ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 229/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 22 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA TỔNG CÔNG TY VIỄN
THÔNG MOBIFONE TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng
dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động tại địa phương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 01/TTr-STTTT ngày 03/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông
thụ động của Tổng Công ty viễn thông Mobifone (sau đây gọi tắt là Mobifone)
tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với những nội dung
chính như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Tổng Công ty viễn
thông Mobifone tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
2. Đơn vị lập quy hoạch: Trung tâm mạng lưới Mobifone miền Nam - Tổng công ty viễn thông
Mobifone.
II. Mục tiêu - Yêu
cầu
1. Mục tiêu
- Quy hoạch nhằm bảo đảm cho việc
phát triển và khai thác cơ sở hạ tầng viễn thông bền vững, hiệu quả, an toàn mạng
lưới, đồng thời đáp ứng yêu cầu bảo vệ cảnh quan môi trường, nhất là tại các
khu đô thị.
- Đảm bảo phát triển hạ tầng kỹ thuật
viễn thông hiện đại, mở rộng vùng phủ sóng thông tin di động đến 100% dân cư;
đáp ứng cung cấp đầy đủ dịch vụ với chất lượng ngày càng cao.
2. Yêu cầu
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật của các ngành đã được phê duyệt, đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật theo quy định.
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động theo hướng khuyến khích sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, giữa các ngành, đồng
thời đáp ứng yêu cầu kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với bảo đảm an ninh,
quốc phòng trên địa bàn.
- Phù hợp quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
viễn thông thụ động của tỉnh đã được phê duyệt.
III. Nội dung quy
hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
1. Công trình viễn thông quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia
Theo Quyết định số 45/2012/QĐ-TTg
ngày 23/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định công trình viễn
thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, thì các công trình của
Mobifone quy hoạch triển khai trên địa bàn tỉnh Bình Dương không thuộc danh mục
công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng
2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng có người phục vụ
Duy trì hiện trạng các điểm cung cấp
dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ, đồng thời
nâng cấp các thiết bị viễn thông tại các điểm cung cấp viễn thông có
người phục vụ này.
Đầu tư phát triển thêm 02 điểm cung cấp
dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại khu vực trung tâm hành chính của
2 huyện: Bàu Bàng và Bắc Tân Uyên.
Định hướng đến năm 2025: Phát triển mới
điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại các khu vực có
điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, khu vực trung tâm các huyện, thành phố,
khu vực có lượng khách hàng lớn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử
dụng.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
2.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng không có người phục vụ:
Trong giai đoạn quy hoạch, Mobifone
chưa có định hướng phát triển điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông không có người phục vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3. Cột ăngten
a) Cải tạo, nâng cấp
Tổng số cột ăng ten phải thay đổi
hình thức cột cho phù hợp với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh
Bình Dương đã được phê duyệt là: 308 cột, trong đó có 78 cột do Mobifone làm chủ
sở hữu.
Cải tạo cột ăng ten loại cồng kềnh
(A2a) tại khu vực đô thị, khu vực yêu cầu cao về mỹ quan trên địa bàn tỉnh. Cải
tạo theo phương thức hạ độ cao cột ăng ten loại A2a thành cột ăng ten không cồng
kềnh loại A1 hoặc chuyển đổi sang cột ăng ten ngụy trang,
thân thiện môi trường là 16 cột.
Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Các trạm
thu, phát sóng thông tin di động đang lắp đặt trên các cột ăng ten có khoảng
cách nhỏ hơn 100 mét trong khu vực đô thị hoặc nhỏ hơn 200 mét tại khu vực
ngoài đô thị sẽ phải sáp nhập, dùng chung hạ tầng cột ăng ten. Cột ăng ten sử dụng
chung phải đảm bảo yêu cầu về an toàn chịu lực, mỹ quan và có hình thức phù hợp.
(Chi tiết hiện trạng cột ăng ten cần
cải tạo theo Phụ lục 2 đính kèm).
b) Phát triển mới đến năm 2020
Tổng số cột ăng ten phát triển thêm:
426 cột, trong đó có 377 cột loại cồng kềnh (A2a) và 49 cột loại cồng kềnh
(A2b).
Tỷ lệ dùng chung (DC1): 100%.
(Chi tiết cột ăng ten phát triển mới
theo Phụ lục 3 đính kèm).
c) Định hướng đến năm 2025
Phát triển mới loại ăng ten không cồng
kềnh (A1) trong các khu đô thị, tại các thị xã, thành phố;
chuyển đổi 100% các cột ăng ten cồng kềnh A2a do Mobifone là chủ sở hữu sang
ăng ten không cồng kềnh (A1).
4. Cột treo cáp, công trình hạ tầng
kỹ thuật ngầm
Hiện tại Mobifone không có hạ tầng cột
treo cáp và công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn.
Nhằm phục vụ cho việc triển khai hạ tầng
di động băng rộng với công nghệ 4G, 5G, Mobifone sẽ triển khai hạ tầng truyền dẫn
cáp quang, hình thành mạng Metro trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phương thức triển
khai là ưu tiên thuê lại cột treo cáp và hạ tầng kỹ thuật ngầm của các doanh
nghiệp khác. Bên cạnh đó, sẽ chủ động đầu tư phát triển hạ tầng cột treo cáp
trên những tuyến đường chưa có cột treo cáp và phối hợp với các doanh nghiệp được
phân công đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm tại các khu đô thị.
