TT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp xử lý
|
A. DỊCH VỤ CÔNG CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH:
419 dịch vụ công (387 dịch vụ công mức
độ 3; 32 dịch vụ công mức 4)
|
3
|
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch (Đối với khu vực đã có
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
BQL KKT Nghi
Sơn
|
|
2
|
Phê duyệt Tổng mặt bằng quy hoạch dự án đầu tư
xây dựng công trình (tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư Dự án tại
khu kinh tế Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
4
|
Cấp Văn bản Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (Đối
với khu vực chưa có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi
Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
thuộc diện thẩm tra.
|
3
|
|
6
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
3
|
7
|
Thanh lý dự án đầu tư
trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
3
|
8
|
Chấm dứt hoạt động dự
án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
3
|
9
|
Cấp mới Giấy phép xây
dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
3
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
11
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
3
|
12
|
Thẩm định Thiết kế
cơ sở các dự án đầu tư xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D trong Khu kinh tế Nghi Sơn và
các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
14
|
Giao lại đất, cho
thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
15
|
Giao lại đất, cho
thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tái định cư trong Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
16
|
Thẩm định và Phê duyệt
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế
Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
17
|
Phê duyệt Đề án Bảo
vệ môi trường của các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và
các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
18
|
Xác nhận Bản cam kết
bảo vệ môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế và các Khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
19
|
Xác nhận Đề án bảo vệ
môi trường của các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và
các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của các Dự án đầu tư trong Khu
kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
21
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu
tư (Đối với trường hợp dưới 15 tỷ) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
có điều kiện thuộc diện thẩm tra trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực có
điều kiện thuộc diện thẩm tra trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
24
|
Xác nhận Dự án thực
hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường trong Khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
25
|
Xác
nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung của các dự án đầu tư vào Khu kinh
tế và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
26
|
Xác nhận hoàn thành
các nội dung trong đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận của
các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
|
27
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp.
|
3
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
28
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.
|
3
|
|
29
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho người Việt Nam (đã về nước công tác và làm ăn sinh sống).
|
3
|
30
|
Đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học
tập tại Việt Nam với thời gian từ 3 tháng trở lên.
|
3
|
31
|
Đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam.
|
3
|
|
32
|
Cấp mới (cấp lại)
phù hiệu, biển hiệu cho xe ô tô
|
3
|
33
|
Chấp thuận xây dựng
bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách)
|
3
|
34
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách)
|
3
|
35
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, bến hành khách) do giấy phép hết hiệu lực
|
3
|
36
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa (bến hàng hóa, hành khách) do có sự thay đổi nội dung
so với giấy phép đã được cấp
|
3
|
|
37
|
Chấp thuận xây dựng
cảng thuỷ nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng không tiếp nhận
phương tiện thuỷ nước ngoài
|
3
|
|
38
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa (cảng hàng hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài (trường hợp có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội
dung đã công bố)
|
3
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác)
|
3
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác)
|
3
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
|
3
|
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa (trường hợp bị mất giấy chứng nhận)
|
3
|
|
43
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại (được thay thế so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 4,
Điều 16 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
3
|
|
|
44
|
Chứng nhận cơ sở ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ.
|
3
|
Sở TN&MT
|
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế
liệu cho thương nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất (được thay thế theo quy định tại Điều 8 Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/11/2012 của Bộ Tài nguyên & Môi trường và
Bộ Công thương
|
3
|
|
46
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
3
|
|
|
47
|
Thẩm định hồ
sơ đăng ký nộp lệ phí bảo vệ môi trường (đối với nước thải)
|
3
|
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế
liệu cho thương nhân nhập khẩu ủy thác (được thay thế theo quy định tại Điều
8 Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/11/2012 của Bộ Tài
nguyên & Môi trường và Bộ Công thương.
|
3
|
|
|
49
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
3
|
|
|
50
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
3
|
|
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
|
|
52
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
Sở TN&MT
|
|
53
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng
|
3
|
|
|
54
|
Kiểm
tra, thẩm định và nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc bản đồ
|
3
|
55
|
Giao nộp sản phẩm và
quyết toán công trình sản phẩm
|
3
|
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
3
|
|
57
|
Bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
|
58
|
Gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
3
|
|
59
|
Trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
3
|
|
60
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
3
|
|
61
|
Trả lại giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản và cho thuê đất
|
3
|
|
62
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm)
|
3
|
|
63
|
Quy định việc lập,
thẩm định, phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
3
|
Sở TN&MT
|
Sở Tư pháp
|
64
|
Cấp giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt (Khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với
lưu lượng nước dưới 2m3/s; hoặc để phát điện với công suất dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 50.000 m3/ngày
đêm.
