Phụ lục 01: Danh sách mã định danh
đơn vị cấp 1.
Phụ lục 02: Danh sách mã định
danh đơn vị cấp 2.
Phụ lục 03: Danh sách mã định
danh đơn vị cấp 3.
Phụ lục 04: Danh sách mã định
danh đơn vị cấp 4.
1. Mã định danh quy định tại Điều
1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị;
tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Hà Giang.
2. Trường hợp bổ sung, chia
tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông cập
nhật, điều chỉnh trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định
số 20/2020/QĐ-TTg và công khai trên các hệ thống.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 26
tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh các cơ
quan, đơn vị tỉnh Hà Giang.
1
|
Văn phòng UBND tỉnh Hà
Giang
|
H22.01.00.000
|
1.1
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
H22.01.01.000
|
1.2
|
Trung Tâm Thông Tin - Công
Báo
|
H22.01.02.000
|
|
Các mã từ H22.01.03.000 đến H22.01.99.000 để dự trữ
|
2
|
Sở Công thương tỉnh Hà
Giang
|
H22.02.00.000
|
2.1
|
Chi cục Quản lý Thị trường Hà
Giang
|
H22.02.01.000
|
2.2
|
Trung tâm Khuyến công xúc tiến
công thương
|
H22.02.02.000
|
|
Các mã từ H22.02.03.000 đến H22.02.99.000 để dự trữ
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Hà Giang
|
H22.03.00.000
|
3.1
|
Trung tâm GDTX - Hướng nghiệp
tỉnh
|
H22.03.01.000
|
3.2
|
Trường cao đẳng Sư Phạm Hà
Giang
|
H22.03.02.000
|
3.3
|
Trường PTDT nội trú THCS và
THPT Bắc Quang
|
H22.03.03.000
|
3.4
|
Trường PTDT nội trú THCS và
THPT Yên Minh
|
H22.03.04.000
|
3.5
|
Trường PTDT nội trú THPT tỉnh
|
H22.03.05.000
|
3.6
|
Trường THCS và THPT Linh Hồ
|
H22.03.06.000
|
3.7
|
Trường THCS và THPT Minh Ngọc
|
H22.03.07.000
|
3.8
|
Trường THCS và THPT Nà Chì
|
H22.03.08.000
|
3.9
|
Trường THCS và THPT Phương Tiến
|
H22.03.09.000
|
3.10
|
Trường THCS và THPT Tùng Bá
|
H22.03.10.000
|
3.11
|
Trường THCS và THPT Thông
Nguyên
|
H22.03.11.000
|
3.12
|
Trường THCS và THPT Xín Mần
|
H22.03.12.000
|
3.13
|
Trường THPT Bắc Mê
|
H22.03.13.000
|
3.14
|
Trường THPT Chuyên Hà Giang
|
H22.03.14.000
|
3.15
|
Trường THPT Đồng Văn
|
H22.03.15.000
|
3.16
|
Trường THPT Đồng Yên
|
H22.03.16.000
|
3.17
|
Trường THPT Hoàng Su Phì
|
H22.03.17.000
|
3.18
|
Trường THPT Hùng An
|
H22.03.18.000
|
3.19
|
Trường THPT Kim Ngọc
|
H22.03.19.000
|
3.20
|
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
H22.03.20.000
|
3.21
|
Trường THCS và THPT Liên Hiệp
|
H22.03.21.000
|
3.22
|
Trường THPT Mậu Duệ
|
H22.03.22.000
|
3.23
|
Trường THPT Mèo Vạc
|
H22.03.23.000
|
3.24
|
Trường THPT Ngọc Hà
|
H22.03.24.000
|
3.25
|
Trường THPT Quản Bạ
|
H22.03.25.000
|
3.26
|
Trường THPT Quang Bình
|
H22.03.26.000
|
3.27
|
Trường THPT Quyết Tiến
|
H22.03.27.000
|
3.28
|
Trường THPT Tân Quang
|
H22.03.28.000
|
3.29
|
Trường THPT Vị Xuyên
|
H22.03.29.000
|
3.30
|
Trường THPT Việt Lâm
|
H22.03.30.000
|
3.31
|
Trường THPT Việt Vinh
|
H22.03.31.000
|
3.32
|
Trường THPT Xín Mần
|
H22.03.32.000
|
3.33
|
Trường THPT Xuân Giang
|
H22.03.33.000
|
3.34
|
Trường THPT Yên Minh
|
H22.03.34.000
|
|
Các mã từ H22.03.35.000 đến H22.03.99.000 để dự trữ
|
4
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh
Hà Giang
|
H22.04.00.000
|
4.1
|
Ban quản lý dự án công trình
giao thông
|
H22.04.01.000
|
4.2
|
Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp
giao thông
|
H22.04.02.000
|
4.3
|
Trung tâm đào tạo điều khiển
phương tiện giao thông
|
H22.04.03.000
|
4.4
|
Trung tâm Đăng Kiểm xe cơ giới
đường bộ
|
H22.04.04.000
|
4.5
|
Văn phòng ban an toàn giao
thông
|
H22.04.05.000
|
|
Các mã từ H22.04.06.000 đến H22.04.99.000 để dự trữ
|
5
|
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh
Hà Giang
|
H22.05.00.000
|
5.1
|
Trung tâm tư vấn và xúc tiến
đầu tư
|
H22.05.01.000
|
|
Các mã từ H22.05.02.000 đến H22.05.99.000 để dự trữ
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Hà Giang
|
H22.06.00.000
|
6.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường
- Chất lượng
|
H22.06.01.000
|
6.2
|
Trung tâm Thông tin và Chuyển
giao công nghệ mới
|
H22.06.02.000
|
|
Các mã từ H22.06.03.000 đến H22.06.99.000 để dự trữ
|
7
|
Sở Lao động thương binh và
xã hội tỉnh Hà Giang
|
H22.07.00.000
|
7.1
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
H22.07.01.000
|
7.2
|
Trung tâm Công tác xã Hội
|
H22.07.02.000
|
7.3
|
Cơ sở chăm sóc và phục hồi chức
năng người tâm thần - Cai nghiện ma túy tỉnh Hà Giang
|
H22.07.03.000
|
7.4
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh
Hà Giang
|
H22.07.04.000
|
7.5
|
Trường Trung cấp dân tộc nội
trú - Giáo dục thường xuyên Bắc Quang
|
H22.07.05.000
|
|
Các mã từ H22.07.06.000 đến H22.07.99.000 để dự trữ
|
8
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Hà Giang
|
H22.08.00.000
|
8.1
|
Ban quản l ý rừng đặc dụng
Phong Quang
|
H22.08.01.000
|
8.2
|
Trung tâm Thủy sản
|
H22.08.02.000
|
8.3
|
Ban quản lý khai thác các
công trình thủy lợi
|
H22.08.03.000
|
8.4
|
Ban Quản lý rừng đặc dung Bát
Đại Sơn
|
H22.08.04.000
|
8.5
|
Ban quản lý rừng đặc dụng Du
Già
|
H22.08.05.000
|
8.6
|
Ban quản lý rừng Đặc dụng Tây
Côn Lĩnh
|
H22.08.06.000
|
8.7
|
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
H22.08.07.000
|
8.8
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ
thực vật
|
H22.08.08.000
|
8.9
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Giang
|
H22.08.09.000
|
8.10
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và
phát triển nông thôn
|
H22.08.10.000
|
8.11
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
H22.08.11.000
|
8.12
|
Chi cục quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
|
H22.08.12.000
|
8.13
|
Chi cục Thú y
|
H22.08.13.000
|
8.14
|
Chi cục Thủy lợi
|
H22.08.14.000
|
8.15
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
|
H22.08.15.000
|
8.16
|
Trung tâm Giống cây trồng và gia
súc Phó Bảng
|
H22.08.16.000
|
8.17
|
Trung tâm khoa học kỹ thuật
Giống cây trồng Đạo Đức
|
H22.08.17.000
|
8.18
|
Trung tâm Khuyến nông
|
H22.08.18.000
|
|
Các mã từ H22.08.19.000 đến H22.08.99.000 để dự trữ
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang
|
H22.09.00.000
|
9.1
|
Trung tâm thông tin tư vấn và
dịch vụ đối ngoại
|
H22.09.01.000
|
|
Các mã từ H22.09.02.000 đến H22.09.99.000 để dự trữ
|
10
|
Sở Tài chính tỉnh Hà Giang
|
H22.10.00.000
|
10.1
|
Trung tâm dịch vụ tài chính
|
H22.10.01.000
|
|
Các mã từ H22.10.02.000 đến H22.10.99.000 để dự trữ
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Hà Giang
|
H22.11.00.000
|
11.1
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
H22.11.01.000
|
11.2
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
H22.11.02.000
|
11.3
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
H22.11.03.000
|
11.4
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên
|
H22.11.04.000
|
11.5
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
H22.11.05.000
|
11.6
|
Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường
|
H22.11.06.000
|
|
Các mã từ H22.11.07.000 đến H22.11.99.000 để dự trữ
|
12
|
Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
|
H22.12.00.000
|
12.1
|
Phòng công chứng số 1 nhà nước
|
H22.12.01.000
|
12.2
|
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài
sản
|
H22.12.02.000
|
12.3
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Giang
|
H22.12.03.000
|
|
Các mã từ H22.12.04.000 đến H22.12.99.000 để dự trữ
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Hà Giang
|
H22.13.00.000
|
3.1
|
Trung tâm CNTT và Truyền
thông
|
H22.13.01.000
|
|
Các mã từ H22.13.02.000 đến H22.13.99.000 để dự trữ
|
|
14
|
Sở Văn hóa, thể thao và du
lịch tỉnh Hà Giang
|
H22.14.00.000
|
14.1
|
Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất
Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn
|
H22.14.01.000
|
14.2
|
Bảo tàng
|
H22.14.02.000
|
14.3
|
Đoàn nghệ thuật
|
H22.14.03.000
|
14.4
|
Thư viện
|
H22.14.04.000
|
14.5
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
H22.14.05.000
|
14.6
|
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu
Bóng
|
H22.14.06.000
|
14.7
|
Trung tâm thông tin xúc tiến
du lịch
|
H22.14.07.000
|
14.8
|
Trung tâm Văn hóa
|
H22.14.08.000
|
|
Các mã từ H22.14.09.000 đến H22.14.99.000 để dự trữ
|
|
15
|
Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang
|
H22.15.00.000
|
15.1
|
Trung tâm quy hoạch
|
H22.15.01.000
|
15.2
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng
các công trình
|
H22.15.02.000
|
15.3
|
Trung tâm kiểm định chất lượng
công trình
|
H22.15.03.000
|
15.4
|
Văn phòng Sở
|
H22.15.04.000
|
15.5
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
H22.15.05.000
|
|
Các mã từ H22.15.04.000 đến H22.15.99.000 để dự trữ
|
16
|
Sở Y Tế tỉnh Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
16.1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc
Mê
|
H22.16.01.000
|
16.2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng
Văn
|
H22.16.02.000
|
16.3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc
|
H22.16.03.000
|
16.4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quản
Bạ
|
H22.16.04.000
|
16.5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quang
Bình
|
H22.16.05.000
|
16.6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị
Xuyên
|
H22.16.06.000
|
16.7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần
|
H22.16.07.000
|
16.8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện
Bắc Quang
|
H22.16.08.000
|
16.9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện
Hoàng Su Phì
|
H22.16.09.000
|
16.10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực huyện
Yên Minh
|
H22.16.10.000
|
16.11
|
Bệnh viện đa khoa Nà Chì, huyện
Xín Mần
|
H22.16.11.000
|
16.12
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà
Giang
|
H22.16.12.000
|
16.13
|
Bệnh viện phổi
|
H22.16.13.000
|
16.14
|
Bệnh viện Mắt
|
H22.16.14.000
|
16.15
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
H22.16.15.000
|
16.16
|
Bệnh viện Y Dược cổ truyền
|
H22.16.16.000
|
16.17
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
H22.16.17.000
|
16.18
|
Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa
gia đình
|
H22.16.18.000
|
16.19
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
H22.16.19.000
|
16.20
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
H22.16.20.000
|
16.21
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
H22.16.21.000
|
16.22
|
Trung tâm Pháp Y
|
H22.16.22.000
|
16.23
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Mê
|
H22.16.23.000
|
16.24
|
Trung tâm y tế huyện Bắc
Quang
|
H22.16.24.000
|
16.25
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Văn
|
H22.16.25.000
|
16.26
|
Trung tâm y tế huyện Hoàng Su
Phì
|
H22.16.26.000
|
16.27
|
Trung tâm y tế huyện Mèo Vạc
|
H22.16.27.000
|
16.28
|
Trung tâm y tế huyện Quản Bạ
|
H22.16.28.000
|
16.29
|
Trung tâm y tế huyện Quang
Bình
|
H22.16.29.000
|
16.30
|
Trung tâm y tế huyện Vị Xuyên
|
H22.16.30.000
|
16.31
|
Trung tâm y tế huyện Xín Mần
|
H22.16.31.000
|
16.32
|
Trung tâm y tế huyện Yên Minh
|
H22.16.32.000
|
16.33
|
Trung tâm y tế Thành phố Hà
Giang
|
H22.16.33.000
|
16.34
|
Trường Trung cấp Y tế
|
H22.16.34.000
|
|
Các mã từ H22.16.34.000 đến H22.16.99.000 để dự trữ
|
|
17
|
Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang
|
H22.17.00.000
|
17.1
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
H22.17.01.000
|
17.2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
H22.17.02.000
|
|
Các mã từ H22.17.03.000 đến H22.17.99.000 để dự trữ
