STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Đơn
vị chủ trì về nghiệp vụ
|
Đơn
vị chủ trì về công nghệ
|
Mức
độ DVCTT
|
Năm
triển khai
|
I
|
Cơ quan Bộ
Tài chính
|
|
|
|
|
1.
|
1.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam
(Cấp lần đầu)
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
2.
|
2.
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lại).
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
3.
|
3.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài
tại Việt Nam
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
4.
|
4.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
5.
|
5.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
6.
|
6.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
7.
|
7.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán
nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
8.
|
8.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
9.
|
9.
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
Cục
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
10.
|
10.
|
Kê khai giá (DVCTT khác)
|
Cục
QLG
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
II.
|
LĨNH VỰC
KHO BẠC
|
|
|
|
|
11.
|
1.
|
Thủ tục đối
chiếu, xác nhận số dư tài khoản của
đơn vị giao dịch tại Kho bạc Nhà nước
|
KBNN
|
KBNN
|
4
|
2019
|
12.
|
2.
|
Thủ tục hạch toán ghi thu, ghi chi
vốn nước ngoài qua Kho bạc Nhà nước (không bao gồm khoản viện trợ không kèm
khoản vay)
|
KBNN
|
KBNN
|
4
|
2019
|
13.
|
3.
|
Thủ tục tất toán tài khoản của đơn
vị giao dịch mở tại Kho bạc Nhà nước
|
KBNN
|
KBNN
|
4
|
2019
|
III
|
LĨNH VỰC HẢI
QUAN
|
|
|
|
|
14.
|
1.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận
quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
15.
|
2.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận
quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
IV
|
LĨNH VỰC
THUẾ
|
|
|
|
|
16.
|
1.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động
sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
17.
|
2.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ
chức khác có hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
18.
|
3.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành
chung, doanh nghiệp liên doanh và tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ
dầu khí tại vùng chồng lấn (sau đây gọi chung là Người
điều hành).
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
19.
|
4.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (bao gồm
cả nhà thầu nhận phần lãi được chia), Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại
diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
20.
|
5.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với
cơ quan thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
21.
|
6.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho
cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
22.
|
7.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của
tổ chức quốc tế tại Việt Nam (trường hợp có hoàn thuế giá trị gia tăng).
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
23.
|
8.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được
hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện
của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh
doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
24.
|
9.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
25.
|
10.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà đầu tư khi chuyển nhượng phần vốn
góp trong tổ chức kinh tế, chuyển nhượng quyền lợi tham
gia hợp đồng dầu khí.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
26.
|
11.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
27.
|
12.
|
Chấm dứt hiệu
lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu
khí, nhà thầu nước ngoài.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
28.
|
13.
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải
thể đối với Doanh nghiệp
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
29.
|
14.
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm
ngừng kinh doanh
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
30.
|
15.
|
Đăng ký thuế đối
với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ
chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
31.
|
16.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
32.
|
17.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp
tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
33.
|
18.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước
chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
34.
|
19.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị
trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
35.
|
20.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn
vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản
khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
36.
|
21.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị
độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
37.
|
22.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị
trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ
quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
38.
|
23.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực
thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
39.
|
24.
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt
hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
40.
|
25.
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
41.
|
26
|
Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
42.
|
27.
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên quan
đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
43.
|
28.
|
Đăng ký thuế lần
đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động sản
xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
44.
|
29.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động
sản xuất kinh doanh.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
45.
|
30.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước
ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp
tác kinh doanh; tổ chức ủy nhiệm thu.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
46.
|
31.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn
thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự
và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam);
Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
47.
|
32.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
48.
|
33.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ
sơ khai thuế, chưa có mã số thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
49.
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
50.
|
35.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức
khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh
thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi
cơ quan thuế quản lý.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
51.
|
36.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông
tin trực tiếp với cơ quan Thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
52.
|
37.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông
tin qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
53.
|
38.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ
chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh
thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản
lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
54.
|
39.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình, nhóm
cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm
thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
55.
|
40.
|
Chấm dứt hiệu lực
mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
56.
|
41.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với
tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị trực thuộc.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
57.
|
42.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế
đối với hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
58.
|
43.
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải
thể đối với Doanh nghiệp
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
59.
|
44.
|
Khôi phục mã số thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
60.
|
45.
|
Đăng ký thuế
trong trường hợp tạm ngừng kinh
doanh
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
61.
|
46.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
62.
|
47.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức
lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ
chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
63.
|
48.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
64.
|
49.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối
với đơn vị trước chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
65.
|
50.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển
đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
66.
|
51.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi
mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập
thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước
chuyển đổi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
67.
|
52.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ
chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ
quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
68.
|
53.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi
mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc
của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một
đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
69.
|
54.
