|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
22/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2019/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 15 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 22/4/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Đơn giá tại Quyết định này được sử dụng
làm cơ sở để lập và thẩm tra, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ liên quan đến
công tác xây dựng cơ sở dữ liệu: địa chính; thống kê, kiểm kê đất đai; quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; giá đất (gọi chung là cơ sở dữ liệu đất đai) trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
b) Đối tượng áp dụng:
Đơn giá áp dụng cho các cơ quan quản lý
nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty
nhà nước, các tổ chức và cá nhân liên quan đến việc thực hiện các công việc về
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
2. Các Đơn giá ban hành kèm theo
(chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra,
nghiệm thu; thuế VAT), cụ thể:
a) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính: Phụ lục I kèm theo.
b) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai: Phụ lục II kèm theo.
c) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục III kèm theo.
d) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu giá
đất: Phụ lục IV kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/6/2019 và thay thế Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh
ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế quyết định cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu quy định
pháp luật liên quan thay đổi, có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có
liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng
các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
15/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
A
|
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xây dựng CSDL địa chính (không bao
gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý,
xử lý tập tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc,
lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL
địa chính trên địa bàn thi công
|
Thửa
|
356
|
5
|
1
|
6
|
1
|
369
|
55
|
425
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL địa chính
|
Thửa
|
339
|
5
|
1
|
6
|
1
|
352
|
53
|
405
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
1.370
|
18
|
6
|
19
|
5
|
1.417
|
213
|
1.630
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu;
lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Thửa
|
1.070
|
26
|
8
|
27
|
6
|
1.137
|
171
|
1.307
|
3.2
|
Phân loại thửa đất, lập biểu tổng hợp
|
Thửa
|
1.248
|
31
|
9
|
31
|
7
|
1.326
|
199
|
1.525
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự
theo quy định về hồ sơ địa chính đối với hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất
|
Thửa
|
2.182
|
33
|
10
|
34
|
8
|
2.267
|
340
|
2.607
|
4
|
Xây dựng CSDL không gian địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc
các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
Thửa
|
257
|
6
|
2
|
27
|
2
|
294
|
44
|
338
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian
địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
1.347
|
33
|
10
|
142
|
8
|
1.540
|
231
|
1.771
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất
đai
|
Thửa
|
2.476
|
61
|
18
|
262
|
15
|
2.832
|
425
|
3.256
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian địa chính từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành
chính cấp xã
|
Thửa
|
297
|
7
|
2
|
55
|
3
|
364
|
55
|
419
|
4.3
|
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa chính
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
4.952
|
121
|
36
|
1.810
|
84
|
7.003
|
1.050
|
8.054
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa
chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa
chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số
|
Thửa
|
9.904
|
243
|
72
|
905
|
42
|
11.166
|
1.675
|
12.841
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu
không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc
bản đồ giải thửa dạng giấy
|
Thửa
|
4.952
|
121
|
36
|
905
|
42
|
6.057
|
908
|
6.965
|
4.4
|
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa
trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có
|
Thửa
|
4.952
|
121
|
36
|
905
|
42
|
6.057
|
908
|
6.965
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của
thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
Thửa
|
1.981
|
49
|
14
|
50
|
12
|
2.106
|
316
|
2.422
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số
thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ
nhưng chưa được cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
990
|
24
|
7
|
25
|
6
|
1.052
|
158
|
1.210
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa
chọn
|
Thửa
|
21.689
|
531
|
158
|
3.554
|
198
|
26.130
|
3.920
|
30.050
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1.981
|
49
|
14
|
202
|
17
|
2.263
|
339
|
2.602
|
6.2
|
Xuất sổ địa
chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
495
|
12
|
4
|
51
|
4
|
566
|
85
|
651
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
Thửa
|
670
|
18
|
6
|
19
|
5
|
717
|
108
|
825
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
15
|
1
|
1
|
4
|
1
|
22
|
3
|
26
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ
thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
|
Thửa
|
1.159
|
36
|
11
|
129
|
13
|
1.348
|
202
|
1.550
|
8.2
|
Ký số vào sổ địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.099
|
24
|
7
|
200
|
14
|
1.344
|
202
|
1.546
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo
định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Thửa
|
1.981
|
49
|
14
|
208
|
28
|
2.280
|
342
|
2.622
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục
vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu;
tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng,
theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ
liệu địa chính
|
Thửa
|
374
|
11
|
3
|
12
|
3
|
403
|
60
|
463
|
Ghi chú 1:
- Công tác chuẩn bị phải triển
khai đồng thời tất cả các thửa đất của đơn vị hành chính xã
- Đối với định mức xây dựng dữ liệu
không gian địa chính thì phải xác định rõ nguồn dữ liệu sử dụng, trong đó định
mức được xác định như sau:
+ Nếu đang sử dụng bản đồ địa
chính dạng giấy hoặc chưa được thành lập trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000 thì
trước khi xây dựng dữ liệu không gian phải thực hiện số hóa chuyển đổi hệ tọa độ
và biên tập nội dung bản đồ theo quy định hiện hành và định mức tính theo Thông
tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/07/2017
+ Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai bao gồm
các nội dung công việc: Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng
thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng
theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã; bổ sung, chỉnh sửa các thửa đất đã thay
đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động; bổ sung, chỉnh sửa thửa đất bị chồng
lấn diện tích do đo đạc địa chính, cấp Giấy chứng nhận trên nền các bản đồ có tỷ
lệ khác nhau hoặc thời điểm đo đạc khác nhau; rà soát dữ liệu không gian của từng
đơn vị hành chính để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau
+ Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu
không gian đất đai trên nền cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có. Nội dung này chỉ
áp dụng đối với khu vực đã thực hiện dồn điền đổi thửa nhưng chưa thực hiện đo
đạc bản đồ địa chính mới.
- Định mức nhập thông tin từ tài
liệu đã lựa chọn cho từng loại thửa đất được điều chỉnh theo các hệ số như sau:
LOẠI THỬA
|
Hệ số (K)
|
Công LĐKT
|
Ghi chú
|
+ Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận
chưa có tài sản gắn
liền với đất)
|
1,0
|
21.689
|
|
+ Loại II: Thửa đất loại B (đã
được cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất): Thửa đất loại D
(Căn hộ, văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận)
|
1,2
|
26.027
|
|
+ Loại III: Thửa đất loại C (Giấy
chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất)
|
0,5
|
10.845
|
|
+ Loại IV: Thửa đất loại E (chưa
được cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận)
|
0,5
|
10.845
|
|
- Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
được cập nhật dữ liệu trên phạm vi toàn xã hoặc các khu vực có thay đổi về chất
lượng dữ liệu, không cập nhật cho từng thửa đất.
