Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 229/QĐ-UBND 2018 Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động Bình Dương

Số hiệu: 229/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Đặng Minh Hưng
Ngày ban hành: 22/01/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 229/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;

Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 01/TTr-STTTT ngày 03/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Tổng Công ty viễn thông Mobifone (sau đây gọi tắt là Mobifone) tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với những nội dung chính như sau:

I. Thông tin chung

1. Tên quy hoạch: Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Tổng Công ty viễn thông Mobifone tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.

2. Đơn vị lập quy hoạch: Trung tâm mạng lưới Mobifone miền Nam - Tổng công ty viễn thông Mobifone.

II. Mục tiêu - Yêu cầu

1. Mục tiêu

- Quy hoạch nhằm bảo đảm cho việc phát triển và khai thác cơ sở hạ tầng viễn thông bền vững, hiệu quả, an toàn mạng lưới, đồng thời đáp ứng yêu cầu bảo vệ cảnh quan môi trường, nhất là tại các khu đô thị.

- Đảm bảo phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông hiện đại, mở rộng vùng phủ sóng thông tin di động đến 100% dân cư; đáp ứng cung cấp đầy đủ dịch vụ với chất lượng ngày càng cao.

2. Yêu cầu

- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng kỹ thuật của các ngành đã được phê duyệt, đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định.

- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo hướng khuyến khích sử dụng chung công trình hạ tng kỹ thuật giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, giữa các ngành, đồng thời đáp ứng yêu cầu kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa bàn.

- Phù hợp quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của tỉnh đã được phê duyệt.

III. Nội dung quy hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025

1. Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia

Theo Quyết định số 45/2012/QĐ-TTg ngày 23/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, thì các công trình của Mobifone quy hoạch triển khai trên địa bàn tỉnh Bình Dương không thuộc danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.

2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ

Duy trì hiện trạng các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ, đng thời nâng cấp các thiết bị vin thông tại các đim cung cấp vin thông có người phục vụ này.

Đầu tư phát triển thêm 02 điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại khu vực trung tâm hành chính của 2 huyện: Bàu Bàng và Bc Tân Uyên.

Định hướng đến năm 2025: Phát triển mới điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, khu vực trung tâm các huyện, thành phố, khu vực có lượng khách hàng lớn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

2.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng không có người phục vụ:

Trong giai đoạn quy hoạch, Mobifone chưa có định hướng phát triển điểm cung cấp dịch vụ viễn thông không có người phục vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

3. Cột ăngten

a) Cải tạo, nâng cấp

Tổng số cột ăng ten phải thay đổi hình thức cột cho phù hợp với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bình Dương đã được phê duyệt là: 308 cột, trong đó có 78 cột do Mobifone làm chủ sở hữu.

Cải tạo cột ăng ten loại cồng kềnh (A2a) tại khu vực đô thị, khu vực yêu cầu cao về mỹ quan trên địa bàn tỉnh. Cải tạo theo phương thức hạ độ cao cột ăng ten loại A2a thành cột ăng ten không cồng kềnh loại A1 hoặc chuyển đổi sang cột ăng ten ngụy trang, thân thiện môi trường là 16 cột.

Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Các trạm thu, phát sóng thông tin di động đang lắp đặt trên các cột ăng ten có khoảng cách nhỏ hơn 100 mét trong khu vực đô thị hoặc nhỏ hơn 200 mét tại khu vực ngoài đô thị sẽ phải sáp nhập, dùng chung hạ tầng cột ăng ten. Cột ăng ten sử dụng chung phải đảm bảo yêu cầu về an toàn chịu lực, mỹ quan và có hình thức phù hợp.

(Chi tiết hiện trạng cột ăng ten cần cải tạo theo Phụ lục 2 đính kèm).

b) Phát triển mới đến năm 2020

Tổng số cột ăng ten phát triển thêm: 426 cột, trong đó có 377 cột loại cồng kềnh (A2a) và 49 cột loại cồng kềnh (A2b).

Tỷ lệ dùng chung (DC1): 100%.

(Chi tiết cột ăng ten phát triển mới theo Phụ lục 3 đính kèm).

c) Định hướng đến năm 2025

Phát triển mới loại ăng ten không cồng kềnh (A1) trong các khu đô thị, tại các thị xã, thành phố; chuyển đổi 100% các cột ăng ten cồng kềnh A2a do Mobifone là chủ sở hữu sang ăng ten không cồng kềnh (A1).

4. Cột treo cáp, công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm

Hiện tại Mobifone không có hạ tầng cột treo cáp và công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn.

Nhằm phục vụ cho việc triển khai hạ tầng di động băng rộng với công nghệ 4G, 5G, Mobifone sẽ triển khai hạ tầng truyền dẫn cáp quang, hình thành mạng Metro trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phương thức triển khai là ưu tiên thuê lại cột treo cáp và hạ tầng kỹ thuật ngầm của các doanh nghiệp khác. Bên cạnh đó, sẽ chủ động đầu tư phát triển hạ tầng cột treo cáp trên những tuyến đường chưa có cột treo cáp và phối hợp với các doanh nghiệp được phân công đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm tại các khu đô thị.

Đến năm 2020: phát triển hạ tầng mạng cáp tại các khu vực thị xã, thành phố.