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh Hà Giang
|
H22.18.00.000
|
|
Các mã từ H22.18.01.000 đến H22.18.99.000 để dự trữ
|
|
19
|
Ban dân tộc tỉnh Hà Giang
|
H22.19.00.000
|
|
Các mã từ H22.19.01.000 đến H22.19.99.000 để dự trữ
|
20
|
Ban điều phối Chương trình
giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang
|
H22.20.00.000
|
20.1
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Bắc Quang
|
H22.20.01.000
|
20.2
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Quang Bình
|
H22.20.02.000
|
20.3
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Hoàng Su Phì
|
H22.20.03.000
|
20.4
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Xín Mần
|
H22.20.04.000
|
20.5
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình Pgiảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Vị Xuyên
|
H22.20.05.000
|
20.6
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa thành phố Hà Giang
|
H22.20.06.000
|
20.7
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Bắc Mê
|
H22.20.07.000
|
20.8
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Quản Bạ
|
H22.20.08.000
|
20.9
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Yên Minh
|
H22.20.09.000
|
20.10
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Đồng Văn
|
H22.20.10.000
|
20.11
|
Tổ Hỗ Trợ Chương trình giảm
nghèo dự trên phát triển hàng hóa huyện Mèo Vạc
|
H22.20.11.000
|
|
Các mã từ H22.20.12.000 đến H22.20.99.000 để dự trữ
|
21
|
Ban Quản Lý khu Kinh tế Hà
Giang
|
H22.21.00.000
|
|
Các mã từ H22.21.01.000 đến H22.21.99.000 để dự trữ
|
22
|
Đài Phát Thanh Truyền Hình
Hà Giang
|
H22.22.00.000
|
22.1
|
Trung tâm phát sóng PTTH núi
cấm
|
H22.22.01.000
|
22.2
|
Trung tâm sản xuất chương
trình PTTH tiếng dân tộc
|
H22.22.02.000
|
22.3
|
Trung tâm tiếp sóng PTTH Cổng
trời
|
H22.22.03.000
|
|
Các mã từ H22.22.04.000 đến H22.22.99.000 để dự trữ
|
23
|
UBND huyện Bắc Mê
|
H22.23.00.000
|
23.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.23.01.000
|
23.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.23.02.000
|
23.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.23.03.000
|
23.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.23.04.000
|
23.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.23.05.000
|
23.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.23.06.000
|
23.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.23.07.000
|
23.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.23.08.000
|
23.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.23.09.000
|
23.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.23.10.000
|
23.11
|
Phòng Y tế
|
H22.23.11.000
|
23.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.23.12.000
|
23.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.23.13.000
|
23.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.23.14.000
|
23.15
|
Thanh tra
|
H22.23.15.000
|
23.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.23.16.000
|
23.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.23.17.000
|
23.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.23.18.000
|
23.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.23.19.000
|
23.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.23.20.000
|
23.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.23.21.000
|
23.22
|
UBND xã Đường Âm
|
H22.23.22.000
|
23.23
|
UBND xã Đường Hồng
|
H22.23.23.000
|
23.24
|
UBND xã Giáp Trung
|
H22.23.24.000
|
23.25
|
UBND xã Lạc Nông
|
H22.23.25.000
|
23.26
|
UBND xã Minh Ngọc
|
H22.23.26.000
|
23.27
|
UBND xã Minh Sơn
|
H22.23.27.000
|
23.28
|
UBND xã Phiêng Luông
|
H22.23.28.000
|
23.29
|
UBND xã Phú Nam
|
H22.23.29.000
|
23.30
|
UBND xã Thượng Tân
|
H22.23.30.000
|
23.31
|
UBND xã Yên Cường
|
H22.23.31.000
|
23.32
|
UBND xã Yên Định
|
H22.23.32.000
|
23.33
|
UBND xã Yên Phong
|
H22.23.33.000
|
23.34
|
UBND Thị trấn Yên phú
|
H22.23.34.000
|
|
Các mã từ H22.23.35.000 đến H22.23.99.000 để dự trữ
|
24
|
UBND huyện Bắc Quang
|
H22.24.00.000
|
24.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.24.01.000
|
24.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.24.02.000
|
24.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.24.03.000
|
24.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.24.04.000
|
24.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.24.05.000
|
24.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.24.06.000
|
24.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.24.07.000
|
24.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.24.08.000
|
24.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.24.09.000
|
24.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.24.10.000
|
24.11
|
Phòng Y tế
|
H22.24.11.000
|
24.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.24.12.000
|
24.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.24.13.000
|
24.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.24.14.000
|
24.15
|
Thanh tra
|
H22.24.15.000
|
24.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.24.16.000
|
24.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.24.17.000
|
24.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.24.18.000
|
24.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.24.19.000
|
24.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.24.20.000
|
24.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.24.21.000
|
24.22
|
UBND Thị trấn Việt Quang
|
H22.24.22.000
|
24.23
|
UBND thị trấn Vĩnh Tuy
|
H22.24.23.000
|
24.24
|
UBND Xã Bằng Hành
|
H22.24.24.000
|
24.25
|
UBND xã Đồng Tâm
|
H22.24.25.000
|
24.26
|
UBND Xã Đồng Tiến
|
H22.24.26.000
|
24.27
|
UBND Xã Đông Thành
|
H22.24.27.000
|
24.28
|
UBND xã Đồng Yên
|
H22.24.28.000
|
24.29
|
UBND Xã Đức Xuân
|
H22.24.29.000
|
24.30
|
UBND xã Hùng An
|
H22.24.30.000
|
24.31
|
UBND xã Hữu Sản
|
H22.24.31.000
|
24.32
|
UBND xã Kim Ngọc
|
H22.24.32.000
|
24.33
|
UBND xã Liên Hiệp
|
H22.24.33.000
|
24.34
|
UBND Xã Quang Minh
|
H22.24.34.000
|
24.35
|
UBND Xã Tân lập
|
H22.24.35.000
|
24.36
|
UBND Xã Tân Quang
|
H22.24.36.000
|
24.37
|
UBND Xã Tân Thành
|
H22.24.37.000
|
24.38
|
UBND Xã Tiên Kiều
|
H22.24.38.000
|
24.39
|
UBND Xã Thượng Bình
|
H22.24.39.000
|
24.40
|
UBND Xã Việt Hồng
|
H22.24.40.000
|
24.41
|
UBND Xã Việt Vinh
|
H22.24.41.000
|
24.42
|
UBND Xã Vĩnh Hảo
|
H22.24.42.000
|
24.43
|
UBND xã Vĩnh Phúc
|
H22.24.43.000
|
24.44
|
UBND xã Vô Điếm
|
H22.24.44.000
|
|
Các mã từ H22.24.45.000 đến H22.24.99.000 để dự trữ
|
25
|
UBND huyện Đồng Văn
|
H22.25.00.000
|
25.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.25.01.000
|
25.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.25.02.000
|
25.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.25.03.000
|
25.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.25.04.000
|
25.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.25.05.000
|
25.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.25.06.000
|
25.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.25.07.000
|
25.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.25.08.000
|
25.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.25.09.000
|
25.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.25.10.000
|
25.11
|
Phòng Y tế
|
H22.25.11.000
|
25.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.25.12.000
|
25.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.25.13.000
|
25.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.25.14.000
|
25.15
|
Thanh tra
|
H22.25.15.000
|
25.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.25.16.000
|
25.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.25.17.000
|
25.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.25.18.000
|
25.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.25.19.000
|
25.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.25.20.000
|
25.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.25.21.000
|
25.22
|
UBND thị trấn Đồng Văn
|
H22.25.22.000
|
25.23
|
UBND thị trấn Phó Bảng
|
H22.25.23.000
|
25.24
|
UBND xã Hố Quáng Phìn
|
H22.25.24.000
|
25.25
|
UBND xã Lũng Cú
|
H22.25.25.000
|
25.26
|
UBND xã Lũng Phìn
|
H22.25.26.000
|
25.27
|
UBND xã Lũng Táo
|
H22.25.27.000
|
25.28
|
UBND xã Lũng Thầu
|
H22.25.28.000
|
25.29
|
UBND xã Ma Lé
|
H22.25.29.000
|
25.30
|
UBND xã Phố Cáo
|
H22.25.30.000
|
25.31
|
UBND xã Phố Là
|
H22.25.31.000
|
25.32
|
UBND xã Sà Phìn
|
H22.25.32.000
|
25.33
|
UBND xã Sảng Tủng
|
H22.25.33.000
|
25.34
|
UBND xã Sính Lủng
|
H22.25.34.000
|
25.35
|
UBND xã Sủng Là
|
H22.25.35.000
|
25.36
|
UBND xã Sủng Trái
|
H22.25.36.000
|
25.37
|
UBND xã Tả Lủng
|
H22.25.37.000
|
25.38
|
UBND xã Tả Phìn
|
H22.25.38.000
|
25.39
|
UBND xã Thài Phìn Tủng
|
H22.25.39.000
|
25.40
|
UBND xã Vần chải
|
H22.25.40.000
|
|
Các mã từ H22.25.41.000 đến H22.25.99.000 để dự trữ
|
|
26
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
H22.26.00.000
|
26.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.26.01.000
|
26.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.26.02.000
|
26.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.26.03.000
|
26.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.26.04.000
|
26.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.26.05.000
|
26.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.26.06.000
|
26.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.26.07.000
|
26.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.26.08.000
|
26.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.26.09.000
|
26.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.26.10.000
|
26.11
|
Phòng Y tế
|
H22.26.11.000
|
26.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.26.12.000
|
26.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.26.13.000
|
26.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.26.14.000
|
26.15
|
Thanh tra
|
H22.26.15.000
|
26.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.26.16.000
|
26.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.26.17.000
|
26.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.26.18.000
|
26.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.26.19.000
|
26.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.26.20.000
|
26.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.26.21.000
|
26.22
|
UBND thị trấn Vinh Quang
|
H22.26.22.000
|
26.23
|
UBND xã Bản Luốc
|
H22.26.23.000
|
26.24
|
UBND xã Bản Máy
|
H22.26.24.000
|
26.25
|
UBND xã Bản Nhùng
|
H22.26.25.000
|
26.26
|
UBND xã Bản Phùng
|
H22.26.26.000
|
26.27
|
UBND xã Chiến Phố
|
H22.26.27.000
|
26.28
|
UBND xã Đản Ván
|
H22.26.28.000
|
26.29
|
UBND xã Hồ Thầu
|
H22.26.29.000
|
26.30
|
UBND xã Nam Sơn
|
H22.26.30.000
|
26.31
|
UBND xã Nàng Đôn
|
H22.26.31.000
|
26.32
|
UBND xã Nậm Dịch
|
H22.26.32.000
|
26.33
|
UBND xã Nậm Khòa
|
H22.26.33.000
|
26.34
|
UBND xã Nậm Ty
|
H22.26.34.000
|
26.35
|
UBND xã Ngằm Đang Vài
|
H22.26.35.000
|
26.36
|
UBND xã Pố Lồ
|
H22.26.36.000
|
26.37
|
UBND xã Pờ Ly Ngài
|
H22.26.37.000
|
26.38
|
UBND xã Sán Sả Hồ
|
H22.26.38.000
|
26.39
|
UBND xã Tả Sử Choóng
|
H22.26.39.000
|
26.40
|
UBND xã Tân Tiến
|
H22.26.40.000
|
26.41
|
UBND xã Tụ Nhân
|
H22.26.41.000
|
26.42
|
UBND xã Túng Sán
|
H22.26.42.000
|
26.43
|
UBND xã Thàng Tín
|
H22.26.43.000
|
26.44
|
UBND xã Thèn Chu Phìn
|
H22.26.44.000
|
26.45
|
UBND xã Thông Nguyên
|
H22.26.45.000
|
|
Các mã từ H22.26.46.000 đến H22.26.99.000 để dự trữ
|
27
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
