|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 223/QĐ-UBND danh sách mã định danh kết hợp tên miền hệ thống quản lý văn bản Gia Lai 2016
Số hiệu:
|
223/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Kpă Thuyên
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
223/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 09 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG CHO HỆ THỐNG
QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP
ngày 14/10/2015 của Chính phủ về "Chính phủ điện tử";
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày
22/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử
trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Công văn số 2803/BTTTT-THH
ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn kỹ thuật
liên thông giữa các hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 145/TTr-STTTT ngày 02/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định
danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
Gia Lai, được tổ chức theo nguyên tắc
sau:
Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một
mã định danh có dạng như sau:
Z1Z2.Y1Y2.H21.e-doc.vn
Trong đó:
- Tên miền e-doc.vn: tên miền
chung do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý.
- H21: mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại
Công văn số 2803/BTTTT-THH.
- Y1Y2:
xác định cơ quan thuộc/trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh (cấp huyện, cấp Sở, ban, ngành). Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9.
- Z1Z2: xác định cơ quan cấp xã, phường,
thị trấn thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9.
(có
các Phụ lục danh sách kèm theo).
Điều 2. Mã định danh này được dùng để trao đổi văn bản
điện tử trên môi trường mạng giữa các cơ quan nhà nước qua các hệ thống quản lý
văn bản và điều hành của tỉnh. Trong trường hợp có phát sinh, thay đổi về đơn vị
hành chính, các đơn vị, địa phương báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin
và Truyền thông tổng hợp) để bổ sung, điều chỉnh mã định danh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- Lưu: VT, TTTH, VHXH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kpă Thuyên
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI
TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Ban Dân Tộc
|
00.01.H21.e-doc.vn
|
2
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
00.02.H21.e-doc.vn
|
3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
00.03.H21.e-doc.vn
|
4
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
00.04.H21.e-doc.vn
|
5
|
Sở Công thương
|
00.05.H21.e-doc.vn
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
00.06.H21.e-doc.vn
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
00.07.H21.e-doc.vn
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
00.08.H21.e-doc.vn
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
00.09.H21.e-doc.vn
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
00.10.H21.e-doc.vn
|
11
|
Sở Nội vụ
|
00.11.H21.e-doc.vn
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
00.12.H21.e-doc.vn
|
13
|
Sở Tài chính
|
00.13.H21.e-doc.vn
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
00.14.H21.e-doc.vn
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
00.15.H21.e-doc.vn
|
16
|
Sở Tư pháp
|
00.16.H21.e-doc.vn
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
00.17.H21.e-doc.vn
|
18
|
Sở Xây dựng
|
00.18.H21.e-doc.vn
|
19
|
Sở Y tế
|
00.19.H21.e-doc.vn
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
00.20.H21.e-doc.vn
|
21
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
00.21.H21.e-doc.vn
|
22
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
00.22.H21.e-doc.vn
|
Chú thích:
- Các Sở, ban, ngành được sắp xếp
theo thứ tự bảng chữ cái.
- Các mã từ 00.23.H21.e-doc.vn đến
00.50.H21.e-doc.vn dùng để dự trữ.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI
TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
UBND huyện Chư Păh
|
00.51.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND huyện Chư Prông
|
00.52.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND huyện Chư Pưh
|
00.53.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND huyện Chư Sê
|
00.54.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND huyện Đak Đoa
|
00.55.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND huyện Đak Pơ
|
00.56.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND huyện Đức Cơ
|
00.57.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND huyện la Grai
|
00.58.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND huyện la Pa
|
00.59.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND huyện Kbang
|
00.60.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND huyện Kông Chro
|
00.61.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND huyện Krông Pa
|
00.62.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND huyện Mang Yang
|
00.63.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND huyện Phú Thiện
|
00.64.H21.e-doc.vn
|
15
|
UBND thành phố Pleiku
|
00.65.H21.e-doc.vn
|
16
|
UBND thị xã An Khê
|
00.66.H21.e-doc.vn
|
17
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
00.67.H21.e-doc.vn
|
Chú thích: Các mã từ 00.68.H21.e-doc.vn đến 00.99.H21.e-doc.vn dùng để dự
trữ.