Tổng số cột treo cáp trồng mới: 1.100 cột, loại cột bê tông cốt thép, cao 7 mét.

Tổng chiều dài các tuyến cáp: 1.850 km.

Định hướng đến năm 2025: Phát triển hạ tầng cáp quang trên địa bàn toàn tỉnh. 100% tuyến cáp truyền dẫn trong khu vực đô thị được thi công theo hình thức ngầm.

(Chi tiết triển khai cột treo cáp theo Phụ lục 4 đính kèm).

IV. Danh mục dự án

1. Dự án cải tạo, chuyển đổi loại cột ăng ten

- Nguồn vốn: Sử dụng từ nguồn vốn tái đầu tư của Tổng công ty Viễn thông MobiFone.

- Thời gian thực hiện:

+ Năm 2018: thực hiện chuyển đổi 16 cột ăng ten A2a sang A1.

+ Năm 2019: thực hiện chuyển đổi 40 cột ăng ten A2b sang A2a.

+ Năm 2020: thực hiện chuyển đổi toàn bộ phần còn lại là 22 cột ăng ten.

- Hạng mục đầu tư: cải tạo, chuyển đổi, gia cố công trình,...

- Định mức đầu tư bình quân: 600 triệu đồng/cột.

- Tổng nguồn vốn đầu tư: 46,8 tỷ đồng.

2. Dự án xây dựng mới cột ăng ten

- Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn đầu tư phát triển mạng theo từng năm của Tng công ty Vin thông MobiFone.

- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.

- Hạng mục đầu tư: nhà trạm, cột,...

- Định mức đầu tư: 1 tỷ đồng/vị trí cột.

- Đầu tư: 426 cột ăng ten.

- Tổng nguồn vốn đầu tư: 426 tỷ đồng.

3. Dự án đầu tư cột treo cáp

- Nguồn đầu tư: nguồn vốn đầu tư phát triển mạng theo tng năm của Tổng Công ty Viễn thông Mobifone.

- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.

- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cột treo cáp.

- Định mức đầu tư: 500 triệu đồng/km.

- Xây dựng: 88km.

- Tổng nguồn vốn đầu tư: 44 tỷ đồng.

4. Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm

- Nguồn đầu tư: nguồn vốn đầu tư phát triển mạng theo từng năm của Tổng công ty Viễn thông Mobifone.

- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.

- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cống, bể cáp.

- Định mức đầu tư: 1.5 tỷ đồng/km.

- Xây dựng: 40 km.

- Tổng nguồn vốn đầu tư: 60 tỷ đồng.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý, giám sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch được phê duyệt của doanh nghiệp.

- Hướng dẫn, chỉ đạo doanh nghiệp điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển hạ tầng viễn thông thụ động thực tế và trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp.

- Giám sát và điều phối quá trình đầu tư sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp.

2. Các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông giám sát việc thực hiện quy hoạch của Tng công ty Viễn thông Mobifone trên địa bàn.

- Hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi để Tổng công ty Viễn thông Mobifone phát triển công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.

3. Trung tâm Mạng lưới miền Nam - Tổng công ty viễn thông Mobifone

- Có trách nhiệm tổ chức công bố công khai, thông báo quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng và cổng thông tin điện tử của doanh nghiệp, đồng thời gửi về Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy hoạch. Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, sự phát triển của công nghệ và hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho phù hợp.

- Chấp hành nghiêm các quy định về sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, doanh nghiệp đề xuất Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cùng các sở, ngành giải quyết.

- Tuân thủ nghiêm các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.

- Phối hợp với các Sở, ngành, các đơn vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; kiến nghị, đề xuất giải quyết, hỗ trợ tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện; lồng ghép, kết hp thực hiện các dự án khác có cùng mục tiêu, nhiệm vụ và địa đim đtránh trùng lặp, gây lãng phí về nhân lực và tài chính; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.

- Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch cho Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công thương, Giao thông - Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một, Giám đốc Công ty Điện lực Bình Dương, Tổng giám đốc Tổng Công ty viễn thông Mobifone và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- S
TTTT;
- Mobifone Bình Dương;
- LĐVP (Lượng, Huy), Dg, TH;
- TTCB, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Minh Hưng

 

PHỤ LỤC 1.

QUY HOẠCH DANH MỤC CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)

Stt
(1)

Địa điểm
(2)

Loại điểm cung cấp dịch vụ
(3)

Quy mô điểm cung cấp dịch vụ
(4)

Loại dịch vụ cung cấp
(5)

Thời điểm bắt đầu xây dựng
(6)

Thời điểm đưa vào khai thác, sử dụng
(7)

Công trình đi thuê
(4.1)

Công trình tự xây dựng
(4.2)

1

H. Bàu Bàng

1.1

Khu vực trung tâm huyện Bàu Bàng

Đ1

20m2

 

Thoại, Internet

2018

2018

2

H. Bắc Tân Uyên

2.1

Khu vực trung tâm huyện Bắc Tân Uyên

Đ1

20m2

 

Thoại, Internet

2018

2018

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HIỆN TRẠNG CỘT ĂNG TEN MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)

Stt

Địa điểm lắp đặt

Cột anten

Sử dụng chung cột anten

Thời điểm đưa vào khai thác sử dụng

Thời điểm chuyển từ cột anten A2a sang cột anten A1

Địa chỉ

Kinh độ

Vĩ độ

Loại cột

Quy mô

Hiện trạng

Khả năng sử dụng

 