- Trường hợp tổ chức xây dựng CSDL
đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức
sắp xếp kho lưu trữ được tính theo định mức kinh tế kỹ thuật về lưu trữ tài liệu
đất đai và Định mức xây dựng CSDL không tính công đoạn: Làm sạch, sắp xếp và
đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với hồ sơ đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất
II
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về bản đồ
đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
990.375
|
207.042
|
8.515
|
104.990
|
5.862
|
1.316.784
|
197.518
|
1.514.302
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
2.376.900
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
3.160.488
|
474.073
|
3.634.561
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
đất đai nền từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
594.225
|
132.600
|
5.453
|
67.190
|
3.749
|
803.217
|
120.483
|
923.700
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
|
1.980.750
|
397.801
|
16.360
|
201.600
|
11.272
|
2.607.782
|
391.167
|
2.998.949
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian
đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
Xã
|
2.376.900
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
3.160.488
|
474.073
|
3.634.561
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
990.375
|
207.042
|
8.515
|
180.990
|
5.862
|
1.392.784
|
208.918
|
1.601.702
|
Ghi chú 2: Căn cứ nguồn tài liệu bản đồ thực tế của xã, tính theo như sau:
A
|
Trường hợp sử dụng bản đồ địa
chính đã phủ kín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về bản
đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
990.375
|
207.042
|
8.515
|
104.990
|
5.862
|
1.316.784
|
197.518
|
1.514.302
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
2.376.900
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
3.160.488
|
474.073
|
3.634.561
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
594.225
|
132.600
|
5.453
|
67.190
|
3.749
|
803.217
|
120.483
|
923.700
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp
nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất
phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính
cấp xã
|
Xã
|
1.980.750
|
397.801
|
16.360
|
201.600
|
11.272
|
2.607.782
|
391.167
|
2.998.949
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu không
gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
Xã
|
2.376.900
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
3.160.488
|
474.073
|
3.634.561
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
990.375
|
207.042
|
8.515
|
180.990
|
5.862
|
1.392.784
|
208.918
|
1.601.702
|
B
|
Trường hợp sử dụng từ nguồn bản
đồ hiện trạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về bản
đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
495.188
|
207.042
|
8.515
|
104.990
|
5.862
|
821.597
|
123.240
|
944.836
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
1.188.450
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
1.972.038
|
295.806
|
2.267.844
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
297.113
|
132.600
|
5.453
|
67.190
|
3.749
|
506.105
|
75.916
|
582.020
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp
nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất
phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính
cấp xã
|
Xã
|
990.375
|
397.801
|
16.360
|
201.600
|
11.272
|
1.617.407
|
242.611
|
1.860.018
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu không
gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
Xã
|
1.188.450
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
1.972.038
|
295.806
|
2.267.844
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
495.188
|
207.042
|
8.515
|
180.990
|
5.862
|
897.597
|
134.640
|
1.032.236
|
C
|
Trường hợp sử dụng từ nguồn bản
đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về bản
đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
792.300
|
207.042
|
8.515
|
104.990
|
5.862
|
1.118.709
|
167.806
|
1.286.516
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
1.901.520
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
2.685.108
|
402.766
|
3.087.874
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
475.380
|
132.600
|
5.453
|
67.190
|
3.749
|
684.372
|
102.656
|
787.028
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp
nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất
phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính
cấp xã
|
Xã
|
1.584.600
|
397.801
|
16.360
|
201.600
|
11.272
|
2.211.632
|
331.745
|
2.543.377
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu không
gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
Xã
|
1.901.520
|
497.057
|
20.441
|
252.000
|
14.090
|
2.685.108
|
402.766
|
3.087.874
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
792.300
|
207.042
|
8.515
|
180.990
|
5.862
|
1.194.709
|
179.206
|
1.373.916
|
III
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.483
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với
thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
1.236
|
210
|
18
|
202
|
17
|
1.683
|
252
|
1.935
|
Ghi chú 3: Trường hợp tổ chức xây dựng CSDL đất đai kết hợp với tổ chức sắp xếp
lại kho lưu trữ tài liệu đất đai thì định mức sắp xếp kho lưu trữ được tính
theo định mức kinh tế kỹ thuật về lưu trữ tài liệu đất đai và hạng mục quét
(scan) tài liệu của công tác sắp xếp lại kho lưu trữ tài liệu đất đai không được
tính khối lượng các tài liệu quét trong quá trình xây dựng CSDL đất đai
B
|
Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện
CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 08 năm 2016 (ngày Thông tư số
75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ
liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi,
bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
Thửa
|
107
|
9
|
1
|
2
|
1
|
120
|
18
|
138
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác
chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
|
Thửa
|
102
|
9
|
1
|
2
|
1
|
115
|
17
|
132
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ
liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
|
Thửa
|
198
|
31
|
2
|
6
|
1
|
237
|
36
|
273
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không
gian địa chính
|
Thửa
|
53
|
9
|
1
|
7
|
1
|
71
|
11
|
81
|
2.3
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính
địa chính
|
Thửa
|
53
|
9
|
1
|
7
|
1
|
71
|
11
|
81
|
2.4
|
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ
quét
|
Thửa
|
18
|
3
|
1
|
3
|
1
|
26
|
4
|
29
|
3
|
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, bổ sung dữ liệu không gian
địa chính
|
Thửa
|
201
|
40
|
2
|
27
|
2
|
272
|
41
|
313
|
3.2
|
Rà soát, bổ
sung dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
2.117
|
419
|
24
|
276
|
23
|
2.859
|
429
|
3.288
|
3.3
|
Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
Thửa
|
396
|
61
|
3
|
41
|
3
|
505
|
76
|
581
|
3.4
|
Thực hiện xuất sổ địa chính (điện tử)
đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
495
|
77
|
4
|
52
|
7
|
635
|
95
|
730
|
4
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
20
|
3
|
1
|
4
|
1
|
29
|
4
|
33
|
4.2
|
Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết
để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
|
Thửa
|
335
|
57
|
3
|
10
|
2
|
408
|
61
|
469
|
4.3
|
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu
địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
15
|
3
|
1
|
4
|
1
|
25
|
4
|
28
|
5
|
Đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng
để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới Sổ địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
772
|
153
|
9
|
101
|
8
|
1.044
|
157
|
1.200
|
5.2
|
Thực hiện ký số vào Sổ địa chính
(điện tử) đối với trường hợp xuất mới Sổ địa chính (điện
tử)