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI
TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
UBND huyện Chư Păh
|
|
1
|
UBND thị trấn la Ly
|
01.51.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND thị trấn Phú Hòa
|
02.51.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Chư Đăng Ya
|
03.51.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Chư Jôr
|
04.51.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Đăk Tơ Ver
|
05.51.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Hà Tây
|
06.51.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Hòa Phú
|
07.51.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia Ka
|
08.51.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã la Khươl
|
09.51.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã la Kreng
|
10.51.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã la Mơ Nông
|
11.51.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã la Nhin
|
12.51.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã la Phí
|
13.51.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Nghĩa Hòa
|
14.51.H21.e-doc.vn
|
15
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
15.51.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 16.51.H21.e-doc.vn đến 99.51.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
II
|
UBND huyện Chư Prông
|
|
1
|
UBND thị trấn Chư Prông
|
01.52.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Bàu Cạn
|
02.52.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Ia Bang
|
03.52.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Ia Băng
|
04.52.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Ia
Boòng
|
05.52.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Ia Drăng
|
06.52.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia Me
|
07.52.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia O
|
08.52.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia Phin
|
09.52.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Ia Pia
|
10.52.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Ia Púch
|
11.52.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Ia Tôr
|
12.52.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã Ia Vê
|
13.52.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Thăng Hưng
|
14.52.H21.e-doc.vn
|
15
|
UBND xã Bình Giáo
|
15.52.H21.e-doc.vn
|
16
|
UBND xã la Ga
|
16.52.H21.e-doc.vn
|
17
|
UBND xã la Kly
|
17.52.H21.e-doc.vn
|
18
|
UBND xã la Lâu
|
18.52.H21.e-doc.vn
|
19
|
UBND xã la Mơ
|
19.52.H21.e-doc.vn
|
20
|
UBND xã Ia Piơr
|
20.52.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 21.52.H21.e-doc.vn đến 99.52.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
III
|
UBND huyện Chư Pưh
|
|
1
|
UBND thị trấn Nhơn Hòa
|
01.53.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Chư Don
|
02.53.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Ia BLứ
|
03.53.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Ia Dreng
|
04.53.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Ia Hla
|
05.53.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Ia Hrú
|
06.53.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia Le
|
07.53.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia
Phang
|
08.53.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia Rong
|
09.53.
H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 10.53.H21.e-doc.vn đến 99.53.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
IV
|
UBND huyện Chư Sê
|
|
1
|
UBND thị trấn Chư Sê
|
01.54.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã AI Bá
|
02.54.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã AYun
|
03.54.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Bar Măih
|
04.54.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Bờ Ngoong
|
05.54.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Chư Pơng
|
06.54.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Dun
|
07.54.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã H Bông
|
08.54.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia Blang
|
09.54.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Ia Giai
|
10.54.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Ia HLốp
|
11.54.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Ia Ko
|
12.54.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã Ia Pal
|
13.54.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Ia Tiêm
|
14.54.H21.e-doc.vn
|
15
|
UBND xã Kông HTok
|
15.54.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 16.54.H21.e-doc.vn đến 99.54.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
V
|
UBND huyện Đak Đoa
|
|
1
|
UBND thị trấn Đăk Đoa
|
01.55.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã A Dơk
|
02.55.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Đak Krong
|
03.55.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Đăk Sơmei
|
04.55.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Glar
|
05.55.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã H' Neng
|
06.55.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Hà Bầu
|
07.55.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Hà Đông
|
08.55.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Hải Yang
|
09.55.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã HNol
|
10.55.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Ia Băng
|
11.55.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Ia Pết
|
12.55.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã K' Dang
|
13.55.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Kon Gang
|
14.55.H21.e-doc.vn
|
15
|
UBND xã Nam Yang
|
15.55.H21.e-doc.vn
|
16
|
UBND xã Tân Bình
|
16.55.H21.e-doc.vn
|
17
|
UBND xã Trang
|
17.55.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 18.55.H21.e-doc.vn đến 99.55.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