Đến năm 2020: phát triển hạ tầng mạng
cáp tại các khu vực thị xã, thành phố.
Tổng số cột treo cáp trồng mới: 1.100
cột, loại cột bê tông cốt thép, cao 7 mét.
Tổng chiều dài các tuyến cáp: 1.850
km.
Định hướng đến năm 2025: Phát triển hạ
tầng cáp quang trên địa bàn toàn tỉnh. 100% tuyến cáp truyền
dẫn trong khu vực đô thị được thi công theo hình thức ngầm.
(Chi tiết triển khai cột treo cáp
theo Phụ lục 4 đính kèm).
IV. Danh mục dự án
1. Dự án cải tạo, chuyển đổi loại
cột ăng ten
- Nguồn vốn: Sử dụng từ nguồn vốn tái
đầu tư của Tổng công ty Viễn thông MobiFone.
- Thời gian thực hiện:
+ Năm 2018: thực hiện chuyển đổi 16 cột
ăng ten A2a sang A1.
+ Năm 2019: thực hiện chuyển đổi 40 cột
ăng ten A2b sang A2a.
+ Năm 2020: thực hiện chuyển đổi toàn
bộ phần còn lại là 22 cột ăng ten.
- Hạng mục đầu tư: cải tạo, chuyển đổi,
gia cố công trình,...
- Định mức đầu tư bình quân: 600 triệu
đồng/cột.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 46,8 tỷ đồng.
2. Dự án xây dựng mới cột ăng ten
- Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn đầu tư
phát triển mạng theo từng năm của Tổng công ty Viễn thông MobiFone.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.
- Hạng mục đầu tư: nhà trạm, cột,...
- Định mức đầu tư: 1 tỷ đồng/vị trí cột.
- Đầu tư: 426 cột ăng ten.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 426 tỷ đồng.
3. Dự án đầu tư cột treo cáp
- Nguồn đầu tư: nguồn vốn đầu tư phát
triển mạng theo từng năm của Tổng Công ty Viễn thông
Mobifone.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.
- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cột
treo cáp.
- Định mức đầu tư: 500 triệu đồng/km.
- Xây dựng: 88km.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 44 tỷ đồng.
4. Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật
ngầm
- Nguồn đầu tư: nguồn vốn đầu tư phát
triển mạng theo từng năm của Tổng công ty Viễn thông Mobifone.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.
- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cống,
bể cáp.
- Định mức đầu tư: 1.5 tỷ đồng/km.
- Xây dựng: 40 km.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 60 tỷ đồng.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban,
ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý, giám
sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch được phê duyệt của doanh nghiệp.
- Hướng dẫn, chỉ đạo doanh nghiệp điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển hạ tầng viễn
thông thụ động thực tế và trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho
phù hợp.
- Giám sát và điều phối quá trình đầu
tư sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp.
2. Các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ được
giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông giám sát việc thực hiện quy hoạch của Tổng công ty Viễn thông Mobifone trên địa bàn.
- Hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi
để Tổng công ty Viễn thông Mobifone phát triển công trình
hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.
3. Trung tâm Mạng lưới miền Nam -
Tổng công ty viễn thông Mobifone
- Có trách nhiệm tổ chức công bố công
khai, thông báo quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng và cổng
thông tin điện tử của doanh nghiệp, đồng thời gửi về Cục Viễn thông - Bộ Thông
tin và Truyền thông.
- Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
Quy hoạch. Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, sự phát triển của công nghệ
và hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh
Quy hoạch cho phù hợp.
- Chấp hành nghiêm các quy định về sử
dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật
sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, doanh nghiệp
đề xuất Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cùng các sở, ngành giải quyết.
- Tuân thủ nghiêm các quy định về cấp
phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động.
- Phối hợp với các Sở, ngành, các đơn
vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng
và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; kiến nghị, đề xuất giải quyết, hỗ trợ tháo gỡ
khó khăn trong quá trình thực hiện; lồng ghép, kết hợp thực
hiện các dự án khác có cùng mục tiêu, nhiệm vụ và địa điểm để tránh trùng lặp, gây lãng phí về nhân lực và
tài chính; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.
- Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch
cho Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công thương, Giao
thông - Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh,
Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một,
Giám đốc Công ty Điện lực Bình Dương, Tổng giám đốc Tổng Công ty viễn thông
Mobifone và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở TTTT;
- Mobifone Bình Dương;
- LĐVP (Lượng, Huy), Dg, TH;
- TTCB, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Hưng
|
PHỤ LỤC 1.