|
Thửa
|
1.099
|
153
|
9
|
101
|
8
|
1.370
|
206
|
1.576
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ
giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực
hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ
liệu địa chính
|
Thửa
|
162
|
31
|
2
|
6
|
1
|
202
|
30
|
232
|
II
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian
|
Xã
|
1.188.450
|
227.183
|
10.306
|
126.000
|
7.045
|
1.608.984
|
241.348
|
1.850.332
|
1.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
đất đai nền từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
396.150
|
73.903
|
2.748
|
33.610
|
1.887
|
508.298
|
76.245
|
584.543
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
594.225
|
115.474
|
4.293
|
98.510
|
4.202
|
816.704
|
122.506
|
939.209
|
C
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
685
|
9
|
3
|
10
|
2
|
709
|
106
|
815
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn
với xây dựng dữ liệu không gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
|
5.942.250
|
1.234.500
|
50.769
|
701.780
|
34.972
|
7.964.272
|
1.194.641
|
9.158.913
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
Thửa
|
297
|
7
|
2
|
55
|
3
|
364
|
55
|
419
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
685
|
19
|
7
|
23
|
6
|
740
|
111
|
851
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
|
Thửa
|
495
|
12
|
4
|
52
|
7
|
570
|
85
|
655
|
5
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
Thửa
|
374
|
11
|
3
|
12
|
3
|
403
|
60
|
463
|
Ghi chú 4:
- Việc xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh ký bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận thì được áp
dụng định mức theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 07 năm 2017 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất. Các nội dung khác liên quan đến việc xây dựng CSDL địa chính tính như
trên
- Đối với các địa bàn đã xây dựng
CSDL địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập trung cấp tỉnh thì được áp dụng
định mức quy định tại mục 4 bảng trên để thực hiện tích hợp dữ liệu vào hệ thống
CSDL tập trung cấp tỉnh
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ,
KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày
15/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
A
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu
dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc;
lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Xã
|
88.969
|
11.415
|
426
|
1.250
|
294
|
1.02.354
|
15.353
|
117.707
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
67.742
|
9.136
|
341
|
1.000
|
235
|
78.453
|
11.768
|
90.221
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông
tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả
dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
77.250
|
22.831
|
852
|
2.500
|
587
|
104.019
|
15.603
|
119.622
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
Xã
|
38.625
|
11.415
|
426
|
1.250
|
294
|
52.010
|
7.801
|
59.811
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra,
nghiệm thu
|
Xã
|
24.363
|
6.847
|
255
|
788
|
188
|
32.443
|
4.866
|
37.309
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau
khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
99.038
|
22.831
|
852
|
37.428
|
979
|
161.128
|
24.169
|
185.297
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Xã
|
16.242
|
4.568
|
170
|
526
|
126
|
21.632
|
3.245
|
24.876
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm
kê đất đai; Đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
19.808
|
4.363
|
170
|
500
|
117
|
24.959
|
3.744
|
28.703
|
1.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
90.124
|
10.908
|
426
|
1.250
|
294
|
103.002
|
15.450
|
118.452
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
19.808
|
4.363
|
170
|
500
|
117
|
24.959
|
3.744
|
28.703
|
2.2
|
Rà soát, đánh
giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực
hiện
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
72.099
|
8.727
|
341
|
1.000
|
235
|
82.401
|
12.360
|
94.762
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
15.450
|
4.363
|
170
|
6.820
|
117
|
26.921
|
4.038
|
30.959
|
-
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.483
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
+
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
-
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
39.615
|
8.727
|
341
|
1.000
|
235
|
49.917
|
7.488
|
57.404
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
70.515
|
17.464
|
682
|
25.360
|
470
|
114.490
|
17.174
|
131.664
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo
dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
35.257
|
8.727
|
341
|
12.680
|
235
|
57.239
|
8.586
|
65.825
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
79.230
|
17.464
|
682
|
2.000
|
470
|
99.846
|
14.977
|
114.822
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
01
năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê
|
180.249
|
21.838
|
852
|
2.500
|
587
|
206.026
|
30.904
|
236.930
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm
kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng
đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
01 lớp
dữ liệu
|
198.075
|
45.671
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
267.624
|
40.144
|
307.768
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
01 lớp
dữ liệu
|
297.113
|
68.506
|
2.556
|
31.500
|
1.761
|
401.436
|
60.215
|
461.651
|
1.3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
01 lớp
dữ liệu
|
59.423
|
13.697
|
511
|
6.300
|
352
|
80.283
|
12.042
|
92.325
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
01 lớp
dữ liệu
|
198.075
|
45.671
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
267.624
|
40.144
|
307.768
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
01 lớp
dữ liệu
|
59.423
|
13.697
|
511
|
23.820
|
352
|
97.803
|
14.670
|
112.473
|
2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành
chính tiếp giáp nhau
|
01 lớp
dữ liệu
|
99.038
|
22.835
|
852
|
39.700
|
587
|
163.012
|
24.452
|
187.464
|
Ghi chú 1:
(1)
Trường hợp xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công
tác thống kê, kiểm kê đất đai thì:
- Các nội dung thực hiện thống kê kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Đối với việc xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện
theo các bước và định mức tại mục A "Xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê, đất đai cấp xã"
- Đối với việc xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai của
các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê, kiểm theo
các bước công việc sau
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước
công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai: Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ
quản lý, vận hành, khai thác sử dụng; Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai: Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng
bước công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp
vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng; Quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai: Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
(2) Đơn vị tính "Lớp dữ liệu"
là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất hoặc lớp dữ liệu không gian điều tra khoanh vẽ của một xã theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
(3) Định mức "Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai" tính cho một xã trung bình có bản đồ khoanh vẽ,
bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ: 1:5000. Mức cho từng xã thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã đó để áp
dụng mức như sau:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu
giữa lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều
tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội
dung bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:1000
|
01
lớp dữ liệu
|
170.273
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
217.401
|
32.610
|
250.011
|
|
Tỷ lệ
1:2000
|
01
lớp dữ liệu
|
191.557
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
238.685
|
35.803
|
274.487
|
|
Tỷ lệ
1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
212.841
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
259.969
|
38.995
|
298.964
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
244.767
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
291.895
|
43.784
|
335.679
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
chưa phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:1000
|
01
lớp dữ liệu
|
255.409
|
34.875
|
2.555
|
31.500
|
1.761
|
326.100
|
48.915
|
375.016
|
|
Tỷ lệ 1:2000
|
01
lớp dữ liệu
|
287.335
|
34.875
|
2.555
|
31.500
|
1.761
|
358.027
|
53.704
|
411.731
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
319.262
|
34.875
|
2.555
|
31.500
|
1.761
|
389.953
|
58.493
|
448.446
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
367.151
|
34.875
|
2.555
|
31.500
|
1.761
|
437.842
|
65.676
|
503.518
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:1000
|
01
lớp dữ liệu
|
51.082
|
6.973
|
511
|
6.300
|
352
|
65.218
|
9.783
|
75.000
|
|
Tỷ lệ 1:2000
|
01
lớp dữ liệu
|
57.467
|
6.973
|
511
|
6.300
|
352
|
71.603
|
10.740
|
82.343
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
63.852
|
6.973
|
511
|
6.300
|
352
|
77.988
|
11.698
|
89.687
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
73.430
|
6.973
|
511
|
6.300
|
352
|
87.566
|
13.135
|
100.701
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:1000
|
01
lớp dữ liệu
|
170.273
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
217.401
|
32.610
|
250.011
|
|
Tỷ lệ 1:2000
|
01
lớp dữ liệu
|
191.557
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
238.685
|
35.803
|
274.487
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
212.841
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
259.969
|
38.995
|
298.964
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
244.767
|
23.250
|
1.704
|
21.000
|
1.174
|
291.895
|
43.784
|
335.679
|
B
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu
dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc;
lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi
công
|
huyện
|
533.813
|
88.258
|
2.556
|
7.500
|
1.761
|
633.887
|
95.083
|
728.970
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ,
phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
huyện
|
508.064
|
88.258
|
2.556
|
7.500
|
1.761
|
608.138
|
91.221
|
699.359
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
huyện
|
154.499
|
58.805
|
1.703
|
5.003
|
1.174
|
221.184
|
33.178
|
254.362
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê
đất đai
|
huyện
|
77.250
|
29.403
|
851
|
2.500
|
587
|
110.590
|
16.589
|
127.179
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm kê, nghiệm thu
|
huyện
|
162.422
|
58.805
|
1.703
|
74.856
|
1.959
|
299.745
|
44.962
|
344.707
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi
được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
huyện
|
396.150
|
117.660
|
3.407
|
149.712
|
3.918
|
670.848
|
100.627
|
771.475
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
huyện
|
162.422
|
58
855
|
1.704
|
74.856
|
1.959
|
299.797
|
44.969
|
344.766
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ
liệu; Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây
dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; Đối soát hoàn thiện dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài
liệu, dữ liệu thống kê
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
19.808
|
5.377
|
170
|
500
|
117
|
26.472
|
3.971
|
30.443
|
1.2
|
Thu thập tài
liệu, dữ liệu kiểm kê
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
180.249
|
29.415
|
852
|
2.500
|
587
|
213.602
|
32.040
|
245.642
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
99.038
|
29.415
|
852
|
2.500
|
587
|
132.391
|
19.859
|
152.250
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
540.746
|
88.244
|
2.556
|
7.500
|
1.761
|
640.806
|
96.121
|
736.927
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
77.250
|
29.415
|
852
|
34.100
|
587
|
142.203
|
21.330
|
163.533
|
-
|
Quét giấy tờ pháp
lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.483
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
+
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
-
|
Xử lý cáo tệp tin quét thành tệp
(file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
39.615
|
11.753
|
340
|
1.000
|
235
|
52.943
|
7.941
|
60.885
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
70.515
|
23.538
|
682
|
27.280
|
470
|
122.484
|
18.373
|
140.857
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
35.257
|
11.753
|
340
|
13.640
|
235
|
61.226
|
9.184
|
70.409
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
99.038
|
29.415
|
852
|
2.500
|
587
|
132.391
|
19.859
|
152.250
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
360.497
|
58.829
|
1.704
|
5.000
|
1.174
|
427.204
|
64.081
|
491.285
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm
kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối
tượng từ nội dung
|
01 lớp
dữ liệu
|
396.150
|
117.660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
561.566
|
84.235
|
645.800
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
01 lớp
dữ liệu
|
495.188
|
147.063
|
4.259
|
52.500
|
2.935
|
701.945
|
105.292
|
807.236
|
1.3
|
Nhập bổ sung các
thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
01 lớp
dữ liệu
|
99.038
|
29
403
|
851
|
10.500
|
587
|
140.378
|
21.057
|
161.435
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
01 lớp
dữ liệu
|
396.150
|
117.660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
561.566
|
84.235
|
645.800
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
01 lớp
dữ liệu
|
99.038
|
29.403
|
851
|
39.700
|
587
|
169.578
|
25.437
|
195.015
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian
để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
01 lớp
dữ liệu
|
198.075
|
58.855
|
1.704
|
79.400
|
1.174
|
339.209
|
50.881
|
390.090
|
Ghi chú 2:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác
thống kê, kiểm kê đất
đai thì:
- Các nội dung thực hiện thống kê
kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế kỹ thuật thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
- Đối với việc xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại
mục B "Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện"
- Đối với việc xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai của các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống kê,
kiểm theo các bước công việc sau
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức: Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng; Quét giấy tờ pháp lý
và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai; Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
+ Đối
với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước công việc và định mức:
Xây dựng siêu dữ liệu
thống kê, kiểm kê
đất đai; Thực hiện kiểm tra tổng
thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng; Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; Đối soát, hoàn thiện
dữ liệu thống kê, kiểm
kê đất đai; Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
(2) Đơn vị tính "Lớp dữ liệu"
là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng sử dụng đất của một huyện theo quy định
kỹ thuật về CSDL đất đai
(3) Định mức "Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai" tính cho một huyện trung bình có bản