VI
|
UBND huyện Đak Pơ
|
|
1
|
UBND thị trấn Đak Pơ
|
01.56.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã An Thành
|
02.56.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Cư An
|
03.56.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Hà Tam
|
04.56.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Phú An
|
05.56.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Tân An
|
06.56.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ya Hội
|
07.56.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Yang Bắc
|
08.56.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 09.56.H21.e-doc.vn đến 99.56.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
VII
|
UBND huyện Đức Cơ
|
|
1
|
UBND thị trấn Chư Ty
|
01.57.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Ia Din
|
02.57.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Ia Dơk
|
03.57.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Ia Dom
|
04.57.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Ia Kla
|
05.57.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Ia Krêl
|
06.57.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia Kriêng
|
07.57.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia
Lang
|
08.57.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia Nan
|
09.57.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Ia Pnôn
|
10.57.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 11.57.H21.e-doc.vn đến 99.57.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
VII
|
UBND huyện Ia Grai
|
|
1
|
UBND thị trấn Ia Kha
|
01.58.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Ia Bă
|
02.58.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Ia Chia
|
03.58.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Ia Dêr
|
04.58.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Ia Grăng
|
05.58.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Ia
Hrung
|
06.58.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia Khai
|
07.58.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia KRai
|
08.58.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia O
|
09.58.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Ia Pếch
|
10.58.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Ia Sao
|
11.58.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Ia Tô
|
12.58.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã Ia Yok
|
13.58.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 14.58.H21.e-doc.vn đến 99.58.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
IX
|
UBND huyện Ia Pa
|
|
1
|
UBND xã Chư Mố
|
01.59.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Chư Răng
|
02.59.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã la Broăi
|
03.59.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã la KDăm
|
04.59.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã la Ma Rơn
|
05.59.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã la Trok
|
06.59.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã la Tul
|
07.59.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Kim
Tân
|
08.59.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Pờ Tó
|
09.59.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 10.59.H21.e-doc.vn đến 99.59.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
X
|
UBND huyện Kbang
|
|
1
|
UBND thị trấn KBang
|
01.60.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Đăk HLơ
|
02.60.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Đăk Roong
|
03.60.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Đak SMar
|
04.60.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Đông
|
05.60.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Kon Pne
|
06.60.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Kông Lơng Khơng
|
07.60.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Kông Pla
|
08.60.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã KRong
|
09.60.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Lơ Ku
|
10.60.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Nghĩa An
|
11.60.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Sơ Pai
|
12.60.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã Sơn Lang
|
13.60.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Tơ Tung
|
14.60.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 15.60.H21.e-doc.vn đến 99.60.H21.e-doc.vn để
dự trữ
|
XI
|
UBND huyện Kông Chro
|
|
1
|
UBND thị trấn Kông Chro
|
01.61.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã An Trung
|
02.61.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Chơ Long
|
03.61.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Chư Krêy
|
04.61.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Đắk Cơ Ning
|
05.61.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Đăk Pling
|
06.61.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Đăk Pơ Pho
|
07.61.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Đăk Song
|
08.61.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Đăk Tơ Pang
|
09.61.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Kông Yang
|
10.61.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã SRó
|
11.61.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Ya Ma
|
12.61.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã Yang Nam
|
13.61.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Yang Trung
|
14.61.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 15.61.H21.e-doc.vn đến 99.61.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
XII
|
UBND huyện Krông Pa
|
|
1
|
UBND thị trấn Phú Túc
|
01.62.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Chư Drăng
|
02.62.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Chư Gu
|
03.62.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Chư Ngọc
|
04.62.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Chư Rcăm