H22.27.00.000
|
27.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.27.01.000
|
27.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.27.02.000
|
27.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.27.03.000
|
27.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.27.04.000
|
27.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.27.05.000
|
27.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.27.06.000
|
27.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.27.07.000
|
27.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.27.08.000
|
27.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.27.09.000
|
27.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.27.10.000
|
27.11
|
Phòng Y tế
|
H22.27.11.000
|
27.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.27.12.000
|
27.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.27.13.000
|
27.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.27.14.000
|
27.15
|
Thanh tra
|
H22.27.15.000
|
27.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.27.16.000
|
27.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.27.17.000
|
27.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.27.18.000
|
27.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.27.19.000
|
27.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.27.20.000
|
27.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.27.21.000
|
27.22
|
UBND Thị trấn Mèo Vạc
|
H22.27.22.000
|
27.23
|
UBND xã Cán Chu Phìn
|
H22.27.23.000
|
27.24
|
UBND Xã Giàng Chu Phìn
|
H22.27.24.000
|
27.25
|
UBND xã Khâu Vai
|
H22.27.25.000
|
27.26
|
UBND xã Lũng Chinh
|
H22.27.26.000
|
27.27
|
UBND xã Lũng Pù
|
H22.27.27.000
|
27.28
|
UBND xã Nậm Ban
|
H22.27.28.000
|
27.29
|
UBND xã Niêm Sơn
|
H22.27.29.000
|
27.30
|
UBND xã Niêm Tòng
|
H22.27.30.000
|
27.31
|
UBND xã Pả Vi
|
H22.27.31.000
|
27.32
|
UBND xã Pải Lủng
|
H22.27.32.000
|
27.33
|
UBND xã Sơn Vĩ
|
H22.27.33.000
|
27.34
|
UBND xã Sủng Máng
|
H22.27.34.000
|
27.35
|
UBND xã Sủng Trà
|
H22.27.35.000
|
27.36
|
UBND xã Tả Lủng
|
H22.27.36.000
|
27.37
|
UBND xã Tát Ngà
|
H22.27.37.000
|
27.38
|
UBND xã Thượng Phùng
|
H22.27.38.000
|
27.39
|
UBND xã Xín Cái
|
H22.27.39.000
|
|
Các mã từ H22.27.40.000 đến H22.27.99.000 để dự trữ
|
28
|
UBND huyện Quản Bạ
|
H22.28.00.000
|
28.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.28.01.000
|
28.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.28.02.000
|
28.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.28.03.000
|
28.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.28.04.000
|
28.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.28.05.000
|
28.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.28.06.000
|
28.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.28.07.000
|
28.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.28.08.000
|
28.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.28.09.000
|
28.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.28.10.000
|
28.11
|
Phòng Y tế
|
H22.28.11.000
|
28.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.28.12.000
|
28.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.28.13.000
|
28.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.28.14.000
|
28.15
|
Thanh tra
|
H22.28.15.000
|
28.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.28.16.000
|
28.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.28.17.000
|
28.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.28.18.000
|
28.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.28.19.000
|
28.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.28.20.000
|
28.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.28.21.000
|
28.22
|
UBND Thị trấn Tam Sơn
|
H22.28.22.000
|
28.23
|
UBND xã Bát Đại Sơn
|
H22.28.23.000
|
28.24
|
UBND Xã Cán Tỷ
|
H22.28.24.000
|
28.25
|
UBND xã Cao Mã Pờ
|
H22.28.25.000
|
28.26
|
UBND xã Đông Hà
|
H22.28.26.000
|
28.27
|
UBND xã Lùng Tám
|
H22.28.27.000
|
28.28
|
UBND xã Nghĩa Thuận
|
H22.28.28.000
|
28.29
|
UBND xã Quản Bạ
|
H22.28.29.000
|
28.30
|
UBND xã Quyết Tiến
|
H22.28.30.000
|
28.31
|
UBND xã Tả Ván
|
H22.28.31.000
|
28.32
|
UBND xã Tùng Vài
|
H22.28.32.000
|
28.33
|
UBND xã Thái An
|
H22.28.33.000
|
28.34
|
UBND xã Thanh Vân
|
H22.28.34.000
|
|
Các mã từ H22.28.35.000 đến H22.28.99.000 để dự trữ
|
29
|
UBND huyện Quang Bình
|
H22.29.00.000
|
29.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.29.01.000
|
29.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.29.02.000
|
29.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.29.03.000
|
29.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.29.04.000
|
29.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.29.05.000
|
29.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.29.06.000
|
29.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.29.07.000
|
29.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.29.08.000
|
29.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.29.09.000
|
29.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.29.10.000
|
29.11
|
Phòng Y tế
|
H22.29.11.000
|
29.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.29.12.000
|
29.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.29.13.000
|
29.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.29.14.000
|
29.15
|
Thanh tra
|
H22.29.15.000
|
29.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.29.16.000
|
29.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.29.17.000
|
29.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.29.18.000
|
29.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.29.19.000
|
29.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.29.20.000
|
29.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.29.21.000
|
29.22
|
UBND thị trấn Yên Bình
|
H22.29.22.000
|
29.23
|
UBND xã Bản Rịa
|
H22.29.23.000
|
29.24
|
UBND xã Bằng Lang
|
H22.29.24.000
|
29.25
|
UBND xã Hương Sơn
|
H22.29.25.000
|
29.26
|
UBND xã Nà Khương
|
H22.29.26.000
|
29.27
|
UBND xã Tân Bắc
|
H22.29.27.000
|
29.28
|
UBND xã Tân Nam
|
H22.29.28.000
|
29.29
|
UBND xã Tân Trịnh
|
H22.29.29.000
|
29.30
|
UBND xã Tiên Nguyên
|
H22.29.30.000
|
29.31
|
UBND xã Tiên Yên
|
H22.29.31.000
|
29.32
|
UBND xã Vĩ Thượng
|
H22.29.32.000
|
29.33
|
UBND xã Xuân Giang
|
H22.29.33.000
|
29.34
|
UBND xã Xuân Minh
|
H22.29.34.000
|
29.35
|
UBND xã Yên Hà
|
H22.29.35.000
|
29.36
|
UBND xã Yên Thành
|
H22.29.36.000
|
|
Các mã từ H22.29.37.000 đến H22.29.99.000 để dự trữ
|
30
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
H22.30.00.000
|
30.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.30.01.000
|
30.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.30.02.000
|
30.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.30.03.000
|
30.4
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
H22.30.04.000
|
30.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.30.05.000
|
30.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.30.06.000
|
30.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.30.07.000
|
30.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.30.08.000
|
30.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.30.09.000
|
30.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.30.10.000
|
30.11
|
Phòng Y tế
|
H22.30.11.000
|
30.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.30.12.000
|
30.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.30.13.000
|
30.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.30.14.000
|
30.15
|
Thanh tra
|
H22.30.15.000
|
30.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.30.16.000
|
30.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.30.17.000
|
30.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.30.18.000
|
30.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.30.19.000
|
30.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.30.20.000
|
30.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.30.21.000
|
30.22
|
UBND thị trấn Vị Xuyên
|
H22.30.22.000
|
30.23
|
UBND thị trấn Việt Lâm
|
H22.30.23.000
|
30.24
|
UBND xã Bạch Ngọc
|
H22.30.24.000
|
30.25
|
UBND xã Cao Bồ
|
H22.30.25.000
|
30.26
|
UBND xã Đạo Đức
|
H22.30.26.000
|
30.27
|
UBND xã Kim Linh
|
H22.30.27.000
|
30.28
|
UBND xã Kim Thạch
|
H22.30.28.000
|
30.29
|
UBND xã Lao Chải
|
H22.30.29.000
|
30.30
|
UBND xã Linh Hồ
|
H22.30.30.000
|
30.31
|
UBND xã Minh Tân
|
H22.30.31.000
|
30.32
|
UBND xã Ngọc Linh
|
H22.30.32.000
|
30.33
|
UBND xã Ngọc Minh
|
H22.30.33.000
|
30.34
|
UBND xã Phong Quang
|
H22.30.34.000
|
30.35
|
UBND xã Phú Linh
|
H22.30.35.000
|
30.36
|
UBND xã Phương Tiến
|
H22.30.36.000
|
30.37
|
UBND xã Quảng Ngần
|
H22.30.37.000
|
30.38
|
UBND xã Tùng Bá
|
H22.30.38.000
|
30.39
|
UBND xã Thanh Đức
|
H22.30.39.000
|
30.40
|
UBND xã Thanh Thủy
|
H22.30.40.000
|
30.41
|
UBND xã Thuận Hòa
|
H22.30.41.000
|
30.42
|
UBND xã Thượng Sơn
|
H22.30.42.000
|
30.43
|
UBND xã Trung Thành
|
H22.30.43.000
|
30.44
|
UBND xã Việt Lâm
|
H22.30.44.000
|
30.45
|
UBND xã Xín Chải
|
H22.30.45.000
|
|
Các mã từ H22.30.46.000 đến H22.30.99.000 để dự trữ
|
31
|
UBND huyện Xín Mần
|
H22.31.00.000
|
31.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.31.01.000
|
31.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.31.02.000
|
31.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.31.03.000
|
31.4
|
Phòng Lao động, thương binh và
xã hội
|
H22.31.04.000
|
31.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.31.05.000
|
31.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.31.06.000
|
31.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.31.07.000
|
31.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.31.08.000
|
31.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.31.09.000
|
31.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.31.10.000
|
31.11
|
Phòng Y tế
|
H22.31.11.000
|
31.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.31.12.000
|
31.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.31.13.000
|
31.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.31.14.000
|
31.15
|
Thanh tra
|
H22.31.15.000
|
31.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.31.16.000
|
31.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.31.17.000
|
31.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.31.18.000
|
31.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.31.19.000
|
31.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.31.20.000
|
31.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.31.21.000
|
31.22
|
UBND Thị trấn Cốc Pài
|
H22.31.22.000
|
31.23
|
UBND xã Bản Díu
|
H22.31.23.000
|
31.24
|
UBND xã Bản Ngò
|
H22.31.24.000
|
31.25
|
UBND xã Cốc Rế
|
H22.31.25.000
|
31.26
|
UBND xã Chế Là
|
H22.31.26.000
|
31.27
|
UBND xã Chí Cà
|
H22.31.27.000
|
31.28
|
UBND xã Khuôn Lùng
|
H22.31.28.000
|
31.29
|
UBND xã Nà Chì
|
H22.31.29.000
|
31.30
|
UBND xã Nàn Ma
|
H22.31.30.000
|
31.31
|
UBND xã Nàn Xỉn
|
H22.31.31.000
|
31.32
|
UBND xã Nấm Dẩn
|
H22.31.32.000
|
31.33
|
UBND xã Pà Vầy Sủ
|
H22.31.33.000
|
31.34
|
UBND Xã Quảng Nguyên
|
H22.31.34.000
|
31.35
|
UBND xã Tả Nhìu
|
H22.31.35.000
|
31.36
|
UBND xã Thèn Phàng
|
H22.31.36.000
|
31.37
|
UBND xã Thu Tà
|
H22.31.37.000
|
31.38
|
UBND xã Trung Thịnh
|
H22.31.38.000
|
31.39
|
UBND xã Xín Mần
|
H22.31.39.000
|
|
Các mã từ H22.31.40.000 đến H22.31.99.000 để dự trữ
|
32
|
UBND huyện Yên Minh
|
H22.32.00.000
|