đồ khoanh vẽ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, tỷ lệ: 1:5000. Mức cho từng xã thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã đó để áp
dụng mức như sau:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian
kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
356.535
|
117.660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
521.950
|
78.293
|
600.243
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
396.150
|
117.660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
561.565
|
84.235
|
645.800
|
|
Tỷ lệ 1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
435.765
|
117.660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
601.180
|
90.177
|
691.358
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
445.669
|
147.063
|
4.259
|
52.500
|
2.935
|
652.426
|
97.864
|
750.290
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
495.188
|
147.063
|
4.259
|
52.500
|
2.935
|
701.944
|
105.292
|
807.236
|
|
Tỷ lệ 1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
544.706
|
147.063
|
4.259
|
52.500
|
2.935
|
751.463
|
112.719
|
864.183
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn
thiếu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
89.134
|
29.403
|
851
|
10.500
|
587
|
130.475
|
19.571
|
150.046
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
99.038
|
29.403
|
851
|
10.500
|
587
|
140.378
|
21.057
|
161.435
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
108.941
|
29.403
|
851
|
10.500
|
587
|
150.282
|
22.542
|
172.824
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
356.535
|
117
660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
521.950
|
78.293
|
600.243
|
|
Tỷ lệ 1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
396.150
|
117
660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
561.565
|
84.235
|
645.800
|
|
Tỷ lệ 1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
435.765
|
117
660
|
3.407
|
42.000
|
2.348
|
601.180
|
90.177
|
691.358
|
C
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra,
nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện
từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị
có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
tỉnh
|
711.750
|
97.705
|
3.407
|
10.000
|
2.348
|
825.211
|
123.782
|
948.993
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ,
phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
tỉnh
|
677.418
|
97.705
|
3.407
|
10.000
|
2.348
|
790.879
|
118.632
|
909.511
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai
|
tỉnh
|
154.499
|
48.827
|
1.703
|
5.000
|
1.174
|
211.203
|
31.680
|
242.884
|
2.2
|
Nhập thông tin
siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
tỉnh
|
77.250
|
24.414
|
851
|
2.500
|
587
|
105.601
|
15.840
|
121.442
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
tỉnh
|
162.422
|
48.827
|
1.703
|
74.856
|
1.255
|
289.063
|
43.359
|
332.422
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau
khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
tỉnh
|
594.225
|
146.584
|
5.112
|
224.568
|
5.877
|
976.366
|
146.455
|
1.122.821
|
3.3
|
Đóng gói giao
nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
tỉnh
|
162.422
|
48.827
|
1.703
|
188.456
|
1.255
|
402.663
|
60.399
|
463.062
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu
thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; Đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
396.150
|
97.796
|
3.408
|
10.000
|
2.348
|
509.702
|
76.455
|
586.158
|
1.2
|
Thu thập tài
liệu, dữ liệu kiểm kê
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
1.081.491
|
146.599
|
5.109
|
15.000
|
3.522
|
1.251.721
|
187.758
|
1.439.479
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh
giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và
lập báo cáo kết quả thực hiện
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
396.150
|
97.796
|
3.408
|
10.000
|
2.348
|
509.702
|
76.455
|
586.158
|
2.2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
1.802.485
|
244.395
|
8.517
|
25.000
|
5.871
|
2.086.267
|
312.940
|
2.399.208
|
3
|
Quét
giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
154.499
|
48.898
|
1.704
|
68.200
|
1.174
|
274.475
|
41.171
|
315.647
|
-
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.483
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
+
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
-
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là bảng,
biểu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
99.038
|
24.401
|
850
|
2.500
|
587
|
127.376
|
19.106
|
146.483
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
176.287
|
48.898
|
1.704
|
68.200
|
1.174
|
296.263
|
44.440
|
340.703
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
264.431
|
73.299
|
2.555
|
102.300
|
1.761
|
444.346
|
66.652
|
510.997
|
5
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
198.075
|
48.898
|
1.704
|
5.000
|
1.174
|
254.851
|
38.228
|
293.079
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm
kê đất đai
|
01 kỳ
kiểm kê hoặc 01 năm thống kê
|
901.243
|
122.197
|
4.259
|
12.500
|
2.935
|
1.043.134
|
156.470
|
1.199.604
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất
để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
01 lớp
dữ liệu
|
990.375
|
244.381
|
8.518
|
105.000
|
5.871
|
1.354.144
|
203.122
|
1.557.266
|
1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
01 lớp
dữ liệu
|
1.386.525
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
1.895.802
|
284.370
|
2.180.172
|
1.3
|
Nhập bổ sung
các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất
đai còn thiếu (nếu có)
|
01 lớp
dữ liệu
|
198.075
|
48.876
|
1.704
|
21.003
|
1.174
|
270.832
|
40.625
|
311.457
|
1.4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
01 lớp
dữ liệu
|
1.386.525
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
1.895.802
|
284.370
|
2.180.172
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (file) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
01 lớp
dữ liệu
|
396.150
|
97.752
|
3.407
|
158.800
|
2.348
|
658.458
|
98.769
|
757.226
|
2.2
|
Rà soát dữ liệu
không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
|
01 lớp
dữ liệu
|
594.225
|
146.628
|
5.111
|
238.200
|
3.522
|
987.687
|
148.153
|
1.135.840
|
Ghi chú 3:
(1) Trường hợp xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê được thực hiện đồng thời với công tác
thống kê, kiểm kê đất đai thì:
- Các nội dung thực hiện thống kê,
kiểm kê đất đai áp dụng theo Thông tư quy định về Định mức kinh tế kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Đối với việc xây dựng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định mức tại mục C "Xây dựng CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai cấp tỉnh"
- Đối
với việc xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai của
các kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật CSDL thống
kê, kiểm kê theo các bước
công việc sau:
+ Đối với CSDL thống kê: Áp dụng bước công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai: Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và
tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng; Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai: Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
+ Đối với CSDL kiểm kê: Áp dụng bước
công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay
sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng; Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai: Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
(2) Đơn vị tính "Lớp dữ liệu" là một lớp dữ liệu không gian hiện trạng
sử dụng đất của một tỉnh theo quy định kỹ thuật về
CSDL đất đai
(3) Định mức "Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai" tính cho
một tỉnh trung bình có bản đồ hiện trạng sử dụng đất
tỷ lệ: 1:50000.