QUY HOẠCH DANH MỤC CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
CÔNG CỘNG MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
Stt
(1)
|
Địa điểm
(2)
|
Loại điểm cung
cấp dịch vụ
(3)
|
Quy mô điểm
cung cấp dịch vụ
(4)
|
Loại dịch vụ
cung cấp
(5)
|
Thời điểm bắt đầu
xây dựng
(6)
|
Thời điểm đưa
vào khai thác, sử dụng
(7)
|
Công trình đi thuê
(4.1)
|
Công trình tự xây
dựng
(4.2)
|
1
|
H. Bàu Bàng
|
1.1
|
Khu vực trung tâm huyện Bàu Bàng
|
Đ1
|
20m2
|
|
Thoại, Internet
|
2018
|
2018
|
2
|
H. Bắc Tân Uyên
|
2.1
|
Khu vực trung tâm huyện Bắc Tân Uyên
|
Đ1
|
20m2
|
|
Thoại, Internet
|
2018
|
2018
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HIỆN TRẠNG CỘT ĂNG TEN MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
Stt
|
Địa
điểm lắp đặt
|
Cột
anten
|
Sử
dụng chung cột anten
|
Thời
điểm đưa vào khai thác sử dụng
|
Thời
điểm chuyển từ cột anten A2a sang cột anten A1
|
Địa
chỉ
|
Kinh
độ
|
Vĩ
độ
|
Loại
cột
|
Quy
mô
|
Hiện
trạng
|
Khả
năng sử dụng
|
|
|
|
Chiều
cao cột
|
Chiều
cao công trình
|
Diện
tích đất sử dụng
|
(1)
|
(2.1)
|
(2.2)
|
(2.3)
|
(3.1)
|
(mét)
|
(mét)
|
(m2)
|
(4.1)
|
(4.2)
|
(5)
|
|
1
|
H. Bắc Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
X. Bình Mỹ
|
106.74715
|
11.12293
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2008
|
|
1.2
|
X. Bình Mỹ
|
106.74100
|
11.15920
|
A2b
|
30
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
1.3
|
X. Hiếu Liêm
|
106.91733
|
11.16190
|
A2b
|
35
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
2009
|
|
1.4
|
X. Đất Cuốc
|
106.83509
|
11.10027
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
1.5
|
X. Hiếu Liêm
|
106.94416
|
11.12613
|
A2b
|
35
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
2009
|
|
1.6
|
X. Lạc An
|
106.92440
|
11.05876
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
1.7
|
X. Tân Bình
|
106.69930
|
11.18120
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
1.8
|
X. Tân Bình
|
106.72737
|
11.18480
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.9
|
X. Tân Thành
|
106.84380
|
11.14980
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
1.10
|
X. Tân Định
|
106.88076
|
11.22699
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.11
|
X. Tân Mỹ
|
106.85347
|
11.05459
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.12
|
X. Tân Lập
|
106.79812
|
11.13832
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.13
|
X. Tân Mỹ
|
106.83042
|
11.06564
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.14
|
X. Tân Định
|
106.87981
|
11.17554
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2009
|
|
1.15
|
X. Lạc An
|
106.90716
|
11.08918
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.16
|
X. Tân Lập
|
106.80823
|
11.16514
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2009
|
|
1.17
|
X. Đất Cuốc
|
106.87144
|
11.12202
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
1.18
|
X. Lạc An
|
106.94378
|
11.08935
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
5/27/2013
|
|
1.19
|
X. Tân Thành
|
106.84421
|
11.13269
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
7/1/2013
|
|
1.20
|
X. Tân Định
|
106.91800
|
11.18930
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
2014
|
|
1.21
|
X. Thường Tân
|
106.84850
|
11.04400
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
6/30/2013
|
|
1.22
|
X. Tân Lập
|
106.81633
|
11.14657
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
8/15/2013
|
|
1.23
|
X. Tân Mỹ
|
106.82367
|
11.08968
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
14/05/2016
|
|
1.24
|
X. Tân Định
|
106.84844
|
11.16798
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
25/04/2016
|
|
1.25
|
X. Tân Định
|
106.86607
|
11.17920
|
A2b
|
34
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
29/04/2016
|
|
1.26
|
X. Đất Cuốc
|
106.84734
|
11.09798
|
A2a
|
33
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
12/5/2016
|
2018-2020
|
2
|
H. Bàu Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
X. Lai Uyên
|
106.57217
|
11.34465
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
10/15/2007
|
|
2.2
|
X. Lai Hưng
|
106.63272
|
11.18279
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
5/13/2010
|
|
2.3
|
X. Lai Uyên
|
106.63796
|
11.25319
|
A2b
|
51
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
5/27/2008
|
|
2.4
|
X. Hưng Hòa
|
106.69488
|
11.22322
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
9/1/2010
|
|
2.5
|
X. Lai Uyên
|
106.58839
|
11.24503
|
A2b
|
48
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
5/18/2008
|
|
2.6
|
X. Lai Uyên
|
106.63091
|
11.30512
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
8/2/2008
|
|
2.7
|
X. Lai Hưng
|
106.62759
|
11.20621
|
A2b
|
50
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
7/3/2011
|
|
2.8
|
X. Long Nguyên
|
106.55232
|
11.19905
|
A2b
|
48
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
5/19/2008
|
|
2.9
|
X. Long Nguyên
|
106.56250
|
11.22100
|
A2b
|
28
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
12/15/2005
|
|
2.10
|
X. Lai Uyên
|
106.63401
|
11.27409
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
9/1/2013
|
|
2.11
|
X. Cây Trường
|
106.55479
|
11.33444
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
