|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2294/QĐ-UBND 2020 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin Bắc Giang
Số hiệu:
|
2294/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ánh Dương
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2294/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 17
tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ TIÊU CHÍ, PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ
thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2017 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 30/10/2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp
hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Cổng thông tin điện tử của cơ quan
nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Bắc Giang, Đài PTTH tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, đơn vị;
- Lưu: VT, KGVX.Cường.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương
|
QUY
ĐỊNH
BỘ TIÊU CHÍ, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ QUAN NHÀ
NƯỚC TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định
Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT), Cổng thông tin điện tử (Cổng TTĐT) của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
giai đoạn 2021-2025.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng
đối với các sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cơ
quan nhà nước cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, thành phố (gọi chung là cơ quan
nhà nước cấp huyện).
Điều
3. Mục đích đánh giá, xếp hạng
1. Nâng cao chất
lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT để xây dựng Chính quyền điện
tử phục vụ người dân, doanh nghiệp của các cơ quan, đơn vị.
2. Áp dụng và tổ chức
đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT của cơ quan nhà nước cấp
tỉnh, cấp huyện làm cơ sở chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế;
phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử để nâng
cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân.
3. Nâng cao nhận
thức, vai trò, trách nhiệm của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong ứng dụng CNTT nhằm tạo tiền đề cho việc xây dựng các cơ
quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT, góp phần thúc đẩy cải
cách hành chính, xây dựng thành công Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Nguyên tắc
thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp
hạng mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT của cơ quan nhà nước phải bảo đảm tính
khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ảnh đúng thực trạng ứng dụng
CNTT của cơ quan nhà nước tại thời điểm đánh giá.
2. Cho phép cơ quan
nhà nước có thể tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh
thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội
dung đánh giá.
Chương
II
QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Nội dung Bộ
tiêu chí đánh giá
1. Nội dung Bộ tiêu
chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước cấp tỉnh gồm
các hạng mục chính sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật
CNTT;
b) Ứng dụng CNTT
trong hoạt động nội bộ cơ quan;
c) Ứng dụng CNTT phục
vụ người dân và doanh nghiệp;
d) Công tác đảm bảo
an toàn thông tin;
e) Nhân lực CNTT;
g) Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng CNTT.
Chi tiết Bộ tiêu chí
đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước cấp tỉnh được
quy định tại Phụ lục I.
2. Nội dung Bộ tiêu
chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước cấp huyện
gồm các hạng mục chính sau:
a) Hạ tầng kỹ thuật
CNTT khối UBND huyện;
b) Ứng dụng CNTT
trong hoạt động nội bộ của khối UBND huyện;
c) Ứng dụng CNTT phục
vụ người dân và doanh nghiệp;
d) Ứng dụng CNTT tại
cấp xã;
e) Công tác đảm bảo
an toàn thông tin;
g) Nhân lực CNTT;
h) Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng CNTT.
Chi tiết Bộ tiêu chí
đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước cấp huyện được
quy định tại Phụ lục II.
3. Nội dung Bộ tiêu
chí đánh giá, xếp hạng Cổng TTĐT trong cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện gồm
các tiêu chí chính sau:
a) Thông tin giới
thiệu;
b) Tin tức, sự kiện;
c) Thông tin tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách;
d) Thông tin chỉ đạo
điều hành;
e) Thông tin chiến
lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển;
g) Văn bản quy phạm
pháp luật;
h) Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công;
i) Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến;
k) Lấy ý kiến, góp ý
của tổ chức, cá nhân;
l) Chức năng hỗ trợ
trên Cổng Thông tin điện tử;
m) Đảm bảo quy định
khác.
Chi tiết Bộ tiêu chí
đánh giá, xếp hạng Cổng TTĐT trong cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện được
quy định tại Phục lục IV, V.
Điều 6. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Trình tự thực hiện
đánh giá, xếp hạng
a) Hằng năm, Sở Thông
tin và Truyền thông gửi Công văn và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các cơ quan, đơn
vị cung cấp số liệu về tình hình ứng dụng CNTT và tình hình hoạt động Cổng TTĐT
của cơ quan.
b) Các cơ quan, đơn
vị tiến hành rà soát, thu thập và cung cấp số liệu theo mẫu phiếu khảo sát, gửi
về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày phát hành
Công văn khảo sát; đồng thời cập nhật số liệu vào phần mềm đánh giá, xếp hạng
mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT của tỉnh.
c) Trên cơ sở báo cáo
của các cơ quan, đơn vị, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm tra, xác
minh số liệu.
d) Sau khi có kết quả
thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT của các cơ quan, đơn vị trình Chủ tịch
UBND tỉnh ký, ban hành Quyết định công bố.
2. Thời gian
Thời gian thực hiện
việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT trong các cơ quan nhà
nước được thực hiện vào quý IV hằng năm. Số liệu báo cáo được tính từ 01 tháng
10 của năm trước đến 01 tháng 10 của năm đánh giá.
Điều 7. Phương pháp
đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp
hạng mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước được thực hiện bằng hình thức
cho điểm đối với các tiêu chí, hạng mục, quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 5.
Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để tính chỉ số ứng dụng CNTT của từng cơ
quan.
Chi tiết phương pháp
tính chỉ số ứng dụng CNTT được quy định tại Phụ lục III.
2. Việc đánh giá, xếp
hạng Cổng TTĐT của cơ quan nhà nước được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối
với các tiêu chí quy định tại khoản 3, Điều 5. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử
dụng để xếp hạng Cổng TTĐT của từng cơ quan.
Điều 8. Xếp hạng mức
độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT
1. Việc xếp hạng mức
độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước được thực hiện căn cứ vào chỉ số ứng dụng
của từng cơ quan để xếp hạng theo thứ tự từ cao xuống thấp và xác định mức độ
Tốt, Khá, Trung bình và Yếu.
Các mức Tốt, Khá,
Trung bình và Yếu được xác định như sau: mức Tốt là đơn vị có chỉ số đánh giá
lớn hơn hoặc bằng 0,8; mức Khá: là đơn vị có chỉ số đánh giá lớn hơn hoặc bằng
0,65 và nhỏ hơn 0,8; mức Trung bình: là đơn vị có chỉ số đánh giá lớn hơn hoặc
bằng 0,5 và nhỏ hơn 0,65; mức Yếu: là đơn vị có chỉ số đánh giá nhỏ hơn 0,5.
2. Việc xếp hạng Cổng
TTĐT của cơ quan nhà nước được thực hiện căn cứ vào điểm đánh giá Cổng TTĐT của
từng cơ quan để xếp hạng theo thứ tự từ cao xuống thấp và xác định mức độ Tốt,
Khá, Trung bình và Yếu.
Các mức Tốt, Khá,
Trung bình và Yếu được xác định như sau: mức Tốt là đơn vị có điểm đánh giá lớn
hơn hoặc bằng 80; mức Khá: là đơn vị có điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 65 và
nhỏ hơn 80; mức Trung bình: là đơn vị có điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 50 và
nhỏ hơn 65; mức Yếu: là đơn vị có điểm đánh giá nhỏ hơn 50.
3. Thực hiện xếp hạng
mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT theo 2 nhóm cơ quan bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ
ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT cơ quan nhà nước cấp tỉnh.
b) Xếp hạng mức độ
ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT cơ quan nhà nước cấp huyện.
Chương
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm
của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
1. Thực hiện cung cấp
đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ ứng dụng CNTT, Cổng
TTĐT của cơ quan.
2. Tạo điều kiện để
Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT
của đơn vị mình.
Điều
10. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng
dụng CNTT, Cổng TTĐT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh định kỳ hằng
năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Xây dựng, hiệu
chỉnh, trình bổ sung, sửa đổi các tiêu chí đánh giá về ứng dụng CNTT, Cổng TTĐT
phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của
các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Điều
11. Sở Nội vụ
Đưa kết quả đánh giá,
xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT theo Quy định này vào nội dung xác định trách
nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hằng năm của các cơ quan, đơn
vị.
Trong quá trình triển
khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng
hợp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
với tình hình thực tế./.
PHỤ
LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định
hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh
giá và xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước cấp tỉnh.
