|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2336/QĐ-UBND 2018 tiêu chí đánh giá ứng dụng công nghệ thông tin cơ quan Hòa Bình
Số hiệu:
|
2336/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Chương
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2336/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 10 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày
15/4/2015 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam
về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông
tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT
ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Phương pháp đánh giá
mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT
ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương
pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định 2164/QĐ-UBND
ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định
đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan
nhà nước tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 116/STTTT-CNTT ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và
phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, KGVX.(Vu.55b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Chương
|
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2336/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng
đánh giá, xếp hạng
Bộ tiêu chí này áp dụng đối với các Sở,
Ban, ngành, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là các cơ
quan nhà nước cấp Sở); Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố (gọi chung
là các cơ quan nhà nước cấp huyện) và Ủy ban nhân dân các
xã/phường (gọi chung là cấp xã).
Điều 2. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích
- Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin (CNTT) của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước của tỉnh; từng bước
xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình.
- Giúp UBND tỉnh, Ban chỉ đạo ứng dụng
CNTT tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị theo dõi, phát hiện chỉ đạo khắc phục những tồn
tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và điều hành.
- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của
cán bộ, công chức, viên chức trong ứng dụng CNTT nhằm tạo tiền đề cho việc xây
dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT, góp phần
thúc đẩy cải cách hành chính.
2. Yêu cầu
- Việc đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước phải bảo đảm tính khoa học,
công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng
ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước tại thời điểm đánh giá.
- Cho phép cơ quan nhà nước có thể tự
đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông qua việc công
khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội
dung tiêu chí đánh giá
Nội dung tiêu chí đánh giá, xếp loại
mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước cấp Sở, cấp huyện và cấp xã gồm
các nhóm tiêu chí sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính
quyền điện tử, bao gồm 3 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, bao gồm 2 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ
tương tác;
(Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp Sở, Ban, ngành được quy định tại Phụ lục 1; các
cơ quan nhà nước cấp Huyện được quy định tại Phụ lục II; các cơ quan nhà nước cấp
xã được quy định tại Phụ lục III).
Điều 4. Trình tự
thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Hàng năm Sở Thông tin và Truyền
thông (Cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh) gửi Văn bản và phiếu
khảo sát, yêu cầu các đơn vị được đánh giá cung cấp số liệu về tình hình ứng dụng
CNTT xây dựng Chính quyền điện tử của đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị rà soát, thu
thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát kèm theo các tài liệu kiểm chứng và
gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày phát
hành Văn bản.
3. Trên cơ sở báo cáo của các cơ
quan, đơn vị Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm tra, xác minh số
liệu.
4. Sau khi có kết quả thẩm tra, xác
minh Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử của các cơ quan, đơn vị và trình UBND tỉnh duyệt và công bố
kết quả.
Điều 5. Phương
pháp đánh giá, xếp hạng
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng
CNTT của cơ quan nhà nước được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các
tiêu chí, quy định tại Khoản 1, 2 Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó
sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn
vị.
Điều 6. Xếp loại
mức độ Chính quyền điện tử
1. Việc xếp loại mức độ ứng dụng CNTT
của cơ quan nhà nước được thực hiện căn cứ vào điểm ứng dụng CNTT của từng cơ
quan, đơn vị đạt được để đánh giá, xếp loại theo thứ tự từ cao xuống thấp và
xác định mức độ Tốt, Khá, Trung bình và Yếu.
2. Thực hiện xếp loại mức độ ứng dụng CNTT theo 3 nhóm cơ quan
Việc xếp loại mức độ ứng dụng CNTT của
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được thực hiện theo 2 nhóm cơ quan:
- Nhóm 1: Xếp loại mức độ ứng dụng
CNTT các cơ quan nhà nước cấp Sở.
- Nhóm 2: Xếp loại mức độ ứng dụng
CNTT các cơ quan nhà nước cấp huyện.
- Nhóm 3: Xếp loại mức độ ứng dụng
CNTT các cơ quan nhà nước cấp xã.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
1. Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính
xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ ứng dụng CNTT của cơ
quan, đơn vị.
2. Tạo điều kiện để Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện việc thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về
kết quả đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng CNTT của đơn vị mình.
Điều 8. Trách nhiệm
của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng CNTT của các
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra việc triển khai thực hiện.