|
3
|
|
|
65
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm)
|
3
|
|
|
66
|
Cấp giấy phép cả nước
thải vào nguồn nước (Lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm)
|
3
|
|
|
67
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110
milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm hoặc
có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công trình có
lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3
|
Sở TN&MT
|
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
3
|
|
|
69
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (Khai thác sử dụng nước mặt cho
sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 2m3/s; hoặc để phát
điện với công suất dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước
dưới 50.000m3/ngày đêm)
|
3
|
|
|
70
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm)
|
3
|
|
|
71
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Lưu lượng dưới 5.000m3/ngày
đêm)
|
3
|
|
|
72
|
Trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng
sản và cho thuê đất
|
3
|
73
|
Cấp giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản và cho thuê đất
|
3
|
Sở TN&MT
|
Sở Tài chính, Cục Thuế, cơ quan liên quan
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt
hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản
|
3
|
|
|
75
|
Gia hạn giấy phép hành
nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển (được thay thế theo quy định
tại Điều 19 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
3
|
|
|
76
|
Gia hạn Giấy phép hành
nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (được thay thế theo quy định tại
Điều 19 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường).
|
3
|
|
|
77
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc ống dưới 110 milimét
và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công
trình có lưu lượng từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
3
|
Sở TN&MT
|
|
78
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (có đường kính ống chống hoặc
ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200 m³/ngày đêm
hoặc có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 250 milimét và thuộc công
trình có lưu lượng từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm).
|
3
|
|
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
3
|
|
|
80
|
Cấp giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
3
|
|
81
|
Gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản và cho thuê đất
|
3
|
82
|
Cấp giấy phép khai
thác khoáng sản và cho thuê đất
|
3
|
|
|
83
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
|
3
|
|
|
84
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản và thuê đất
|
3
|
Sở TN&MT
|
Sở Tài chính, Cục Thuế, các cơ quan khác có liên quan
|
85
|
Kiểm tra, xác nhận
việc hoàn thành các nội dung cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản.
|
3
|
Sở TN&MT
|
Các sở, ban ngành có liên quan, UBND cấp huyện, xã.
|
86
|
Cấp giấy xác nhận việc
đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án (được thay thế theo quy định tại Điều 24, 25, 27 Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ).
|
3
|
Sở TN&MT
|
UBND huyện nơi thực hiện dự án.
|
87
|
Xác nhận gia hạn Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông
tư số 12/2006/TT-BTNMT cho chủ xử lý
|
3
|
|
|
88
|
Cấp điều chỉnh Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (trường hợp không phải
vận hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại)
|
3
|
|
89
|
Điều chỉnh Giấy phép
hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển (được thay thế theo
quy định tại Điều 20 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường).
|
3
|
|
90
|
Cấp điều chỉnh Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (trường hợp phải vận
hành thử nghiệm xử lý chất thải nguy hại)
|
3
|
|
91
|
Cấp giấy xác nhận
hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
3
|
Sở TN&MT
|
92
|
Cấp Giấy phép hành
nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ xử lý (được thay thế theo quy định tại
Điều 18 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
|
3
|
93
|
Cấp giấy phép hành
nghề quản lý chất thải nguy hại cho chủ vận chuyển (được thay thế theo quy định
tại Điều 18 Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
3
|
|
94
|
Xác nhận gia hạn Giấy
phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông
tư số 12/2006/TT-BTNMT cho chủ vận chuyển
|
3
|
|
95
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
3
|
|
96
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
3
|
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
3
|
|
|
98
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
3
|
|
|
99
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
3
|
|
|
100
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
Sở TN&MT
|
|
101
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
3
|
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
3
|
|
|
103
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
3
|
|
|
104
|
Thủ tục gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
3
|
|
105
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
3
|
|
106
|
Công bố chất lượng
các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi
|
3
|
|
|
107
|
Công bố chất lượng
tiêu chuẩn giống vật nuôi
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
108
|
Công
bố chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
3
|
|
109
|
Tiếp nhận công bố
tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng
|
3
|
|
110
|
Công bố chất lượng
phân bón và nguyên liệu phân bón
|
3
|
|
111
|
Tham gia thẩm định
thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nuôi trồng thuỷ sản,
thuỷ lợi, đê điều nhóm B, C,
|
3
|
|
112
|
Công bố tiêu chuẩn
chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
|
3
|
|
113
|
Thẩm định điều kiện cơ
sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
3
|
Sở NN&PTNT
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận
điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp
|
3
|
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
|
3
|
|
116
|
Đăng ký và Chỉ định
tổ chức chứng nhận VietGAP cho sản phẩm trồng trọt
|
3
|
|
117
|
Thẩm định điều kiện
sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi
|
3
|
|
118
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công - Dự toán trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng về nuôi trồng
thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều, lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng
mức đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (công trình do Sở làm chủ đầu tư),
|
3
|
|
119
|
Cấp nước sinh hoạt
cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nông thôn.