1. Bộ tiêu chí được
đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Hạ tầng Kỹ thuật
CNTT: 10 điểm
- Ứng dụng CNTT trong
hoạt động nội bộ cơ quan: 30 điểm
- Ứng dụng CNTT phục
vụ người dân và doanh nghiệp: 30 điểm
- Công tác đảm bảo an
toàn thông tin: 10 điểm
- Nhân lực CNTT: 10
điểm
- Môi trường tổ chức
và chính sách: 10 điểm
2. Chi tiết cho điểm
các tiêu chí 06 hạng mục A, B, C, D, E, G dưới đây:
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
THANG
ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
ĐIỂM
TỐI ĐA
|
A
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
10
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/CBCC
khối Văn phòng Sở (không tính cán bộ HĐ 68)
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
Tỷ
lệ x 1
|
1
|
2
|
Có ít nhất 01 phòng
họp được trang bị máy chiếu và màn chiếu để phục vụ hội nghị của cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Màn hình điện tử
hiển thị công khai lịch công tác hằng ngày, tuần của Lãnh đạo cơ quan tại vị
trí tiền sảnh cơ quan.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống Camera
giám sát an ninh (các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Tỷ lệ % máy tính cá
nhân của CBCC được định danh (đặt tên theo cán bộ sử dụng) để nhận diện
|
Tỉ lệ = 100%
|
1
|
1
|
Tỉ lệ <100%
|
0
|
6
|
Hệ thống chống sét
lan truyền bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống tường lửa/
giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Có hệ thống mạng
wifi phủ sóng khắp các vị trí toà nhà làm việc của cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Số máy Scan đang sử
dụng tại cơ quan
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Khai thác hiệu quả
đường truyền số liệu chuyên dùng hoặc mạng WAN của tỉnh (sử dụng để khai thác
các phần mềm dùng chung, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, …)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
B
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG
HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CƠ QUAN
|
30
|
1
|
Sử dụng Hệ thống
QLVB&ĐHCV
|
13
|
1.1
|
Tỷ lệ % văn bản đến
được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐHCV/Tổng số bản văn bản đến
cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 3
|
3
|
1.2
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐHCV/Tổng số bản văn bản đi của
cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 3
|
3
|
1.3
|
Tỉ lệ % hồ sơ văn
bản đến được lập có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, văn bản dự thảo, văn bản
phát hành (nếu có) gắn vào HSCV/ tổng số hồ sơ văn bản đến được lập
|
Từ 90%-100%
|
6
|
6
|
Từ 60%-90%
|
4
|
Từ 30-60%
|
2
|
Dưới 30%
|
0
|
1.4
|
Tỷ lệ % đơn vị trực
thuộc cơ quan sử dụng Hệ thống QLVB&ĐHCV (không bao gồm trường học, bệnh
viện)
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa (Đối với cơ quan không có đơn vị trực thuộc thì Điểm = Tỉ lệ %
của tổng điểm thực tế của các tiêu chí 1.1,1.2,1.3/ tổng điểm tối đa của các tiêu
chí 1.1,1.2,1.3 x Điểm tối đa)
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2
|
Sử dụng Hệ thống
thư điện tử công vụ
|
3
|
2.1
|
Tỷ lệ % cán bộ công
chức, viên chức trong cơ quan được cấp hộp thư điện tử công vụ (bao gồm cả
đơn vị sự nghiệp trực thuộc trừ bệnh viện, trường học)
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.2
|
Tỷ lệ % cán bộ công
chức, viên chức trong cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để
phục vụ công vụ (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc trừ bệnh viện, trường
học)
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.3
|
Cơ quan có thực
hiện tổng hợp danh sách cán bộ nghỉ hưu, thôi việc hoặc thuyên chuyển công tác
để gửi Sở Thông tin và Truyền thông tạm dừng hoặc chấm dứt hoạt động của tài
khoản thư điện tử theo đúng quy định không?
|
Thực hiện tổng hợp
danh sách và gửi kịp thời khi có sự thay đổi theo quy định
|
1
|
1
|
Có thực hiện nhưng
không kịp thời theo đúng quy định
|
0.5
|
Không thực hiện
|
0
|
3
|
Gửi văn bản điện tử
|
|
|
3
|
3.1
|
Tỉ lệ % văn bản
điện tử đi của khối văn phòng Sở
|
Điểm = Tỉ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỉ
lệ % x 2
|
2
|
3.2
|
Tỉ lệ % văn bản
điện tử đi của khối đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
|
Điểm = Tỉ lệ % x
Điểm tối đa (đối với cơ quan không có đơn vị sự nghiệp thì điểm = (điểm thực
tế mục 3.1/ điểm tối đa mục 3.1 )* điểm tối đa mục 3.2
|
Tỉ
lệ % x 1
|
1
|
4
|
Sử dụng chữ ký số
|
6
|
3.1
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản
văn bản đi của cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
3.2
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường
mạng/Tổng số bản văn bản đi của cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
3.3
|
Tỷ lệ % đơn vị trực
thuộc cơ quan sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa (Đối với cơ quan không có đơn vị trực thuộc thì điểm = điểm thực
tế mục 3.1/2)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3.4
|
Tỷ lệ % văn bản đi
của đơn vị trực thuộc được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo đơn vị trực
thuộc và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của đơn vị trực
thuộc
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa (Đối với cơ quan không có đơn vị trực thuộc thì điểm = điểm thực
tế mục 3.2/2)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Ứng dụng các phần
mềm nội bộ cơ bản
|
5
|
4.1
|
Sử dụng Phần mềm
tài chính - kế toán
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4.2
|
Sử dụng Phần mềm quản
lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4.3
|
Sử dụng Phần mềm
quản lý tài sản cố định
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4.4
|
Sử dụng các phần
mềm chuyên ngành khác (ngoài các phần mềm trên)
|
- 1 phần mềm đơn
(chỉ ứng dụng trong nội bộ cơ quan) được 0.5 điểm.
- 1 phần mềm triển
khai cho toàn tỉnh được 1 điểm.
- Tổng điểm tối đa
không quá 2 điểm
|
2
|
2
|
C
|
ỨNG DỤNG CNTT PHỤC
VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP
|
30
|
1
|
Ứng dụng Hệ thống
thông tin Một cửa điện tử
|
|
|
8
|
1.1
|
Tỉ lệ % TTHC áp
dụng trên Hệ thống MCĐT/ Tổng số TTHC của cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
1.2
|
Tỉ lệ % Hồ sơ tiếp
nhận và giải quyết qua MCĐT/ Tổng số HS tiếp nhận và giải quyết của cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 2
|
2
|
1.3
|
Lãnh đạo Sở cập
nhật trạng thái giải quyết HS trên phần mềm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
1.4
|
Tỉ lệ % hồ sơ có ý
kiến chỉ đạo xử lý, trao đổi, gắn dự thảo giải quyết HS lên phần mềm/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và giải quyết.
|
Tỉ lệ >= 70%
|
2
|
2
|
30% =<Tỉ lệ
<70%
|
1
|
Tỉ lệ < 30%
|
0
|
1.5
|
Tỉ lệ % hồ sơ thực
hiện gắn kết quả giải quyết HS lên phần mềm trước khi kết thúc hồ sơ/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và giải quyết.
|
Tỉ lệ =100%
|
2
|
2
|
50% =< Tỉ lệ
<100%
|
1
|
Tỉ lệ < 50%
|
0
|
2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
|
|
12
|
2.1
|
Tỷ lệ % DVC mức độ
3/Tổng số TTHC cơ quan
|
Điểm = (Tỷ lệ% x
Điểm tối đa mục 2.1+2.2)
|
Tỷ
lệ% x 3
|
3
|
2.2
|
Tỷ lệ % DVC mức độ
4/Tổng số TTHC cơ quan
|
Điểm = (Tỷ lệ% x
Điểm tối đa mục 2.1+2.2)
|
Tỷ
lệ% x 3
|
2.3
|
Tỷ lệ % DVC trực
tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số DVC trực tuyến
mức độ 3,4
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (Đạt 50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 1.5
|
1.5
|
2.4
|
Tỷ lệ % hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận (cả trực tuyến và trực tiếp)
của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%
x Điểm tối đa Đạt 50% trở lên được điểm tối đa
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 1.5
|
1.5
|
2.5
|
Tỷ lệ % hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận (cả trực tuyến và trực tiếp)
của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 1.5
|
1.5
|
2.6
|
Tỷ lệ ý kiến của
các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng DVC/Tổng số ý kiến phản ánh của
các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
100% ý kiến của
công dân, tổ chức được trả lời trên Cổng DVC
|
0.5
|
0.5
|
Không trả lời hết ý
kiến của công dân, tổ chức
|
0
|
2.7
|
Tỷ lệ % hồ sơ TTHC
qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến
mức độ 3 và 4 của cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.8
|
Tỷ lệ % TTHC có phát
sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết quả
hoặc cả hai)/ tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (50% được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 1
|
1
|
2.9
|
Tỷ lệ % hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI/ tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC
đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = (Tỷ lệ%/10%)
x Điểm tối đa (10% được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/10%) x 1
|
1
|
2.10
|
Tỷ lệ % hồ sơ đã
được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI/ tổng số hồ sơ đã trả kết quả
giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = (Tỷ lệ%/10%)
x Điểm tối đa (10% được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/10%) x 1
|
1
|
3
|
Cung cấp thông tin
trên Cổng thông
tin điện tử
|
|
|
10
|
|
Cổng TTĐT của các
cơ quan có tổng điểm xếp loại đạt
|
85-100 điểm
|
10
|
10
|
70- <85 điểm
|
8
|
55- <70 điểm
|
6
|
40-<55 điểm
|
4
|
30-<40 điểm
|
2
|
Còn lại
|
0
|
|
Cổng TTĐT của UBND
tỉnh xếp loại dựa trên kết quả xếp loại của Bộ TT&TT
|
Xếp loại từ 1-10
|
10
|
10
|
Xếp loại từ 10-20
|
8
|
Xếp loại từ 20-30
|
6
|
Xếp loại từ 30-40
|
4
|
Xếp loại từ 40-50
|
2
|
Còn lại
|
0
|
D
|
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN
TOÀN THÔNG TIN
|
10
|
1
|
Ban hành quy định,
quy trình nội bộ, triển khai các giải pháp kỹ thuật bảo đảm an toàn thông tin
của đơn vị
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành quyết định
phân công bộ phận hoặc cán bộ chuyên trách bảo đảm an toàn thông tin của đơn
vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Cơ quan có trang bị
thiết bị tường lửa chuyên dụng hoặc phần mềm tường lửa để ngăn chặn và phát
hiện xâm nhập trái phép vào mạng nội bộ của cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Tổ chức đánh giá,
kiểm tra an toàn thông tin định kỳ theo quy định cho hệ thống CNTT của cơ
quan?