 

 

Chiều cao cột

Chiều cao công trình

Diện tích đất sử dụng

(1)

(2.1)

(2.2)

(2.3)

(3.1)

(mét)

(mét)

(m2)

(4.1)

(4.2)

(5)

 

1

H. Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

X. Bình Mỹ

106.74715

11.12293

A2b

42

0

196

DC1

C

2008

 

1.2

X. Bình Mỹ

106.74100

11.15920

A2b

30

0

144

DC3

K

2008

 

1.3

X. Hiếu Liêm

106.91733

11.16190

A2b

35

0

144

DC3

K

2009

 

1.4

X. Đất Cuốc

106.83509

11.10027

A2b

45

0

225

DC3

K

2008

 

1.5

X. Hiếu Liêm

106.94416

11.12613

A2b

35

0

144

DC3

K

2009

 

1.6

X. Lạc An

106.92440

11.05876

A2b

45

0

225

DC3

K

2008

 

1.7

X. Tân Bình

106.69930

11.18120

A2b

45

0

225

DC3

K

2008

 

1.8

X. Tân Bình

106.72737

11.18480

A2b

42

0

196

DC1

C

2009

 

1.9

X. Tân Thành

106.84380

11.14980

A2b

45

0

225

DC3

K

2008

 

1.10

X. Tân Định

106.88076

11.22699

A2b

45

0

225

DC1

C

2009

 

1.11

X. Tân Mỹ

106.85347

11.05459

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

1.12

X. Tân Lập

106.79812

11.13832

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

1.13

X. Tân Mỹ

106.83042

11.06564

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

1.14

X. Tân Định

106.87981

11.17554

A2b

45

0

225

DC3

K

2009

 

1.15

X. Lạc An

106.90716

11.08918

A2b

45

0

225

DC1

C

2009

 

1.16

X. Tân Lập

106.80823

11.16514

A2b

45

0

225

DC3

K

2009

 

1.17

X. Đất Cuốc

106.87144

11.12202

A2b

45

0

225

DC1

C

2009

 

1.18

X. Lạc An

106.94378

11.08935

A2b

42

0

196

DC1

C

5/27/2013

 

1.19

X. Tân Thành

106.84421

11.13269

A2b

39

0

169

DC1

C

7/1/2013

 

1.20

X. Tân Định

106.91800

11.18930

A2b

42

0

196

DC3

K

2014

 

1.21

X. Thường Tân

106.84850

11.04400

A2b

42

0

196

DC1

C

6/30/2013

 

1.22

X. Tân Lập

106.81633

11.14657

A2b

39

0

169

DC1

C

8/15/2013

 

1.23

X. Tân Mỹ

106.82367

11.08968

A2b

33

0

144

DC1

C

14/05/2016

 

1.24

X. Tân Định

106.84844

11.16798

A2b

33

0

144

DC1

C

25/04/2016

 

1.25

X. Tân Định

106.86607

11.17920

A2b

34

0

144

DC1

C

29/04/2016

 

1.26

X. Đất Cuốc

106.84734

11.09798

A2a

33

8

25

DC1

K

12/5/2016

2018-2020

2

H. Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

X. Lai Uyên

106.57217

11.34465

A2b

45

0

225

DC1

C

10/15/2007

 

2.2

X. Lai Hưng

106.63272

11.18279

A2b

42

0

196

DC1

C

5/13/2010

 

2.3

X. Lai Uyên

106.63796

11.25319

A2b

51

0

225

DC1

C

5/27/2008

 

2.4

X. Hưng Hòa

106.69488

11.22322

A2b

45

0

225

DC3

K

9/1/2010

 

2.5

X. Lai Uyên

106.58839

11.24503

A2b

48

0

225

DC1

C

5/18/2008

 

2.6

X. Lai Uyên

106.63091

11.30512

A2b

45

0

225

DC1

C

8/2/2008

 

2.7

X. Lai Hưng

106.62759

11.20621

A2b

50

0

225

DC1

C

7/3/2011

 

2.8

X. Long Nguyên

106.55232

11.19905

A2b

48

0

225

DC1

C

5/19/2008

 

2.9

X. Long Nguyên

106.56250

11.22100

A2b

28

0

144

DC3

K

12/15/2005

 

2.10

X. Lai Uyên

106.63401

11.27409

A2b

39

0

169

DC1

C

9/1/2013

 

2.11

X. Cây Trường

106.55479

11.33444

A2b

39

0

169

DC1

C

9/4/2013

 

2.12

X. Long Nguyên

106.56571

11.23914

A2b

42

0

196

DC1

C

10/1/2013

 

2.13

X. Long Nguyên

106.57089

11.18762

A2b

36

0

144

DC1

C

2/15/2009

 

2.14

X. Lai Uyên

106.63911

11.34290

A2b

42

0

196

DC1

C

2/15/2009

 

2.15

X. Long Nguyên

106.57761

11.17104

A2b

45

0

225

DC1

C

2/15/2009

 

2.16

X. Cây Trường

106.57850

11.29644

A2b

48

0

225

DC1

C

2/15/2009

 

