Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2191/QĐ-UBND 2021 Mã định danh điện tử của cơ quan đơn vị Cà Mau

Số hiệu: 2191/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Hồng Quân
Ngày ban hành: 15/10/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2191/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 15 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 108/TTr-STTTT ngày 06 tháng 7 năm 2021 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm:

1. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh; UBND các huyện, thành phố Cà Mau (kèm theo Phụ lục I).

2. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 3, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh điện tử cấp 2 (kèm theo Phụ lục II).

3. Mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 4, gồm: các đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị có mã định danh điện tử cấp 3 (kèm theo Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mã định danh điện tử được quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các cơ quan, đơn vị trong tỉnh và với Bộ, ngành Trung ương, địa phương khác.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, kiểm tra, cập nhật (thêm mới, sửa đổi, bổ sung, thay đổi thông tin) mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị cấp 2, cấp 3, cấp 4 vào Hệ thống thông tin quản lý Danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển Chính phủ điện tử của Việt Nam (địa chỉ: http://dmdc.ngsp.gov.vn).

Tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định các trường hợp cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1018/BTTTT-THH ngày 07/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

3. Các cơ quan, đơn vị được cấp mã định danh điện tử cấp 2, cấp 3, cấp 4 có trách nhiệm thông báo cho Sở Thông tin và Truyền thông khi có sự thay đổi thông tin về tên đơn vị, địa chỉ, số điện thoại để cập nhật vào Hệ thống thông tin quản lý theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ

Số điện thoại

Mã định danh điện tử

Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT

1

Sở Nội vụ

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831603

H12.01

000.00.01.H12

2

Sở Tư pháp

Số 7, Huyền Trân Công Chúa, khóm 8, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831840

H12.02

000.00.02.H12

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831332

H12.03

000.00.03.H12

4

Sở Tài chính

Số 120, Phan Ngọc Hiển, phường 5, thành phố Cà Mau

0290.3831.330

H12.04

000.00.04.H12

5

Sở Công Thương

Số 290, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831042

H12.05

000.00.05.H12

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số 49A, Hùng Vương, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831500

H12.06

000.00.06.H12

7

Sở Giao thông vận tải

Số 269, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903835828

H12.07

000.00.07.H12

8

Sở Xây dựng

Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02906255001

H12.08

000.00.08.H12

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

Số 69, Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau

02903833025

H12.09

000.00.09.H12

10

Sở Thông tin và Truyền thông

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903567889

H12.10

000.00.10.H12

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Số 112, Phan Ngọc Hiển, phường 5, thành phố Cà Mau

2903831021

H12.11

000.00.11.H12

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Số 65, Phan Ngọc Hiển, phường 6, thành phố Cà Mau

2903831777

H12.12

000.00.12.H12

13

Sở Khoa học và Công nghệ

Số 263,Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

2903837128

H12.13

000.00.13.H12

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

Số 01, Bà Triệu, phường 5, thành phố Cà Mau

2903831176

H12.14

000.00.14.H12

15

Sở Y tế

Số 155A, Bùi Thị Trường, phường 5, thành phố Cà Mau

2903831019

H12.15

000.00.15.H12

16

Thanh tra

Số 01, Huyền Trân Công Chúa, khóm 8, phường 5, thành phố Cà Mau

2903830263

H12.16

000.00.16.H12

17

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Số 02, Hùng Vương, khóm 2, phường 5, Tp. Cà Mau

2903831352

H12.17

000.00.17.H12

18

Ban Dân tộc

Số 50, Triệu Thị Trinh, phường 5, thành phố Cà Mau

2903550110

H12.18

000.00.18.H12

19

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

2903883564

H12.20

000.00.20.H12

20

Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

2903858002

H12.21

000.00.21.H12

21

Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889688

H12.22

000.00.22.H12

22

Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877048

H12.23

000.00.23.H12

23

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

02903719026

H12.24

000.00.24.H12

24

Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

02903505999

H12.25

000.00.25.H12

25

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

02903895775

H12.26

000.00.26.H12

26

Ủy ban nhân dân huyện U Minh

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

02903863094

H12.27

000.00.27.H12

27

Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

02903831610

H12.28

000.00.28.H12

28

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903825866

H12.29

000.00.29.H12

29

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

Ấp Vồ Dơi, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

02903910020

H12.30

000.00.30.H12

30

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Ấp Rạch Tàu Đông, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

02903870545

H12.31

000.00.31.H12

31

Đài Phát thanh và Truyền hình Cà Mau

Số 413, Nguyễn Trãi, phường 9, thành phố Cà Mau

02903831664

H12.33

000.00.33.H12

32

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau

Số 08, Mậu Thân, phường 9, thành phố Cà Mau

02903592101

H12.34

000.00.34.H12

33

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

Số 126, Đường 3/2, phường 6, thành phố Cà Mau

02903825262

H12.35

000.00.35.H12

34

Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

Số 146, Nguyễn Trung Trực, khóm 1, phường 8, TP Cà Mau

02903828575

H12.37

000.00.37.H12

35

Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

Số 120, Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831146

H12.42

000.00.42.H12

36

Ban Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số 05, Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau

02903830707

H12.43

000.00.43.H12

37

Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau

Số 120, Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831146

H12.44

000.00.44.H12

38

Ban Quản lý các dự án ODA và NGO tỉnh

Số 5-7-9, đường 1/5, phường 5, thành phố Cà Mau

02906596606

H12.45

000.00.45.H12

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ

Số điện thoại

Mã định danh điện tử

Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT

1

Sở Nội vụ

 

 

 

 

1.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903835046

H12.01.01

000.01.01.H12

1.2

Ban Tôn giáo

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903552409

H12.01.02

000.02.01.H12

1.3

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

Số 02, đường số 03, phường 5, thành phố Cà Mau

02903676010

H12.01.04

 

2

Sở Tư pháp

 

 

 

 

2.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

Số 7, Huyền Trân Công Chúa, khóm 8, phường 5, thành phố Cà Mau

2903837441

H12.02.01

000.01.02.H12

2.2

Phòng Công chứng số 1

Số 999A, Trần Hưng Đạo, khóm 1, phường 5, thành phố Cà Mau

2903815171

H12.02.02

000.02.02.H12

2.3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

Số 7, Huyền Trân Công Chúa, khóm 8, phường 5, thành phố Cà Mau

2903826473

H12.02.03

000.03.02.H12

3

Sở Tài chính

 

 

 

 

3.1

Trung tâm Dịch vụ tài chính công

Số 120, Phan Ngọc Hiển, phường 5, thành phố Cà Mau

02903560666

H12.04.01

000.01.04.H12

4

Sở Công Thương

 

 

 

 

4.1

Trung tâm Khuyến công

290 Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903822784

H12.05.03

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

5.1

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Số 172, Lâm Thành Mậu, phường 4, thành phố Cà Mau

02903834866

H12.06.01

000.01.06.H12

5.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Số 01, Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

02903830791

H12.06.02

000.02.06.H12

5.3

Chi cục Kiểm lâm

Số 51A, Hùng Vương, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

 

H12.06.03

000.03.06.H12

5.4

Chi cục Thủy sản

Số 20A, Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố Cà Mau

02903831730

H12.06.04

000.04.06.H12

5.5

Chi cục Thủy lợi

Số 03, Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

02903830800

H12.06.05

000.05.06.H12

5.6

Chi cục Phát triển nông thôn

Số 49A, Hùng Vương, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831845

H12.06.06

000.06.06.H12

5.7

Trung tâm Giống Nông nghiệp

Ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái nước

02903888588

H12.06.08

000.08.06.H12

5.8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

Số 919, Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau

02903832050

H12.06.09

000.09.06.H12

5.9

Trung tâm Khuyến Nông

Số 155, Lý Thường Kiệt, khóm 7, phường 6, thành phố Cà Mau

02903833576

H12.06.10

000.10.06.H12

5.10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi

Ấp Chánh Tài, Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

0946220925

H12.06.11

000.11.06.H12

5.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng

Ấp Kiến Vàng, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

0948707573

H12.06.13

000.13.06.H12

5.12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi

Ấp Ông Trang, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển

02903872643

H12.06.17

000.17.06.H12

5.13

Ban Quản lý các Cảng cá tỉnh Cà Mau

Số 04, Nguyễn Công Trứ, phường 8, thành phố Cà Mau

02903838918

H12.06.18

000.18.06.H12

5.14

Trung tâm Quản lý, khai thác công trình thủy lợi

Số 03, Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

02903669696

H12.06.19

000.19.06.H12

5.15

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang

Ấp Vinh Hoa, xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

02903728018

H12.06.20

 

5.16

Ban Quản lý rừng phòng hộ Biển Tây

Ấp Gò Công, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

02903887551

H12.06.21

 

