|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2483/QĐ-UBND 2018 đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ trong cơ quan Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đa
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2483/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 04 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH
PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 688/QĐ-UBND NGÀY
10/4/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg
ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình quốc gia về ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT
ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt phương pháp
đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND
ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng
công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 55/TTr-STTTT ngày 28/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm
theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục
đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 331/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đa
|
PHỤ LỤC I
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện
tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn
vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm
|
Chỉ
tiêu
|
Cách
tính điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
1
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
|
|
60
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ máy tính/Tổng số cán bộ, công
chức, viên chức của cơ quan (lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): .........%
|
(Tỷ lệ %) x 10
|
10
|
|
|
1.2
|
Mạng không dây (mạng wifi,
wimax...)
|
|
10
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
□ Không
|
|
1.3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không
bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): .......%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
1.4
|
Áp dụng các biện pháp an toàn an
ninh thông tin
|
|
20
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: .........................
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
1.5
|
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu
chuyên dùng
|
|
10
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
2
|
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
|
|
60
|
|
|
2.1
|
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm
trong CQNN về CNTT của đơn vị (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc):
|
|
20
|
|
|
□ Có, Ghi số lượng: ...........
|
+ 20 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
2.2
|
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT:
|
|
20
|
|
|
□ Đại học chuyên ngành CNTT trở
lên, Ghi số lượng: .............
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
□ Cao đẳng Chuyên ngành CNTT trở
lên, Ghi số lượng: ..............
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
2.3
|
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao
kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm
|
|
10
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
□ Tham gia nhưng
chưa đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
□ Không tham gia
|
+ 0 diêm
|
0
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc đáp ứng tiêu
chuẩn theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông:....%
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
3
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
320
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử
|
|
80
|
|
|
3.1
|
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý
hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
10
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
3.2
|
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành
chính
|
|
10
|
|
|
□ cung cấp đầy đủ
|
10 điểm
|
10
|
|
|
□ cung cấp không đầy đủ
|
0 điểm
|
0
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng
số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:....%
Trong đó:
□ Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm:
........
□ Số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận 1
cửa: ...........
|
Điểm = Tỷ lệ x
10
|
10
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận
trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa.
- Không có số liệu đầy đủ sẽ không
tính điểm mục này.
|
|
|
|
|
3.4
|
Tổng số dịch vụ hành chính công của
cơ quan: .........
|
|
20
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 trên tổng số TTHC của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
4 trên tổng số TTHC của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực
tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 4 tiếp nhận trực
tuyến /tổng hồ sơ mức độ 4 tại đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.7
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng
hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
Hệ thống Thư điện tử
|
|
20
|
|
|
3.8
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp thư điện tử
công vụ: ....%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
3.9
|
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư
điện tử công vụ trong công việc: ………%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều
hành (QLVB&ĐH)
|
|
60
|
|
|
3.10
|
Có sử dụng QLVB&ĐH
|
|
5
|
|
|
□ Có, tên PM: …………………………..
|
+ 5 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
3.11
|
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều
hành công việc qua mạng
|
|
5
|
|
|
□ Có
|
+ 5 điểm
|
|
|
□ Không
|
0
|
|
|
3.12
|
Tỷ lệ CBCC /tổng số CBCC của đơn vị
thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ..............%
|
|
10
|
|
|
3.13
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý trên
QLVB&ĐH /tổng số văn bản đến của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.14
|
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý trên
QLVB&ĐH /tổng số văn bản đi của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.15
|
Tỷ lệ văn bản đi phát hành trên trục
liên thông/tổng số văn bản đi của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.16
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ tổng số
văn bản đi của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
Cổng/trang thông tin điện
tử
|
|
85
|
|
|
3.17
|
Có cổng/trang thông tin điện tử
|
|
5
|
|
|
□ Có, địa chỉ:
..................
|
+ 5 điểm
|
|
|
□ Không
|
+ 0 điểm
|
|
|
3.18
|
Có Ban biên tập trang thông tin điện
tử:
Số văn bản, ngày ban hành: ..................