|
3
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh MTNT, Sở NN&PTNT
|
|
120
|
Qui trình di
dân trong tỉnh
|
3
|
Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT
|
|
121
|
Qui trình di
dân ngoài tỉnh
|
3
|
122
|
Đăng ký chứng nhận
hàng Nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại.
|
3
|
123
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi gấu
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT
|
|
124
|
Cấp sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản
|
3
|
125
|
Phê
duyệt Dự án cải tạo rừng nghèo kiệt đối với chủ rừng là các tổ chức
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp, Sở NN&PTNT
|
|
126
|
Bình tuyển công nhận
giống cây đầu dòng cây lâm nghiệp
|
3
|
127
|
Cấp phép để vật liệu,
đào ao, giếng ở bãi sông
|
3
|
Chi cục Đê điều và PCLB, Sở NN&PTNT
|
|
128
|
Thủ tục cấp phép
khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ
đê điều.
|
3
|
129
|
Điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với
các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
3
|
Chi cục Thuỷ lợi, Sở NN&PTNT
|
|
130
|
Điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công
trình do UBND tỉnh quản lý)
|
3
|
131
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
3
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản, Sở NN&PTNT
|
|
132
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời
|
3
|
133
|
Giấy chứng nhận trại
nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I, II theo
quy định Pháp luật Việt Nam.
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT
|
|
134
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường
|
3
|
135
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam
|
3
|
136
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục
của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ)
|
3
|
137
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
|
3
|
138
|
Xác nhận nguồn gốc
lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác
|
3
|
139
|
Cấp sổ theo dõi trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã
|
3
|
140
|
Xác minh nguồn gốc gỗ
và đóng búa Kiểm lâm
|
3
|
141
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định
tại Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt
Nam.
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT
|
|
142
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại
nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục
của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ)
|
3
|
143
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo
quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt
Nam
|
3
|
144
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường (không quy định
tại Nghị định số 32/2006/NĐ- CP và Quyết định số 74/2007/QĐ-BNN-KL)
|
3
|
145
|
Xác nhận lâm sản xuất
ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng và lâm sản sau xử lý tịch
thu theo thẩm quyền xử lý
|
3
|
146
|
Cấp chứng chỉ công
nhận nguồn giống cây mẹ
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp, Sở NN&PTNT
|
|
147
|
Cấp chứng chỉ công
nhận lâm phần tuyển chọn
|
3
|
148
|
Cấp chứng chỉ công
nhận rừng giống trồng
|
3
|
149
|
Cấp chứng chỉ công
nhận rừng giống chuyển hóa.
|
3
|
150
|
Cấp chứng chỉ công
nhận giống cây đầu dòng hoặc vườn cung cấp hom
|
3
|
151
|
Cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc giống của lô cây con
|
3
|
152
|
Cấp giấy chứng nhận
nguồn gốc lô giống cây trồng
|
3
|
153
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế tỉa thưa nuôi dưỡng rừng trồng.
|
3
|
154
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng.
|
3
|
155
|
Văn bản góp ý xây dựng
cơ sở hạ tầng công trình lâm sinh.
|
3
|
156
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình có phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật).
|
3
|
157
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng trồng.
|
3
|
158
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế khoanh nuôi tái sinh rừng.
|
3
|
159
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng
nhà nước.
|
3
|
160
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế khai thác nhựa thông.
|
3
|
161
|
Thẩm định và phê duyệt
khai thác gồ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh
nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục
đích lâm nghiệp.
|
3
|
162
|
Thẩm
định và phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng nhà nước.
|
3
|
163
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng
nhà nước.
|
3
|
164
|
Thủ tục cấp phép cắt
xẻ đê để xây dựng công trình. (bao gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong
phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình quốc phòng
- an ninh, giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ
phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm
bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hóa, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân
cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông,
lòng sông.
|
3
|
Chi cục Đê điều và PCLB, Sở NN&PTNT
|
|
165
|
Cấp phép xây dựng
công trình ngầm khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ
bên ngoài của Phạm vi bảo vệ đê điều
|
3
|
166
|
Cấp phép nạo vét luồng
lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
3
|
167
|
Cấp phép xây dựng, cải
tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều.