2. Xây dựng, hiệu chỉnh, trình bổ
sung, sửa đổi các tiêu chí đánh giá về ứng dụng CNTT phù hợp với tình hình thực
tế, đáp ứng yêu cầu của từng năm, từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan nhà nước
tỉnh Hòa Bình.
Điều 9. Sửa đổi,
bổ sung tiêu chí
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung tiêu chí cho phù hợp với điều kiện tình hình
thực tế.
PHỤ LỤC I
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
(Dành cho khối Sở, Ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2336/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. Tên cơ quan, đơn vị:
II. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang
điểm:
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT
|
TIÊU
CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT
|
Kết
quả khảo sát
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
11
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức của
đơn vị
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
2
|
|
Tổng số cán bộ, công chức của
đơn vị
|
|
|
|
|
|
Số lượng
cán bộ, công chức được trang bị máy tính
|
|
|
|
|
2
|
Kết nối mạng tại
cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
|
2.1
|
Kết nối mạng LAN
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2.2
|
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên
dùng
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ máy tính
được cài đặt phần mềm diệt Virus bản quyền
|
|
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
2
|
3.2
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus miễn phí
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
4
|
Hệ thống bảo mật cho hệ thống mạng
LAN
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
4
|
5
|
Cán bộ phụ trách hoặc kiêm nhiệm
CNTT của đơn vị
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
6
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được
tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
|
>=
1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
III
|
CÁC
TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
20
|
7
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT tại đơn
vị
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
8
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
9
|
Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống
thư điện tử công vụ
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
10
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo
tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản của tỉnh về chính sách và ứng dụng,
phát triển CNTT
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
11
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an
ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp huyện.
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
12
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
Trang TTĐT
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
13
|
Ban hành các văn bản gắn kết giữa ứng dụng CNTT với cải cách hành chính
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
14
|
Thực hiện việc gửi các báo cáo về ứng
dụng CNTT của cơ quan đơn vị
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
15
|
Các văn bản khác liên quan đến ứng
dụng CNTT
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
16
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại cơ
quan đơn vị
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2. Các nhóm tiêu chí
đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được
TT
|
TIÊU
CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT
|
Kết
quả khảo sát
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính
minh bạch)
|
28
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
1
|
Thông tin giới thiệu: thông tin giới
thiệu chung (sơ đồ cơ cấu tổ chức; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng
phòng ban thuộc Sở, ban, ngành)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các
thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giới thiệu: Thông tin
chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức
có thẩm quyền (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư
điện tử chính thức)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo điều hành của thủ
trưởng cơ quan
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
6
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
8
|
Lịch làm việc của Lãnh đạo cơ quan
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
9
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc
thực hiện pháp luật nói chung
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
người lao động
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
12
|
Số bài tuyên truyền về chế độ,
chính sách xã hội
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
13
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển ngành, lĩnh vực
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
14
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban
hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
15
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu
tư
|
16
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đang
triển khai, các dự án đã hoàn tất
|
|
Cập nhật trong vòng 12 tháng
|
|
1
|
Không cập nhật trong vòng 12 tháng
|
|
Không cung cấp
|
|
17
|
Mỗi dự án cần các thông tin gồm:
tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện,
kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng
dự án
|
|
Cập nhật trong vòng 12 tháng
|
|
1
|
Không cập nhật trong vòng 12 tháng
|
|
Không cung cấp
|
|
|
Chuyên mục dịch vụ công trực tuyến
|
18
|
Thông tin danh mục các dịch vụ hành
chính công và các dịch vụ công trực tuyến đang thực hiện
|
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
0
|
19
|
Với mỗi dịch vụ hành chính công hoặc
DVC trực tuyến nêu rõ quy trình, thủ
tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, tên và thông tin giao dịch của người trực tiếp xử
lý hồ sơ, thời hạn, lệ phí...
|
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
20
|
Cung cấp đầy đủ thông tin về: tổng
số dịch vụ hành chính công (TTHC), số lượng dịch vụ công
trực tuyến (DVCTT) tại mỗi mức độ
|
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
21
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì,
thời gian thực hiện,..)