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Tham gia đầy đủ các
buổi đào tạo, tập huấn về an toàn, an ninh thông tin, diễn tập ứng cứu sự cố an
toàn an ninh thông tin
|
Tham gia đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
6
|
Bố trí máy tính
dành riêng cho soạn thảo văn bản mật? (không kết nối mạng Lan, internet)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Bố trí máy in dành
riêng in văn bản mật
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Tỷ lệ máy tính cá
nhân của CBCCVC cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 2
|
2
|
E
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
10
|
1
|
Cán bộ chuyên trách
CNTT
|
|
|
6
|
1.1
|
Cơ quan có đơn vị/bộ
phận/cán bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
1.2
|
Trình độ chuyên môn
nghiệp vụ của cán bộ chuyên trách CNTT
|
Đại học chính quy
trở lên
|
1
|
1
|
Cao đẳng chính quy
hoặc Đại học văn bằng 2 (tại chức)
|
0.5
|
Trung cấp hoặc không
đúng chuyên ngành
|
0
|
1.3
|
Cán bộ chuyên trách
CNTT có các chứng chỉ nâng cao (MCSA, CCNA, CCNP, Network Security…)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
1.4
|
Tham gia các khóa
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kiến thức CNTT do sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức trong năm
|
Tham gia đầy đủ
|
2
|
2
|
Tham gia nhưng
không đầy đủ
|
1
|
Không tham gia
|
0
|
2
|
Kỹ năng ứng dụng
CNTT của CBCC
|
|
|
4
|
2.1
|
Tỷ lệ % CBCC thường
xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.2
|
Tham gia đầy đủ các
buổi đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT
|
Tham gia đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
2.3
|
Tỷ lệ % CBCC đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 2
|
2
|
G
|
MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC
VÀ CHÍNH SÁCH
|
10
|
1
|
Lãnh đạo phụ trách
CNTT tại cơ quan
|
Là Thủ trưởng cơ
quan
|
1
|
1
|
Không phải Thủ
trưởng cơ quan
|
0
|
2
|
Ban hành Kế hoạch hằng
năm phát triển ứng dụng CNTT toàn ngành hoặc cơ quan
|
Đúng hạn
|
1
|
1
|
Không đúng hạn
|
0
|
3
|
Báo cáo đánh giá
mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Ban hành văn bản
chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản của TW, của tỉnh về chính
sách ứng dụng, phát triển CNTT
|
Từ 5 văn bản trở
lên
|
1
|
1
|
Dưới 5 văn bản
|
0
|
5
|
Ban hành Quy chế sử
dụng phần mềm QLVB&ĐHCV
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của bộ phận Một cửa điện tử và Cổng dịch vụ công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của Ban Biên tập Cổng TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Ban hành Quy định
về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Thực hiện chế độ
báo cáo do Sở Thông tin và Truyền thông yêu cầu
|
Đúng hạn
|
1
|
1
|
Không đúng hạn
|
0
|
10
|
Ngân sách chi CNTT
trong năm tại cơ quan
|
NS chi >=500tr
|
1
|
1
|
100 =< NS chi
<500tr
|
0.5
|
<100tr
|
0
|
Ghi chú: Đối với cơ quan do
tính chất đặc thù riêng không có tiêu chí theo quy định chung (như một cửa điện
tử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến,…)thì điểm phần D-Ứng dụng CNTT phục vụ
người dân và doanh nghiệp được tính theo công thức sau:
Điểm phần D = (Tổng
điểm thực tế phần C/ Tổng điểm tối đa phần C ) * 100% * Điểm tối đa phần D.
Điểm phần C là điểm
ứng dụng CNTT trong hoạt động nội bộ cơ quan.
PHỤ
LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định
hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh
giá và xếp loại mức độ ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí được
đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Hạ tầng Kỹ thuật
CNTT khối UBND huyện: 5 điểm
- Ứng dụng CNTT trong
hoạt động nội bộ cơ quan: 25 điểm
- Ứng dụng CNTT phục
vụ người dân và doanh nghiệp: 30
- Ứng dụng CNTT tại
cấp xã: 15
- Đảm bảo an toàn
thông tin: 5 điểm
- Hạ tầng Nhân lực
CNTT: 10 điểm
- Môi trường tổ chức
và chính sách: 10 điểm
2. Chi tiết cho điểm
các tiêu chí trong 07 hạng mục A, B, C, D, E, G, H dưới đây:
TT
|
TIÊU
CHÍ
|
THANG
ĐIỂM
|
ĐIỂM
|
ĐIỂM
TỐI ĐA
|
A
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
5
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán
bộ công chức cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2
|
Có ít nhất 01 phòng
họp được trang bị máy chiếu và màn chiếu để phục vụ các cuộc họp của cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
3
|
Màn hình điện tử
hiển thị công khai lịch công tác hằng ngày, tuần của Lãnh đạo cơ quan tại vị
trí tiền sảnh cơ quan.
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4
|
Hệ thống Camera
giám sát an ninh (các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND huyện)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
5
|
Tỷ lệ % máy tính cá
nhân của CBCC được định danh (đặt tên theo cán bộ sử dụng) để nhận diện
|
Tỉ lệ = 100%
|
0.5
|
0.5
|
Tỉ lệ <100%
|
0
|
6
|
Hệ thống chống sét
lan truyền bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống tường lửa/
giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống mạng wifi phủ
sóng tại trụ sở UBND cấp huyện (độc lập với hệ thống LAN của UBND huyện) phục
vụ công dân, tổ chức
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
9
|
Có thiết bị khảo
sát đánh giá mức độ hài lòng của người dân tại bộ phận một cửa
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
10
|
Khai thác hiệu quả đường
truyền số liệu chuyên dùng hoặc mạng WAN của tỉnh (sử dụng để khai thác các
phần mềm dùng chung, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, …)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
B
|
ỨNG DỤNG CNTT TRONG
HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ UBND CẤP HUYỆN
|
25
|
1
|
Sử dụng Hệ thống
QLVB&ĐHCV
|
10
|
1.1
|
Tỷ lệ % văn bản đến
được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐHCV/Tổng số bản văn bản đến
của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ % x 2
|
2
|
1.2
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐHCV/Tổng số bản văn bản đi
của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ % x 2
|
2
|
1.3
|
Tỉ lệ % hồ sơ văn
bản đến được lập có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, văn bản dự thảo, văn bản
phát hành (nếu có) gắn vào HSCV/ tổng số hồ sơ văn bản đến được lập
|
Từ 80%-100%
|
5
|
5
|
Từ 50%-80%
|
3
|
Từ 30-50%
|
1
|
Dưới 30%
|
0
|
1.4
|
Tỷ lệ % đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐHCV (không bao gồm
trường học, bệnh viện)
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ x 1
|
1
|
2
|
Sử dụng Hệ thống
thư điện tử công vụ
|
2
|
2.1
|
Tỷ lệ % cán bộ công
chức, viên chức thuộc UBND huyện được cấp hộp thư điện tử công vụ (bao gồm cả
đơn vị sự nghiệp trực thuộc trừ bệnh viện, trường học)
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.2
|
Tỷ lệ % cán bộ công
chức, viên chức thuộc UBND huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để
phục vụ công việc (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc trừ bệnh viện,
trường học)
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.3
|
UBND huyện có thực
hiện hiện tổng hợp danh sách cán bộ nghỉ hưu, thôi việc hoặc thuyên chuyển
công tác để gửi Sở Thông tin và Truyền thông tạm dừng hoặc chấm dứt hoạt động
của tài khoản thư điện tử theo đúng quy định không?
|
Thực hiện tổng hợp
danh sách và gửi kịp thời khi có sự thay đổi theo quy định
|
1
|
1
|
Có thực hiện nhưng không
kịp thời theo đúng quy định
|
0.5
|
Không thực hiện
|
0
|
3
|
Gửi nhận văn bản
điện tử
|
|
|
3
|
3.1
|
Tỉ lệ % VBĐT đi của
HĐND& UBND huyện
|
Điểm = Tỉ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỉ
lệ % x 1.5
|
1.5
|
3.2
|
Tỉ lệ % VBĐT đi của
các phòng, cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện
|
Điểm = Tỉ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỉ
lệ % x 1.5
|
1.5
|
4
|
Sử dụng chữ ký số
|
5
|
3.1
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được ký số bằng chữ ký số của UBND huyện và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng
số văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
3.2
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo UBND huyện và gửi đi trên môi trường
mạng/Tổng số văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
3.3
|
Tỷ lệ % văn bản đi của
các phòng, ban chuyên môn được ký số bằng chữ ký số của cấp phòng và gửi đi
trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của các phòng, ban
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
3.4
|
Tỷ lệ % văn bản đi của
các phòng, ban chuyên môn được ký số bằng chữ ký số của lãnh đạo cấp phòng và
gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của các phòng, ban
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
3.5
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp trực thuộc UBND huyện sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
3.6
|
Tỷ lệ Lãnh đạo đơn
vị trực thuộc UBND huyện sử dụng chữ ký số
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
4
|
Ứng dụng các phần
mềm nội bộ cơ bản
|
2
|
4.1
|
Sử dụng Phần mềm
tài chính - kế toán
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4.2
|
Sử dụng Phần mềm
quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4.3
|
Sử dụng Phần mềm
quản lý tài sản cố định
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4.4
|
Sử dụng các phần
mềm chuyên ngành khác (ngoài các phần mềm trên)
|
Mỗi phần mềm 0.1
điểm, tối đa không quá 0.5 điểm
|
0.5
|
0.5
|
5
|
Sử dụng Hệ thống
hội nghị truyền hình (họp trực tuyến)
|
|
|
3
|
5.1
|
Thực hiện nghiêm
túc hướng dẫn kỹ thuật các cuộc họp trực tuyến do cấp tỉnh tổ chức (chấp hành
thời gian, báo cáo kết quả)
|
Thực hiện tốt
|
1
|
1
|
Thực hiện chưa tốt
|
0
|
5.2
|
Tỷ lệ % cuộc họp
qua hệ thống hội nghị truyền hình/Tổng số cuộc giữa UBND huyện với UBND các
xã thực hiện trong năm.