6

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

6.1

Trung tâm Quản lý bảo trì công trình giao thông

Số 269, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903582378

H12.07.01

000.01.07.H12

6.2

Ban Điều hành bến xe, tàu

Số 269, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903830830

H12.07.02

000.02.07.H12

6.3

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

Đường Trương Phùng Xuân, khóm 7, phường 8, thành phố Cà Mau

02903552233

H12.07.03

000.03.07.H12

7

Sở Xây dựng

 

 

 

 

7.1

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903827833

H12.08.01

000.01.08.H12

7.2

Thanh tra Sở

Số 265, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02906255001

H12.08.02

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

8.1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Số 65-67, đường 1/5, phường 5, thành phố Cà Mau

02903567629

H12.09.04

000.04.09.H12

8.2

Văn phòng Đăng ký đất đai

Số 69, Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau

02903567784

H12.09.05

000.05.09.H12

8.3

Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Số 69, Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 6, thành phố Cà Mau

02903826564

H12.09.06

000.06.09.H12

9

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

9.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Số 91-93, Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903567890

H12.10.01

000.01.10.H12

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

10.1

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau

Số 110, Phan Ngọc Hiển, phường 5, thành phố Cà Mau

02902468788

H12.11.02

000.02.11.H12

10.2

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau

Ấp Cây Trâm, xã Định Bình, thành phố Cà Mau

02903684600

H12.11.03

000.03.11.H12

10.3

Cơ sở Cai nghiện ma túy

Ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh

02903864023

H12.11.04

000.04.11.H12

10.4

Trung tâm Nuôi dưỡng Người tâm thần

Ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh

02903864039

H12.11.05

000.05.11.H12

10.5

Làng trẻ em SOS Cà Mau

Đường Tôn Đức Thắng, khóm 8, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831993

H12.11.08

 

10.6

Trường Hermann Gmeiner

Đường Tôn Đức Thắng, khóm 8, phường 5, thành phố Cà Mau

02903825626

H12.11.09

 

11

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

11.1

Trung tâm Văn hóa tỉnh

Đường Lê Duẩn, phường 1, thành phố Cà Mau

02903831418

H12.12.01

000.01.12.H12

11.2

Trung tâm Huấn luyện, Đào tạo và Thi đấu thể dục thể thao

Đường Đinh Tiên Hoàng, khóm 2, phường 9, thành phố Cà Mau

02903833984

H12.12.02

000.02.12.H12

11.3

Bảo tàng tỉnh

Số 1AB, đường Lý Văn Lâm, Phường 1, thành phố Cà Mau

02903830600

H12.12.04

000.04.12.H12

11.4

Thư viện tỉnh

Số 05, đường Lưu Tấn Tài, phường 5, thành phố Cà Mau

02903830732

H12.12.05

000.05.12.H12

11.5

Đoàn Cải lương Hương Tràm

Số 939, đường Lý Thường Kiệt, khóm 7, phường 6, thành phố Cà Mau

02903834696

H12.12.06

000.06.12.H12

11.6

Đoàn Nghệ thuật Khmer

Số 132/63, đường Đại Đức Hữu Nhem, khóm 2, phường 1, thành phố Cà Mau

02903590423

H12.12.07

000.07.12.H12

11.7

Ban Quản lý Khu du lịch Quốc gia Mũi Cà Mau

Ấp Cồn Mũi, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

02903870080

H12.12.09

000.09.12.H12

12

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

12.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903832780

H12.13.01

000.01.13.H12

12.2

Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học công nghệ

Số 16, đường Mậu Thân, phường 9, thành phố Cà Mau

02903837570

H12.13.02

000.02.13.H12

12.3

Trung tâm Phân tích kiểm nghiệm tỉnh

Số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02903580815

H12.13.03

000.03.13.H12

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

13.1

THPT Hồ Thị Kỷ

Số 7, đường Lý Bôn, phường 2, thành phố Cà Mau

2903832133

H12.14.01

000.01.14.H12

13.2

THPT Cà Mau

Số 41, Phan Đình Phùng, phường 2, thành phố Cà Mau

2903831011

H12.14.02

000.02.14.H12

13.3

THPT chuyên Phan Ngọc Hiển

Đường Nguyễn Cư Trinh, Khu đô thị mới LICOGI, phường 1, thành phố Cà Mau

2903831740

H12.14.03

000.03.14.H12

13.4

THPT Tắc Vân

Quốc lộ 1A, ấp 1, xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau

2903847849

H12.14.04

000.04.14.H12

13.5

THPT Nguyễn Việt Khái

Đường Nguyễn Đình Chiểu, phường 8, thành phố Cà Mau

2903838278

H12.14.05

000.05.14.H12

13.6

THPT Thới Bình

Ấp 4, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860031

H12.14.07

000.07.14.H12

13.7

THPT Nguyễn Văn Nguyễn

Ấp 1, xã Trí Phải, huyện Thới Bình

2903862720

H12.14.09

000.09.14.H12

13.8

THPT U Minh

Khóm 1, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863483

H12.14.10

000.10.14.H12

13.9

THPT Khánh Lâm

Xã Khánh Lâm, huyện U Minh

2902247 222

H12.14.11

000.11.14.H12

13.10

THPT Khánh An

Ấp An Phú, xã Khánh An, huyện U Minh

2903650117

H12.14.12

000.12.14.H12

13.11

THPT Trần Văn Thời

Khóm 7, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903895065

H12.14.13

000.13.14.H12

13.12

THPT Huỳnh Phi Hùng

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896289

H12.14.14

000.14.14.H12

13.13

THPT Sông Đốc

Khóm 9, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

2903891216

H12.14.15

000.15.14.H12

13.14

THPT Võ Thị Hồng

Ấp Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

2903897260

H12.14.16

000.16.14.H12

13.15

THPT Khánh Hưng

Ấp Nhà Máy A, Xã Khánh Hưng, Huyện Trần Văn Thời

2903894260

H12.14.18

000.18.14.H12

13.16

THPT Cái Nước

Khóm 1, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

2903884075

H12.14.19

000.19.14.H12

13.17

THPT Phú Hưng

Ấp Lộ Xe, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

2903773105

H12.14.21

000.21.14.H12

13.18

THPT Đầm Dơi

Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

2903858033

H12.14.22

000.22.14.H12

13.19

THPT Thái Thanh Hòa

Đường Tạ An Khương, khóm 5, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

2903858067

H12.14.23

000.23.14.H12

13.20

THPT Tân Đức

Ấp Thuận Hòa, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

2903950033

H12.14.24

000.24.14.H12

13.21

THPT Quách Văn Phẩm

Ấp Xóm Dừa, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

2903850900

H12.14.25

000.25.14.H12

13.22

THPT Ngọc Hiển

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903874187

H12.14.26

000.26.14.H12

13.23

THPT Viên An

Ấp Ông Trang, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển

2903872532

H12.14.27

000.27.14.H12

13.24

THPT Phú Tân

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903782452

H12.14.28

000.28.14.H12

13.25

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Xã Phú Tân, huyện Phú Tân

2903885735

H12.14.29

000.29.14.H12

13.26

THPT Phan Ngọc Hiển

Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903878663

H12.14.31

000.31.14.H12

13.27

PT Dân tộc nội trú

Đường Ngô Quyền, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau

2903828433

H12.14.32

000.32.14.H12

13.28

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

Số 4, Lê Thị Riêng, phường 5, thành phố Cà Mau

2903552153

H12.14.33

000.33.14.H12

13.29

THCS-THPT Tân Lộc

Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình

2903867158

H12.14.35

 

13.30

THPT Vàm Đình

Ấp Vàm Đình, xã Phú Thuận, huyện Phú Tân

2903886223

H12.14.36

 

13.31

PTDT Danh Thị Tươi

Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

2903897637

H12.14.37

 

13.32

Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

QL 1A, ấp Cây Trâm, xã Định Bình, thành phố Cà Mau

2903684868

H12.14.38

 

13.33

THCS-THPT Tân Bằng

Ấp Nguyễn Huế, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

2903860402

H12.14.39

 

13.34

THPT Lý Văn Lâm

Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

2903830329

H12.14.40

 

13.35

PT Hermann Gmeiner

Đường Tôn Đức Thắng, phường 5, thành phố Cà Mau

2903825626

H12.14.41

 

14

Sở Y tế

 

 

 

 

14.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cà Mau

Số 8, Trần Hưng Đạo, Khu Đông Bắc, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831862