32.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.32.01.000
|
32.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.32.02.000
|
32.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.32.03.000
|
32.4
|
Phòng Lao động, thương binh và
xã hội
|
H22.32.04.000
|
32.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.32.05.000
|
32.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.32.06.000
|
32.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.32.07.000
|
32.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.32.08.000
|
32.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.32.09.000
|
32.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.32.10.000
|
32.11
|
Phòng Y tế
|
H22.32.11.000
|
32.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.32.12.000
|
32.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.32.13.000
|
32.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.32.14.000
|
32.15
|
Thanh tra
|
H22.32.15.000
|
32.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.32.16.000
|
32.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.32.17.000
|
32.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.32.18.000
|
32.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.32.19.000
|
32.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.32.20.000
|
32.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.32.21.000
|
32.22
|
UBND Thị trấn Yên Minh
|
H22.32.22.000
|
32.23
|
UBND xã Bạch Đích
|
H22.32.23.000
|
32.24
|
UBND xã Du Già
|
H22.32.24.000
|
32.25
|
UBND xã Du Tiến
|
H22.32.25.000
|
32.26
|
UBND xã Đông Minh
|
H22.32.26.000
|
32.27
|
UBND xã Đường Thượng
|
H22.32.27.000
|
32.28
|
UBND xã Hữu Vinh
|
H22.32.28.000
|
32.29
|
UBND xã Lao Và Chải
|
H22.32.29.000
|
32.30
|
UBND xã Lũng Hồ
|
H22.32.30.000
|
32.31
|
UBND xã Mậu Duệ
|
H22.32.31.000
|
32.32
|
UBND Xã Mậu Long
|
H22.32.32.000
|
32.33
|
UBND Xã Na Khê
|
H22.32.33.000
|
32.34
|
UBND xã Ngam La
|
H22.32.34.000
|
32.35
|
UBND Xã Ngọc Long
|
H22.32.35.000
|
32.36
|
UBND xã Phú Lũng
|
H22.32.36.000
|
32.37
|
UBND xã Sủng Cháng
|
H22.32.37.000
|
32.38
|
UBND xã Sủng Thài
|
H22.32.38.000
|
32.39
|
UBND xã Thắng Mố
|
H22.32.39.000
|
|
Các mã từ H22.32.40.000 đến H22.32.99.000 để dự trữ
|
33
|
UBND thành phố Hà Giang
|
H22.33.00.000
|
33.1
|
Phòng Dân tộc
|
H22.33.01.000
|
33.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
H22.33.02.000
|
33.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
H22.33.03.000
|
33.4
|
Phòng Lao động, thương binh và
xã hội
|
H22.33.04.000
|
33.5
|
Phòng Nội vụ
|
H22.33.05.000
|
33.6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
H22.33.06.000
|
33.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
H22.33.07.000
|
33.8
|
Phòng Tài nguyên môi trường
|
H22.33.08.000
|
33.9
|
Phòng Tư pháp
|
H22.33.09.000
|
33.10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
H22.33.10.000
|
33.11
|
Phòng Y tế
|
H22.33.11.000
|
33.12
|
Ban Quản lý chợ
|
H22.33.12.000
|
33.13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng
|
H22.33.13.000
|
33.14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
H22.33.14.000
|
33.15
|
Thanh tra
|
H22.33.15.000
|
33.16
|
Hội Chữ thập đỏ
|
H22.33.16.000
|
33.17
|
Hội Khuyến Học
|
H22.33.17.000
|
33.18
|
Hội Khuyết tật
|
H22.33.18.000
|
33.19
|
Trung tâm GDTX-GDNN
|
H22.33.19.000
|
33.20
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
và Du lịch
|
H22.33.20.000
|
33.21
|
Văn phòng Điều phối xây dựng
nông thôn mới
|
H22.33.21.000
|
33.22
|
UBND phường Minh Khai
|
H22.33.22.000
|
33.23
|
UBND phường Ngọc Hà
|
H22.33.23.000
|
33.24
|
UBND phường Nguyễn Trãi
|
H22.33.24.000
|
33.25
|
UBND phường Quang Trung
|
H22.33.25.000
|
33.26
|
UBND phường Trần Phú
|
H22.33.26.000
|
33.27
|
UBND xã Ngọc Đường
|
H22.33.27.000
|
33.28
|
UBND xã Phương Độ
|
H22.33.28.000
|
33.29
|
UBND xã Phương Thiện
|
H22.33.29.000
|
|
Các mã từ H22.33.30.000 đến H22.33.99.000 để dự trữ
|
|
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
MÃ ĐỊNH DANH
|
|
Cấp 4
|
|
1
|
Chi cục Quản lý Thị trường
Hà Giang
|
H22.02.01.000
|
1.1
|
Đội quản lý thị trường Số 01
|
H22.02.01.001
|
1.2
|
Đội quản lý thị trường Số 02
|
H22.02.01.002
|
1.3
|
Đội quản lý thị trường số 03
|
H22.02.01.003
|
1.4
|
Đội quản lý thị trường số 04
|
H22.02.01.004
|
1.5
|
Đội quản lý thị trường số 05
|
H22.02.01.005
|
1.6
|
Đội quản lý thị trường số 06
|
H22.02.01.006
|
1.7
|
Đội quản lý thị trường số 07
|
H22.02.01.007
|
1.8
|
Đội quản lý thị trường số 08
|
H22.02.01.008
|
1.9
|
Đội quản lý thị trường số 09
|
H22.02.01.009
|
1.10
|
Đội quản lý thị trường số 10
|
H22.02.01.010
|
1.11
|
Đội quản lý thị trường số 11
|
H22.02.01.011
|
1.12
|
Đội kiểm tra, kiểm soát cơ động
|
H22.02.01.012
|
|
Các mã từ H22.02.01.013 đến H22.02.01.999 để dữ trữ
|
2
|
Ban Quản Lý Công Viên Địa Chất
Toàn Cầu Cao Nguyên Đá Đồng Văn
|
H22.14.01.000
|
2.1
|
Trung tâm Thông tin khu vực
huyện Đồng Văn
|
H22.14.01.001
|
2.2
|
Trung tâm Thông tin khu vực
huyện Mèo Vạc
|
H22.14.01.002
|
2.3
|
Trung tâm Thông tin khu vực
huyện Quản Bạ
|
H22.14.01.003
|
2.4
|
Trung tâm Thông tin khu vực
huyện Yên Minh
|
H22.14.01.004
|
|
Các mã từ H22.14.01.005 đến H22.14.01.999 để dữ trữ
|
3
|
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Hà Giang
|
H22.08.00.000
|
3.1
|
Kiểm lâm Hà Giang
|
H22.08.09.000
|
3.1.1
|
Đội kiểm lâm cơ động và phòng
cháy chữa cháy rừng số I
|
H22.08.09.001
|
3.1.2
|
Đội kiểm lâm cơ động và phòng
cháy chữa cháy rừng số II
|
H22.08.09.002
|
3.1.3
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Quang
|
H22.08.09.003
|
3.1.4
|
Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Mê
|
H22.08.09.004
|
3.1.5
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đồng Văn
|
H22.08.09.005
|
3.1.6
|
Hạt Kiểm lâm huyện Hoàng Su
Phì
|
H22.08.09.006
|
3.1.7
|
Hạt Kiểm lâm huyện Mèo Vạc
|
H22.08.09.007
|
3.1.8
|
Hạt Kiểm lâm huyện Quản Bạ
|
H22.08.09.008
|
3.1.9
|
Hạt kiểm lâm huyện Quang Bình
|
H22.08.09.009
|
3.1.10
|
Hạt kiểm lâm huyện Vị Xuyên
|
H22.08.09.010
|
3.1.11
|
Hạt Kiểm lâm huyện Xín Mần
|
H22.08.09.011
|
3.1.12
|
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Minh
|
H22.08.09.012
|
3.1.13
|
Hạt kiểm lâm thành phố Hà
Giang
|
H22.08.09.013
|
|
Các mã từ H22.08.09.018 đến H22.08.09.999 để dữ trữ
|
3.2
|
Chi cục Thú y
|
H22.08.13.000
|
3.2.1
|
Trạm thú y huyện Bắc Quang
|
H22.08.13.001
|
3.2.2
|
Trạm thú y huyện Bắc Mê
|
H22.08.13.002
|
3.2.3
|
Trạm thú y huyện Đồng Văn
|
H22.08.13.003
|
3.2.4
|
Trạm thú y huyện Hoàng Su Phì
|
H22.08.13.004
|
3.2.5
|
Trạm thú y huyện Mèo Vạc
|
H22.08.13.005
|
3.2.6
|
Trạm thú y huyện Quản Bạ
|
H22.08.13.006
|
3.2.7
|
Trạm thú y huyện Quang Bình
|
H22.08.13.007
|
3.2.8
|
Trạm thú y huyện Vị Xuyên
|
H22.08.13.008
|
3.2.9
|
Trạm thú y huyện Xín Mần
|
H22.08.13.009
|
3.2.10
|
Trạm thú y huyện Yên Minh
|
H22.08.13.010
|
3.2.11
|
Trạm thú y thành phố Hà Giang
|
H22.08.13.011
|
|
Các mã từ H22.08.13.012 đến H22.08.13.999 để dự trữ
|
3.3
|
Chi cục Trồng trọt và bảo
vệ thực vật
|
H22.08.08.000
|
3.3.1
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Bắc Quang
|
H22.08.08.001
|
3.3.2
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Bắc Mê
|
H22.08.08.002
|
3.3.3
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Đồng Văn
|
H22.08.08.003
|
3.3.4
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Hoàng Su Phì
|
H22.08.08.004
|
3.3.5
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Mèo Vạc
|
H22.08.08.005
|
3.3.6
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Quản Bạ
|
H22.08.08.006
|
3.3.7
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Quang Bình
|
H22.08.08.007
|
3.3.8
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Vị Xuyên
|
H22.08.08.008
|
3.3.9
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Xín Mần
|
H22.08.08.009
|
3.3.10
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật huyện Yên Minh
|
H22.08.08.010
|
3.3.11
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực
vật thành phố Hà Giang
|
H22.08.08.011
|
|
Các mã từ H22.08.08.012 đến H22.08.08.999 để dự trữ
|
4
|
UBND huyện Bắc Quang
|
H22.24.00.000
|
4.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
|
H22.24.02.000
|
4.1.1
|
Trường Mầm non Bằng Hành
|
H22.24.02.001
|
4.1.2
|
Trường Mầm non Đồng Tâm
|
H22.24.02.002
|
4.1.3
|
Trường Mầm non Đồng Tiến
|
H22.24.02.003
|
4.1.4
|
Trường Mầm non Đông Thành
|
H22.24.02.004
|
4.1.5
|
Trường Mầm non Đồng Yên
|
H22.24.02.005
|
4.1.6
|
Trường Mầm non Đức Xuân
|
H22.24.02.006
|
4.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
H22.24.02.007
|
4.1.8
|
Trường Mầm non Hùng An
|
H22.24.02.008
|
4.1.9
|
Trường Mầm non Hữu Sản
|
H22.24.02.009
|
4.1.10
|
Trường Mầm non Kim Ngọc
|
H22.24.02.010
|
4.1.11
|
Trường Mầm non Liên Hiệp
|
H22.24.02.011
|
4.1.12
|
Trường Mầm non Quang Minh
|
H22.24.02.012
|
4.1.13
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
H22.24.02.013
|
4.1.14
|
Trường Mầm non Tân Lập
|
H22.24.02.014
|
4.1.15
|
Trường Mầm non Tân Quang
|
H22.24.02.015
|
4.1.16
|
Trường Mầm non Tân Thành
|
H22.24.02.016
|
4.1.17
|
Trường Mầm non Tiên Kiều
|
H22.24.02.017
|
4.1.18
|
Trường Mầm non Thượng Bình
|
H22.24.02.018
|
4.1.19
|
Trường Mầm non Việt Hồng
|
H22.24.02.019
|
4.1.20
|
Trường Mầm non Việt Quang I
|
H22.24.02.020
|
4.1.21
|
Trường Mầm non Việt Quang II
|
H22.24.02.021
|
4.1.22
|
Trường Mầm non Việt Vinh
|
H22.24.02.022
|
4.1.23
|
Trường Mầm non Vĩnh Phúc
|
H22.24.02.023
|
4.1.24
|
Trường Mầm non Vĩnh Tuy
|
H22.24.02.024
|
4.1.25
|
Trường Mầm non Vô Điếm
|
H22.24.02.025
|
4.1.26
|
Trường TH và THCS Tân Thành
|
H22.24.02.026
|
4.1.27
|
Trường PTDTBT TH và THCS Đồng
Tiến
|
H22.24.02.027
|
4.1.28
|
Trường PTDTBT TH và THCS Đức
Xuân
|
H22.24.02.028
|
4.1.29
|
Trường PTDTBT TH và THCS Thượng
Bình
|
H22.24.02.029
|
4.1.30
|
Trường PTDTBT THCS Tân Lập
|
H22.24.02.030
|
4.1.31
|
Trường TH Đông An
|
H22.24.02.031
|
4.1.32
|
Trường TH Vô Điếm
|
H22.24.02.032
|
4.1.33
|
Trường Tiểu học Cầu Ham
|
H22.24.02.033
|
4.1.34
|
Trường TH và THCS Bằng Hành
|
H22.24.02.034
|
4.1.35
|
Trường TH và THCS Đồng Tâm
|
H22.24.02.035
|
4.1.36
|
Trường TH và THCS Việt Hồng
|
H22.24.02.036
|
4.1.37
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
H22.24.02.037
|
4.1.38
|
Trường Tiểu học Hùng An
|
H22.24.02.038
|
4.1.39
|
Trường Tiểu học Hữu Sản
|
H22.24.02.039
|
4.1.40
|
Trường Tiểu học Kim Ngọc
|
H22.24.02.040
|
4.1.41
|
Trường Tiểu học Liên Hiệp
|
H22.24.02.041
|
4.1.42
|
Trường Tiểu học Minh Lập
|
H22.24.02.042
|
4.1.43
|
Trường Tiểu học Ngọc Lâm
|
H22.24.02.043
|
4.1.44
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
H22.24.02.044
|
4.1.45
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
H22.24.02.045
|
4.1.46
|
Trường PTDTBT Tiểu học Tân Lập
|
H22.24.02.046
|
4.1.47
|
Trường Tiểu học Tân Quang
|
H22.24.02.047
|
4.1.48
|
Trường Tiểu học Tân Tiến
|
H22.24.02.048
|
4.1.49
|
Trường Tiểu học Tiên Kiều
|
H22.24.02.049
|
4.1.50
|
Trường Tiểu học Việt Vinh
|
H22.24.02.050
|
4.1.51
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hảo
|
H22.24.02.051
|
4.1.52
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phúc
|
H22.24.02.052
|
4.1.53
|
Trường Tiểu học Vĩnh Tuy
|
H22.24.02.053
|
4.1.54
|
Trường Tiểu học Vĩnh Thành
|
H22.24.02.054
|
4.1.55
|
Trường Tiểu học Yên Long
|
H22.24.02.055
|
4.1.56
|
Trường THCS Đồng Yên
|
H22.24.02.056
|
4.1.57
|
Trường THCS Hùng An
|
H22.24.02.057
|
4.1.58
|
Trường THCS Hữu Sản
|
H22.24.02.058
|
4.1.59
|
Trường THCS Kim Ngọc
|