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3.19
|
Có Quy chế cung cấp thông tin trên
trang thông tin điện tử:
Số văn bản, ngày ban hành: ....................
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3.20
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng
nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.21
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.22
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.23
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.24
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.25
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.26
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.27
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao
động
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.28
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.29
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
|
5
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.30
|
Cung cấp đầy đủ và công khai quy
trình giải quyết của từng TTHC
|
|
10
|
|
|
□ Cung cấp đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
Chữ ký số
|
|
30
|
|
|
3.31
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số
|
|
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
□ Không
|
0
|
|
|
|
3.32
|
Sử dụng chữ ký số trong giao dịch nộp
bảo hiểm xã hội qua mạng
|
|
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
□ Không
|
0
|
|
|
|
3.33
|
Sử dụng chữ ký số trong giao dịch nộp
thuế qua mạng
|
|
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
□ Không
|
0
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác
|
|
25
|
|
|
3.34
|
Phần mềm Quản lý nhân sự
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3.35
|
Phần mềm Quản lý kế toán - tài
chính
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3.36
|
Phần mềm Quản lý tài sản
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3.37
|
Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm):
.............
Ghi chú:
- 1 ứng dụng tại một, một số phòng
ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm
- 1 ứng dụng triển khai cho toàn
cơ quan được: 2 điểm
- Tối đa không quá 10 điểm
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
4
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT
|
80
|
|
|
4.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT
trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của
cơ quan, đơn vị:
(Số văn bản: ................
Ngày ban hành: ...............)
|
+ 20 điểm
|
20
|
|
|
4.2
|
Chương trình, kế hoạch cải cách hành
chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT:
|
|
20
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: …………………….
|
+ 20 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
4.3
|
Quy chế hoặc quy định về quản lý,
điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống
quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...)
|
|
10
|
|
|
□ Số hiệu,
ngày ký: .........................
|
+ 10 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
4.4
|
Quy định về đảm bảo an toàn thông
tin
|
|
10
|
|
|
□ Số hiệu,
ngày ký: ............................
|
+ 10 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
4.5
|
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho
cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm
công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học
tập nâng cao trình độ chuyên môn,...)
|
|
10
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ………………………
|
+ 10 điểm
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
4.6
|
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ....................
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
500
|
|
|
Thông tin về người cung cấp thông
tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin:
................................................................................
• Bộ phận công tác:
............................................................................................................
• Chức vụ:
..........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc:
............................................................................................................
• E-mail:...............................................................................................................................
Lâm Đồng,
ngày ... tháng ... năm 20...
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCCVC có máy
tính = Số lượng CBCCVC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng
CBCCVC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ
cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều
dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp
trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch
vụ công trục tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các
dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên
môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn
phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời
mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa
chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số
liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải
thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản
đính kèm.
PHỤ LỤC II
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện
tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn
vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm
|
Chỉ
tiêu
|
Cách
tính điểm
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
1
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT(2)
|
|
50
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ CBCCVC tại UBND cấp huyện được
trang bị máy tính (lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe):
......................%
|
(Tỷ lệ %) x 10
|
10
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ máy tính tại UBND huyện có kết
nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật):
..................%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
1.3
|
Mạng LAN(2) tại UBND huyện có áp dụng
các biện pháp an toàn thông tin
|
|
20
|
|
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ:
.........................
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
1.4
|
UBND huyện có kết nối với mạng số
liệu chuyên dùng
|
|
10
|
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
2
|
NGUỒN
NHÂN LỰC CNTT
|
|
40
|
|
|
2.1
|
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm
trong CQNN về CNTT của đơn vị
|
|
10
|
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
|
□ Không
|
|
2.2
|
Trình độ chuyên môn về CNTT
|
|
10
|
|
|
|
□ Đại học chuyên ngành CNTT trở
lên, Ghi số lượng: .......................