|
3
|
168
|
Gia hạn sử dụng giấy
phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công
trình do UBND tỉnh quản lý)
|
3
|
|
|
169
|
Gia hạn sử dụng giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do
UBND tỉnh quản lý)
|
3
|
Chi cục Thuỷ lợi, Sở NN&PTNT
|
170
|
Cấp giấy phép các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh
quản lý)
|
3
|
|
171
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do UBND tỉnh Thanh
Hóa quản lý)
|
3
|
Chi cục Thuỷ lợi, Sở NN&PTNT
|
|
172
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
3
|
Chi cục KT và BVNL thuỷ sản, Sở NN&PTNT
|
|
173
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới)
|
3
|
|
174
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác cùng một cơ
quan)
|
3
|
|
175
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác không cùng một
cơ quan)
|
3
|
|
176
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp bị mất, bị rách nát, hư hỏng; thay đổi
tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu
|
3
|
|
177
|
Đăng ký thuyền viên
và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
3
|
|
178
|
Cấp đổi và cấp lại
Giấy phép khai thác thuỷ sản
|
3
|
|
179
|
Cấp Giấy phép khai
thác thuỷ sản
|
3
|
|
180
|
Gia hạn Giấy phép
khai thác thuỷ sản
|
3
|
|
181
|
Kiểm tra, cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
3
|
|
182
|
Đăng kiểm tàu cá
đóng mới, sửa chữa, cải hoán
|
3
|
|
183
|
Đăng kiểm tàu cá
trong quá trình hoạt động
|
3
|
|
184
|
Cấp Văn bản chấp thuận
mua mới, đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
3
|
|
185
|
Cấp Giấy xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác
|
3
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, Sở
NN&PTNT
|
|
186
|
Cấp Giấy chứng nhận
thủy sản khai thác
|
3
|
|
187
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
3
|
188
|
Đăng ký kiểm tra và
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP
|
3
|
|
189
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh
thủy sản do bị mất, hư hỏng, khi cơ sở có thay đổi hay bổ sung thông tin có
liên quan hoặc tàu cá đã được chứng nhận nhưng sau đó thay đổi chủ sở hữu hoặc
chuyển vùng
|
3
|
|
190
|
Kiểm tra, chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
3
|
|
|
191
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với trường hợp nhà sản xuất
chưa được tổ chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP
|
3
|
|
|
192
|
Đăng ký xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký quảng cáo
hoặc cơ sở đã được xác nhận nhưng bị hủy bỏ (thực phẩm sản xuất để tiêu thụ nội
địa)
|
3
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, Sở
NN&PTNT
|
|
193
|
Đăng ký lại xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm trong trường hợp có thay đổi về nội dung quảng
cáo hoặc Giấy xác nhận hết thời hạn hiệu lực
|
3
|
|
|
194
|
Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm trong trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng
|
3
|
|
|
195
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với trường hợp nhà sản
xuất chưa được tổ chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP (Số
seri: T-THA-175514-TT).
|
3
|
|
|
196
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
|
3
|
|
|
197
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thủy sản
|
3
|
|
198
|
Xác nhận khai báo kiểm
dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận chuyển
trong nước
|
3
|
|
199
|
Xác nhận khai báo kiểm
dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển
trong nước
|
3
|
Chi cục Thú y, Sở NN&PTNT
|
200
|
Cấp giấy chứng nhận
đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản
|
3
|
|
201
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản
|
3
|
|
202
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
|
3
|
|
203
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản
|
3
|
|
204
|
Cấp lại giấy chứng chỉ
hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản
|
3
|
|
205
|
Cấp lại giấy chứng
chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản
|
3
|
|
206
|
Công bố tiêu chuẩn
chất lượng hàng hóa chuyên ngành thuỷ sản đối với động vật và thực vật thuỷ sản
để làm giống (kể cả giống bố mẹ)
|
3
|
|
207
|
Xác nhận khai báo kiểm
dịch và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản giống (bao gồm cả thủy
sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên) vận chuyển trong nước
|
3
|
|
208
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y
|
3
|
Chi cục Thú y, Sở NN&PTNT
|
209
|
Cấp giấy chứng nhận
Điều kiện vệ sinh thú y
|
3
|
|
210
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh
|
3
|
|
211
|
Cấp lại giấy chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
212
|
Chấp thuận quảng
cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
213
|
Chứng nhận huấn luyện
chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
214
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
215
|
Giấy chứng nhận đã
tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản Pháp luật mới về thuốc
Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
216
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
217
|
Chấp
thuận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị về thuốc Bảo vệ thực vật;
|
3
|
Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT
|
|
218
|
Cấp giấy chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
219
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
|
220
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
221
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
222
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với hàng không phải là giống cây trồng và
sinh vật có ích.