9/4/2013
|
|
2.12
|
X. Long Nguyên
|
106.56571
|
11.23914
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
10/1/2013
|
|
2.13
|
X. Long Nguyên
|
106.57089
|
11.18762
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2/15/2009
|
|
2.14
|
X. Lai Uyên
|
106.63911
|
11.34290
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2/15/2009
|
|
2.15
|
X. Long Nguyên
|
106.57761
|
11.17104
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2/15/2009
|
|
2.16
|
X. Cây Trường
|
106.57850
|
11.29644
|
A2b
|
48
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2/15/2009
|
|
2.17
|
X. Long Nguyên
|
106.55774
|
11.25266
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
5/8/2010
|
|
2.18
|
X. Long Nguyên
|
106.57265
|
11.15944
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
4/17/2010
|
|
2.19
|
X. Lai Hưng
|
106.60500
|
11.18671
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/8/2012
|
|
2.20
|
X. Lai Uyên
|
106.66377
|
11.29340
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
1/2/2012
|
|
2.21
|
X. Cây Trường
|
106.56337
|
11.31346
|
A2b
|
51
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
5/5/2011
|
|
2.22
|
X. Lai Uyên
|
106.64973
|
11.31351
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/10/2012
|
|
2.23
|
X. Trừ Văn Thố
|
106.60803
|
11.34435
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/10/2012
|
|
2.24
|
X. Long Nguyên
|
106.51809
|
1
123338
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/10/2012
|
|
2.25
|
X. Lai Uyên
|
106.63875
|
11.32790
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/10/2012
|
|
2.26
|
X. Lai Uyên
|
106.63580
|
11.29264
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/10/2012
|
|
2.27
|
X. Lai Hưng
|
106.61830
|
11.22142
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/10/2012
|
|
2.28
|
X. Tân Hưng
|
106.66168
|
11.25101
|
A2b
|
35
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
1/10/2012
|
|
2.29
|
X. Lai Hưng
|
106.61539
|
11.19654
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
4/15/2014
|
|
2.30
|
X. Tân Hưng
|
106.74944
|
11.03964
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
05-05-2016
|
|
2.31
|
X. Trừ Văn Thố
|
106.73120
|
11.02550
|
A2b
|
38
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
06-05-2016
|
|
2.32
|
X. Tân Hưng
|
106.80378
|
11.04758
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
07-05-2016
|
|
2.33
|
X. Lai Uyên
|
106.62180
|
11.26430
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
09-05-2016
|
|
2.34
|
X. Lai Uyên
|
106.63188
|
11.31776
|
A2a
|
30
|
11
|
25
|
DC1
|
K
|
10-05-2016
|
2018-2020
|
2.35
|
X. Lai Hưng
|
106.61475
|
11.17451
|
A2b
|
41
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
08-05-2016
|
|
2.36
|
X. Long Nguyên
|
106.57043
|
11.20542
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
13-05-2016
|
|
3
|
H. Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
X. An Lập
|
106.48758
|
11.23612
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
8/7/2007
|
|
3.2
|
X. Thanh An
|
106.38357
|
11.23338
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
10/15/2007
|
|
3.3
|
X. An Lập
|
106.46205
|
11.27784
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/6/2008
|
|
3.4
|
X. Thanh Tuyền
|
106.45966
|
11.21409
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
5/16/2008
|
|
3.5
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.36000
|
11.27820
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
5/6/2009
|
|
3.6
|
X. Minh Hòa
|
106.48356
|
11.44671
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
5/4/2008
|
|
3.7
|
X. An Lập
|
106.51766
|
11.19140
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
5/24/2008
|
|
3.8
|
X. Long Hòa
|
106.49288
|
11.31509
|
A2b
|
40
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
4/3/2007
|
|
3.9
|
X. Long Tân
|
106.54726
|
11.27824
|
A2b
|
50
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
10/15/2007
|
|
3.10
|
X. Minh Hòa
|
106.41482
|
11.43023
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
5/25/2008
|
|
3.11
|
X. Minh Tân
|
106.44975
|
11.40432
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
5/25/2008
|
|
3.12
|
X. Thanh Tuyền
|
106.44600
|
11.16100
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
5/4/2008
|
|
3.13
|
X. Thanh Tuyền
|
106.47173
|
11.16999
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2/16/2009
|
|
3.14
|
X. Long Hòa
|
106.53768
|
11.33366
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2/16/2009
|
|
3.15
|
X. Định Hiệp
|
106.42535
|
11.30887
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2/16/2009
|
|
3.16
|
X. Minh Tân
|
106.46478
|
11.37447
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2/16/2009
|
|
3.17
|
X. Long Tân
|
106.52078
|
11.25805
|
A2b
|
51
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2/16/2009
|
|
3.18
|
X. Định Thành
|
106.35114
|
11.31006
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2/16/2009
|
|
3.19
|
X. Long Tân
|
106.51301
|
11.30026
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
5/4/2010
|
|
3.20
|
X. Minh Thạnh
|
106.51056
|
11.41611
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
5/4/2010
|
|
3.21
|
X. Thanh Tuyền
|
106.43433
|
11.17469
