|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2413/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2413/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 31
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN SỐ HÓA THEO YÊU
CẦU QUẢN LÝ CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trọng số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa theo yêu
cầu quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Yêu cầu các sở,
ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
phường, xã triển khai các nhiệm vụ sau:
1. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ thủ tục hành
chính tại Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trong quá trình tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và địa phương mình đúng
theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Thường xuyên rà soát, đề xuất danh mục thành phần
hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa phục vụ nhu cầu quản lý của cơ quan, đơn vị,
địa phương để ban hành theo quy định.
3. Đối với những thành phần hồ sơ ngoài Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định này, thực hiện số hóa thành phần hồ sơ đầy đủ theo
đúng quy định tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ:
a) Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết của thủ tục
hành chính trước đó;
b) Thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện,
phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN SỐ HÓA
THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ
sơ cần số hóa
|
Ghi chú
|
I
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
2.000637
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá;
- Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với
người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng
nguyên liệu lá thuốc lá;
- Bảng kê dự kiến diện tích, năng suất, sản lượng
của doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá;
- Bảng kê danh sách người trồng cây thuốc lá.
|
|
2
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000190
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá;
- Văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự
kiến kinh doanh;
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (đối
với trường hợp xin cấp mới lại khi Giấy phép cũ hết hiệu lực).
|
|
II
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép, thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
- Tờ trình về việc thành lập trường;
- Đề án thành lập trường;
- Sơ yếu lý lịch và văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của
người dự kiến làm hiệu trường.
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
1.005074
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động
giáo dục;
- Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép
thành lập trường
|
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
1.005067
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
1.005070
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
- Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất
đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
- Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách
- Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương
án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên;
|
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung học phổ thông)
|
1.006389
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
- Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân.
|
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
|
2.002478
|
Lĩnh vực Giáo dục
trung học
|
- Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người
giám hộ ký
- Học bạ (bản chính).
- Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp trung
học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc tư
thục).
- Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng
nhà trường nơi đi cấp.
- Giấy giới thiệu chuyển trường do Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đi cấp (trường hợp
xin chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác).
|
|
7
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
1.005053
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
- Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
- Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
- Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
1.005049
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
- Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục
- Nội quy hoạt động giáo dục của trung tâm
- Báo cáo về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; văn bản chứng
minh về quyền sử dụng hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo đảm hoạt - động của
trung tâm.
|
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.005025
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học;
- Đề án sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ,
tin học;
- Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
|
11
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
1.005466
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
- Đề nghị thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập;
- Đề án thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập theo quy định hiện hành về thành lập tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
|
12
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
- Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục,
trong đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các nhiệm vụ;
- Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép
thành lập trung tâm.
|
|
III
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
- Bản chính Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ.
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định
lượng
|
1.000449
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
- Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn.
|
|
IV
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
|
|
1
|
Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp
thị thực cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà
Nẵng qua đường bưu điện
|
2.002354
|
Công tác lãnh sự
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi
nước ngoài.
|
|
2
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
(không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý
(VCQL) thành phố Đà Nẵng qua đường bưu điện
|
2.002352
|
Công tác lãnh sự
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc cử đi
nước ngoài.
|
|
3
|
Thủ tục cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại
thành phố Đà Nẵng
|
3.000242
|
Quản lý xuất nhập
cảnh
|
- Báo cáo tổng hợp chi tiết các khoản thuế của
doanh nghiệp, doanh nhân đã đóng vào ngân sách nhà nước trong 12 tháng tính đến
thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có
chứng thực hợp đồng thương mại của doanh nghiệp ký kết trực tiếp hoặc qua
giao dịch điện tử với đối tác của nền kinh tế thành viên APEC - Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao điện tử có chứng thực hộ chiếu còn giá trị sử dụng hoặc giấy
tờ thể hiện nhu cầu đi lại thường xuyên, ngắn hạn để thực hiện các hoạt động
ký kết, hợp tác kinh doanh với đối tác nước ngoài. Trường hợp bản sao không
có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có
chứng thực quyết định bổ nhiệm chức vụ của doanh nhân. Trường hợp bản sao
không có chứng thực thì xuất trình bản chính để kiểm tra, đối chiếu;
- Báo cáo về tình hình chấp hành nghĩa vụ bảo hiểm
xã hội của doanh nghiệp trong 12 tháng gần nhất và quá trình đóng bảo hiểm xã
hội của doanh nhân;
- Báo cáo quyết toán tài chính trong năm gần nhất
của doanh nghiệp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
4
|
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
2.002312
|
Hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn
du học trong trường hợp đơn vị tổ chức hội thảo lần đầu tiên trong năm (đối với
các đơn vị tổ chức hội thảo tư vấn du học).
|
|
V
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011478
|
Thú y
|
- Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản mô tả thông tin về vùng đăng ký công nhận
an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư
số 24/2022/TT-BNNPTNT.