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ
chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản
thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau
chuyển đổi.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
70.
|
55.
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người
nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
71.
|
56.
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
72.
|
57.
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
73.
|
58.
|
Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
74.
|
59.
|
Đề nghị điều chỉnh sai sót liên
quan đến khoản nộp ngân sách nhà nước
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
75.
|
60.
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn (không bao gồm chứng khoán)
nhưng chưa khai thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
76.
|
61.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
77.
|
62.
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
78.
|
63.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
79.
|
64.
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết
toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
80.
|
65.
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán)
nhưng chưa khai thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
81.
|
66.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
82.
|
67.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
83.
|
68.
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các
cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước
kiểm tra sau)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
84.
|
69.
|
Miễn, giảm thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán ngừng kinh doanh
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
85.
|
70.
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ
làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
86.
|
71.
|
Thông báo danh sách nhân viên đại
lý thuế thay đổi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
87.
|
72.
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
88.
|
73.
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
89.
|
74.
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
90.
|
75.
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
91.
|
76.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
92.
|
77.
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
93.
|
78.
|
Thông báo phương pháp trích khấu
hao tài sản cố định
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
94.
|
79.
|
Thông báo về việc chuyển lợi nhuận
ra nước ngoài
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
95.
|
80.
|
Khai lệ phí trước bạ đối với tài sản
khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu
hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
96.
|
81.
|
Thông báo (đăng
ký) phương pháp tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài
(NTNN, NTPNN)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
97.
|
82.
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
98.
|
83.
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
99.
|
84.
|
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt
nước.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
100.
|
85.
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
101.
|
86.
|
Thông báo phương pháp trích khấu
hao tài sản cố định
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
102.
|
87.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp
tại cơ quan thuế:
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
103.
|
88.
|
Đăng ký thuế lần
đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và
các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
104.
|
89.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
105.
|
90.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua
cơ quan chi trả thu nhập.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
106.
|
91.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực
thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản
lý.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
107.
|
92.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông
tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
108.
|
93.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế tổ chức khác
thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi
cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
109.
|
94.
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm
thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
110.
|
95.
|
Đăng ký thuế lần
đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và
các loại thuế khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ
quan thuế:
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
111.
|
96.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
112.
|
97.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá
nhân - Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế
cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
113.
|
98.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc qua
cơ quan chi trả thu nhập.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
114.
|
99.
|
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị trực thuộc.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
115.
|
100
|
Khôi phục mã số thuế
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
116.
|
101
|
Xác nhận đối tượng cư trú của Việt
Nam
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
117.
|
102
|
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
118.
|
103
|
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp phải nộp của năm.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
119.
|
104
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
120.
|
105
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
121.
|
106
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
122.
|
107
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
123.
|
108
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
124.
|
109
|
Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ làm thủ tục về thuế
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
125.
|
110
|
Khai khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài
vào thuế phải nộp tại Việt Nam
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
126.
|
111
|
Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
127.
|
112
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước hoặc vùng lãnh thổ khác
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
128.
|
113
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm
thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính
phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập
của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
129.
|
114
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập
từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
130.
|
115
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ
kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do
tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả.
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
131.
|
116
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN trên cơ sở kê khai doanh thu, chi phí
để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
132.
|
117
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo
tỷ lệ % tính trên doanh thu - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập
khác
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
133.
|
118
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ vận tải hàng không
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
134.
|
119
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với hãng vận tải nước ngoài
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
135.
|
120
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với tái bảo hiểm nước ngoài
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
136.
|
121
|
Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định
đối với trường hợp NTNN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế
TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
137.
|
122
|
Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
138.
|
123
|
Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam
đối với đối tượng cư trú của nước ngoài
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
139.
|
124
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự
kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
140.
|
125
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự
kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
TCT
|
TCT
|
3
|
2019
|
V
|
ỦY BAN CHỨNG
KHOÁN NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
141.
|
1.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo giải
thể quỹ mở
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
142.
|
2.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
143.
|
3.
|
Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập
công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
144.
|
4.
|
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty
chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải
thể
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
145.
|
5.
|
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc
tự nguyện giải thể
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
146.
|
6.
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch
ký quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
147.
|
7.
|
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
148.
|
8.
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động
kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
149.
|
9.