Mức cho từng tỉnh thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất của tỉnh đó để áp dụng mức như sau:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung
tương ứng trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối
tượng từ nội dung bản đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
891.338
|
244.381
|
8.518
|
105.000
|
5.871
|
1.255.106
|
188.266
|
1.443.372
|
|
Tỷ lệ
1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
990.375
|
244.381
|
8.518
|
105.000
|
5.871
|
1.354.144
|
203.122
|
1.557.265
|
|
Tỷ lệ 1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.089.413
|
244.381
|
8.518
|
105.000
|
5.871
|
1.453.181
|
217.977
|
1.671.158
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.247.873
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
1.757.149
|
263.572
|
2.020.722
|
|
Tỷ lệ 1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.386.525
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
1.895.802
|
284.370
|
2.180.172
|
|
Tỷ lệ
1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.525.178
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
2.034.454
|
305.168
|
2.339.622
|
3
|
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
178.268
|
48.876
|
1.704
|
21.003
|
1.174
|
251.024
|
37.654
|
288.678
|
|
Tỷ lệ
1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
198.075
|
48.876
|
1.704
|
21.003
|
1.174
|
270.832
|
40.625
|
311.457
|
|
Tỷ lệ 1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
217.883
|
48.876
|
1.704
|
21.003
|
1.174
|
290.639
|
43.596
|
334.235
|
4
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.247.873
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
1.757.149
|
263.572
|
2.020.722
|
|
Tỷ lệ 1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.386.525
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
1.895.802
|
284.370
|
2.180.172
|
|
Tỷ lệ 1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.525.178
|
342.133
|
11.925
|
147.000
|
8.219
|
2.034.454
|
305.168
|
2.339.622
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
A
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu
dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước
công việc; Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan
đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
huyện
|
711.750
|
53.836
|
3.406
|
10.000
|
2.348
|
781.340
|
117.201
|
898.541
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
huyện
|
677.418
|
53.836
|
3.406
|
10.000
|
2.348
|
747.008
|
112.051
|
859.059
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu
|
huyện
|
463.497
|
80.800
|
5.111
|
15.000
|
15.522
|
567.930
|
85.190
|
653.120
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
huyện
|
154.499
|
26.918
|
1.703
|
68.200
|
1.174
|
252.494
|
37.874
|
290.368
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và
phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
huyện
|
324.844
|
53.836
|
3.406
|
140.112
|
3.918
|
526.116
|
78.917
|
605.033
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
huyện
|
990.375
|
134.681
|
8.520
|
349.000
|
9.393
|
1.491.969
|
223.795
|
1.715.765
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
huyện
|
324.844
|
53.882
|
3.409
|
140.112
|
3.918
|
526.164
|
78.925
|
605.089
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà
soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; Đối soát hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
1.441.988
|
107.787
|
6.818
|
20.000
|
4.697
|
1.581.289
|
237.193
|
1.818.483
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội
dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây
dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài
liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
1.980.750
|
269.350
|
17.037
|
50.000
|
11.741
|
2.328.878
|
349.332
|
2.678.210
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây
dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
1.584.600
|
215.457
|
13.628
|
40.000
|
9.393
|
1.863.077
|
279.462
|
2.142.539
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch
sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
1.911.425
|
134.616
|
8.515
|
25.000
|
5.871
|
2.085.427
|
312.814
|
2.398.241
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa
chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
528.861
|
80.840
|
5.113
|
15.000
|
3.522
|
633.337
|
95.001
|
728.337
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
77.253
|
13.473
|
852
|
34.620
|
587
|
126.782
|
19.017
|
145.800
|
-
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.485
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
+
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
-
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định
dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu số liệu là bảng, biểu dạng số thì
thực hiện như sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
198.075
|
26.947
|
1.704
|
5.000
|
1.174
|
232.900
|
34.935
|
267.836
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
352.574
|
53.893
|
3.409
|
136.400
|
2.348
|
548.624
|
82.294
|
630.918
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo
dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
176.287
|
26.947
|
1.704
|
68.200
|
1.174
|
274.312
|
41.147
|
315.459
|
4.3
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
308.998
|
53.893
|
3.409
|
136.400
|
2.348
|
505.048
|
75.757
|
580.806
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch
sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
1.693.545
|
134.616
|
8.515
|
429.000
|
5.871
|
2.271.547
|
340.732
|
2.612.279
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch
sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch
|
677.418
|
53.776
|
3.401
|
171.600
|
2.348
|
908.544
|
136.282
|
1.044.825
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu
giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc
các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
01 lớp
dữ liệu
|
594.225
|
80.664
|
5.113
|
63.000
|
3.522
|
746.524
|
111.979
|
858.503
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
01 lớp
dữ liệu
|
1.980.750
|
268.819
|
17.039
|
210.000
|
11.741
|
2.488.350
|
373.252
|
2.861.602
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính
cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
01 lớp
dữ liệu
|
1.683.638
|
228.487
|
14.483
|
178.500
|
9.980
|
2.115.087
|
317.263
|
2.432.351
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
01 lớp
dữ liệu
|
495.188
|
67.159
|
4.257
|
198.500
|
2.935
|
768.039
|
115.206
|
883.245
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý
các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu
thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng
còn mâu thuẫn
|
01 lớp
dữ liệu
|
930.953
|
126.288
|
8.005
|
373.180
|
5.518
|
1.443.944
|
216.592
|
1.660.535
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
01 lớp
dữ liệu
|
495.188
|
67.159
|
4.257
|
52.500
|
2.935
|
622.039
|
9.3.306
|
715.345
|
2.1
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
01 lớp
dữ liệu
|
420.909
|
57.122
|
3.621
|
44.625
|
2.495
|
528.772
|
79.316
|
608.088
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí
công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
01 lớp
dữ liệu
|
123.797
|
16.790
|
1.064
|
49.627
|
734
|
192.011
|
28.802
|
220.813
|
Ghi chú
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với công tác lập quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất thì:
- Các nội dung thực hiện lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông
tư ban hành quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Đối với việc xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực
hiện theo các bước và định
mức tại khoản A "CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất"
- Đối với việc xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện cập nhật
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất:
Áp dụng bước công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất: Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau
khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng; Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; Chuyển đổi và
tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
+ Đối với CSDL kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng;
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL
đất đai theo đơn vị hành chính
(2) Đơn vị tính "Lập dữ liệu" là một lớp dữ liệu không gian quy hoạch sử dụng đất hoặc
kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo Quy định kỹ
thuật về CSDL đất đai
(3) Định mức "Chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất" tính cho một huyện trung bình
có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ: 1:10000. Mức cho từng huyện thì
căn cứ vào tỷ lệ quy hoạch sử dụng đất của huyện đó để áp dụng mức như sau:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ
nội dung bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
534.803
|
80.664
|
5.113
|
63.000
|
3.522
|
687.101
|
103.065
|
790.167
|
|
Tỷ lệ
1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
594.225
|
80.664
|
5.113
|
63.000
|
3.522
|
746.524
|
111.979
|
858.502
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
653.648
|
80.664
|
5.113
|
63.000
|
3.522
|
805.946
|
120.892
|
926.838
|
2
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.782.675
|
268.819
|
17.038
|
210.000
|
11.741
|
2.290.273
|
343.541
|
2.633.814
|
|
Tỷ lệ
1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.980.750
|
268.819
|
17.038
|
210.000
|
11.741
|
2.488.348
|
373.252
|
2.861.601
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
2.178.825
|
268.819
|
17.038
|
210.000
|
11.741
|
2.686.423
|
402.964
|
3.089.387
|
3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:5000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.515.274
|
228.487
|
14.482
|
178.500
|
9.980
|
1.946.723
|
292.008
|
2.238.731
|
|
Tỷ lệ
1:10000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.683.638
|
228.487
|
14.482
|
178.500
|
9.980
|
2.115.087
|
317.263
|
2.432.349
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.852.001
|
228.487
|
14.482
|
178.500
|
9.980
|
2.283.450
|
342.518
|
2.625.968
|
B
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu
dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời
gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi
công
|
tỉnh
|
1.779.375
|
118.780
|
8.517
|
25.000
|
5.871
|
1.937.543
|
290.631
|
2.228.174
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
tỉnh
|
1.693.545
|
118.780
|
8.517
|
25.000
|
5.871
|
1.851.713
|
277.757
|
2.129.469
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
tỉnh
|
617.996
|
95.063
|
6.816
|
20.000
|
4.697
|
744.572
|
111.686
|
856.258
|
2.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
tỉnh
|
231.749
|
35.608
|
2.553
|
102.300
|
1.761
|
373.971
|
56.096
|
430.066
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công
chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm
thu
|
tỉnh
|
487.266
|
71.281
|
5.111
|
210.168
|
5.877
|
779.704
|
116.956
|
896.659
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
tỉnh
|
1.188.450
|
142.562
|
10.222
|
418.800
|
11.272
|
1.771.306
|
265.696
|
2.037.002
|
3.3
|
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
tỉnh
|
487.266
|
71.281
|
5.111
|
210.168
|
5.877
|
779.704
|
116.956
|
896.659
|
II
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu;
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu;
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ
liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
2.883.976
|
189.923
|
13.630
|
40.000
|
9.393
|
3.136.921
|
470.538
|
3.607.460
|
2
|
Rà soát, đánh giá phân loại và sắp
xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ
liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý
của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây
dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
3.961.500
|
474.807
|
34.074
|
100.000
|
23.483
|
4.593.864
|
689.080
|
5.282.943
|
2.1.2
|
Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
3.169.200
|
379.846
|
27.259
|
80.000
|
18.786
|
3.675.091
|
551.264
|
4.226.355
|
2.2
|
Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch
sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
3.440.565
|
213.663
|
15.333
|
45.000
|
10.567
|
3.725.129
|
558.769
|
4.283.898
|
2.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
1.322.153
|
177.946
|
12.770
|
37.500
|
8.806
|
1.559.174
|
233.876
|
1.793.051
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét
trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
231.749
|
35.504
|
2.548
|
103.860
|
1.761
|
375.421
|
56.313
|
431.734
|
-
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.483
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
+
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
-
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(file) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình chuyển đổi CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
198.075
|
23.740
|
1.704
|
5.000
|
1.174
|
229.693
|
34.454
|
264.147
|
4.1.2
|
Chuyển đổi vào
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
599.376
|
80.632
|
5.786
|
231.880
|
3.992
|
921.666
|
138.250
|
1.059.916
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
299.688
|
40.423
|
2.901
|
115.940
|
1.996
|
460.947
|
69.442
|
530.090
|
4.3
|
Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
1.081.493
|
166.182
|
11.926
|
477.400
|
8.219
|
1.745.221
|
261.783
|
2.007.004
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch
sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
3.387.090
|
237.403
|
17.037
|
858.000
|
11.741
|
4.511.272
|
676.691
|
5.187.963
|
5.2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch
sử dụng đất
|
01 kỳ
quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch
|
1.693.545
|
118.702
|
8.519
|
355.666
|
5.871
|
2.182.302
|
327.345
|
2.509.647
|
III
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết
từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
lớp
dữ liệu
|
1.010.183
|
121.069
|
8.685
|
107.100
|
5.988
|
1.253.024
|
187.954
|
1.440.977
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
lớp
dữ liệu
|
3.367.275
|
403.720
|
28.960
|
357.000
|
19.960
|
4.176.915
|
626.537
|
4.803.452
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính
cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
lớp
dữ liệu
|
2.862.184
|
343.107
|
24.612
|
303.450
|
16.966
|
3.550.318
|
532.548
|
4.082.866
|
1.2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
lớp
dữ liệu
|
841.819
|
100.970
|
7.243
|
337.450
|
4.990
|
1.292.471
|
193.871
|
1.486.342
|
1.2.2
|
Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có
liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn
|
lớp
dữ liệu
|
…..
|
189.753
|
13.611
|
634.406
|
9.381
|
2.429.771
|
364.466
|
2.794.237
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
lớp
dữ liệu
|
1.683.638
|
201.939
|
14.486
|
178.500
|
9.980
|
2.088.543
|
313.281
|
2.401.824
|
2.2
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
lớp
dữ liệu
|
1.431.092
|
171.553
|
12.306
|
151.725
|
8.483
|
1.775.159
|
266.274
|
2.041.433
|
2.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất
đai theo đơn vị hành chính
|
lớp
dữ liệu
|
420.909
|
50.485
|
3.621
|
168.727
|
2.495
|
646.237
|
96.936
|
743.173
|
Ghi chú
(1) Trường hợp xây dựng CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời với
công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì:
- Các nội dung thực hiện lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai áp dụng theo Thông tư ban hành quy định về Định
mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Đối với việc xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các kỳ trước thì thực hiện theo các bước và định
mức tại mục B "Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh"
- Đối với việc xây dựng CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất của kỳ hiện tại thì thực hiện
cập nhật CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các bước công việc sau:
+ Đối với CSDL quy hoạch sử dụng đất:
Áp dụng bước công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu
để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng: Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Chuyển
đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
+ Đối với CSDL kế hoạch sử dụng đất: Áp dụng bước công việc và định mức: Xây dựng siêu dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng; Quét giấy tờ
pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; Chuyển đổi các lớp
đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị
trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
(2) Đơn vị tính "Lớp dữ liệu" là một lớp dữ liệu không
gian quy hoạch sử dụng đất hoặc kế hoạch sử dụng đất của một huyện theo Quy định
kỹ thuật về CSDL đất
đai
(3) Định mức "Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất" tính cho một tỉnh trung bình có bản đồ quy hoạch
sử dụng đất tỷ lệ: 1:50000.