|
Tỷ lệ > 50%
|
2
|
2
|
30% < Tỷ lệ ≤
50%
|
1.5
|
10% < Tỷ lệ ≤
30%
|
1
|
Tỷ lệ ≤ 10%
|
0
|
C
|
ỨNG DỤNG CNTT PHỤC
VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP
|
30
|
1
|
Ứng dụng Hệ thống
thông tin Một cửa
điện tử
|
|
|
8
|
1.1
|
Tỷ lệ % TTHC được
đưa vào áp áp dụng trên Hệ thống MCĐT của UBND huyện/Tổng số TTHC của UBND
cấp huyện
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
1.2
|
Tỷ lệ % hồ sơ được
tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận,
thụ lý và có hạn thụ lý trong năm của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 2
|
2
|
1.3
|
Lãnh đạo huyện cập nhật
trạng thái giải quyết HS trên phần mềm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
1.4
|
Tỉ lệ % hồ sơ có ý
kiến chỉ đạo xử lý, trao đổi, gắn dự thảo giải quyết HS lên phần mềm/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và giải quyết.
|
Tỉ lệ >=70%
|
2
|
2
|
30%= <Tỉ lệ
<70%
|
1
|
Tỉ lệ < 30%
|
0
|
1.5
|
Tỉ lệ % hồ sơ thực
hiện gắn kết quả giải quyết HS lên phần mềm trước khi kết thúc hồ sơ/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và giải quyết.
|
Tỉ lệ =100%
|
2
|
2
|
50% =< Tỉ lệ
<100%
|
1
|
Tỉ lệ < 50%
|
0
|
2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
|
|
12
|
2.1
|
Tỷ lệ % DVC trực
tuyến mức độ 3/Tổng số TTHC của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
(Điểm tối đa mục 2.1+2.2)
|
Tỷ
lệ% x 3
|
3
|
2.2
|
Tỷ lệ % DVC trực
tuyến mức độ 4/Tổng số TTHC của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
(Điểm tối đa mục 2.1+2.2)
|
Tỷ
lệ% x 3
|
2.3
|
Tỷ lệ DVC trực
tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trên tổng số DVC trực tuyến mức độ 3,4
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (Đạt 50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x1.5
|
1.5
|
2.4
|
Tỷ lệ % hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận (cả trực tuyến và trực tiếp)
của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (Đạt 50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 1.5
|
1.5
|
2.5
|
Tỷ lệ % hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận (cả trực tuyến và trực tiếp)
của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (Đạt 50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ% /50%)x 1.5
|
1.5
|
2.6
|
Tỷ lệ % ý kiến của
các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng DVC/Tổng số ý kiến phản ánh của
các tổ chức, cá nhân gửi đến
|
100% ý kiến của công
dân, tổ chức được trả lời trên Cổng DVC
|
0.5
|
0.5
|
Không trả lời hết
các ý kiến của công dân, tổ chức
|
0
|
2.7
|
Tỷ lệ % hồ sơ TTHC
qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức
độ 3 và 4 của UBND huyện
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.8
|
Tỷ lệ % TTHC có
phát sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết
quả hoặc cả hai) / tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (50% được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 1
|
1
|
2.9
|
Tỷ lệ % hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI / tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các
TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = (Tỷ lệ%/10%)
x Điểm tối đa (10% được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/10%) x 1
|
1
|
2.10
|
Tỷ lệ % hồ sơ đã
được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI / tổng số hồ sơ đã trả kết quả
giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ BCCI
|
Điểm = (Tỷ lệ%/10%)
x Điểm tối đa (10% được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/10%) x 1
|
1
|
3
|
Cung cấp thông tin
trên Cổng thông tin
điện tử
|
|
|
10
|
|
Cổng TTĐT của huyện
có tổng điểm xếp loại đạt
|
85-100 điểm
|
10
|
10
|
70- <85 điểm
|
8
|
55- <70 điểm
|
6
|
40-<55 điểm
|
4
|
30-<40 điểm
|
2
|
Còn lại
|
0
|
D
|
ỨNG DỤNG CNTT CẤP
XÃ (TÍNH
TRÊN TỔNG CÁC XÃ CỦA HUYỆN)
|
15
|
1
|
Hạ tầng CNTT cấp xã
|
4
|
1.1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán
bộ, công chức các xã
|
Điểm = Tỷ lệ x Điểm
tối đa
|
Tỷ
lệ x 1
|
1
|
1.2
|
Tỷ lệ % máy tính
kết nối mạng internet băng rộng FTTH / Leased Line hoặc mạng truyền số liệu
chuyên dùng của các xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
1.3
|
Tỉ lệ % UBND xã có
màn hình điện tử hiển thị công khai lịch công tác hằng ngày, tuần của Lãnh
đạo xã đặt tại vị trí tiền sảnh cơ quan
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
1.4
|
Tỷ lệ % UBND xã
trang bị hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu
thuộc trụ sở UBND các xã)
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
1.5
|
Tỷ lệ % UBND xã có
màn hình hoặc thiết bị tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của các xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
1.6
|
Tỷ lệ % UBND các xã
có phòng họp trực tuyến
|
Điểm = Tỷ lệ % x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
1.7
|
Tỉ lệ % các xã có
trang bị máy tính kết nối internet tại bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của các xã để phục vụ người dân nộp hồ sơ trực tuyến
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2
|
Ứng dụng CNTT cấp
xã
|
|
|
9
|
2.1
|
Ứng dụng Hệ thống
Quản lý Văn bản và
Điều hành
|
|
|
2
|
2.1.1
|
Tỷ lệ % cán bộ công
chức các xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB
&ĐH
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.1.2
|
Tỷ lệ % văn bản đến
được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số văn bản đến của
UBND các xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.1.3
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của
UBND các xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.1.4
|
Tỷ lệ % văn bản đi
được ký số bằng chữ ký số của UBND xã và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số
bản văn bản đi của UBND các xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.2
|
Một cửa điện tử và dịch
vụ công trực tuyến
|
|
|
3
|
2.2.1
|
Tỷ lệ % TTHC được
đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/ Tổng số TTHC của cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.2.2
|
Tỷ lệ % hồ sơ được
tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận,
thụ lý trong năm của các xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
2.2.3
|
Tỷ lệ % DVC trực
tuyến mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = (Tỷ lệ% x
Điểm tối đa của mục 2.2.3 + 2.2.4)
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.2.4
|
Tỷ lệ % DVC trực
tuyến mức độ 4/Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm = (Tỷ lệ% x
Điểm tối đa của mục 2.2.3 + 2.2.4)
|
Tỷ
lệ% x 1
|
2.2.5
|
Tỷ lệ % hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận (cả trực tuyến và trực tiếp)
của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (Đạt 50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 0.5
|
0.5
|
2.2.6
|
Tỷ lệ % hồ sơ nộp
trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận (cả trực tuyến và trực tiếp)
của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4
|
Điểm = (Tỷ lệ%/50%)
x Điểm tối đa (Đạt 50% trở lên được điểm tối đa)
|
(Tỷ
lệ%/50%) x 0.5
|
0.5
|
2.3
|
Gửi nhận văn bản
điện tử
|
|
|
2
|
2.3.1
|
Tỉ lệ % VBĐT đi của
UBND các xã, phường, thị trấn
|
Điểm = Tỉ lệ % x
điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 2
|
2
|
2.4
|
Sử dụng chữ ký số
|
|
|
2
|
2.4.1
|
Tỉ lệ % UBND xã sử
dụng chữ ký số để ký số văn bản điện tử
|
Điểm = Tỉ lệ % x
điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.4.2
|
Tỉ lệ % lãnh đạo
UBND xã sử dụng chữ ký số để ký số văn bản điện tử
|
Điểm = Tỉ lệ % x
điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
3
|
Nguồn nhân lực CNTT
|
|
|
2
|
3.1
|
Tỷ lệ % UBND xã bố
trí Cán bộ thực hiện nhiệm vụ kiêm nhiệm CNTT cấp xã
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
3.2
|
Tỷ lệ % cán bộ,
công chức cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
3.3
|
Tỷ lệ % CBCC cấp xã
thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 0.5
|
0.5
|
3.4
|
Tham gia đầy đủ các
buổi đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT
|
Tham gia đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Không đầy đủ
|
0
|
E
|
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN
TOÀN THÔNG TIN
|
5
|
1
|
Ban hành quy định,
quy trình nội bộ, triển khai các giải pháp kỹ thuật bảo đảm an toàn thông tin
của đơn vị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành quyết định
phân công bộ phận hoặc cán bộ chuyên trách bảo đảm an toàn thông tin của đơn
vị
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
3
|