H12.15.01

000.01.15.H12

14.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Cà Mau

Số 58, đường Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau

02903562076

H12.15.02

000.02.15.H12

14.3

Trung tâm Y tế Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883551

H12.15.03

000.03.15.H12

14.4

Trung tâm Y tế TP. Cà Mau

Đường Hoàng Diệu, phường 2, thành phố Cà Mau

02903812022

H12.15.04

000.04.15.H12

14.5

Trung tâm Y tế Trần Văn Thời

Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

02903896026

H12.15.05

000.05.15.H12

14.6

Trung tâm Y tế U Minh

Thị trấn U Minh, huyện U Minh

02903863281

H12.15.06

000.06.15.H12

14.7

Trung tâm Y tế Thới Bình

Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

02903861301

H12.15.07

000.07.15.H12

14.8

Trung tâm Y tế Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

02903889878

H12.15.08

000.08.15.H12

14.9

Trung tâm Y tế Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

02903858428

H12.15.09

000.09.15.H12

14.10

Trung tâm Y tế Năm Căn

Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

02903730885

H12.15.10

000.10.15.H12

14.11

Trung tâm Y tế Ngọc Hiển

Ấp Kinh Ba, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

02903719139

H12.15.11

000.11.15.H12

14.12

Bệnh viện Đa khoa TP. Cà Mau

Số 36, Đường Lý Thái Tôn, phường 2, thành phố Cà Mau

02930831201

H12.15.12

000.12.15.H12

14.13

Bệnh viện Đa khoa Trần Văn Thời

Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

02903896150

H12.15.13

000.13.15.H12

14.14

Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

02903858011

H12.15.14

000.14.15.H12

14.15

Bệnh viện Đa khoa Năm Căn

Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

02903877142

H12.15.15

000.15.15.H12

14.16

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

Số 16, Hải Thượng Lãn Ông, khóm 6, phường 6, thành phố Cà Mau

02903831015

H12.15.16

000.16.15.H12

14.17

Bệnh viện Đa khoa Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883245

H12.15.17

000.17.15.H12

14.18

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau

Số 85, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau

02903567610

H12.15.18

000.18.15.H12

14.19

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cà Mau

Đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau

02903838443

H12.15.19

000.19.15.H12

14.20

Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Cà Mau

Số 18, đường Hoàng Diệu, Phường 2, thành phố Cà Mau

02903831060

H12.15.22

000.22.15.H12

14.21

Trung tâm Pháp y tỉnh Cà Mau

Số 1/2, đường An Dương Vương, phường 7, thành phố Cà Mau

02903822439

H12.15.23

000.23.15.H12

14.22

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Thực phẩm và Mỹ phẩm tỉnh Cà Mau

Số 20, Đường Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Cà Mau

02903831639

H12.15.24

000.24.15.H12

14.23

Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau

Đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm 6, phường 6, thành phố Cà Mau

02903831127

H12.15.28

 

14.24

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cà Mau

Số 91, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau

02903831009

H12.15.29

 

15

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

 

 

15.1

Ban Tiếp công dân tỉnh Cà Mau

Số 10, đường số 4, khu A, khu cửa ngõ Đông Bắc, khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau

02903831339

H12.17.01

000.01.17.H12

15.2

Nhà khách UBND tỉnh

Số 20, Phan Ngọc Hiển, phường 2, thành phố Cà Mau

02903831165

H12.17.02

000.02.17.H12

15.3

Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau

Số 02, đường Hùng Vương, khóm 2, phường 5, thành phố Cà Mau

02903667888

H12.17.03

000.03.17.H12

15.4

Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính

298, Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau

02902482015

H12.17.04

000.04.17.H12

15.5

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

Số 02, đường Hùng Vương, khóm 2, phường 5, thành phố Cà Mau

02903540458

H12.17.05

 

16

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

 

 

 

 

16.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883564

H12.20.01

000.01.20.H12

16.2

Phòng Nội vụ

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

0949020042

H12.20.02

000.02.20.H12

16.3

Phòng Tư pháp

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

0915720078

H12.20.03

000.03.20.H12

16.4

Thanh tra

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883733

H12.20.04

000.04.20.H12

16.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883510

H12.20.05

000.05.20.H12

16.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

909733763

H12.20.06

000.06.20.H12

16.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

918526952

H12.20.07

000.07.20.H12

16.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

918737564

H12.20.08

000.08.20.H12

16.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

919133885

H12.20.09

000.09.20.H12

16.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

916567172

H12.20.10

000.10.20.H12

16.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

918176432

H12.20.12

000.12.20.H12

16.12

UBND Thị trấn Cái Nước

Đường Tân Duyệt, khóm 1,thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883560

H12.20.13

000.13.20.H12

16.13

UBND xã Tân Hưng

Ấp Phong Lưu, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

02903502486

H12.20.14

000.14.20.H12

16.14

UBND xã Hưng Mỹ

Ấp Rau Dừa, xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước

02903880113

H12.20.15

000.15.20.H12

16.15

UBND xã Hòa Mỹ

Ấp Kinh Tư, xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước

02903884794

H12.20.16

000.16.20.H12

16.16

UBND xã Tân Hưng Đông

Ấp Đông Hưng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

02906296068

H12.20.17

000.17.20.H12

16.17

UBND xã Đông Hưng

Ấp Tân Phong, xã Đông Hưng, huyện Cái Nước

02903851769

H12.20.18

000.18.20.H12

16.18

UBND xã Đông Thới

Ấp Bào Tròn, xã Đông Thới, huyện Cái Nước

02902212315

H12.20.19

000.19.20.H12

16.19

UBND xã Trần Thới

Ấp Đầm Cùng, xã Trần Thới, huyện Cái Nước

02903881155

H12.20.20

000.20.20.H12

16.20

UBND xã Thạnh Phú

Ấp Sở Tại, Xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước

02902212406

H12.20.21

000.21.20.H12

16.21

UBND xã Phú Hưng

Ấp Lộ Xe, xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

02903773112

H12.20.22

000.22.20.H12

16.22

UBND xã Lương Thế Trân

Ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước

02903779003

H12.20.23

000.23.20.H12

16.23

Ban Quản lý dự án xây dựng

Đường 19/5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

918760904

H12.20.26

000.26.20.H12

16.24

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Ấp Cái Nước, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

918647937

H12.20.28

 

16.25

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

QL1A, Ấp Đông Hưng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

949953170

H12.20.29

 

17

Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

17.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

2903858002

H12.21.01

000.01.21.H12

17.2

Phòng Nội vụ

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

913112532

H12.21.02

000.02.21.H12

17.3

Phòng Tư pháp

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

949549246

H12.21.03

000.03.21.H12

17.4

Thanh tra

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

918618837

H12.21.04

000.04.21.H12

17.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

919242232

H12.21.05

000.05.21.H12

17.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

944118295

H12.21.06

000.06.21.H12

17.7

Phòng Văn hoá và Thông tin

Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

913652551

H12.21.07

000.07.21.H12

17.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

916917999

H12.21.08

000.08.21.H12

17.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

0948 746766

H12.21.09

000.09.21.H12

17.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

942449983

H12.21.10

000.10.21.H12

17.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khóm 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

2903858164

H12.21.12

000.12.21.H12

17.12

Phòng Dân tộc

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

913106506

H12.21.13

000.13.21.H12

17.13

UBND thị trấn Đầm Dơi

Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

919633214

H12.21.14

000.14.21.H12

17.14

UBND xã Tân Dân

Ấp Tân Hiệp, xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

916332441

H12.21.15

000.15.21.H12

17.15

UBND xã Thanh Tùng

Ấp Thanh Tùng xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

919445593

H12.21.16

000.16.21.H12

17.16

UBND xã Ngọc Chánh

Ấp Tấn Ngọc Đông, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

949753552

H12.21.17

000.17.21.H12

17.17

UBND xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

2903853003

H12.21.18

000.18.21.H12

17.18

UBND xa Tạ An Khương

Ấp Tân Điền, xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

918833195

H12.21.19

000.19.21.H12

17.19

UBND xã Tân Đức

Ấp Thuận Hòa, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

2903855007

H12.21.20

000.20.21.H12

17.20

UBND xã Tạ An Khương Nam

Ấp Tân Thành B, xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

919623573

H12.21.21

000.21.21.H12

17.21

UBND xã Tạ An Khương Đông

Ấp Tân Thới B, xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi

946099661

H12.21.22

000.22.21.H12

17.22

UBND xã Quách Phẩm Bắc

Ấp Cây kè, Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

843444980

H12.21.23

000.23.21.H12

17.23

UBND xã Nguyễn Huân

Ấp Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

909886214

H12.21.24

000.24.21.H12

17.24

UBND xã Trần Phán

Ấp Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

919205566

H12.21.25

000.25.21.H12

17.25

UBND xã Quách Phẩm

Ấp Cái Keo, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

944143636

H12.21.26

000.26.21.H12

17.26

UBND xã Tân Trung

Ấp Tân Điền, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

916787636

H12.21.27

000.27.21.H12

17.27

UBND xã Tân Duyệt

Ấp Đồng Tâm A, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

918245109

H12.21.28

000.28.21.H12

17.28

UBND xã Tân Tiến

Ấp Tân Long A, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

918715474

H12.21.29

000.29.21.H12

17.29

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

909943746

H12.21.32

000.32.21.H12

17.30

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

909943746

H12.21.34

 

17.31

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

916350950

H12.21.35

 

18

Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân

 

 

 

 

