56.953

411.749

699.837

22.839.140

22.427.391

3.425.871

3.364.109

26.265.011

25.791.500

1.2.7.

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

42.465

358

84

883

884

1.987

46.661

45.777

6.999

6.867

53.660

52.644

2.

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1.

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

KK1

6.420.704

57.031

12.029

44.928

138.026

257.316

6.930.034

6.792.008

1.039.505

1.018.801

7.969.539

7.810.809

KK2

8.025.880

71.286

15.041

44.928

172.573

321.645

8.651.353

8.478.780

1.297.703

1.271.817

9.949.056

9.750.597

KK3

10.433.644

92.674

19.560

44.928

224.312

418.149

11.233.267

11.008.955

1.684.990

1.651.343

12.918.257

12.660.298

2.2.

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

KK1

9.508.766

76.924

16.255

44.928

182.458

310.076

10.139.407

9.956.949

1.520.911

1.493.542

11.660.318

11.450.491

KK2

11.885.958

96.157

20.313

44.928

227.998

387.606

12.662.960

12.434.962

1.899.444

1.865.244

14.562.404

14.300.206

KK3

15.451.745

125.003

26.401

44.928

296.417

503.879

16.448.373

16.151.956

2.467.256

2.422.793

18.915.629

18.574.749

2.3.

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

KK1

662.456

7.109

1.506

12.187

16.628

37.593

737.479

720.851

110.622

108.128

848.101

828.979

KK2

828.070

8.881

1.883

12.187

20.764

46.986

918.771

898.007

137.816

134.701

1.056.587

1.032.708

KK3

1.076.491

11.544

2.448

12.187

26.989

61.086

1.190.745

1.163.756

178.612

174.563

1.369.357

1.338.319

3.

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1.

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

3.545.830

35.526

7.531

7.839

80.888

145.017

3.822.631

3.741.743

573.395

561.261

4.396.026

4.303.004

3.2.

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

2.836.664

28.417

6.025

7.770

64.694

116.001

3.059.571

2.994.877

458.936

449.232

3.518.507

3.444.109

4.

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1.

Chuyển đổi dữ liệu

4.1.1.

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

KK1

7.949.472

85.446

18.054

24.326

194.083

348.025

8.619.406

8.425.323

1.292.911

1.263.798

9.912.317

9.689.121

KK2

9.936.840

106.811

22.573

24.326

242.583

435.031

10.768.164

10.525.581

1.615.225

1.578.837

12.383.389

12.104.418

KK3

12.917.892

138.852

29.351

24.326

315.374

565.551

13.991.346

13.675.972

2.098.702

2.051.396

16.090.048

15.727.368

4.1.2.

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

KK1

5.299.648

57.031

12.029

5.374

138.256

314.909

5.827.247

5.688.991

874.087

853.349

6.701.334

6.542.340

KK2

6.624.560

71.286

15.041

5.374

172.830

393.631

7.282.722

7.109.892

1.092.408

1.066.484

8.375.130

8.176.376

KK3

8.611.928

92.674

19.560

5.374

224.671

511.724

9.465.931

9.241.260

1.419.890

1.386.189

10.885.821

10.627.449

4.1.3.

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

KK1

2.267.628

21.413

4.519

3.106

51.841

118.093

2.466.600

2.414.759

369.990

362.214

2.836.590

2.776.973

KK2

2.834.535

26.761

5.648

3.106

64.811

147.612

3.082.473

3.017.662

462.371

452.649

3.544.844

3.470.311

KK3

3.684.896

34.789

7.343

3.106

84.246

191.899

4.006.279

3.922.033

600.942

588.305

4.607.221

4.510.338

4.2.

Quét (chụp) tài liệu

4.2.1.

Quét tài liệu

Trang A4

1.325

0

0

0

83

0

1.408

1.325

211

199

1.619

1.524

4.2.2.

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

414

0

0

0

12

0

426

414

64

62

490

476

4.3.

Nhập, đối soát dữ liệu

4.3.1.

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

KK1

411

0

0

0

12

0

423

411

63

62

486

473

KK2

513

0

0

0

19

0

532

513

80

77

612

590

KK3

667

0

0

0

25

0

692

667

104

100

796

767

4.3.2.

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

KK1

729

0

0

0

12

0

741

729

111

109

852

838

KK2

911

0

0

0

19

0

930

911

140

137

1.070

1.048

KK3

1.184

0

0

0

25

0

1.209

1.184

181

178

1.390

1.362

4.3.3.

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

KK1

7.512

0

0

0

247

0

7.759

7.512

1.164

1.127

8.923

8.639

KK2

9.390

0

0

0

309

0

9.699

9.390

1.455

1.409

11.154

10.799

KK3

12.207

0

0

0

402

0

12.609

12.207

1.891

1.831

14.500

14.038

4.3.4.

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

KK1

8.877

0

0

0

247

0

9.124

8.877

1.369

1.332

10.493

10.209

KK2

11.096

0

0

0

309

0

11.405

11.096

1.711

1.664

13.116

12.760

KK3

14.425

0

0

0

402

0

14.827

14.425

2.224

2.164

17.051

16.589

4.3.2.