Cơ quan có trang bị
thiết bị tường lửa chuyên dụng hoặc phần mềm tường lửa để ngăn chặn và phát
hiện xâm nhập trái phép vào mạng nội bộ của cơ quan
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
4
|
Tổ chức đánh giá,
kiểm tra an toàn thông tin định kỳ theo quy định cho hệ thống CNTT của cơ
quan
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
5
|
Tham gia đầy đủ các
buổi đào tạo, tập huấn về an toàn, an ninh thông tin, diễn tập ứng cứu sự cố
an toàn an ninh thông tin
|
Tham gia đầy đủ
|
0.5
|
0.5
|
Không đầy đủ
|
0
|
6
|
Bố trí máy tính
dành riêng cho soạn thảo văn bản mật? (không kết nối mạng Lan, internet)
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
7
|
Bố trí máy in dành
riêng in văn bản mật
|
Có
|
0.5
|
0.5
|
Không
|
0
|
8
|
Tỷ lệ % máy tính cá
nhân của CBCCVC cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
G
|
NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
10
|
1
|
Cán bộ chuyên trách
CNTT
|
|
|
6
|
1.1
|
Cơ quan có đơn
vị/bộ phận/cán bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
2
|
2
|
Không
|
0
|
1.2
|
Trình độ chuyên môn
nghiệp vụ của cán bộ chuyên trách CNTT
|
Đại học chính quy
trở lên
|
2
|
2
|
Cao đẳng chính quy
hoặc Đại học văn bằng 2 (tại chức)
|
1
|
Trung cấp hoặc không
đúng chuyên ngành
|
0
|
1.3
|
Cán bộ chuyên trách
CNTT có các chứng chỉ nâng cao (MCSA, CCNA, CCNP, Network Security…)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
1.4
|
Tham gia các khóa
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kiến thức CNTT do sở Thông tin và Truyền thông tổ
chức trong năm
|
Tham gia đầy đủ
|
1
|
1
|
Tham gia nhưng không
đầy đủ
|
0.5
|
Không tham gia
|
0
|
2
|
Kỹ năng ứng dụng
CNTT của CBCCVC
(bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc trừ bệnh viện, trường học, lái xe,
tạp vụ, bảo vệ)
|
|
|
4
|
2.1
|
Tỷ lệ % CBCCVC thuộc
UBND huyện thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 1
|
1
|
2.2
|
Tham gia đầy đủ các
buổi đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT
|
Tham gia đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
2.3
|
Tỷ lệ % CBCCVC đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
|
Điểm = Tỷ lệ% x
Điểm tối đa
|
Tỷ
lệ% x 2
|
2
|
H
|
CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH
CHO ỨNG DỤNG CNTT
|
10
|
1
|
Lãnh đạo phụ trách
CNTT tại cấp huyện
|
Là Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
1
|
1
|
Không phải Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
0
|
2
|
Ban hành Kế hoạch phát
triển ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện hằng năm
|
Đúng hạn
|
1
|
1
|
Không đúng hạn
|
0
|
3
|
Báo cáo đánh giá
mức độ hoàn thành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Ban hành văn bản
chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản của TW, của tỉnh về chính
sách ứng dụng, phát triển CNTT
|
>=10 văn bản
|
1
|
1
|
5= < số văn
bản<10
|
0.5
|
Văn bản <5
|
0
|
5
|
Ban hành Quy chế sử
dụng phần mềm QLVB&ĐHCV
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của bộ phận Một cửa điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Ban hành Quy chế
hoạt động của Ban Biên tập Cổng TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Ban hành Quy định
về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Thực hiện chế độ
báo cáo do Sở Thông tin và Truyền thông yêu cầu
|
Đúng hạn
|
1
|
1
|
Không đúng hạn
|
0
|
10
|
Ngân sách chi CNTT trong
năm tại cấp huyện
|
>=1 tỉ
|
1
|
1
|
0.5 tỉ =< NS Chi
< 1 tỉ
|
0.5
|
<100tr
|
0
|
PHỤ
LỤC III
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT
(Kèm
theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
Sau khi chấm điểm các
tiêu chí, hạng mục ứng dụng CNTT theo quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Điều
5 của Quy định này, việc tính chỉ số ứng dụng CNTT được thực hiện theo các bước
sau:
Bảng
1: Các bước tính chỉ số ứng dụng CNTT
Bước 1. Chuẩn hóa số
liệu
Mỗi số liệu thứ j của
hạng mục thứ k của cơ quan thứ i (Xki,j) được quy đổi thành
số liệu chuẩn hóa (XCki,j) theo công thức sau:
Trong đó: Mkj: Chỉ tiêu cần đạt
được (điểm tối đa) của tiêu chí thứ j của hạng mục thứ k.
Bước 2. Tính chỉ
thành phần (chỉ số từng hạng mục)
Chỉ số thành phần thứ
k của cơ quan thứ i (Ctpkj) được tính theo công thức sau:
Trong đó: Pkj: Trọng số của tiêu
chí thứ j trong hạng mục thứ k và được tính theo công thức sau:
Với Mkmax là điểm tối đa của
hạng mục thứ k.
Bước 3. Tính chỉ số
ứng dụng CNTT
Chỉ số ứng dụng CNTT
của cơ quan thứ i (CSi) được tính theo công thức sau:
Trong đó:
- Ctpki: Chỉ số hạng mục thứ
k của cơ quan thứ i
- Qj: Trọng số của hạng
mục thứ j, j = 1..5 (n=5)
Trọng số cho từng
hạng mục cụ thể như sau (Bảng 2):
TT
|
Hạng
mục
|
Trọng
số khối cơ
quan cấp Sở
|
Trọng
số khối cơ
quan cấp huyện
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
CNTT
|
10%
|
5%
|
2
|
Ứng dụng CNTT trong
hoạt động nội bộ của cơ quan
|
30%
|
25%
|
3
|
Ứng dụng CNTT phục
vụ người dân và doanh nghiệp
|
30%
|
30%
|
4
|
Ứng dụng CNTT tại
cấp xã
|
Không
có
|
15%
|
5
|
Công tác đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin
|
10%
|
5%
|
6
|
Nhân lực CNTT
|
10%
|
10%
|
7
|
Cơ chế, chính sách
và các quy định cho ứng dụng CNTT
|
10%
|
10%
|
Tổng
cộng
|
100%
|
100%
|
Bảng
2. Trọng số cho từng hạng mục theo từng khối cơ quan
PHỤ
LỤC IV
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
Bộ tiêu chí quy định
hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh
giá và xếp hạng Cổng thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước cấp Sở.
1. Bộ tiêu chí được
đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Thông tin giới
thiệu: 6 điểm
- Tin tức, sự kiện:
10 điểm
- Thông tin tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: 8 điểm
- Thông tin chỉ đạo
điều hành: 15 điểm
- Thông tin chiến
lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển: 12 điểm
- Văn bản quy phạm
pháp luật: 6 điểm
- Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công: 10 điểm
- Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến: 7 điểm
- Lấy ý kiến, góp ý
của tổ chức, cá nhân: 5 điểm
- Chức năng hỗ trợ
trên trang Thông tin điện tử: 10 điểm
- Đảm bảo quy định
khác: 6 điểm
- Chuyển đổi số: 5
điểm.
2. Chi tiết cho điểm
12 tiêu chí dưới đây:
TT
|
Tiêu
chí
|
Điểm
tối đa
|
Phương
pháp tính điểm
|
Điểm
|
Ghi
chú
|
1
|
Thông tin giới
thiệu
|
6
|
|
|
|
a
|
Thông tin về sơ đồ,
cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ quan
|
0,5
|
Đăng tải đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đầy đủ/Không đăng
tải
|
0
|
b
|
Chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của cơ quan, phòng/ban và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
Đăng tải đầy đủ
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Bài viết giới thiệu
tóm lược sự hình thành và phát triển của cơ quan
|
1
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ
|
1
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không cập nhật
|
0,5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
d
|
Thông tin về lãnh
đạo của cơ quan (họ tên, chức vụ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử công
vụ và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong cơ quan)
|
1
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ
|
1
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
đ
|
Thông tin giao dịch
chính thức của cơ quan (địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử công
vụ để giao dịch và tiếp nhận các thông tin)
|
0,5
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ
|
0,5
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/Không đăng
tải
|
0
|
e
|
Thông tin chính
thức của từng phòng/ban, đơn vị trực thuộc (địa chỉ, điện thoại, địa chỉ
thư điện tử công vụ) và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và
tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử công vụ)
|
2
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ
|
2
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Tin tức, sự kiện
|
10
|
|
|
|
a
|
Số tin, bài tự viết
đã đăng (không tính tin sưu tầm) về các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan.
|
7
|
180 <Tổng số
tin, bài ≤ 200
|
7
|
|
150 <Tổng số
tin, bài ≤ 180
|
6
|
120 <Tổng số
tin, bài ≤ 150
|
5
|
90 <Tổng số tin,
bài ≤ 120
|
4
|
60 <Tổng số tin,
bài ≤ 90
|
3
|
30 <Tổng số tin,
bài ≤ 60
|
2
|
10 <Tổng số tin,
bài ≤ 30
|
1
|
Tổng số tin, bài ≤
10
|
0
|
b
|
Điểm cộng: Tin, bài
tự viết, không tính các tin, bài ở mục a.
|
3
|
100 tin, bài: 1 điểm.