|
05.62.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Đất Bằng
|
06.62.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia HDreh
|
07.62.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia Mláh
|
08.62.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia RMok
|
09.62.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Ia
RSai
|
10.62.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Ia RSươm
|
11.62.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Krông Năng
|
12.62.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBND xã Phú Cần
|
13.62.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBND xã Uar
|
14.62.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 15.62.H21.e-doc.vn đến 99.62.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
XII
|
UBND huyện Mang Yang
|
|
1
|
UBND thị trấn Kon Dơng
|
01.63.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Ayun
|
02.63.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Đăk Djrăng
|
03.63.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Đak Jơ Ta
|
04.63.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Đak Ta Ley
|
05.63.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Đăk Trôi
|
06.63.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Đăk Yă
|
07.63.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Đê Ar
|
08.63.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Hà Ra
|
09.63.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Kon Chiêng
|
10.63.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Kon Thụp
|
11.63.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBND xã Lơ Pang
|
12.63.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 13.63.H21.e-doc.vn đến 99.63.H21.e-doc.vn để
dự trữ
|
XIV
|
UBND huyện Phú Thiện
|
|
1
|
UBND thị trấn Phú Thiện
|
01.64.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND xã Ayun Hạ
|
02.64.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND xã Chrôh Pơnan
|
03.64.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND xã Chư A Thai
|
04.64.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Ia Ake
|
05.64.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Ia Hiao
|
06.64.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia Peng
|
07.64.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia Piar
|
08.64.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Ia Sol
|
09.64.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Ia Yeng
|
10.64.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 11.64.H21.e-doc.vn đến 99.64.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
XV
|
UBND thành phố Pleiku
|
|
1
|
UBND phường Chi Lăng
|
01.65.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND phường Diên Hồng
|
02.65.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND phường Đống Đa
|
03.65.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND phường Hoa Lư
|
04.65.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND phường Hội Phú
|
05.65.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND phường Hội Thương
|
06.65.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND phường Ia Kring
|
07.65.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND phường Phù Đổng
|
08.65.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND phường Tây Sơn
|
09.65.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND phường Thắng Lợi
|
10.65.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND phường Thống Nhất
|
11.65.H21.e-doc.vn
|
12
|
UBBND phường Trà Bá
|
12.65.H21.e-doc.vn
|
13
|
UBBND phường Yên Đỗ
|
13.65.H21.e-doc.vn
|
14
|
UBBND phường Yên Thế
|
14.65.H21.e-doc.vn
|
15
|
UBND xã An Phú
|
15.65.H21.e-doc.vn
|
16
|
UBND xã Biển Hồ
|
16.65.H21.e-doc.vn
|
17
|
UBND xã Chư á
|
17.65.H21.e-doc.vn
|
18
|
UBND xã Chư HDrông
|
18.65.H21.e-doc.vn
|
19
|
UBND xã Diên Phú
|
19.65.H21.e-doc.vn
|
20
|
UBND xã Gào
|
20.65.H21.e-doc.vn
|
21
|
UBND xã Ia Kênh
|
21.65.H21.e-doc.vn
|
22
|
UBND xã Tân Sơn
|
22.65.H21.e-doc.vn
|
23
|
UBND xã Trà Đa
|
23.65.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 24.65.H21.e-doc.vn đến 99.65.H21.e-doc.vn để
dự trữ
|
XVI
|
UBND thị xã An Khê
|
|
1
|
UBND phường An Bình
|
01.66.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND phường An Phú
|
02.66.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND phường An Phước
|
03.66.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND phường An Tân
|
04.66.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND phường Ngô Mây
|
05.66.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND phường Tây Sơn
|
06.66.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Cửu An
|
07.66.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Song An
|
08.66.H21.e-doc.vn
|
9
|
UBND xã Thành An
|
09.66.H21.e-doc.vn
|
10
|
UBND xã Tú An
|
10.66.H21.e-doc.vn
|
11
|
UBND xã Xuân An
|
11.66.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 12.66.H21.e-doc.vn đến 99.66.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
XVII
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
|
1
|
UBND phường Cheo Reo
|
01.67.H21.e-doc.vn
|
2
|
UBND phường Đoàn Kết
|
02.67.H21.e-doc.vn
|
3
|
UBND phường Hoà Bình
|
03.67.H21.e-doc.vn
|
4
|
UBND phường Sông Bờ
|
04.67.H21.e-doc.vn
|
5
|
UBND xã Chư Băh
|
05.67.H21.e-doc.vn
|
6
|
UBND xã Ia
RBol
|
06.67.H21.e-doc.vn
|
7
|
UBND xã Ia RTô
|
07.67.H21.e-doc.vn
|
8
|
UBND xã Ia Sao
|
08.67.H21.e-doc.vn
|
Các
mã từ 09.67.H21.e-doc.vn đến 99.67.H21.e-doc.vn để dự trữ
|
Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2016 về Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 223/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 về Danh sách mã định danh kết hợp với tên miền chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Gia Lai
1.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|