H22.24.02.059
|
4.1.60
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
H22.24.02.060
|
4.1.61
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
H22.24.02.061
|
4.1.62
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
H22.24.02.062
|
4.1.63
|
Trường THCS Quang Minh
|
H22.24.02.063
|
4.1.64
|
Trường THCS Tân Quang
|
H22.24.02.064
|
4.1.65
|
Trường THCS Tiên Kiều
|
H22.24.02.065
|
4.1.66
|
Trường THCS Việt Vinh
|
H22.24.02.066
|
4.1.67
|
Trường THCS Vĩnh Hảo
|
H22.24.02.067
|
4.1.68
|
Trường THCS Vĩnh Phúc
|
H22.24.02.068
|
4.1.69
|
Trường THCS Vĩnh Tuy
|
H22.24.02.069
|
4.1.70
|
Trường THCS Vô Điếm
|
H22.24.02.070
|
|
Các mã từ H22.24.02.071 đến H22.24.02.999 để dữ trữ
|
5
|
UBND huyện Quang Bình
|
H22.29.00.000
|
5.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
H22.29.02.000
|
5.1.1
|
Trường Mầm non Bản Rịa
|
H22.29.02.001
|
5.1.2
|
Trường Mầm non Bằng Lang
|
H22.29.02.002
|
5.1.3
|
Trường Mầm non Hương Sơn
|
H22.29.02.003
|
5.1.4
|
Trường Mầm non Nà Khương
|
H22.29.02.004
|
5.1.5
|
Trường Mầm non Tân Bắc
|
H22.29.02.005
|
5.1.6
|
Trường Mầm non Tân Nam
|
H22.29.02.006
|
5.1.7
|
Trường Mầm non Tân Trịnh
|
H22.29.02.007
|
5.1.8
|
Trường Mầm non Tiên Nguyên
|
H22.29.02.008
|
5.1.9
|
Trường Mầm non Tiên Yên
|
H22.29.02.009
|
5.1.10
|
Trường Mầm non Vĩ Thượng
|
H22.29.02.010
|
5.1.11
|
Trường Mầm non Xuân Giang
|
H22.29.02.011
|
5.1.12
|
Trường Mầm non Xuân Minh
|
H22.29.02.012
|
5.1.13
|
Trường Mầm non Yên Bình
|
H22.29.02.013
|
5.1.14
|
Trường Mầm non Yên Hà
|
H22.29.02.014
|
5.1.15
|
Trường Mầm non Yên Thành
|
H22.29.02.015
|
5.1.16
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
H22.29.02.016
|
5.1.17
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nà
Khương
|
H22.29.02.017
|
5.1.18
|
Trường PTDTBT Tiểu học Tiên
Nguyên
|
H22.29.02.018
|
5.1.19
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Bản Rịa
|
H22.29.02.019
|
5.1.20
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Xuân Minh
|
H22.29.02.020
|
5.1.21
|
Trường PTDTBT THCS Hương Sơn
|
H22.29.02.021
|
5.1.22
|
Trường PTDTBT THCS Tân Nam
|
H22.29.02.022
|
5.1.23
|
Trường PTDTBT THCS Tiên
Nguyên
|
H22.29.02.023
|
5.1.24
|
Trường PTDT Nội trú THCS huyện
Quang Bình
|
H22.29.02.024
|
5.1.25
|
Trường Tiểu học Bằng Lang
|
H22.29.02.025
|
5.1.26
|
Trường PTDTBT Tiểu học Hương
Sơn
|
H22.29.02.026
|
5.1.27
|
Trường Tiểu học Tân Bắc
|
H22.29.02.027
|
5.1.28
|
Trường PTDTBT Tiểu học Tân
Nam
|
H22.29.02.028
|
5.1.29
|
Trường Tiểu học Tân Trịnh
|
H22.29.02.029
|
5.1.30
|
Trường Tiểu học Tiên Yên
|
H22.29.02.030
|
5.1.31
|
Trường Tiểu học Vĩ Thượng
|
H22.29.02.031
|
5.1.32
|
Trường TH&THCS Xuân Giang
|
H22.29.02.032
|
5.1.33
|
Trường Tiểu học Yên Bình
|
H22.29.02.033
|
5.1.34
|
Trường Tiểu học Yên Hà
|
H22.29.02.034
|
5.1.35
|
Trường THCS Bằng Lang
|
H22.29.02.035
|
5.1.36
|
Trường PTDTBT THCS Nà Khương
|
H22.29.02.036
|
5.1.37
|
Trường THCS Tân Bắc
|
H22.29.02.037
|
5.1.38
|
Trường THCS Tân Trịnh
|
H22.29.02.038
|
5.1.39
|
Trường THCS Tiên Yên
|
H22.29.02.039
|
5.1.40
|
Trường THCS Vỹ Thượng
|
H22.29.02.040
|
5.1.41
|
Trường PTDTBT THCS Yên Thành
|
H22.29.02.041
|
5.1.42
|
Trường THCS Yên Bình
|
H22.29.02.042
|
5.1.43
|
Trường THCS Yên Hà
|
H22.29.02.043
|
|
Các mã từ H22.29.02.044 đến H22.29.02.999 để dữ trữ
|
6
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
H22.26.00.000
|
6.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
|
H22.26.02.000
|
6.1.1
|
Trường PTDTBT và THCS Chiến
Phố
|
H22.26.02.001
|
6.1.2
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Nàng Đôn
|
H22.26.02.002
|
6.1.3
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Pờ Ly Ngài
|
H22.26.02.003
|
6.1.4
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Thèn Chu Phìn
|
H22.26.02.004
|
6.1.5
|
Trường PTDTBT THCS Bản Phùng
|
H22.26.02.005
|
6.1.6
|
Trường PTDTBT THCS Nậm Khòa
|
H22.26.02.006
|
6.1.7
|
Trường PTDTBT THCS Pố Lồ
|
H22.26.02.007
|
6.1.8
|
Trường PTDTBT TH và THCS Túng
Sán
|
H22.26.02.008
|
6.1.9
|
Trường Tiểu học và THCS Bản
Péo
|
H22.26.02.009
|
6.1.10
|
Trường Tiểu học và THCS Đản
Ván
|
H22.26.02.010
|
6.1.11
|
Trường Tiểu học và THCS Nậm Dịch
|
H22.26.02.011
|
6.1.12
|
Trường PTDTBT TH và THCS Sán
Sả Hồ
|
H22.26.02.012
|
6.1.13
|
Trường PTDTBT TH và THCS Tả Sử
Choóng
|
H22.26.02.013
|
6.1.14
|
Trường PTDTBT TH và THCS
Thàng Tín
|
H22.26.02.014
|
6.1.15
|
Trường THCS Bản Luốc
|
H22.26.02.015
|
6.1.16
|
Trường PTDTBT TH và THCS Bản
Máy
|
H22.26.02.016
|
6.1.17
|
Trường THCS Hồ Thầu
|
H22.26.02.017
|
6.1.18
|
Trường THCS Nam Sơn
|
H22.26.02.018
|
6.1.19
|
Trường THCS Nậm Ty
|
H22.26.02.019
|
6.1.20
|
Trường THCS Ngàm Đăng Vài
|
H22.26.02.020
|
6.1.21
|
Trường THCS Tân Tiến
|
H22.26.02.021
|
6.1.22
|
Trường Tiểu học và THCS Tụ
Nhân
|
H22.26.02.022
|
6.1.23
|
Trường THCS Vinh Quang
|
H22.26.02.023
|
6.1.24
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nậm
Khòa
|
H22.26.02.024
|
6.1.25
|
Trường Mầm non Bản luốc
|
H22.26.02.025
|
6.1.26
|
Trường Mầm non Bản Máy
|
H22.26.02.026
|
6.1.27
|
Trường Mầm non Bản Nhùng
|
H22.26.02.027
|
6.1.28
|
Trường Mầm non Bản Péo
|
H22.26.02.028
|
6.1.29
|
Trường Mầm non Bản Phùng
|
H22.26.02.029
|
6.1.30
|
Trường Mầm non Chiến Phố
|
H22.26.02.030
|
6.1.31
|
Trường Mầm non Đản Ván
|
H22.26.02.031
|
6.1.32
|
Trường Mầm non Hồ Thầu
|
H22.26.02.032
|
6.1.33
|
Trường Mầm non Nam Sơn
|
H22.26.02.033
|
6.1.34
|
Trường Mầm non Nàng Đôn
|
H22.26.02.034
|
6.1.35
|
Trường Mầm non Nậm Dịch
|
H22.26.02.035
|
6.1.36
|
Trường Mầm non Nậm Khòa
|
H22.26.02.036
|
6.1.37
|
Trường Mầm non Nậm Ty
|
H22.26.02.037
|
6.1.38
|
Trường Mầm non Ngàm Đăng Vài
|
H22.26.02.038
|
6.1.39
|
Trường Mầm non Pố Lồ
|
H22.26.02.039
|
6.1.40
|
Trường Mầm non Pờ Ly Ngài
|
H22.26.02.040
|
6.1.41
|
Trường Mầm non Sán Sả Hồ
|
H22.26.02.041
|
6.1.42
|
Trường Mầm non Tả Sử Chóong
|
H22.26.02.042
|
6.1.43
|
Trường Mầm non Tân Tiến
|
H22.26.02.043
|
6.1.44
|
Trường Mầm non Tụ Nhân
|
H22.26.02.044
|
6.1.45
|
Trường Mầm non Túng Sán
|
H22.26.02.045
|
6.1.46
|
Trường Mầm non Thàng Tín
|
H22.26.02.046
|
6.1.47
|
Trường Mầm non Thèn Chu Phìn
|
H22.26.02.047
|
6.1.48
|
Trường Mầm non Thông Nguyên
|
H22.26.02.048
|
6.1.49
|
Trường Mầm non Vinh Quang
|
H22.26.02.049
|
6.1.50
|
Trường PTDT Nội trú huyện
Hoàng Su Phì
|
H22.26.02.050
|
6.1.51
|
Trường PTDTBT Tiểu học Bản
Nhùng
|
H22.26.02.051
|
6.1.52
|
Trường PTDTBT Tiểu học Bản
Phùng
|
H22.26.02.052
|
6.1.53
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nam
Sơn
|
H22.26.02.053
|
6.1.54
|
Trường PTDTBT Tiểu học Ngàm
Đăng Vài
|
H22.26.02.054
|
6.1.55
|
Trường PTDTBT Tiểu học Pố Lồ
|
H22.26.02.055
|
6.1.56
|
Trường Tiểu học Bản Luốc
|
H22.26.02.056
|
6.1.57
|
Trường Tiểu học Chiến Phố
|
H22.26.02.057
|
6.1.58
|
Trường Tiểu học Hồ Thầu
|
H22.26.02.058
|
6.1.59
|
Trường Tiểu học Nậm Ty
|
H22.26.02.059
|
6.1.60
|
Trường Tiểu học Tân Tiến
|
H22.26.02.060
|
6.1.61
|
Trường Tiểu học Thông Nguyên
|
H22.26.02.061
|
6.1.62
|
Trường Tiểu học Vinh Quang
|
H22.26.02.062
|
6.1.63
|
Trường THCS Bản Nhùng
|
H22.26.02.063
|
|
Các mã từ H22.26.02.064 đến
H22.26.02.999 để dự trữ
|
|
7
|
UBND huyện Xín Mần
|
H22.31.00.000
|
7.1
|
Phòng Giáo dục Xín Mần tỉnh
Hà Giang
|
H22.31.02.000
|
7.1.1
|
Trường Mầm non Bản Díu
|
H22.31.02.001
|
7.1.2
|
Trường Mầm non Bản Ngò
|
H22.31.02.002
|
7.1.3
|
Trường Mầm non Cốc Rế
|
H22.31.02.003
|
7.1.4
|
Trường Mầm non Chế Là
|
H22.31.02.004
|
7.1.5
|
Trường Mầm non Chí Cà
|
H22.31.02.005
|
7.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
H22.31.02.006
|
7.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
H22.31.02.007
|
7.1.8
|
Trường Mầm non Khuôn Lùng
|
H22.31.02.008
|
7.1.9
|
Trường Mầm non Nà Chì
|
H22.31.02.009
|
7.1.10
|
Trường Mầm non Nàn Ma
|
H22.31.02.010
|
7.1.11
|
Trường Mầm non Nàn Xỉn
|
H22.31.02.011
|
7.1.12
|
Trường Mầm non Nấm Dẩn
|
H22.31.02.012
|
7.1.13
|
Trường Mầm non Ngán Chiên
|
H22.31.02.013
|
7.1.14
|
Trường Mầm non Pà Vầy Sủ
|
H22.31.02.014
|
7.1.15
|
Trường Mầm non Quảng Nguyên
|
H22.31.02.015
|
7.1.16
|
Trường Mầm non Tả Nhìu
|
H22.31.02.016
|
7.1.17
|
Trường Mầm non Thèn Phàng
|
H22.31.02.017
|
7.1.18
|
Trường Mầm non Thu Tà
|
H22.31.02.018
|
7.1.19
|
Trường Mầm non Trung Thịnh
|
H22.31.02.019
|
7.1.20
|
Trường Mầm non Xín Mần
|
H22.31.02.020
|
7.1.21
|
Trường PTDTBT Tiểu học Pà Vầy
Sủ
|
H22.31.02.021
|
7.1.22
|
Trường PTDTBT Tiểu học Chế Là
|
H22.31.02.022
|
7.1.23
|
Trường PTDTBT Tiểu học Chí Cà
|
H22.31.02.023
|
7.1.24
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Ma
|
H22.31.02.024
|
7.1.25
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Xỉn
|
H22.31.02.025
|
7.1.26
|
Trường PTDTBT Tiểu học Ngán
Chiên
|
H22.31.02.026
|
7.1.27
|
Trường PTDTBT Tiểu học Quảng
Nguyên
|
H22.31.02.027
|
7.1.28
|
Trường PTDTBT Tiểu học Thu Tà
|
H22.31.02.028
|
7.1.29
|
Trường PTDTBT THCS Bản Ngò
|
H22.31.02.029
|
7.1.30
|
Trường PTDTBT THCS Chế Là
|
H22.31.02.030
|
7.1.31
|
Trường PTDTBT THCS Chí Cà
|
H22.31.02.031
|
7.1.32
|
Trường PTDTBT THCS Nàn Ma
|
H22.31.02.032
|
7.1.33
|
Trường PTDTBT THCS Nàn Xỉn
|
H22.31.02.033
|
7.1.34
|
Trường PTDTBT THCS Ngán Chiên
|
H22.31.02.034
|
7.1.35
|
Trường PTDTBT THCS Pà Vầy Sủ
|
H22.31.02.035
|
7.1.36
|
Trường PTDTBT THCS Thu Tà
|
H22.31.02.036
|
7.1.37
|
Trường PTDTNT THCS huyện Xín
Mần
|
H22.31.02.037
|
7.1.38
|
Trường PTDTNT THCS xã Xín Mần
|
H22.31.02.038
|
7.1.39
|
Trường Tiểu học Bản Díu
|
H22.31.02.039
|
7.1.40
|
Trường Tiểu học Bản Ngò
|
H22.31.02.040
|
7.1.41
|
Trường Tiểu học Bản Vẽ
|
H22.31.02.041
|
7.1.42
|
Trường Tiểu học Cốc Pài
|
H22.31.02.042
|
7.1.43
|
Trường Tiểu học Cốc Rế
|
H22.31.02.043
|
7.1.44
|
Trường Tiểu học Khuôn Lùng
|
H22.31.02.044
|
7.1.45
|
Trường Tiểu học Nà Chì
|
H22.31.02.045
|
7.1.46
|
Trường Tiểu học Nấm Dẩn
|
H22.31.02.046
|
7.1.47
|
Trường Tiểu học Thèn Phàng
|
H22.31.02.047
|
7.1.48
|
Trường Tiểu học xã Xín Mần
|
H22.31.02.048
|
7.1.49
|
Trường THCS Bản Díu
|
H22.31.02.049
|
7.1.50
|
Trường THCS Cốc Rế
|
H22.31.02.050
|
7.1.51
|
Trường THCS Liên Việt
|
H22.31.02.051
|
7.1.52
|
Trường THCS Nấm Dẩn
|
H22.31.02.052
|
7.1.53
|
Trường THCS Quảng Nguyên
|
H22.31.02.053
|
7.1.54
|
Trường TH&THCS Tả Nhìu
|
H22.31.02.054
|
7.1.55
|
Trường THCS Tân Thành
|
H22.31.02.055
|
7.1.56
|
Trường THCS Thèn Phàng
|
H22.31.02.056
|
7.1.57
|
Trường TH&THCS Trung Thịnh
|
H22.31.02.057
|
|
Các mã từ H22.31.02.058 đến
H22.31.02.999 để dữ trữ
|
8
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
H22.30.00.000
|
8.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
|
H22.30.02.000
|
8.1.1
|
Trường Mần non Bạch Ngọc
|
H22.30.02.001
|
8.1.2
|
Trường Mần non Cao Bồ
|
H22.30.02.002
|
8.1.3
|
Trường Mần non Đạo Đức
|
H22.30.02.003
|
8.1.4
|
Trường Mần non Hoa Mai
|
H22.30.02.004
|
8.1.5
|
Trường Mần non Họa Mi
|
H22.30.02.005
|
8.1.6
|
Trường Mần non Tùng Bá
|
H22.30.02.006
|
8.1.7
|
Trường Mần non Kim Linh
|
H22.30.02.007
|
8.1.8
|
Trường Mần non Kim Thạch
|
H22.30.02.008
|
8.1.9
|
Trường Mần non Lao Chải
|
H22.30.02.009
|
8.1.10
|
Trường Mần non Linh Hồ
|
H22.30.02.010
|
8.1.11
|
Trường Mần non Minh Tân
|
H22.30.02.011
|
8.1.12
|
Trường Mần non Ngọc Linh
|
H22.30.02.012
|
8.1.13
|
Trường Mần non Ngọc Minh
|
H22.30.02.013
|
8.1.14
|
Trường Mần non Phong Quang
|
H22.30.02.014
|
8.1.15
|
Trường Mần non Phú Linh
|
H22.30.02.015
|
8.1.16
|
Trường Mần non Phương Tiến
|
H22.30.02.016
|
8.1.17
|
Trường Mần non Quảng Ngần
|
H22.30.02.017
|
8.1.18
|
Trường Mần non Sơn Ca
|
H22.30.02.018
|
8.1.19
|
Trường Mần non Thanh Đức
|