|
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
22
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp,
kết quả áp dụng)
|
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
23
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
|
4
|
1
|
1
|
2 đến
3
|
0.5
|
0-1
|
0
|
24
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
|
37
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ
phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn
bản và điều hành - QLVB&ĐH)
|
1
|
Tỷ lệ văn bản
trao đổi giữa các cơ quan hành
chính nhà nước hoàn toàn dưới dạng điện tử
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng
bản văn bản của đơn vị được thực hiện hoàn toàn dưới dạng điện tử
|
|
|
|
Tổng số văn bản của đơn vị (bao gồm văn bản đến và văn bản đi)
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trên phần mềm QLVB&ĐH/ tổng số văn bản của đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng bản văn bản đến được số
hóa và quản lý trên phần mềm QLVB&ĐH
|
|
|
|
Tổng
số văn bản đến của đơn vị
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trên phần mềm QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng
văn bản đi được số hóa trên phần mềm QLVB&ĐH
|
|
|
|
Tổng
số văn bản đi của đơn vị
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét
duyệt trên phần mềm QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của
đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ %
x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng
văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số
văn bản đi của đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng
văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
Tổng
số văn bản đi của đơn vị
|
|
|
|
Ứng dụng
chữ ký số
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số
cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn
bản đi của đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng
văn bản đi được ký số bằng chữ ký
số cơ quan và gửi đi
trên môi trường mạng
|
|
|
|
Tổng
số bản văn bản đi của đơn vị
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng
văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi
trường mạng
|
|
|
|
Tổng
số bản văn bản đi của đơn vị
|
|
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp
thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước/Tổng số cán
bộ công chức cơ quan, đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
2
|
Số lượng
cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử
|
|
|
|
Tổng
số cán bộ công chức cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên
sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục
vụ công vụ
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
2
|
Số lượng
cán bộ công chức thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
|
|
|
Tổng
số cán bộ công chức cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
10
|
Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần
mềm quản lý, vận hành Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Có
|
3
|
3
|
Không
|
0
|
11
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm / Tổng số TTHC của đơn vị
|
|
Điểm = Tỷ lệ %
x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
|
Số lượng
TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại đơn vị
|
|
|
|
|
Tổng
số TTHC của đơn vị
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hồ sơ được
tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm
|
|
Điểm = Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
3
|
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận,
thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
13
|
Phần mềm quản lý kế toán - tài
chính
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Phần mềm quản lý tài sản công
|
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
15
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
100
|
(Ghi
chú: Điền số liệu cụ thể vào cột "Kết quả khảo sát").
Xin vui lòng cho biết:
• Họ và tên người kê khai:...................................................................................................
• Bộ phận công tác: .............................................................................................................
• Chức vụ: ...........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: .............................................................................................................
• E-mail: ...............................................................................................................................
Người
kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
(Dành cho Ủy ban nhân dân các huyện,
TP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. Tên cơ quan, đơn vị:
II. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang
điểm:
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT
|
TIÊU
CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT
|
Kết
quả khảo sát
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
25
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức cấp
huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số cán bộ, công chức cấp
huyện
|
|
|
|
Số lượng cán bộ, công chức được
trang bị máy tính
|
|
|
|
2
|
Kết nối mạng tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
2.1
|
Kết nối mạng LAN
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2.2
|
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên
dùng
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus bản quyền
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
3.2
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus miễn phí
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa/ trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống bảo mật/giám sát bảo vệ mạng
LAN
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
10
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
11
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
12
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
13
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
huyện
|
|
>=1
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
14
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp
huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line/Tổng số
đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng
leased line
|
|
|
|
Tổng số đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND cấp huyện
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp
xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
|
Số lượng cán bộ, công chức cấp
xã được trang bị máy tính
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
Số lượng UBND cấp xã kết nối mạng
LAN
|
|
|
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH / Tổng số xã, phường, thị trấn
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH
|
|
|
|
|
18
|
Tổng số xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại / Tổng số UBND cấp xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng UBND cấp xã có Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại hoặc Trung tâm HCC
|
|
|
|
Tổng số xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu
TTHC
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng UBND cấp xã có màn hình
tra cứu TTHC
|
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch
tra cứu hồ sơ TTHC
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
|
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng UBND cấp xã có máy Scan
|
|
|
|
|
22
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối
Internet
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
|
1
|
Tổng số điểm BĐVH xã
|
|
|
|
|
Số lượng điểm BĐVH xã có kết nối
Internet
|
|
|
|
|
23
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý
Internet
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng điểm BĐVH xã có đại lý Internet
|
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
11
|
24
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy
môn tin học
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Tổng số trường tiểu học
|
|
|
|
|
Số lượng trường tiểu học có giảng
dạy môn tin học
|
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn
tin học
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Tổng số trường THCS
|
|
|
|
|
Số lượng trường THCS có giảng dạy
môn tin học
|
|
|
|
|
26
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn
tin học
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Tổng số trường THPT
|
|
|
|
|
Số lượng trường THPT có giảng dạy
môn tin học
|
|
|
|
1
|
27
|
Số cán bộ phụ trách CNTT cấp huyện
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Tỷ lệ cán bộ phụ trách CNTT cấp huyện
có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng cán bộ phụ trách CNTT cấp
huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
|
|
|
|
29
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
|
>=
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
30
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Số lượng CBCC cấp huyện đã qua đào
tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
|
|
|
31
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Số lượng CBCC cấp xã đã qua đào
tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm
phục vụ công việc
|
|
|
|
|
32
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Số lượng UBND cấp xã có cán bộ
thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
|
|
|
|
33
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Tổng số cán bộ thực hiện nhiệm vụ
chuyên trách CNTT cấp xã
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông
tư số 03/2014/TT-BTTTT
|
|
|
|
|
34
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng
số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ
chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
|
|
|
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
SÁCH
|
6
|
35
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
37
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo
tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản của tỉnh về chính sách và ứng dụng,
phát triển CNTT
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
38
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp
huyện.