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự nguyện
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
150.
|
10.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt
hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
151.
|
11.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh sau báo
cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ,
thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
152.
|
12.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo kết quả
phân phối chứng quyền có bảo đảm
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
153.
|
13.
|
Đăng ký tăng vốn
điều lệ của công ty chứng khoán là công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2018
|
154.
|
14.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
155.
|
15.
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
156.
|
16.
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay
đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
157.
|
17.
|
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt
động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
158.
|
18.
|
Đề nghị chấp thuận thay thế công ty
quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
159.
|
19.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn
phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công
ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
160.
|
20.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ
mở ra công chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
161.
|
21.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
lập quỹ mở do nhận sáp nhập
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
162.
|
22.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ
quỹ đóng ra công chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
163.
|
23.
|
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ
đóng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
164.
|
24.
|
Điều chỉnh GCN đăng ký thành lập quỹ
đóng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
165.
|
25.
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán
đổi danh mục ra công chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
166.
|
26.
|
Thông báo giải thể quỹ hoán đổi
danh mục
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
167.
|
27.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ
quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
168.
|
28.
|
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ
đầu tư bất động sản
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
169.
|
29.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập quỹ đầu tư bất động sản
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
170.
|
30.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu
tư chứng khoán ra công chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
171.
|
31.
|
Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều
lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
172.
|
32.
|
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
173.
|
33.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn
thời gian hoạt động
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
174.
|
34.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
175.
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
176.
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
177.
|
37.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
178.
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh chứng khoán phái sinh
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
179.
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
180.
|
40.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng quyền
có bảo đảm
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
181.
|
41.
|
Đăng ký chào bán bổ sung chứng quyền
có bảo đảm
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
182.
|
42.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
183
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ đóng do hợp nhất
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
184.
|
44.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ
mở do tách quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
185.
|
45.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
quỹ mở do hợp nhất
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
186.
|
46.
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải
thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
187.
|
47.
|
Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
188.
|
48.
|
Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
189.
|
49.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho
công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
190.
|
50.
|
Quyết định chấm dứt hoạt động chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
191.
|
51.
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngân
hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài
|
UBCK
|
UBCK
|
3
|
2019
|
192.
|
52.
|
Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên
quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài
|
UBCK
|
UBCK
|
3
|
2019
|
193.
|
53.
|
Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài
|
UBCK
|
UBCK
|
3
|
2019
|
194.
|
54.
|
Đề nghị xác nhận thay đổi người đại
diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài
|
UBCK
|
UBCK
|
3
|
2019
|
VI
|
TỔNG CỤC DỰ
TRỮ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
195.
|
1.
|
Xuất hàng DTQG theo Quyết định của
Thủ tướng chính phủ để cứu trợ
|
TCDT
|
TCDT
|
3
|
2019
|
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Đơn
vị chủ trì về nghiệp vụ
|
Đơn
vị chủ trì về công nghệ
|
Mức
độ DVCTT
|
Năm
triển khai
|
I
|
|
CƠ QUAN BỘ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1.
|
1.
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số
|
TCNH
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
2.
|
2.
|
Đăng ký dự thi cấp thẻ lần đầu, sát
hạch, cấp lần hai đối với thẻ thẩm định giá.
|
QLG
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
3.
|
3.
|
Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán
viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
4.
|
4.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt
hoặc thi tiếp các môn chưa thi)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
5.
|
5.
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ
kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
6.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ
kiểm toán viên (Đăng ký lần đầu)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
7.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký dự thi lấy chứng chỉ
kế toán viên (Đăng ký lần đầu)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
8.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký dự thi sát hạch đối
với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ
kiểm toán viên nước ngoài (chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán
viên)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
9.
|
9.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề kiểm toán (cấp mới)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
10.
|
10.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
11.
|
11.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước
ngoài tại Việt Nam
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
12.
|
12.
|
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Điều chỉnh)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
13.
|
13.
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lại)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
14.
|
14.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
15.
|
15.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh)
|
QLKT
|
Cục
THTK
|
4
|
2019
|
III
|
|
KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
16.
|
1.
|
Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
KBNN
|
KBNN
|
4
|
2019
|
IV
|
|
TỔNG CỤC
HẢI QUAN
|
|
|
|
|
17.
|
1.
|
Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
18.
|
2.