Không quá 3 điểm
|
|
|
3
|
Thông tin tuyên
truyền, phổ
biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
8
|
|
|
|
|
Tin, bài tự viết tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối
với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan (Có văn bản
kèm theo hoặc link tới văn bản gốc, không có không đạt điểm. Đăng văn bản
nhưng không viết tin không đạt điểm)
|
8
|
Tổng số tin, bài
> 50
|
8
|
Cập
nhật thường xuyên; Chỉ tính văn bản ban hành trong kỳ báo cáo
|
45 <Tổng số tin,
bài ≤ 50
|
7
|
40 <Tổng số tin,
bài ≤ 45
|
6
|
35 <Tổng số tin,
bài ≤ 40
|
5
|
30 <Tổng số tin,
bài ≤ 35
|
4
|
25 <Tổng số tin,
bài ≤ 30
|
3
|
20 <Tổng số tin,
bài ≤ 25
|
2
|
10 <Tổng số tin,
bài ≤ 20
|
1
|
Tổng số tin, bài ≤
10
|
0
|
4
|
Thông tin chỉ đạo,
điều hành
|
15
|
|
|
|
a
|
Ý kiến, văn bản Chỉ
đạo, điều hành của thủ trưởng cơ quan
|
6
|
Tổng số văn bản
> 400
|
6
|
Cập
nhật thường xuyên, chính xác
|
300 <Tổng số văn
bản≤ 400
|
5
|
250 <Tổng số văn
bản≤ 300
|
4
|
200 <Tổng số văn
bản≤ 250
|
3
|
150<Tổng số văn
bản ≤ 200
|
2
|
100≤ Tổng số văn
bản≤ 150
|
1
|
Tổng số văn bản
< 100
|
0
|
b
|
Đảm bảo thời gian
đăng tải văn bản
|
1
|
Đảm bảo theo quy
định
|
1
|
Không đảm bảo
|
0
|
c
|
Văn bản Chỉ đạo,
điều hành đăng tải đủ các thông tin: Số hiệu, Hình thức văn bản, Lĩnh vực,
Ngày ban hành, Trích yếu, Tải File
|
0,5
|
Đầy đủ
|
0,5
|
Không đầy đủ/Không đăng
tải
|
0
|
d
|
Thông tin (Quyết
định, tin, bài) về khen thưởng đối với tổ chức, doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan
|
2
|
Đầy đủ
|
2
|
Chỉ
tính các thông tin phát sinh trong kỳ
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
e
|
Thông tin (Quyết
định, tin, bài) về xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
g
|
Chi tiết lịch làm
việc của từng lãnh đạo cơ quan (Gắn File được 1/2 tổng số điểm đạt được)
|
2
|
Đăng tải, hiển thị
đầy đủ các tuần
|
2
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Đăng tải, hiển thị
đầy đủ các tháng
|
1
|
Không đầy đủ theo
tháng và tuần
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
h
|
Có công cụ tìm kiếm
văn bản Chỉ đạo, điều hành và tệp văn bản cho phép tải về
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
Không đảm bảo
|
0
|
5
|
Thông tin chiến
lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
12
|
|
|
|
a
|
Đăng tải chiến
lược, quy hoạch, định hướng phát triển ngành, lĩnh vực theo giai đoạn 5,10
... năm.
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
b
|
Đăng tải kế hoạch phát
triển ngành, lĩnh vực theo giai đoạn 5,10 ... năm của cơ quan, đơn vị.
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Đăng tải kế hoạch
phát triển ngành, lĩnh vực theo năm hiện tại của cơ quan, đơn vị.
|
6
|
Đầy đủ
|
6
|
|
Không đầy đủ
|
5/4/3/
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
6
|
Văn bản quy phạm
pháp luật
|
6
|
|
|
|
a
|
Đăng tải các văn
bản quy phạm pháp luật chuyên ngành của tỉnh (Số hiệu, cơ quan ban hành,
hình thức văn bản, lĩnh vực, trích yếu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, ngày
hết hiệu lực, file đính kèm)
|
3
|
Cung cấp, cập nhật
đầy đủ
|
3
|
Thường
xuyên cập nhật văn bản mới, rà soát văn bản hết hiệu lực. Chỉ tính văn bản
ban hành theo thời gian chấm điểm
|
Không đầy đủ/ Không
rà soát
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
b
|
Phân loại các văn
bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình
thức văn bản. Có công cụ tìm kiếm riêng cho văn bản Quy phạm pháp luật
|
1
|
Đầy đủ theo yêu cầu
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không cung cấp
|
0
|
c
|
Đăng tải đầy đủ các
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hoặc liên kết tới mục văn bản QPPL
tương ứng của bộ, ngành trung ương
|
2
|
Đầy đủ
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không cung cấp
|
0
|
7
|
Thông tin về dự án,
hạng mục
đầu tư, đấu thầu mua sắm công
|
10
|
|
|
|
a
|
Phân loại từng hạng
mục dự án: dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã
hoàn tất
|
1
|
Có
|
1
|
Thường
xuyên cập nhật thông tin dự án, hạng mục đầu tư của ngành thuộc phạm vi quản
lý trong kỳ báo cáo
|
Không
|
0
|
b
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất (Cập
nhật chính xác tình trạng dự án)
|
5
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ
|
5
|
Không đầy đủ
|
4/3/2/
1
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Mỗi dự án cần có
các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự
án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình
trạng dự án
|
4
|
Các dự án đều có
đầy đủ thông tin như yêu cầu
|
4
|
Mỗi dự án không đăng
tải đầy đủ thông tin trừ 0,25 điểm
|
|
Không đăng tải
|
0
|
8
|
Đăng tải dịch vụ công
trực tuyến
|
7
|
|
|
|
a
|
Cổng thông tin điện
tử có liên kết tới Cổng Dịch vụ công của tỉnh và Cổng Dịch vụ công Quốc gia
theo quy định
|
1
|
Liên kết tới Cổng Dịch
vụ công của tỉnh
|
0,5
|
|
Liên kết tới Cổng
Dịch vụ công Quốc gia
|
0,5
|
Không cung cấp
|
0
|
b
|
Mục “Dịch vụ công
trực tuyến”: Đăng tải đầy đủ danh mục các dịch vụ hành chính công và các dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan; nêu rõ mức độ của dịch vụ. Các dịch vụ được
tổ chức, phân loai theo ngành, lĩnh vực.
|
2
|
Đầy đủ theo yêu cầu
|
2
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ không
cập nhật
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ các thông tin cơ bản của từng dịch vụ hành chính công và các dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan (hoặc liên kết sang thủ tục tương ứng trên
Cổng dịch vụ công của tỉnh)
|
4
|
Đăng tải, cập nhật
đầy đủ
|
4
|
Rà
soát, cập nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
2
|
Không đăng tải
|
0
|
9
|
Xin ý kiến, góp ý
của tổ chức, cá nhân
|
5
|
|
|
|
a
|
Đăng tải danh sách
văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
b
|
Mỗi nội dung xin ý kiến
cần Đăng tải các thông tin và chức năng: toàn văn nội dung vấn đề xin ý kiến;
thời hạn tiếp nhận ý kiến góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến
góp ý mới; địa chỉ, thư điện tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp ý
|
1
|
Các nội dung xin ý
kiến đầy đủ nội dung như yêu cầu
|
1
|
Các nội dung xin ý
kiến không đầy đủ nội dung như yêu cầu
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Trả lời tiếp thu ý
kiến góp ý của tổ chức, cá nhân đối với các văn bản xin ý kiến
|
1
|
Đăng tải đầy đủ
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
|
10
|
Chức năng hỗ trợ
trên Cổng
Thông tin điện tử
|
10
|
|
|
|
a
|
Đảm bảo Cổng thông
tin điện tử phải Đăng tải đầy đủ các dữ liệu đặc tả theo quy định trong NĐ 43
và TT 24/2011/TT- BTTTT quy định về việc sử dụng dữ liệu đặc tả.
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
b
|
Có chức năng tiếp
nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân: gửi câu hỏi, gửi ý kiến,
theo dõi trả lời câu hỏi; Có chức năng tra cứu, tìm kiếm thông tin cho phép
tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm.
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
d
|
Đăng các câu hỏi,
trả lời trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề thuộc lĩnh vực QLNN
của cơ quan
|
4
|
Được cập nhật đầy đủ
theo quý
|
4
|
Cập
nhật hàng quý
|
Không đầy đủ
|
3/2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
e
|
Có các đường liên
kết đến Cổng/trang TTĐT của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan nhà nước
khác trong tỉnh, Bộ, ngành có liên quan
|
0,5
|
Liên kết đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đầy đủ/Không
cung cấp
|
0,5
|
f
|
Có sơ đồ website
thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của Cổng TTĐT;
đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
g
|
Các chức năng hỗ trợ
người khuyết tật tiếp cận thông tin
|
1,5
|
Có chức năng tăng/giảm
cỡ chữ; Có chức năng đọc bài viết
|
0,5
|
|
Có chức năng thay
đổi độ tương phản
|
0,5
|
Chức năng khác (cung
cấp phím tắt để truy cập chức năng, thông tin trên Cổng TTĐT/ cung cấp
thông tin mô tả cho các ảnh để bộ đọc có thể đọc được ... )
|
0,5
|
Không cung cấp
|
0
|
h
|
Sử dụng công cụ đa
phương tiện (audio, video, …) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
|
1
|
Có video hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
0,5
|
|
Có video hướng dẫn
các nội dung khác
|
0,5
|
|
Không
|
0
|
|
i
|
Hỗ trợ truy cập từ
các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
k
|
Có các tính năng về
mạng xã hội
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
l
|
Mỗi tin bài có chức
năng in ấn và lưu trữ
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
11
|
Đảm bảo quy định
khác
|
6
|
|
|
|
a
|
Tất cả thông tin
đăng tải có nội dung chính xác, phù hợp với mục đích sử dụng.