H22.30.02.019
|
8.1.20
|
Trường Mần non Thanh Thủy
|
H22.30.02.020
|
8.1.21
|
Trường Mần non Thuận Hòa
|
H22.30.02.021
|
8.1.22
|
Trường Mần non Thượng Sơn
|
H22.30.02.022
|
8.1.23
|
Trường Mần non Trung Thành
|
H22.30.02.023
|
8.1.24
|
Trường Mần non Việt Lâm
|
H22.30.02.024
|
8.1.25
|
Trường Mần non Xín Chải
|
H22.30.02.025
|
8.1.26
|
Trường PTDTBT THCS Thuận Hòa
|
H22.30.02.026
|
8.1.27
|
Trường PTDTNT THCS Vị Xuyên
|
H22.30.02.027
|
8.1.28
|
Trường PTDTBT Tiểu học B Thuận
Hòa
|
H22.30.02.028
|
8.1.29
|
Trường PTDTBT Tiểu học Bạch
Ngọc
|
H22.30.02.029
|
8.1.30
|
Trường PTDTBT Tiểu học Thuận
Hoà
|
H22.30.02.030
|
8.1.31
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Cao Bồ
|
H22.30.02.031
|
8.1.32
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Quảng Ngần
|
H22.30.02.032
|
8.1.33
|
Trường PTDTBT THCS Bạch Ngọc
|
H22.30.02.033
|
8.1.34
|
Trường PTDTBT THCS Minh Tân
|
H22.30.02.034
|
8.1.35
|
Trường PTDTBT THCS Thanh Thủy
|
H22.30.02.035
|
8.1.36
|
Trường PTDTBT Tiểu học Minh
Tân
|
H22.30.02.036
|
8.1.37
|
Trường PTDTBT Tiểu học Thanh
Thủy
|
H22.30.02.037
|
8.1.38
|
Trường Tiểu học 1-5
|
H22.30.02.038
|
8.1.39
|
Trường Tiểu học A Linh Hồ
|
H22.30.02.039
|
8.1.40
|
Trường Tiểu học A Ngọc Linh
|
H22.30.02.040
|
8.1.41
|
Trường Tiểu học A Tùng Bá
|
H22.30.02.041
|
8.1.42
|
Trường Tiểu học A Thượng Sơn
|
H22.30.02.042
|
8.1.43
|
Trường Tiểu học B Bạch Ngọc
|
H22.30.02.043
|
8.1.44
|
Trường Tiểu học B Linh Hồ
|
H22.30.02.044
|
8.1.45
|
Trường Tiểu học B Minh Tân
|
H22.30.02.045
|
8.1.46
|
Trường Tiểu học B Ngọc Linh
|
H22.30.02.046
|
8.1.47
|
Trường Tiểu học B Tùng Bá
|
H22.30.02.047
|
8.1.48
|
Trường Tiểu học Đạo Đức
|
H22.30.02.048
|
8.1.49
|
Trường Tiểu học Đoàn Kết
|
H22.30.02.049
|
8.1.50
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
H22.30.02.050
|
8.1.51
|
Trường Tiểu học Kim Linh
|
H22.30.02.051
|
8.1.52
|
Trường Tiểu học Kim Thạch
|
H22.30.02.052
|
8.1.53
|
Trường Tiểu học Ngọc Minh
|
H22.30.02.053
|
8.1.54
|
Trường Tiểu học Phong Quang
|
H22.30.02.054
|
8.1.55
|
Trường Tiểu học Phương Tiến
|
H22.30.02.055
|
8.1.56
|
Trường Tiểu học thị trấn Việt
Lâm
|
H22.30.02.056
|
8.1.57
|
Trường Tiểu học Tân Trào
|
H22.30.02.057
|
8.1.58
|
Trường PTDTBT Tiểu Thượng Sơn
|
H22.30.02.058
|
8.1.59
|
Trường Tiểu học Trung Thành
|
H22.30.02.059
|
8.1.60
|
Trường Tiểu học Việt Lâm
|
H22.30.02.060
|
8.1.61
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Lao Chải
|
H22.30.02.061
|
8.1.62
|
Trường Tiểu học và THCS Thanh
Đức
|
H22.30.02.062
|
8.1.63
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Xín Chải
|
H22.30.02.063
|
8.1.64
|
Trường THCS Đạo Đức
|
H22.30.02.064
|
8.1.65
|
Trường THCS Kim Linh
|
H22.30.02.065
|
8.1.66
|
Trường THCS Kim Thạch
|
H22.30.02.066
|
8.1.67
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
H22.30.02.067
|
8.1.68
|
Trường THCS Ngọc Linh
|
H22.30.02.068
|
8.1.69
|
Trường THCS Ngọc Minh
|
H22.30.02.069
|
8.1.70
|
Trường THCS Phong Quang
|
H22.30.02.070
|
8.1.71
|
Trường THCS Phú Linh
|
H22.30.02.071
|
8.1.72
|
Trường THCS thị trấn Vị Xuyên
|
H22.30.02.072
|
8.1.73
|
Trường THCS thị trấn Việt Lâm
|
H22.30.02.073
|
8.1.74
|
Trường PTDTBT THCS Thượng Sơn
|
H22.30.02.074
|
8.1.75
|
Trường THCS Trung Thành
|
H22.30.02.075
|
8.1.76
|
Trường THCS Việt Lâm
|
H22.30.02.076
|
|
Các mã từ H22.30.02.077 đến H22.30.02.999 để dữ trữ
|
9
|
UBND TP Hà Giang
|
H22.33.00.000
|
9.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang
|
H22.33.02.000
|
9.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
H22.33.02.001
|
9.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
H22.33.02.002
|
9.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
H22.33.02.003
|
9.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Lê
|
H22.33.02.004
|
9.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
H22.33.02.005
|
9.1.6
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
H22.33.02.006
|
9.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
H22.33.02.007
|
9.1.8
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
H22.33.02.008
|
9.1.9
|
Trường Mầm non Ngọc Đường
|
H22.33.02.009
|
9.1.10
|
Trường Mầm non Phương Độ
|
H22.33.02.010
|
9.1.11
|
Trường Mầm non Phương Thanh
|
H22.33.02.011
|
9.1.12
|
Trường Mầm non Phương Thiện
|
H22.33.02.012
|
9.1.13
|
Trường Mầm non Quang Trung
|
H22.33.02.013
|
9.1.14
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
H22.33.02.014
|
9.1.15
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
H22.33.02.015
|
9.1.16
|
Trường Tiểu học Hồng Quân
|
H22.33.02.016
|
9.1.17
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
H22.33.02.017
|
9.1.18
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
H22.33.02.018
|
9.1.19
|
Trường Tiểu học Minh Khai
|
H22.33.02.019
|
9.1.20
|
Trường Tiểu học Ngọc Đường
|
H22.33.02.020
|
9.1.21
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
H22.33.02.021
|
9.1.22
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
H22.33.02.022
|
9.1.23
|
Trường Tiểu học Phương Độ
|
H22.33.02.023
|
9.1.24
|
Trường Tiểu học Phương Thiện
|
H22.33.02.024
|
9.1.25
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
H22.33.02.025
|
9.1.26
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
H22.33.02.026
|
9.1.27
|
Trường THCS Lê Lợi
|
H22.33.02.027
|
9.1.28
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
H22.33.02.028
|
9.1.29
|
Trường THCS Minh Khai
|
H22.33.02.029
|
9.1.30
|
Trường THCS Ngọc Hà
|
H22.33.02.030
|
9.1.31
|
Trường THCS Phương Độ
|
H22.33.02.031
|
9.1.32
|
Trường THCS Phương Thiện
|
H22.33.02.032
|
9.1.33
|
Trường THCS Quang Trung
|
H22.33.02.033
|
9.1.34
|
Trường THCS Yên Biên
|
H22.33.02.034
|
|
Các mã từ H22.33.02.035 đến
H22.33.02.999 để dữ trữ
|
10
|
UBND huyện Bắc Mê
|
H22.23.00.000
|
10.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang
|
H22.23.02.000
|
10.1.1
|
Trường PTDTBT THCS Yên Cường
|
H22.23.02.001
|
10.1.2
|
Trường Mầm non Đường Âm
|
H22.23.02.002
|
10.1.3
|
Trường Mầm non Đường Hồng
|
H22.23.02.003
|
10.1.4
|
Trường Mầm non Giáp Trung
|
H22.23.02.004
|
10.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
H22.23.02.005
|
10.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
H22.23.02.006
|
10.1.7
|
Trường Mầm non Lạc Nông
|
H22.23.02.007
|
10.1.8
|
Trường Mầm non Minh Ngọc
|
H22.23.02.008
|
10.1.9
|
Trường Mầm non Minh Sơn
|
H22.23.02.009
|
10.1.10
|
Trường Mầm non Phiêng Luông
|
H22.23.02.010
|
10.1.11
|
Trường Mầm non Phú Nam
|
H22.23.02.011
|
10.1.12
|
Trường Mầm non Yên Phú
|
H22.23.02.012
|
10.1.13
|
Trường Mầm non Thượng Tân
|
H22.23.02.013
|
10.1.14
|
Trường Mầm non Yên Cường
|
H22.23.02.014
|
10.1.15
|
Trường Mầm non Yên Định
|
H22.23.02.015
|
10.1.16
|
Trường Mầm non Yên Phong
|
H22.23.02.016
|
10.1.17
|
Trường PTDTBT Tiểu học và
THCS Phiêng Luông
|
H22.23.02.017
|
10.1.18
|
Trường PTDTBT THCS Giáp Trung
|
H22.23.02.018
|
10.1.19
|
Trường PTDTBT THCS Minh Sơn
|
H22.23.02.019
|
10.1.20
|
Trường PTDTNT Bắc Mê
|
H22.23.02.020
|
10.1.21
|
Trường Tiểu học Đường Âm
|
H22.23.02.021
|
10.1.22
|
Trường PTDTBT TH Đường Hồng
|
H22.23.02.022
|
10.1.23
|
Trường PTDTBT TH Giáp Trung
|
H22.23.02.023
|
10.1.24
|
Trường Tiểu học Lạc Nông
|
H22.23.02.024
|
10.1.25
|
Trường Tiểu học Minh Ngọc
|
H22.23.02.025
|
10.1.26
|
Trường PTDTBT TH Minh Sơn
|
H22.23.02.026
|
10.1.27
|
Trường Tiểu học Phú Nam
|
H22.23.02.027
|
10.1.28
|
Trường Tiểu học Yên Phú
|
H22.23.02.028
|
10.1.29
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
H22.23.02.029
|
10.1.30
|
Trường PTDTBT TH Yên Cường
|
H22.23.02.030
|
10.1.31
|
Trường Tiểu học Yên Định
|
H22.23.02.031
|
10.1.32
|
Trường PTDTBT TH Yên Phong
|
H22.23.02.032
|
10.1.33
|
Trường PTDTBT TH&THCS Thượng
Tân
|
H22.23.02.033
|
10.1.34
|
Trường PTDTBT THCS Đường Âm
|
H22.23.02.034
|
10.1.35
|
Trường PTDTBT THCS Đường Hồng
|
H22.23.02.035
|
10.1.36
|
Trường PTDTBT THCS Lạc Nông
|
H22.23.02.036
|
10.1.37
|
Trường THCS Phú Nam
|
H22.23.02.037
|
10.1.38
|
Trường THCS Yên Phú
|
H22.23.02.038
|
10.1.39
|
Trường THCS Yên Định
|
H22.23.02.039
|
10.1.40
|
Trường THCS Yên Phong
|
H22.23.02.040
|
|
Các mã từ H22.23.02.041 đến
H22.23.02.999 để dữ trữ
|
11
|
UBND huyện Quản Bạ
|
H22.28.00.000
|
11.1
|
Phòng giáo dục và Đào tạo
huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang
|
H22.28.02.000
|
11.1.1
|
Trường Mầm non Bát Đại Sơn
|
H22.28.02.001
|
11.1.2
|
Trường Mầm non Cán Tỷ
|
H22.28.02.002
|
11.1.3
|
Trường Mầm non Cao Mã Pờ
|
H22.28.02.003
|
11.1.4
|
Trường Mầm non Đông Hà
|
H22.28.02.004
|
11.1.5
|
Trường Mầm non Lùng Tám
|
H22.28.02.005
|
11.1.6
|
Trường Mầm non Nghĩa Thuận
|
H22.28.02.006
|
11.1.7
|
Trường Mầm non Quản Bạ
|
H22.28.02.007
|
11.1.8
|
Trường Mầm non Quyết Tiến
|
H22.28.02.008
|
11.1.9
|
Trường Mầm non Tả Ván
|
H22.28.02.009
|
11.1.10
|
Trường Mầm non Tam Sơn
|
H22.28.02.010
|
11.1.11
|
Trường Mầm non Tùng Vài
|
H22.28.02.011
|
11.1.12
|
Trường Mầm non Thái An
|
H22.28.02.012
|
11.1.13
|
Trường Mầm non Thanh Vân
|
H22.28.02.013
|
11.1.14
|
Trường PTDTBT Tiểu học Bát Đại
Sơn
|
H22.28.02.014
|
11.1.15
|
Trường PTDTBT Tiểu học Lùng
Tám
|
H22.28.02.015
|
11.1.16
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nghĩa
Thuận
|
H22.28.02.016
|
11.1.17
|
Trường PTDTBT Tiểu học Quản Bạ
|
H22.28.02.017
|
11.1.18
|
Trường PTDTBT Tiểu học Tả Ván
|
H22.28.02.018
|
11.1.19
|
Trường PTDTBT THCS Bát Đại
Sơn
|
H22.28.02.019
|
11.1.20
|
Trường PTDTBT THCS Cán Tỷ
|
H22.28.02.020
|
11.1.21
|
Trường PTDTBT THCS Quản Bạ
|
H22.28.02.021
|
11.1.22
|
Trường PTDTBT THCS Tả Ván
|
H22.28.02.022
|
11.1.23
|
Trường PTDTBT TH&THCS
Thái An
|
H22.28.02.023
|
11.1.24
|
Trường PTDTNT Quản Bạ
|
H22.28.02.024
|
11.1.25
|
Trường PTDTBT Tiểu học Cán Tỷ
|
H22.28.02.025
|
11.1.26
|
Trường Tiểu học Đông Hà
|
H22.28.02.026
|
11.1.27
|
Trường Tiểu học Quyết Tiến
|
H22.28.02.027
|
11.1.28
|
Trường Tiểu học Tam Sơn
|
H22.28.02.028
|
11.1.29
|
Trường Tiểu học Tùng Vài
|
H22.28.02.029
|
11.1.30
|
Trường Tiểu học Thanh Vân
|
H22.28.02.030
|
11.1.31
|
Trường PTDTBT TH&THCS Cao
Mã Pờ
|
H22.28.02.031
|
11.1.32
|
Trường THCS Đông Hà
|
H22.28.02.032
|
11.1.33
|
Trường PTDTBT THCS Lùng Tám
|
H22.28.02.033
|
11.1.34
|
Trường PTDTBT THCS Nghĩa Thuận
|
H22.28.02.034
|
11.1.35
|
Trường PTDTBT THCS Quyết Tiến
|
H22.28.02.035
|
11.1.36
|
Trường THCS Tam Sơn
|
H22.28.02.036
|
11.1.37
|
Trường THCS Tùng Vài
|
H22.28.02.037
|
11.1.38
|
Trường THCS Thanh Vân
|
H22.28.02.038
|
|
Các mã từ H22.28.02.038 đến
H22.28.02.999 để dữ trữ
|
12
|
UBND huyện Yên Minh
|
H22.32.00.000
|
12.1
|
Phòng giáo dục và Đào tạo
huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
|
H22.32.02.000
|
12.1.1
|
Trường Mầm non Bạch Đích
|
H22.32.02.001
|
12.1.2
|
Trường Mầm non Du Già
|
H22.32.02.002
|
12.1.3
|
Trường Mầm non Du Tiến
|
H22.32.02.003
|
12.1.4
|
Trường Mầm non Đông Minh
|
H22.32.02.004
|
12.1.5
|
Trường Mầm non Đường Thượng
|
H22.32.02.005
|
12.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
H22.32.02.006
|
12.1.7
|
Trường Mầm non Hữu Vinh
|
H22.32.02.007
|
12.1.8
|
Trường Mầm non Lao Và Chải
|
H22.32.02.008
|
12.1.9
|
Trường Mầm non Lũng Hồ
|
H22.32.02.009
|
12.1.10
|
Trường Mầm non Mậu Duệ
|
H22.32.02.010
|
12.1.11
|
Trường Mầm non Mậu Long
|
H22.32.02.011
|
12.1.12
|
Trường Mầm non Na Khê
|
H22.32.02.012
|
12.1.13
|
Trường Mầm non Ngam La
|
H22.32.02.013
|
12.1.14
|
Trường Mầm non Ngọc Long
|
H22.32.02.014
|
12.1.15
|
Trường Mầm non Phú Lũng
|
H22.32.02.015
|
12.1.16
|
Trường Mầm non Sủng Cháng
|
H22.32.02.016