18.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889688

H12.22.01

000.01.22.H12

18.2

Phòng Nội vụ

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903782568

H12.22.02

000.02.22.H12

18.3

Phòng Tư pháp

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889861

H12.22.03

000.03.22.H12

18.4

Thanh tra

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889865

H12.22.04

000.04.22.H12

18.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2803889849

H12.22.05

000.05.22.H12

18.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903782784

H12.22.06

000.06.22.H12

18.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889873

H12.22.07

000.07.22.H12

18.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889872

H12.22.08

000.08.22.H12

18.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889884

H12.22.09

000.09.22.H12

18.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889847

H12.22.10

000.10.22.H12

18.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889879

H12.22.12

000.12.22.H12

18.12

UBND thị trấn Cái Đôi Vàm

Khóm 1, Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

2903889027

H12.22.13

000.13.22.H12

18.13

UBND xã Phú Tân

Ấp Cái Đôi, xã Phú Tân, huyện Phú Tân

2903885711

H12.22.14

000.14.22.H12

18.14

UBND xã Phú Thuận

Ấp Vàm Đình, xã Phú Thuận, huyện Phú Tân

2903886211

H12.22.15

000.15.22.H12

18.15

UBND xã Phú Mỹ

Ấp Vàm Xáng, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

2903766073

H12.22.16

000.16.22.H12

18.16

UBND xã Tân Hưng Tây

Ấp Cái Bát, xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

2903769074

H12.22.17

000.17.22.H12

18.17

UBND xã Việt Thắng

Ấp Bào Chấu, xã Việt Thắng, huyện Phú Tân

2903752002

H12.22.18

000.18.22.H12

18.18

UBND xã Rạch Chèo

Ấp Rạch Chèo, Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

2903768038

H12.22.19

000.19.22.H12

18.19

UBND xã Nguyễn Việt Khái

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903887526

H12.22.20

000.20.22.H12

18.20

UBND xã Tân Hải

Ấp Thanh Đạm, xã Tân Hải, huyện Phú Tân

2903885020

H12.22.21

000.21.22.H12

18.21

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903782594

H12.22.24

000.24.22.H12

18.22

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Ấp Cái Đôi Nhỏ, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

2903889874

H12.22.26

 

18.23

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

913161329

H12.22.27

 

19

Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn

 

 

 

 

19.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877048

H12.23.01

000.01.23.H12

19.2

Phòng Nội vụ

Khu vực 1, khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877071

H12.23.02

000.02.23.H12

19.3

Phòng Tư pháp

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877190

H12.23.03

000.03.23.H12

19.4

Thanh tra

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877832

H12.23.04

000.04.23.H12

19.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Khu vực 1, khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

942654777

H12.23.05

000.05.23.H12

19.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khu vực 1, khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2906558999

H12.23.06

000.06.23.H12

19.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877734

H12.23.07

000.07.23.H12

19.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

913987720

H12.23.08

000.08.23.H12

19.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877143

H12.23.09

000.09.23.H12

19.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Khu vực 1, khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903730125

H12.23.10

000.10.23.H12

19.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khu vực 1, khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877826

H12.23.12

000.12.23.H12

19.12

UBND thị trấn Năm Căn

Khóm 4, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877097

H12.23.13

000.13.23.H12

19.13

UBND xã Hàm Rồng

Ấp Kinh Tắc, xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn

2903881133

H12.23.14

000.14.23.H12

19.14

UBND xã Hàng Vịnh

Ấp 1, xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

2903879413

H12.23.15

000.15.23.H12

19.15

UBND xã Tam Giang Đông

Ấp Vinh Hoa, xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

2903728118

H12.23.16

000.16.23.H12

19.16

UBND xã Tam Giang

Ấp Kinh 17, xã Tam Giang, huyện Năm Căn

2903875007

H12.23.17

000.17.23.H12

19.17

UBND xã Lâm Hải

Ấp Xẻo Sao, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

2903740123

H12.23.18

000.18.23.H12

19.18

UBND xã Đất Mới

Ấp Ông Chừng, xã Đất Mới, huyện Năm Căn

2903730499

H12.23.19

000.19.23.H12

19.19

UBND xã Hiệp Tùng

Ấp 5, xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn

2903871006

H12.23.20

000.20.23.H12

19.20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Khu vực 2, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2902218257

H12.23.23

000.23.23.H12

19.21

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Khu vực 1, khóm 1, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2903877104

H12.23.25

 

19.22

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm Cái Nai, thị Trấn Năm Căn, huyện Nam Căn

2903876811

H12.23.26

 

20

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

20.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719026

H12.24.01

000.01.24.H12

20.2

Phòng Nội vụ

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719077

H12.24.02

000.02.24.H12

20.3

Phòng Tư pháp

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719113

H12.24.03

000.03.24.H12

20.4

Thanh tra

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719109

H12.24.04

000.04.24.H12

20.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719012

H12.24.05

000.05.24.H12

20.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719015

H12.24.06

000.06.24.H12

20.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719014

H12.24.07

000.07.24.H12

20.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2902474741

H12.24.08

000.08.24.H12

20.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719011

H12.24.09

000.09.24.H12

20.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719052

H12.24.10

000.10.24.H12

20.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719013

H12.24.12

000.12.24.H12

20.12

UBND thị trấn Rạch Gốc

Khóm 1, Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903874122

H12.24.13

000.13.24.H12

20.13

UBND xã Đất Mũi

Ấp Kinh Đào, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

2903780546

H12.24.14

000.14.24.H12

20.14

UBND xã Tân Ân

Ấp Nhà Diệu, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

2906519771

H12.24.15

000.15.24.H12

20.15

UBND xã Viên An

Ấp Ông Trang, xã Viên An, huyện Ngọc Hiển

2903872418

H12.24.16

000.16.24.H12

20.16

UBND xã Viên An Đông

Ấp Nhưng Miên, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển

2903873758

H12.24.17

000.17.24.H12

20.17

UBND xã Tam Giang Tây

Ấp Chợ Thủ A, xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển

2903875803

H12.24.18

000.18.24.H12

20.18

UBND xã Tân Ân Tây

Ấp Tân Tiến, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

2903874016

H12.24.19

000.19.24.H12

20.19

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2903719029

H12.24.22

000.22.24.H12

20.20

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

2909600336

H12.24.24

 

20.21

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

29013167633

H12.24.25

 

21

Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình

 

 

 

 

21.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860038

H12.25.01

000.01.25.H12

21.2

Phòng Nội vụ

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903610004

H12.25.02

000.02.25.H12

21.3

Phòng Tư pháp

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903245540

H12.25.03

000.03.25.H12

21.4

Thanh tra

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

290386095

H12.25.04

000.04.25.H12

21.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903861393

H12.25.05

000.05.25.H12

21.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860041

H12.25.06

000.06.25.H12

21.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Khóm 2, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860053

H12.25.07

000.07.25.H12

21.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860025

H12.25.08

000.08.25.H12

21.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Ấp 4, xã Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860050

H12.25.09

000.09.25.H12

21.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860159

H12.25.10

000.10.25.H12

21.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860054

H12.25.12

000.12.25.H12

21.12

Phòng Dân tộc

Khóm 1, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903610056

H12.25.13

000.13.25.H12

21.13

UBND xã Tân Bằng

Ấp Kinh 6, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

2903860208

H12.25.14

000.14.25.H12

21.14

UBND xã Tân Lộc Bắc

Ấp 5, xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình

2903867196

H12.25.15

000.15.25.H12

21.15

UBND thị trấn Thới Bình

Số 62, đường Lê Duẩn, khóm 1, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860013

H12.25.16

000.16.25.H12

21.16

UBND xã Trí Lực

Ấp Phủ Thờ, xã Trí Lực, huyện Thới Bình

2903618099

H12.25.17

000.17.25.H12

21.17

UBND xã Tân Lộc

Ấp 7, Xã Tân Lộc, huyện Thới Bình

2903867111

H12.25.18

000.18.25.H12

21.18

UBND xã Tân Phú

Ấp Giao Khẩu, xã Tân Phú, huyện Thới Bình

2903867506

H12.25.19

000.19.25.H12

21.19

UBND xã Trí Phải

Ấp 2, Trí Phải, Thới Bình

2903862420

H12.25.20

000.20.25.H12

21.20

UBND xã Tân Lộc Đông

Ấp 5, xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình

2903626012

H12.25.21

000.21.25.H12

21.21

UBND xã Biển Bạch Đông

Ấp Quyền Thiện, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình

2903869261

H12.25.22

000.22.25.H12

21.22

UBND xã Biển Bạch

Ấp 18, xã Biển Bạch, huyện Thới Bình

2903639403

H12.25.23

000.23.25.H12

21.23

UBND xã Thới Bình

Ấp 2, xã Thới Bình, huyện Thới Bình

2903860082

H12.25.24

000.24.25.H12

21.24

UBND xã Hồ Thị Kỷ

Ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình.