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe
ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
19.
|
3.
|
Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô
đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký
thường trú tại Việt Nam
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
20.
|
4.
|
Thủ tục tái xuất xe ô tô, xe gắn
máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
21.
|
5.
|
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
22.
|
6.
|
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa qua biên giới
|
TCHQ
|
TCHQ
|
4
|
2019
|
V
|
|
TỔNG CỤC
THUẾ
|
|
|
|
|
23.
|
1.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng
quyền thương mại, trúng thưởng phát sinh tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập tại
nước ngoài
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
24.
|
2.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp
góp vốn bằng chứng khoán
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
25.
|
3.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
26.
|
4.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động
sản)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
27.
|
5.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện khai thuế TNCN trực
tiếp với cơ quan thuế.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
28.
|
6.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng
khoán).
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
29.
|
7.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, từ bản quyền, từ nhượng quyền
thương mại, từ trúng thưởng phát sinh tại nước ngoài
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
30.
|
8.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn
khi chuyển nhượng
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
31.
|
9.
|
Khai thuế đối với đối với cá nhân
kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
32.
|
10.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với thu
nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng khoán
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
33.
|
11.
|
Khai thuế thu
nhập cá nhân đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
34.
|
12.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn
khi chuyển nhượng.
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
35.
|
13.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế,
quà tặng (trừ bất động sản)
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
36.
|
14.
|
Khai thuế đối với cá nhân kinh
doanh nộp thuế khoán
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
37.
|
15.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng
khoán).
|
TCT
|
TCT
|
4
|
2019
|
VI
|
|
ỦY BAN CHỨNG
KHOÁN NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
38.
|
1.
|
Đăng ký mua lại hoặc bán cổ phiếu
quỹ của công ty đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
39.
|
2.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo
chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
40.
|
3.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ
tức của công ty đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
41.
|
4.
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng
vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
42.
|
5.
|
Đăng ký hủy công ty đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
43.
|
6.
|
Đăng ký chào mua công khai
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
44.
|
7.
|
Chấp thuận đóng cửa, chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện Công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
45.
|
8.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại diện
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
46.
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại
Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh
công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
47.
|
10.
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
48.
|
11.
|
Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công
ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
49.
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
50.
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt
động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
51.
|
14.
|
Giấy phép thành lập và hoạt động của
công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ hoặc thay đổi người đại diện theo
pháp luật
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
52.
|
15.
|
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm
thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
53.
|
16.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung hoặc rút nghiệp vụ kinh doanh chứng
khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
54.
|
17.
|
Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động
của công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
55.
|
18.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi
nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
56.
|
19.
|
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi
nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
57.
|
20.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh,
phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên hoặc
địa điểm trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
58.
|
21.
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
59.
|
22.
|
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận
thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh hoặc
rút nghiệp vụ kinh doanh
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
60.
|
23.
|
Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
61.
|
24.
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển
đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
62.
|
25.
|
Đề nghị chấp
thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức
kinh doanh chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
63.
|
26.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
64.
|
27.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng
khoán trong trường hợp đã bị thu hồi, bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin
xác nhận nhân thân
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
65.
|
28.
|
Đề nghị chấp
thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của
tổ chức phát hành Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
66.
|
29.
|
Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ
chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
67.
|
30.
|
Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước
ngoài tại công ty đại chúng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
68.
|
31.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/ chi nhánh/ văn
phòng đại diện của công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
69.
|
32.
|
Thông báo việc giải thể quỹ đóng
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
70.
|
33.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng
đại diện công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
71.
|
34.
|
Đề nghị chấp thuận thành lập chi
nhánh công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
72.
|
35.
|
Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm vốn
điều lệ quỹ thành viên
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
73.
|
36.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài/ Giấy
phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt
Nam do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
74.
|
37.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
75.
|
38.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
76.
|
39.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và
hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
77.
|
40.
|
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc
tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
78.
|
41.
|
Đăng ký thành lập quỹ mở
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
79.
|
42.
|
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng
chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng
thương mại, tổ chức kinh tế khác
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
80.
|
43.
|
Đăng ký thành lập quỹ đóng, xác nhận
việc thành lập quỹ thành viên
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
81.
|
44.
|
Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp
nhập quỹ thành viên
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
82.
|
45.
|
Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh
mục
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
83.
|
46.
|
Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động
sản
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
84.
|
47.
|
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải
thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
85.
|
48.
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
86.
|
49.
|
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của
công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
87.
|
50.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
88.
|
51.
|
Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
tại Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
89.
|
52.
|
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
90.
|
53.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt
Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
91.
|
54.
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch
chứng khoán trực tuyến
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
92.
|
55.
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|
93.
|
56.
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng
khoán cho chi nhánh
|
UBCK
|
UBCK
|
4
|
2019
|