|
12.1.17
|
Trường Mầm non Sủng Thài
|
H22.32.02.017
|
12.1.18
|
Trường Mầm non Thắng Mố
|
H22.32.02.018
|
12.1.19
|
Trường PTDTBT Tiểu học Du Già
|
H22.32.02.019
|
12.1.20
|
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng Hồ
|
H22.32.02.020
|
12.1.21
|
Trường PTDTBT Tiểu học Ngam
La
|
H22.32.02.021
|
12.1.22
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng
Thài
|
H22.32.02.022
|
12.1.23
|
Trường PTDTBT Tiểu học Thắng
Mố
|
H22.32.02.023
|
12.1.24
|
Trường PTDTBT THCS Du Già
|
H22.32.02.024
|
12.1.25
|
Trường PTDTBT THCS Du Tiến
|
H22.32.02.025
|
12.1.26
|
Trường PTDTBT THCS Lao và Chải
|
H22.32.02.026
|
12.1.27
|
Trường PTDTBT THCS Lũng Hồ
|
H22.32.02.027
|
12.1.28
|
Trường PTDTBT THCS Mậu Long
|
H22.32.02.028
|
12.1.29
|
Trường PTDTBT THCS Na Khê
|
H22.32.02.029
|
12.1.30
|
Trường PTDTBT THCS Ngam La
|
H22.32.02.030
|
12.1.31
|
Trường PTDTBT THCS Phú Lũng
|
H22.32.02.031
|
12.1.32
|
Trường PTDTBT THCS Sủng Cháng
|
H22.32.02.032
|
12.1.33
|
Trường PTDTBT THCS Sủng Thài
|
H22.32.02.033
|
12.1.34
|
Trường PTDTBT THCS Thắng Mố
|
H22.32.02.034
|
12.1.35
|
Trường PTDTBT Tiểu học Bạch
Đích
|
H22.32.02.035
|
12.1.36
|
Trường PTDTBT Tiểu học Du Tiến
|
H22.32.02.036
|
12.1.37
|
Trường PTDTBT Tiểu học Đường
Thượng
|
H22.32.02.037
|
12.1.38
|
Trường PTDTBT Tiểu học Hữu
Vinh
|
H22.32.02.038
|
12.1.39
|
Trường Tiểu học Lao và Chải
|
H22.32.02.039
|
12.1.40
|
Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Duệ
A
|
H22.32.02.040
|
12.1.41
|
Trường PTDTBT Tiểu học Mậu Duệ
B
|
H22.32.02.041
|
12.1.42
|
Trường PTDTBT Tiểu học Mậu
Long
|
H22.32.02.042
|
12.1.43
|
Trường PTDTBT Tiểu học Na Khê
|
H22.32.02.043
|
12.1.44
|
Trường PTDTBT Tiểu học Ngọc
Long
|
H22.32.02.044
|
12.1.45
|
Trường PTDTBT Tiểu học Phú
Lũng
|
H22.32.02.045
|
12.1.46
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng
Cháng
|
H22.32.02.046
|
12.1.47
|
Trường Tiểu học Thị trấn
|
H22.32.02.047
|
12.1.48
|
Trường THCS Bạch Đích
|
H22.32.02.048
|
12.1.49
|
Trường TH&THCS Đông Minh
|
H22.32.02.049
|
12.1.50
|
Trường PTDTBT THCS Đường Thượng
|
H22.32.02.050
|
12.1.51
|
Trường THCS Hữu Vinh
|
H22.32.02.051
|
12.1.52
|
Trường PTDTBT THCS Mậu Duệ
|
H22.32.02.052
|
12.1.53
|
Trường THCS Ngọc Long
|
H22.32.02.053
|
12.1.54
|
Trường THCS thị trấn Yên Minh
|
H22.32.02.054
|
|
Các mã từ H22.32.02.055 đến
H22.32.02.999 để dữ trữ
|
13
|
UBND huyện Đồng Văn
|
H22.25.00.000
|
13.1
|
Phòng giáo dục và Đào tạo
huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang
|
H22.25.02.000
|
13.1.1
|
Trường Mầm non Đồng Văn
|
H22.25.02.001
|
13.1.2
|
Trường Mầm non Hố Quáng Phìn
|
H22.25.02.002
|
13.1.3
|
Trường Mầm non Liên Cơ
|
H22.25.02.003
|
13.1.4
|
Trường Mầm non Lũng Cú
|
H22.25.02.004
|
13.1.5
|
Trường Mầm non Lũng Phìn
|
H22.25.02.005
|
13.1.6
|
Trường Mầm non Lũng Táo
|
H22.25.02.006
|
13.1.7
|
Trường Mầm non Lũng Thầu
|
H22.25.02.007
|
13.1.8
|
Trường Mầm non Ma Lé
|
H22.25.02.008
|
13.1.9
|
Trường Mầm non Phố Bảng
|
H22.25.02.009
|
13.1.10
|
Trường Mầm non Phố Cáo
|
H22.25.02.010
|
13.1.11
|
Trường Mầm non Phố Là
|
H22.25.02.011
|
13.1.12
|
Trường Mầm non Sà Phìn
|
H22.25.02.012
|
13.1.13
|
Trường Mầm non Sảng Tủng
|
H22.25.02.013
|
13.1.14
|
Trường Mầm non Sính Lủng
|
H22.25.02.014
|
13.1.15
|
Trường Mầm non Sủng Là
|
H22.25.02.015
|
13.1.16
|
Trường Mầm non Sủng Trái
|
H22.25.02.016
|
13.1.17
|
Trường Mầm non Tả Lủng
|
H22.25.02.017
|
13.1.18
|
Trường Mầm non Tả Phìn
|
H22.25.02.018
|
13.1.19
|
Trường Mầm non Thài Phìn Tủng
|
H22.25.02.019
|
13.1.20
|
Trường Mầm non Vân Chải
|
H22.25.02.020
|
13.1.21
|
Trường PTDTBT TH và THCS Lũng
Táo
|
H22.25.02.021
|
13.1.22
|
Trường TH và THCS Sảng Tủng
|
H22.25.02.022
|
13.1.23
|
Trường PTDTBT TH và THCS Sính
Lủng
|
H22.25.02.023
|
13.1.24
|
Trường PTDTBT TH và THCS Vần
Chải
|
H22.25.02.024
|
13.1.25
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng
Trái
|
H22.25.02.025
|
13.1.26
|
Trường PTDTBT Tiểu học Hố
Quáng Phìn
|
H22.25.02.026
|
13.1.27
|
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng
Cú
|
H22.25.02.027
|
13.1.28
|
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng
Phìn
|
H22.25.02.028
|
13.1.29
|
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng
Thầu
|
H22.25.02.029
|
13.1.30
|
Trường PTDTBT Tiểu học Ma Lé
|
H22.25.02.030
|
13.1.31
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng
Là
|
H22.25.02.031
|
13.1.32
|
Trường PTDTBT TH và THCS Thài
Phìn Tủng
|
H22.25.02.032
|
13.1.33
|
Trường PTDTBT TH và THCS Tả Lủng
|
H22.25.02.033
|
13.1.34
|
Trường PTDTBT TH và THCS Tả
Phìn
|
H22.25.02.034
|
13.1.35
|
Trường PTDTBT THCS Hố Quáng
Phìn
|
H22.25.02.035
|
13.1.36
|
Trường PTDTBT THCS Lũng Cú
|
H22.25.02.036
|
13.1.37
|
Trường PTDTBT THCS Lũng Thầu
|
H22.25.02.037
|
13.1.38
|
Trường PTDTBT THCS Ma Lé
|
H22.25.02.038
|
13.1.39
|
Trường PTDTBT THCS Phố Là
|
H22.25.02.039
|
13.1.40
|
Trường PTDTBT THCS Sủng Là
|
H22.25.02.040
|
13.1.41
|
Trường PTDTBT THCS Sủng Trái
|
H22.25.02.041
|
13.1.42
|
Trường PTDTBT TH và THCS Sà
Phìn
|
H22.25.02.042
|
13.1.43
|
Trường Tiểu học Đồng Văn A
|
H22.25.02.043
|
13.1.44
|
Trường PTDTBT Tiểu học Đồng
Văn B
|
H22.25.02.044
|
13.1.45
|
Trường Tiểu học Phố Bảng
|
H22.25.02.045
|
13.1.46
|
Trường Tiểu học Phố Cáo
|
H22.25.02.046
|
13.1.47
|
Trường PTDTBT Tiểu học Phố Là
|
H22.25.02.047
|
13.1.48
|
Trường THCS Đồng Văn
|
H22.25.02.048
|
13.1.49
|
Trường PTDTBT Trung học cơ sở
Lũng Phìn
|
H22.25.02.049
|
13.1.50
|
Trường THCS Phố Cáo
|
H22.25.02.050
|
13.1.51
|
Trường PTDTNT Trung học cơ sở
Đồng Văn
|
H22.25.02.051
|
13.1.52
|
Trường PTDTNT Trung học cơ sở
Phố Bảng
|
H22.25.02.052
|
|
Các mã từ H22.25.02.053 đến
H22.25.02.999 để dữ trữ
|
14
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
H22.27.00.000
|
14.1
|
Phòng giáo dục và Đào tạo
huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
|
H22.27.02.000
|
14.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
H22.27.02.001
|
14.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
H22.27.02.002
|
14.1.3
|
Trường Mầm non xã Tát Ngà
|
H22.27.02.003
|
14.1.4
|
Trường Mầm non xã Cán Chu
Phìn
|
H22.27.02.004
|
14.1.5
|
Trường Mầm non xã Giàng Chu
Phìn
|
H22.27.02.005
|
14.1.6
|
Trường Mầm non xã Khâu Vai
|
H22.27.02.006
|
14.1.7
|
Trường Mầm non xã Lũng Chinh
|
H22.27.02.007
|
14.1.8
|
Trường Mầm non xã Lũng Pù
|
H22.27.02.008
|
14.1.9
|
Trường Mầm non xã Nậm Ban
|
H22.27.02.009
|
14.1.10
|
Trường Mầm non xã Niêm Sơn
|
H22.27.02.010
|
14.1.11
|
Trường Mầm non xã Niêm Tòng
|
H22.27.02.011
|
14.1.12
|
Trường Mầm non xã Pả Vi
|
H22.27.02.012
|
14.1.13
|
Trường Mầm non xã Pải Lủng
|
H22.27.02.013
|
14.1.14
|
Trường Mầm non xã Sơn Vĩ
|
H22.27.02.014
|
14.1.15
|
Trường Mầm non xã Sủng Máng
|
H22.27.02.015
|
14.1.16
|
Trường Mầm non xã Sủng Trà
|
H22.27.02.016
|
14.1.17
|
Trường Mầm non xã Tả Lủng
|
H22.27.02.017
|
14.1.18
|
Trường Mầm non xã Thượng
Phùng
|
H22.27.02.018
|
14.1.19
|
Trường Mầm non xã Xín Cái
|
H22.27.02.019
|
14.1.20
|
Trường PTDTBT Tiểu học Cán
Chu Phìn
|
H22.27.02.020
|
14.1.21
|
Trường PTDTBT Tiểu học Giàng
Chu Phìn
|
H22.27.02.021
|
14.1.22
|
Trường PTDTBT Tiểu học Khâu
Vai
|
H22.27.02.022
|
14.1.23
|
Trường PTDTBT Tiểu học Nậm
Ban
|
H22.27.02.023
|
14.1.24
|
Trường PTDTBT Tiểu học Niêm
Sơn
|
H22.27.02.024
|
14.1.25
|
Trường PTDTBT Tiểu học Niêm
Tòng
|
H22.27.02.025
|
14.1.26
|
Trường PTDTBT TH&THCS Pải
Lủng
|
H22.27.02.026
|
14.1.27
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sơn Vĩ
|
H22.27.02.027
|
14.1.28
|
Trường PTDTBT Tiểu học Tả Lủng
|
H22.27.02.028
|
14.1.29
|
Trường PTDTBT Tiểu học Tát
Ngà
|
H22.27.02.029
|
14.1.30
|
Trường PTDTBT Tiểu học Thượng
Phùng
|
H22.27.02.030
|
14.1.31
|
Trường PTDTBT THCS Cán Chu
Phìn
|
H22.27.02.031
|
14.1.32
|
Trường THCS xã Giàng Chu Phìn
|
H22.27.02.032
|
14.1.33
|
Trường PTDTBT THCS Khâu Vai
|
H22.27.02.033
|
14.1.34
|
Trường PTDTBT THCS Lũng Chinh
|
H22.27.02.034
|
14.1.35
|
Trường PTDTBT THCS Nậm Ban
|
H22.27.02.035
|
14.1.36
|
Trường PTDTBT THCS Niêm Sơn
|
H22.27.02.036
|
14.1.37
|
Trường PTDTBT THCS Niêm Tòng
|
H22.27.02.037
|
14.1.38
|
Trường PTDTBT THCS Pả Vi
|
H22.27.02.038
|
14.1.39
|
Trường PTDTBT THCS Sơn Vĩ
|
H22.27.02.039
|
14.1.40
|
Trường PTDTBT THCS Sủng Máng
|
H22.27.02.040
|
14.1.41
|
Trường PTDTBT THCS Sủng Trà
|
H22.27.02.041
|
14.1.42
|
Trường PTDTBT THCS Tát Ngà
|
H22.27.02.042
|
14.1.43
|
Trường PTDTBT THCS Thượng
Phùng
|
H22.27.02.043
|
14.1.44
|
Trường PTDTBT THCS Xín Cái
|
H22.27.02.044
|
14.1.45
|
Trường PTDTNT Mèo Vạc
|
H22.27.02.045
|
14.1.46
|
Trường Tiểu học thị trấn Mèo
Vạc
|
H22.27.02.046
|
14.1.47
|
Trường PTDTBT Tiểu học Lũng
Chinh
|
H22.27.02.047
|
14.1.48
|
Trường PTDTBT TH&THCS
Lũng Pù
|
H22.27.02.048
|
14.1.49
|
Trường Tiểu học xã Pả Vi
|
H22.27.02.049
|
14.1.50
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng
Máng
|
H22.27.02.050
|
14.1.51
|
Trường PTDTBT Tiểu học Sủng
Trà
|
H22.27.02.051
|
14.1.52
|
Trường PTDTBT Tiểu học Xín
Cái
|
H22.27.02.052
|
14.1.53
|
Trường PTDTBT THCS Tả Lủng
|
H22.27.02.053
|
14.1.54
|
Trường THCS Thị trấn Mèo Vạc
|
H22.27.02.054
|
|
Các mã từ H22.27.02.055 đến H22.27.02.999 để dữ trữ
|
15
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
15.1
|
Trung tâm y tế huyện Mèo Vạc
|
H22.16.31.000
|
15.1.1
|
Trạm y tế Thị trấn Mèo Vạc
|
H22.16.31.001
|
15.1.2
|
Trạm y tế xã Cán Chu Phìn
|
H22.16.31.002
|
15.1.3
|
Trạm y tế Xã Giàng Chu Phìn
|
H22.16.31.003
|
15.1.4
|
Trạm y tế xã Khâu Vai
|
H22.16.31.004
|
15.1.5
|
Trạm y tế xã Lũng Chinh
|
H22.16.31.005
|
15.1.6
|
Trạm y tế xã Lũng Pù
|
H22.16.31.006
|
15.1.7
|
Trạm y tế xã Nậm Ban
|
H22.16.31.007
|
15.1.8
|
Trạm y tế xã Niêm Sơn
|
H22.16.31.008
|
15.1.9
|
Trạm y tế xã Niêm Tòng
|
H22.16.31.009
|
15.1.10
|
Trạm y tế xã Pả Vi
|
H22.16.31.010
|
15.1.11
|
Trạm y tế xã Pải Lủng
|
H22.16.31.011
|
15.1.12
|
Trạm y tế xã Sơn Vĩ
|
H22.16.31.012
|
15.1.13
|
Trạm y tế xã Sủng Máng
|
H22.16.31.013
|
15.1.14
|
Trạm y tế xã Sủng Trà
|
H22.16.31.014
|
15.1.15
|
Trạm y tế xã Tả Lủng
|
H22.16.31.015
|
15.1.16
|
Trạm y tế xã Tát Ngà
|
H22.16.31.016
|
15.1.17
|
Trạm y tế xã Thượng Phùng
|
H22.16.31.017
|
15.1.18
|
Trạm y tế xã Xín Cái
|
H22.16.31.018
|
|
Các mã từ H22.16.31.019 đến H22.16.31.999 để dữ trữ
|
16
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
16.1
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Văn
|
H22.16.29.000
|
17.1.1
|
Trạm y tế thị trấn Đồng Văn
|
H22.16.29.001
|
17.1.2
|
Trạm y tế thị trấn Phó Bảng
|
H22.16.29.002
|
17.1.3
|
Trạm y tế xã Hố Quáng Phìn
|
H22.16.29.003
|
17.1.4
|
Trạm y tế xã Lũng Cú
|
H22.16.29.004
|
17.1.5
|
Trạm y tế xã Lũng Phìn
|
H22.16.29.005
|
17.1.6
|
Trạm y tế xã Lũng Táo
|
H22.16.29.006
|
17.1.7
|
Trạm y tế xã Lũng Thầu
|
H22.16.29.007
|
17.1.8
|
Trạm y tế xã Ma Lé
|
H22.16.29.008
|
17.1.9
|
Trạm y tế xã Phố Cáo
|
H22.16.29.009
|
17.1.10
|
Trạm y tế xã Phố Là
|
H22.16.29.010
|
17.1.11
|
Trạm y tế xã Sà Phìn
|
H22.16.29.011
|
17.1.12
|
Trạm y tế xã Sảng Tủng
|
H22.16.29.012
|
17.1.13
|
Trạm y tế xã Sính Lủng
|
H22.16.29.013
|
17.1.14
|
Trạm y tế xã Sủng Là
|
H22.16.29.014
|
17.1.15
|
Trạm y tế xã Sủng Trái
|
H22.16.29.015
|
17.1.16
|
Trạm y tế xã Tả Lủng
|
H22.16.29.016
|
17.1.17
|
Trạm y tế xã Tả Phìn
|
H22.16.29.017
|
17.1.18
|
Trạm y tế xã Thài Phìn Tủng
|
H22.16.29.018
|
17.1.19
|
Trạm y tế xã Vần chải
|
H22.16.29.019
|
|
Các mã từ H22.16.29.020 đến H22.16.29.999 để dữ trữ
|
18
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
18.1
|
Trung tâm y tế huyện Yên Minh
|
#REF!