2903868378

H12.25.25

000.25.25.H12

21.25

Ban Quản lý các dự án và xây dựng công trình

Khóm 1, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình Bình

2903860399

H12.25.29

000.29.25.H12

21.26

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm 2, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình Bình

2903860916

H12.25.30

 

21.27

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Khóm 2, thị Trấn Thới Bình, huyện Thới Bình Bình

2903860188

H12.25.31

 

22

Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

22.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903895775

H12.26.01

000.01.26.H12

22.2

Phòng Nội vụ

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896072

H12.26.02

000.02.26.H12

22.3

Phòng Tư pháp

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896148

H12.26.03

000.03.26.H12

22.4

Thanh tra

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903895013

H12.26.04

000.04.26.H12

22.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903895947

H12.26.05

000.05.26.H12

22.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896170

H12.26.06

000.06.26.H12

22.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

919244748

H12.26.07

000.07.26.H12

22.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896591

H12.26.08

000.08.26.H12

22.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896175

H12.26.09

000.09.26.H12

22.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

918778466

H12.26.10

000.10.26.H12

22.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896138

H12.26.12

000.12.26.H12

22.12

Phòng Dân tộc

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903895667

H12.26.13

000.13.26.H12

22.13

UBND thị trấn Trần Văn Thời

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896799

H12.26.14

000.14.26.H12

22.14

UBND xã Khánh Bình

Xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời

2903912010

H12.26.15

000.15.26.H12

22.15

UBND xã Khánh Bình Tây

Xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

949890162

H12.26.16

000.16.26.H12

22.16

UBND xã Khánh Hải

Ấp Trùm Thuật B, xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời

2903920002

H12.26.17

000.17.26.H12

22.17

UBND xã Phong Lạc

Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

916343099

H12.26.18

000.18.26.H12

22.18

UBND xã Khánh Lộc

Xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

916910482

H12.26.19

000.19.26.H12

22.19

UBND xã Trần Hợi

Ấp 10A, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

913341024

H12.26.20

000.20.26.H12

22.20

UBND xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

2903915042

H12.26.21

000.21.26.H12

22.21

UBND xã Lợi An

Xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời

2903896516

H12.26.22

000.22.26.H12

22.22

UBND xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

2903918088

H12.26.23

000.23.26.H12

22.23

UBND xã Phong Điền

Ấp Công Điền, xã Phong Điền, huyện Trần văn Thời

2903894411

H12.26.24

000.24.26.H12

22.24

UBND Thị trấn Sông Đốc

Khóm 7, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

2903890030

H12.26.25

000.25.26.H12

22.25

UBND xã Khánh Hưng

Xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời

2903894272

H12.26.26

000.26.26.H12

22.26

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903895848

H12.26.29

000.29.26.H12

22.27

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

919214747

H12.26.31

 

22.28

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

2903896137

H12.26.32

 

23

Ủy ban nhân dân huyện U Minh

 

 

 

 

23.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863094

H12.27.01

000.01.27.H12

23.2

Phòng Nội vụ

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903980169

H12.27.02

000.02.27.H12

23.3

Phòng Tư pháp

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903683049

H12.27.03

000.03.27.H12

23.4

Thanh tra

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863303

H12.27.04

000.04.27.H12

23.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863050

H12.27.05

000.05.27.H12

23.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863653

H12.27.06

000.06.27.H12

23.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Khóm 1, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903683048

H12.27.06

000.07.27.H12

23.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

917407741

H12.27.08

000.08.27.H12

23.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Khóm 1, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863070

H12.27.09

000.09.27.H12

23.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863126

H12.27.10

000.10.27.H12

23.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863017

H12.27.12

000.12.27.H12

23.12

Phòng Dân tộc

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903980253

H12.27.13

000.13.27.H12

23.13

UBND thị trấn U Minh

Khóm 1, thị trấn U minh, huyện U Minh

2903980064

H12.27.14

000.14.27.H12

23.14

UBND xã Nguyễn Phích

Ấp 7, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh

2903640001

H12.27.15

000.15.27.H12

23.15

UBND xã Khánh An

Ấp 1, xã Khánh An, huyện U Minh

2903864136

H12.27.16

000.16.27.H12

23.16

UBND xã Khánh Lâm

Ấp 4, xã Khánh Lâm, huyện U Minh

2903506959

H12.27.17

000.17.27.H12

23.17

UBND xã Khánh Hội

Ấp 3, xã Khánh Hội, huyện U Minh

2903865794

H12.27.18

000.18.27.H12

23.18

UBND xã Khánh Hòa

Ấp 5, xã Khánh Hòa, huyện U Minh

2903866272

H12.27.19

000.19.27.H12

23.19

UBND xã Khánh Thuận

Ấp 1, xã Khánh Thuận, huyện U Minh

2903980279

H12.27.20

000.20.27.H12

23.20

UBND xã Khánh Tiến

Ấp 5, xã Khánh Tiến, huyện U Minh

2903866812

H12.27.21

000.21.27.H12

23.21

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

915714343

H12.27.26

000.26.27.H12

23.22

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Khóm 4, thị trấn U Minh, huyện U Minh

947464808

H12.27.27

 

23.23

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Khóm 2, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903980286

H12.27.28

 

24

Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau

 

 

 

 

24.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831610

H12.28.01

000.01.28.H12

24.2

Phòng Nội vụ

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903590248

H12.28.02

000.02.28.H12

24.3

Phòng Tư pháp

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831479

H12.28.03

000.03.28.H12

24.4

Thanh tra

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831100

H12.28.04

000.04.28.H12

24.5

Phòng Kinh tế

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903830438

H12.28.05

000.05.28.H12

24.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831204

H12.28.06

000.06.28.H12

24.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831164

H12.28.07

000.07.28.H12

24.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831617

H12.28.08

000.08.28.H12

24.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Số 77 Ngô Quyền, Phường 9, thành phố Cà Mau

02903 831065

H12.28.09

000.09.28.H12

24.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903590919

H12.28.10

000.10.28.H12

24.11

Phòng Y tế

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903590889

H12.28.11

000.11.28.H12

24.12

Phòng Quản lý đô thị

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903837097

H12.28.12

000.12.28.H12

24.13

Phòng Dân tộc

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903590606

H12.28.13

000.13.28.H12

24.14

UBND Phường 1

Số 199, đường Đỗ Thừa Luông, khóm 5, phường 1, thành phố Cà Mau

2903831000

H12.28.14

000.14.28.H12

24.15

UBND Phường 2

Số 37-39, Đề Thám, khóm 3, phường 2, thành phố Cà Mau

2903831620

H12.28.15

000.15.28.H12

24.16

UBND Phường 4

Số 07, Lý Bôn, khóm 2, phường 4, thành phố Cà Mau

2903832281

H12.28.16

000.16.28.H12

24.17

UBND Phường 5

số 01, Hùng Vương, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

2903831604

H12.28.17

000.17.28.H12

24.18

UBND Phường 6

Số 83, Lý Thường Kiệt, khóm 4, phường 6, thành phố Cà Mau

2903831154

H12.28.18

000.18.28.H12

24.19

UBND Phường 7

Số 40, Hùng Vương, khóm 3, phường 7, thành phố Cà Mau

2903821560

H12.28.19

000.19.28.H12

24.20

UBND Phường 8

Số 01, Nguyễn Tất Thành, khóm 1, phường 8, thành phố Cà Mau

2903832051

H12.28.20

000.20.28.H12

24.21

UBND Phường 9

Số 432, Nguyễn Trãi, khóm 4, phường 9, thành phố Cà Mau

2903831140

H12.28.21

000.21.28.H12

24.22

UBND Phường Tân Thành

Số 237, Hoàng Văn Thụ, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau

2903696587

H12.28.22

000.22.28.H12

24.23

UBND Phường Tân Xuyên

Đường Phan Văn Xoàn, khóm 4, phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau

2903689274

H12.28.23

000.23.28.H12

24.24

UBND Xã An Xuyên

Số 117, ấp 2, xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

2903829503

H12.28.24

000.24.28.H12

24.25

UBND Xã Định Bình

Ấp Xóm Lẫm, Xã Định Bình, thành phố Cà Mau

2903846205

H12.28.25

000.25.28.H12

24.26

UBND Xã Hòa Tân

Ấp Bùng Binh 1, xã Hòa Tân, thành phố Cà Mau

2903675009

H12.28.26

000.26.28.H12

24.27

UBND Xã Hòa Thành

Ấp Bùng Binh, xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau

2903677046

H12.28.27

000.27.28.H12

24.28

UBND Xã Tân Thành

Ấp 5, Xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

2903696198

H12.28.28

000.28.28.H12

24.29

UBND Xã Tắc Vân

Quốc Lộ 1A, ấp 1, xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau

2903847027

H12.28.29

000.29.28.H12

24.30

UBND Xã Lý Văn Lâm

Ấp Xóm Lớn, Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

2903833151

H12.28.30

000.30.28.H12

24.31

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903836516

H12.28.36

000.36.28.H12

24.32

Ban Quản lý dự án Nâng cấp đô thị

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

2903520030

H12.28.37

000.37.28.H12

24.33

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao

Số 01, Lưu Tấn Tài, phường 5, thành phố Cà Mau

2903815211

H12.28.38

 