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/4/2010
|
|
3.22
|
X. Thanh Tuyền
|
106.46665
|
11.19110
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
5/5/2010
|
|
3.23
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.37345
|
11.25245
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
6/4/2010
|
|
3.24
|
X. Định Hiệp
|
106.45357
|
11.30752
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/5/2010
|
|
3.25
|
X. Long Hòa
|
106.51742
|
11.36133
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/17/2010
|
|
3.26
|
X. Thanh An
|
106.40947
|
11.22802
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
4/25/2010
|
|
3.27
|
X. Thanh An
|
106.40095
|
11.19814
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
12/15/2005
|
|
3.28
|
X. Định Thành
|
106.38522
|
11.35060
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
5/25/2010
|
|
3.29
|
X. An Lập
|
106.48352
|
11.20838
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
5/31/2010
|
|
3.30
|
X. Thanh An
|
106.44359
|
11.23923
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
6/17/2010
|
|
3.31
|
X. Long Hòa
|
106.48544
|
11.34583
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
6/17/2010
|
|
3.32
|
X. Thanh Tuyền
|
106.48756
|
11.15123
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
10/15/2007
|
|
3.33
|
X. An Lập
|
106.48012
|
11.25448
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/8/2010
|
|
3.34
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.38212
|
11.29160
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
2/1/2012
|
|
3.35
|
X. An Lập
|
106.50231
|
11.22030
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/5/2011
|
|
3.36
|
X. Minh Tân
|
106.47856
|
11.39363
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
1/8/2012
|
|
3.37
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.36886
|
11.26562
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
9/7/2011
|
|
3.38
|
X. Thanh An
|
106.41604
|
11.18175
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
11/10/2011
|
|
3.39
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.38386
|
11.25613
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
11/10/2011
|
|
3.40
|
X. Long Hòa
|
106.47702
|
11.33319
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
2/1/2012
|
|
3.41
|
X. Minh Hòa
|
106.43939
|
11.47624
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
2/1/2012
|
|
3.42
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.39173
|
11.28618
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
2/1/2012
|
|
3.43
|
X. Long Tân
|
106.49387
|
11.27461
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2/1/2012
|
|
3.44
|
X. Định Hiệp
|
106.36907
|
11.30075
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
9/1/2013
|
|
3.45
|
X. Thanh Tuyền
|
106.50425
|
11.14549
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
10/1/2013
|
|
3.46
|
X. Thanh Tuyền
|
106.49530
|
11.14929
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
9/1/2013
|
|
3.47
|
X. Thanh Tuyền
|
106.47618
|
11.15898
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
10/1/2013
|
|
3.48
|
X. Thanh Tuyền
|
106.45860
|
11.16681
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
10/1/2013
|
|
3.49
|
X. Minh Thạnh
|
106.52383
|
11.42994
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
10/1/2013
|
|
3.50
|
X. Định An
|
106.41650
|
11.34071
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
10/23/2013
|
|
3.51
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.37400
|
11.28308
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
09-05-2016
|
|
3.52
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.36689
|
11.28610
|
A2b
|
38
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
13-05-2016
|
|
3.53
|
X. Định An
|
106.43328
|
11.37113
|
A2b
|
46
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
11-05-2016
|
|
3.54
|
X. Minh Hòa
|
106.49564
|
11.46564
|
A2b
|
44
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
14-05-2016
|
|
3.55
|
X. Minh Tân
|
106.46549
|
11.42081
|
A2b
|
44
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
15-05-2016
|
|
3.56
|
X. Minh Thạnh
|
106.50106
|
11.43302
|
A2b
|
35
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
12-05-2016
|
|
3.57
|
TT. Dầu Tiếng
|
106.36091
|
11.27073
|
A2b
|
41
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
10-05-2016
|
2019-2020
|
3.58
|
X. Định Hiệp
|
106.41338
|
11.29906
|
A2b
|
38
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
05-05-2016
|
|
3.59
|
X. An Lập
|
106.51290
|
11.20801
|
A2b
|
38
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
06-05-2016
|
|
3.60
|
X. An Lập
|
106.52913
|
11.17344
|
A2b
|
44
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
09-05-2016
|
|
4
|
H. Phú Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
X. An Bình
|
106.82452
|
11.34377
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
4.2
|
TT. Phước Vĩnh
|
106.79376
|
11.28867
|
A2b
|
48
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
4.3
|
X. Phước Sang
|
106.77283
|
11.33291
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.4
|
X. Tân Long
|
106.71735
|
11.28657
|
A2a
|
35
|
3
|
25
|
DC1
|
K
|
2008
|
2018-2020
|
4.5
|
X. Tam Lập
|
106.85588
|
11.28395