Mức cho từng tỉnh thì căn cứ vào tỷ lệ quy hoạch sử dụng đất của tỉnh đó để áp dụng mức như sau:
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
LĐKT
(đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
909.164
|
121.069
|
11.742
|
107.100
|
5.988
|
1.155.063
|
173.259
|
1.328.322
|
|
Tỷ lệ 1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.010.183
|
121.069
|
11.742
|
107.100
|
5.988
|
1.256.081
|
188.412
|
1.444.493
|
|
Tỷ lệ
1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
1.111.201
|
121.069
|
11.742
|
107.100
|
5.988
|
1.357.099
|
203.565
|
1.560.664
|
2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
3.030.548
|
403.720
|
39.155
|
357.000
|
19.960
|
3.850.382
|
577.557
|
4.427.940
|
|
Tỷ lệ 1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
3.367.275
|
403.720
|
39.155
|
357.000
|
19.960
|
4.187.110
|
628.066
|
4.815.176
|
|
Tỷ lệ 1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
3.704.003
|
403.720
|
39.155
|
357.000
|
19.960
|
4.523.837
|
678.576
|
5.202.413
|
3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
1:25000
|
01
lớp dữ liệu
|
2.575.965
|
343.107
|
33.276
|
303.450
|
16.966
|
3.272.764
|
490.915
|
3.763.679
|
|
Tỷ lệ 1:50000
|
01
lớp dữ liệu
|
2.862.184
|
343.107
|
33.276
|
303.450
|
16.966
|
3.558.983
|
533.847
|
4.092.830
|
|
Tỷ lệ
1:100000
|
01
lớp dữ liệu
|
3.148.402
|
343.107
|
33.276
|
303.450
|
16.966
|
3.845.201
|
576.780
|
4.421.981
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
LĐKT
(đồng)
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Vật
tư (đồng)
|
Dụng cụ (đồng)
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Tổng
cộng (đồng)
|
KH
máy (đồng)
|
Điện
năng (đồng)
|
A
|
Xây dựng CSDL giá đất do địa
phương xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công
tác chuẩn bị; Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân
loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; Quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tệp tin; Xây dựng siêu dữ liệu giá đất; Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập kế
hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
huyện
|
711.750
|
108.886
|
3.410
|
10.000
|
2.348
|
836.395
|
125.459
|
961.854
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm
cho công tác xây dựng CSDL giá đất
|
huyện
|
677.418
|
108.886
|
3.410
|
10.000
|
2.348
|
802.063
|
120.309
|
922.372
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
huyện
|
2.162.982
|
326.360
|
10.222
|
30.000
|
7.045
|
2.536.608
|
380.491
|
2.917.100
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, phân loại
|
huyện
|
2.971.125
|
815.750
|
25.550
|
75.000
|
17.612
|
3.905.037
|
585.756
|
4.490.792
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ
liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu
|
huyện
|
990.375
|
271.917
|
8.517
|
25.000
|
5.871
|
1.301.679
|
195.252
|
1.496.931
|
3.3
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện
|
huyện
|
396.150
|
108.886
|
3.410
|
10.000
|
2.348
|
520.795
|
78.119
|
598.914
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất
|
huyện
|
308.998
|
108.886
|
3.410
|
138.480
|
2.348
|
562.123
|
84.318
|
646.441
|
-
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.483
|
586
|
43
|
456
|
43
|
2.611
|
392
|
3.002
|
+
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
989
|
552
|
43
|
304
|
25
|
1.913
|
287
|
2.200
|
-
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (file)
hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng
tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh
sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
494
|
426
|
31
|
20
|
5
|
976
|
146
|
1.123
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông
tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
huyện
|
463.497
|
163.030
|
5.106
|
15.000
|
3.522
|
650.156
|
97.523
|
747.679
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất
|
huyện
|
154.499
|
54.443
|
1.705
|
68.200
|
1.174
|
280.022
|
42.003
|
322.025
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
huyện
|
1.624.220
|
543.833
|
17.034
|
684.560
|
19.591
|
2.889.238
|
433.386
|
3.322.624
|
6.2
|
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá
đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
huyện
|
990.375
|
271.917
|
8.517
|
25.000
|
5.871
|
1.301.679
|
195.252
|
1.496.931
|
6.3
|
Đóng gói giao
nộp CSDL giá đất
|
huyện
|
352.574
|
108.587
|
3.401
|
136.912
|
3.918
|
605.392
|
90.809
|
696.201
|
II
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất; Đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất
gồm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng
thửa đất
|
Thửa
|
2.503
|
945
|
28
|
1.172
|
19
|
4.667
|
700
|
5.366
|
1.2
|
Dữ liệu giá đất
cụ thể
|
Thửa
|
3.754
|
1
417
|
41
|
1.658
|
28
|
6.899
|
1.035
|
7.934
|
1.3
|
Dữ liệu giá đất
trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thửa
|
1.499
|
567
|
17
|
661
|
11
|
2.755
|
413
|
3.168
|
1.4
|
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên
thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
Thửa
|
1.251
|
473
|
14
|
552
|
10
|
2.300
|
345
|
2.645
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường,
phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng
giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có thông tin để xác định
nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
Thửa
|
2.317
|
875
|
26
|
1.023
|
18
|
4.259
|
639
|
4.897
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất
với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất
|
Thửa
|
2.912
|
855
|
25
|
996
|
17
|
4.804
|
721
|
5.525
|
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
3.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|