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
|
□ Cao đẳng Chuyên ngành CNTT trở
lên, Ghi số lượng: ....................
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
2.3
|
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao
kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm
|
|
10
|
|
|
|
□ Tham gia đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
|
□ Không tham gia
|
|
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc đáp ứng tiêu
chuẩn theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông:....%
|
Tỷ lệ * 10
|
10
|
|
|
3
|
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
300
|
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử
|
|
80
|
|
|
3.1
|
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý
hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
10
|
|
|
|
□ Có
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
3.2
|
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành
chính
|
|
10
|
|
|
|
□ Cung cấp đầy đủ
|
10 điểm
|
10
|
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ
|
0 điểm
|
0
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng
số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:....%
Trong đó:
□ Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm:
□ Số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận 1
cửa:
Ghi chú:
- Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận trên
phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa.
- Không có số liệu đầy đủ sẽ không
tính điểm mục này.
|
Điểm = Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.4
|
Tổng số dịch vụ hành chính công của
cơ quan: …………
|
|
20
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 trên tổng số TTHC của đơn vị: ....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
4 trên tổng số TTHC của đơn vị: ....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.5
|
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực
tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị: ....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.6
|
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực
tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị: ....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.7
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng
hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị: ....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
Hệ thống Thư điện tử
|
|
20
|
|
|
3.8
|
Tỷ lệ CBCCVC được cấp thư điện tử
công vụ: ..........%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
3.9
|
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư
điện tử công vụ trong công việc: ............%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều
hành (QLVB&ĐH)
|
|
60
|
|
|
3.10
|
Có sử dụng QLVB&ĐH
|
|
05
|
|
|
|
□ Có, tên PM: ..........................
|
+ 05 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
3.11
|
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều
hành công việc qua mạng
|
|
05
|
|
|
|
□ Có
|
+ 05 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
0
|
|
|
|
3.12
|
Tỷ lệ CBCC/tổng số CBCC của đơn vị thường
xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ............%
|
(Tỷ lệ %)x10
|
10
|
|
|
3.13
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý trên
QLVB&ĐH /tổng số văn bản đến của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.14
|
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý trên
QLVB&ĐH /tổng số văn bản đi của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.15
|
Tỷ lệ văn bản đi phát hành trên trục
liên thông/tổng số văn bản đi của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
Cổng/trang thông tin điện
tử
|
|
85
|
|
|
3.16
|
Có cổng/trang thông tin điện tử
|
|
5
|
|
|
|
□ Có, địa chỉ: ..................................
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.17
|
Có Ban biên tập trang thông tin điện
tử:
Số văn bản,
ngày ban hành: ……………
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3.18
|
Có Quy chế cung cấp thông tin trên
trang thông tin điện tử:
Số văn bản, ngày ban hành: …………..
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
3.19
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.20
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
+ 5 điểm
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.21
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.22
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
|
|
5
|
|
|
|
□Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.23
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.24
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.25
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.26
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.27
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.28
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
|
5
|
|
|
|
□ Đầy đủ
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đầy đủ
|
+ 2 điểm
|
|
|
|
|
□ Không đăng tải
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
3.29
|
Cung cấp đầy đủ và quy trình giải quyết
của từng TTHC
|
|
10
|
|
|
|
□ Cung cấp đầy đủ
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ
|
+ 0 điểm
|
|
|
|
Chữ ký số
|
|
20
|
|
|
3.30
|
Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn của
UBND huyện đã được cấp chứng thư số:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
3.31
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ tổng số
văn bản đi của đơn vị:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
10
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác
|
|
25
|
|
|
3.32
|
Phần mềm Quản lý nhân sự
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3.33
|
Phần mềm Quản lý kế toán - tài
chính
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3.34
|
Phần mềm Quản lý tài sản
|
+ 5 điểm
|
|
|
|
3.35
|
Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm):
.............