|
18.1.1
|
Trạm y tế Thị trấn Yên Minh
|
H22.16.36.001
|
18.1.2
|
Trạm y tế xã Bạch Đích
|
H22.16.36.002
|
18.1.3
|
Trạm y tế xã Du Già
|
H22.16.36.003
|
18.1.4
|
Trạm y tế xã Du Tiến
|
H22.16.36.004
|
18.1.5
|
Trạm y tế xã Đông Minh
|
H22.16.36.005
|
18.1.6
|
Trạm y tế xã Đường Thượng
|
H22.16.36.006
|
18.1.7
|
Trạm y tế xã Hữu Vinh
|
H22.16.36.007
|
18.1.8
|
Trạm y tế xã Lao Và Chải
|
H22.16.36.008
|
18.1.9
|
Trạm y tế xã Lũng Hồ
|
H22.16.36.009
|
18.1.10
|
Trạm y tế xã Mậu Duệ
|
H22.16.36.010
|
18.1.11
|
Trạm y tế Xã Mậu Long
|
H22.16.36.011
|
18.1.12
|
Trạm y tế Xã Na Khê
|
H22.16.36.012
|
18.1.13
|
Trạm y tế xã Ngam La
|
H22.16.36.013
|
18.1.14
|
Trạm y tế Xã Ngọc Long
|
H22.16.36.014
|
18.1.15
|
Trạm y tế xã Phú Lũng
|
H22.16.36.015
|
18.1.16
|
Trạm y tế xã Sủng Cháng
|
H22.16.36.016
|
18.1.17
|
Trạm y tế xã Sủng Thài
|
H22.16.36.017
|
18.1.18
|
Trạm y tế xã Thắng Mố
|
H22.16.36.018
|
|
Các mã từ H22.16.36.019 đến H22.16.36.999 để dữ trữ
|
19
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
19.1
|
Trung tâm y tế huyện Quản Bạ
|
H22.16.32.000
|
19.1.1
|
Trạm y tế Thị trấn Tam Sơn
|
H22.16.32.001
|
19.1.2
|
Trạm y tế xã Bát Đại Sơn
|
H22.16.32.002
|
19.1.3
|
Trạm y tế Xã Cán Tỷ
|
H22.16.32.003
|
19.1.4
|
Trạm y tế xã Cao Mã Pờ
|
H22.16.32.004
|
19.1.5
|
Trạm y tế xã Đông Hà
|
H22.16.32.005
|
19.1.6
|
Trạm y tế xã Lùng Tám
|
H22.16.32.006
|
19.1.7
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thuận
|
H22.16.32.007
|
19.1.8
|
Trạm y tế xã Quản Bạ
|
H22.16.32.008
|
19.1.9
|
Trạm y tế xã Quyết Tiến
|
H22.16.32.009
|
19.1.10
|
Trạm y tế xã Tả Ván
|
H22.16.32.010
|
19.1.11
|
Trạm y tế xã Tùng Vài
|
H22.16.32.011
|
19.1.12
|
Trạm y tế xã Thái An
|
H22.16.32.012
|
19.1.13
|
Trạm y tế xã Thanh Vân
|
H22.16.32.013
|
|
Các mã từ H22.16.32.015 đến H22.16.32.999 để dữ trữ
|
20
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
20.1
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Mê
|
H22.16.27.000
|
20.1.1
|
Trạm y tế thị trấn Yên Phú
|
H22.16.27.001
|
20.1.2
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đường
Âm
|
H22.16.27.002
|
20.1.3
|
Trạm y tế xã Đường Hồng
|
H22.16.27.003
|
20.1.4
|
Trạm y tế xã Giáp Trung
|
H22.16.27.004
|
20.1.5
|
Trạm y tế xã Lạc Nông
|
H22.16.27.005
|
20.1.6
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Minh Ngọc
|
H22.16.27.006
|
20.1.7
|
Trạm y tế xã Minh Sơn
|
H22.16.27.007
|
20.1.8
|
Trạm y tế xã Phiêng Luông
|
H22.16.27.008
|
20.1.9
|
Trạm y tế xã Phú Nam
|
H22.16.27.009
|
20.1.10
|
Trạm y tế xã Thượng Tân
|
H22.16.27.010
|
20.1.11
|
Trạm y tế xã Yên Cường
|
H22.16.27.011
|
20.1.12
|
Trạm y tế xã Yên Phong
|
H22.16.27.012
|
20.1.13
|
Trạm y tế xã Yên Định
|
H22.16.27.013
|
|
Các mã từ H22.16.27.014 đến H22.16.27.999 để dữ trữ
|
21
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
21.1
|
Trung tâm y tế huyện Vị Xuyên
|
H22.16.34.000
|
22.1.1
|
Trạm y tế thị trấn Vị Xuyên
|
H22.16.34.001
|
22.1.2
|
Trạm y tế thị trấn Việt Lâm
|
H22.16.34.002
|
22.1.3
|
Trạm y tế xã Bạch Ngọc
|
H22.16.34.003
|
22.1.4
|
Trạm y tế xã Cao Bồ
|
H22.16.34.004
|
22.1.5
|
Trạm y tế xã Đạo Đức
|
H22.16.34.005
|
22.1.6
|
Trạm y tế xã Kim Linh
|
H22.16.34.006
|
22.1.7
|
Trạm y tế xã Kim Thạch
|
H22.16.34.007
|
22.1.8
|
Trạm y tế xã Lao Chải
|
H22.16.34.008
|
22.1.9
|
Trạm y tế xã Linh Hồ
|
H22.16.34.009
|
22.1.10
|
Trạm y tế xã Minh Tân
|
H22.16.34.010
|
22.1.11
|
Trạm y tế xã Ngọc Linh
|
H22.16.34.011
|
22.1.12
|
Trạm y tế xã Ngọc Minh
|
H22.16.34.012
|
22.1.13
|
Trạm y tế xã Phong Quang
|
H22.16.34.013
|
22.1.14
|
Trạm y tế xã Phú Linh
|
H22.16.34.014
|
22.1.15
|
Trạm y tế xã Phương Tiến
|
H22.16.34.015
|
22.1.16
|
Trạm y tế xã Quảng Ngần
|
H22.16.34.016
|
22.1.17
|
Trạm y tế xã Tùng Bá
|
H22.16.34.017
|
22.1.18
|
Trạm y tế xã Thanh Đức
|
H22.16.34.018
|
22.1.19
|
Trạm y tế xã Thanh Thủy
|
H22.16.34.019
|
22.1.20
|
Trạm y tế xã Thuận Hòa
|
H22.16.34.020
|
22.1.21
|
Trạm y tế xã Thượng Sơn
|
H22.16.34.021
|
22.1.22
|
Trạm y tế xã Trung Thành
|
H22.16.34.022
|
22.1.23
|
Trạm y tế xã Việt Lâm
|
H22.16.34.023
|
22.1.24
|
Trạm y tế xã Xín Chải
|
H22.16.34.024
|
|
Các mã từ H22.16.34.025 đến H22.16.34.999 để dữ trữ
|
23
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
23.1
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Quang
|
H22.16.28.000
|
23.1.1
|
Trạm y tế Thị trấn Việt Quang
|
H22.16.28.001
|
23.1.2
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Tuy
|
H22.16.28.002
|
23.1.3
|
Trạm y tế Xã Bằng Hành
|
H22.16.28.003
|
23.1.4
|
Trạm y tế xã Đồng Tâm
|
H22.16.28.004
|
23.1.5
|
Trạm y tế Xã Đồng Tiến
|
H22.16.28.005
|
23.1.6
|
Trạm y tế Xã Đông Thành
|
H22.16.28.006
|
23.1.7
|
Trạm y tế xã Đồng Yên
|
H22.16.28.007
|
23.1.8
|
Trạm y tế Xã Đức Xuân
|
H22.16.28.008
|
23.1.9
|
Trạm y tế xã Hùng An
|
H22.16.28.009
|
23.1.10
|
Trạm y tế xã Hữu Sản
|
H22.16.28.010
|
23.1.11
|
Trạm y tế xã Kim Ngọc
|
H22.16.28.011
|
23.1.12
|
Trạm y tế xã Liên Hiệp
|
H22.16.28.012
|
23.1.13
|
Trạm y tế Xã Quang Minh
|
H22.16.28.013
|
23.1.14
|
Trạm y tế Xã Tân lập
|
H22.16.28.014
|
23.1.15
|
Trạm y tế Xã Tân Quang
|
H22.16.28.015
|
23.1.16
|
Trạm y tế Xã Tân Thành
|
H22.16.28.016
|
23.1.17
|
Trạm y tế Xã Tiên Kiều
|
H22.16.28.017
|
23.1.18
|
Trạm y tế Xã Thượng Bình
|
H22.16.28.018
|
23.1.19
|
Trạm y tế Xã Việt Hồng
|
H22.16.28.019
|
23.1.20
|
Trạm y tế Xã Việt Vinh
|
H22.16.28.020
|
23.1.21
|
Trạm y tế Xã Vĩnh Hảo
|
H22.16.28.021
|
23.1.22
|
Trạm y tế xã Vĩnh Phúc
|
H22.16.28.022
|
|
Các mã từ H22.16.28.023 đến H22.16.28.999 để dữ trữ
|
24
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
24.1
|
Trung tâm y tế huyện Quang Bình
|
H22.16.33.000
|
24.1.1
|
Trạm y tế thị trấn Yên Bình
|
H22.16.33.001
|
24.1.2
|
Trạm y tế xã Bản Rịa
|
H22.16.33.002
|
24.1.3
|
Trạm y tế xã Bằng Lang
|
H22.16.33.003
|
24.1.4
|
Trạm y tế xã Hương Sơn
|
H22.16.33.004
|
24.1.5
|
Trạm y tế xã Nà Khương
|
H22.16.33.005
|
24.1.6
|
Trạm y tế xã Tân Bắc
|
H22.16.33.006
|
24.1.7
|
Trạm y tế xã Tân Nam
|
H22.16.33.007
|
24.1.8
|
Trạm y tế xã Tân Trịnh
|
H22.16.33.008
|
24.1.9
|
Trạm y tế xã Tiên Nguyên
|
H22.16.33.009
|
24.1.10
|
Trạm y tế xã Tiên Yên
|
H22.16.33.010
|
24.1.11
|
Trạm y tế xã Vĩ Thượng
|
H22.16.33.011
|
24.1.12
|
Trạm y tế xã Xuân Giang
|
H22.16.33.012
|
24.1.13
|
Trạm y tế xã Xuân Minh
|
H22.16.33.013
|
24.1.14
|
Trạm y tế xã Yên Hà
|
H22.16.33.014
|
24.1.15
|
Trạm y tế xã Yên Thành
|
H22.16.33.015
|
|
Các mã từ H22.16.33.016 đến H22.16.33.999 để dữ trữ
|
25
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
25.1
|
Trung tâm y tế huyện Xín Mần
|
#REF!
|
25.1.1
|
Trạm y tế xã Xín Mần
|
H22.16.35.001
|
25.1.2
|
Trạm y tế Thị trấn Cốc Pài
|
H22.16.35.002
|
25.1.3
|
Trạm y tế xã Bản Díu
|
H22.16.35.003
|
25.1.4
|
Trạm y tế xã Bản Ngò
|
H22.16.35.004
|
25.1.5
|
Trạm y tế xã Cốc Rế
|
H22.16.35.005
|
25.1.6
|
Trạm y tế xã Chế Là
|
H22.16.35.006
|
25.1.7
|
Trạm y tế xã Chí Cà
|
H22.16.35.007
|
25.1.8
|
Trạm y tế xã Khuôn Lùng
|
H22.16.35.008
|
25.1.9
|
Trạm y tế xã Nà Chì
|
H22.16.35.009
|
25.1.10
|
Trạm y tế xã Nàn Ma
|
H22.16.35.010
|
25.1.11
|
Trạm y tế xã Nàn Sỉn
|
H22.16.35.011
|
25.1.12
|
Trạm y tế xã Nấm Dẩn
|
H22.16.35.012
|
25.1.13
|
Trạm y tế xã Pà Vầy Sủ
|
H22.16.35.013
|
25.1.14
|
Trạm y tế Xã Quảng Nguyên
|
H22.16.35.014
|
25.1.15
|
Trạm y tế xã Tả Nhìu
|
H22.16.35.015
|
25.1.16
|
Trạm y tế xã Thèn Phàng
|
H22.16.35.016
|
25.1.17
|
Trạm y tế xã Thu Tà
|
H22.16.35.017
|
25.1.18
|
Trạm y tế xã Trung Thịnh
|
H22.16.35.018
|
|
Các mã từ H22.16.35.019 đến H22.16.35.99 để dữ trữ
|
26
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
26.1
|
Trung tâm y tế huyện Hoàng Su Phì
|
H22.16.30.000
|
26.1.1
|
Trạm y tế TT Vinh Quang
|
H22.16.30.001
|
26.1.2
|
Trạm y tế xã Bản Luốc
|
H22.16.30.002
|
26.1.3
|
Trạm y tế xã Bản Máy
|
H22.16.30.003
|
26.1.4
|
Trạm y tế xã Bản Nhùng
|
H22.16.30.004
|
26.1.5
|
Trạm y tế xã Bản Phùng
|
H22.16.30.005
|
26.1.6
|
Trạm y tế xã Chiến Phố
|
H22.16.30.006
|
26.1.7
|
Trạm y tế xã Đản Ván
|
H22.16.30.007
|
26.1.8
|
Trạm y tế xã Hồ Thầu
|
H22.16.30.008
|
26.1.9
|
Trạm y tế xã Nam Sơn
|
H22.16.30.009
|
26.1.10
|
Trạm y tế xã Nàng Đôn
|
H22.16.30.010
|
26.1.11
|
Trạm y tế xã Nậm Dịch
|
H22.16.30.011
|
26.1.12
|
Trạm y tế xã Nậm Khòa
|
H22.16.30.012
|
26.1.13
|
Trạm y tế xã Nậm Ty
|
H22.16.30.013
|
26.1.14
|
Trạm y tế xã Ngằm Đang Vài
|
H22.16.30.014
|
26.1.15
|
Trạm y tế xã Pố Lồ
|
H22.16.30.015
|
26.1.16
|
Trạm y tế xã Pờ Ly Ngài
|
H22.16.30.016
|
26.1.17
|
Trạm y tế xã Sán Sả Hồ
|
H22.16.30.017
|
26.1.18
|
Trạm y tế xã Tả Sử Choóng
|
H22.16.30.018
|
26.1.19
|
Trạm y tế xã Tân Tiến
|
H22.16.30.019
|
26.1.20
|
Trạm y tế xã Tụ Nhân
|
H22.16.30.020
|
26.1.21
|
Trạm y tế xã Túng Sán
|
H22.16.30.021
|
26.1.22
|
Trạm y tế xã Thàng Tín
|
H22.16.30.022
|
26.1.23
|
Trạm y tế xã Thèn Chu Phìn
|
H22.16.30.023
|
26.1.24
|
Trạm y tế xã Thông Nguyên
|
H22.16.30.024
|
|
Các mã từ H22.16.30.025 đến H22.16.30.999 để dữ trữ
|
27
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
27.1
|
Trung tâm Y tế Thành phố Hà Giang
|
#REF!
|
27.1.1
|
Trạm y tế Phường Minh Khai
|
H22.16.37.001
|
27.1.2
|
Trạm y tế Phường Ngọc Đường
|
H22.16.37.002
|
27.1.3
|
Trạm y tế Phường Ngọc Hà
|
H22.16.37.003
|
27.1.4
|
Trạm y tế Phường Nguyễn Trãi
|
H22.16.37.004
|
27.1.5
|
Trạm y tế Phường Quang Trung
|
H22.16.37.005
|
27.1.6
|
Trạm y tế Phường Trần Phú
|
H22.16.37.006
|
27.1.7
|
Trạm y tế Xã Ngọc Đường
|
H22.16.37.007
|
27.1.8
|
Trạm y tế Xã Phương Độ
|
H22.16.37.008
|
27.1.9
|
Trạm y tế Xã Phương Thiện
|
H22.16.37.009
|
|
Các mã từ H22.16.37.010 đến H22.16.37.999 để dữ trữ
|
28
|
Sở Y Tế Hà Giang
|
H22.16.00.000
|
28.1
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ
|
H22.16.18.000
|
28.1.1
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Bắc Mê
|
H22.16.18.001
|
28.1.2
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Huyện
Bắc Quang
|
H22.16.18.002
|
28.1.3
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Đồng Văn
|
H22.16.18.003
|
28.1.4
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Hoàng Su Phì
|
H22.16.18.004
|
28.1.5
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Mèo Vạc
|
H22.16.18.005
|
28.1.6
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Quản Bạ
|
H22.16.18.006
|
28.1.7
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ Huyện
Quang Bình
|
H22.16.18.007
|
28.1.8
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Vị xuyên
|
H22.16.18.008
|
28.1.9
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Xín Mần
|
H22.16.18.009
|
28.1.10
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ huyện
Yên Minh
|
H22.16.18.010
|
28.1.11
|
Trung Tâm Dân Số - KHHGĐ
Thành phố Hà Giang
|
H22.16.18.011
|
|
Các mã từ H22.16.18.012 đến H22.16.18.999 để dữ trữ
|
29
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
|
H22.11.00.000
|
29.1
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
H22.11.05.000
|
29.1.1
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Bắc Mê
|
H22.11.05.001
|
29.1.2
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Bắc Quang
|
H22.11.05.002
|
29.1.3
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Đồng Văn
|
H22.11.05.003
|
29.1.4
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Hoàng Su Phì
|
H22.11.05.004
|
29.1.5
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Mèo Vạc
|
H22.11.05.005
|
29.1.6
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Quản Bạ
|
H22.11.05.006
|
29.1.7
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Quang Bình
|
H22.11.05.007
|
29.1.8
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Vị Xuyên
|
H22.11.05.008
|
29.1.9
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Xín Mần
|
H22.11.05.009
|
29.1.10
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai huyện Yên Minh
|
H22.11.05.010
|
29.1.11
|
Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất
đai TP Hà Giang
|
H22.11.05.011
|
|
Các mã từ H22.11.05.012 đến H22.11.05.999 để dự trữ
|
30
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang
|
H22.06.00.000
|
30.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
|
H22.06.01.000
|
30.1.1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn
- Đo lường - Chất lượng
|
H22.06.01.001
|
|
Các mã từ H22.06.01.002 đến H22.06.01.999 để dự trữ
|