2.17

X. Long Nguyên

106.55774

11.25266

A2b

33

0

144

DC1

C

5/8/2010

 

2.18

X. Long Nguyên

106.57265

11.15944

A2b

36

0

144

DC1

C

4/17/2010

 

2.19

X. Lai Hưng

106.60500

11.18671

A2b

42

0

196

DC1

C

1/8/2012

 

2.20

X. Lai Uyên

106.66377

11.29340

A2b

45

0

225

DC3

K

1/2/2012

 

2.21

X. Cây Trường

106.56337

11.31346

A2b

51

0

225

DC1

C

5/5/2011

 

2.22

X. Lai Uyên

106.64973

11.31351

A2b

42

0

196

DC1

C

1/10/2012

 

2.23

X. Trừ Văn Thố

106.60803

11.34435

A2b

45

0

225

DC1

C

1/10/2012

 

2.24

X. Long Nguyên

106.51809

1 123338

A2b

42

0

196

DC1

C

1/10/2012

 

2.25

X. Lai Uyên

106.63875

11.32790

A2b

45

0

225

DC1

C

1/10/2012

 

2.26

X. Lai Uyên

106.63580

11.29264

A2b

45

0

225

DC1

C

1/10/2012

 

2.27

X. Lai Hưng

106.61830

11.22142

A2b

45

0

225

DC1

C

1/10/2012

 

2.28

X. Tân Hưng

106.66168

11.25101

A2b

35

0

144

DC3

K

1/10/2012

 

2.29

X. Lai Hưng

106.61539

11.19654

A2b

33

0

144

DC1

C

4/15/2014

 

2.30

X. Tân Hưng

106.74944

11.03964

A2b

45

0

225

DC1

C

05-05-2016

 

2.31

X. Trừ Văn Thố

106.73120

11.02550

A2b

38

0

169

DC1

C

06-05-2016

 

2.32

X. Tân Hưng

106.80378

11.04758

A2b

39

0

169

DC1

C

07-05-2016

 

2.33

X. Lai Uyên

106.62180

11.26430

A2b

36

0

144

DC1

C

09-05-2016

 

2.34

X. Lai Uyên

106.63188

11.31776

A2a

30

11

25

DC1

K

10-05-2016

2018-2020

2.35

X. Lai Hưng

106.61475

11.17451

A2b

41

0

196

DC1

C

08-05-2016

 

2.36

X. Long Nguyên

106.57043

11.20542

A2b

43

0

225

DC1

C

13-05-2016

 

3

H. Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

X. An Lập

106.48758

11.23612

A2b

42

0

196

DC1

C

8/7/2007

 

3.2

X. Thanh An

106.38357

11.23338

A2b

39

0

169

DC1

C

10/15/2007

 

3.3

X. An Lập

106.46205

11.27784

A2b

42

0

196

DC1

C

1/6/2008

 

3.4

X. Thanh Tuyền

106.45966

11.21409

A2b

42

0

196

DC1

C

5/16/2008

 

3.5

TT. Dầu Tiếng

106.36000

11.27820

A2b

39

0

169

DC3

K

5/6/2009

 

3.6

X. Minh Hòa

106.48356

11.44671

A2b

42

0

196

DC3

K

5/4/2008

 

3.7

X. An Lập

106.51766

11.19140

A2b

42

0

196

DC1

C

5/24/2008

 

3.8

X. Long Hòa

106.49288

11.31509

A2b

40

0

196

DC3

K

4/3/2007

 

3.9

X. Long Tân

106.54726

11.27824

A2b

50

0

225

DC1

C

10/15/2007

 

3.10

X. Minh Hòa

106.41482

11.43023

A2b

36

0

144

DC1

C

5/25/2008

 

3.11

X. Minh Tân

106.44975

11.40432

A2b

36

0

144

DC3

K

5/25/2008

 

3.12

X. Thanh Tuyền

106.44600

11.16100

A2b

36

0

144

DC3

K

5/4/2008

 

3.13

X. Thanh Tuyền

106.47173

11.16999

A2b

36

0

144

DC1

C

2/16/2009

 

3.14

X. Long Hòa

106.53768

11.33366

A2b

36

0

144

DC1

C

2/16/2009

 

3.15

X. Định Hiệp

106.42535

11.30887

A2b

36

0

144

DC1

C

2/16/2009

 

3.16

X. Minh Tân

106.46478

11.37447

A2b

36

0

144

DC1

C

2/16/2009

 

3.17

X. Long Tân

106.52078

11.25805

A2b

51

0

225

DC1

C

2/16/2009

 

3.18

X. Định Thành

106.35114

11.31006

A2b

36

0

144

DC1

C

2/16/2009

 

3.19

X. Long Tân

106.51301

11.30026

A2b

45

0

225

DC1

C

5/4/2010

 

3.20

X. Minh Thạnh

106.51056

11.41611

A2b

36

0

144

DC1

C

5/4/2010

 

3.21

X. Thanh Tuyền

106.43433

11.17469

A2b

36

0

144

DC1

C

6/4/2010

 

3.22

X. Thanh Tuyền

106.46665

11.19110

A2b

36

0

144

DC1

C

5/5/2010

 

3.23

TT. Dầu Tiếng

106.37345

11.25245

A2b

39

0

169

DC1

C

6/4/2010

 