24.34

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp

Số 7C, Lý Bôn, khóm 2, phường 4, thành phố Cà Mau

2903831340

H12.28.39

 

24.35

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố

Số 125, Đinh Tiên Hoàng, Khóm 1, phường 9, thành phố Cà Mau

2903591425

H12.28.40

 

25

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau

 

 

 

 

25.1

Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu kinh tế

Số 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau

02903827911

H12.29.01

000.01.29.H12

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Địa chỉ

Số điện thoại

Mã định danh điện tử

Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

1.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

 

 

 

 

1.1.1

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thành phố Cà Mau

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

0944 162 988

H12.06.01.01

001.01.06.H12

1.1.2

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Cái Nước

Khóm 3, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

0947 001 911

H12.06.01.02

002.01.06.H12

1.1.3

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Đầm Dơi

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

0917 934 302

H12.06.01.03

003.01.06.H12

1.1.4

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Phú Tân

Ấp Cái Đôi Nhỏ, Xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

0942 222 844

H12.06.01.04

004.01.06.H12

1.1.5

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Năm Căn - Ngọc Hiển

Đường Hùng Vương, Khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

0947 001 911

H12.06.01.05

005.01.06.H12

1.1.6

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Thới Bình

khóm 2, thị trấn Thới Bình huyện Thới Bình

0918 355 338

H12.06.01.06

006.01.06.H12

1.1.7

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Trần Văn Thời

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

0918 362 244

H12.06.01.07

007.01.06.H12

1.1.8

Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện U Minh

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

0919 586 830

H12.06.01.08

008.01.06.H12

1.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

1.2.1

Trạm Kiểm dịch động vật Cây Trâm

Ấp Cây Trâm, xã Định Bình, thành phố Cà Mau

02903 847454

H12.06.02.01

001.02.06.H12

1.2.2

Trạm Kiểm dịch động vật Quản lộ Phụng Hiệp

Ấp 6, xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

0982 191 192

H12.06.02.02

002.02.06.H12

1.2.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y Thành phố Cà Mau

Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau (trong khu UBND thành phố Cà Mau)

0916 942 948

H12.06.02.03

003.02.06.H12

1.2.4

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cái Nước

Khóm 3, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02903883321

H12.06.02.04

004.02.06.H12

1.2.5

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Đầm Dơi

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

02903858430

H12.06.02.05

005.02.06.H12

1.2.6

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Tân

Khóm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

0919 346 469

H12.06.02.06

006.02.06.H12

1.2.7

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Năm Căn

Khóm Hàng Vịnh, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

0918 590 740

H12.06.02.07

007.02.06.H12

1.2.8

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Ngọc Hiển

Khóm 1, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

0975 001 253

H12.06.02.08

008.02.06.H12

1.2.9

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thới Bình

Khóm 2, thị trấn Thới Bình, huyện Thời Bình

0917 167 274

H12.06.02.09

009.02.06.H12

1.2.10

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Trần Văn Thời

Khóm 9, thị trấn huyện Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

0945 291 268

H12.06.02.10

010.02.06.H12

1.2.11

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện U Minh

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

0913 024 006

H12.06.02.11

011.02.06.H12

1.3

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

 

1.3.1

Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR

Ấp Tân Trung, xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau

0918 986 227

H12.06.03.01

 

1.3.2

Hạt Kiểm lâm rừng cụm đảo Hòn Khoai

Ấp Rạch Gốc, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

0918 640 698

H12.06.03.03

003.03.06.H12

1.3.3

Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ Biển Tây

Khóm 1, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

0917 733 152

H12.06.03.04

004.03.06.H12

1.3.4

Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Hiển

Khóm 18, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

0918 191 767

H12.06.03.11

011.03.06.H12

1.3.5

Hạt Kiểm lâm huyện Năm Căn

Ấp Trường Đức, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

0919 349 348

H12.06.03.13

013.03.06.H12

1.3.6

Hạt Kiểm lâm huyện Đầm Dơi

Ấp Xóm Tắc, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

0918 458 997

H12.06.03.15

015.03.06.H12

1.3.7

Hạt Kiểm lâm huyện U Minh

Khóm 1, thị trấn U Minh, huyện U Minh

2903863245

H12.06.03.16

016.03.06.H12

1.3.8

Hạt Kiểm lâm huyện Phú Tân

Số 803, đường Nguyễn Việt Khái, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

2903889375

H12.06.03.17

017.03.06.H12

1.3.9

Hạt Kiểm lâm huyện Trần Văn Thời

Ấp Vồ Dơi, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

0919 449 247

H12.06.03.18

018.03.06.H12

1.4

Chi cục Thủy sản

 

 

 

 

1.4.1

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá

Số 20A, Nguyễn Tất Thành, phường 8, thành phố Cà Mau

02903580277

H12.06.04.01

001.04.06.H12

1.5

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

1.5.1

Hạt Quản lý đê điều

Số 03 Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Cà Mau

02903551852

H12.06.05.01

001.05.06.H12

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

2.1

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

 

2.1.1

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Cái Nước

Đường 19 tháng 5, khóm 2, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

02902212874

H12.09.05.01

001.05.09.H12

2.1.2

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đầm Dơi

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

02903856045

H12.09.05.02

002.05.09.H12

2.1.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Năm Căn

Khóm 2, thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

02902219220

H12.09.05.03

003.05.09.H12

2.1.4

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Ngọc Hiển

Khóm 8, thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

02903719207

H12.09.05.04

004.05.09.H12

2.1.5

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phú Tân

Khóm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

02903782488

H12.09.05.05

005.05.09.H12

2.1.6

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thới Bình

Khóm 1, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình

02903861456

H12.09.05.06

006.05.09.H12

2.1.7

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện U Minh

Khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh

02903980176

H12.09.05.07

007.05.09.H12

2.1.8

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Trần Văn Thời

Khóm 9, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời

02903895617

H12.09.05.08

008.05.09.H12

2.1.9

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Cà Mau

Số 77, Ngô Quyền, phường 9, thành phố Cà Mau

02903834078

H12.09.05.09

009.05.09.H12

3

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

3.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

 

3.1.1

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Số 263, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau

02903520607

H12.13.03.01

 

4

Sở Y tế

 

 

 

 

4.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cà Mau

 

 

 

 

4.1.1

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Tp. Cà Mau

Phường 4, Thành phố Cà Mau

02903836671

H12.15.01.01

 

5

Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước

 

 

 

 