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
2009
|
|
4.6
|
X. An Linh
|
106.72961
|
11.34292
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.7
|
X. Vĩnh Hòa
|
106.77913
|
11.31392
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.8
|
X. Vĩnh Hòa
|
106.76874
|
11.26529
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.9
|
TT. Phước Vĩnh
|
106.81615
|
11.31292
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.10
|
X. Phước Hòa
|
106.74411
|
11.24147
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.11
|
X. An Linh
|
106.83207
|
11.36859
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.12
|
X. Tam Lập
|
106.82317
|
11.23872
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.13
|
X. An Thái
|
106.72994
|
11.39165
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.14
|
X. An Long
|
106.68912
|
11.38173
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.15
|
X. An Linh
|
106.71130
|
11.31627
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
2009
|
|
4.16
|
X. Tân Long
|
106.67549
|
11.32718
|
A2b
|
32
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
2008
|
|
4.17
|
X. Phước Hòa
|
106.72010
|
11.21250
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2008
|
|
4.18
|
X. Tân Hiệp
|
106.75818
|
11.30787
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.19
|
X. Tam Lập
|
106.83079
|
11.28502
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.20
|
X. Tam Lập
|
106.90747
|
11.28375
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.21
|
X. Vĩnh Hòa
|
106.78854
|
11.27707
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.22
|
X. An Long
|
106.68760
|
11.35186
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.23
|
X. Tân Long
|
106.65600
|
11.34206
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.24
|
X. Tam Lập
|
106.90606
|
11.25531
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.25
|
X. Phước Hòa
|
106.72990
|
11.23035
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.26
|
X. An Bình
|
106.86047
|
11.30997
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.27
|
X. Phước Hòa
|
106.73212
|
11.26173
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.28
|
X. Phước Hòa
|
106.75671
|
11.25417
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.29
|
X. Phước Sang
|
106.76297
|
11.35002
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.30
|
X. An Linh
|
106.72518
|
11.37574
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.31
|
X. Vĩnh Hòa
|
106.78706
|
11.26970
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.32
|
X. Phước Hòa
|
106.75587
|
11.24208
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.33
|
TT. Phước Vĩnh
|
106.80500
|
11.30320
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
2011
|
|
4.34
|
X. Phước Sang
|
106.77139
|
11.36041
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.35
|
X. Tân Hiệp
|
106.74730
|
11.33277
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
2011
|
|
4.36
|
X. An Thái
|
106.77830
|
11.44890
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
2009
|
|
5
|
TP. Thủ Dầu Một
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
P. Phú Thọ
|
106.66807
|
10.96453
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
1/1/2007
|
|
5.2
|
P. Hiệp An
|
106.63612
|
11.03933
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
9/1/2005
|
|
5.3
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.66066
|
10.96867
|
A2a
|
15
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.4
|
P. Phú Cường
|
106.65330
|
10.97745
|
A2a
|
18
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
9/1/2005
|
2018-2020
|
5.5
|
P. Định Hòa
|
106.65414
|
11.05594
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.6
|
P. Định Hòa
|
106.64649
|
11.02721
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.7
|
P. Phú Lợi
|
106.66590
|
10.98981
|
A2a
|
15
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.8
|
P. Hiệp Thành
|
106.65636
|
10.99254
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.9
|
P. Phú Cường
|
106.65057
|
10.98544
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.10
|
P. Phú Thọ
|
106.66243
|
10.95624
|
A2a
|
15
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.11
|
P. Phú Lợi
|
106.67548
|
10.98640
|
A2a
|
18
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
5/7/2016
|
2018-2020
|
5.12
|
P. Phú Lợi
|
106.68079
|
10.99444
|
A2a
|
18
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
5/5/2016
|
2018-2020
|
5.13
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.65983
|
10.97717
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.14
|
P. Phú Hòa
|
106.67883
|
10.97383
|
A2a
|
20
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.15
|
P. Phú Thọ
|
106.67037
|
10.97319
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.16
|
P. Phú Hòa
|
106.68770
|
10.96530
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.17
|
P. Phú Hòa
|
106.67870
|
10.98280
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.18
|
P. Phú Hòa
|
106.68975
|
10.98102
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.19
|
P. Phú Lợi
|
106.67422
|
10.99087
|
A2a
|
18
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.20
|
P. Phú Mỹ
|
106.69019
|
11.02271
