|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2235/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2235/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6//2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-UBND
ngày 14/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CấP HUYỆN,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (26 THỦ TỤC)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG (03 THỦ TỤC)
1. Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ
tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả
vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã
hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
16
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP ĐĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
04
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn
bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả
hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật và lập Phiếu thông tri, Ủy nhiệm chi và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Sở Tài chính
|
06
ngày
|
2. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành
2.1. Đối với dự án nhóm A
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 120
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
110
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP ĐĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn
bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Tài chính
|
0,5
ngày
|
2.2 Đối
với dự án nhóm B
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
50
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP ĐĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn
bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Tài chính
|
0,5
ngày
|
2.3 Đối với dự án nhóm C
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
20
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP ĐĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn
bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Tài chính
|
0,5
ngày
|
3. Thủ tục xác lập quyền sở
hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
04
ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP ĐĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh
|
04
ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn
bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan; cập nhật, hoàn thiện hồ sơ giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Sở Tài chính
|
02
ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI CHÍNH (23 THỦ TỤC)
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH (05
THỦ TỤC)
1. Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1,5
ngày
|
2. Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là
người dân tộc thiểu số
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
9,5
ngày
|
3. Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
9,5
ngày
|
4. Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
5. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm
việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ - CÔNG SẢN
(17 THỦ TỤC)
1. Thủ tục mua hóa đơn lẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
4,5
ngày
|
2. Thủ tục mua quyển hóa đơn
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
4,5
ngày
|
3. Thủ tục xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá
trình thực hiện dự án
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29 ngày
|
4. Thủ tục xử lý tài sản phục vụ
hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
5. Thủ tục thẩm định đề án sử dụng
tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
6. Thủ tục thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích
kinh doanh, cho thuê
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
7. Thủ tục quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị
hủy hoại
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
8. Thủ tục quyết định tiêu hủy tài sản công
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
9. Thủ tục quyết định thanh lý tài sản công
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
10. Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
11. Thủ tục thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ
quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại tài sản cho Nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
12. Thủ tục quyết định bán tài sản công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
13. Thủ tục quyết định điều chuyển
tài sản công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
29
ngày
|
14. Thủ tục đăng ký giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
4,5
ngày
|
15. Thủ tục kê khai giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp
đúng theo quy định và được công chức tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi
ngày, tháng.
- Trường hợp
không đúng theo quy định công chức trả lại ngay Văn bản cho tổ chức đồng
hướng dẫn tổ chức thực hiện kê khai nộp bổ sung thành phần, số lượng Văn bản.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Lưu hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
|
16. Thủ tục hiệp thương giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
19
ngày
|
17. Thủ tục thanh toán chi phí
liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 75 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi hồ sơ
liên quan đến chi phí để Sở Tài chính thẩm định kể từ ngày nộp tiền vào kho
bạc
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
30
ngày
|
B2
và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02
ngày
|
B3
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
43
ngày
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(01 THỦ TỤC)
1. Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ,
chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
0,75
ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
1. Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thẩm định hồ sơ quyết toán và dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
24
ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
03
ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày
|
2. Thủ tục phê duyệt quyết toán dự
án hoàn thành
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
thẩm định hồ sơ quyết toán và dự thảo báo cáo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
20
ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ
chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - kế hoạch
|
03
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên
phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
02
ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
01
ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
0,5
ngày
|
II. Lĩnh vực quản lý Giá và Công
sản
1. Thủ tục đăng ký giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5
ngày
|
B3
|
1. Xử lý hồ sơ theo quy định tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ, kết thúc quy trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu.
2. Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu, sẽ làm văn bản thông
báo bổ sung, làm rõ hồ sơ (chuyển tiếp B4).
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
01
ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ
chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - kế hoạch
|
0,5
ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên
phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
0,5
ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
0,5
ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển
hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
0,5
ngày
|
2. Thủ tục kê khai giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước
thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp đúng theo quy định và
được công chức tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng.
- Trường hợp không đúng theo quy
định công chức trả lại ngay Văn bản cho tổ chức, đồng thời hướng dẫn tổ chức
thực hiện kê khai nộp bổ sung thành phần, số lượng Văn bản.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
|
01
ngày
|
B2
|
Lưu hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
1. Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân
sách hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định).
Bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian
|
B1
và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
01
ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp
hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả.
- Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ sơ quyết toán và dự thảo thông báo kết
quả thẩm định.
|
Bộ phận Kế toán cấp xã
|
25
ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2235/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|