3.24

X. Định Hiệp

106.45357

11.30752

A2b

45

0

225

DC1

C

6/5/2010

 

3.25

X. Long Hòa

106.51742

11.36133

A2b

36

0

144

DC1

C

6/17/2010

 

3.26

X. Thanh An

106.40947

11.22802

A2b

39

0

169

DC1

C

4/25/2010

 

3.27

X. Thanh An

106.40095

11.19814

A2b

36

0

144

DC3

K

12/15/2005

 

3.28

X. Định Thành

106.38522

11.35060

A2b

36

0

144

DC1

C

5/25/2010

 

3.29

X. An Lập

106.48352

11.20838

A2b

42

0

196

DC1

C

5/31/2010

 

3.30

X. Thanh An

106.44359

11.23923

A2b

39

0

169

DC1

C

6/17/2010

 

3.31

X. Long Hòa

106.48544

11.34583

A2b

42

0

196

DC1

C

6/17/2010

 

3.32

X. Thanh Tuyền

106.48756

11.15123

A2b

42

0

196

DC1

C

10/15/2007

 

3.33

X. An Lập

106.48012

11.25448

A2b

36

0

144

DC1

C

6/8/2010

 

3.34

TT. Dầu Tiếng

106.38212

11.29160

A2b

39

0

169

DC1

C

2/1/2012

 

3.35

X. An Lập

106.50231

11.22030

A2b

36

0

144

DC1

C

6/5/2011

 

3.36

X. Minh Tân

106.47856

11.39363

A2b

39

0

169

DC1

C

1/8/2012

 

3.37

TT. Dầu Tiếng

106.36886

11.26562

A2b

39

0

169

DC1

C

9/7/2011

 

3.38

X. Thanh An

106.41604

11.18175

A2b

39

0

169

DC1

C

11/10/2011

 

3.39

TT. Dầu Tiếng

106.38386

11.25613

A2b

39

0

169

DC1

C

11/10/2011

 

3.40

X. Long Hòa

106.47702

11.33319

A2b

45

0

225

DC1

C

2/1/2012

 

3.41

X. Minh Hòa

106.43939

11.47624

A2b

39

0

169

DC1

C

2/1/2012

 

3.42

TT. Dầu Tiếng

106.39173

11.28618

A2b

39

0

169

DC3

K

2/1/2012

 

3.43

X. Long Tân

106.49387

11.27461

A2b

42

0

196

DC1

C

2/1/2012

 

3.44

X. Định Hiệp

106.36907

11.30075

A2b

42

0

196

DC1

C

9/1/2013

 

3.45

X. Thanh Tuyền

106.50425

11.14549

A2b

39

0

169

DC1

C

10/1/2013

 

3.46

X. Thanh Tuyền

106.49530

11.14929

A2b

36

0

144

DC1

C

9/1/2013

 

3.47

X. Thanh Tuyền

106.47618

11.15898

A2b

36

0

144

DC1

C

10/1/2013

 

3.48

X. Thanh Tuyền

106.45860

11.16681

A2b

36

0

144

DC1

C

10/1/2013

 

3.49

X. Minh Thạnh

106.52383

11.42994

A2b

42

0

196

DC1

C

10/1/2013

 

3.50

X. Định An

106.41650

11.34071

A2b

42

0

196

DC3

K

10/23/2013

 

3.51

TT. Dầu Tiếng

106.37400

11.28308

A2b

42

0

196

DC1

C

09-05-2016

 

3.52

TT. Dầu Tiếng

106.36689

11.28610

A2b

38

0

169

DC1

C

13-05-2016

 

3.53

X. Định An

106.43328

11.37113

A2b

46

0

225

DC1

C

11-05-2016

 

3.54

X. Minh Hòa

106.49564

11.46564

A2b

44

0

225

DC1

C

14-05-2016

 

3.55

X. Minh Tân

106.46549

11.42081

A2b

44

0

225

DC1

C

15-05-2016

 

3.56

X. Minh Thạnh

106.50106

11.43302

A2b

35

0

144

DC1

C

12-05-2016

 

3.57

TT. Dầu Tiếng

106.36091

11.27073

A2b

41

0

196

DC1

C

10-05-2016

2019-2020

3.58

X. Định Hiệp

106.41338

11.29906

A2b

38

0

169

DC1

C

05-05-2016

 

3.59

X. An Lập

106.51290

11.20801

A2b

38

0

169

DC1

C

06-05-2016

 

3.60

X. An Lập

106.52913

11.17344

A2b

44

0

225

DC1

C

09-05-2016

 

4

H. Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

X. An Bình

106.82452

11.34377

A2b

45

0

225

DC3

K

2008

 

4.2

TT. Phước Vĩnh

106.79376

11.28867

A2b

48

0

225

DC3

K

2008

 

4.3

X. Phước Sang

106.77283

11.33291

A2b

42

0

196

DC1

C

2009

 

4.4

X. Tân Long

106.71735

11.28657

A2a

35

3

25

DC1

K

2008

2018-2020

4.5

X. Tam Lập

106.85588

11.28395

A2b

39

0

169

DC3

K

2009

 

4.6

X. An Linh

106.72961

11.34292

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

4.7

X. Vĩnh Hòa

106.77913

11.31392

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

4.8

X. Vĩnh Hòa

106.76874

11.26529

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

4.9

TT. Phước Vĩnh

106.81615

11.31292

A2b

42

0

196

DC1

C

2009

 