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
3/1/2009
|
|
5.21
|
P. Phú Mỹ
|
106.68316
|
11.03715
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.22
|
P. Phú Mỹ
|
106.68100
|
11.01750
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
9/1/2005
|
|
5.23
|
P. Phú Thọ
|
106.65440
|
10.94690
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
7/15/2013
|
|
5.24
|
P. Phú Mỹ
|
106.67895
|
11.02577
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
6/15/2013
|
|
5.25
|
P. Phú Mỹ
|
106.69676
|
11.01123
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC3
|
K
|
6/15/2013
|
|
5.26
|
P. Phú Thọ
|
106.68215
|
10.96388
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
7/15/2013
|
|
5.27
|
P. Định Hòa
|
106.65600
|
11.03650
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
7/15/2013
|
|
5.28
|
P. Phú Lợi
|
106.67006
|
10.99203
|
A2a
|
25
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
7/1/2013
|
2018-2020
|
5.29
|
P. Phú Thọ
|
106.67569
|
10.96185
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
1/1/2007
|
|
5.30
|
P. Tân An
|
106.61465
|
11.03009
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
4/28/2016
|
|
5.31
|
P. Tân An
|
106.61656
|
11.03905
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.32
|
P. Chánh Mỹ
|
106.64647
|
11.00065
|
A2a
|
15
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.33
|
P. Định Hòa
|
106.64847
|
11.03410
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/15/2013
|
|
5.34
|
P. Phú Mỹ
|
106.67495
|
11.00835
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.35
|
P. Phú Hòa
|
106.66210
|
10.98271
|
A2a
|
18
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
1/1/2007
|
2018-2020
|
5.36
|
P. Phú Hòa
|
106.66759
|
10.98184
|
A2b
|
75
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
6/1/2005
|
|
5.37
|
P. Tân An
|
106.62172
|
11.02566
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.38
|
P. Phú Thọ
|
106.66739
|
10.94728
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.39
|
P. Chánh Mỹ
|
106.64258
|
10.98325
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.40
|
P. Phú Cường
|
106.65578
|
10.97861
|
A2a
|
15
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
5/4/2016
|
2018-2020
|
5.41
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.66396
|
10.97138
|
A2a
|
21
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
5/5/2016
|
2018-2020
|
5.42
|
P. Chánh Mỹ
|
106.64640
|
10.99701
|
A2b
|
48
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
5/6/2016
|
|
5.43
|
P. Định Hòa
|
106.66026
|
11.02744
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.44
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.65266
|
10.96345
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.45
|
P. Định Hòa
|
106.65321
|
11.01397
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.46
|
P. Hiệp Thành
|
106.66817
|
10.99597
|
A2a
|
21
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
3/1/2009
|
2018-2020
|
5.47
|
P. Phú Lợi
|
106.67138
|
10.98733
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.48
|
P. Hiệp Thành
|
106.66250
|
11.00244
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.49
|
P. Phú Hòa
|
106.68555
|
10.97756
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.50
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.65775
|
10.96259
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.51
|
P. Tương Bình Hiệp
|
106.64664
|
11.01876
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.52
|
P. Tương Bình Hiệp
|
106.63435
|
11.00544
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.53
|
P. Hòa Phú
|
106.68278
|
11.06861
|
A2a
|
3
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
5/7/2016
|
2018-2020
|
5.54
|
P. Định Hòa
|
106.65649
|
11.02064
|
A2a
|
32
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
5/7/2016
|
2018-2020
|
5.55
|
P. Hiệp Thành
|
106.65757
|
10.99981
|
A2a
|
24
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
5/7/2016
|
2018-2020
|
5.56
|
P. Hiệp Thành
|
106.65732
|
10.98481
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.57
|
P. Phú Thọ
|
106.67620
|
10.96807
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.58
|
P. Phú Hòa
|
106.69127
|
10.97274
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
3/1/2009
|
|
5.59
|
P. Hiệp Thành
|
106.65448
|
11.00564
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/15/2013
|
|
5.60
|
P. Hiệp An
|
106.63899
|
11.01449
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2010
|
|
5.61
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.65627
|
10.97317
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2010
|
|
5.62
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.66479
|
10.97698
|
A2a
|
25
|
16
|
25
|
DC1
|
K
|
3/1/2010
|
2018-2020
|
5.63
|
P. Định Hòa
|
106.65192
|
11.04228
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2010
|
|
5.64
|
P. Tương Bình Hiệp
|
106.61931
|
11.01338
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
3/1/2010
|
|
5.65
|
P. Phú Hòa
|
106.67125
|
10.97738
|
A2a
|
33
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
3/1/2010
|
2018-2020
|
5.66
|
X. Tân An
|
106.61265
|
11.01883
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/15/2013
|
|
5.67
|
P. Phú Lợi