Ghi chú:
- 1 ứng dụng tại một, một số phòng
ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm
- 1 ứng dụng triển khai cho toàn
cơ quan được: 2 điểm
- Tối đa không quá 10 điểm
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP XÃ TRỰC
THUỘC
|
|
60
|
|
|
3.36
|
Tỷ lệ máy tính được trang bị cho
cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn:....%
|
Tỷ lệ x 5
|
|
|
|
3.37
|
Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường, thị
trấn đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc:....%
|
Tỷ lệ x 5
|
|
|
|
3.38
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn được cấp
phát hộp thư điện tử công vụ:....%
|
Tỷ lệ x 5
|
|
|
|
3.39
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn thường
xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc:....%
|
Tỷ lệ x 5
|
|
|
|
3.40
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển
khai sử dụng hệ thống Một cửa điện tử tích hợp cổng dịch vụ công trực tuyến:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
|
|
|
3.41
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển
khai sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
|
|
|
3.42
|
Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển
khai sử dụng Chữ ký số:....%
|
Tỷ lệ x 10
|
|
|
|
3.43
|
Các phần mềm sử dụng phục vụ công
tác ở các xã, phường, thị trấn (liệt kê tên các phần mềm):....%
Ghi chú: Mỗi phần mềm được 02 điểm,
tổng số điểm không quá 10 điểm
...........................
|
Tỷ lệ x 10
|
|
|
|
4
|
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG
CNTT
|
|
60
|
|
|
4.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong
năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của cơ
quan, đơn vị:
(Số văn bản: ...................Ngày ban hành:..................)
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
4.2
|
Chương trình, kế hoạch cải cách hành
chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT:
|
|
10
|
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ:
..........................
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
4.3
|
Quy chế hoặc quy định về quản lý,
điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống
quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...)
|
|
10
|
|
|
|
□ Số hiệu,
ngày ký: ……………………….
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
4.4
|
Quy định về đảm bảo an toàn thông
tin
|
|
10
|
|
|
|
□ Số hiệu,
ngày ký: .............................
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
4.5
|
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho
cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm
công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học
tập nâng cao trình độ chuyên môn,...)
|
|
10
|
|
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ:
............................
|
+ 10 điểm
|
|
|
|
|
□ Không
|
|
|
|
|
4.6
|
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ……….
|
+ 10 điểm
|
10
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
500
|
|
|
Thông tin về người cung cấp thông tin:
• Họ và tên người cung cấp thông tin:
.................................................................................
• Bộ phận công tác:
.............................................................................................................
• Chức vụ:
...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc:
............................................................................................................
• E-mail: ..............................................................................................................................
Lâm Đồng,
ngày ... tháng ... năm 20...
Ghi chú:
- (1): Tỷ lệ CBCCVC có máy
tính = Số lượng CBCCVC đã được cơ quan trang bị máy tính cá nhân chia cho số lượng
CBCCVC của cơ quan.
- (2): Mạng máy tính nội bộ
cơ quan.
- (3): Liên thông theo chiều
dọc: Hệ thống có khả năng liên thông với hệ thống Một cửa điện tử của cơ quan cấp
trên trực tiếp hoặc các cơ quan cấp dưới trực thuộc.
- (4), (5), (6), (7): Dịch
vụ công trực tuyến tại Quy định này được hiểu là dịch vụ hành chính công và các
dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên
môi trường mạng, bao gồm các mức sau:
- Với mỗi câu hỏi, đề nghị lựa chọn
phương án trả lời phù hợp và đánh dấu chọn vào phương án đó.
- Với các câu hỏi có phương án trả lời
mở buộc phải cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan mới được tính điểm.
- Một số câu hỏi có nhiều phương án lựa
chọn, có thể chọn nhiều phương án trả lời khác nhau.
- Những trường hợp không có được số
liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.
- Các cơ quan có thể thuyết minh, giải
thích kết quả tự chấm điểm vào cột “Ghi chú” của Phụ lục này hoặc bằng văn bản
đính kèm.
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
2.632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|