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

KK1

119

0

0

0

5

0

124

119

19

18

143

137

KK2

149

0

0

0

6

0

155

149

23

22

178

171

KK3

194

0

0

0

8

0

202

194

30

29

232

223

4.3.6.

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

KK1

199

0

0

0

5

0

204

199

31

30

235

229

KK2

248

0

0

0

6

0

254

248

38

37

292

285

KK3

323

0

0

0

8

0

331

323

50

48

381

371

4.3.7.

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

KK1

1.895

0

0

0

64

0

1.959

1.895

294

284

2.253

2.179

KK2

2.368

0

0

0

80

0

2.448

2.368

367

355

2.815

2.723

KK3

3.079

0

0

0

104

0

3.183

3.079

477

462

3.660

3.541

4.3.8.

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

KK1

2.252

0

0

0

64

0

2.316

2.252

347

338

2.663

2.590

KK2

2.815

0

0

0

80

0

2.895

2.815

434

422

3.329

3.237

KK3

3.660

0

0

0

104

0

3.764

3.660

565

549

4.329

4.209

5.

Biên tập dữ liệu

5.1.

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

KK1

9.936.840

106.726

22.552

8.383

232.721

341.791

10.649.013

10.416.292

1.597.352

1.562.444

12.246.365

11.978.736

KK2

12.421.050

133.408

28.200

8.383

290.891

427.228

13.309.160

13.018.269

1.996.374

1.952.740

15.305.534

14.971.009

KK3

16.147.365

173.436

36.652

8.383

378.166

555.405

17.299.407

16.921.241

2.594.911

2.538.186

19.894.318

19.459.427

5.2.

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

KK1

13.249.120

142.252

30.083

8.522

310.268

455.700

14.195.945

13.885.677

2.129.392

2.082.852

16.325.337

15.968.529

KK2

16.561.400

177.815

37.614

8.522

387.855

569.631

17.742.837

17.354.982

2.661.426

2.603.247

20.404.263

19.958.229

KK3

21.529.820

231.160

48.890

8.522

504.195

740.526

23.063.113

22.558.918

3.459.467

3.383.838

26.522.580

25.942.756

5.3.

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL

KK1

9.936.840

106.726

22.552

8.383

232.721

341.791

10.649.013

10.416.292

1.597.352

1.562.444

12.246.365

11.978.736

KK2

12.421.050

133.408

28.200

8.383

290.891

427.228

13.309.160

13.018.269

1.996.374

1.952.740

15.305.534

14.971.009

KK3

16.147.365

173.436

36.652

8.383

378.166

555.405

17.299.407

16.921.241

2.594.911

2.538.186

19.894.318

19.459.427

5.4.

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

KK1

3.210.352

28.567

6.025

8.082

64.694

116.022

3.433.742

3.369.048

515.061

505.357

3.948.803

3.874.405

KK2

4.012.940

35.714

7.531

8.082

80.888

145.017

4.290.172

4.209.284

643.526

631.393

4.933.698

4.840.677

KK3

5.216.822

46.425

9.791

8.082

105.138

188.531

5.574.789

5.469.651

836.218

820.448

6.411.007

6.290.099

6.

Kiểm tra sản phẩm

6.1.

Kiểm tra mô hình CSDL

ĐTQL

KK1

1.698.600

14.302

3.012

21.747

39.973

85.061

1.862.695

1.822.722

279.404

273.408

2.142.099

2.096.130

KK2

2.123.250

17.880

3.766

21.747

49.957

106.315

2.322.915

2.272.958

348.437

340.944

2.671.352

2.613.902

KK3

2.760.225

23.242

4.895

21.747

64.996

138.218

3.013.323

2.948.327

451.998

442.249

3.465.321

3.390.576

6.2.

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

KK1

5.666.525

64.093

13.535

22.077

150.379

258.404

6.175.013

6.024.634

926.252

903.695

7.101.265

6.928.329

KK2

8.853.945

80.120

16.924

22.077

188.019

323.005

9.484.090

9.296.071

1.422.614

1.394.411

10.906.704

10.690.482

KK3

11.510.129

104.158

22.008

22.077

244.433

419.906

12.322.711

12.078.278

1.848.407

1.811.742

14.171.118

13.890.020

6.3.

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

KK1

2.038.320

21.413

4.519

22.077

59.939

127.570

2.273.838

2.213.899

341.076

332.085

2.614.914

2.545.984

KK2

3.184.875

26.761

5.648

22.077

74.979

159.473

3.473.813

3.398.834

521.072

509.825

3.994.885

3.908.659

KK3

4.140.338

34.789

7.343

22.077

97.473

207.317

4.509.337

4.411.864

676.401

661.780

5.185.738

5.073.644

7.

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

7.1.

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

3.584.048

28.605

6.025

21.747

70.093

128.658

3.839.176

3.769.083

575.876

565.362

4.415.052

4.334.445

7.2.

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

377.938

3.555

753

41.008

9.984

21.255

454.493

444.509

68.174

66.676

522.667

511.185

7.3.

Giao nộp sản phẩm