|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2369/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và
biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao tại Công văn số 2160/SVHTT-VP ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục 110 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 88 dịch vụ công
trực tuyến toàn trình, 22 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục danh
mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các
dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông
tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Văn hóa và Thể
thao và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại
Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan
chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình
quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Sở Văn hóa và Thể thao, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công trực
tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý
3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa
Thiên Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố
danh mục TTHC được ban hành Sở Văn hoá và Thể thao chủ động phối hợp với Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ
công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê
duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông
tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch
phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến
hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
4. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có
trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục IX ban hành kèm
theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công
trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 2369/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
(1)
|
Trực tuyến một phần[2]
(2)
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
(3)
|
I
|
CẤP TỈNH
|
96
|
76
|
20
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
61
|
48
|
13
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
14
|
12
|
2
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia (2.001631)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập (1.003793)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp (2.001591)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật (1.003835)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích (1.001822)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích (1.002003)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A2.
|
Điện ảnh
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim (1.011451)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
12
|
8
|
4
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
(1.001833)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) (1.001671)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại (1.001229)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại (1.001211)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại (1.001191)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại (1.001182)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại (1.001147)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
04
|
3
|
1
|
|
28
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(1.009397)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu (1.009399)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
31
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu (1.009403)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
14
|
11
|
3
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh (1.003676)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
33
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh (1.003654)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
38
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
39
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004639)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam (1.004666)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004662)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành
lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.006412)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001082)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
45
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001091)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
04
|
1
|
3
|
|
46
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (1.003784)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
47
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
(1.003743)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
49
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
A7.
|
Thi đua, khen thưởng
|
06
|
6
|
0
|
|
50
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ nhân dân” (1.001376)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
51
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) (1.001108)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
52
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
53
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
54
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
55
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A8.
|
Thư viện
|
03
|
3
|
0
|
|
56
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008895)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
57
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam (1.008896)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
58
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam (1.008897)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
A9.
|
Gia đình
|
03
|
3
|
0
|
|
59
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình (1.012080)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình (1.012081)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
61
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình (1.012082)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
35
|
28
|
7
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(1.002445)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận (1.003441)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
65
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng (1.000983)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
66
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế
tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
67
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
68
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.001782)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
(1.000863)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness (1.005163)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(1.000594)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(1.000544)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (1.001213)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí (1.005357)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (1.001801)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (1.001500)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
(1.001056)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
7
|
5
|
2
|
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
(1.000903)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
98
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
(1.003635)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện cấp) (1.000831)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
100
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội
(1.003645)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
101
|
Thông báo thành lập đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng (1.008898)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
102
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
103
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
7
|
7
|
0
|
|
104
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm
tiếp xúc theo đơn đề nghị (1.012085)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
105
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ
quan, tổ chức cá nhân (1.012084)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
106
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở (2.000794)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
107
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
(1.003622)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
108
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
109
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
110
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng (1.008903)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng
|
110
|
88
|
22
|
|
[1]
Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Văn phòng Chính phủ
[2]
Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Văn phòng Chính phủ
[3]
Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Văn phòng Chính phủ
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2369/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|