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
b
|
Bảo đảm việc đăng tải,
trích dẫn, sử dụng lại thông tin trên cổng thông tin điện tử của cơ quan phải
ghi rõ thông tin về tác giả, nguồn của thông tin
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
c
|
Đảm bảo thời gian
Đăng tải, xử lý và lưu trữ thông tin theo quy định
|
0,5
|
Đảm bảo theo quy
định
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
d
|
Đảm bảo hàng năm,
cổng TTĐT phải được rà soát, đề xuất phương án nâng cấp, chỉnh sửa cho phù
hợp với nhu cầu thực tế và khắc phục những điểm yếu còn tồn tại (Có văn bản
kiểm chứng)
|
1
|
Có
|
1
|
|
Không
|
0
|
e
|
Đảm bảo Cổng TTĐT
có Ban Biên tập với quy mô và tổ chức theo quy định
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đảm bảo
|
0
|
g
|
Xây dựng quy chế
vận hành và duy trì hoạt động của Cổng TTĐT
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đảm bảo
|
0
|
h
|
Đảm bảo kinh phí
duy trì hoạt động và phát triển cổng TTĐT theo quy định
|
0,5
|
Có
|
0,5
|
|
Không
|
0
|
i
|
Thực hiện chế độ
báo cáo về Cổng Thông tin điện tử
|
1
|
Báo cáo đầy đủ, đúng
hạn, số liệu chính xác
|
1
|
|
Không đầy đủ/ Không
đúng hạn/ Số liệu không chính xác
|
0
|
|
k
|
Đơn vị có số lượt truy
cập website cao nhất
|
1
|
05 đơn vị có số
lượt truy cập website cao nhất trong năm. Mỗi đơn vị cộng thêm 1 điểm
|
1
|
|
12
|
Chuyển đổi số
|
5
|
|
|
|
a
|
Có Chuyên mục về
Chuyển đổi số cập nhật dữ liệu hàng năm
|
1
|
Đảm bảo theo quy
định
|
1
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
b
|
Có các tài liệu,
tin bài về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị mình
|
2
|
Cập nhật đầy đủ
|
2
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Có các tài liệu
tuyên truyền (quyển, tờ rơi, video clip) về Chuyển đổi số, Chính phủ số,
chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước
|
2
|
Cập nhật thường
xuyên
|
2
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không cập nhật
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
PHỤ
LỤC V
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CỔNG THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
Bộ tiêu chí quy định
hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh
giá và xếp hạng Cổng thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước cấp Sở.
1. Bộ tiêu chí được
đánh giá theo thang điểm 100 điểm, gồm các hạng mục chính sau:
- Thông tin giới
thiệu: 6 điểm
- Tin tức, sự kiện:
10 điểm
- Thông tin tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: 8 điểm
- Thông tin chỉ đạo
điều hành: 15 điểm
- Thông tin chiến
lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển: 12 điểm
- Văn bản quy phạm
pháp luật: 6 điểm
- Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công: 10 điểm
- Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến: 7 điểm
- Lấy ý kiến, góp ý
của tổ chức, cá nhân: 5 điểm
- Chức năng hỗ trợ
trên trang Thông tin điện tử: 10 điểm
- Đảm bảo quy định
khác: 6 điểm
- Chuyển đổi số: 5
điểm.
2. Chi tiết cho điểm
12 tiêu chí dưới đây:
TT
|
Tiêu
chí
|
Điểm
tối đa
|
Phương
pháp tính
điểm
|
Điểm
|
Ghi
chú
|
1
|
Thông tin giới
thiệu
|
6
|
|
|
|
a
|
Thông tin về tổ
chức bộ máy hành chính
|
0,5
|
Đầy đủ theo yêu cầu
|
0,5
|
|
Không đầy đủ/ Không
đăng tải
|
0
|
b
|
Chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của phòng/ban và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
Đăng tải đầy đủ
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Bản đồ địa giới hành
chính đến cấp phường, xã
|
0,5
|
Có
|
0,5
|
|
Không
|
0
|
d
|
Điều kiện tự nhiên
|
0,5
|
Có
|
0,5
|
|
Không
|
0
|
e
|
Lịch sử, truyền
thống văn hóa
|
0,5
|
Có
|
0,5
|
|
Không
|
0
|
g
|
Di tích, danh thắng
|
1
|
Đăng tải, cập nhật đầy
đủ
|
1
|
Cập
nhật tin, bài hàng năm
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
h
|
Thông tin về lãnh
đạo của cơ quan (họ tên, chức vụ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử công
vụ và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong cơ quan)
|
0,5
|
Đăng tải đầy đủ
|
0,5
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/Không đăng
tải
|
0
|
i
|
Thông tin chính
thức của từng phòng/ban, đơn vị trực thuộc, xã/phường/thị trấn (địa chỉ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử công vụ) và cán bộ, công chức có thẩm
quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử công vụ)
|
1
|
Đăng tải, cập nhật đầy
đủ
|
1
|
Cập
nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
k
|
Thông tin giao dịch
chính thức của cơ quan (địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử công
vụ để giao dịch và tiếp nhận các thông tin)
|
0,5
|
Đăng tải đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đầy đủ/Không đăng
tải
|
0
|
|
2
|
Tin tức, sự kiện
|
10
|
|
|
|
a
|
Số tin, bài tự viết
đã đăng (không tính tin sưu tầm) về lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan.
|
7
|
400<Tổng số tin,
bài≤ 500
|
7
|
|
300<Tổng số tin,
bài≤ 400
|
6
|
200<Tổng số tin,
bài≤ 300
|
5
|
150<Tổng số tin,
bài≤ 200
|
4
|
100<Tổng số tin,
bài≤ 150
|
3
|
50<tổng số tin,
bài ≤ 100
|
2
|
10≤Tổng số tin, bài
≤50
|
1
|
Tổng số tin < 10
|
0
|
b
|
Điểm cộng: Tin, bài
tự viết, không tính các tin, bài ở mục a.
|
3
|
200 tin, bài: 1 điểm.
Không quá 3 điểm
|
|
|
3
|
Thông tin tuyên truyền,
phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách
|
8
|
|
|
|
|
Tin, bài tự viết
tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật, chế độ, chính
sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan (Có
văn bản kèm theo hoặc link tới văn bản gốc, không có không đạt điểm. Đăng văn
bản nhưng không viết tin không đạt điểm)
|
8
|
Tổng số tin, bài
> 80
|
8
|
Cập
nhật thường xuyên; Chỉ tính văn bản ban hành trong kỳ báo cáo
|
70 <Tổng số tin,
bài ≤ 80
|
7
|
60 <Tổng số tin,
bài ≤ 70
|
6
|
50 <Tổng số tin,
bài ≤ 60
|
5
|
40 <Tổng số tin,
bài ≤ 50
|
4
|
30 <Tổng số tin,
bài ≤ 40
|
3
|
20 <Tổng số tin,
bài ≤ 30
|
2
|
10 <Tổng số tin,
bài ≤ 20
|
1
|
Tổng số tin, bài ≤
10
|
0
|
4
|
Thông tin chỉ đạo,
điều hành
|
15
|
|
|
|
a
|
Ý kiến, văn bản Chỉ
đạo, điều hành của thủ trưởng cơ quan.
|
6
|
Tổng số văn bản
> 600
|
6
|
Cập
nhật thường xuyên, chính xác
|
500 <Tổng số văn
bản ≤ 600
|
5
|
400 <Tổng số văn
bản ≤ 500
|
4
|
300 <Tổng số văn
bản ≤ 400
|
3
|
200 <Tổng số văn
bản ≤ 300
|
2
|
100 ≤Tổng số văn
bản ≤ 200
|
1
|
Tổng số văn bản
< 100
|
0
|
b
|
Đảm bảo thời gian
đăng tải văn bản
|
1
|
Đảm bảo theo quy
định
|
1
|
Không đảm bảo
|
0
|
c
|
Văn bản Chỉ đạo,
điều hành đăng tải đủ các thông tin: Số hiệu, Hình thức văn bản, Lĩnh vực,
Ngày ban hành, Trích yếu, Tải File
|
0,5
|
Đầy đủ
|
0,5
|
Không đầy đủ/Không đăng
tải
|
0
|
d
|
Thông tin (Quyết
định, tin, bài) về khen thưởng đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan.
|
2
|
Đầy đủ
|
2
|
Chỉ
tính các thông tin phát sinh
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không đăng tải
|
0
|
e
|
Thông tin (Quyết
định, tin, bài) về xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan.