4.10

X. Phước Hòa

106.74411

11.24147

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

4.11

X. An Linh

106.83207

11.36859

A2b

42

0

196

DC1

C

2009

 

4.12

X. Tam Lập

106.82317

11.23872

A2b

36

0

144

DC1

C

2009

 

4.13

X. An Thái

106.72994

11.39165

A2b

33

0

144

DC1

C

2009

 

4.14

X. An Long

106.68912

11.38173

A2b

42

0

196

DC1

C

2009

 

4.15

X. An Linh

106.71130

11.31627

A2b

39

0

169

DC1

C

2009

 

4.16

X. Tân Long

106.67549

11.32718

A2b

32

0

144

DC3

K

2008

 

4.17

X. Phước Hòa

106.72010

11.21250

A2b

42

0

196

DC1

C

2008

 

4.18

X. Tân Hiệp

106.75818

11.30787

A2b

36

0

144

DC3

K

2011

 

4.19

X. Tam Lập

106.83079

11.28502

A2b

39

0

169

DC1

C

2011

 

4.20

X. Tam Lập

106.90747

11.28375

A2b

39

0

169

DC1

C

2011

 

4.21

X. Vĩnh Hòa

106.78854

11.27707

A2b

39

0

169

DC3

K

2011

 

4.22

X. An Long

106.68760

11.35186

A2b

33

0

144

DC3

K

2011

 

4.23

X. Tân Long

106.65600

11.34206

A2b

39

0

169

DC1

C

2011

 

4.24

X. Tam Lập

106.90606

11.25531

A2b

39

0

169

DC3

K

2011

 

4.25

X. Phước Hòa

106.72990

11.23035

A2b

42

0

196

DC3

K

2011

 

4.26

X. An Bình

106.86047

11.30997

A2b

42

0

196

DC1

C

2011

 

4.27

X. Phước Hòa

106.73212

11.26173

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.28

X. Phước Hòa

106.75671

11.25417

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.29

X. Phước Sang

106.76297

11.35002

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.30

X. An Linh

106.72518

11.37574

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.31

X. Vĩnh Hòa

106.78706

11.26970

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.32

X. Phước Hòa

106.75587

11.24208

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.33

TT. Phước Vĩnh

106.80500

11.30320

A2b

36

0

144

DC1

C

2011

 

4.34

X. Phước Sang

106.77139

11.36041

A2b

42

0

196

DC3

K

2011

 

4.35

X. Tân Hiệp

106.74730

11.33277

A2b

42

0

196

DC3

K

2011

 

4.36

X. An Thái

106.77830

11.44890

A2b

39

0

169

DC3

K

2009

 

5

TP. Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

P. Phú Thọ

106.66807

10.96453

A2b

42

0

196

DC3

K

1/1/2007

 

5.2

P. Hiệp An

106.63612

11.03933

A2b

43

0

225

DC1

C

9/1/2005

 

5.3

P. Chánh Nghĩa

106.66066

10.96867

A2a

15

12

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.4

P. Phú Cường

106.65330

10.97745

A2a

18

12

25

DC1

K

9/1/2005

2018-2020

5.5

P. Đnh Hòa

106.65414

11.05594

A2b

42

0

196

DC1

C

1/1/2007

 

5.6

P. Định Hòa

106.64649

11.02721

A2b

42

0

196

DC1

C

3/1/2009

 

5.7

P. Phú Lợi

106.66590

10.98981

A2a

15

12

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.8

P. Hiệp Thành

106.65636

10.99254

A2b

42

0

196

DC1

C

1/1/2007

 

5.9

P. Phú Cường

106.65057

10.98544

A2b

42

0

196

DC1

C

1/1/2007

 

5.10

P. Phú Thọ

106.66243

10.95624

A2a

15

12

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.11

P. Phú Lợi

106.67548

10.98640

A2a

18

12

25

DC1

K

5/7/2016

2018-2020

5.12

P. Phú Lợi

106.68079

10.99444

A2a

18

12

25

DC1

K

5/5/2016

2018-2020

5.13

P. Chánh Nghĩa

106.65983

10.97717

A2b

42

0

196

DC1

C

1/1/2007

 

5.14

P. Phú Hòa

106.67883

10.97383

A2a

20

8

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.15

P. Phú Thọ

106.67037

10.97319

A2b

45

0

225

DC1

C

1/1/2007

 

5.16

P. Phú Hòa

106.68770

10.96530

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.17

P. Phú Hòa

106.67870

10.98280

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.18

P. Phú Hòa

106.68975

10.98102

A2b

45

0

225

DC1

C

1/1/2007

 

5.19

P. Phú Lợi

106.67422

10.99087

A2a

18

8

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.20

P. Phú Mỹ

106.69019

11.02271

A2b

45

0

225

DC3

K

3/1/2009

 

5.21

P. Phú Mỹ

106.68316

11.03715

A2b

45

0

225

DC1

C

1/1/2007

 

5.22

P. Phú Mỹ

106.68100

11.01750

A2b

42

0

196

DC1

C

9/1/2005

 

5.23

P. Phú Thọ

106.65440

10.94690

A2b

45

0

225

DC1

C

7/15/2013

 