|
3
|
|
|
223
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
224
|
Đổi Thẻ xông hơi khử
trùng, bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
225
|
Gia hạn giấy chứng
chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
226
|
Cấp giấy chứng nhận
đã tham gia lớp tập huấn về hoạt động xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa.
|
3
|
|
|
227
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nội địa.
|
3
|
Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT
|
|
228
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật xuất khẩu
|
3
|
|
|
229
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với giống cây trồng và sinh vật có ích.
|
3
|
|
|
230
|
Cấp Thẻ xông hơi khử
trùng, bảo quản nội địa
|
3
|
|
|
231
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
3
|
|
|
232
|
Đăng ký hoạt động lần
đầu của Tổ chức KH&CN
|
3
|
Sở KHCN
|
|
233
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN
|
3
|
234
|
Đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN (Bị mất hoặc rách nát)
|
3
|
235
|
Đăng ký thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
3
|
236
|
Đăng ký thay đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
|
3
|
237
|
Đăng ký cấp lại giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức KH&CN (Bị mất
hoặc rách nát)
|
3
|
238
|
Thay đổi cơ quan cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN
|
3
|
239
|
Tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp chuẩn
|
3
|
|
|
240
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy
|
3
|
|
|
241
|
Xét tuyển Giải thưởng
chất lượng quốc gia cấp sơ tuyển
|
3
|
|
|
242
|
Kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu
|
3
|
Sở KHCN
|
|
243
|
Quy trình cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
3
|
Sở Công thương
|
Sở
Y tế, Sở KH&CN
|
244
|
Quy trình cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
3
|
245
|
Quy trình cấp Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
|
246
|
Quy trình cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
247
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai
|
3
|
248
|
Quy trình cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
3
|
|
|
249
|
Quy trình cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Sở Công thương
|
250
|
Quy trình việc thông báo chấp nhận đăng ký hợp
đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
|
3
|
251
|
Quy trình xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ triển
lãm thương mại
|
3
|
252
|
Quy trình xác nhận đăng ký thực hiện chương
trình khuyến mại
|
3
|
253
|
Quy trình điều chỉnh,
bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
3
|
254
|
Quy trình cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương
nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương
nhân nước ngoài; bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy.
|
3
|
255
|
Quy trình Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
256
|
Quy
trình tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình công
nghiệp và khai thác, chế biến khoáng sản công nghiệp.
|
3
|
257
|
Quy trình cấp Giấy
chứng nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lần đầu
|
3
|
|
258
|
Quy
trình cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lại
|
3
|
|
259
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm
duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
260
|
Thẩm tra quyết toán
chi dự án quy hoạch hoàn thành và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ
theo quyết định của cấp có thẩm quyền do Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
|
3
|
261
|
Thẩm định dự toán bồi
thường giải phóng mặt bằng phần bồi thường cây, hoa màu, mức hỗ trợ cho các đối
tượng đối với dự án có diện tích đất thu hồi lớn hơn 100ha hoặc dự án thu hồi
đất liên quan đến hai huyện trở lên hoặc dự án có phương án tái định cự ra
ngoài địa bàn của huyện
|
3
|
262
|
Xác định đơn giá
thuê đất của các tổ chức kinh tế trong và ngoài nước thuê đất
|
3
|
263
|
Hiệp thương giá
|
3
|
264
|
Miễn giảm thủy lợi
phí
|
3
|
265
|
Thẩm tra quyết toán
dự án, công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
266
|
Cấp giấy xác nhận đăng
ký sử dụng máy photocopy màu
|
3
|
Sở TT&TT
|
|
267
|
Thẩm định thiết kế
thi công và tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với dự án do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo
thẩm quyền được Ủy ban nhân dân cấp trên giao)
|
3
|
268
|
Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ, đề nghị Cục phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử Thẩm định và
cấp phép hoạt động trang thông tin điện tử tổng hợp
|
3
|
269
|
Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
3
|
270
|
Thẩm tra dự án đầu
tư cung ứng dịch vụ chuyển phát và cung ứng dịch vụ viễn thông không có hạ tầng
mạng có quy mô vốn từ 300 (ba trăm) tỷ đồng trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
3
|
|
|
271
|
Thẩm định thiết kế sơ
bộ dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước (đối với dự án do cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)
|
3
|
|
|
272
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
|
|
273
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
3
|
Sở TT&TT
|
|
274
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
3
|
|
|
275
|
Cho phép thành lập