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
trong
kỳ
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
g
|
Chi tiết lịch làm
việc của từng lãnh đạo cơ quan (Gắn File được 1/2 tổng số điểm đạt được)
|
2
|
Đăng tải, hiển thị
đầy đủ các tuần
|
2
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Đăng tải, hiển thị
đầy đủ các tháng
|
1
|
Không đầy đủ theo tháng
và tuần
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
h
|
Có công cụ tìm kiếm
văn bản Chỉ đạo, điều hành và tệp văn bản cho phép tải về
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
5
|
Thông tin chiến lược,
định
hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
12
|
|
|
|
a
|
Chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại địa phương
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
b
|
Chính sách ưu đãi,
cơ hội đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư
|
2
|
Đầy đủ
|
2
|
|
Không đầy đủ
|
1/0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
d
|
Quy hoạch, kế hoạch
và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
e
|
Quy hoạch thu gom,
tái chế, xử lý chất thải
|
1
|
Đầy đủ
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
6
|
Văn bản quy phạm
pháp luật
|
6
|
|
|
|
a
|
Danh sách các văn
bản quy phạm pháp luật chuyên ngành của huyện (Số hiệu, cơ quan ban hành,
hình thức văn bản, lĩnh vực, trích yếu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, ngày
hết hiệu lực, file đính kèm)
|
3
|
Cung cấp, cập nhật
đầy đủ
|
3
|
Thường
xuyên cập nhật văn bản mới, rà soát văn bản hết hiệu lực. Chỉ tính văn bản
ban hành theo thời gian chấm điểm
|
Không đầy đủ/ Không
rà soát
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
b
|
Phân loại các văn
bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình
thức văn bản. Có công cụ tìm kiếm riêng cho văn bản Quy phạm pháp luật
|
1
|
Đầy đủ theo yêu cầu
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không cung cấp
|
0
|
c
|
Đăng tải Đầy đủ các
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hoặc liên kết tới mục văn bản QPPL
tương ứng của tỉnh, bộ, ngành trung ương
|
2
|
Đầy đủ
|
2
|
Không đầy đủ
|
1
|
Không cung cấp
|
0
|
7
|
Thông tin về dự án,
hạng mục
đầu tư, đấu thầu mua sắm công
|
10
|
|
|
|
a
|
Phân loại từng hạng
mục dự án: dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã
hoàn tất
|
1
|
Có
|
1
|
Thường
xuyên cập nhật; Chỉ tính thông tin phát sinh trong kỳ
|
Không
|
0
|
b
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất (Cập
nhật chính xác tình trạng dự án)
|
5
|
Đăng tải, cập nhật đầy
đủ
|
5
|
Mỗi dự án không
đăng tải trừ 0,25 điểm
|
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Mỗi dự án cần có các
thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án,
thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình
trạng dự án
|
4
|
Các dự án đều có
đầy đủ thông tin như yêu cầu
|
4
|
Mỗi dự án không đầy
đủ thông tin trừ 0,25 điểm
|
|
Không đăng tải
|
0
|
8
|
Đăng tải dịch vụ
công trực tuyến
|
7
|
|
|
|
a
|
Cổng thông tin điện
tử có liên kết tới Cổng Dịch vụ công của tỉnh và Cổng Dịch vụ công Quốc gia
theo quy định
|
1
|
Liên kết tới Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
0,5
|
|
Liên kết tới Cổng
Dịch vụ công Quốc gia
|
0,5
|
Không cung cấp
|
0
|
b
|
Mục “Dịch vụ công
trực tuyến”: Đăng tải đầy đủ danh mục các dịch vụ hành chính công và các dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan; nêu rõ mức độ của dịch vụ. Các dịch vụ được
tổ chức, phân loai theo ngành, lĩnh vực.
|
3
|
Đầy đủ theo yêu cầu
|
3
|
Rà
soát cập nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Đăng tải chi tiết
các nội dung của từng dịch vụ hành chính công và các dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan (hoặc liên kết sang thủ tục tương ứng trên Cổng dịch vụ công của
tỉnh)
|
3
|
Đăng tải, cập nhật đầy
đủ
|
3
|
Rà
soát, cập nhật khi có sự thay đổi
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
9
|
Xin ý kiến, góp ý
của tổ chức, cá nhân
|
5
|
|
|
|
a
|
Đăng tải danh sách
văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến
|
3
|
Đầy đủ
|
3
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không đầy đủ
|
2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
b
|
Mỗi nội dung xin ý
kiến cần Đăng tải các thông tin và chức năng: toàn văn nội dung vấn đề xin ý
kiến; thời hạn tiếp nhận ý kiến góp ý; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý
kiến góp ý mới; địa chỉ, thư điện tử của cơ quan, đơn vị tiếp nhận ý kiến góp
ý
|
1
|
Các nội dung xin ý
kiến đầy đủ nội dung như yêu cầu
|
1
|
Các nội dung xin ý
kiến không đầy đủ nội dung như yêu cầu
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Trả lời tiếp thu ý
kiến góp ý của tổ chức, cá nhân đối với các văn bản xin ý kiến
|
1
|
Đăng tải đầy đủ
|
1
|
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đăng tải
|
0
|
|
10
|
Chức năng hỗ trợ trên
Cổng
Thông tin điện tử
|
10
|
|
|
|
a
|
Đảm bảo Cổng thông
tin điện tử phải Đăng tải đầy đủ các dữ liệu đặc tả theo quy định trong NĐ 43
và TT 24/2011/TT-BTTTT quy định về việc sử dụng dữ liệu đặc tả.
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
b
|
Có chức năng tiếp
nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân: gửi câu hỏi, gửi ý kiến,
theo dõi trả lời câu hỏi; Có chức năng tra cứu, tìm kiếm thông tin cho phép
tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm.
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
d
|
Đăng các câu hỏi, trả
lời trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề thuộc lĩnh vực QLNN của
cơ quan
|
4
|
Được cập nhật đầy đủ
theo quý
|
4
|
Cập
nhật hàng quý
|
Không đầy đủ
|
3/2/1
|
Không đăng tải
|
0
|
e
|
Có các đường liên kết
đến Cổng/trang TTĐT của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan nhà nước khác
trong tỉnh, Bộ, ngành có liên quan
|
0,5
|
Liên kết đầy đủ
|
0,5
|
|
Không đầy đủ/Không
cung cấp
|
0
|
f
|
Có sơ đồ website
thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của Cổng TTĐT;
đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
g
|
Các chức năng hỗ trợ
người khuyết tật tiếp cận thông tin
|
1,5
|
Có chức năng
tăng/giảm cỡ chữ; Có chức năng đọc bài viết
|
0,5
|
|
Có chức năng thay
đổi độ tương phản
|
0,5
|
Chức năng khác (cung
cấp phím tắt để truy cập chức năng, thông tin trên Cổng TTĐT/ cung cấp thông
tin mô tả cho các ảnh để bộ đọc có thể đọc được ... )
|
0,5
|
Không cung cấp
|
0
|
h
|
Sử dụng công cụ đa
phương tiện (audio, video, …) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông
tin
|
1
|
Có video hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên
|
0,5
|
|
Có video hướng dẫn
các nội dung khác
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
i
|
Hỗ trợ truy cập từ
các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động)
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
k
|
Có các tính năng về
mạng xã hội
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
l
|
Mỗi tin bài có chức
năng in ấn và lưu trữ
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
11
|
Đảm bảo quy định
khác
|
5
|
|
|
|
a
|
Tất cả thông tin
đăng tải có nội dung chính xác, phù hợp với mục đích sử dụng
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
b
|
Bảo đảm việc đăng
tải, trích dẫn, sử dụng lại thông tin trên cổng thông tin điện tử của cơ quan
phải ghi rõ thông tin về tác giả, nguồn của thông tin
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
c
|
Đảm bảo thời gian
Đăng tải, xử lý và lưu trữ thông tin theo quy định
|
0,5
|
Đảm bảo theo quy
định
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
d
|
Đảm bảo hàng năm,
cổng TTĐT phải được rà soát, đề xuất phương án nâng cấp, chỉnh sửa cho phù
hợp với nhu cầu thực tế và khắc phục những điểm yếu còn tồn tại (Có văn bản
kiểm chứng)
|
1
|
Có
|
1
|
|
Không
|
0
|
e
|
Đảm bảo Cổng TTĐT
có Ban Biên tập với quy mô và tổ chức theo quy định
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
g
|
Xây dựng quy chế vận
hành và duy trì hoạt động của Cổng TTĐT
|
0,5
|
Đảm bảo theo yêu
cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
h
|
Đảm bảo kinh phí duy
trì hoạt động và phát triển cổng TTĐT theo quy định
|
0,5
|
Có
|
0,5
|
|
Không
|
0
|
i
|
Thực hiện chế độ
báo cáo về Cổng Thông tin điện tử
|
1
|
Báo cáo đầy đủ, đúng
hạn, số liệu chính xác
|
1
|
|
Không đầy đủ/ Không
đúng hạn/ Số liệu không chính xác
|
0
|
|
k
|
Đơn vị có số lượt
truy cập website cao nhất
|
1
|
3 đơn vị có số lượt
truy cập website cao nhất trong năm. Mỗi đơn vị cộng thêm 1 điểm
|
1
|
|
12
|
Chuyển đổi số
|
5
|
|
|
|
a
|
Có Chuyên mục về
Chuyển đổi số cập nhật dữ liệu hàng năm
|
1
|
Đảm bảo theo quy
định
|
1
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
b
|
Có các tài liệu, tin
bài về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị mình
|
1
|
Cập nhật đầy đủ
|
1
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không đầy đủ/ Không
cập nhật
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
c
|
Có các tài liệu tuyên
truyền (quyển, tờ rơi, video clip) về Chuyển đổi số, Chính phủ số,
chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước
|
1
|
Cập nhật thường
xuyên
|
1
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không cập nhật
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
d
|
Hoạt động tiếp xúc
cử tri của Hội đồng nhân dân
|
1
|
Đăng tải đầy đủ
|
1
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không có thông tin
|
0
|
e
|
Cung cấp thông tin về
các cuộc họp công khai của Hội đồng nhân dân
|
1
|
Đăng tải đầy đủ
|
1
|
Cập
nhật thường xuyên
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không có thông tin
|
0
|
Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2020 quy định Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2294/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 quy định Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|