5.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

5.1.1

Mẫu Giáo Tuổi Thơ

Xã Hòa Mỹ, Cái Nước

917890446

H12.20.09.02

002.09.20.H12

5.1.2

Mẫu giáo Măng Non

Ấp Giá Ngự, xã Tân Hưng Đông

919657098

H12.20.09.03

003.09.20.H12

5.1.3

Mẫu giáo Tân Hưng Đông

QL1A, xã Tân Hưng Đông

946148424

H12.20.09.04

004.09.20.H12

5.1.4

Mẫu giáo Hoa Sen

Ấp Hưng Thành, xã Phú Hưng

942666526

H12.20.09.05

005.09.20.H12

5.1.5

Mầm non thị trấn Cái Nước

Khóm 1, thị trấn Cái Nước

946804750

H12.20.09.06

006.09.20.H12

5.1.6

Mẫu giáo Thạnh Phú

Ấp Sở Tại, xã Thạnh Phú

916917755

H12.20.09.07

007.09.20.H12

5.1.7

Mầm non Hữu Nghị Việt - Đức

xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước

947349558

H12.20.09.09

009.09.20.H12

5.1.8

Mẫu giáo Họa Mi

Ấp Bùng Binh, xã Hưng Mỹ

917637541

H12.20.09.10

010.09.20.H12

5.1.9

Mẫu giáo Sơn Ca

xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

916213367

H12.20.09.11

011.09.20.H12

5.1.10

Tiểu học Cái Nước 1

Khóm 1, thị trấn Cái Nước

915717366

H12.20.09.12

012.09.20.H12

5.1.11

Tiểu học Cái Nước 2

Ấp Cái Nước, thị trấn Cái Nước

919163199

H12.20.09.13

013.09.20.H12

5.1.12

Tiểu học Đông Hưng 2

Ấp Tân Phong, xã Đông Hưng

919230548

H12.20.09.16

016.09.20.H12

5.1.13

Tiểu học Đông Thới 1

Ấp Bào Tròn, xã Đông Thới

915888115

H12.20.09.17

017.09.20.H12

5.1.14

Tiểu học Đông Thới 2

Ấp Tân Phong, xã Đông Hưng

919024473

H12.20.09.18

018.09.20.H12

5.1.15

Tiểu học Hòa Mỹ 1

Ấp Kinh tư, xã Hòa Mỹ

919345760

H12.20.09.20

020.09.20.H12

5.1.16

Tiểu học Hòa Mỹ 2

Ấp Cái Bát, xã Hòa Mỹ

984489847

H12.20.09.21

021.09.20.H12

5.1.17

Tiểu học Hưng Mỹ 1

Ấp Rau Dừa B, xã Hưng Mỹ

944835839

H12.20.09.23

023.09.20.H12

5.1.18

Tiểu học Lương Thế Trân

Ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân

914173736

H12.20.09.24

024.09.20.H12

5.1.19

Tiểu học Phú Hưng A

Ấp Đức An, xã Phú Hưng

984271676

H12.20.09.26

026.09.20.H12

5.1.20

Tiểu học Phú Hưng B

Ấp Cái Rắn, xã Phú Hưng

918833196

H12.20.09.27

027.09.20.H12

5.1.21

Tiểu học Phú Hưng C

Ấp Phú Thạnh, xã Phú Hưng

918112046

H12.20.09.28

028.09.20.H12

5.1.22

Tiểu học Tân Hưng 1

Ấp Cái Giếng, xã Tân Hưng

919459044

H12.20.09.29

029.09.20.H12

5.1.23

Tiểu học Tân Hưng 3

Ấp Cái Giếng, xã Tân Hưng

919230123

H12.20.09.31

031.09.20.H12

5.1.24

Tiểu học Tân Hưng Đông 2

Ấp Trần Mót, xã Tân Hưng Đông

917606209

H12.20.09.33

033.09.20.H12

5.1.25

Tiểu học Thạnh Hưng

Ấp Tân Trung, xã Tân Hưng

918571902

H12.20.09.35

035.09.20.H12

5.1.26

Tiểu học Thạnh Phú 1

Ấp Trần Độ, xã Thạnh Phú

919266817

H12.20.09.38

038.09.20.H12

5.1.27

Tiểu học Thạnh Phú 2

Ấp Sở Tại, Xã Thạnh Phú

916435646

H12.20.09.39

039.09.20.H12

5.1.28

Tiểu học Thạnh Phú 3

Ấp Nhà Phấn, xã Thạnh Phú

918571803

H12.20.09.40

040.09.20.H12

5.1.29

Tiểu học Trần Thới 1

Ấp Cái Chim, xã Trần Thới

919349044

H12.20.09.41

041.09.20.H12

5.1.30

Tiểu học Trần Thới 2

Ấp Đông Mỹ, xã Trần Thới

168800818

H12.20.09.42

042.09.20.H12

5.1.31

Tiểu học Trung Hưng

Ấp Trung Hưng, xã Thạnh Phú

918419344

H12.20.09.44

044.09.20.H12

5.1.32

THCS Cái Nước

Phan Ngọc Hiển, Khóm 1, Thị trấn Cái Nước

917535262

H12.20.09.45

045.09.20.H12

5.1.33

TH-THCS Đông Hưng

Ấp Cái Cấm, xã Đông Hưng

123458794

H12.20.09.46

046.09.20.H12

5.1.34

THCS Đông Thới

Ấp Bào Tròn, xã Đông Thới

918025866

H12.20.09.47

047.09.20.H12

5.1.35

THCS Hòa Mỹ

Ấp Kinh Tư, xã Hòa Mỹ

918571369

H12.20.09.48

048.09.20.H12

5.1.36

THCS Hòa Trung

Ấp Hòa Trung, xã Lương Thế Trân

917914416

H12.20.09.49

049.09.20.H12

5.1.37

TH-THCS Võ Thị Sáu

Khóm 2, thị trấn Cái Nước

918704608

H12.20.09.50

050.09.20.H12

5.1.38

THCS Phú Hưng

QL1A, ấp Lộ Xe, xã Phú Hưng

983544530

H12.20.09.51

051.09.20.H12

5.1.39

THCS Quang Trung

Ấp Lý Ấn, xã Hưng Mỹ

918571382

H12.20.09.52

052.09.20.H12

5.1.40

THCS Tân Hưng

Ấp Phong Lưu, xã Tân Hưng

913182293

H12.20.09.53

053.09.20.H12

5.1.41

TH-THCS Tân Hưng Đông

Ấp Đông Hưng, xã Tân Hưng Đông

918466873

H12.20.09.54

054.09.20.H12

5.1.42

TH-THCS Thạnh Hưng

Ấp Hợp Tác xã, xã Tân Hưng

945565547

H12.20.09.55

055.09.20.H12

5.1.43

THCS Trần Quốc Toản

Ấp Sở Tại, Xã Thạnh Phú

919631711

H12.20.09.56

056.09.20.H12

5.1.44

TH-THCS Trần Thới

Ấp Công Trung, xã Trần Thới

917664544

H12.20.09.57

057.09.20.H12

5.1.45

Mầm non Hoa Mai

Ấp Đầm Cùng, xã Trần Thới

978681669

H12.20.09.58

 

5.1.46

Mẫu Giáo Đông Thới

Ấp Bào Tròn, xã Đông Thới

949784320

H12.20.09.59

 

5.2

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 

 

 

 