và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
3
|
|
|
276
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
|
|
277
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
|
|
278
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
Sở VHTT&DL
|
|
279
|
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường
|
3
|
280
|
Cấp giấy phép Tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
3
|
281
|
Xếp hạng CSLT hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách
sạn, làng du lịch
|
3
|
282
|
Xếp hạng lại
CSLT hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
283
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
|
3
|
284
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “thực hành tốt phân phối thuốc”
|
3
|
|
|
285
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn “thực
hành tốt nhà thuốc”
|
3
|
Sở Y tế
|
|
286
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y
tư nhân thuộc doanh nghiệp, trừ bệnh viện
|
3
|
|
|
287
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y
tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể
|
3
|
|
288
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học
cổ truyền tư nhân thuộc doanh nghiệp
|
3
|
|
|
289
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
phòng khám đa khoa
|
3
|
|
|
290
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề nhà
hộ sinh tư nhân
|
3
|
|
|
291
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
3
|
|
|
292
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho
cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
3
|
|
|
293
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho
trung tâm kế thừa, ứng dụng Y học cổ truyền
|
3
|
Sở Y tế
|
|
294
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho
phòng chẩn trị Y học cổ truyền
|
3
|
|
|
295
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y được cổ truyền cho
cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
3
|
|
|
296
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng Y học cổ truyền
|
3
|
|
|
297
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y cổ truyền cho cá
nhân đứng đầu phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
3
|
|
|
298
|
Xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
299
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
3
|
300
|
Trở lại quốc tịch Việt
Nam
|
3
|
301
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
3
|
302
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
303
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
3
|
304
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
3
|
305
|
Chuyển đổi hình thức
tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
306
|
Cấp lại giấy đăng ký
hoạt động văn phòng công chứng (Trường hợp thay đổi nội dung ĐKHĐ)
|
3
|
307
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
308
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
309
|
Đăng ký lại việc kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
310
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
311
|
Đăng ký lại việc sinh
có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
312
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
3
|
|
|
313
|
Đăng ký lại việc tử
có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
314
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
3
|
|
|
315
|
Đăng ký chấm dứt, thay
đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
316
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
317
|
Đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch cho người nước ngoài và công dân Việt Nam định cư tại nước
ngoài
|
3
|
|
|
318
|
Công
nhận việc khai sinh đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền nước ngoài
|
3
|
|
|
319
|
Công nhận việc nhận
cha, mẹ, con đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền tại nước ngoài
|
3
|
|
|
320
|
Công nhận việc kết
hôn đã đăng ký trước cơ quan thẩm quyền tại nước ngoài
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
321
|
Cấp bản sao giấy tờ
hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
322
|
Cấp lại Bản chính Giấy
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
323
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài
|
3
|
|
|
324
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
3
|
|
|
325
|
Bổ nhiệm công chứng
viên (trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)
|
3
|
|
|
326
|
Thành lập văn phòng
giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
|
327
|
Thành lập Văn phòng Công chứng (do 2 Công chứng
viên trở lên thành lập)
|
3
|
|
|
328
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
3
|
|
|
329
|
Thành lập Văn phòng
Công chứng (do 1 Công chứng viên thành lập)
|
3
|
|
|
330
|
Hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề công chứng
|
3
|
|
|
331
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng (do 2 CCV trở lên thành lập)
|
3
|
|
332
|
Chấm dứt hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
3
|
|
|
333
|
Thành lập đoàn luật
sư
|
3
|
Sở Tư pháp
|
UBND tỉnh, Bộ Tư pháp
|
334
|
Giải thể Đoàn luật
sư
|
3
|
335
|
Miễn nhiệm Công chứng
viên
|
3
|
Sở Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
336
|
Cung cấp thông tin về
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
|
337
|
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
338
|