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
39
|
Ban hành các văn bản gắn kết giữa ứng
dụng CNTT với cải cách hành chính
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
40
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
UBND cấp huyện
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả Chính quyền điện tử đạt được
TT
|
TIÊU CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT
|
Kết
quả khảo sát
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính
minh bạch)
|
33
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp huyện
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
5
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng (đăng
tải trên trang thông tin điện tử)
|
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
|
Số tháng có đăng kế hoạch/lịch
công tác
|
|
|
|
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
|
Số tháng có đăng ý kiến chỉ đạo,
điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh)
|
|
|
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0.5
|
<3
bài
|
0
|
|
Số bài về tuyên truyền, phổ biến,
hướng dẫn việc thực hiện pháp luật
|
|
|
|
|
9
|
Số bài tuyên truyền về chế độ,
chính sách lao động
|
|
>=4
bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0.5
|
0
|
0
|
10
|
Số bài tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công
|
|
>=4
bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0.5
|
0
|
0
|
11
|
Số bài tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
|
>=2
bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0.5
|
0
|
0
|
12
|
Số bài tuyên truyền về chính sách,
ưu đãi, cơ hội đầu tư
|
|
>=2
bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0.5
|
0
|
0
|
13
|
Số bài tuyên truyền về hoạt động quản
lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
|
>=2
bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0.5
|
0
|
0
|
14
|
Số bài tuyên truyền về vệ sinh môi
trường, rác thải
|
|
>=8
bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0.5
|
<3
bài
|
0
|
15
|
Số bài tuyên truyền về an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
|
>=12
bài
|
1
|
1
|
4-11
bài
|
0.5
|
<4
bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất
kinh doanh, mùa vụ,...
|
|
>=4
bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0.5
|
<4
bài
|
0
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban
hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
22
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
24
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 1 và 2
|
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
Dưới
100% TTHC
|
0
|
Tổng số DVC
|
|
|
|
(TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp huyện)
|
|
|
|
|
Số lượng DVC TT mức độ 1 và 2
|
|
|
|
|
(TTHC cung cấp trực tuyến mức độ
1, 2)
|
|
|
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
25
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)
|
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
26
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau
khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
27
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
|
4
|
1
|
1
|
2 đến
3
|
0.5
|
0-1
|
0
|
28
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường hàng quý
|
|
4
|
1
|
1
|
2 đến
3
|
0.5
|
0-1
|
0
|
30
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
Cấp xã
|
32
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp
huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Số lượng UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp
huyện
|
|
|
|
|
33
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100%
DVC TT mức độ 1 và 2
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Số lượng UBND cấp xã cung cấp đủ
100% DVC TT mức độ 1 và 2
|
|
|
|
|
II
|
MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
25
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành - QLVB&ĐH)
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện
được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng cán bộ, công chức cấp
huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
|
|
|
|
Số lượng văn bản đến được số hóa
và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số bản văn bản đi của UBND
huyện
|
|
|
|
|
Số lượng văn bản đi được số hóa
và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng văn bản đến được Lãnh đạo
xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng văn bản đi được Lãnh đạo
xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND
huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng văn bản đi được ký số bằng
chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản
đi của UBND huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng văn bản đi được ký số bằng
chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng
|
|
|
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng cán bộ công chức cấp
huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện
thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công
vụ
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng cán bộ công chức cấp
huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ
công vụ
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp
hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của
CQNN
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng cán bộ công chức cấp xã
thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công
vụ
|
|
|
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
12
|
Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần
mềm quản lý, vận hành Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng TTHC cấp huyện được đưa
vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận,
thụ lý và có hạn thụ lý trong năm
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý
và có hạn thụ lý trong năm
|
|
|
|
|
Số lượng hồ sơ được tiếp nhận,
thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa
|
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
một cửa
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Số lượng UBND cấp xã ứng dụng phần
mềm một cửa
|
|
|
|
|
16
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào
áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số TTHC cấp xã
|
|
|
|
|
Số lượng bình quân TTHC được đưa
vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã
|
|
|
|
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận
và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ
lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Số lượng hồ sơ tiếp nhận và thụ
lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet (tại mục tra cứu
thông tin trên phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm
HCC)
|
|
|
|
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ
sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ
lý trong năm của UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Số lượng hồ sơ tiếp nhận và thụ
lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet (tại
mục tra cứu thông tin trên phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành
Trung tâm HCC)
|
|
|
|
|
19
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
(Phần mềm riêng hoặc Phân hệ
đánh giá việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả hồ
sơ TTHC của cơ quan, cán bộ trên phần mềm một cửa Trung tâm HCC)
|
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
20
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh
tế xã hội
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Phần mềm quản
lý đối tượng chính sách, người có công
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi
trường
|
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
100
|
(Ghi
chú: Điền số liệu cụ thể vào cột "Kết quả khảo sát").
Xin vui lòng cho biết:
• Họ và tên người kê khai:..................................................................................................
• Bộ phận công tác:
...........................................................................................................
• Chức vụ: ..........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc: ...........................................................................................................
• E-mail: .............................................................................................................................
Người
kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC III
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
(Dành cho Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2336/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. Tên cơ quan, đơn vị:
II. Chi tiết Bộ tiêu chí và thang
điểm:
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện
sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT
|
TIÊU
CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT
|
Kết
quả khảo sát
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
30
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức cấp
xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
2
|
Tổng số cán bộ, công chức cấp xã
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã
được trang bị máy tính
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên
trách cấp xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
2
|
Tổng số cán bộ bán chuyên trách
cấp xã
|
|
|
|
|
Số lượng cán bộ bán chuyên trách
cấp xã được trang bị máy tính
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus bản quyền
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
3.2
|
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm
diệt Virus miễn phí
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x Điểm tối đa
|
1
|
4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
5
|
Kết nối mạng tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
5.1
|
Kết nối mạng LAN
|
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
5.2
|
Kết nối Internet băng rộng
|
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
|
Băng thông Leased Line (Mbps)
|
|
|
|
|
Băng thông FTTH (Mbps)
|
|
|
|
|
Băng thông xDSL (Mbps)
|
|
|
|
|
6
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
7
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
8
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
9
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
10
|
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết
thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
11
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
12
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
xã
|
|
>=1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
13
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết
nối Internet
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
2
|
Tổng số điểm BĐVHX và Bưu cục
|
|
|
|
|
Số lượng điểm BĐVHX và Bưu cục
có kết nối Internet
|
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại
lý Internet
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
2
|
Số lượng điểm BĐVHX và Bưu cục
có đại lý Internet
|
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
10
|
15
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách
CNTT cấp xã
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
16
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên
|
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
17
|
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT
cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ phụ trách CNTT cấp xã trong năm
|
|
>=1
|
2
|
2
|
0
|
0
|
18
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x điểm tối đa
|
2
|
Số lượng CBCC cấp xã đã qua đào
tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm
phục vụ công việc
|
|
|
|
|
19
|
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng
CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm
|
|
>=10%
CBCC cấp xã
|
2
|
2
|
<10%
CBCC cấp xã
|
0
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG
CHÍNH SÁCH
|
8
|
20
|
Ban hành Quyết định hoặc văn bản
giao phụ trách CNTT
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
21
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
|
Có
|
2
|
2
|
|
Không
|
0
|
22
|
Ban hành văn bản quy định về
tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội
bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp
xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
23
|
Ngân sách chi CNTT trong năm
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2.2 Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả Chính quyền điện tử đạt được
TT
|
TIÊU
CHÍ/NỘI DUNG KHẢO SÁT
|
Kết
quả khảo sát
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính
minh bạch) trên Trang TTĐT
|
Nếu xã chưa có Trang TTĐT của xã hoặc
chuyên trang riêng của xã trên Trang TTĐT cấp huyện thì không phải điền thông
tin khảo sát tại các tiêu chí từ 1-22.