5.2.1

Ban Quản lý Chợ và Đô thị huyện Cái Nước

Đường 19/5, Khóm 2, thị trấn Cái Nước

0913699165

H12.20.05.01

000.05.20.H12

6

Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

6.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

6.1.1

Mầm non Cái Keo

Ấp Cái Keo, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

918111842

H12.21.09.01

001.09.21.H12

6.1.2

Mẫu giáo Ngọc Chánh

Ấp Nam Chánh, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

914219243

H12.21.09.02

002.09.21.H12

6.1.3

Mẫu giáo Quách Phẩm Bắc

Ấp Nhà Dài, xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

913119356

H12.21.09.03

003.09.21.H12

6.1.4

Mẫu giáo Tạ An Khương

Ấp Tân Phú xã Tạ An Khương huyện Đầm Dơi

917939320

H12.21.09.04

004.09.21.H12

6.1.5

Mẫu giáo Tạ An Khương Đông

Ấp Tân Thới A xã Tạ An Khương Đông huyện Đầm Dơi

949795337

H12.21.09.05

005.09.21.H12

6.1.6

Mầm non Tạ An Khương Nam

Ấp Tân An Ninh B, xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

917715367

H12.21.09.06

006.09.21.H12

6.1.7

Mẫu giáo Tân Dân

Ấp Tân Hiệp xã Tân Dân huyện Đầm Dơi

919625499

H12.21.09.07

007.09.21.H12

6.1.8

Mầm non Tân Đức

Ấp Thuận Hòa, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

859299149

H12.21.09.08

008.09.21.H12

6.1.9

Mẫu giáo Tân Duyệt

Ấp Đồng Tâm B, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

918160939

H12.21.09.09

009.09.21.H12

6.1.10

Mẫu giáo Tân Thuận

Ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

945094502

H12.21.09.10

010.09.21.H12

6.1.11

Mẫu giáo Tân Tiến

Ấp Thuận Long, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

826357928

H12.21.09.11

011.09.21.H12

6.1.12

Mẫu giáo Tân Trung

Ấp Thành Vọng, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

945789927

H12.21.09.12

012.09.21.H12

6.1.13

Mẫu giáo Thanh Tùng

Ấp Thanh Tùng, xã Thanh Tùng huyện Đầm Dơi

919111892

H12.21.09.13

013.09.21.H12

6.1.14

Mẫu giáo Vàm Đầm

Ấp Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

917475370

H12.21.09.14

014.09.21.H12

6.1.15

Mầm non Chà Là

Ấp Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

947137207

H12.21.09.15

015.09.21.H12

6.1.16

Mầm non Thị Trấn Đầm Dơi

Khóm 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

913858533

H12.21.09.16

016.09.21.H12

6.1.17

Tiểu học An Lập

Ấp Bà Hính, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

919664031

H12.21.09.17

017.09.21.H12

6.1.18

Tiểu học Bến Bào

Ấp Bến Bào, xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

919346735

H12.21.09.18

018.09.21.H12

6.1.19

Tiểu học Cái Keo

Ấp Xóm Dừa, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

918346936

H12.21.09.19

019.09.21.H12

6.1.20

Tiểu học Chà Là

Ấp Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

916914324

H12.21.09.20

020.09.21.H12

6.1.21

Tiểu học Hiệp Bình

Ấp Thuận Hòa, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

918246321

H12.21.09.22

022.09.21.H12

6.1.22

Tiểu học Hố Gùi

Ấp Mai Hoa, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

919688993

H12.21.09.23

023.09.21.H12

6.1.23

Tiểu học Hồng Phước

Ấp Hồng Phước, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

919302292

H12.21.09.25

025.09.21.H12

6.1.24

Tiểu học Long Hòa

Ấp Tân Hòa, xã Tân tiến, huyện Đầm Dơi

918640676

H12.21.09.26

026.09.21.H12

6.1.25

Tiểu học Mương Điều

Ấp Mương Điều B, xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

918664512

H12.21.09.28

028.09.21.H12

6.1.26

Tiểu học Ngô Bình An

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

919626256

H12.21.09.29

029.09.21.H12

6.1.27

Tiểu học Ngọc Chánh

Ấp Tấn Ngọc Đông, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

918411516

H12.21.09.30

030.09.21.H12

6.1.28

Tiểu học Phan Ngọc Hiển

Khóm 2, thị trấn Đầm Dơi huyện Đầm Dơi

918218129

H12.21.09.31

031.09.21.H12

6.1.29

Tiểu học Tân Dân

Ấp Tân Hiệp, xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

918151830

H12.21.09.32

032.09.21.H12

6.1.30

Tiểu học Tân Điền

Ấp Cái Ngay, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

919801269

H12.21.09.33

033.09.21.H12

6.1.31

Tiểu học Tân Duyệt

Ấp Tân Khánh, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

918466694

H12.21.09.35

035.09.21.H12

6.1.32

Tiểu học Tân Hồng

Ấp Bàu Sen, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

919024465

H12.21.09.36

036.09.21.H12

6.1.33

Tiểu học Tân Hùng

Ấp Nam Chánh, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

919757306

H12.21.09.37

037.09.21.H12

6.1.34

Tiểu học Tân Phước

Ấp Tân Phước, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

915717597

H12.21.09.41

041.09.21.H12

6.1.35

Tiểu học Tân Thới

Ấp Tân Thới B, xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi

918247163

H12.21.09.43

043.09.21.H12

6.1.36

Tiểu học Tân Thuận

Ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

939965915

H12.21.09.44

044.09.21.H12

6.1.37

Tiểu học Tân Tiến

Ấp Thuận Long, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

945862350

H12.21.09.45

045.09.21.H12

6.1.38

Tiểu học Tân Trung (Tân Trung)

Ấp Trung Cang, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

913122900

H12.21.09.46

046.09.21.H12

6.1.39

Tiểu học Tân Trung (Quách Phẩm Bắc)

Ấp Lung Vinh, xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

977469404

H12.21.09.47

047.09.21.H12

6.1.40

Tiểu học Thành Điền

Ấp Tân Phú xã Tạ An Khương huyện Đầm Dơi

919925831

H12.21.09.48

048.09.21.H12

6.1.41

Tiểu học Thanh Tùng

Ấp Phú Hiệp A, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

918686805

H12.21.09.49

049.09.21.H12

6.1.42

Tiểu học Thới Phong

ấp Tân Phong A, xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi

918339684

H12.21.09.51

051.09.21.H12

6.1.43

Tiểu học Thuận Hòa

Thuận Hoà B, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

919625026

H12.21.09.52

052.09.21.H12

6.1.44

Tiểu học Trần Văn Phán

Ấp Bờ Đập, Trần Phán, Đầm Dơi

918664562

H12.21.09.53

053.09.21.H12

6.1.45

Tiểu học Vàm Đầm

Ấp Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

917249499

H12.21.09.54

054.09.21.H12

6.1.46

THCS Dương Thị Cẩm Vân

Khóm 4, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

919377441

H12.21.09.55

055.09.21.H12

6.1.47

THCS Hiệp Bình

Ấp Tân Bình, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

919789843

H12.21.09.56

056.09.21.H12

6.1.48

THCS Long Hòa

Ấp Tân Hòa, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

919738885

H12.21.09.57

057.09.21.H12

6.1.49

THCS Ngọc Chánh

Ấp Tấn Ngọc Đông, xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi

919455524

H12.21.09.58

058.09.21.H12

6.1.50

THCS Nguyễn Huân

Ấp Hải An, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

913265557

H12.21.09.59

059.09.21.H12

6.1.51

THCS Phan Ngọc Hiển

Khóm 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

918918414

H12.21.09.60

060.09.21.H12

6.1.52

THCS Quách Phẩm Bắc

Ấp Cây kè, xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi

918572248

H12.21.09.61

061.09.21.H12

6.1.53

THCS Quách Văn Phẩm

Ấp Xóm Dừa, xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

919654404

H12.21.09.62

062.09.21.H12

6.1.54

THCS Tạ An Khương

Ấp Tân Phú, xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

944126777

H12.21.09.63

063.09.21.H12

6.1.55

THCS Tạ An Khương Nam

Ấp Tân Thành A, xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

913397772

H12.21.09.64

064.09.21.H12

6.1.56

THCS Tân Dân

Ấp Tân Hiệp, xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

913101055

H12.21.09.65

065.09.21.H12

6.1.57

THCS Tân Duyệt

Ấp Đồng Tâm A, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

919157284

H12.21.09.66

066.09.21.H12

6.1.58

THCS Tân Thuận

Ấp Thuận Hoà B, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

919230210

H12.21.09.67

067.09.21.H12

6.1.59

THCS Tân Tiến

Ấp Thuận Long, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

919925636

H12.21.09.68

068.09.21.H12

6.1.60

THCS Thanh Tùng

Ấp Cái Ngay, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

945486578

H12.21.09.69

069.09.21.H12

6.1.61

THCS Thành Vọng

Ấp Thành Vọng, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

913788229

H12.21.09.70

070.09.21.H12

6.1.62

THCS Thới Phong

Ấp Tân Phong A, xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi

919607231

H12.21.09.71

071.09.21.H12

6.1.63

THCS Trần Văn Phán

Ấp Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

918364204

H12.21.09.72

072.09.21.H12

6.1.64

Tiểu học Tạ An Khương Nam

Ấp Tân Thành A, Xã Tạ An Khương Nam

918053993

H12.21.09.73

 

6.1.65

Mẫu giáo Sen Hồng

Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

918209629

H12.21.09.74

 

7

Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân

 

 

 

 

7.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

7.1.1

Mẫu giáo Bông Sen

Ấp Rạch Chèo, Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

1253888468

H12.22.09.01

001.09.22.H12

7.1.2

Mẫu giáo Cái Đôi Vàm

Khóm 1, TT Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

973800268

H12.22.09.02

002.09.22.H12

7.1.3

Mẫu giáo Hoa Hồng

Ấp Vàm Đình, xã Phú Thuận, huyện Phú Tân

919091236

H12.22.09.03

003.09.22.H12

7.1.4

Mẫu giáo Hoa Mai

Ấp Đầu Sấu, xã Tân Hải, huyện Phú Tân

916656645

H12.22.09.04

004.09.22.H12

7.1.5

Mẫu giáo Họa Mi

Ấp Ba Tiệm, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

918364374

H12.22.09.05

005.09.22.H12

7.1.6

Mẫu giáo Hoa Tường Vi

Ấp Tân Quãng Đông, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

944632875

H12.22.09.06

006.09.22.H12

7.1.7

Mẫu giáo Hướng Dương

Ấp Cái Bát, xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

918331277

H12.22.09.07

007.09.22.H12

7.1.8

Mẫu giáo Hương Giang

Ấp Bào Chấu, Việt Thắng, huyện Phú Tân

917477424

H12.22.09.08

008.09.22.H12

7.1.9

Mẫu giáo Phú Tân

Ấp Cái Đôi, xã Phú Tân, huyện Phú Tân

919691122

H12.22.09.09

009.09.22.H12

7.1.10

Mẫu giáo Sơn Ca

Ấp Gò Công, xã Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân

919642442

H12.22.09.10

010.09.22.H12

7.1.11

Tiểu học Cái Đôi Vàm 1

Khóm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

919229136

H12.22.09.11

011.09.22.H12

7.1.12

Tiểu học Cái Đôi Vàm 2

Khóm 5, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

1227875865

H12.22.09.12

012.09.22.H12

7.1.13

Tiểu học Cái Đôi Vàm 4

Khóm 4, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

91.886.304

H12.22.09.14

014.09.22.H12

7.1.14

Tiểu học Kim Đồng

Ấp Cái Đôi, xã Phú Tân, huyện Phú Tân

916696306

H12.22.09.15

015.09.22.H12

7.1.15

Tiểu học Mỹ Bình (Tiểu học Mỹ Bình, THCS Mỹ Bình)

Ấp Cái Nước Biển, xã Phú Tân, huyện Phú Tân

913280508

H12.22.09.16

016.09.22.H12

7.1.16

Tiểu học Phú Hiệp

Ấp Đường Cày, xã Phú Tân, huyện Phú Tân

919380384

H12.22.09.17

017.09.22.H12

7.1.17

Tiểu học Phú Mỹ 2

Ấp Ba Tiệm, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

919237751