Cấp giấy đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
339
|
Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
340
|
Bổ nhiệm Công chứng
viên
|
3
|
|
|
341
|
Thủ tục thu hồi thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
3
|
|
|
342
|
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
|
3
|
|
|
343
|
Công chứng Hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
344
|
Công chứng hợp đồng
thế chấp nhà
|
3
|
|
|
345
|
Công chứng Hợp đồng
tặng cho quyền sử dụng đất
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
346
|
Công chứng Hợp đồng
mua bán nhà
|
3
|
|
|
347
|
Công chứng Hợp đồng
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
348
|
Công chứng Hợp đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
349
|
Công chứng Hợp đồng
chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
350
|
Công chứng Hợp đồng
cho thuê nhà
|
3
|
|
|
351
|
Thay đổi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
352
|
Yêu cầu cử trợ giúp
viên, luật sư tham gia tố tụng
|
3
|
|
|
353
|
Xác minh vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
3
|
|
|
354
|
Thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
3
|
|
|
355
|
Thụ lý vụ việc trợ
giúp pháp lý
|
3
|
|
|
356
|
Thu hồi thẻ Cộng tác
viên
|
3
|
|
|
357
|
Thay thế trợ giúp
viên, Luật sư tham gia tố tụng
|
3
|
|
|
358
|
Cử người thực hiện
trợ giúp pháp lý tham gia hòa giải trong trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
359
|
Cấp lại thẻ cộng tác
viên
|
3
|
|
|
360
|
Yêu cầu (đề nghị) trợ
giúp pháp lý
|
3
|
|
|
361
|
Thay đổi, bổ sung,
chấm dứt hợp đồng cộng tác với cộng tác viên
|
3
|
|
|
362
|
Thành lập chi nhánh
trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
363
|
Yêu cầu cử người đại
diện ngoài tố tụng
|
3
|
|
|
364
|
Từ chối hoặc không
tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
365
|
Đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
3
|
|
|
366
|
Kiến nghị trợ giúp
pháp lý
|
3
|
|
|
367
|
Trợ giúp pháp lý lưu
động
|
3
|
|
|
368
|
Thay đổi giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
369
|
Thông báo chuyển vụ
việc trợ giúp pháp lý
|
3
|
Sở Tư pháp
|
|
370
|
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
3
|
|
|
371
|
Cấp Giấy đăng ký
tham gia Trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
372
|
Cử người tham gia đại
diện ngoài tố tụng
|
3
|
|
|
373
|
Ký hợp đồng với cộng
tác viên
|
3
|
|
|
374
|
Công nhận và cấp thẻ
cộng tác viên
|
3
|
|
|
375
|
Đề nghị tham gia làm
cộng tác viên Trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
|
376
|
Thay thế Trợ giúp
viên, luật sư tham gia tố tụng
|
3
|
|
|
377
|
Chuyển
vụ việc Trợ giúp pháp lý cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý khác
|
3
|
|
|
378
|
Cấp chứng chỉ môi giới
bất động sản
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
379
|
Cấp chứng chỉ định
giá bất động sản
|
3
|
380
|
Cấp giấy phép cho
người lao động nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
|
|
381
|
Cấp lại giấy phép
cho người lao động nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
|
|
382
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
BQL KKT Nghi Sơn
|
|
383
|
Đăng ký thỏa ước lao
động tập thể cho doanh nghiệp trong KKT Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
|
|
384
|
Đăng ký nội quy lao
động cho doanh nghiệp trong KKT Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh
|
4
|
|
|
385
|
Cấp văn bản giới thiệu
hoặc thỏa thuận địa điểm trong KKT Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
|
|
386
|
Tạm ngừng giãn tiến
độ thực hiện dự án đầu tư trong KKT Nghi Sơn và các KCN trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
|
|
387
|
Cấp Chứng chỉ quy hoạch
(Đối với khu vực đã có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi
Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
BQL KKT Nghi Sơn
|
|
388
|
Phê duyệt Tổng mặt bằng
quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình (tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế
Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
389
|
Chấp thuận chủ
trương, địa điểm đầu tư Dự án tại khu kinh tế Nghi Sơn và KCN trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
4
|
|
|
390
|
Cấp Văn bản Thỏa thuận
kiến trúc quy hoạch (Đối với khu vực chưa có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500)
trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
4
|
|
|
391
|
Quy trình việc thông
báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
|
4
|
|
|
392
|
Quy trình xác nhận đăng
ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại
|
4
|
|
|
393
|
Quy trình xác nhận
đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại
|
4
|
|
|
394
|
Quy trình việc thông
báo chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
|
4
|
|
|
395
|
Quy trình Huấn luyện
và Cấp mới thẻ an toàn điện
|
4
|
Sở Công thương
|
|
396
|
Quy trình Cấp lại thẻ
an toàn điện
|
4
|
|
|
397
|
Quy trình Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
|
|
398
|
Quy
trình cấp Giấy chứng nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lần đầu
|
4
|
|
|
399
|
Quy trình cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lại
|
4
|
Sở Công thương
|
|
400
|
Quy trình cấp Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
4
|
401
|
Quy trình cấp lại Giấy
chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