5.24

P. Phú Mỹ

106.67895

11.02577

A2b

42

0

196

DC1

C

6/15/2013

 

5.25

P. Phú Mỹ

106.69676

11.01123

A2b

42

0

196

DC3

K

6/15/2013

 

5.26

P. Phú Thọ

106.68215

10.96388

A2b

33

0

144

DC1

C

7/15/2013

 

5.27

P. Định Hòa

106.65600

11.03650

A2b

43

0

225

DC3

K

7/15/2013

 

5.28

P. Phú Lợi

106.67006

10.99203

A2a

25

12

25

DC1

K

7/1/2013

2018-2020

5.29

P. Phú Thọ

106.67569

10.96185

A2b

45

0

225

DC1

C

1/1/2007

 

5.30

P. Tân An

106.61465

11.03009

A2b

42

0

196

DC1

C

4/28/2016

 

5.31

P. Tân An

106.61656

11.03905

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.32

P. Chánh Mỹ

106.64647

11.00065

A2a

15

12

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.33

P. Định Hòa

106.64847

11.03410

A2b

43

0

225

DC1

C

6/15/2013

 

5.34

P. Phú Mỹ

106.67495

11.00835

A2b

42

0

196

DC1

C

3/1/2009

 

5.35

P. Phú Hòa

106.66210

10.98271

A2a

18

8

25

DC1

K

1/1/2007

2018-2020

5.36

P. Phú Hòa

106.66759

10.98184

A2b

75

0

225

DC3

K

6/1/2005

 

5.37

P. Tân An

106.62172

11.02566

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.38

P. Phú Thọ

106.66739

10.94728

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.39

P. Chánh Mỹ

106.64258

10.98325

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.40

P. Phú Cường

106.65578

10.97861

A2a

15

12

25

DC1

K

5/4/2016

2018-2020

5.41

P. Chánh Nghĩa

106.66396

10.97138

A2a

21

8

25

DC1

K

5/5/2016

2018-2020

5.42

P. Chánh Mỹ

106.64640

10.99701

A2b

48

0

225

DC1

C

5/6/2016

 

5.43

P. Định Hòa

106.66026

11.02744

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.44

P. Chánh Nghĩa

106.65266

10.96345

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.45

P. Định Hòa

106.65321

11.01397

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.46

P. Hiệp Thành

106.66817

10.99597

A2a

21

12

25

DC1

K

3/1/2009

2018-2020

5.47

P. Phú Lợi

106.67138

10.98733

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.48

P. Hiệp Thành

106.66250

11.00244

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.49

P. Phú Hòa

106.68555

10.97756

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.50

P. Chánh Nghĩa

106.65775

10.96259

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.51

P. Tương Bình Hiệp

106.64664

11.01876

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.52

P. Tương Bình Hiệp

106.63435

11.00544

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.53

P. Hòa Phú

106.68278

11.06861

A2a

3

12

25

DC1

K

5/7/2016

2018-2020

5.54

P. Định Hòa

106.65649

11.02064

A2a

32

12

25

DC1

K

5/7/2016

2018-2020

5.55

P. Hiệp Thành

106.65757

10.99981

A2a

24

8

25

DC1

K

5/7/2016

2018-2020

5.56

P. Hiệp Thành

106.65732

10.98481

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2009

 

5.57

P. Phú Thọ

106.67620

10.96807

A2b

42

0

196

DC1

C

3/1/2009

 

5.58

P. Phú Hòa

106.69127

10.97274

A2b

42

0

196

DC1

C

3/1/2009

 

5.59

P. Hiệp Thành

106.65448

11.00564

A2b

43

0

225

DC1

C

6/15/2013

 

5.60

P. Hiệp An

106.63899

11.01449

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2010

 

5.61

P. Chánh Nghĩa

106.65627

10.97317

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2010

 

5.62

P. Chánh Nghĩa

106.66479

10.97698

A2a

25

16

25

DC1

K

3/1/2010

2018-2020

5.63

P. Định Hòa

106.65192

11.04228

A2b

43

0

225

DC1

C

3/1/2010

 

5.64

P. Tương Bình Hiệp

106.61931

11.01338

A2b

45

0

225

DC1

C

3/1/2010

 

5.65

P. Phú Hòa

106.67125

10.97738

A2a

33

12

25

DC1

K

3/1/2010

2018-2020

5.66

X. Tân An

106.61265

11.01883

A2b

43

0

225

DC1

C

6/15/2013

 

5.67

P. Phú Lợi

106.68575

10.98773

A2a

25

12

25

DC1

K

3/1/2010

2018-2020

5.68

P. Chánh Mỹ

106.62982

10.98581

A2b

42

0

196

DC1

C

3/1/2010

 

5.69

P. Chánh Mỹ

106.64883

10.99263

A2b

42

0

196

DC1

C

3/1/2010

 

5.70

P. Phú Hòa

106.67044

10.97606

IBC

0

0

25

DC3

K

6/1/2012

 

5.71

P. Định Hòa

106.63172

11.03829

A2b

30

0

144

DC3

K

3/1/2009

 