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796
|
Thủy lợi
|
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép (Theo mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi);
- Bản chính Bản vẽ thiết kế thi công bố sung hoặc
Dự án đầu tư bổ sung; 01 bản chính Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp; 01 bản chính văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
3
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
Lâm nghiệp
|
- Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ (Theo Mẫu số 08 Phụ lục I kèm theo Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ)
|
|
VI
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
1.001071
|
Công chứng
|
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề
công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng hoặc
quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở
nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001446
|
Công chứng
|
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo nghề
công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng hoặc
quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở
nước ngoài (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).
|
|
3
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
1.001721
|
Công chứng
|
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng;
- Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề
công chứng;
- Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng.
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
1.008925
|
Thừa phát lại
|
- Giấy đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản
chính chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghề Thừa phát lại hoặc giấy chứng nhận
hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát lại hoặc quyết định công nhận tương
đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài để đối chiếu.
|
|
5
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
2.002139
|
Bán đấu giá tài sản
|
- Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề đấu giá;
- Báo cáo kết quả tập sự hành nghề đấu giá.
|
|
VII
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
1.003793
|
Di sản văn hóa
|
- Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt
động Bảo tàng ngoài công lập của Sở.
- Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban
hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012)
|
|
2
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
Di sản văn hóa
|
- Bản thuyết minh hiện vật đề nghị công nhận bảo
vật quốc gia, trong đó phải trình bày rõ đặc điểm của hiện vật theo các tiêu
chí quy định tại khoản 21 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
di sản văn hóa (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ VHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo
vật quốc gia).
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
1.003441
|
Thể dục Thể thao
|
- Bản chính chứng giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao (Trường hợp thay đổi thông tin đã được ghi
nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thì phải gửi kèm theo bản
sao các giấy tờ có liên quan đến sự thay đổi thông tin).
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc
|
1.001738
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
- Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003
|
Di sản văn hóa
|
- Bản chính chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích đã
được cấp đối với trường hợp bổ sung (Trường hợp thay đổi thông tin đã được
ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đã cấp
thì phải gửi kèm theo bản sao các giấy tờ có liên quan đến sự thay đổi thông
tin).
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
1.001123
|
Di sản văn hóa
|
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hỏng
hoặc có sự thay đổi thông tin (Trường hợp thay đổi thông tin đã được ghi
nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đã cấp
thì phải gửi kèm theo bản sao các giấy tờ có liên quan đến sự thay đổi thông
tin).
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
2.001641
|
Di sản văn hóa
|
- Bản chính Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp
đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề
hết hạn sử dụng, bị hỏng.
|
|
8
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.012080
|
Gia đình
|
- Dự thảo quy chế hoạt động của cơ sở cung cấp dịch
vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
VIII
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình, không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
1.009975
|
Hoạt động xây dựng
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình;
- Một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở
hữu, quản lý, sử dụng công trình;
- Bản vẽ hiện trạng của các bộ phận công trình dự
kiến sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với
tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp
(kích thước tối thiểu 10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận
trước khi sửa chữa, cải tạo;
- Hồ sơ thiết kế sửa chữa, cải tạo tương ứng với
mỗi loại công trình theo quy định;
- Đối với các công trình di tích lịch sử - văn
hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng thì phải có văn bản chấp thuận về
sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa.
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
1.009977
|
Hoạt động xây dựng
|
- Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công trình
- Bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế
xây dựng điều chỉnh triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định
của pháp luật về xây dựng tương ứng theo quy định;
- Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt
thiết kế xây dựng điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải
có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ
môi trường.
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978
|
Hoạt động xây dựng
|
- Đơn đề nghị gia hạn GPXD;
- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp.
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
1.009979
|
Hoạt động xây dựng
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng;
- Bản cam kết tự chịu trách nhiệm về việc thất lạc
giấy phép xây dựng của chủ đầu tư đối với trường hợp bị thất lạc giấy phép
xây dựng.
|
|
5
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
1.009972
|
Hoạt động xây dựng
|
- Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ (Đối với dự án điều chỉnh nêu rõ nội dung, lý do điều chỉnh); Báo
cáo giám sát đánh giá đầu tư, Báo cáo thẩm định nội bộ (nếu điều chỉnh) theo
quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công.
- Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công
trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức
đối tác công tư và quy định khác có liên quan;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến
trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn
kèm theo (nếu có yêu cầu);
- Quyết định phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu
tư (đối với dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công và nguồn vốn nhà nước ngoài đầu
tư công);
- Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo
(nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên
ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến, vị trí
công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận đối với công trình
xây dựng theo tuyến; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có
yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Các văn bản pháp lý trước khi điều chỉnh (đối với
dự án điều chỉnh);
- Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa
cháy của thiết kế cơ sở theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy
(không yêu cầu bắt buộc). Trường hợp thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, phải
có kết quả gửi Sở Xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05
ngày. Trường hợp chủ đầu tư yêu cầu thực hiện liên thông, phải nộp bổ sung 01
bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy;
- Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (không yêu cầu bắt buộc).
Trường hợp thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, phải có kết quả gửi Sở Xây dựng
trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định 05 ngày;
- Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ
tầng kỹ thuật của dự án;
- Văn bản chấp thuận độ cao công trình theo quy định
của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản
lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không thuộc khu vực hoặc
đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản lý độ cao công
trình tại giai đoạn quy hoạch xây dựng) (nếu có);
- Danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án;
- Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ
năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, nhà
thầu thẩm tra (nếu có); Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các
chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; Chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng
mức đầu tư; Chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra (nếu có); kiểm định xây dựng công
trình (nếu có)
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước
ngoài (nếu có)
- Các văn bản khác liên quan (nếu có);
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
1.009973
|
Hoạt động xây dựng
|
- Tờ trình thẩm định Thiết kế dự toán xây dựng
triển khai sau Thiết kế cơ sở theo Mẫu số 04 Phụ lục I của Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ; Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư;
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; Quyết định phê duyệt
dự toán chi phí tư vấn giai đoạn thực hiện dự án;
- Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo NCKT dự án
của cơ quan chuyên môn về xây dựng, của cơ quan chuyên môn trực thuộc người
quyết định đầu tư và hồ sơ bản vẽ Thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm
theo (nếu có);
- Báo cáo kết quả thẩm tra Thiết kế, dự toán xây
dựng của nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu);
- Văn bản thẩm duyệt Thiết kế phòng cháy chữa
cháy theo quy pháp luật về PCCC (không yêu cầu bắt buộc). Trường hợp thực hiện
theo nguyên tắc đồng thời, phải có kết quả gửi Sở Xây dựng trước thời hạn
thông báo kết quả.
- Kết quả thực hiện thủ tục về môi trường theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu);
- Đối với điều chỉnh thiết kế triển khai sau thiết
kế cơ sở, Chủ đầu tư nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công
trình (trường hợp công trình đã thi công xây dựng);
- Các văn bản pháp lý khác liên quan như: thỏa
thuận đấu nối, cấp nguồn, di chuyển các công trình trong phạm vi dự án...
- Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế triển
khai sau thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có);
- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của
các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; Chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết
kế. Chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; kiểm định xây dựng công trình (nếu có)
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước
ngoài (nếu có)
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
1.002693
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
- - Đơn đề nghị của tổ chức, công dân;
- - Tờ trình hoặc văn bản đề nghị của Công ty
Công viên - Cây xanh (nêu rõ vị trí chặt hạ, dịch chuyển, trồng mới cây xanh;
kích thước, chủng loại cây, lý do cần chặt hạ, dịch chuyển, trồng mới; phương
án trồng lại hoặc không trồng lại, lý do không trồng lại...);
- - Bản vẽ mặt bằng hiện trạng thể hiện vị trí
cây xanh tại khu vực nhà ở hoặc công trình (trong trường hợp công trình xây dựng
mới hoặc sửa chữa cải tạo có ảnh hưởng đến cây xanh hiện hữu cần phải chặt hạ
di dời);
- - Ảnh chụp hiện trạng cây xanh đô thị cần chặt
hạ, dịch chuyển.
|
|
IX
|
THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
1.012256
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
- Bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng
yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành thực hiện theo Mẫu 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP;
- Nội dung thực hành cụ thể.
|
|
2
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580
|
Y tế Dự phòng
|
- Bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
theo mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2413/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|