|
44
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp huyện
|
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa
chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị
và các đơn vị trực thuộc)
|
|
Đầy đủ
|
2
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
4
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
(đăng tải trên trang thông tin điện tử)
|
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
2
|
2
|
5-11 tháng
|
1
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
Số tháng có đăng kế hoạch/lịch công tác
|
|
|
|
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
2
|
2
|
5-11 tháng
|
1
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
Số tháng có đăng ý kiến chỉ đạo,
điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh)
|
|
|
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp
huyện, cấp tỉnh)
|
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
2
|
2
|
3-7
bài
|
1
|
<3
bài
|
0
|
Số bài về tuyên truyền, phổ biến,
hướng dẫn việc thực hiện pháp luật
|
|
|
|
|
7
|
Số bài tuyên truyền về chế độ,
chính sách lao động (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp tỉnh)
|
|
>=4
bài
|
2
|
2
|
1-3
bài
|
1
|
0
|
0
|
8
|
Số bài tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp
tỉnh)
|
|
>=4
bài
|
2
|
2
|
1-3
bài
|
1
|
0
|
0
|
9
|
Số bài tuyên truyền về hoạt động quản
lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp
huyện, cấp tỉnh)
|
|
>=2
bài
|
2
|
2
|
1
bài
|
1
|
0
|
0
|
10
|
Số bài tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp tỉnh)
|
|
>=8
bài
|
2
|
2
|
3-7
bài
|
1
|
<3
bài
|
0
|
11
|
Số bài tuyên truyền về an toàn vệ
sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp tỉnh)
|
|
>=12
bài
|
2
|
2
|
4-11
bài
|
1
|
<4
bài
|
0
|
12
|
Số bài viết về phát triển sản xuất
kinh doanh, mùa vụ,...(có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp tỉnh)
|
|
>=4
bài
|
2
|
2
|
1-3
bài
|
1
|
<4
bài
|
0
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
13
|
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (có
thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp tỉnh)
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
14
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác
tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài của cấp huyện, cấp
tỉnh)
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
|
15
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh
và trung ương
|
|
Đầy
đủ
|
2
|
2
|
Không
đầy đủ
|
0
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
16
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
|
Đầy
đủ
|
2
|
2
|
Không
đầy đủ
|
0
|
17
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
|
Đầy
đủ
|
2
|
2
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
|
18
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
|
4
|
2
|
2
|
2 đến
3
|
1
|
0-1
|
0
|
19
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
20
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường hàng quý
|
|
4
|
2
|
2
|
2 đến
3
|
1
|
0-1
|
0
|
21
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
22
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
II
|
MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
8
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và
điều hành - QLVB&ĐH)
|
1
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x điểm tối đa
|
2
|
Tổng số bản văn bản đến UBND xã
|
|
|
|
|
Số lượng văn bản đến được số hóa
và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x điểm tối đa
|
2
|
Tổng số bản văn bản đi của UBND
xã
|
|
|
|
|
Số lượng văn bản đi được số hóa
và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo
UBND cấp xã xét duyệt trên Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến và đi của
đơn vị
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x điểm tối đa
|
2
|
Số lượng văn bản đến được Lãnh đạo
xét duyệt trên Hệ thống QLVB&ĐH
|
|
|
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp
và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
|
Điểm
= Tỷ lệ % x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
% x điểm tối đa
|
2
|
Số lượng CBCC cấp xã được cấp hộp
thư điện tử chuyên dùng của CQNN
|
|
|
|
|
Số lượng CBCC cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng của CQNN để
gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
100
|
(Ghi
chú: Điền số liệu cụ thể vào cột "Kết quả khảo sát").
Xin vui lòng cho biết:
• Họ và tên người kê khai:...................................................................................................
• Bộ phận công tác:
............................................................................................................
• Chức vụ: ..........................................................................................................................
• Điện thoại liên lạc:
............................................................................................................
• E-mail: ..............................................................................................................................
Người
kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Quyết định 2336/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2336/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
1.838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|