4
|
402
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của
UBND tỉnh
|
4
|
Sở Tài chính
|
|
403
|
Chuyển doanh nghiệp
100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
4
|
404
|
Thẩm định và trình
phê duyệt đánh giá xếp loại công ty nhà nước
|
4
|
|
405
|
Thẩm định thiết kế thi
công và tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước (đối với dự án do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo
thẩm quyền được Ủy ban nhân dân cấp trên giao)
|
4
|
Sở TT&TT
|
|
406
|
Thẩm tra dự án đầu tư
cung ứng dịch vụ chuyển phát và cung ứng dịch vụ viễn thông không có hạ tầng
mạng có quy mô vốn từ 300 (ba trăm) tỷ đồng trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
4
|
407
|
Thẩm định thiết kế sơ
bộ dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước (đối với dự án do cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)
|
4
|
|
408
|
Cấp bản sao văn bằng
tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
3
|
|
|
409
|
Công nhận và cấp bằng
tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
3
|
|
|
410
|
Cấp giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình lớp 10, 11, 12 cấp THPT
|
4
|
|
|
411
|
Cấp giấy chứng nhận
tốt nghiệp các cấp
|
4
|
|
|
412
|
Cấp giấy xác nhận kết
quả thi tốt nghiệp các cấp
|
4
|
|
|
413
|
Tuyển sinh vào trường
nội trú huyện
|
3
|
|
|
414
|
Đăng kí học theo chế
độ cử tuyển
|
3
|
Sở GD&ĐT
|
|
415
|
Chuyển trường đối với
học sinh THCS
|
3
|
|
|
416
|
Thủ tục chuyển trường
đối với học sinh THPT trong tỉnh
|
4
|
|
|
417
|
Cử tuyển vào trường
THPT DTNT
|
3
|
|
|
418
|
Cử tuyển vào ĐH-CĐ
|
3
|
|
|
419
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
3
|
|
|
B. DỊCH VỤ CÔNG CẤP
HUYỆN: 44 dịch vụ công
(39 dịch vụ công
mức 3; 5 dịch vụ công mức 4)
|
|
|
|
420
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
|
|
421
|
Cấp lại bản chính giấy
khai sinh
|
3
|
|
|
422
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng
|
3
|
|
|
423
|
Cấp
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
|
|
424
|
Thực hiện cấp bù học
phí cho học sinh, sinh viên thuộc đối tượng gia đình chính sách
|
3
|
|
|
425
|
Đơn xin xác nhận con
thương binh, liệt sỹ
|
3
|
|
|
426
|
Cấp lại bằng Tổ quốc
ghi công
|
3
|
|
|
427
|
Chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
|
428
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
3
|
|
|
429
|
Cấp bản sao các giấy
tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3
|
UBND cấp huyện
|
|
430
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính (tiếng nước ngoài hoặc song ngữ)
|
3
|
|
|
431
|
Đăng ký việc thay đổi
cải chính hộ tịch
|
3
|
|
|
432
|
Cấp phép khai thác gỗ
và lâm sản
|
3
|
|
|
433
|
Đăng ký hoạt động của
hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
3
|
|
|
434
|
Thừa kế quyền sử dụng
đất.
|
3
|
|
|
435
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3
|
|
436
|
Đăng ký kinh doanh đối
với họ kinh doanh cá thể
|
3
|
|
437
|
Chấm dứt hoạt động
kinh doanh đối với các hộ kinh doanh
|
3
|
|
438
|
Cấp giấy phép xây dựng
tạm
|
3
|
|
439
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
3
|
|
440
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình cá nhân đang sử dụng đất thị xã, thị trấn
|
3
|
|
441
|
Giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
3
|
|
|
442
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
|
|
443
|
Tạm ngừng kinh doanh
hộ kinh doanh
|
3
|
|
|
444
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
3
|
|
|
445
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm sản (trừ các cơ sở
sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè) đối với trường hợp
Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
3
|
|
|
446
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát
|
3
|
|
|
447
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất (trường hợp chủ sở hữu tài sản đã được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất).
|
3
|
|
|
448
|
Đăng ký thay đổi
trong trường hợp thay đổi tên của bên thế chấp
|
3
|
UBND cấp huyện
|
|
449
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
3
|
|
|
450
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
3
|
|
|
451
|
Yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
3
|
|
|
452
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
3
|
|
|
453
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
4
|
|
|
454
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
|
|
455
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
4
|
|
|
456
|
Đăng ký hộ kinh
doanh
|
3
|
|
|
457
|
Cấp thẻ công tác
viên thể dục thể thao
|
4
|
|
|
458
|
Thừa kế quyền sử dụng
đất.
|
3
|
|
|
459
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi
về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
3
|
UBND cấp huyện
|
Văn phòng đăng ký sử dụng đất
|
460
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người
sử dụng đất (trường hợp tài sản đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
3
|
461
|
Công nhận lại danh
hiệu “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố
văn hóa” và tương đương
|
4
|
|
UBND cấp xã
|
462
|
Đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND cấp huyện
|
463
|
Thu hồi đất đối với
các trường hợp người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự
nguyện trả lại đất
|
3
|
|