|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2400/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-BKHĐT ngày 23
tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố
Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3364/SKHĐT-VP ngày 04 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 136 dịch vụ công trực tuyến (136/136 dịch vụ công
trực tuyến toàn trình) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND
các huyện, thị xã, thành phố Huế và UBND các xã, phường, thị trấn có trách
nhiệm:
a) Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo
Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ
thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ động phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công
trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại
quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị, địa phương thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục XIII tại Quyết định số
1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH (101 TTHC)
|
|
101
|
0
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động doanh nghiệp (48 TTHC) (Đối với các TTHC nộp trực tuyến tại Cổng
thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp)
|
|
48
|
0
|
0
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp. Mã số 1.010010
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp. Mã số 1.010023
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân. Mã số 2.001610
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên. Mã số 2.001583
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên. Mã số 2.001199
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
6.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần. Mã số 2.002043
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
7.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh. Mã số 2.002042
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số 2.002041
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
9.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh). Mã số 1.005169
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh. Mã số 2.002011
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. Mã số
2.002010
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh). Mã số 2.002009
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
13.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Mã số 2.002008
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Mã số 1.005114
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết. Mã số 2.002000
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
16.
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh). Mã số 2.001996
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
17.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân. Mã số 2.001993
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
18.
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết. Mã số 2.002044
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
19.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết. Mã số 2.001992
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
20.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế). Mã số 2.001954
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
21.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh). Mã số 2.002069
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
22.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh). Mã số 2.002070
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
23.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Mã số 2.002031
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số
2.002075
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
25.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh. Mã số 2.002072
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
26.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số
2.002045
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
27.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mã số 1.005176
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
28.
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền. Mã số
1.010026
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
29.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty. Mã số 2.002085
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
30.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty. Mã số 2.002083
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
31.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh). Mã số
2.002059
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
32.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh). Mã số 2.002060
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần). Mã số 2.002057
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
34.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại. Mã số 2.002034
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
35.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. Mã
số 2.002032
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
36.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên. Mã số 2.002033
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
37.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên. Mã số 1.010027
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
38.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác .Mã số
2.002018
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
39.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế. Mã số 2.002017
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
40.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Mã số 2.002015
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
41.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh). Mã số: 2.002029
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
42.
|
Giải thể doanh nghiệp. Mã số:
2.002023
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
43.
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án. Mã số 2.002022
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
44.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số 2.002020
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
45.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp. Mã số 2.002016
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
46.
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. Mã số 1.010029
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
47.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh. Mã số 1.010030
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. Mã số 1.010031
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và sắp
xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (5 TTHC)
|
|
5
|
0
|
0
|
49.
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập. Mã số 2.000529
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
50.
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. Mã số
2.001061
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
51.
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý. Mã số 2.001025
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
52.
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). Mã
số 1.002395
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
53.
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý). Mã số 2.001021
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp xã hội (3 TTHC)
|
|
3
|
0
|
0
|
54.
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường. Mã số 2.000375
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
55.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội. Mã số 2.000416
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
56.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường. Mã số 2.000368
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam (22 TTHC)
|
|
22
|
0
|
0
|
57.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND tỉnh. Mã số 1.009642
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
58.
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh. Mã số 1.009644
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
59.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh. Mã số 1.009645
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
60.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số 1.009646
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
61.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. Mã số 1.009647
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
62.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. Mã số 1.009649
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
63.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh. Mã số 1.009650
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
64.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. Mã số 1.009652
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
65.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. Mã số
1.009653
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
66.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh. Mã số 1.009654
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
67.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh. Mã số 1.009655
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
68.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Mã số 1.009656
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
69.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). Mã số 1.009657
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
70.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số
1.009659
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
71.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số 1.009661
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
72.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư. Mã số 1.009662
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
73.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
Mã số 1.009664
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
74.
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số 1.009665
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
75.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư. Mã số 1.009671
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
76.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài. Mã số 1.009729
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
77.
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số 1.009731
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
78.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
ngoài trong hợp đồng BCC. Mã
|
số
|
1.009736
|
V
|
Lĩnh vực đấu thầu (2 TTHC)
|
|
2
|
0
|
0
|
79.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất. Mã số 2.002283
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
80.
|
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất. Mã số 2.002603
|
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư (4 TTHC)
|
|
4
|
0
|
0
|
81.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Mã số 1.009491
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
82.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. Mã số 1.009492
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
83.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất. Mã số 1.009493
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
84.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất. Mã số 1.009494
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức (8 TTHC)
|
|
8
|
0
|
0
|
85.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. Mã
số 2.002333
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
86.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. Mã số 2.002334
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
87.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. Mã số 1.008423
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
88.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng. Mã số 2.002053
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
89.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng nguồn vốn ODA
viện trợ không hoàn lại. Mã số 2.001991
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
90.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm (cấp tỉnh). Mã số 2.002050
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
91.
|
Xác nhận chuyên gia. Mã số
2.002058
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
92.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã
số 2.002335
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn (1 TTHC)
|
|
1
|
0
|
0
|
93.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ. Mã số: 2.000765
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa (7 TTHC)
|
|
7
|
0
|
0
|
94.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số 2.000024
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
95.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số 1.000016
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
96.
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số 2.000005
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
97.
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số 2.002005
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
98.
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh). Mã số 2.002004
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
99.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp. Mã số 2.001999
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
100.
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị. Mã số 2.002418
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập
khẩu về cấp phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương (1 TTHC)
|
|
1
|
0
|
0
|
101.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo. Mã số 2.000024
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (32 TTHC)
|
|
32
|
0
|
32
|
I
|
Thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (27 TTHC)
|
Cấp huyện
|
27
|
0
|
0
|
102.
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp. (2.002635)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
103.
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo. (2.002636)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
104.
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023. (2.002637)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
105.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. (2.002638)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
106.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác. (2.002639)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
107.
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác. (2.002640)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
108.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác. (2.002641)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
109.
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác. (2.002642)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
110.
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. (2.002643)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
111.
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác. (2.002644)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
112.
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. (2.002645)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
113.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài. (2.002646)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
114.
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. (2.002648)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
115.
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. (2.002649)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
116.
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã. (2.002650)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
117.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh. Mã số 2.002123
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
118.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số 1.005378
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
119.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất. Mã số 1.005280
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
120.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã. Mã số 2.001973
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
121.
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã. Mã số 1.004982
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
122.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. Mã số 1.004979
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
123.
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số 2.001958
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
124.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Mã số 1.005377
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
125.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
Mã số 1.005010
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
126.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã. Mã số 2.001973
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
127.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập. Mã số
1.005277
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
128.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Mã số 1.004901
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
II
|
Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) (5 TTHC)
|
Cấp huyện
|
5
|
0
|
0
|
129.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh. Mã số 1.001612
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
130.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh. Mã số 2.000720
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
131.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh. Mã
số 1.001570
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
132.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh. Mã số 2.000575
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
133.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh. Mã số 1.001266
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
C
|
CẤP XÃ (3 TTHC)
|
|
3
|
0
|
0
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác (03 TTHC)
|
|
3
|
0
|
0
|
134.
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác. Mã số 2.002226
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
135.
|
Thông báo thay đổi tổ hợp
tác. Mã số 2.002227
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
136.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác. Mã số 2.002228
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng số: 136 TTHC (A + B + C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Theo Khoản 1, Điều
13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều
13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều
13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2400/QĐ-UBND ngày 12/09/2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|