5.72

P. Định Hòa

106.63069

11.03393

A2a

25

4

25

DC3

K

3/1/2009

2018-2020

5.73

P. Định Hòa

106.62533

11.04873

A2a

20

4

25

DC3

K

3/1/2009

2018-2020

5.74

P. Định Hòa

106.63027

11.04348

A2b

25

0

144

DC3

K

3/1/2009

 

5.75

P. Phú Mỹ

106.69100

11.05300

A2b

50

0

225

DC3

K

6/1/2006

 

5.76

P. Chánh Mỹ

106.64158

10.99177

A2b

42

0

196

DC1

C

12/1/2012

 

5.77

P. Phú Thọ

106.67012

10.95835

A2b

37

0

169

DC1

C

12/1/2012

 

5.78

P. Phú Lợi

106.67300

10.98262

A2a

25

12

25

DC1

K

12/1/2012

2018-2020

5.79

P. Tương Bình Hiệp

106.63124

11.01441

A2a

25

8

25

DC1

K

12/1/2012

2018-2020

5.80

P. Tân An

106.62809

11.02112

A2b

43

0

225

DC3

K

12/1/2012

 

5.81

P. Phú Lợi

106.67692

11.00010

A2b

45

0

225

DC1

C

12/1/2012

 

5.82

P. Hiệp Thành

106.65237

10.99646

A2b

39

0

169

DC3

K

12/1/2012

 

5.83

P. Hiệp An

106.63701

11.02421

A2b

43

0

225

DC1

C

12/1/2012

 

5.84

P. Chánh Nghĩa

106.66792

10.96975

A2b

43

0

225

DC1

C

12/1/2012

 

5.85

P. Chánh Nghĩa

106.65040

10.96920

A2b

45

0

225

DC3

K

12/1/2012

 

5.86

P. Phú Mỹ

106.66553

11.01372

A2b

45

0

225

DC1

C

12/1/2012

 

5.87

P. Hòa Phú

106.67530

11.05693

A2a

3

72

25

DC1

K

6/1/2012

2018-2020

5.88

P. Phú Hòa

106.66947

10.97668

IBC

0

0

25

DC3

K

6/1/2012

 

5.89

P. Phú Mỹ

106.69238

11.03340

A2a

21

8

25

DC3

K

12/1/2012

2018-2020

5.90

P. Phú Mỹ

106.67530

11.05693

A2a

3

76

25

DC3

K

6/1/2012

2018-2020

5.91

P. Chánh Mỹ

106.62266

10.99669

A2b

36

0

144

DC1

C

6/1/2013

 

5.92

P. Tương Bình Hiệp

106.62280

11.00493

A2b

36

0

144

DC1

C

6/1/2013

 

5.93

P. Phú Cường

106.65300

10.98210

A2a

3

16

25

DC1

K

6/1/2013

2018-2020

5.94

P. Phú Chánh

106.69042

11.07536

A2b

45

0

225

DC3

K

10/1/2008

 

5.95

X. Tân An

106.62086

11.02051

A2b

33

0

144

DC1

C

12/1/2014

 

5.96

X. Tân Định

106.63992

11.03481

A2b

43

0

225

DC3

K

6/1/2013

 

5.97

P. Hiệp An

106.62851

11.02895

A2b

43

0

225

DC3

K

7/15/2013

 

5.98

P. Hiệp Thành

106.66310

10.99369

A2b

48

0

225

DC1

C

6/1/2013

 

5.99

P. Hòa Phú

106.67888

11.04671

IBC

0

0

25

DC3

K

8/20/2015

 

5.100

P. Phú Lợi

106.67624

10.97785

A2b

36

0

144

DC1

C

9/1/2014

 

5.101

P. Hiệp Thành

106.66400

10.98680

IBC

0

0

25

DC3

K

6/1/2013

 

5.102

P. Hòa Phú

106.68124

11.08394

A2a

4

12

25

DC1

K

8/1/2010

2018-2020

5.103

P. Hiệp Thành

106.65416

10.98902

A2b

39

0

169

DC1

C

9/1/2014

 

5.104

P. Phú Mỹ

106.66642

11.00651

A2b

39

0

169

DC1

C

9/1/2014

 

5.105

P. Phú Tân

106.68659

11.04513

A2a

33

12

25

DC1

K

9/1/2014

2018-2020

5.106

P. Hòa Phú

106.68194

11.05656

IBC

0

0

25

DC3

K

6/10/2014

 

6

TX. Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

X. An Điền

106.56733

11.14138

A2b

55

0

225

DC1

C

6/14/2008

 

6.2

X. An Điền

106.55410

11.16445

A2b

54

0

225

DC1

C

6/14/2008

 

6.3

X. An Điền

106.58334

11.10700

A2b

42

0

196

DC1

C

1/4/2008

 

6.4

X. An Tây

106.56159

11.07810

A2b

42

0

196

DC1

C

7/6/2006

 

6.5

P. Mỹ Phước

106.60110

11.15260

A2b

80

0

225

DC3

K

8/7/2004

 

6.6

P. Chánh Phú Hòa

106.67007

11.14450

A2b

35

0

144

DC3

K

1/12/2008

 

6.7

P. Chánh Phú Hòa

106.63320

11.14679

A2b

35

0

144

DC1

C

1/4/2008

 

6.8

P. Chánh Phú Hòa

106.66319

11.18056

A2b

36

0

144

DC1

C

6/15/2008

 

6.9

P. Hòa Lợi