|
106.68575
|
10.98773
|
A2a
|
25
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
3/1/2010
|
2018-2020
|
5.68
|
P. Chánh Mỹ
|
106.62982
|
10.98581
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
3/1/2010
|
|
5.69
|
P. Chánh Mỹ
|
106.64883
|
10.99263
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
3/1/2010
|
|
5.70
|
P. Phú Hòa
|
106.67044
|
10.97606
|
IBC
|
0
|
0
|
25
|
DC3
|
K
|
6/1/2012
|
|
5.71
|
P. Định Hòa
|
106.63172
|
11.03829
|
A2b
|
30
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
3/1/2009
|
|
5.72
|
P. Định Hòa
|
106.63069
|
11.03393
|
A2a
|
25
|
4
|
25
|
DC3
|
K
|
3/1/2009
|
2018-2020
|
5.73
|
P. Định Hòa
|
106.62533
|
11.04873
|
A2a
|
20
|
4
|
25
|
DC3
|
K
|
3/1/2009
|
2018-2020
|
5.74
|
P. Định Hòa
|
106.63027
|
11.04348
|
A2b
|
25
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
3/1/2009
|
|
5.75
|
P. Phú Mỹ
|
106.69100
|
11.05300
|
A2b
|
50
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
6/1/2006
|
|
5.76
|
P. Chánh Mỹ
|
106.64158
|
10.99177
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
12/1/2012
|
|
5.77
|
P. Phú Thọ
|
106.67012
|
10.95835
|
A2b
|
37
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
12/1/2012
|
|
5.78
|
P. Phú Lợi
|
106.67300
|
10.98262
|
A2a
|
25
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
12/1/2012
|
2018-2020
|
5.79
|
P. Tương Bình Hiệp
|
106.63124
|
11.01441
|
A2a
|
25
|
8
|
25
|
DC1
|
K
|
12/1/2012
|
2018-2020
|
5.80
|
P. Tân An
|
106.62809
|
11.02112
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
12/1/2012
|
|
5.81
|
P. Phú Lợi
|
106.67692
|
11.00010
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
12/1/2012
|
|
5.82
|
P. Hiệp Thành
|
106.65237
|
10.99646
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC3
|
K
|
12/1/2012
|
|
5.83
|
P. Hiệp An
|
106.63701
|
11.02421
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
12/1/2012
|
|
5.84
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.66792
|
10.96975
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
12/1/2012
|
|
5.85
|
P. Chánh Nghĩa
|
106.65040
|
10.96920
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
12/1/2012
|
|
5.86
|
P. Phú Mỹ
|
106.66553
|
11.01372
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
12/1/2012
|
|
5.87
|
P. Hòa Phú
|
106.67530
|
11.05693
|
A2a
|
3
|
72
|
25
|
DC1
|
K
|
6/1/2012
|
2018-2020
|
5.88
|
P. Phú Hòa
|
106.66947
|
10.97668
|
IBC
|
0
|
0
|
25
|
DC3
|
K
|
6/1/2012
|
|
5.89
|
P. Phú Mỹ
|
106.69238
|
11.03340
|
A2a
|
21
|
8
|
25
|
DC3
|
K
|
12/1/2012
|
2018-2020
|
5.90
|
P. Phú Mỹ
|
106.67530
|
11.05693
|
A2a
|
3
|
76
|
25
|
DC3
|
K
|
6/1/2012
|
2018-2020
|
5.91
|
P. Chánh Mỹ
|
106.62266
|
10.99669
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/1/2013
|
|
5.92
|
P. Tương Bình Hiệp
|
106.62280
|
11.00493
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/1/2013
|
|
5.93
|
P. Phú Cường
|
106.65300
|
10.98210
|
A2a
|
3
|
16
|
25
|
DC1
|
K
|
6/1/2013
|
2018-2020
|
5.94
|
P. Phú Chánh
|
106.69042
|
11.07536
|
A2b
|
45
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
10/1/2008
|
|
5.95
|
X. Tân An
|
106.62086
|
11.02051
|
A2b
|
33
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
12/1/2014
|
|
5.96
|
X. Tân Định
|
106.63992
|
11.03481
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
6/1/2013
|
|
5.97
|
P. Hiệp An
|
106.62851
|
11.02895
|
A2b
|
43
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
7/15/2013
|
|
5.98
|
P. Hiệp Thành
|
106.66310
|
10.99369
|
A2b
|
48
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/1/2013
|
|
5.99
|
P. Hòa Phú
|
106.67888
|
11.04671
|
IBC
|
0
|
0
|
25
|
DC3
|
K
|
8/20/2015
|
|
5.100
|
P. Phú Lợi
|
106.67624
|
10.97785
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
9/1/2014
|
|
5.101
|
P. Hiệp Thành
|
106.66400
|
10.98680
|
IBC
|
0
|
0
|
25
|
DC3
|
K
|
6/1/2013
|
|
5.102
|
P. Hòa Phú
|
106.68124
|
11.08394
|
A2a
|
4
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
8/1/2010
|
2018-2020
|
5.103
|
P. Hiệp Thành
|
106.65416
|
10.98902
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
9/1/2014
|
|
5.104
|
P. Phú Mỹ
|
106.66642
|
11.00651
|
A2b
|
39
|
0
|
169
|
DC1
|
C
|
9/1/2014
|
|
5.105
|
P. Phú Tân
|
106.68659
|
11.04513
|
A2a
|
33
|
12
|
25
|
DC1
|
K
|
9/1/2014
|
2018-2020
|
5.106
|
P. Hòa Phú
|
106.68194
|
11.05656
|
IBC
|
0
|
0
|
25
|
DC3
|
K
|
6/10/2014
|
|
6
|
TX. Bến Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
X. An Điền
|
106.56733
|
11.14138
|
A2b
|
55
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/14/2008
|
|
6.2
|
X. An Điền
|
106.55410
|
11.16445
|
A2b
|
54
|
0
|
225
|
DC1
|
C
|
6/14/2008
|
|
6.3
|
X. An Điền
|
106.58334
|
11.10700
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
1/4/2008
|
|
6.4
|
X. An Tây
|
106.56159
|
11.07810
|
A2b
|
42
|
0
|
196
|
DC1
|
C
|
7/6/2006
|
|
6.5
|
P. Mỹ Phước
|
106.60110
|
11.15260
|
A2b
|
80
|
0
|
225
|
DC3
|
K
|
8/7/2004
|
|
6.6
|
P. Chánh Phú Hòa
|
106.67007
|
11.14450
|
A2b
|
35
|
0
|
144
|
DC3
|
K
|
1/12/2008
|
|
6.7
|
P. Chánh Phú Hòa
|
106.63320
|
11.14679
|
A2b
|
35
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
1/4/2008
|
|
6.8
|
P. Chánh Phú Hòa
|
106.66319
|
11.18056
|
A2b
|
36
|
0
|
144
|
DC1
|
C
|
6/15/2008
|
|
6.9
|
P. Hòa Lợi
|
|